Professional Documents
Culture Documents
Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh (download tai tailieutuoi.com)
Giải bài tập Tài chính hành vi - ĐH Kinh tế TP Hồ Chí Minh (download tai tailieutuoi.com)
Câu 1:
a. Triển vọng và phân phối xác suất.
Triển vọ .
Phân phối xác su t là qui luật cho bi t xác su t
ố 1 kho ng giá tr ố
) của tập số thực.
b.Rủi ro và sự không chắc chắn
Rủ ể ủ ố n bi t các
k t qu là gì và ứng với m i k t qu xác su t là bao nhiêu. Rủi ro có thể
ơ c b ng xác su t.
Sự không chắc chắn x y ra khi b n không thể tính toán, phân chia các xác su t
x y ra các k t qu , kể c khi có m t danh sách các k t qu có thể x y ra. Sự
không chắc chắn thì không thể c.
c.Hàm hữu dụng và hữu dụng kỳ vọng
ể ứ ớ ứ
ố ớ ự .
ọ ể ứ ứ ớ ể ọ
ớ ọ ọ ố ứ ớ ứ
ọ
Hàm h u d ọng: U= pr x u1 + (1-pr) x u2..
d.Ngại rủi ro, tìm kiếm rủi ro và thờ ơ rủi ro
Ng i rủ ự ắ ắ .M i rủi ro s có hàm h u d
E P > U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ
vọ ủ ển vọng thì lớ ơ ức h u d ng kỳ vọng của triển vọ
i này s thích giá tr kỳ vọng của triển vọ è ới sự chắc chắn
ơ c có m t k t qu không chắc chắn.
Tìm ki m rủ ủ c với nh i ng i rủi ro, m
m rủi ro s có hàm h u d U E P < U P Đ ều này hàm ý
r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọ ủ ể ọ ỏ ơ ức h u
d ng kỳ vọng của triển vọ i này s thích m o hiểm với m ò ơ ới
k t qu không chắc chắ ơ kỳ vọng của triển vọng chắc chắn.
Th ơ ủi ro:m cá nhân b coi là th ơ ới rủi ro s có d
UEP = U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọng của
triển vọng s b ng mức h u d ng kỳ vọng của triển vọng. Nh i này chỉ
n giá tr kỳ vọ ủi ro không ph i v ề quan trọng.
Câu 2:
ắ ứ ự ứ )
P > > ố + phomat > hamburger.
ể ơ
ự ự ọ ủ ò ỏ ắ ự ự ọ
ủ ớ .
Câu 3:
a. Giá tr giàu có kỳ vọng củ i này
E(P)= 0.4*50000 + 1000000*0.6 = 620000.
Đ th hàm h u d ng u(w)=ew
25000
20000
15000
10000
5000
0
0 2 4 6 8 10 12
c. Ta có:
ủ .
ể P Đơ 100000.
U(P)=0.40*u(0.5) +0.60*u(10) =0.40*(e0.5) +0.6*(e10) = 13216.5
U(E(P)) =u(6.2)= e6.2 = 492.749
U P > U E w => i này tìm ki m rủi ro
d. Ta có U(w) = U(P) = 13216.5
ew = 13216.5
w =9 8922 ơ ơ ới 948922 $)
Sự ơ ơ ắc chắn củ i này ứng với triển vọng trên là 948922 $
Câu 4: u(w)=w0.5
a. Ta có
U(P1)=0.8*u(1000)+0.2*u(600) =30.197
U(P2)=0.7*u(1200)+0.3*u(600)=31.597
U(P3)=0.5*u(2000)+0.5*u(300)=31.02
Dựa theo số li c ta có thể sắp x p thứ tự các triển vọ P
P2>P3>P1 (theo thứ tự từ t)
b. Ta có U(w)=U(P2)=31.597
w0.5=31.597
w=998.37
Vậy giá tr ơ ơ ắc chắn ứng với triển vọng P2 là 998.37
c. ủ => ủ =>
ơ ơ ắ ắ < ọ ủ ể ọ .
