Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề tính đơn điệu của hàm số - Thầy Hoàng Xuân Nhàn (Verbalearn.com tổng hợp)
Chuyên đề tính đơn điệu của hàm số - Thầy Hoàng Xuân Nhàn (Verbalearn.com tổng hợp)
Hàm số đồng biến hoặc nghịch biến trên K thì được gọi là đơn điệu trên K .
Nhận xét: Trong chương trình lớp 10, để xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm f ( x) , ta hay
f ( x1 ) − f ( x2 )
dùng
= tỉ số : T , ∀x1 ≠ x2 và x1 , x2 ∈ K . Cụ thể là:
x1 − x2
• Nếu T > 0 thì hàm f ( x) đồng biến trên K . (Tức là f ( x1 ) − f ( x2 ) cùng dấu với x1 − x2 ).
• Nếu T < 0 thì hàm f ( x) nghịch biến trên K . (Tức là f ( x1 ) − f ( x2 ) trái dấu với x1 − x2 ).
đồng biến trên [ a; b ] . (Tương tự cho trường hợp hàm số nghịch biến trên [ a; b ] ).
Dạng toán 1
Sử dụng đạo hàm để xét tính đơn điệu của hàm số
Bài toán 1: Tính đạo hàm, lập bảng biến thiên và suy ra tính đơn điệu hàm số.
Phương pháp:
o Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số.
o Bước 2: Tính y′ = f ′( x) ; cho y′ = 0 x1 , x2 ... (nếu có).
Tìm nghieäm
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −3;1) . B. Hàm số đồng biến trên ( −9; −5 ) .
C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số đồng biến trên ( 5; +∞ ) .
Lời giải:
Tập xác định: D = .
x = 1
Ta có y′ = 3 x 2 + 6 x − 9 ; y′= 0 ⇔ .
x = −3
Bảng biến thiên:
x −∞ −3 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
42 +∞
y
−∞ 10
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: ( −∞; −3) , (1; +∞ ) . Hàm số nghịch biến trên
khoảng ( −3;1) .
Choïn
→C
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
−3 −3
y
−∞ −4 −∞
Kết luận: Hàm số đồng biến trên các khoảng: ( −∞; −1) , ( 0;1) . Hàm số nghịch biến trên các
khoảng: ( −1;0 ) , (1; +∞ ) .
Choïn
→ A
2x −1
Ví dụ 3. Chọn mệnh đề đúng về hàm số y = .
x+2
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó.
Lời giải:
D \ {−2} .
Tập xác định:=
5
có: y′
Ta= > 0, ∀x ≠ −2 . Nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
( x + 2)
2
x −∞ −2 +∞
y′ + +
+∞ 2
y
2 −∞
Choïn
→C
3 x − x )′
(= 2
3 − 2x 3
Ta có: y′
= ; y′ = 0 ⇔ x = (nhận).
2 3x − x 2
2 3x − x 2 2
Bảng biến thiên:
3
x 0 3
2
y′ + 0 −
3
y 2
0 0
3 3 Choïn
Kết luận: Hàm số đồng biến trên 0; , nghịch biến trên ;3 . → A
2 2
Ví dụ 5. Cho hàm số y = x + 3 + 2 2 − x . Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2) và nghịch biến trên khoảng (−2; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; 2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2) và đồng biến trên khoảng (−2; 2).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;1) và đồng biến trên khoảng (1; 2) .
Lời giải:
x
Ví dụ 6. Cho hàm số y= + sin 2 x, với x ∈ [ 0; π ] . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. Hàm số đồng biến trên [ 0; π ] . B. Hàm số nghịch biến trên [ 0; π ] .
7π 7π 11π
C. Hàm số nghịch biến trên 0; . D. Hàm số nghịch biến trên ; .
12 12 12
Lời giải:
π π 11π
2 x =− + k 2π − + kπ
x= x=
6 12 x ∈ [ 0; π ] 12
⇔ ⇔ (k ∈ ) . Do ⇒ .
2 x =7π
+ k 2π x = 7π
+ kπ k ∈ x = 7π
6 12 12
Bảng biến thiên:
7π
x 0 11π π
12
12
y′ + 0 − 0 +
7π 11π Choïn
Ta thấy mệnh đề đúng là: Hàm số đã cho nghịch biến trên ; . → D
12 12
Ví dụ 7. Hàm số y = 2 x 2 − 3 x − 5 đồng biến trên khoảng nào ?
3 5 5
A. ( −∞; −1) và ; B. −1; .
4 2 2
5 3 5
C. −∞; . D. −1; và ; +∞ .
2 4 2
Lời giải:
2 u2
2u.u ′ u.u ′
=
2u u
, ta có: y′ =
2 2 x 2 − 3x − 5
.
3
−1 ≤ x ≤ 4 3
( 2 x 2 − 3 x − 5 ) ( 4 x − 3) ≥ 0 −1 < x ≤
5 4.
Xét y′ ≥ 0 ⇔ ⇔ x ≥ ⇔
2
2 5
2 x − 3 x − 5 ≠ 0 x >
5 2
x ≠ −1 ∧ x ≠
2
3 5 Choïn
Ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng: −1; và ; +∞ . → D
4 2
Bài toán 2: Xét dấu đạo hàm cho sẵn để kết luận về tính đơn điệu hàm số
MỘT SỐ TÍNH CHẤT CẦN LƯU Ý:
Cho hàm số f x , g x cùng có đạo hàm trên tập D. Khi đó:
f ( x ) ′ f ′ ( x ) . g ( x ) − f ( x ) . g ′ ( x )
x ) .g ( x ) ′ f ′ ( x ) .g ( x ) + f ( x ) .g ′ ( x )
f (= =
g ( x)
2
g ( x )
f ( u ) ′ = u ′. f ′ ( u ) y = f ( x )
Thay x bôûi u
y = f (u )
x = 0
Ta có f ' ( x ) = 0 ⇔ x 2 ( x − 1) = 0 ⇔ .
x = 1
Bảng biến thiên:
x −∞ 0 1 +∞
y′ − 0 − 0 +
+∞ +∞
y
Cách 2: Giải bất phương trình (cách này thuận lợi hơn trong trắc nghiệm).
Ta có: f ' ( =
x ) x 2 ( x − 1) ≥ 0 ⇔ x − 1 ≥ 0 (do x 2 ≥ 0, ∀x ∈ ) ⇔ x ≥ 1 .
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) .
Ta có f ′ ( x ) =
( x + 2 )( x − 1) ( x − 2) ( x + 2 )( x − 1) ( x − 2) ( x − 2)
2018 2019 2018 2018
=
=( x 2 − 4 ) ( x − 1) ( x − 2)
2018 2018
.
( x − 1)2018 ≥ 0
Xét f ′ ( x ) ≥ 0 ⇔ ( x − 4 ) ( x − 1) ( x − 2)
2 2018 2018 2
≥ 0 ⇔ x − 4 ≥ 0 (do , ∀x ∈ )
( x − 2 ) ≥ 0
2018
x ≤ −2
⇔ . Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −2 ) , ( 2; +∞ ) ; hàm số nghịch biến trên
x ≥ 2
khoảng ( −2; 2 ) .
Choïn
→ D
Ta có: g ′ ( x ) = f ′ ( x ) − 2 x =( 3 − x ) ( x 2 − 1) + 2 x − 2 x =( 3 − x ) ( x 2 − 1) ;
x = 3
f ′ ( x ) = 0 ⇔ ( 3 − x ) ( x 2 − 1) = 0 ⇔ .
x = ±1
Bảng biến thiên:
x −∞ −1 1 3 +∞
y′ + 0 − 0 + 0 −
y
ơ
Ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) , (1;3) .
Choïn
→C
Ví dụ 12. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đạo hàm y = f ' ( x ) thỏa mãn
f ' ( x ) =−
(1 x )( x + 2 ) g ( x ) + 2021 trong đó g ( x ) > 0, ∀x ∈ .
Hàm số y = f (1 − x ) + 2021x + 2020 nghịch biến trên khoảng nào?
A. ( 0;3) . B. ( −∞;3) . C. (1; +∞ ) . D. ( 3; +∞ ) .
Lời giải:
(1 x )′ . f ′ (1 − x ) + 2021 =
Đặt h ( x ) = f (1 − x ) + 2021x + 2020 ⇒ h′ ( x ) =− − f ′ (1 − x ) + 2021.
Theo đề f ′ ( x ) = (1 − x )( x + 2 ) g ( x ) + 2021 ⇒ f ′ (1 − x ) = x ( 3 − x ) g (1 − x ) + 2021.
Thay x bởi 1 – x
Do đó h′ ( x ) =− x ( 3 − x ) g (1 − x ) + 2021 + 2021 =x ( x − 3) g (1 − x ) .
Mặt khác g ( x ) > 0, ∀x ∈ ⇒ g (1 − x ) > 0, ∀x ∈ .
Do đó h′ ( x ) ≤ 0 ⇔ x ( x − 3) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 3.
Choïn
→ A
( 2 − x )′ f ′ ( 2 − x ) + x′ =
Đặt h ( x )= f ( 2 − x ) + x , suy ra h′ ( x ) = − f ′(2 − x) +1.
Ta có f ′ ( x ) =x ( 2 x + 1) .g ( x ) + 1
⇒ f ′ ( 2 − x ) = ( 2 − x ) 2 ( 2 − x ) + 1 g ( 2 − x ) + 1 = ( 2 − x )( 5 − 2 x ) g ( 2 − x ) + 1 .
