Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM GTM 4 5
BÁO CÁO THÍ NGHIỆM GTM 4 5
HCM
c) Quan sát dạng tín hiệu dòng điện qua tụ dùng mạch Hình 1.5.3. Ghi nhận lại dạng
sóng ic(t) trên dao động ký ứng với VR1 = 2kΩ. Lưu ý các giá trị dòng điện tính thông
qua áp trên R0.
KIỂM CHỨNG TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT : Giả sử quá trình uab = -2V là xác lập.
Tại t = 0, uab thay đổi từ -2V đến 2V : Dùng tích phân kinh điểm hay toán tử Laplace,
cho biết dạng áp trên tụ và dòng qua tụ ở mạch quá độ cấp I RC khi t>0 có biểu thức :
uc(t) = 2−4. e−10132 t(V)
ic(t) = 2. 10−3 . e−10132 t (A)
d) ĐO HẰNG SỐ THỜI GIAN CỦA MẠCH QUÁ ĐỘ CẤP 1 RC: Thời hằng của
mạch quá độ cấp I RC xác định theo công thức:
τc [s] = R[Ω].C[F]
Đại lượng này có thể đo được khi dùng mạch thí nghiệm Hình 1.5.2. Thế t = τc vào các
biểu thức ở phần c) sẽ cho ta giá trị ic(τc), giúp ta đọc được τc khi dựa vào dạng sóng
ic(t) trên màn hình dao động ký (bằng số ô theo chiều ngang và giá trị nút chỉnh
Time/div, nhớ chỉnh các biến trở VAR về CAL). Hoàn thành bảng số liệu sau ứng với
VR1 = 2 kΩ và VR2 = 4 kΩ
uab (thay τc tính toán(ms) ic(τc)(mA) τc đo được (ms)
đổi) VR1 VR2 VR1 VR2 VR1 VR2
Từ -2V -> 0,094 0,188 0,7716 0,2977 0,08 0,2
2V
b) Quan sát dạng tí n hiệu áp trên tụ dùng mạch Hình 1.5.5. Ghi nhận lại dạng sóng u c
trên dao động ký ứng với VR 3 = 100 Ω.
c) Quan sát dạng tín hiệu dòng điện qua tụ dùng mạch Hình 1.5.6. Ghi nhận lại dạng
sóng trên dao động ký ứng với VR3 = 100 Ω.
KIỂM CHỨNG TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT : Giả sử quá trình uab = -2V là xác lập.
Tại t = 0, uab thay đổi từ -2V đến 2V : Dùng tích phân kinh điển hay toán tử Laplace,
cho biết dạng áp trên tụ và dòng qua tụ ở mạch quá độ cấp I RL khi t>0 có biểu thức :
uL(t) = 1,2+1,6. e−5000t (V)
iL(t) = 4. 10−3 .(1−e−10132 t )(A)
d) ĐO HẰNG SỐ THỜI GIAN CỦA MẠCH QUÁ ĐỘ CẤP 1 RC: Thời hằng của
mạch quá độ cấp I RL xác định theo công thức:
τc [s] = L[H]/ R[Ω]
Đại lượng này có thể đo được khi dùng mạch thí nghiệm ở Hình 1.5.6. Thế t = τL vào
các biểu thức ở phần c) sẽ cho ta giá trị iL(τL), giúp ta đọc được τL khi dựa vào dạng
sóng iL(t) trên màn hình dao động ký (bằng số ô theo chiều ngang và giá trị nút chỉnh
Time/div, nhớ chỉnh các biến trở VAR về CAL). Hoàn thành bảng số liệu sau ứng với
VR3 = 100 Ω và VR4 = 400 Ω.
uab (thay đổi)
τL tính toán(ms) iL(τL)(mA) τL đo được (ms)
VR3 VR4 VR3 VR4 VR3 VR4
Từ -2V -> 2V 1,000 0,1250 3,9460 -0,2821 0,9886 0,1387
c) Quan sát dạng tín hiệu áp trên tụ điện dùng mạch Hình 1.5.8. Quan sát dạng tín hiệu
dòng qua tụ điện dùng mạch Hình 1.5.9. Cho biết mạch quá độ đang làm việc ở chế độ
nào và ghi nhận lại dạng sóng trên dao động ký ứng với các chế độ đó.
TH1) VR = 500 Ω:
Mạch quá độ ở chế độ: DAO ĐỘNG
Dạng áp trên tụ đo được: Dạng dòng qua tụ đo được:
TH3) VR = 4 kΩ:
Mạch quá độ ở chế độ: DAO ĐỘNG.
Dạng áp trên tụ đo được: Dạng dòng qua tụ đo được:
d) KIỂM CHỨNG TÍNH TOÁN LÝ THUYẾT: Giả sử quá trình uab = –2V là xác lập. Tại t
= 0, uab thay đổi từ –2V đến 2V: Dùng tích phân kinh điển hay toán tử Laplace, cho biết
dạng điện áp và dòng qua tụ điện ở mạch quá độ cấp II RLC khi t > 0 có biểu thức:
TH1) Mạch ở chế độ DAO ĐỘNG:
uL(t) = 2+e−45 00 t . (−1,30.sin 13875 t −4,00. cos 13875 t )(V)
iL(t) = 0,03. sin 13875t . e−4500t (A)
TH2) Mạch ở chế độ TỚI HẠN:
uL(t) = 2+e−14586,41 t . (−58344 t−4 ) (V)
iL(t) = 2,74. 10−3 . e−14586,41t (A)
TH3) Mạch ở chế độ DAO ĐỘNG:
uL(t) = 2−4,67. e−5532,78t +0,67 . e−38469,23 t (V)
iL(t) = 1,2 .10−3 .( e−5532,78 t −e−38469,23 t ) (A)
e) XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ ĐẶC TRƯNG CHO CHẾ ĐỘ DAO ĐỘNG: Theo kết
quả ở phần d), khi mạch quá độ cấp II ở chế độ dao động, phương trình đặc trưng của
2 R.s 1
mạch có dạng: s + + =s2 +2. α . s +ω 20 với nghiệm phức:
L L.C
s1,2=
−R
2L √2
± j ω 0−
R 2
2L ( )
=−α ± jβ . Dòng điện qua tụ có biểu thức: ic(t) =
Đọc giá trị T và I1 và I2 trên màn hình dao động ký ứng với VR = 500 Ω. Từ đó suy ra α và
β . So sánh giá trị tính theo thông số mạch ?
f) ĐO R TỚI HẠN CỦA MẠCH QUÁ ĐỘ CẤP II RLC SONG SONG: Dùng mạch thí
nghiệm như trên Hình 1.5.11. Từ giá trị VR = 100 Ω, tăng từ từ VR (mỗi bước 100Ω, chỉnh
tinh dùng biến trở 10Ω) và quan sát tín hiệu uout(t) của mạch song song trên dao động ký cho
tới khi đạt chế độ tới hạn. Ghi số liệu. Cho biết giá trị này tính theo thông số mạch?