Professional Documents
Culture Documents
119
3. Điều chế
a) Trong phòng thí nghiệm
0
t
NH4NO2 ⎯⎯ → N2 + 2H2O
(Amoni nitrit)
0
t
NH4Cl + NaNO2 ⎯⎯ → NaCl + N2 + 2H2O
(Amoni clorua) (Natri nitrit)
b) Trong công nghiệp: Chưng cất phân đoạn
không khí lỏng.
0 0 +2 -3
0
t
3Mg + N 2 ⎯⎯ → Mg3 N 2 (Magie nitrua) Quyø tím hoùa xanh
1. Tính bazơ yếu:
Phenolphtalein hoùa hoàng
ºLưu ý: Muối nitrua dễ thủy phân trong nước a) Tác dụng với dung dịch muối:
Chỉ là trao đổi!!!
...............................................................................
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O ⎯⎯
→ Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl
3NH4OH
2. Tính khử
0 0 +2 −2
Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O ⎯⎯
→ 2Al(OH)3↓ +
0
3000 C
⎯⎯⎯
N2 + O2 ⎯⎯⎯ → 2 N O (Nitơ monooxit)
6NH4OH 3(NH4)2SO4
2NH3 + H2SO4 ⎯⎯
→ (NH4)2SO4 ● Đun nóng dung dịch NH3 đậm đặc.
(Amoni sunfat) b) Trong công nghiệp:
NH3 + HNO3 ⎯⎯
→ NH4NO3 (Amoni nitrat) t , xt, p
⎯⎯⎯
0
→ 2NH
N 2 + 3H 2 ⎯⎯⎯ 3
2NH3 + CO2 + H2O ⎯⎯→ (NH4)2CO3
(Amoni cacbonat)
2. Tính khử
a) Tác dụng với oxi
−3 3 t0
0
2 N H 3
+ O ⎯⎯ → N 2 + 3H 2 O
2 2
−3
2 N H + 5 O ⎯⎯⎯⎯
+2
Pt, 8500 C
→ 2 N O + 3H 2O
3
2 2
b) Tác dụng với clo:
−3 0 0 −1
2 N H3 + 3Cl2 ⎯⎯
→ N 2 + 6H Cl
Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 2
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119
aùnh saùng 1
2HNO3 ⎯⎯⎯⎯ → 2NO2 + O2 + H2O
2
1. Tính axit: Làm quỳ tím hóa đỏ.
2. Tính oxi hóa:
a) Với kim loại:
+5 +4
• M + H N O3(ñaëc) ⎯⎯
→ M(NO3 )n + N O2 (naâu ñoû) + H 2O
+2
N O (khoâng maøu hoùa naâu ngoaøi khoâng khí)
0
+5
N 2 (khoâng maøu)
• M + H N O3(loaõng) ⎯⎯
→ M(NO3 )n + +1 + H2O
N 2 O (khí cöôøi)
−3 +5
N H 4
N O3 (khoâng phaûi laø khí*)
M: Kim loại.
n: Hóa trị cao.
*Lưu ý: Al, Fe, Cr thụ động với HNO3 đặc, nguội.
0 +5
t0
+4 +4
C + 4H N O3(ñaëc) ⎯⎯ → C O2 + 4 N O2 + 2H 2 O
0 +5 +6 +4
t0
b) Với phi kim: S + 6H N O3(ñaëc) ⎯⎯ → H2 S O4 + 6 N O2 + 2H 2 O
0 +5 +5 +4
P + 5H N O t0
⎯⎯ → H P O + 5N O2 + H 2 O
3(ñaëc) 3 4
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Ag Hg Pt Au
ºVí dụ:
0
t
KNO3 ⎯⎯ → ………………………………………………
0
t
Ba(NO3)2 ⎯⎯ → ………………………………………………
0
t
Cu(NO3)2 ⎯⎯ → ………………………………………………
0
t
Fe(NO3)2 ⎯⎯ → ………………………………………………
0
t
AgNO3 ⎯⎯ → ………………………………………………
Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 4
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119
Zn3P2 + H2O ⎯⎯
→ …………………………
c) Với hợp chất:
0
t
6P + 5KClO3 ⎯⎯ → 3P2O5 + 5KCl
(Kali clorat)
nOH−
Lập tỉ lệ: T =
Quaëng photphorit: Ca3 (PO4 )2 n H PO
3 4
3. Sản xuất: Từ: Caùt: SiO2 (Silic ñioxit) 1 2 3
Than coác: C
H2PO4– H PO –
H2PO4– 2 42– HPO42–
HPO42–
PO4
3– PO43–
t 0 H3PO4 dư HPO4 PO43– OH– dư
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C ⎯⎯ → 3CaSiO3 + 2 P +
5CO
- ĐIỀU CHẾ -
Nấc (1): H3PO4 + NaOH ⎯⎯