Do đó: h′ ( x ) =
− ( 2 − x )( 5 − 2 x ) g ( 2 − x ) + 1 + 1 =
( x − 2 )( 5 − 2 x ) g ( 2 − x ) .
Theo đề, g ( x ) > 0, ∀x ∈ ⇒ g ( 2 − x ) > 0, ∀x ∈ , do đó:
5
h′ ( x ) ≥ 0 ⇔ ( x − 2 )( 5 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ 2 ≤ x ≤ .
2
5
Vậy hàm số y= f ( 2 − x ) + x đồng biến trên 2; .
Choïn
→ A
2
Bài toán 3: Dựa vào bảng biến thiên có sẵn để kết luận về tính đơn điệu
Phương pháp chung:
o Đặt g ( x ) là hàm số cần xét, ta tính đạo hàm g ′ ( x ) .
o Kết hợp các nguyên tắc xét dấu tích, thương, tổng (hiệu) các biểu thức để có được bảng xét
dấu cho g ′ ( x ) .
o Dựa vào bảng xét dấu của g ′ ( x ) để kết luận về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Nhắc lại quy tắc về dấu của tích, thương, tổng (hiệu) các biểu thức:
f ( x)
g ( x)
f ( x ) .g ( x )
f ( x) : g ( x)
f ( x) + g ( x) Chưa biết Chưa biết
Ví dụ 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số y = −2018. f ( x ) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
y
y
0 0
( )
Hàm số y = f x 2 + 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 0;1) . B. ( −2; −1) . C. ( −2;1) . D. ( −4; −3) .
Lời giải:
Đặt g ( x ) = f ( x 2 + 2 x ) ⇒ g ′ ( x ) = ( x 2 + 2 x )′ . f ′ ( x 2 + 2 x ) = ( 2 x + 2 ) . f ′ ( x 2 + 2 x ) .
2 x + 2 ≥ 0 2 x + 2 ≤ 0
Xét g ( x ) ≤ 0 ⇔ ( 2 x + 2 ) . f ′ ( x 2 + 2 x ) ≤ 0 ⇔ (1) ∨ (2)
f ( x + 2 x ) ≤ 0 f ( x + 2 x ) ≥ 0
′ 2 ′ 2
x ≥ −1
x ≥ −1
2 x + 2 ≥ 0 x ∈∅
Giải (1), ta có: ⇔ x 2 + 2 x ≤ −2 ⇔ ⇔ x ≥ 1 . (*)
f ( x + 2 x ) ≤ 0
′ 2
2 x ≤ −3
x + 2 x ≥ 3 x ≥ 1
x ≤ −1 x ≤ −1
2 x + 2 ≤ 0 2
Giải (2), ta có: ⇔ x + 2 x ≥ −2 ⇔ x ∈ ⇔ −3 ≤ x ≤ −1 . (**)
f ′ ( x + 2 x ) ≥ 0
2
x2 + 2x ≤ 3 −3 ≤ x ≤ 1
Hợp hai kết quả (*), (**), ta được: x ∈ S = [ −3; −1] ∪ [1; +∞ ) . Ta thấy ( −2; −1) ⊂ S , do đó
∀x ∈ ( −2; −1) thì hàm số y = f (x 2 + 2 x ) nghịch biến.
Choïn
→ B
Ví dụ 16. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x 4 1 2 4
f ( x) 0 0 0 0
2 2
y f (2 x + 1) +
Hàm số = x − 8 x + 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
3
1
A. ( −1;7 ) . B. (1; + ∞ ) . C. −1; . D. ( −∞ ; − 2 ) .
2
Lời giải:
2 2 4 2
Đặt g ( x=
) f (2 x + 1) + x − 8 x + 5 ⇒ g ′ ( x=
) 2 f ′(2 x + 1) + x −=
8 2 f ′(2 x + 1) + x − 4 .
3 3 3
5 1 5
− ≤x≤ x≤−
−4 ≤ 2 x + 1 ≤ 2 2 2 2
Xét f ′(2 x + 1) ≤ 0 ⇔ ⇔ ; do đó f ′(2 x + 1) ≥ 0 ⇔ .
2 x + 1 ≥ 4 x ≥ 3 1 ≤ x ≤ 3
2 2 2
2
Xét x − 4 = 0 ⇔ x = 6.
3
Ta có bảng xét dấu tạm thời như sau:
5 1 3
x 6
2 2 2
f ′(2 x + 1) 0 0 0
2
x4 0
3
2 Chưa Chưa Chưa
f ′(2 x + 1) + x−4 biết biết biết
3 dấu dấu dấu
5 1 3
Từ bảng trên, ta thấy hàm số g ( x ) chắc chắn nghịch biến trên các khoảng: − ; , ;6 .
2 2 2
1 5 1 Choïn
Do đó chỉ có đáp án C thỏa mãn vì −1; ⊂ − ; . →C
2 2 2
Đúc kết: Qua bài trên, ta thấy việc xét dấu tổng, hiệu các biểu thức vốn là bài toán không quen
thuộc của đa số học sinh (các em chỉ quen xét dấu tích, thương các đa thức mà thôi). Vì vậy, ta cần
rút ra thuật toán cho loại toán này.
Bài toán: Xét dấu= g ′ ( x ) k . f ′ ( x ) + h ( x ) khi đã biết bảng xét dấu của f ′ ( x ) , k là hằng số.
o Cho h ( x ) = 0 để tìm các nghiệm x1 , x2 ... (nếu có).
o Lập bảng xét dấu với mỗi hàng lần lượt dành cho x, k . f ′ ( x ) , h ( x ) , kf ′ ( x ) + h ( x ) theo quy
tắc: Tổng hai số dương là một số dương, tổng hai số âm là một số âm, tổng hai số trái dấu thì
chưa xác định được dấu.
Ví dụ 17. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x 1 1 2 5
f ( x) 0 0 0 0
Đặt g ( x=
) 3 f ( − x + 2 ) + x3 + 3x 2 − 9 x + 2018 ; đạo hàm: g ′ ( x ) =−3 f ′ ( − x + 2 ) + 3x 2 + 6 x − 9 .
−1 ≤ − x + 2 ≤ 1 −3 ≤ − x ≤ −1 3 ≥ x ≥ 1
Xét −3 f ′ ( − x + 2 ) ≥ 0 ⇔ f ′ ( − x + 2 ) ≤ 0 ⇔ ⇔ ⇔ .
− x + 2 ≥ 5 − x ≥ 3 x ≤ −3
−3 ≤ x ≤ 1
Do đó −3 f ′ ( − x + 2 ) ≤ 0 ⇔ .
x ≥ 3
x = 1
Xét 3 x 2 + 6 x − 9 = 0 ⇔ .
x = −3
Bảng xét dấu tạm thời như sau:
x 3 1 3
−3 f ′ ( − x + 2 ) 0 0 0
3x 2 + 6 x − 9 0 0
−3 f ′ ( − x + 2 ) Chưa
+ g′( x) 0 0 biết
3 x 2 + 6 x − 9 dấu
3
Ta thấy hàm số g ( x ) chắc chắn nghịch biến trên ( −3;1) mà − ;1 ⊂ ( −3;1) nên hàm g ( x )
2
3 Choïn
nghịch biến trên − ;1 . → D
2
Dạng toán 2
Tìm tham số thỏa mãn tính đơn điệu của hàm số
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ < 0, ∀x ∈ D ⇔ ad − bc < 0 m . Giaûi tìm
ax + b
Lưu ý: Nếu hàm số y = có c chứa tham số thì ta nên xét c = 0 để kiểm tra xem hàm số có
cx + d
đơn điệu trên từng khoảng xác định của nó hay không.
ax 2 + bx + c
Bài toán 3: Tìm tham số m để hàm số y = ( ad ≠ 0 ) đơn điệu trên mỗi khoảng
dx + e
xác định của nó.
Phương pháp:
e
o Tập xác định:= D \ − .
d
2
Ax + Bx + C a b a c b c
o Đạo hàm: y′ = với
= A =≠ 0 , B 2= , C .
(dx + e) 2 0 d 0 e d e
o Điều kiện đơn điệu:
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ D
A > 0 Giaûi tìm
⇔ Ax 2 + Bx + C ≥ 0, ∀x ∈ ⇔ m .
∆ ≤ 0
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định ⇔ y′ < 0, ∀x ∈ D
A < 0 Giaûi tìm
⇔ Ax 2 + Bx + C ≤ 0, ∀x ∈ ⇔ m .
∆ ≤ 0
Lưu ý:
ax 2 + bx + c
Nếu gặp câu hỏi tương tự dành cho hàm số y = 2 thì ta cũng làm theo phương
dx + ex + f
pháp nêu trên.
Một điều khác nhau mà học sinh cần phân biệt giữa bài toán 2, bài toán 3 là: Đối với bài
toán 2, đạo hàm y′ chỉ lớn hơn 0 hoặc nhỏ hơn 0 chứ không được cho y′ ≥ 0, y′ ≤ 0. Lý do
là nếu ta cho y′ = 0 thì sẽ có vô số giá trị x thỏa mãn (mà định nghĩa nêu rõ y′ = 0 tại một
số hữu hạn điểm x mà thôi).
1 3
Ví dụ 18. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số y= x − mx 2 + ( 8 − 2m ) x + m + 3 đồng biến
3
trên .
A. m = 2 . B. m = −2 . C. m = 4 . D. m = −4 .
Lời giải:
a > 0 1 ≥ 0
Hàm số đồng biến trên ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ ⇔ ⇔ 2 ⇔ −4 ≤ m ≤ 2.
