You are on page 1of 12

Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.

119

LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/61/24 QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM

3. Điều chế
a) Trong phòng thí nghiệm
0
t
NH4NO2 ⎯⎯ → N2 + 2H2O
(Amoni nitrit)
0
t
NH4Cl + NaNO2 ⎯⎯ → NaCl + N2 + 2H2O
(Amoni clorua) (Natri nitrit)
b) Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn
không khí lỏng.

1. Tính oxi hóa


a) Tác dụng với hiđro
0 0 0 −3 +1
t , xt, p
⎯⎯⎯
N2 + 3H2 ⎯⎯⎯ → 2 N H3 (Amoniac)

b) Tác dụng với kim loại


0 0 +1 -3
0
t
6 Li + N 2 ⎯⎯ → 2 Li3 N (Liti nitrua)

0 0 +2 -3
0
t
3Mg + N 2 ⎯⎯ → Mg3 N 2 (Magie nitrua) Quyø tím hoùa xanh
1. Tính bazơ yếu:
Phenolphtalein hoùa hoàng
ºLưu ý: Muối nitrua dễ thủy phân trong nước a) Tác dụng với dung dịch muối:
Chỉ là trao đổi!!!
...............................................................................
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O ⎯⎯
→ Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl
3NH4OH
2. Tính khử
0 0 +2 −2
Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O ⎯⎯
→ 2Al(OH)3↓ +
0
3000 C
⎯⎯⎯
N2 + O2 ⎯⎯⎯ → 2 N O (Nitơ monooxit)
6NH4OH 3(NH4)2SO4

♪ Hóa nâu ngoài không khí: b) Tác dụng với axit


+2
1 0 +4 −2
N O + O2 ⎯⎯ → N O2 (Nitơ đioxit) NH3 + HCl ⎯⎯
→ NH4Cl (Amoni clorua)
2
Biên soạn & tổng hợp: Nguyễn Đình Hảo 1
Ho Thanh’s Chemistry team Tài liệu dành riêng cho học sinh 2K6

HO THANH CENTER TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – HÓA HỌC 11 – VÔ CƠ

2NH3 + H2SO4 ⎯⎯
→ (NH4)2SO4 ● Đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc.
(Amoni sunfat) b) Trong công nghiệp:
NH3 + HNO3 ⎯⎯
→ NH4NO3 (Amoni nitrat) t , xt, p
⎯⎯⎯
0
→ 2NH
N 2 + 3H 2 ⎯⎯⎯ 3
2NH3 + CO2 + H2O ⎯⎯→ (NH4)2CO3
(Amoni cacbonat)
2. Tính khử
a) Tác dụng với oxi
 −3 3 t0
0

 2 N H 3
+ O ⎯⎯ → N 2 + 3H 2 O
2 2
 −3
2 N H + 5 O ⎯⎯⎯⎯
+2
Pt, 8500 C
→ 2 N O + 3H 2O
 3
2 2
b) Tác dụng với clo:
−3 0 0 −1
2 N H3 + 3Cl2 ⎯⎯
→ N 2 + 6H Cl

ºLưu ý: NH3 dư thì ................................................ khoâng toàn taïi


NH4OH ⎯⎯⎯⎯⎯ → NH3↑ + H2O
c) Tác dụng với oxit (Sau Al)
1. Tác dụng với dung dịch kiềm: Chỉ là trao đổi!!!
−3 +2 0 0 0
0 t
t
2 N H3 + 3Cu O ⎯⎯ → 3Cu + N 2 + 3H 2O Ví dụ: NH4Cl + NaOH ⎯⎯ → NaCl + NH3↑ + H2O
(đen) (đỏ gạch) 2. Nhiệt phân:
3. Khả năng tạo phức (Nâng cao)
Hạn chế sử dụng trong chuỗi phản ứng
Với dung dịch muối Cu2+, Zn2+, Ni2+, Ag+: ↓ tan t 0
NH4Cl ⎯⎯ → NH3 + HCl
trong dung dịch NH3 dư có khả năng tạo phức. 0
t
ºVí dụ: (NH4)2CO3 ⎯⎯ → 2NH3 + CO2 + H2O
0
t
NH4HCO3 ⎯⎯ → NH3 + CO2 + H2O
CuSO4 + 2NH3 + 2H2O ⎯⎯
→ Cu(OH)2 +
● Tuy nhiên:
(NH4)2SO4
0
t
Cu(OH)2 + 4NH3 dư ⎯⎯
→ [Cu(NH3)4](OH)2 NH4NO2 ⎯⎯ → N2 + 2H2O
0
t
(phức xanh thẩm NH4NO3 ⎯⎯ → N2O + 2H2O
trong suốt) (Đinitơ oxit –Khí cười)
ºTương tự: 500 C
2NH4NO3 ⎯⎯⎯
0
→ 2N2 + O2 + 4H2O
Zn(OH)2 + 4NH3 dư ⎯⎯
→ [Zn(NH3)4](OH)2
Ni(OH)2 + 4NH3 dư ⎯⎯
→ [Ni(NH3)4](OH)2
AgOH + 2NH3 dư ⎯⎯
→ [Ag(NH3)2]OH
AgCl + 2NH3 dư ⎯⎯
→ [Ag(NH3)2]Cl
4. Điều chế
a) Trong phòng thí nghiệm
0
t
● NH4Cl + NaOH ⎯⎯ → .........................
● Nên: Muối amoni ra NH3 thì cộng NaOH
..................................................................... dùm!!! Please!

Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 2
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119

LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/61/24 QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM

aùnh saùng 1
2HNO3 ⎯⎯⎯⎯ → 2NO2 + O2 + H2O
2
1. Tính axit: Làm quỳ tím hóa đỏ.
2. Tính oxi hóa:
a) Với kim loại:
+5 +4
• M + H N O3(ñaëc) ⎯⎯
→ M(NO3 )n + N O2  (naâu ñoû) + H 2O
 +2
N O  (khoâng maøu hoùa naâu ngoaøi khoâng khí)
0
+5
N 2  (khoâng maøu)
• M + H N O3(loaõng) ⎯⎯
→ M(NO3 )n +  +1 + H2O
N 2 O  (khí cöôøi)
 −3 +5

 N H 4
N O3 (khoâng phaûi laø khí*)
M: Kim loại.
n: Hóa trị cao.
*Lưu ý: Al, Fe, Cr thụ động với HNO3 đặc, nguội.

0 +5
t0
+4 +4

C + 4H N O3(ñaëc) ⎯⎯ → C O2 + 4 N O2 + 2H 2 O
0 +5 +6 +4
 t0
b) Với phi kim: S + 6H N O3(ñaëc) ⎯⎯ → H2 S O4 + 6 N O2 + 2H 2 O
0 +5 +5 +4
P + 5H N O t0
⎯⎯ → H P O + 5N O2 + H 2 O
 3(ñaëc) 3 4

c) Với hợp chất:


−2 +5 +4 +4
0
t
H2 S + 4H N O3(ñaëc) ⎯⎯ → CO2 + 4 N O2 + 2H2O
3. Điều chế:
0
t
a) Trong phòng thí nghiệm: NaNO3(rắn) + H2SO4(đặc) ⎯⎯ → HNO3 + NaHSO4
(1) (2) (3)
b) Trong công nghiệp: NH3 ⎯⎯ → NO ⎯⎯ → NO2 ⎯⎯ → HNO3
5 Pt, 8500C 1
(1): 2NH3 + O2 ⎯⎯⎯⎯ → 2NO + 3H2O (2) NO + O2 ⎯⎯
→ NO2
2 2
1
(3): 2NO2 + → 2HNO3 (NEW!!!)
O2 + H2O ⎯⎯
2
Biên soạn & tổng hợp: Nguyễn Đình Hảo 3
Ho Thanh’s Chemistry team Tài liệu dành riêng cho học sinh 2K6

HO THANH CENTER TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – HÓA HỌC 11 – VÔ CƠ

Dãy hoạt động hóa học của kim loại

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Ag Hg Pt Au

ºVí dụ:
0
t
KNO3 ⎯⎯ → ………………………………………………
0
t
Ba(NO3)2 ⎯⎯ → ………………………………………………

0
t
Cu(NO3)2 ⎯⎯ → ………………………………………………
0
t
Fe(NO3)2 ⎯⎯ → ………………………………………………

0
t
AgNO3 ⎯⎯ → ………………………………………………

Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 4
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119

LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/61/24 QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM

1. Tính oxi hóa: 2. Tính khử:


a) Tác dụng với hiđro: a) Với oxi:
0 0 0 −3 +1 0 0 +3 −2
t , xt, p
⎯⎯⎯
2 P + 3H2 ⎯⎯⎯ → 2 P H3 (Photphin) 4 P + 3O2 (thieáu) ⎯⎯ t0
→ 2 P 2 O3 (Điphotpho trioxit)