Câu 5:
ấ 1:
U(A) < U(B)
0.33*u(2500) + 0.66*u(2400) + 0.01*u(0) < u(2400)
0.33*u(2500) + 0.01*u(0) < 0.34*u(2400) (1)
ấ 2:
U(C) > U(D)
0.33*u(2500) + 0.67*u(0) > 0.34*u(2400) + 0.66*u(0)
0.33*u(2500) + 0.01*u(0) > 0.34*u(2400) (2)
2 => ớ ọ
ủ ố ứ ớ
ủ ậ ỏ
ủ .
Chương 2:
ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN, THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ
VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ ĐẠI DIỆN
Câu 1:
a. Rủi ro h thống và phi h thống: 1
- Rủi ro h thống (rủi ro th ủ ủ ,
không thể ng xu t phát từ nh ng nguyên nhân
ổi lãi su t, l ổi kỳ vọng của
4
Mục 2.3 “Thị trường hiệu quả”
nhà phân tích tài chính dự báo TSSL của cổ phi 2% n ph i xem
xét. N ựa trên nh ng thông tin phù h p (không có
nh ng thông tin sai l ch hay m ừa th ng) thì chúng
ta nên mua cổ phi u này vì s t o ra TSSL thặ với kỳ vọng 10%).
c l i, chúng ta nên xem xét khẩu v rủi ro củ ớc khi quy t
nh mua hay không.
Câu 3:5
ể ỏE ể E
ể ỷ .V ề
ều chỉnh rủ ể ỷ su t sinh l i
yêu c u).
Vai trò của v ề này là quan trọng b i vì h ể ng
chính xác tỷ su t sinh l t tr i (hay giá tr này không thể ớ c),
bên c n t i nh ng k t qu thực nghi m không thể gi c b ng
c EMH và CAPM (các mô hình này không thể tính toán m ủ). Do
ể nói r ng các mô hình nhìn chung là không phù h p.
Câu 4:6
Đ ều này không làm gi m giá tr củ E E
ể ự ớ ự ổ ổ ỉ ề ỉ
ố ể ự , ổ
ớ – w ỷ ặ
ể ắ
ự ắ ơ
ổ ò ề ỉ ố
5
Mục “Vấn đề giả thuyết không thể kiểm chứng”
6
Mục “Những hàm ý từ thị trường hiệu quả”
ự ọ ủ … ớ ủ
B ậ E .
Câu 5:
a. ứ ặ
ng rủi ro h thống (không thể gi m thiểu b
ể k t luận chứ A β= rủ ơ ứng
B β= 8
b. Sử d AP c tỷ su t sinh l i của A & B l t là:
rA= 13.2%
rB= 10.72%
Từ ỷ su t sinh l i của danh m c là:
rP = 0.6 x 13.2% + 0.4 x 10.72% = 12.208%
c. =
0.097
Nên sP = 31.2%
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT TRIỂN VỌNG, MẪU HÌNH VÀ TÍNH TOÁN
BẤT HỢP LÝ
a. Vé số và b o hiểm.
b. Tách bi t và tích h p
Câu 2: Theo lý thuyết triển vọng, lựa chọn nào được ưa thích hơn?
Triển vọ B ơ
- Quy nh (ii): C (0.00002, 500000, 0); D (0.00001, 1000000, 0)
Theo lý thuy t triển vọng ta có:
Triển vọng ơ
- Theo lý thuy t h u d ng kỳ vọng:
Vậy triển vọ ơ
Nhận xét: Ở quy nh (ii) có sự không phù h p với lý thuy t h u d ng kỳ
vọng b i vì theo lý thuy t triển vọng, ta s ặt m t trọng số lớ ơ ối với
xác su t th ; ới mức xác su t th p ta s chọn triển vọng có giá tr l i
lớ ơ ;
ế
ế
Với y=0.65
a. PA(0.001,-5000)
V(PA)=
Với:
PB(-5)
V(PB)=
V(PA)=0.001*v(-5000)=0.001*(-2739.8463)=-2.7398463
V(PB)=1*(-10.87)=-10.87
+ Tích h p, tách bi t.
+Đ tài kho n.