∆′ ≤ 0 m − 8 + 2 m ≤ 0
Choïn
Ta thấy m = 2 thỏa mãn đề bài. → A
Ví dụ 19. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = ( m − 1) x 3 + ( m − 1) x 2 − ( 2m + 1) x + 5 nghịch
biến trên tập xác định.
5 2 7 2
A. − ≤ m ≤ 1 . B. − ≤ m < 1 . C. − ≤ m < 1. D. − ≤ m ≤ 1.
4 7 2 7
Lời giải:
Ta có: y′ = 3 ( m − 1) x 2 + 2 ( m − 1) x − ( 2m + 1) .
Xét m − 1 = 0 ⇔ m = 1 , ta có: y′ =−3 < 0, ∀x ∈ nên hàm số đã cho nghịch biến trên . Do đó
m = 1 thỏa mãn. (*)
Xét m − 1 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1 . Hàm số nghịch biến trên tập xác định khi và chỉ khi:
m − 1 < 0 m < 1 2
⇔ 2 ⇔ − ≤ m < 1 . (**)
∆=′ ( m − 1) + 3 ( m − 1)( 2m + 1) ≤ 0
2
7 m − 5m − 2 ≤ 0 7
2 Choïn
Hợp các kết quả của (*) và (**), ta có − ≤ m ≤ 1 thỏa mãn đề bài. → D
7
Nhận xét: Hai ví dụ trên có sự khác nhau về lời giải bởi một trường hợp thì a luôn khác 0; trường
hợp còn lại thì a chứa tham số m, khi đó ta phải xét thêm a = 0 để kiểm tra xem đạo hàm có luôn mang
một dấu thỏa mãn đề bài không.
x + m2
Ví dụ 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng
x+4
khoảng xác định của nó?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải:
4 − m2
D \ {−4} . Đạo hàm: y′ =
Tập xác định:= .
( x + 4)
2
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó ⇔ y′ > 0, ∀x ≠ −4
9x + m
Ví dụ 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên từng
mx + 1
khoảng xác định của nó?
A. 5 . B. Vô số. C. 7 . D. 3 .
Lời giải:
Nhận thấy c = m chưa chắc khác 0 nên ta xét c= m= 0 trước. Khi đó y = 9 x có y′= 9 > 0
(không thỏa mãn đề bài).
9 − m2
Xét c= m ≠ 0 , ta có y′ = . Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định
( mx + 1)
2
1 m < −3
⇔ y′ < 0, ∀x ≠ − ⇔ 9 − m2 < 0 ⇔ . Vì m nguyên nên có vô số giá trị m thỏa mãn đề
m m > 3
Choïn
bài. → B
x 2 + ( m + 1) x − 1
Ví dụ 22. Hàm số y = ( m là tham số) nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
2− x
khi các giá trị của m là
5
A. m ≥ 1 . B. m = −1 . C. m ≤ − . D. −1 < m < 1 .
2
Lời giải:
− x 2 + 4 x + 2m + 1 g ( x)
Tập xác định: D = \ {=
2} . Đạo hàm: y′ = .
(2 − x) (2 − x)
2 2
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi và chỉ khi y′ ≤ 0, ∀x ∈ D
(Dấu " = " chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm trên D ) ⇔ g ( x ) =− x 2 + 4 x + 2m + 1 ≤ 0, ∀x ∈ D
5
⇔ ∆′g ≤ 0 ⇔ 4 − ( −1) . ( 2m + 1) ≤ 0 ⇔ 2m + 5 ≤ 0 ⇔ m ≤ − .
Choïn
→C
2
Bài toán 4: Tìm tham số m để hàm số lượng giác đơn điệu trên .
Phương pháp:
Cách giải 1: Cô lập m về một vế.
o Tính đạo hàm y′ = f ′ ( x ) , cho
= y′ f ′ ( x ) ≥ 0 nếu đề bài yêu cầu hàm số đồng biến trên .
Ngược lại:
= y′ f ′ ( x ) ≤ 0 nếu đề bài yêu cầu hàm số nghịch biến trên .
o Cô lập m để có được dạng g ( m ) ≥ h ( x ) (hoặc g ( m ) > h ( x ) ; g ( m ) ≤ h ( x ) ; g ( m ) < h ( x ) ).
o Tìm Max-Min cho hàm số h ( x ) trên . (Hoặc lập bảng biến thiên cho hàm h ( x ) ).
o Dựa vào giá trị Max-Min hoặc bảng biến thiên để kết luận về điều kiện của m.
Cách giải 2: Sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất
o Đặt t = sin x (hoặc t = cos x ) với điều kiện t ∈ [ −1;1] .
a.1 + b ≥ 0
o Bất phương trình: a sin x + b ≥ 0, ∀x ∈ ⇔ at
+ b ≥0, ∀t ∈ [ −1;1] ⇔ .
t =sin x
a. ( − 1 ) + b ≥ 0
a.1 + b < 0
o Hoàn toàn tương tự: a cos x + b < 0, ∀x ∈ ⇔ at + b <0, ∀t ∈ [ −1;1] ⇔ .
t = cos x
a. ( −1 ) + b < 0
y ax + b . Vì đạo hàm của
Nhận xét: Ý tưởng của cách giải 2 là tận dụng tính chất của hàm số =
nó không đổi dấu trên [α ; β ] bất kì nên chỉ cần y (α ) ≥ 0, y ( β ) ≥ 0 thì y ≥ 0, ∀x ∈ [α ; β ] ; tương
y (α ) < 0 a.α + b < 0
tự như thế: y= ax + b < 0, ∀x ∈ (α ; β ) ⇔ ⇔ .
y ( β ) < 0 a.β + b < 0
Ví dụ 23. Tìm tất cả các giá trị của m ∈ để hàm số y = sin x + cosx + mx đồng biến trên .
A. − 2 ≤ m ≤ 2 . B. − 2 < m < 2 . C. m ≥ 2 . D. m ≥ 2 .
Lời giải:
Ta có: y′ = cosx − s inx + m .
Hàm đồng biến trên ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ ⇔ cosx − s inx + m ≥ 0, ∀x ∈
π
m ≥ s inx − cosx, ∀x ∈ ⇔ m ≥ 2 sin x − , ∀x ∈ . (*)
4
π Choïn
Ta thấy giá trị lớn nhất của 2 sin x − bằng 2 nên (*) ⇔ m ≥ 2. →C
4
Ghi nhớ:
o Giả sử hàm g ( x ) tồn tại Max-Min trên . Ta có:
m ≥ g ( x ) , ∀x ∈ ⇔ m ≥ Max g ( x ) m > g ( x ) , ∀x ∈ ⇔ m > Max g ( x )
o Nếu hàm g ( x ) không tồn tại Max-Min trên , tuy nhiên thông qua bảng biến thiên ta tìm
được điều kiện bị chặn: M 1 < g ( x ) < M 2 , khi đó:
m ≥ g ( x ) , ∀x ∈ ⇔ m ≥ M 2 m > g ( x ) , ∀x ∈ ⇔ m ≥ M 2
m ≤ g ( x ) , ∀x ∈ ⇔ m ≤ M 1 m < g ( x ) , ∀x ∈ ⇔ m ≤ M 1
Ví dụ 25. Cho hàm số y= (2m + 1) sin x + (3 − m) x . Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số đã cho
đồng biến trên .
1 1 2 2 1
A. m = − . B. m ∈ − ; . C. m ∈ −4; . D. m ∈ −4; − .
2 2 3 3 2
Lời giải:
Đạo hàm: y=′ (2m + 1) cos x + 3 − m .
Hàm số đồng biến trên ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ ⇔ (2m + 1) cos x + 3 − m ≥ 0, ∀x ∈ (*)
Đặt
= t cos x, t ∈ [ −1;1] . (*) được viết lại: (2m + 1)t + 3 − m ≥ 0, ∀t ∈ [ −1;1]
g (t )
2
g (−1) ≥ 0 −2m − 1 + 3 − m ≥ 0 m ≤ 2
⇔ ⇔ ⇔ 3 . Vậy m ∈ −4; thỏa mãn đề bài.
g (1) ≥ 0 2m + 1 + 3 − m ≥ 0 m ≥ −4 3
Choïn
→C
ax + b
Bài toán 5: Tìm tham số m để hàm số nhất biến
= y ( c ≠ 0, ad − bc ≠ 0 ) đơn điệu trên
cx + d
một khoảng K cho trước (với K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng).
Phương pháp:
d
o Bước 1: Tập xác định:=D \ − .
c
ad − bc
o Bước 2: Đạo hàm y′ = .
(cx + d ) 2
o Bước 3: Điều kiện đơn điệu:
y′ > 0 ad − bc > 0
Hàm số đồng biến trên K ⇔ d ⇔ d m .
Giaûi tìm
x ≠ − c , ∀x ∈ K − c ∉ K
y′ < 0 ad − bc < 0
Hàm số nghịch biến trên K ⇔ d ⇔ d m .
Giaûi tìm
x ≠ − , ∀x ∈ K −
c ∉ K
c
a .u ( x ) + b
Mở rộng Bài toán 5: Tìm tham số m để =
hàm số y ( c ≠ 0, ad − bc ≠ 0 ) đơn điệu
c .u ( x ) + d
trên khoảng K cho trước.
Nếu học sinh thực hiện cách tính như trên vài lần thì những bài sau đó các em có thể nhẩm
được đạo hàm rất nhanh chóng và chính xác.
Ví dụ: Tính đạo hàm của hàm số y =
( m + 1) cos x − m . Ta thực hiện như bảng sau:
2 cos x + m
Đạo hàm của hàm số đã
cho là tích hai vế phải của
(1) và (2).