→ NaH2PO4 + H2O 1. Trong phòng thí nghiệm:
0 +5 +5 +4
0
t
P + 5H N O3(ñaëc) ⎯⎯ → H3 P O4 + 5N O2 + H2 O
2. Trong công nghiệp: Từ quặng photphorit hoặc
Nấc (2): H3PO4 + 2NaOH ⎯⎯
→ Na2HPO4 + 2H2O
apatit:
0
t
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) ⎯⎯ → 2H3PO4 + 3CaSO4
● Hoặc:
Nấc (3): H3PO4 + 3NaOH ⎯⎯
→ Na3PO4 + 3H2O
0
t
4P + 5O2 ⎯⎯ → 2P2O5
P2O5 + 3H2O ⎯⎯
→ 2H3PO4
Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 6
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119
0 +3 0 +2
0
t
3C + Fe2 O3 ⎯⎯ → 2 Fe + 3CO
1. Tính khử: 0 0 +2 −1
0
t
a) Tác dụng với oxi: Ca + 2 C ⎯⎯ → Ca C2 (Canxi cacbua)
0 0 +4 −2
t0
C + O2 ⎯⎯
→ C O2 (Cacbon đioxit)
0 +4 +2
0
t
● Ở nhiệt độ cao: C + C O2 ⎯⎯ → 2CO
(Cacbon monooxit)
b) Tác dụng với hợp chất:
0 +6 +4 +4
0
t
C + 2H 2 S O 4 (ñaëc) ⎯⎯ → C O2 + 2 S O2 + 2H 2 O
0 +5 +4 +4
0
t
C + 4H N O3 (ñaëc) ⎯⎯ → C O2 + 4 N O2 + 2H 2O
0 +5 −1 +4
0
t
3C + 2K Cl O3 ⎯⎯ → 2K Cl + 3C O 2
1. Là oxit axit:
1. Tính khử:
CO2 + CaO ⎯⎯ → CaCO3
0
t
a) Cháy được trong không khí:
+2 0
0
+4 −2 (1) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
t
CO + O2 ⎯⎯ → 2 CO 2 (2) CO2 + NaOH → NaHCO3
nOH-
Lập tỉ lệ: T =
b) CO + Oxit kim loại: Sau Al nCO
2
+2 +3 0 +4 1 2
0
t
3C O + Fe2 O3 ⎯⎯ → 2 Fe + 3C O 2
HCO3– HCO3– CO32–
HCO3– CO32–
CO2 dư CO32– OH– dư
+2 +2 0 +4
0
t
C O + Cu O ⎯⎯ → Cu + C O2
2. Tính oxi hóa:
0 +4 +2 0
2. Điều chế: t
2 Mg + C O2 ⎯⎯ → 2 Mg O + C
0
Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 8
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119
mUỐI CACBONAT t
Na2CO3 ⎯⎯ →
0
0
t
MgCO3 ⎯⎯ → MgO + CO2
Kiềm Li Na K
● Muối hiđrocacbonat kiềm/kiềm thổ bị nhiệt
Kiềm thổ Mg Ca Ba
phân:
0
1. Cacbonat (CO32–) t
2NaHCO3 ⎯⎯ → Na2CO3 + CO2 + H2O
2. Hiđrocacbonat (HCO3–): Lưỡng tính
0
t
Ca(HCO3)2 ⎯⎯ → CaCO3 + CO2 + H2O
*Ví dụ: (Tạo thạch nhũ trong hang động)
NaHCO3 + HCl ⎯⎯
→ NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + NaOH ⎯⎯
→ Na2CO3 + H2O
Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 10
Team Hóa Hồ Thành Điện thoại trung tâm: 0938.171.119
ÔN TẬP SKILL
Meïo laøm chuoãi Axit ra muoái thì coäng bazô
● Axit + Bazơ → Muối + H2O ⎯⎯⎯⎯⎯ →
Bazô ra muoái thì coäng axit
1. Taïo keát tuûa.
2. Taïo khí.
Ñieàu kieän xaûy ra
● Phản ứng trao đổi khác: Axit + Muối, Bazơ + Muối, Muối + Muối ⎯⎯⎯⎯⎯→
3. Axit yeáu.
● Một số kết tủa thường gặp trong chương trình:
+ Kết tủa trắng: BaCO3, BaSO3, BaSO4, CaCO3, CaSO3, MgCO3, AgCl.
+ Kết tủa vàng nhạt: AgBr, Ag3PO4.
+ Kết tủa vàng đậm: AgI.
+ Kết tủa đen: CuS, FeS, Ag2S, PbS.
+ Bazơ không tan: Mg(OH)2: trắng. Fe(OH)2: . Fe(OH)3: .
Cu(OH)2: xanh. Al(OH)3, Zn(OH)2: .
1. H 2 CO3 ⎯⎯
→ CO2 + H 2 O
2. H 2 SO3 ⎯⎯
→ SO2 + H 2 O
● Khí ⎯⎯
→
3. H 2 S
4. NH OH ⎯⎯ → NH3 + H 2 O
4
Chặng đường cuối nhất định phải “thành công”, chứ đừng có rơi rớt như “cành thông”! 12