Câu 2:
¥/€ 159.3403
€/$ 0.6455
¥/$ 105
- Đối với những người đang quản lý tiền của người khác:
Câu 4:
Câu 5:
ự ự ề ứ ứ
ơ ự ớ ứ
ơ
b) Sự nổi trội ự ề ề ễ ậ
ứ ễ
Sự sẵn có ự ễ ễ ậ ứ
ễ ơ
d) Tự nghiệm tự trị ự ự ủ ự
=> Đ ố mọ ng xác su ơ ơ
m i tu n m t l n s ơ t Mary chỉ ơ ực t
ểm trên là sai l ề c l i mớ
Chứng minh:
Gọi A : xác su ơ
Áp d ơ Venn.
A(thích B(chơi
Ta có:
chơi) mỗi
P(A)=0.2
tuần
P(B)=0.1
một
P(AUB) - P A∩B = 22 lần)
P A∩B = P AUB – 0.22 = P(A) + P(B) – 0.22 = 0.2 +0.1 – 0.22
= 0.08 < 0.2
Câu 3: 8 % ể A ọ ể A
P ể A =8 %
ọ ể A 9 %
P ể A/ ọ = 95%
ỉ ọ ử ọ ọ
P ọ = %
G nh Rex ể A ã ọ ?=> P ọ /
ể A
Áp d ng ứ B
P ọ / ể A =P ể A/ ọ *P ọ /P ểm A)
= 95%*50% / 80%
= 59,38%
ớ 7 % ự ọ
ểm A ứ ng Rex bỏ r t ề
gian, công sức ọ ọ ớ ọ n 75%.
Câu 4: ố ậ ứ ố
“ ” ọ ố
ự ể ậ ứ
ò 2 ể ủ ứ
ứ ứ ề ọ ớ
ậ ứ ự ớ
nhau vào ngày hôm nay.
Câu 5: Ả ọ ủ ọ ố
ớ ự ủ ề ặ
ổ ố ể ể
ủ ự ự ự ơ ự ủ ố ớ
ự ơ ự
ể ớ ậ U A
ề ề ự ủ ậ ố ớ ủ 2
O ố A
ắ ể ự ủ ậ ễ O
ố A ắ ậ ớ ọ ắ
ố ể ủ U ủ
ắ ọ ọ ớ ự ủ
ớ ậ ứ
Chương 6: SỰ TỰ TIN QUÁ MỨC
Câu 1: Phân bi t các khái ni m/ thuật ng
a. Ướ ng sai và quá l c quan:
- Ướ L ớ i sự chính xác
ki n thức của b n thân. M t kiểm tra sự ớ ng b c thực hi n
b ng cách: yêu c i tham gia cung c p kho ng tin cậy x% cho câu tr l i;
ớ ng sai hi n di n khi tỷ l câu tr l m trong kho ng tin cậy th p
ơ ể so với x%
- Quá l c quan: ph n ánh c m giác tin r ng mọi thứ tố ẹ ơ ới
phân tích khách quan chỉ ra. L c quan quá mức hi n di
xác su t các k t qu thuận l i/ b t l i quá cao/ quá th p so với kinh nghi m quá
khứ hay nh ng phân tích suy luận.
b. Tố ơ ng kiểm soát:
- Tố ơ ớ ng kh
hiểu bi t của họ trên mức trung bình. Nguyên nhân là do nh
xác về sự xu t sắ ực là không rõ ràng và theo l tự i
ng gi nh ọ s giỏi nh t.
- Ả ng kiể ớ i ta tin r ng họ có kh
n ng kiểm soát tình huống tố ơ ng gì họ thực sự có thể.
c. L ch l c tự quy k t và tự xác nhận:
- L ch l c tự quy k ớ i ta quy k t nh ng thành
công hay k t qu tố ẹp cho kh ủa họ ổ l i nh ng th t b i cho
nh ều ki n ngoài t m kiểm soát d n tới vi ự quá tự tin, mặt khác
nh ng sự ki n tiêu cực chỉ c quy k t m t ph n cho trách nhi m cá nhân => b t
cân xứ ều chỉnh tâm lý.