Đặt t =cos x ⇒ t ′ = − sin x (1)
m 2 + 3m
2 (
( m + 1) t − m ⇒ f= m ( m + 1) − 2 ( −m ) m + 3m
2 = y ′ . − sin x )
f (t )
= ′ (t ) = (2) ( 2 cos x + m )
( 2t + m ) ( 2t + m )
2 2
2t + m
x+6
Ví dụ 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x + 5m
(10; +∞ ) ?
A. 3. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Lời giải:
D \ {−5m} .
Tập xác định :=
5m − 6
Ta có y′ = . Hàm số nghịch biến trên khoảng (10; +∞ ) ⇔ y′ < 0, ∀x ∈ (10; +∞ )
( x + 5m )
2
6
5m − 6 < 0 m < 6
⇔ ⇔ 5 ⇔ −2 ≤ m < .
−5m ∉ (10; +∞ ) −5m ≤ 10 5
tan x − 2
Ví dụ 28. (Đề Minh họa lần 1, 2017, BGD) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y =
tan x − m
π
đồng biến trên 0; .
4
A. m < 2 . B. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2 .
C. 1 ≤ m < 2 . D. m ≤ 0 .
Lời giải:
π π
Điều kiện: tan x − m ≠ 0, ∀x ∈ 0; ⇔ m ≠ tan x, ∀x ∈ 0;
4 4
m ≤ 0
⇔ m ≠ tan x, ∀ tan x ∈ ( 0;1) ⇔ m ∉ ( 0;1) ⇔ . (*)
m ≥ 1
Tính đạo hàm nhanh bằng phương pháp sau:
Đạo hàm của hàm số đã cho là
tích hai vế phải của (1) và (2).
1
t tan x ⇒ t=′
Đặt = (1) −m + 2 1
cos 2 x y′ = .
(
tan x − m )
2 2
cos
x
t −2 −m + 2
f (t ) = ⇒ f ′ (t ) = (2) +
+
(t − m)
2
t −m
π
Ta có y′ > 0, ∀x ∈ 0; ⇒ −m + 2 > 0 ⇒ m < 2 . (**)
4
m ≤ 0 Choïn
Từ (*) và (**) suy ra . → B
1 ≤ m < 2
sin 2 x − 1 −π π
Ví dụ 29. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên ; .
sin 2 x + m 12 4
1
A. m ≥ −1 . B. m > −1 . C. m ≥ . D. m > 1 .
2
Lời giải:
−π π −π π −1
Ta có: <x< ⇒ < 2x < ⇒ < sin 2 x < 1 . Học sinh
12 4 6 2 2
dùng đường tròn lượng giác để kiểm chứng.
−π π
Điều kiện: sin 2 x + m ≠ 0, ∀x ∈ ;
12 4
1 1
1 −m ≤ − m≥
⇔ −m ≠ sin 2 x, ∀ sin 2 x ∈ − ;1 ⇔ 2⇔ 2 (*)
2
−m ≥ 1 m ≤ −1
Đạo hàm:
Đạo hàm của hàm số đã cho là
tích hai vế phải của (1) và (2).
Đặt= t sin 2 x ⇒ = t ′ 2 cos 2 x (1) m +1
y′ = .2 cos
2x
t −1 m +1 ( )
2
f (t ) = ⇒ f ′ (t ) = (2) sin 2 x + m +
(t + m)
2
t+m +
1
Ta có: m + 1 > 0 ⇒ m > −1 (**). Từ (*) và (**) ta có m ≥ thỏa mãn đề bài.
2
Choïn
→C
Bài toán 6: Tìm tham số m để hàm số bậc ba, bậc bốn,… đơn điệu trên tập K cho trước (với
K là khoảng, đoạn hoặc nửa khoảng).
Phương pháp:
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm y f ( x) .
Bước 2: Điều kiện đơn điệu:
Hàm số đồng biến trên K y 0, x K .
Hàm số nghịch biến trên K y 0, x K .
Bước 3:
Cách 1: Biến đổi theo dạng m g ( x), x K (hoặc m g ( x), x K ).
Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x) với mọi x K .
Dựa vào bảng biến thiên và kết luận điều kiện cho tham số m.
Cách 2: Tìm nghiệm (đẹp) của phương trình y 0 (x phụ thuộc m).
Áp dụng điều kiện nghiệm cho tam thức bậc hai (bảng xét dấu đạo hàm).
Bài toán mở rộng: Tìm tham số m để hàm số y ax 3 bx 2 cx d đơn điệu trên một
khoảng có độ dài p.
Phương pháp:
o Bước 1: Đạo hàm y 3ax2 2bx c .
o Bước 2:
Hàm số đồng biến trên khoảng có độ dài p y có hai nghiệm
a 0
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 p y .
p
a
y
x x1 x2
y 0 + 0
a 0
phân biệt 1 2 thỏa mãn x1 x2 p y
x , x .
p
a
y
x x1 x2
y + 0 0 +
Lưu ý:
o Dạng này không cần điều kiện a 0, 0 vì điều kiện p đã bao hàm hai ý trên.
a
a a
b b
Hai là tự chế công thức: x1 , x2
2a 2a
b b 2
x1 x2 (công thức này rất tiện lợi cho trắc
2a a a
nghiệm).
o Các câu hỏi: “đồng biến (nghịch biến) trên khoảng có độ dài > p, ≥ p, < p, ≤ p ” ta cũng sẽ
làm tương tự.
Ví dụ 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 6 x 2 + mx + 3 đồng biến trên khoảng
( 0; +∞ ) .
A. m ≤ 12 . B. m ≥ 0 . C. m ≤ 0 . D. m ≥ 12 .
Lời giải:
Ta có: y′ = 3 x − 12 x + m
2
Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m ≥ 12 .
Choïn
→ D
Ví dụ 31. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 4 − 2 ( m − 1) x 2 + m − 2 đồng biến trên
khoảng (1;5 ) là:
A. m < 2 . B. 1 < m < 2 . C. m ≤ 2 . D. 1 ≤ m ≤ 2 .
Lời giải:
y′= 4 x − 4(m − 1) x = 4 x ( x − m + 1) .
3 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;5 ) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 , ∀x ∈ (1;5 )
⇔ 4x ( x 2 − m + 1) ≥ 0, ∀x ∈ (1;5) ⇔ x 2 − m + 1 ≥ 0, ∀x ∈ (1;5) ⇔ m ≤ x 2 + 1, ∀x ∈ (1;5) .
+
Choïn
Do đó giá trị m thỏa mãn yêu cầu của bài toán là m ≤ 2 . →C
mx3
Ví dụ 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 7 mx 2 14 x m 2
3
nghịch biến trên nửa khoảng 1; ?
14 14 14 14
A. − ∞; − . B. − ; + ∞ . C. 2; . D. ; .
15 15 15 15
Lời giải:
Ta có y′ =mx + 14mx + 14 . Điều kiện đề bài tương đương với tìm m để:
2
2
y′ mx 2 + 14mx + 14 ≤ 0, ∀x ∈ [1; + ∞ ) ⇔ m
= x+
x ≤ −14, ∀x ∈ [1; + ∞ )
14
+
14
⇔ m≤− 2
, ∀x ∈ [1; + ∞ ) . Đến đây, ta có hai cách đánh giá hàm số vế phải.
x+
14
x
+
Cách 1:
x2 ≥ 1
Ta có: , ∀x ∈ [1; + ∞ ) ⇒ x 2 + 14 x ≥ 15, ∀x ∈ [1; + ∞ )
14 x ≥ 14
14 14 14 14
⇒ 2
≤ , ∀x ∈ [1; + ∞ ) ⇒ − 2 ≥ − , ∀x ∈ [1; + ∞ ) .
x + 14 x 15 x + 14 x 15
14 14
Khi đó: m ≤ − 2 , ∀x ∈ [1; + ∞ ) ⇔ m ≤ − . Choïn
→ D
x + 14 x 15
Cách 2:
14 28 ( x + 7 )
Xét hàm g ( x ) = − 2 =có g ′ ( x ) > 0, ∀x ≥ 1 .
x 2 ( x + 14 )
2
x + 14 x
14 14 14
Vậy g ( x ) ≥ g (1) = − , ∀x ∈ [1; +∞ ) . Vậy m ≤ − 2 , ∀x ∈ [1; + ∞ ) ⇔ m ≤ − .
15 x + 14 x 15
4 π
Ví dụ 33. Hàm số y sin 3 2 x 2 cos 2 2 x m 2 3m sin 2 x 1 nghịch biến trên khoảng 0; khi
3 4
và chỉ khi:
3 5 3 5
A. m hoặc m . B. m 3 hoặc m 0.
2 2
3 5 3 5
C. 3 m 0. D. m .
2 2
Lời giải:
4
Ta có : y sin 3 2 x 2 1 sin 2 2 x m 2 3m sin 2 x 1 .
3
4 π
Đặt t = sin 2 x , ta có y = t 3 − 2t 2 − ( m 2 + 3m ) t + 1 . Với x ∈ 0; thì t ∈ ( 0;1) .
3 4
π 4
Hàm số nghịch biến trên 0; khi và chỉ khi hàm số y = t 3 − 2t 2 − ( m 2 + 3m ) t + 1
4 3
nghịch biến trên khoảng ( 0;1) ⇔ y=′ 4t 2 − 4t − ( m 2 + 3m ) ≤ 0, ∀t ∈ ( 0;1)
⇔ 4t 2 − 4t ≤ m 2 + 3m, ∀t ∈ ( 0;1) .
