Professional Documents
Culture Documents
Câu 1:
a. Triển vọng và phân phối xác suất.
Triển vọ .
Phân phối xác su t là qui luật cho bi t xác su t
ố 1 kho ng giá tr ố
) của tập số thực.
b.Rủi ro và sự không chắc chắn
Rủ ể ủ ố n bi t các
k t qu là gì và ứng với m i k t qu xác su t là bao nhiêu. Rủi ro có thể
ơ c b ng xác su t.
Sự không chắc chắn x y ra khi b n không thể tính toán, phân chia các xác su t
x y ra các k t qu , kể c khi có m t danh sách các k t qu có thể x y ra. Sự
không chắc chắn thì không thể c.
c.Hàm hữu dụng và hữu dụng kỳ vọng
ể ứ ớ ứ
ố ớ ự .
ọ ể ứ ứ ớ ể ọ
ớ ọ ọ ố ứ ớ ứ
ọ
Hàm h u d ọng: U= pr x u1 + (1-pr) x u2..
d.Ngại rủi ro, tìm kiếm rủi ro và thờ ơ rủi ro
Ng i rủ ự ắ ắ .M i rủi ro s có hàm h u d
E P > U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ
vọ ủ ển vọng thì lớ ơ ức h u d ng kỳ vọng của triển vọ
i này s thích giá tr kỳ vọng của triển vọ è ới sự chắc chắn
ơ c có m t k t qu không chắc chắn.
Tìm ki m rủ ủ c với nh i ng i rủi ro, m
m rủi ro s có hàm h u d U E P < U P Đ ều này hàm ý
r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọ ủ ể ọ ỏ ơ ức h u
d ng kỳ vọng của triển vọ i này s thích m o hiểm với m ò ơ ới
k t qu không chắc chắ ơ kỳ vọng của triển vọng chắc chắn.
Th ơ ủi ro:m cá nhân b coi là th ơ ới rủi ro s có d
UEP = U P Đ ều này hàm ý r ng mức h u d ng của giá tr kỳ vọng của
triển vọng s b ng mức h u d ng kỳ vọng của triển vọng. Nh i này chỉ
n giá tr kỳ vọ ủi ro không ph i v ề quan trọng.
Câu 2:
ắ ứ ự ứ )
P > > ố + phomat > hamburger.
ể ơ
ự ự ọ ủ ò ỏ ắ ự ự ọ
ủ ớ .
Câu 3:
a. Giá tr giàu có kỳ vọng củ i này
E(P)= 0.4*50000 + 1000000*0.6 = 620000.
Đ th hàm h u d ng u(w)=ew
25000
20000
15000
10000
5000
0
0 2 4 6 8 10 12
c. Ta có:
ủ .
ể P Đơ 100000.
U(P)=0.40*u(0.5) +0.60*u(10) =0.40*(e0.5) +0.6*(e10) = 13216.5
U(E(P)) =u(6.2)= e6.2 = 492.749
U P > U E w => i này tìm ki m rủi ro
d. Ta có U(w) = U(P) = 13216.5
ew = 13216.5
w =9 8922 ơ ơ ới 948922 $)
Sự ơ ơ ắc chắn củ i này ứng với triển vọng trên là 948922 $
Câu 4: u(w)=w0.5
a. Ta có
U(P1)=0.8*u(1000)+0.2*u(600) =30.197
U(P2)=0.7*u(1200)+0.3*u(600)=31.597
U(P3)=0.5*u(2000)+0.5*u(300)=31.02
Dựa theo số li c ta có thể sắp x p thứ tự các triển vọ P
P2>P3>P1 (theo thứ tự từ t)
b. Ta có U(w)=U(P2)=31.597
w0.5=31.597
w=998.37
Vậy giá tr ơ ơ ắc chắn ứng với triển vọng P2 là 998.37
c. ủ => ủ =>
ơ ơ ắ ắ < ọ ủ ể ọ .
Câu 5:
ấ 1:
U(A) < U(B)
0.33*u(2500) + 0.66*u(2400) + 0.01*u(0) < u(2400)
0.33*u(2500) + 0.01*u(0) < 0.34*u(2400) (1)
ấ 2:
U(C) > U(D)
0.33*u(2500) + 0.67*u(0) > 0.34*u(2400) + 0.66*u(0)
0.33*u(2500) + 0.01*u(0) > 0.34*u(2400) (2)
2 => ớ ọ
ủ ố ứ ớ
ủ ậ ỏ
ủ .