- Tự xác nhậ ớng tìm ki m nh ng b ng chứng phù h p với niềm
u và l ng d li u cho th ề c l i.
d. Ư ểm và khuy ểm của quá tự tin:
- Ư ểm: quá tự tin có thể , có thể t o nên n
lự
- Khuy ể i không nhìn th y các d ki n khác
trong v ề c n gi i quy t qu s không thỏ
Câu 2:
- Ướ ng sai lớ ơ nh ng câu hỏi khó (có thể th y nghiên cứu
của Macr Alpert và Howard Raiffa)
- Tâm lý quá tự tin lớ ơ n xem xét kho ng tin cậy 98%
Câu 3: Ví d về m i vừa quá l c quan vừ ớ ng sai
Trong buổi sinh ho t lớ ớ ng lớ ã ốm c
tiêu ph u của lớp trong học kỳ ểm trung bình học kỳ t mức trung
bình là 8.5 với kho ng tin cậy là 90% gi a 8.25 vớ 8 7 ực t nh ng
học kỳ vừ ểm trung bình cuối kỳ của lớp là 8.0 với 90% k t qu ơ
vào kho 7 n 8.5. Ta th ng h p này, b n lớ c
quan (0.5) và còn có biểu hi n củ ớ ng sai, kho ng tin cậy của b n này chỉ
b ng 50% so với mứ
Câu 4: Tâm lý quá tự tin không nhanh chóng b lo i bỏ b ng sự “ ọc hỏ ”
– do sự t n t i của các l ch l c. C thể:
- L ch l c tự quy k ớ i ta quy k t nh ng thành
công hay k t qu tố ẹp cho kh ủa họ ổ l i nh ng th t b i cho
nh ều ki n ngoài t m kiểm soát d n tới vi ự quá tự tin.
- Sự nhận thức mu ớ n nh ng suy
“ ã t từ lâu r ”
- L ch l c tự xác nhậ ớng tìm ki m nh ng b ng chứng phù
h p với niề u và l ng d li u cho th ề cl
khi b n tin vào m ề n s chỉ ng chứ ể củng cố thêm niềm
tin của mình mà không bậ n nh ng b ng chứng khác.
Câu 5: Phân tích mứ quá tự tin của các khán gi :
Các fan hâm m dự ứ ểm trung bình trong trận chung k t là 50
và 95% tin r ểm số s ng vớ ể ểm).
ực t suy ra từ 16 trậ ớ y mứ ể i
c là x p xỉ 37 ểm và chỉ 37 % =7/ 6* ểm số
ng vớ ể 32 ể 2 ể 9 % ểm số s dao
ng trong kho 6 ể 8 ểm ( )
Các khán gi ã c quan với số ểm trung b c củ i
ng th ự ớ ng sai trong kho ng tin cậ Đ
nh ng biểu hi n cho th y sự quá tự tin của các khán gi .
GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 8
TÁC ĐỘNG CỦA TỰ NGHIỆM VÀ CÁC LỆCH LẠC ĐỐI VỚI VIỆC RA
QUYẾT ĐỊNH TÀI CHÍNH.
Câu 1:
Câu 2:
Từ mô hình ta th y:
Câu 3:
ủy ổ ph ơ i th về
ớ c l i với lý thuy t tài chính
truyền thống cho r ng hóa quốc t u m thiểu ruỉ ro mà
không gi m tỷ su t sinh l i.
Câu 4:
Theo nghiên cứu, sau khi kiểm soát các y u tố liên quan khác thì sự u
u ng của b i v ề ngôn ng , họ thích các công ty có ngôn
ng chung là ngôn ng chính của họ. Do i dân Quebec có thể
vào các doanh nghi p có tr s Quebec n u các tr s này có ngôn ng chung
là ti P i dân khu vự ều vào doanh nghi p có tr
s ngoài Quebec n u các tr s này có ngôn ng chung là ti ng Anh. Từ
ể th y r ng, v ề ngôn ng củ EO n lựa
chọn củ i dân Quebec s
nghi p có CEO dùng ngôn ng chính là ti P i dân khu vực khác
s các doanh nghi p có CEO dùng ngôn ng chính là ti ng
Anh. Ngoài v ề ngôn ng ra, r t nhiều kh u nh
ng của v ề khác bi
Câu 5:
Neo quy nh t n t i r t nhiều trong th
ng thực hi n các quy nh trên các số li u và k t qu thống kê không liên
quan. Ví d , m ng cổ phi u của nh ng công ty mà
ã t gi ể trong th i gian ngắ ng h
ã t giá tr “ ” n ổ phi c và họ cho r ng sự s t
gi m giá cung c p m ơ ể mua cổ phi u t o th ểm gi m giá và tin nó
s l i.