ºPhotphin là khí độc, mùi cá thối. 0 0


t0
+5 −2
4 P + 5O2 (dö) ⎯⎯
→ 2 P 2 O5 (Điphotpho pentaoxit)
t0
2PH3 + 4O2 ⎯⎯
→ P2O5 + 3H2O
b) Với clo:
b) Tác dụng với kim loại: 0 0 +3 −1
0
t
0 0
0
+1 −3 2 P + 3Cl2 (thieáu) ⎯⎯ → 2 P Cl3 (Photpho triclorua)
t
3Ca + 2 P ⎯⎯ → Ca3 P 2 (Canxi photphua)
0 0 +5 −1
0
t
ºLưu ý: Muối photphua dễ thủy phân trong nước 2 P + 5Cl2 (dö) ⎯⎯ → 2 P Cl5 (Photpho pentaclorua)

Zn3P2 + H2O ⎯⎯
→ …………………………
c) Với hợp chất:
0
t
6P + 5KClO3 ⎯⎯ → 3P2O5 + 5KCl
(Kali clorat)

Biên soạn & tổng hợp: Nguyễn Đình Hảo 5


Ho Thanh’s Chemistry team Tài liệu dành riêng cho học sinh 2K6

HO THANH CENTER TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – HÓA HỌC 11 – VÔ CƠ

nOH−
Lập tỉ lệ: T =
Quaëng photphorit: Ca3 (PO4 )2 n H PO
 3 4
3. Sản xuất: Từ: Caùt: SiO2 (Silic ñioxit) 1 2 3
Than coác: C
 H2PO4– H PO –
H2PO4– 2 42– HPO42–
HPO42–
PO4
3– PO43–
t 0 H3PO4 dư HPO4 PO43– OH– dư
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C ⎯⎯ → 3CaSiO3 + 2 P +
5CO

+ Bazơ  Càng thu được muối bên phải.


+ H3PO4  Càng thu được muối bên trái.
Ví dụ:
Na2HPO4 + NaOH ⎯⎯
→ Na3PO4 + H2O
Na3PO4 + 2H3PO4 ⎯⎯
→ 3NaH2PO4

- ĐIỀU CHẾ -
Nấc (1): H3PO4 + NaOH ⎯⎯
→ NaH2PO4 + H2O 1. Trong phòng thí nghiệm:
0 +5 +5 +4
0
t
P + 5H N O3(ñaëc) ⎯⎯ → H3 P O4 + 5N O2 + H2 O
2. Trong công nghiệp: Từ quặng photphorit hoặc
Nấc (2): H3PO4 + 2NaOH ⎯⎯
→ Na2HPO4 + 2H2O
apatit:
0
t
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) ⎯⎯ → 2H3PO4 + 3CaSO4
● Hoặc:
Nấc (3): H3PO4 + 3NaOH ⎯⎯
→ Na3PO4 + 3H2O
0
t
4P + 5O2 ⎯⎯ → 2P2O5
P2O5 + 3H2O ⎯⎯
→ 2H3PO4

Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 6
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119

LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/61/24 QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM

c) C + Oxit kim loại: Sau Al


0 +2 0 +2
0
t
C + Zn O ⎯⎯ → Zn + CO

0 +3 0 +2
0
t
3C + Fe2 O3 ⎯⎯ → 2 Fe + 3CO

*Lưu ý: C có thể lấy nhiều oxi hơn để tạo CO2


2. Tính oxi hóa:
0 0 −4 +1
0
xt,t
a) Tác dụng với hiđro: C + 2 H 2 ⎯⎯⎯ → C H4
(Metan)
b) Tác dụng với kim loại:
0 0 +3 −4
0
t
4 Al + 3C ⎯⎯ → Al 4 C3 (Nhôm cacbua)

1. Tính khử: 0 0 +2 −1
0
t
a) Tác dụng với oxi: Ca + 2 C ⎯⎯ → Ca C2 (Canxi cacbua)
0 0 +4 −2
t0
C + O2 ⎯⎯
→ C O2 (Cacbon đioxit)

0 +4 +2
0
t
● Ở nhiệt độ cao: C + C O2 ⎯⎯ → 2CO
(Cacbon monooxit)
b) Tác dụng với hợp chất:
0 +6 +4 +4
0
t
C + 2H 2 S O 4 (ñaëc) ⎯⎯ → C O2 + 2 S O2 + 2H 2 O

0 +5 +4 +4
0
t
C + 4H N O3 (ñaëc) ⎯⎯ → C O2 + 4 N O2 + 2H 2O

0 +5 −1 +4
0
t
3C + 2K Cl O3 ⎯⎯ → 2K Cl + 3C O 2

Biên soạn & tổng hợp: Nguyễn Đình Hảo 7


Ho Thanh’s Chemistry team Tài liệu dành riêng cho học sinh 2K6

HO THANH CENTER TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – HÓA HỌC 11 – VÔ CƠ