1
Xét hàm g ( t ) =4t 2 − 4t , t ∈ ( 0;1) . Ta có: g ′ ( t ) = 8t − 4 = 0 ⇒ t = (nhận).
2
Bảng biến thiên:
1
x −∞ 0 1 +∞
2
g′ (t ) − 0 +
0 0
g (t )
−1
m 3 Choïn
Dựa vào bảng trên, ta có: m 2 3m 0 . → B
m 0
Nhận xét: Trong cả ba ví dụ trên, ta đều cô lập được m về một vế khi xét dấu đạo hàm. Vì vậy
mà việc còn lại chỉ là khảo sát hàm số thuộc vế còn lại để đưa ra kết luận về điều kiện của m. Tuy
nhiên, trong quá trình giải toán hàm số, các em học sinh cũng sẽ gặp nhiều bài toán mà khi xét dấu
đạo hàm thì không thể cô lập được m, khi đó, ta dùng cách 2 trong mục phương pháp để xử lý.
Ta xét vài ví dụ sau:
Ví dụ 34. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc khoảng ( −1000;1000 ) để hàm số
y = 2 x3 − 3 ( 2m + 1) x 2 + 6m ( m + 1) x + 1 đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) ?
A. 1 998. B. 1 999. C. 998. D. 1001.
Lời giải:
Ta có y′ = 6 x − 6 ( 2m + 1) x + 6m(m + 1) ∀x ∈ ( 2; +∞ ) .
2
Xét y′ =6 x 2 − 6 ( 2m + 1) x + 6m(m + 1) =0 ⇔ x 2 − ( 2m + 1) x + m ( m + 1) =0
∆ = 4m 2 + 4m + 1 − 4m 2 − 4m = 1 > 0 ; ta tìm được hai nghiệm là x1= m, x2= m + 1 .
Bảng biến thiên:
x m m 1 2
y 0 0
y
Mẹo nhỏ: Để tìm nghiệm đẹp trong phương trình bậc hai, bậc ba có chứa tham số, ta nhập vào máy
tính chức năng giải phương trình bậc hai, bậc ba với việc thay m = 100 . Nghiệm tìm được ta sẽ liên
hệ với 100 để đưa về dạng x phụ thuộc m.
Chẳng hạn, trong bài này, ta giải: x 2 − ( 2m + 1) x + m ( m + 1) =
0.
1, b =
Nhập vào máy chức năng giải phương trình bậc hai với a = − 2.100
+ 1 , c =
100
100 + 1 .
m m m
Máy tính hiển thị kết quả: X 1 = 100 = m; X 2 = 101 = 100 + 1 = m + 1 .
Lưu ý:
−b ± ∆ ( m )
• Nếu phương trình bậc hai, ba không cho ra nghiệm đẹp theo m, mà có dạng x1,2 =
2a
thì phương pháp tính nhanh ở trên không được sử dụng, thay vào đó ta sẽ nghĩ đến cách giải
khác (đó là các quy tắc dấu bậc hai có sử dụng Định lí Vi-ét, hoặc có thể sử dụng phương pháp
đồ thị v.v…).
• Nếu m là số nguyên thuộc [ a; b ] với a, b ∈ thì số các giá trị m là: b − a + 1 .
Ví dụ 35. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1 3
y= x − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 2m ) x − 3 nghịch biến trên khoảng ( −1;1) là:
3
A. S = ∅. B. S = [ 0;1] . C. S = [ −1;0] . D. S = {−1} .
Lời giải:
Ta có: y′ = x − 2 ( m + 1) + m + 2m
2 2
x= m + 2
y ' =0 ⇔ x 2 − 2 ( m + 1) x + m 2 + 2m =0 ⇔ (xem mục Mẹo nhỏ ở phần trên).
x = m
Vì m + 2 > m , ∀m ∈ nên ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho như sau:
x m 1 2 m2
y 0 0
y
Qua bảng biến thiên ta nhận thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −1;1) khi và
m ≤ −1 m ≤ −1
chỉ khi ta có: m ≤ −1 < 1 ≤ m + 2 ⇔ ⇔ ⇔ m = −1 .
m + 2 ≥ 1 m ≥ −1
Vậy: S = {−1} . Choïn
→ D
Ví dụ 36. Cho hàm số y ( x m)3 7( x m) 2 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (2;1) .
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải:
2
Ta có: y ' 3( x m) 14( x m) ( x m)(3 x 3m 14).
14 3m
Khi đó phương trình y ' 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 m và x2
3
14 − 3m 14
Ta thấy: x2 = = −m + > −m = x1 . Ta có bảng biến thiên sau:
3 3
14 − 3m
x −∞ −m −2 1 +∞
3
y′ + 0 − 0 +
+∞
y
−∞
Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2;1) ⇔ y′ ≤ 0, ∀x ∈ (−2;1)
−m ≤ −2 m≥2
11
⇔ 14 − 3m ⇔ 11 ⇔ 2 ≤ m ≤ .
1 ≤ m ≤ 3 3
3
Do m nguyên nên m ∈ {2;3} . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Choïn
→ A
1
Ví dụ 37. Cho hàm số y x3 m 1 x 2 m 2 3m x m 4 1 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
3
âm của m để hàm số đã cho đồng biến trên ( 2; +∞ ) ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
Bình luận:
• Với bất phương trình (*), ta không thể cô lập m về một vế, cũng không thể tìm được nghiệm đẹp
trong phương trình g x 0 . Thật may mắn rằng hệ số a không phụ thuộc m , vì vậy ta vẫn sử
dụng được bảng xét dấu tạm thời, kết hợp định lí Vi-ét để xử lý dạng toán này.
Lời giải:
Ta có: y x 2 m 1 x m 3m . Nhận thấy a 1 0.
2 2
Trường hợp 1: Đạo hàm không đổi dấu trên (tức là y 0, x ), khi ấy hàm số đã cho
đồng biến trên , suy ra nó cũng đồng biến trên 2; .
1
Ta có: y m 1 m 2 3m 0 5m 1 0 m .
2
5
1
Trường hợp 2: Đạo hàm đổi dấu hai lần trên tập xác định, tức là y 0 m (1) . Ta có
5
bảng xét dấu tạm thời như sau (giả sử x1 x2 là hai nghiệm phân biệt của y 0 ).
x −∞ x1 x2 2 +∞
y′ + 0 − 0 +
+∞
y
−∞
Từ bảng trên, ta có:
x1 + x2 −b −2 ( m + 1) −m − 1 < 2
< 2= <2
2 ⇔ 2a 2.1 ⇔ m 2 + m + 8 > 0 ⇔ m > −3 (2) .
y′ ( 2 ) > 0 22 + 2 ( m + 1) .2 + m 2 − 3m > 0
+
1
Từ (1) và (2) suy ra m .
5
Kết hợp cả hai trường hợp trên ta có được m . Mặt khác m nguyên âm nên có vô số
Choïn
giá trị m thỏa mãn đề bài. → D
Ví dụ 38. Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số y = x 3 + (m + 1) x 2 + 4 x + 7 có độ dài khoảng nghịch
4
biến đúng bằng .
3
m = −5 m = 1 m = −5 m = 2
A. . B. . C. . D. .
m = 3 m = 3 m = 1 m = −4
Lời giải:
Đạo hàm y′ = 3 x + 2(m + 1) x + 4 .
2
Ví dụ 39. Cho hàm số y =− x3 + 3x 2 + (m − 1) x + 2m − 3 . Với m thuộc khoảng nào sau đây thì hàm
số đã cho đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1?
5 5
A. m ∈ (−2; +∞). B. m ∈ (−∞; −2). C. m ∈ − ; +∞ . D. m ∈ −∞; − .
4 4
Lời giải:
Đạo hàm: y′ = 2
−3x + 6 x + m − 1 .
Hàm số đồng biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 1 ⇔ y′ =
0 có hai nghiệm phân biệt
a =−3 < 0
2 9 + 3(m − 1)
thỏa x1 − x2 > 1 ⇔ 2 ∆′ ⇔ > 1 ⇔ 2 3m + 6 > 3
a >1 −3
5 5 Choïn
⇔ 4(3m + 6) > 9 ⇔ m > − . Vậy m > − thỏa mãn đề bài. →C
4 4
Bài toán 7: Bài toán tham số đối với những dạng hàm số khác.
Phương pháp:
Bước 1: Tìm đạo hàm của hàm y f ( x) .
Bước 2: Điều kiện đơn điệu:
Hàm số đồng biến trên K y 0, x K .
Hàm số nghịch biến trên K y 0, x K .
Bước 3:
Biến đổi theo dạng m g ( x), x K (hoặc m g ( x), x K ).
Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x) với mọi x K .
Dựa vào bảng biến thiên và kết luận điều kiện cho tham số m.
1 4 3
Ví dụ 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = x + mx − đồng biến
4 2x
trên khoảng ( 0; +∞ ) .
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải:
3
Ta có: y′ = x 3 + m +
2x2
Hàm số đã cho đồng biến trên ( 0; +∞ ) ⇔ y′ ≥ 0, ∀x ∈ ( 0; +∞ )
3 3
⇔ x3 + m +
2
≥ 0, ∀x ∈ ( 0; +∞ ) ⇔ x 3 + 2 ≥ −m, ∀x ∈ ( 0; +∞ ) . (*)
2x 2x
3
) x3 + 2 trên ( 0; +∞ ) .
