Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG HKI-VL12 (17-18)
ĐỀ CƯƠNG HKI-VL12 (17-18)
TỔ VẬT LÍ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
KHỐI 12 (2017 – 2018)
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1. Dao động điều hòa:
- Định nghĩa: là dao động mà li độ của vật là ham cosin (hay sin) của thời gian.
- Phương trình dao động: x A cos(t )
2 2
- Chu kỳ: T ; Tần số: f ; Tần số góc: 2 f
2 T
- Phương trình vận tốc trong dao động điều hòa: v A sin( t )
+ Tốc độ (độ lớn vận tốc) cực tiểu: v 0
+ Tốc độ (độ lớn vận tốc) cực đại: vmax A
* Giá trị đại số: vmax A ; vmin A
- Phương trình gia tốc trong dao động điều hòa: a A cos( t )
+ Độ lớn gia tốc cực tiểu: a 0
+ Độ lớn gia tốc cực đại: amax 2 A
8. Sóng dừng:
a. Định nghĩa: Là sóng có các nút sóng và các bụng sóng.
b. Sóng dừng trên dây có hai đầu cố định:
lk (Trong đó: k=số bụng sóng=số nút sóng – 1)
2
c. Sóng dừng trên dây có một đầu cố định, một đầu tự do:
l (2k 1) (Trong đó: k=số bụng sóng - 1 =số nút sóng – 1)
2
l (2k ' 1) (Trong đó: k=số bụng sóng =số nút sóng)
2
* Lưu ý: Trong ống sao hoặc kèn, đầu hở là bụng sóng, đầu kín là nút sóng.
9. Sóng âm:
a. Định nghĩa: Âm (Sóng âm) là sóng cơ lan truyền trong một môi trường.
b. Sóng âm không truyền được trong chân không.
c. Các đặc trưng vật lí của âm:
- Tần số âm (f).
- Cường độ âm:
Z2
R U
+ Hệ số công suất : cos R
Z U
+ Hiện tượng cộng hưởng :
1 1
hay
2
* Điều Kiện : ZL = ZC hay 2 LC 1 hay
LC LC
*Tính chất : Khi có cộng hưởng thì :
Zmin ; Imax ; Pmax ; cos =1 (lớn nhất); u, i cùng pha( =0); UL=UC ; U=UR .
U U2
Z = Zmin = R ; I I max ; P Pmax
R R
** Chú y : Nếu đoạn mạch RLC nhưng cuộn cảm L có thêm điện trở thuần r (điện trở trong) thì điện
trở tổng cộng trong mạch là (R + r) Z ( R r ) 2 ( Z L Z C ) 2 ; P = I2(R + r) …
12. Mạch thiếu 1 hoặc 2 phần tử: Nếu thiếu phần tử nào thì ta coi điện trở của phần tử đó = 0
Trang 4/19 Đề cương ôn thi HKI(17-18)-VL12
Tổng trở - Định luật HS công suất –
Mạch Độ lệch pha Quan hệ u và i
Điện áp Ôm Công suất
Z=R U 0 cos 1
I tan 0
R U=UR R R U2 u và i cùng pha
P
0 R
U tan
ZL
u sớm pha hơn i
Z=ZL I 0 cos 0
ZL ZL
U=UL
P=0
2 2
U tan
ZC
u trễ pha hơn i
Z=ZC I 0 cos 0
ZC ZC
U=UC
P=0
2 2
U RL ZL 0 cos 1
Z RL R 2 Z L2 I tan
R
RL Z RL U2 u sớm pha hơn i
2
U RL U U 2
0
0P
R L 2 R
U RC tan
ZC 0 cos 1
Z RC R 2 Z C2 I R
RC Z RC
U2 u trễ pha hơn i
2
U RC U U 2
0
0P
R C
2 R
U LC Z L Z C : u sớm
I
Z LC Z L ZC
Z LC Z L ZC tan
0
cos 0 pha hơn i
LC 2
U LC U L U C P=0 Z L ZC : u trễ
2
pha hơn i
2
U - Z L ZC : u
I
Z Z L ZC 0 cos 1 sớm pha hơn i.
tan - Z L ZC : u
R
RLC trễ pha hơn i.