Câu 1:
Câu 2:
A: P = 100 - q
B: P = 150 -2q
a. A: qA = 100 – p
B: qB = 75 - ½ p
T i mức giá $50, qA = 50, qB = 75 - ½ * 50 = 50
b. N u giá chỉ còn $30, qA = 70, qB = 60
C c nắm gi b i vì lúc này giá th ng của
cổ phi u nhỏ ơ n i t i.
c. Mứ ổi c u theo giá:
’ ’
q A = -1, q B = -1/2
Tứ ơ thì c u cổ phi u củ A m
ơ ; ò ơ thì c u cổ phi u của nhà
B ½ ơ ậy, với sự ổi củ u
A n ứng 1 cách m nh m ơ B A ự tin
ơ B
Câu 3:
Bằng chứng thực tế:
B O ã n hành 1 cu ều tra với m c tiêu xem xét
li u các giao d ch của nh p lí hay không, xét theo
các quy nh giao d u c của
mình.
Và k t qu của cu c nghiên cứu cho th y r ng, giao d ỉd n
n m t sự t nhỏ trong l i nhuận g p, trong khi l i nhuận ròng thì
gi ậy, các giao d ch không dự ơ thông tin quan trọng.
ng b ng b i sai l ể ự quá tự
tin là nguyên nhân d n d ều này.
Câu 4:
Bằng chứng:
Trong m t cu c nghiên cứu xem xét tập h p danh m ủ ơ
3 Mỹ. H u h t không nắm gi cổ phi u nào. Tác
gi nhận th y r ng số ng mã chứng khoán trung v trong danh m
của họ chỉ là 1. Chỉ có kho % ắm gi 10 cổ phi u tr
lên. H u h ứ ng hóa danh m c th p.
Đ ều này x y ra là vì nh ng nguyên nhân sau:
Đ ng hóa th ập, tài s tuổi.
Nh i giao d ch nhiều nh t và nh i quá tự tin.
Nh y c m vớ ớng giá c và b ng b
nhà.
Để mua m t danh m c vốn cổ ph ng hóa mức cao: họ
ph i nắm gi ơ i cổ phi u khác nhau (tốt nh t là trong nh
vực kinh t khác nhau).
Câu 5:
M t l i th của vi c xem xét các chuyên gia là họ ng có nh ng dự
báo công bố. Đ ều này d n nghi v n: có ph i nh ng chuyên gia nhận
thứ c từ sai l m và c i thi n kh ểu bi t của họ qua th i gian?
Sự ổi của sự quá tự tin rõ ràng là m t nhân tố quan trọng. Trong m t
nghiên cứ i kỳ của Simon Gervais và Odean, nh ng thành công trong
quá khứ ơ l ch l c tự quy k ự quá tự tin, trong
khi nh ng sai l m trong quá khứ ớng làm gi m t m quan trọng.
ậy, họ nhận thứ c sai l m củ t sự
không công b ng khi nhớ về thành công và th t b i trong quá khứ. Và nh ng
bài học kinh nghi chỉ cho họ th ề
BÀI TẬP CHƯƠNG 15
- Cảm tính của nhà đầu tư: là nh ng c ng, sự yêu ghét của nhà
ớc m t doanh nghi
C thể ơ n lý doanh nghi p thực hi n m t ho ứng, thì
có thể p ứng cho m t số cổ ổ ự
ứ t công ty chỉ ơ n từ m ng
ứ không ph i từ vi nh rõ giá tr n i t i của công ty.