1. Là oxit axit:
1. Tính khử:
CO2 + CaO ⎯⎯ → CaCO3
0
t
a) Cháy được trong không khí:
+2 0
0
+4 −2 (1) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
t
CO + O2 ⎯⎯ → 2 CO 2 (2) CO2 + NaOH → NaHCO3
nOH-
Lập tỉ lệ: T =
b) CO + Oxit kim loại: Sau Al nCO
2
+2 +3 0 +4 1 2
0
t
3C O + Fe2 O3 ⎯⎯ → 2 Fe + 3C O 2
HCO3– HCO3– CO32–
HCO3– CO32–
CO2 dư CO32– OH– dư
+2 +2 0 +4
0
t
C O + Cu O ⎯⎯ → Cu + C O2
2. Tính oxi hóa:
0 +4 +2 0
2. Điều chế: t
2 Mg + C O2 ⎯⎯ → 2 Mg O + C
0

a) Trong phòng thí nghiệm:


H SO ñaëc, t 0
HCOOH ⎯⎯⎯⎯⎯ 2 4
→ CO + H2O 0 +4
0
+3 0
t
(Axit fomic) 4 Al + 3C O2 ⎯⎯ → 2 Al 2 O 3 + 3C
b) Trong công nghiệp:
0 +4 +1 0
☼ Cách 1: Thổi không khí qua than nóng đỏ t
2 H 2 + C O2 ⎯⎯
0
→ 2 H2 O + C
→ Khí than khô.
t
C + O2 ⎯⎯ → CO2
0
 Không dập tắt đám cháy
0
t kim loại bằng CO2, H2O hoặc
CO2 + C ⎯⎯ → CO
☼ Cách 2: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ SiO2 (Cát)

→ Khí than ướt. 3. Điều chế:


~10500 C
⎯⎯⎯⎯
→ CO + H2
C + H2O ⎯⎯⎯

a) Trong phòng thí nghiệm:
CaCO3 + 2HCl ⎯⎯
→ CaCl2 + CO2 + H2O

Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 8
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119

LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/61/24 QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM

b) Trong công nghiệp: ● Muối cacbonat kiềm/kiềm thổ + CO2 + H2O:


t0
C + O2 ⎯⎯
→ CO2
t 0 CaCO3 + CO2 + H2O ⎯⎯ → Ca(HCO3)2
CaCO3 ⎯⎯ → CaO + CO2
(Nước chảy đá mòn – Xâm thực nước mưa)
men röôïu
C6H12O6 ⎯⎯⎯⎯ → 2C2H5OH + 2CO2 (NEW!!!)
(Glucozơ) (Rượu etylic)
● Muối cacbonat kiềm không bị nhiệt phân.
● Muối cacbonat kiềm thổ bị nhiệt phân.

mUỐI CACBONAT t
Na2CO3 ⎯⎯ →
0

0
t
MgCO3 ⎯⎯ → MgO + CO2

Kiềm Li Na K
● Muối hiđrocacbonat kiềm/kiềm thổ bị nhiệt
Kiềm thổ Mg Ca Ba
phân:
0
1. Cacbonat (CO32–) t
2NaHCO3 ⎯⎯ → Na2CO3 + CO2 + H2O
2. Hiđrocacbonat (HCO3–): Lưỡng tính
0
t
Ca(HCO3)2 ⎯⎯ → CaCO3 + CO2 + H2O
*Ví dụ: (Tạo thạch nhũ trong hang động)
NaHCO3 + HCl ⎯⎯
→ NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + NaOH ⎯⎯
→ Na2CO3 + H2O

Biên soạn & tổng hợp: Nguyễn Đình Hảo 9


Ho Thanh’s Chemistry team Tài liệu dành riêng cho học sinh 2K6

HO THANH CENTER TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – HÓA HỌC 11 – VÔ CƠ

Silic (Si) Silic đioxit (SiO2)