U2
0P - Z L ZC : u
2 2 R và i cùng pha
(cộng hưởng).
4/ Ý nghĩa của hệ số công suất: Để tăng cường hiệu quả sử dụng điện năng ta phải tìm cách nâng cao
hệ số công suất cos (gắn tụ bù). Thông thường
5/ Các loại máy điện:
Các Máy phát một Động cơ không đồng
Máy phát ba pha Máy biến áp
loại máy pha (cở nhỏ) bộ ba pha
. Stato là phần . Stato là phần ứng, gồm . Stato : gồm 3 cuộn dây Gồm 2 cuộn dây có
cảm - NC vĩnh 3 cuộn dây giống nhau giống nhau đặt lệch điện trở nhỏ quấn
cửu . đặt lệch nhau 1200 trên 1 nhau 1200 trên 1 vòng trên cùng một lõi thép
Cấu tạo
. Rô to là phần vòng tròn. tròn. kỹ thuật.
ứng –Cuộn dây . Rôto là phần cảm, đó .Rôto: là lõi thép hình
là một nam châm điện . trụ
Tạo ra dòng .Tạo ra dòng 3 pha. Chế tạo các động cơ . Làm giảm hao phí
điện xoay chiều .Tạo từ trường quay điện quạt máy, máy trong việc truyền tải
1 pha như máy . Cách mắc hình sao tiết quay sinh tố … điện năng đi xa.
Ứng phát điện , kiệm 1/3 số lượng dây
dụng đinamô xe đạp , dẫn ; cách mắc tam giác
… tiết kiệm ½ số lượng dy * MBA làm biến đổi
dẫn. ĐAXC nhưng không
thay đổi tần số.
B. BÀI TẬP:
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin(4 cm, biên độ dao động của vật là
A. A = 1,5cm B. A = 3cm C. A = 12cm D. A = 6cm
Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sai?
A. Từ vị trí cân bằng ra biên, gia tốc giảm B. Từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc giảm
C. Từ biên về vị trí cân bằng, li độ giảm D. Từ biên về vị trí cân bằng, thế năng giảm
Câu 3: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hoà vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
Câu 5: Trong dao động điều hoà x = Acos( , vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.
A. a = B. a = 2Acos(
C. a = A ( . D. a = A
Câu 6: Trong dao động điều hoà x = Acos( , gia tốc biến đổi điều hoà theo phương trình.
A. a = B. a = 2Acos(
C. a = A ( . D. a = A
Câu 7: Một chất điểm dao động theo phương trình: , vận tốc của chất điểm có
biểu thức
A. B.
C. D.
Câu 8: Một chất điểm dao động theo phương trình: , gia tốc của chất điểm có
biểu thức
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 10: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. B. vị trí cân bằng.
C. vị trí vật có li độ cực đại D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Câu 11: Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
Câu 12: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt
là 16 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 16 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 28 cm.
Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng 200g và lò xo có độ cứng 200 N/m, (lấy dao động
điều hoà với chu kì là
A. 0,3 s B. 0,1 s. C. 0,2 s D. 0,4 s
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Sau khi quả nặng chuyển động
được thời gian t=1,5T thì quãng đường con lắc chuyển động là bao nhiêu?
A. 6A B. 3A C. 1,5A D. 9A
Câu 15: Một chất điểm dao động với chiều dài quỹ đạo 16cm. Biên độ dao động là
A. 8 cm B. 4 cm C. 32 cm D. 16cm
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa?
A. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì tốc độ giảm.
B. Khi chất điểm chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì gia tốc tăng.
C. Khi chất điểm ở vị trí cân bằng, tốc độ lớn nhất.
D. Khi chất điểm ở vị trí biên, gia tốc bằng 0.
Câu 17: Trong mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Hình chiếu của chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường kính có quỹ đạo bằng đường
kính.
B. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều bằng tốc độ hình chiếu tại biên.
C. Gia tốc hướng tâm bằng gia tốc chất điểm tại vị trí cân bằng.
D. Khi chất điểm chuyển động tròn đều hết một vòng thì hình chiếu dao động được hai chu kì.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, biên độ A=10cm, chu kì T=4s.
Khoảng thời gian vật đi từ li độ x=5cm về vị trí cân bằng là
A. B. C. D.
Câu 19: Một chất điểm dao động x = 10cos2t (cm). Vận tốc của chất điểm khi qua vị trí cân bằng là
A. 20cm/s B. 10cm/s C. 40cm/s D. 80cm/s.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật có khối lượng m, tần số góc . Biểu thức nào
sau đây sai?
A. B. C. D.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 cm, toạ độ của chất điểm
tại thời điểm t = 1,5s là
A. x = 1,5cm. B. x = 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm
Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6sin(4t + /2)cm, vận tốc của vật tại thời
điểm t=7,5s là
Đề cương ôn thi HKI(17-18)-VL12 Trang 7/19
A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = 75,4cm/s D. V = 6cm/s.
Câu 23: “Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của con lắ lò xo nằm ngang luôn ……………”
Cụm từ nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. hướng về vị trí cân bằng. B. biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 24: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 80N/m, quả nặng khối lượng 200g. Tần số góc của con lắc
bằng :
A. B. C. D.
Câu 25: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=80N/m, quả nặng khối lượng m=200g. Cho con lắc dao
động với biên độ A=6cm, chọn gốc thời gian lúc vật ở biên âm, phương trình dao động của con lắc
A. B.
C. D.
Câu 26: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao
động điều hòa.
Câu 27: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k.
Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng,
người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v 0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s 2. Biên độ của dao
động có trị số bằng
A. 6(cm) B. 0,3(m) C. 0,6(m) D. 0,5(cm)
2
Câu 28: Một vật dao động điều hòa trên phương ngang với chu kì bằng s. Khi vật cách vị trí cân bằng
3
3 cm thì vật có vận tốc 12π cm s . Biên độ dao động là:
A. 6 cm B. 10 cm C. 4 cm D. 5 cm
Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa
theo phương ngang với phương trình x = 10cos(10πt)cm . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π 2 =10 .
Cơ năng của con lắc bằng
A. 1,0 J B. 0,05 J C. 0,5 J D. 0,1 J
Câu 30: Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: . Vectơ Fresnel biểu diễn
dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. (rad) B. (rad) C. (rad) D. (rad)
Câu 31: Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. (với n Z). B. (với n Z).
C. (với n Z). D. (với n Z).
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
; . Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A. B.
C. D.
C. D.
Câu 34: Có hai dao động điều hòa cùng phương ; . Phương
trình dao động tổng hợp x= x1 + x2 là
A. B. (cm)
C. (cm) D.
Câu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x1 5cos( t ) cm và
4
3
x2 5cos( t ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình là:
4
A. x 5 2 cos( t )cm B. x 5 3 cos( t )cm
2 2
C. x 5 2 cos( t )cm D. x 10 cos( t )cm
Câu 36: Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc
các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 37: Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng cosin (hoặc sin) theo thời
gian, , trong đó A, , là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ quay.
D. Khi một vật dao động tuần hoàn thì vật đó cũng dao động điều hòa.
Câu 38: Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.
Câu 39: Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. B. dao động riêng.
C. dao động cưỡng bức. D. dao động tuần hoàn.
Câu 40: Dao động duy trì là một dao động có
A. biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực
B. biên độ không đổi và có tần số bằng tần số dao động riêng của hệ
C. biên độ giảm dần theo thời gian
D. biên độ không đổi nhưng tần số thay đổi.
Câu 41: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số và ngược pha khi
A. độ lệch pha là một số lẻ của B. độ lệch pha là một số chẳn của
Câu 55: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà theo phương trình: . Lấy
A. B. C. D.
Câu 64: Một dây đàn hồi AB, chiều dài 100 cm, hai đầu cố dịnh. Tạo ra sóng dừng trên dây thì thấy có 4
bụng sóng, và khoảng thời gian giữa hai lần dây duỗi thẳng liên tiếp là 25.10-3s . Tốc độ truyền sóng
trên dây là:
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s
Câu 65: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ
học nào sau đây
A. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms. B. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.