- Sự bất hợp lý: có hành vi không h p lý khi họ không
phân tích và xử “ ” ng thông tin mà họ có (và th ng cung
c p), từ n nh ng kỳ vọng l ch l c về ơ ủa cổ phi u mà họ
t số ng h p, dựa trên kinh nghi m hay
nhận thức sẵn có, họ ắc ph i nh “ ch l c trong nhận thứ ”
các nhà qu n lý c n tận d ng sự b t h p lý củ ể có nh ng chi n
ứng phù h p.
d.Sự hợp nhất và kết quả định giá của việc sáp nhập
3. Bạn làm việc cho công ty Toxic Waste, với các bằng chứng cho thấy thị
trường có thể phản ứng tốt với sự thay đổi tên công, đề xuất một tên công ty
mới đến giám đốc điều hành và giải thích lí do tại sao bạn tin rằng nó tác động
tích cực đến giá cổ phiếu.
Sự phát triển của xã h è ới nh ng v ề nan gi i c n
ph i gi i quy t, và m t trong số “ ễ ” tv ề
gây khá nhiều bứ uận th i tiêu dùng ph n ứng
gay gắ ơ ới s n phẩm của nh ng doanh nghi p gây h ng, sẵn
“ẩ ” ể sỡ h u nh ng s n phẩm thân thi ơ ơ
4. Giả sử hoạt động đầu tư cụ thể được ban quản lý tin rằng đó là dự án
có NPV âm, nhưng nhiều cổ đông lại nghĩ khác, giữ quan điểm cho rằng các
hoạt động đầu tư loại này tạo ra giá trị. Cần phải làm gì? Thảo luận trong bối
cảnh của mô hình tự nghiệm được trình bày trong chương này.
- N u giá tr n i t i củ ểm của cổ
là sai l m, giá tr n i t i của công ty chỉ ực hi n m t dự
P ơng, còn dự án với NPV âm s làm gi m giá tr công ty.
- N u giá tr hàm ý giá tr cho riêng cổ ể th ểm của
cổ t dự án có NPV âm, s
làm gi m giá tr doanh nghi p, tuy nhiên, n ứ c sự
yêu thích củ ng, thì có thể mang l i m t kho ng
chênh l ch gi a giá và giá tr thực cho các cổ L i cho các cổ
mới và thi t h i cho cổ ực hi n ho ng
phát hành và mua l ể làm l i cho các cổ
5. Một công ty có 1.000.000 cổ phiếu giao dịch ở mức $15/cổ phần. Những
nhà quản lý tin rằng tỷ lệ chiết khấu thích hợp cho các rủi ro phát sinh là
15% và dòng tiền tổng thể, dự kiến là $1triệu trong năm tới, sẽ tăng 5%/năm
cho tới vĩnh viễn. Thảo luận một chiến lược có lợi cho các cổ đông hiện tại.
ớ ổ ổ ổ
= $/ ổ
ễ ậ ổ ủ
( 15$ > $ ố ể ổ
ổ
G ử ổ
ề ổ ể ổ
ố ể ố
ổ
CHƯƠNG 16: TÀI CHÍNH HÀNH VI TRONG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Câu1:
- ố PP-payback period):
ố ể ể ố ố
ã ỏ ố ứ
ọ ự ự ố
ể ể ố ơ
ể ề ứ ặ ớ
PP = ự /L ề
ỷ
ủ ỷ ố
ể ỏ ủ ò ề ậ
ố ậ ử
ỉ P I ơ
ử ỉ PP ể ự ậ
ể ể ể ố ể
ậ ã ố ể ọ
ố ớ ơ ự
ố ự ỉ
* ứ
ố = ố / ậ ò =
ỷ ố =[ ậ ò / ố ]* %= %
P ơ ơ ể
ự P ơ ể ủ ề
ò ề ừ ự Để ử ơ
ò ề ổ ọ ủ ự ử
ố ủ P ủ ự ổ ủ
ò ề ổ ọ ủ ự
ử ố
ủ ỉ ề ậ ố ủ ự
ố ủ ự ỉứ ự
ơ ự ừ ử
ố ẳ ớ ậ
ơ G ể ể ề ử
ứ ố ỏ
ớ PP I
ứ
b) Nắm gi các quyền chọ ng xuyên vào các
ho ng thâu tóm.