1. Tính khử: *Là cát, là thủy tinh:
a) Tác dụng với phi kim: 1. Là oxit axit:
0 0 +4 −1
t0 0
Si + 2 F 2 ⎯⎯
→ Si F 4 (Silic tetraflorua) t
SiO2 + 2NaOH ⎯⎯ → Na2SiO3 + 2H2O
0
t
SiO2 + Na2CO3 ⎯⎯ → Na2SiO3 + CO2
0 0 +4 −2
t
Si + O2 ⎯⎯
0
→ Si O2 (Silic đioxit) *Thủy tinh bị ăn mòn bởi HF:
SiO2 + 4HF ⎯⎯
→ SiF4 + H2O (*)
b) Tác dụng với hợp chất:
0 +1 +4 0
2NaOH + Si + H 2 O ⎯⎯
→ Na2 Si O3 + 2 H 2
Axit Silixic (H2SiO3)
(Natri silicat)
(Thủy tinh lỏng)
2. Tính oxi hóa: *Là kết tủa keo (Dạng rau câu mà không ăn
0 0 +2 −4
t
2 Mg + Si ⎯⎯
0
→ Mg2 Si (Magie silixua) được).
*Là gói hút ẩm trong hộp bánh trung thu vừa ăn.
3. Điều chế: *Dễ mất nước khi đun nóng:
a) Trong phòng thí nghiệm: 0
t
0
H2SiO3 ⎯⎯ → SiO2 + H2O
t
2Mg + SiO2 ⎯⎯ → 2MgO + Si
*Là axit yếu đuối:
b) Trong công nghiệp:
t 0 Na2SiO3 + CO2 + H2O ⎯⎯
→ Na2CO3 + H2SiO3
SiO2 + C ⎯⎯ → Si + CO2

Muối Silicat (SiO32– )

Muối silicat của kim loại kiềm tan được trong


nước:
Na2SiO3 + 2H2O ⎯⎯
→ 2NaOH + H2SiO3

Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 10
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119

LUYỆN THI HỒ THÀNH 618/61/24 QUANG TRUNG – GÒ VẤP – TP.HCM

ÔN TẬP SKILL
Meïo laøm chuoãi Axit ra muoái thì coäng bazô
● Axit + Bazơ → Muối + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯ →
Bazô ra muoái thì coäng axit
1. Taïo keát tuûa.

2. Taïo khí.
Ñieàu kieän xaûy ra
● Phản ứng trao đổi khác: Axit + Muối, Bazơ + Muối, Muối + Muối ⎯⎯⎯⎯⎯→
3. Axit yeáu.

● Một số kết tủa thường gặp trong chương trình:
+ Kết tủa trắng: BaCO3, BaSO3, BaSO4, CaCO3, CaSO3, MgCO3, AgCl.
+ Kết tủa vàng nhạt: AgBr, Ag3PO4.
+ Kết tủa vàng đậm: AgI.
+ Kết tủa đen: CuS, FeS, Ag2S, PbS.
+ Bazơ không tan: Mg(OH)2: trắng. Fe(OH)2: . Fe(OH)3: .
Cu(OH)2: xanh. Al(OH)3, Zn(OH)2: .
1. H 2 CO3 ⎯⎯
→ CO2  + H 2 O

2. H 2 SO3 ⎯⎯
→ SO2  + H 2 O
● Khí ⎯⎯
→
3. H 2 S 
4. NH OH ⎯⎯ → NH3  + H 2 O
 4

Biên soạn & tổng hợp: Nguyễn Đình Hảo 11


Ho Thanh’s Chemistry team Tài liệu dành riêng cho học sinh 2K6

HO THANH CENTER TỔNG HỢP LÝ THUYẾT – HÓA HỌC 11 – VÔ CƠ

BẢNG NHẬN BIẾT

GỐC AXIT THUỐC THỬ HIỆN TƯỢNG

Cacbonat (CO32−) Sủi bọt khí CO2 không mùi.

Sunfit (SO32−) Ra khí SO2 mùi hắc.


Dung dịch HCl
2−
Sunfua (S ) Ra khí H2S mùi trứng thối.

Silicat (SiO32-)  keo H2SiO3

Mg2+  trắng Mg(OH)2

Fe2+  trắng xanh Fe(OH)2

Fe3+  nâu đỏ Fe(OH)3

Cu2+ Dung dịch NaOH  xanh Cu(OH)2

NH4+ Ra khí mùi khai NH3

 keo trắng Al(OH)3


Al3+
tan trong bazơ dư
 keo trắng Zn(OH)2
Zn2+
tan trong bazơ dư

Sunfat (SO42−) Dung dịch BaCl2  trắng BaSO4.

Photphat (PO43−)  vàng nhạt Ag3PO4

Clorua (Cl−)  trắng AgCl.


Dung dịch AgNO3

Bromua (Br )  vàng nhạt AgBr.

Iotua (I−)  vàng đậm AgI.

Nitrat (NO3−) Còn lại

Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 12

You might also like