Chương 2:
ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN, THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ
VÀ CÁC MỐI QUAN HỆ ĐẠI DIỆN
Câu 1:
a. Rủi ro h thống và phi h thống: 1
- Rủi ro h thống (rủi ro th ủ ủ ,
không thể ng xu t phát từ nh ng nguyên nhân
ổi lãi su t, l ổi kỳ vọng của
4
Mục 2.3 “Thị trường hiệu quả”
nhà phân tích tài chính dự báo TSSL của cổ phi 2% n ph i xem
xét. N ựa trên nh ng thông tin phù h p (không có
nh ng thông tin sai l ch hay m ừa th ng) thì chúng
ta nên mua cổ phi u này vì s t o ra TSSL thặ với kỳ vọng 10%).
c l i, chúng ta nên xem xét khẩu v rủi ro củ ớc khi quy t
nh mua hay không.
Câu 3:5
ể ỏE ể E
ể ỷ .V ề
ều chỉnh rủ ể ỷ su t sinh l i
yêu c u).
Vai trò của v ề này là quan trọng b i vì h ể ng
chính xác tỷ su t sinh l t tr i (hay giá tr này không thể ớ c),
bên c n t i nh ng k t qu thực nghi m không thể gi c b ng
c EMH và CAPM (các mô hình này không thể tính toán m ủ). Do
ể nói r ng các mô hình nhìn chung là không phù h p.
Câu 4:6
Đ ều này không làm gi m giá tr củ E E
ể ự ớ ự ổ ổ ỉ ề ỉ
ố ể ự , ổ
ớ – w ỷ ặ
ể ắ
ự ắ ơ
ổ ò ề ỉ ố
5
Mục “Vấn đề giả thuyết không thể kiểm chứng”
6
Mục “Những hàm ý từ thị trường hiệu quả”
ự ọ ủ … ớ ủ
B ậ E .
Câu 5:
a. ứ ặ
ng rủi ro h thống (không thể gi m thiểu b
ể k t luận chứ A β= rủ ơ ứng
B β= 8
b. Sử d AP c tỷ su t sinh l i của A & B l t là:
rA= 13.2%
rB= 10.72%
Từ ỷ su t sinh l i của danh m c là:
rP = 0.6 x 13.2% + 0.4 x 10.72% = 12.208%
c. =
0.097
Nên sP = 31.2%
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT TRIỂN VỌNG, MẪU HÌNH VÀ TÍNH TOÁN
BẤT HỢP LÝ
a. Vé số và b o hiểm.
b. Tách bi t và tích h p
Câu 2: Theo lý thuyết triển vọng, lựa chọn nào được ưa thích hơn?
Triển vọ B ơ
- Quy nh (ii): C (0.00002, 500000, 0); D (0.00001, 1000000, 0)
Theo lý thuy t triển vọng ta có:
Triển vọng ơ
- Theo lý thuy t h u d ng kỳ vọng:
Vậy triển vọ ơ
Nhận xét: Ở quy nh (ii) có sự không phù h p với lý thuy t h u d ng kỳ
vọng b i vì theo lý thuy t triển vọng, ta s ặt m t trọng số lớ ơ ối với
xác su t th ; ới mức xác su t th p ta s chọn triển vọng có giá tr l i
lớ ơ ;
ế
ế
Với y=0.65
a. PA(0.001,-5000)
V(PA)=
Với:
PB(-5)
V(PB)=
V(PA)=0.001*v(-5000)=0.001*(-2739.8463)=-2.7398463
V(PB)=1*(-10.87)=-10.87
+ Tích h p, tách bi t.
+Đ tài kho n.
Câu 2:
¥/€ 159.3403
€/$ 0.6455
¥/$ 105
- Đối với những người đang quản lý tiền của người khác:
Câu 4:
Câu 5:
ự ự ề ứ ứ
ơ ự ớ ứ
ơ
b) Sự nổi trội ự ề ề ễ ậ
ứ ễ
Sự sẵn có ự ễ ễ ậ ứ
ễ ơ
d) Tự nghiệm tự trị ự ự ủ ự