C. Sóng cơ học có chu kì 2,0 . D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.
Câu 66: Trên sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng
A. bằng nửa bước sóng. B. bằng một số lẻ của nửa bước sóng.
C. bằng một số lẻ của bước sóng. D. bằng một số nguyên của bước sóng.
C. D.
Câu 74: “Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm”.
Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chỉ có năng lượng sóng. B. chỉ có biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng. D. biên độ sóng và năng lượng sóng.
Câu 75: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: , (với t tính bằng s), vận tốc truyền
sóng là v = 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A. B.
C. D.
Câu 76: Một sóng cơ học có phương trình sóng: , trong đó x đo bằng cm, t đo
bằng s. Vận tốc truyền sóng sẽ là
A. 4 cm/s B. 4 m/s C. 5 cm/s D. 20 cm/s
Câu 77: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp
thụ âm. Cường độ âm chuẩn của âm đó là I o = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm
là L=50dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 10-7(W/m2) B. 10-5(W/m2) C. 10-3(W/m2) D. 10-17(W/m2)
Câu 78: Nếu cường độ của âm tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm sẽ:
A. tăng thêm 100 dB B. tăng thêm 20 B C. tăng thêm 10 dB D. tăng thêm 20 dB
C. với D. với
Câu 89: Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trong không
khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn
A. 0,85m B. 0,425m C. 0,2125m D. 0,294m
Câu 90: Cho cường độ âm chuẩn . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là
A. B. C. D.
Câu 91: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90(dB) và tại điểm B là 50(dB). Hãy so sánh
cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB).
A. B. C. D.
Câu 92: Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A. cường độ và biên độ của âm. B. cường độ của âm và vận tốc âm.
C. mức cường độ âm. D. tần số của âm và vận tốc âm.
Đề cương ôn thi HKI(17-18)-VL12 Trang 13/19
Câu 93: Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau
A. vkhí < vlỏng < vrắn B. vrắn < vlỏng < vkhí C. vlỏng < vrắn < vkhí D. vkhí < vrắn < vlỏng
Câu 94: Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau
nhất sẽ dao động.
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 900. D. lệch pha 450.
Câu 95: Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo
được là 10cm. Tần số sóng f =10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương x’Ox là
A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s.
Câu 96: Trên một sợi dây hai đầu cố định, chiều dài l=120cm, có 8 bụng sóng. Vận tốc sóng là
v=4,5m/s. Tần số sóng là
A. 0,15 Hz B. 1,5 Hz C. 15 Hz D. 150 Hz
Câu 97: Trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do, gồm 6 nút. Tốc độ truyền sóng là v=4m/s,
tần số sóng là f=25 Hz. Chiều dài dây bằng
A. 100 cm B. 160 cm D. 60 cm D. 44cm
Câu 98: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình:
. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có
AM = 9cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 900. D. lệch pha 1200.
Câu 99: Cho . Chọn phát biểu sai.
A. Cường độ dòng điện cực đại I0. B. Cường độ dòng điện tức thời là i.
C. Pha của cường độ dòng điện là . D. Đơn vị tính cường độ dòng điện là Ampe(A).
Câu 100: Một dòng điện xoay chiều có cường độ . Chọn câu phát biểu sai
khi nói về i.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B. Tần số dòng điện là 50Hz.
C. Pha ban đầu là .
D. Tại thời điểm t = 0,02s cường độ dòng điện cực đại.
Câu 101: Dòng điện xoay chiều có dạng: chạy qua một cuộn dây thuần cảm có
cảm kháng là thì điện áp hai đầu cuộn dây có dạng
A. B.
C. D.
Câu 102: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là được duy trì một điện áp có dạng:
thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A. B.