Xét hàm số f ( x=
2x
3 3 ( x − 1)
5
Ta có: f ′ ( x ) = 3 x − 3 =
2
; f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = 1 (nhận).
x x3
Bảng biến thiên:
x −∞ 0 1 +∞
f ′( x) − 0 +
+∞ +∞
f ( x)
5
2
5 −5
Dựa vào bảng biến thiên, ta có (*) ⇔ −m ≤ ⇔m≥ ; ta lại có m là số nguyên âm
2 2
⇒ m ∈ {−2; −1} . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
Choïn
→ A
1
Ví dụ 41. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 + ( 5 − 2m ) x − − 3 đồng biến trên
x +1
( −1; + ∞ ) .
A. ∀m ∈ . B. m ≤ 6 . C. m ≥ −3 . D. m ≤ 3 .
Lời giải:
1
D \ {−1} . Ta có: y′ = 2 x + 5 − 2m +
Tập xác định:= .
( x + 1)
2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( −1; + ∞ ) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 , ∀x ∈ ( −1; +∞ )
1 1
⇔ 2 x + 5 − 2m + ≥ 0 , ∀x ∈ ( −1; + ∞ ) ⇔ 2 x + 5 + ≥ 2m , ∀x ∈ ( −1; + ∞ ) .
( x + 1) ( x + 1)
2 2
1
Ta xét hàm số g ( x ) = 2 x + 5 + trên khoảng ( −1; + ∞ ) .
( x + 1)
2
2 2 x3 + 6 x 2 + 6 x
Đạo hàm: g ′ ( x ) =
2− = ; g ′ ( x ) = 0 ⇒ 2 x3 + 6 x 2 + 6 x = 0 ⇔ x = 0 .
( x + 1) ( x + 1)
3 3
Ta có 2m ≤ g ( x ) , ∀x ∈ ( −1; + ∞ ) ⇔ 2m ≤ 6 ⇔ m ≤ 3 .
Choïn
→ A
Ví dụ 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau đồng biến trên :
1 2 5 1 3
f (=
x) m x − mx + 10 x 2 − ( m 2 − m − 20 ) x . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S
5 3
bằng
5 1 3
A. . B. −2 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải:
) m x − mx + 20 x − ( m − m − 20
Ta có f ′ ( x= 2 4 2
= ) m2 ( x 4 − 1) − m ( x 2 − 1) + 20 ( x + 1)
2
= ( x + 1) m ( x − 1) ( x + 1) − m ( x − 1) + 20 =
2 2
( x + 1) .g ( x ) .
g( x)
= ( x + 1) ( 4 x 3 − 4 x 2 + 6 x + 14 ) = ( x + 1) ( 4 x 2 − 8 x + 14 ) .
2
( x + 1)2 ≥ 0
Nhận thấy: , ∀x ∈ ⇒ f ′ ( x ) ≥ 0 ∀x ∈ ⇒ m =−2 thỏa mãn.
2
4 x − 80 x + 14 > 0
5 25 5
Với m = thì f ′ ( x ) = ( x + 1) ( x − 1) ( x 2 + 1) − ( x − 1) + 20
2 4 2
25 25 15 65 5
=( x + 1) x3 − x 2 + x + = ( x + 1) ( 5 x 2 − 10 x + 13) .
2
4 4 4 4 4
( x + 1)2 ≥ 0 5
Nhận thấy: , ∀x ∈ ⇒ f ′ ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ ⇒ m = thỏa mãn.
2
5 x − 10 x + 13 > 0 2
5 1
Vậy tổng các phần tử thuộc S bằng −2 + Choïn
= . →C
2 2
Ví dụ 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [ −2018; 2018] để hàm số =
y x 2 + 1 − mx − 1
đồng biến trên ( −∞; +∞ ) .
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
Lời giải:
x
Tập xác định: D = ; đạo hàm:
= y′ −m.
2
x +1
x x
Ta có:
= y′ − m ≥ 0, ∀x ∈ ⇔ m ≤ , ∀x ∈ . (*)
2 2
x +1 x +1
lim g ( x ) = 1
x 1 x →+∞
Xét hàm g ( x ) = = ; g′ ( x) > 0, ∀x ∈ . Mặt khác: .
2
x +1 x + 1 ( x + 1)
2 2
xlim g ( x ) = −1
→−∞
Vậy (*) ⇔ m ≤ −1 , mà m nguyên thuộc [ −2018; 2018] suy ra m ∈ {−2018; −2017;...; −1}
Do đó có tất cả: −1 − ( −2018 ) + 1 =2018 giá trị m thỏa mãn.
Choïn
→ A
(m 2 − 3)sin x − tan x nghịch biến
Ví dụ 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
π π
trên − ; .
2 2
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Lời giải:
1
Ta có: y′ =
(m 2 − 3) cos x − .
cos 2 x
π π
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng − ;
2 2
1 π π 1 π π
⇔ (m 2 − 3) cos x − 2
≤ 0, ∀x ∈ − ; ⇔ m 2 − 3 ≤ 3
, ∀x ∈ − ; .
cos x 2 2 cos x 2 2
π π 1 π π
Ta biết rằng 0 < cos x ≤ 1, ∀x ∈ − ; ⇒ 3
≥ 1, ∀x ∈ − ; .
2 2 cos x 2 2
Do đó yêu cầu đề bài ⇔ m 2 − 3 ≤ 1 ⇔ −2 ≤ m ≤ 2. Vì m nguyên nên m ∈ {−2; −1;0;1; 2} .
Choïn
→ A
m − sin x
Ví dụ 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến
cos 2 x
π
trên khoảng 0; ?
6
A.1. B.0. C.3. D.Vô số.
Lời giải:
m − sin x m − sin x sin x − m
Hàm
= số y = =
cos 2 x 1 − sin 2 x sin 2 x − 1
Đạo hàm của hàm số đã
cho là tích hai vế phải của
(1) và (2).
Đặt t= sin x ⇒ t=′ cos x (1)
−t 2 + 2mt − 1
t −m 2
−t + 2mt − 1 y′ = .cos
x
f (t ) = 2 ⇒ f ′ (t ) = (t − 1)
2
(2) 2
+
( )
2
t −1 t 2
− 1
π π 1
Hàm số nghịch biến trên 0; ⇔ y′ ≤ 0, ∀x ∈ 0; ⇔ −t 2 + 2mt − 1 ≤ 0, ∀t ∈ 0; .
6 6 2
a < 0 −1 < 0
⇔ ⇔ 2 ⇔ −1 ≤ m ≤ 1 . Vì m nguyên nên m ∈ {−1;0;1} .
∆′ ≤ 0 m − 1 ≤ 0
Choïn
→ A
Ví dụ 46. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) = x 3 − mx 2 + 2m + 1 đồng biến trên khoảng
(1; 2 ) .
3 3 3
A. −2 ≤ m ≤ . B. 0 ≤ m ≤ . C. 0 ≤ m ≤ 1 . D. 0 ≤ m < .
2 2 2
Lời giải:
u )′
(= 2
( u )′
Tập xác định: D = . Áp dụng công thức = ( )
u
=
′2
2 u2
u.u ′
u
.
=Ta có: f ′ ( x )
(x 3
− mx 2 + 2m + 1)( 3 x 2 − 2mx )
≥ 0, ∀x ∈ (1; 2 ) .
x3 − mx 2 + 2m + 1
g ( x ) = x3 − mx 2 + 2m + 1 ≥ 0
Trường hợp 1: , ∀x ∈ (1; 2 ) (*) . Do g ′ ( x ) ≥ 0 nên hàm số
g ′ ( x ) =3 x 2
− 2 mx ≥ 0
g ( x ) đồng biến trên (1; 2 ) , vì vậy g ( x ) ≥ 0 ⇔ g (1) ≥ 0 .
Từ lý luận trên, ta có:
m ≥ −2 m ≥ −2
g (1) = 1 − m.1 + 2m + 1 ≥ 0
3 2
(*) ⇔ , ∀x ∈ (1; 2 ) ⇔ 3 , ∀x ∈ (1; 2 ) ⇔ 3 .
3 x − 2m ≥ 0 m ≤ 2 x m ≤ 2
g ( x ) = x3 − mx 2 + 2m + 1 ≤ 0
Trường hợp 2: , ∀x ∈ (1; 2 ) (**) . Xét giá trị =
x0 2 ∈ (1; 2 )
g ′ ( x ) =3 x − 2mx ≤ 0
2
Ta có: y′
(−x 4
+ mx3 + 2m 2 x 2 + m − 1)( −4 x3 + 3mx 2 + 4m 2 x )
≥ 0, ∀x ∈ (1; +∞ ) .
− x 4 + mx3 + 2m 2 x 2 + m − 1
g ( x ) =− x 4 + mx3 + 2m 2 x 2 + m − 1 ≥ 0
Trường hợp 1: , ∀x ∈ (1; +∞ ) .
g ′ ( x ) =
−4 x3 + 3mx 2 + 4m 2 x ≥ 0
Vì lim g ( x ) = −∞ nên tồn tại x0 ∈ (1; +∞ ) để g ( x0 ) < 0 , do đó không thể có
x →+∞
Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −∞ ; − 1) ⇔ g ′ ( x ) ≤ 0, ∀x < −1 ( ∗) , (dấu " = " xảy
ra tại hữu hạn điểm).
Với x < −1 thì ( x − 1) > 0 và x + 1 < 0 nên ( ∗) ⇔ x + 4 x + m − 5 ≥ 0, ∀x < −1
2 2
⇔ m ≥ − x 2 − 4 x + 5, ∀x < −1 .
Xét hàm số h ( x ) =− x 2 − 4 x + 5 trên khoảng ( −∞ ; − 1) , h′ ( x ) =−2 x − 4 =0 ⇒ x =−2 .