ắ ề ọ ể ủ
Q ề ọ Q ề ọ ắ
ề ọ ề ắ
ể ổ ặ ớ ã
ớ ã
ề ọ ò ọ ắ ề ọ
ề ọ
ắ ề ọ put option holder ự ề ủ
ậ ề ọ
ừ ắ ề ọ
ắ ề ọ ể ủ
ắ ề ọ ố ố
ắ ừ ỏ ố ã
ề ơ
-
&A ắ ừ A ậ A
&A ề ể ậ
ọ ặ
&A ậ ừ
ớ ự ể
ể ậ
- ậ ứ ố
ổ ậ ể ề
ậ ậ ứ ự
ủ ậ ể ớ
- ứ ặ
ặ ủ ớ ơ
ớ
ủ &A ề ể ứ
ứ ơ ỉ ố ổ ủ
ỏ ẻ ậ ứ
ố ổ ủ ủ ể ề
ọ ủ ớ ể &A
ố ổ ủ ể ề
ọ ủ ỉ
ứ ủ &A
ậ &A ự
ớ ề ứ
•G ố ự
• ố ặ ổ
• ậ
ò ể ỷ
ề ố
P ơ u nhiên và tự lựa chọn trong thử nghi m của Camerer và
Lovallo.
Tâm lý quá tự tin khi n các nhà qu n tr vay n nhiều làm ủi ro tài
chính, dễ lâm vào tình tr ng ki t qu tài chính.
Câu 2:
Ho chi phối b i vi c tố ng
ối vớ Để th o luận v ề này, chúng ta s bắ u với vi c:
ợ
ợ
L i nhuậnmax
L i nhuậnmax
Câu 4
c ều ki “ ” ều ki ” ” ự khác bi t
về l i nhuận s lớ ơ u b o họ số tiền ki c s ph thu c vào trình
(thông qua k t qu thu c vào thứ bậc. ơ
” ự lựa chọ ”
Hi u ứng th ơ ới nhóm tham chi u: Khi các chủ thể tham gia vào th ng
ng toàn b ối thủ của họ s b l , ngo i trừ chính b n thân mình ra.
ng h p m kh i nghi p ngay n u th ã ủ kh
ng h cẩn thậ ơ ẩn b nhiề ơ
th ơ ển ngành hoặ n lúc họ c m th y tự ơ ọ t cách
nhìn khác và sẵn sàng tham gia th ng ngay c khi họ bi t có kh l .
ng h p thứ ba, họ s bỏ cu c, kh ể x y ra n u doanh nhân ít tự
tin và s th t b i, phá s n . Vì vậy vi i này có ti p t c muốn kh i nghi p hay
không còn tùy thu c vào b n thân anh/cô ta.
Câu 5:
Số i 6 21
K ch b n 1
Ph 22,2% 77,8%
Số i 2 15
K ch b n 2
Ph 11,8% 88,2%
Số i 6 28
K ch b n 3
Ph 17,6% 82,4%
Số i 3 12
K ch b n 4
Ph 20% 80%
Nhóm kiểm Số i 16 5
soát Ph n 76,2% 23,8%
ớc tính và rủi ro
1. M t nhà qu n lý ng o m n về ực qu n lý.
2. M t nhà qu n lý vô tổ chức, vô trách nhi m.
3. M t nhà qu n lý thi u trung thực, lừa dối về l i nhuận tiề ủa dự án.
4. M t nhà qu n lý mua rẻ ắt, không công b ng trong vi c h p tác vớ ối
tác.
5. Tình huống trung lậ ng tiêu cực.
Vậy trong tình huống này, nhà qu J ã ể hi n sự tự tin tuy nhiên do quá
tự tin nên anh ta tỏ vẻ ng o m ng b n khi n b n c m th y không thực sự
tho ng mình có thể b lép v trong sự h p tác này. B n s có c m
giác về vi c h p tác cùng Joe s mang l i cho b n nhiều sự rủ ơ ự tự tin
bao gi è ới sự m o hiểm và dễ mắc ph i sai l m. D n tới b n s có xu
ớng có sự lựa chọ ơ J i mà b c
cung c p các thông tin mang tính ch t tiêu cực ng tới sự quy nh của b n
Vậy dựa trên bài nghiên cứu và tình huống này b n có thể rút ra k t luận về
tâm lý nhà qu nh s b ặc bi t là các
c m nhận tiêu cực về ối tác s khi n cho các nhà qu n lý chọn các gi i pháp an
ơ