C. D.
Câu 103: Một đoạn mạch điện gồm ; ; mắc nối tiếp. Cho dòng điện
xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. B. 10 C. 100 D. 200
Câu 104: Một mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở ;
cuộn dây thuần cảm kháng ; tụ điện có dung kháng . Tổng trở Z của đoạn mạch AB
bằng
Trang 14/19 Đề cương ôn thi HKI(17-18)-VL12
A. 38 không đổi theo tần số. B. 38 và đổi theo tần số.
C. 10 không đổi theo tần số. D. 10 và thay đổi theo tần số dòng điện.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện áp hiệu dụng?
A. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng.
B. Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với Vôn kế DC.
C. Điện áp hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia .
D. Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế không đổi khi lần
lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
Câu 106: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 107: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 100 thì sau thời gian
5 phút nhiệt tỏa ra từ điện trở là:
A. 240 J B. 120 kJ C. 240 kJ D. 12 kJ
Câu 108: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Công thức có thể cho biết công suất lớn hơn tích số UI bao nhiêu lần.
B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được điện áp sớm pha
hay trễ pha hơn dòng điện trên đoạn mạch đó một góc bằng bao nhiêu?
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trong đoạn
mạch đó.
Câu 109: Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất cos của một mạch điện xoay chiều?
A. Mạch R, L nối tiếp: B. Mạch R, C nối tiếp:
C. Mạch L, C nối tiếp: D. Mạch chỉ có R:
Câu 110: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng
điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng 0.
Câu 111: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng
A. B.
C. D.
Câu 112: Điện áp và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng
và . I0 và có giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 113: Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều có giá trị như thế nào
A. B. C. D.
Câu 114: Trong đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi đang cộng hưởng thì phát biểu nào sai?
A. Tích số ZL.ZC cực đại B. Điện áp hai đầu điện trở cực đại.
C. Tổng trở cực tiểu D. Hệ số công suất cực đại.
A. B. C. D.
Câu 116: Đặt một điện áp hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm . Công suất trên
đoạn mạch là P=80W. Điện áp U bằng
A. 40(V) B. 80(V) C. 20(V) D. (V)
Câu 117: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau:
, dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức . Điện trở của
đoạn mạch là
A. B. C. D.
Câu 118: Trong đoạn mạch có R; L; C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch u sớm pha hơn điện áp
hai đầu tụ uC một góc . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Điện áp u sớm pha hơn i một góc . B. Điện áp u trễ pha hơn uR một góc .
C. Điện áp u trễ pha hơn uL một góc . D. Điện áp uLC sớm pha hơn uR một góc .
Câu 119: Đoạn mạch RLC có , , . Kết luận nào sau đây sai?
A. B. u sớm pha hơn i. C. D.
Câu 120: Một tụ điện dung mắc nối tiếp với điện trở thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 200V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một
phút là
A. 28,8kJ B. 28,8 J C. 36kJ D. 360J
Câu 121: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 , tụ điện F và cuộn cảm L=
H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có dạng
(V). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. B. C. D.
Câu 122: Đặt điện áp u = U 2cos(2πft)V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số f
của dòng điện thì thấy khi f = f1 = 25Hz và khi f = f 2 = 100Hz thì công suất của đoạn mạch có giá trị
không đổi. Tần số dòng điện f để công suất đoạn mạch cực đại có giá trị là
A. 250 Hz B. 50 Hz C. 2500 Hz D. 62,5 Hz
Câu 123: Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng lượng?
A. B. C. D.
Câu 124: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cuộn sơ cấp của máy biến áp có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp.
B. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ.
C. Điện áp hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây.
D. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% - 99,5%.
Câu 125: Một cuộn dây khi mắc vào điện áp xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
Trang 16/19 Đề cương ôn thi HKI(17-18)-VL12
A. 0,15 B. 0,25 C. 0,50 D. 0,75
Câu 126: Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu
máy có 3 cặp cực thì trong mỗi phút rôto quay được bao nhiêu vòng?