Ta có bảng biến thiên:
x 2 1
hx 0
9
hx 8
[
Do đó: ⇔ m ≥ h ( x ) , ∀x < −1 ⇔ m ≥ 9
Kết hợp với m thuộc đoạn [ −2019; 2019] và m nguyên nên m ∈ {9;10;11;...; 2019} .
Choïn
Vậy có 2019 − 9 + 1 =2011 số nguyên m thỏa mãn đề bài. →C
Ví dụ 49. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên là f ′ ( x ) =( x − 1)( x + 3) . Có bao nhiêu giá trị
(
nguyên của tham số m thuộc đoạn [ −10; 20] để hàm số y= f x 2 + 3 x − m đồng biến trên )
khoảng ( 0; 2 ) ?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
Lời giải:
Bảng biến thiên của hàm số f ( x ) :
x −∞ −3 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
⇔ f ′ ( x 2 + 3 x − m ) ≥ 0, ∀x ∈ ( 0; 2 ) (do 2 x + 3 > 0, ∀x ∈ ( 0; 2 ) ).
m ≥ x 2 3 x +3 (1)
+
x + 3 x − m ≤ −3
2
h( x )
⇔ 2 , ∀x ∈ ( 0; 2 ) ⇔ 2
, ∀x ∈ ( 0; 2 )
x + 3 x − m ≥ 1 m ≤ x
+ 3 x −
1 (2)
u( x)
Bài toán 1: Đánh giá các bất đẳng thức f (x ) 0, x a; b hoặc f (x ) g x , x a; b .
Phương pháp:
Bước 0: Chuyển vế để đưa bất đẳng thức về dạng f ( x) ≥ 0, ∀x ∈ [ a; b ] .
Bước 1: Tính đạo hàm f ′( x) và chứng minh đạo hàm chỉ mang một dấu (âm hoặc dương).
Bước 2: Vận dụng tính chất đơn điệu:
Nếu hàm f ( x) đồng biến trên [ a; b ] thì ∀x ∈ [ a; b ] , 0 ≤ f (a ) ≤ f ( x) ≤ f (b).
Bài toán 3: Giải phương trình dạng f (x ) g(x ) với có nghiệm duy nhất x x 0 .
Phương pháp:
Bước 1: Tìm một nghiệm x = x0 của phương trình (bằng tính nhẩm hoặc nhân lượng liên hợp
v.v…).
Bước 2: Tính đạo hàm f ′( x) và chứng minh đạo hàm chỉ mang một dấu (tức là hàm f ( x)
đơn điệu trên miền xác định).
Bước 3: Chứng minh hàm số g ( x) là hàm hằng hoặc đơn điệu (ngược lại hàm f ( x) ). Từ đó
5
Ví dụ 52. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 3 3 − 2 x + − 2 x ≤ 6 là:
2x −1
3 3 1 3
A. ∅. B. 1; . C. 1; . D. ; .
2 2 2 2
Lời giải:
5 1 3
Xét hàm số f ( x ) = 3 3 − 2 x + − 2 x với x ∈ ; .
2x −1 2 2
3 5 1 3
Ta có: f ′ ( x ) =− − − 2 < 0, ∀x ∈ x ∈ ; . Do đó hàm f ( x )
3 − 2 x ( 2 x − 1) 2 x − 1 2 2
1 3
nghịch biến trên x ∈ ; . Ta lại có f (1) = 6 .
2 2
f ( x ) ≤ f (1) x ≥ 1
5 3
Do đó: 3 3 − 2 x + − 2x ≤ 6 ⇔ 1 3 ⇔ 1 3 ⇔1≤ x ≤ .
2x −1 <x≤ 2 < x ≤ 2 2
2 2
3 Choïn
Vậy S = 1; . →C
2
6x − 4
Ví dụ 53. Biết rằng tập nghiệm của bất phương trình 2x + 4 − 2 2 − x ≥ là [ a; b ] . Khi đó
5 x2 + 1
giá trị của biểu thức P
= 3a − 2b bằng:
A. 2 B. 4 C. −2 D. 1
Lời giải:
Điều kiện: −2 ≤ x ≤ 2 .
6x − 4 2 x + 4 − 4(2 − x) 6x − 4
Ta có: 2x + 4 − 2 2 − x ≥ ⇔ − ≥0
2
5 x +1 2x + 4 + 2 2 − x 5 x2 + 1
1 1
⇔ (6x − 4) − ≥0
2 x + 4 + 2 2 − x 5 x 2
+ 1
( )
⇔ ( 6 x − 4 ) 5 x 2 + 1 − 2 x + 4 + 2 2 − x ≥ 0 (1)
Xét hàm số f ( x=
) 2 x + 4 + 2 2 − x với −2 ≤ x ≤ 2
1 1 2 2
Ta có f ′ ( x ) = − =0⇔ x=− . Do đó f −= 2 6; f (=
−2 ) 4; f =
( 2) 2 2
2x + 4 2− x 3 3
a+ b
Ví dụ 54. Khi giải phương trình: 4 x3 x ( x 1) 2 x 1 0 , ta tìm được nghiệm có dạng ,
b−a
với a, b là các số nguyên. Hãy tính a 2 + b 2 .
A. a 2 + b 2 =
13. B. a 2 + b 2 =
9. C. a 2 + b 2 =
41. D. a 2 + b 2 =
26.
Nhận xét:
t 2 −1
t
Sau khi chuyển vế: 4 x 3 + x = ( x + 1) 2 x + 1 . Ta thử đặt = 2x +1 ⇒ = x.
2
t 2 −1 t2 +1 t3 + t
Vế phải: VP= + 1 .=
t .t
= .
2 2 2
t3 + t
Với mối liên hệ 4 x 3 + x = ⇔ 8 x 3 + 2 x = t 3 + t ⇔ (2 x)3 + (2 x) = t 3 + t . Vậy hàm đặc
2
trưng đã xuất hiện: f (t )= t 3 + t. Thêm vào đó f ′(t =
) 3t 2 + 1 > 0, ∀t ∈ nên việc chọn
hàm đặc trưng như thế là đã phù hợp.
Lời giải:
1
Điều kiện: x ≥ − .
2
Phương trình 4 x 3 + x = ( x + 1) 2 x + 1 ⇔ 8 x 3 + 2 x = (2 x + 2) 2 x + 1
⇔ (2 x)3 + (2 x) = ( ) ( )
2
+ 1 2 x + 1 ⇔ (2 x)3 + (2 x) =
3
2x +1 2 x + 1 + 2 x + 1 (*)
Phương trình ⇔ 2 x 3 − 3 x + 3 2 x3 − 3 x + 1 = x 2 + 1 + 3 x 2 + 2
⇔ (2 x3 − 3 x + 1) + 3 2 x3 − 3 x + 1 = ( x 2 + 2) + 3 x 2 + 2 (*)
1 − 23 1
Xét hàm đặc trưng: f (t ) = t + t , ∀t ≥ 2 . Ta có f ′(t ) = 1 + t = 1 +
3
> 0, ∀t ≥ 2 .
3 3
3 t2
f (2 x3 3x 1) f ( x2 2)
Vậy phương trình (*) được viết: 2 x3 3 x 1 x2 2
f (t) ñoàng bieán treân 2;
1
x = − 2 1 1 ± 5
⇔ . Vậy tập nghiệm của phương trình S = − ; .
1± 5 2 2
x = 2
1 1+ 5 1− 5 1 Choïn
Tổng các nghiệm của phương trình: − + + = . → D
2 2 2 2
Ví dụ 56. Cho phương trình: x x + x + =
12 12( 5 − x + 4 − x ) . Hỏi phương trình đã cho có bao
nhiêu nghiệm thực?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải:
x ≥ 0, x ≥ −12
Điều kiện: ⇔ 0≤ x≤ 4.
x ≤ 5, x ≤ 4
Ta nhận thấy x = 4 là một nghiệm của phương trình. (1)
1 1
Xét vế trái: Hàm f ( x) = x x + x + 12 ; f ′( x)= x + x. + > 0, ∀x ∈ [ 0; 4] .
2 x 2 x + 12
Dó đó hàm f ( x) đồng biến trên [ 0; 4] . (2)
Xét vế phải: Hàm g =
( x) 12 ( 5− x + 4− x . )
−1 −1 1 1
g ′( x) =12 + =−6 + < 0, ∀x ∈ [ 0; 4] . Do đó hàm số
2 5− x 2 4− x 5− x 4− x
g ( x) nghịch biến trên [ 0; 4]. (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra tập nghiệm của phương trình là S = {4} .
Choïn
→ D
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; −1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) .
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
2x −1
A. y = . y x4 − 2 x2 .
B. = C. =
y 3x + 2 . D. y = x 2 + 2 x − 1 .
x+3
Câu 3. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập số thực
1
A. y = sin x . B. =
y 1− x . C. y = . D. y = 1 − x3 .
x
1 1
A. ( 0; +∞ ) . B. −∞; − . C. − ; +∞ . D. ( −∞;0 ) .
2 2
x −1
Câu 6. Cho hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
x+2
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
x +1
Câu 7. Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x −1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞;1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞ ) .
1 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
3 3
Câu 9. Cho hàm số=y 3 x − x 2 . Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
3 3 3
A. 0; . B. ( 0;3 ) . C. ;3 . D. −∞; .
2 2 2
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng ( 0; 3) có tính chất f ′ ( x ) ≥ 0, 0;3
∀x ∈ ( ) và
f ′ ( x ) = 0, 1;
∀x ∈ ( 2 ) . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x
Câu 14. Hàm số y = 2
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
x +1
A. ( −∞; −1) . B. ( −1;1) . C. ( −∞; +∞ ) . D. ( 0; +∞ ) .
1 3
Câu 15. Hàm số y = x − mx 2 + (2m + 15) x + 7 đồng biến trên khi và chỉ khi
3
m ≥ 5 m > 5
A. −3 ≤ m ≤ 5 . B. . C. −3 < m < 5 . D. .
m ≤ −3 m < −3
Câu 16. Cho hàm số=y x 2 − 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; +∞ ) . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −∞;0 ) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞ ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; +∞ ) .
1
A. −∞; . B. ( 0;1) . C. ( −∞;0 ) . D. (1; +∞ ) .
2
Câu 18. Cho hàm số f ( x)= (1 − x 2 ) 2019 . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
x+2−m
Câu 19. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên các khoảng mà nó
x +1
xác định?
A. m ≤ 1 . B. m ≤ −3 . C. m < −3 . D. m < 1 .
9x + m
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên từng khoảng
mx + 1
xác định của nó?
A. 5 . B. Vô số. C. 7 . D. 3 .
x−m
Câu 21. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên các khoảng xác định của nó.
x +1
Câu 22. Biết hàm số y = ax 4 + bx 2 + c ( a ≠ 0 ) đồng biến trên ( 0; +∞ ) , mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 23. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −1;3) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −2;1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2 ) .
x −∞ − 2 0 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
+∞ 2 +∞
f ( x)
−2 −2
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 25. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
x 2
y
1
y
1
x +1 x+3 2x +1 x −1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x−2 2+ x x−2 2x + 2
Câu 26. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên.Hàm số y = −2018. f ( x ) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
x 1
y
y
0 0
A. m ≥ 1 . B. m > 1 . C. m < 1 . D. m ≠ 1 .
A. m ≤ 0 . B. m > 0 . C. m < 0 . D. m ≥ 0 .
Câu 30. Cho hàm số y =− x3 − mx 2 + ( 4m + 9 ) x + 5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên ?
A. 0 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
1 3
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + 4 x − 5 đồng biến trên
3
.
A. −1 ≤ m ≤ 1 . B. −1 < m < 1 . C. 0 ≤ m ≤ 1 . D. 0 < m < 1 .
1 3
Câu 32. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 2mx 2 + 4 x − 5 đồng biến trên .
3
A. −1 < m < 1 . B. −1 ≤ m ≤ 1 . C. 0 ≤ m ≤ 1 . D. 0 < m < 1 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
1 3 1 2
Câu 34. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x − mx + 2mx − 3m + 4 nghịch
3 2
biến trên một đoạn có độ dài bằng 3 . Tính tổng tất cả phần tử của S.
A. 9 . B. −1 . C. −8 . D. 8 .
1 3
Câu 35. Biết hàm số y = x − ( m − 2 ) x 2 + ( 3m − 2 ) x + 2019 nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng
3
11 khi m nhận các giá trị m1 , m2 . Tính tổng T= m1 + m2 .
13
A. T = B. T = 6 C. T = 7 D. T = 9
2
mx + 9
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
x+m
(1; +∞ ) ?
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
x+3
Câu 37. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( 2; +∞ )
x + 4m
.
A. 1 . B. 3 . C. vô số. D. 2 .
x −1
Câu 38. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
x+m
mx 2
Câu 39. Cho hàm số y , m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham
2x m
số m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . Tìm số phần tử của S .
A. 1 B. 5 C. 2 D. 3
2x + m +1
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = nghịch biến trên mỗi khoảng
x + m −1
( −∞; −4 ) và (11; +∞ ) ?
A. 13 B. 12 C. Vô số D. 14
mx − 8
Câu 41. Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số y = (1) đồng biến trên khoảng ( 3; +∞ ) là
x − 2m
3 3
A. [ −2; 2] . B. ( −2; 2 ) . C. −2; . D. −2; .
2 2
mx + 1
Câu 42. Tìm tât cả các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ( 2; +∞ ) .
x+m
A. −2 ≤ m < −1 hoặc m > 1 . B. m < −1 hoặc m > 1. .
A. m ≥ −2 . B. m ≥ 2 . C. −2 ≤ m ≤ 2 . D. m ≤ −2 .
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của m ∈ để hàm số y = sin x + cosx + mx đồng biến trên .
A. − 2 ≤ m ≤ 2 . B. − 2 < m < 2 . C. m ≥ 2 . D. m ≥ 2 .
cos x − 2 π
Câu 46. Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng (0; ) .
cos x − m 2
m > 2 m ≤ 0
A. . B. m > 2. C. . D. −1 < m < 1.
m < −2 1 ≤ m < 2
2 cos x + 3
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng
2 cos x − m
π
0; .
3
A. m ∈ ( −3;1] ∪ [ 2; +∞ ) . B. m ∈ ( −3; +∞ ) .
tan x − 2 π
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = đồng biến trên 0; .
tan x − m 4
A. 11 . B. 9 . C. 10 . D. 18 .
sin 2 x − 1 −π π
Câu 50. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = đồng biến trên ; .
sin 2 x + m 12 4
1
A. m ≥ −1 . B. m > −1 . C. m ≥ . D. m > 1 .
2
cot x − 2 π π
Câu 51. Giá trị của m để hàm số y = nghịch biến trên ; là
cot x − m 4 2
m ≤ 0
A. . B. 1 ≤ m < 2 . C. m ≤ 0 . D. m > 2 .
1 ≤ m < 2
cos x − 2 π
Câu 52. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng 0;
cos x − m 2
m ≥ 2 m ≤ 0
A. B. m > 2 C. D. −1 < m < 1
m ≤ −2 1 ≤ m < 2
2 cot x + 1 π π
Câu 53. Tìm m để hàm số y = đồng biến trên khoảng ; ?
cot x + m 4 2
1
A. m ∈ ( −∞; −2 ) . B. m ∈ ( −∞; −1] ∪ 0; .
2
1
C. m ∈ ( −2; +∞ ) . D. m ∈ ; +∞ .
2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =sin 3 x − 3cos 2 x − m sin x − 1 đồng biến trên
3π
π ; 2
A. m ≥ 3 . B. m ≥ 0 . C. m ≤ 3 . D. m ≤ 0 .
Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm
m số
4 3 π
=
y
3
( )
sin 2x + 2 cos 2 2x − m 2 + 3m sin 2x − 1 nghịch biến trên khoảng 0; .
4
−3 − 5 −3 + 5
A. m ≤ hoặc m ≥ . B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 0.
2 2
−3 − 5 −3 + 5
C. −3 ≤ m ≤ 0. D. ≤m ≤ .
2 2
1
− x3 + ( m − 1) x 2 + ( m + 3) x − 4 đồng biến
Câu 56. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y =
3
trên khoảng ( 0;3) .
1 4 8 12
A. m ≥ B. m ≥ C. m ≥ D. m ≥
7 7 7 7
Câu 57. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm sô f ( x ) =x3 + 3 x 2 − ( m 2 − 3m + 2 ) x + 5 đồng biến
trên khoảng ( 0;2 ) .
A. m < 1, m > 2 B. 1 < m < 2 C. m ≤ 1, m ≥ 2 D. 1 ≤ m ≤ 2
Câu 58. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 6 x 2 + mx + 3 đồng biến trên khoảng
( 0; +∞ ) .
A. m ≤ 12 . B. m ≥ 0 . C. m ≤ 0 . D. m ≥ 12 .
1 3
Câu 59. Tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x − ( m + 1) x 2 + ( m 2 + 2m ) x − 3
3
nghịch biến trên khoảng ( −1;1) là:
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 61. Cho y = f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) =− x 2 + 5 x − 6, ∀x ∈ . Hàm số y = −5 f ( x ) nghịch biến trên
khoảng nào?
A. ( −∞; 2 ) và ( 3; +∞ ) B. ( 3; +∞ ) C. ( 2; +∞ ) D. ( 2;3)
Câu 63. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f ′ ( x ) =x ( 2 x + 1) .g ( x ) + 1 trong đó
g ( x ) > 0 ∀x ∈ . Hàm số y= f ( 2 − x ) + x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
5 3
A. 2; . B. ( −∞; 1) . C. 1; . D. ( 0; 1) .
2 2
Câu 64. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đạo hàm y = f ' ( x ) thỏa mãn
f ' ( x ) =−
(1 x )( x + 2 ) g ( x ) + 2019 trong đó g ( x ) > 0, ∀x ∈ .
Hàm số y = f (1 − x ) + 2019 x + 2018 nghịch biến trên khoảng nào?
Câu 65. Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có bảng xét dấu như sau
Hàm số
= y f ( x 2 + 2 x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x −∞ 1 2 +∞
f ′( x) + 0 − 0 +
Hàm số=y f ( 2 − x 2 ) đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Câu 67. Cho hàm số y f x . Biết đồ thị hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f 3 x 2 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
x −∞ −6 −1 2 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
A. 1; 0 B. 2; 3 C. 2; 1 D. 0; 1
( x) f ( 3 − x )
Câu 68. Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình bên dưới. Hàm số g =
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
x −∞ −1 1 4 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
A. ( 4; 7 ) . B. ( 2;3) . C. ( −∞; −1) . D. ( −1; 2 ) .
Câu 69. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình
vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m ∈ [ −5;5] để hàm số g =
( x ) f ( x + m ) nghịch biến
trên khoảng (1; 2 ) . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
x −∞ −1 1 3 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 +
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 70. Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x −∞ 1 2 3 4 +∞
f ′( x) − 0 + 0 + 0 − 0 +
y 3 f ( x + 2 ) − x3 + 3 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số =