A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 300 vòng/phút
Câu 127: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 8 cặp cực, phần
ứng có 16 cuộn dây tương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể phát ra dòng điện xoay chiều
có tần số 50Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ
A. 50 vòng/s B. 25 vòng/s C. 6,25 vòng/s D. 3,125 vòng/s
Câu 128: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha?
A. Có cấu tạo đơn giản, dễ dàng đổi chiều quay.
B. Động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất lớn.
C. Động cơ điện xoay chiều ba pha chỉ hoạt động được với dòng điện xoay chiều ba pha.
D. Động cơ điện xoay chiều ba pha có stato quay còn rôto đứng yên.
Câu 129: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
Câu 130: Một máy biến áp lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần R=110
, cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V.
Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là:
A. 0,1 A B. 2 A C. 0,2 A D. 1 A
Câu 131: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên dây tải điện 400 lần, ta
phải
A. giảm điện áp hai đầu nguồn điện 400 lần B. tăng điện áp hai đầu nguồn điện 400 lần
C. tăng điện áp hai đầu nguồn điện 20 lần. D. giảm điện áp hai đầu nguồn điện 20 lần
Câu 132: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A. B.
C. D.
Câu 133: Điện áp hai đầu cuộn cảm là:
A. B.
C. D.
Câu 134: Điện áp hai đầu tụ là:
A. B.
C. D.
Câu 135: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, , tần số
dòng điện f = 50Hz. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu u mạch và i lệch
nhau 1 góc , cho biết giá trị công suất của mạch lúc đó.
Đề cương ôn thi HKI(17-18)-VL12 Trang 17/19
A. B.
C. D.
Câu 136: Đặt điện áp u = 100 2cos(100πt)V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R = 30 , cuộn cảm
L, tụ điện C thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là :
A. 180W B. 160W C. 120W D. 240W
Câu 137: Một đoạn mạch gồm tụ và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc
nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu cuộn dây là . Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có
biểu thức như thế nào?
A. B.
C. D.
Wđ(mJ)
Câu 138. Đồ thị biểu diễn động năng của một vật
m=200 g dao động điều hòa ở hình vẽ ứng với 40
phương trình dao động nào sau đây:
A. x=5cos(4πt-3π/4) cm
B. x=5cos(4πt+π/4)cm 20
C. x=4cos(4πt-π/4) cm
D. x=4cos(4πt-3π/4) cm
t(s)
Câu 139: Một vật có khối lượng 10g dao động
điều hòa quanh vị trí cân bằng x=0, có đồ thị sự 1/16 F(N)
phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như 0,8
hình vẽ. Chu kỳ dao động là
A. 0,256 s
B. 0,152 s x(m)
C. 0,314 s -0,2 0,2
D. 1,255 s
-0,8
x(cm)
140. Một chất điểm thực hiện x2
đồng thời hai dao động điều
hòa cùng phương cùng chu kỳ
T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc u(x100V) x1
t(s)
uAN
vào thời gia như hình vẽ. Biết 02
, tốc độ cực đại của
-3,95
chất điểm là . uMB
1
Giá trị T gần giá trị nào nhất:
A. 2,56s t(ms)
B. 2,99s 0
C. 2,75s 15 20
D. 2,64s -1
Trang 18/19 Đề cương ôn thi HKI(17-18)-VL12
-2
Câu 141. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự cuộn dây thuần cảm L,
hộp X, và tụ C. mắc nối tiếp. M là điểm giữa L và X, N là điểm giữa X và C. Biết 3Z L=2ZC. Đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc vào thời gia của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB như hình vẽ. Điện áp hiệu
dụng hai đầu MN gần giá trị nào nhất:
A. 150V
B. 80V
C. 220V
D. 100V
A.10Ω
B. 5 Ω
C.16 Ω
D.20 Ω
20 ZL-ZC
---HẾT---