You are on page 1of 3

Tính chất vật lý Tính chất hóa học Điều chế Ghi chú

Nito - Trạng thái khí, - Phi kim mạnh, trơ ở điều kiện 1) Trong PTN:
không màu, không thường do có lk3 bền vững NH4NO2  N2 + 2H2O
mùi, không vị, không 1) Tính oxh: -> Nhiệt phân muối amoni
duy trì sự cháy và sự *Tác dụng H2: nitrit
sống N2 + 3H2 <-> 2NH3 - NH4Cl + NaNO2 -> N2 + NaCl +
- Nhẹ hơn không khí *Tác dụng kim loại: 2H2O
- Ít tan trong nước Li + N2 -> Li3N -> dung dịch bão hòa của
- Số oxh: -3, 0, 1, 2, Al + N2 -> AlN amoni clorua và natri
3, 4, 5 Mg + N2 -> Mg3N2 nitrit
2) Tính khử: 2) Trong công nghiệp:
N2 + O2 -> 2NO( độc, kh màu) Không khí lỏng N2
2NO + O2 -> 2NO2 (khí nâu đỏ)

Amoniac Chất khí không màu, 1) Tính chất bazo: yếu 1. Trong phòng thí nghiệm - Thu khí NH3
*Trong dung dịch: bằng phương
mùi khai và sốc, nhẹ 2NH4Cl + Ca(OH)2 -> CaCl2 pháp dời không
(NH3) NH3 +H2O   ↔   NH4+  + OH-
hơn không khí; tan + 2NH3 + 2H2O khí (úp ngược
*Quỳ tím -> xanh; P.P -> hồng bình)
tốt trong nước 2. Trong công nghiệp:
* Tác dụng dung dịch axit:
Amoniac được tổng hợp
NH3 + HCl -> NH4Cl
từ khí N2 và khí H2 theo
NH3 + H2SO4 -> NH4HSO4
phản ứng:
NH3 + H2SO4 -> (NH4 )2SO4
N2 + 3H2 ⇔ 2NH3 
*Tác dụng dung dịch muối:
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O -> Al(OH)3 +
3NH4Cl
2) Tính khử
4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O
4NH3  +   5O2  −−→4NO  +   6H2O
Axit nitric - Axit nitric tinh khiết 1) Tính chất oxit mạnh: 1) Trong phòng thí nghiệm: + Al, Fe, Cr bị
*Quỳ tìm -> đỏ
là chất lỏng không *Tác dụng oxit bazo/bazo: thụ động trong
(HNO3) NaNO3 + H2SO4
màu, bốc khói trong CuO + HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O HNO3 đặc
Fe(OH)3 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2O HNO3 + NaHSO4
không khí ẩm. nguội. 
*Tác dụng với muối:
- Tan vô hạn trong CaCO3 + 2HNO3 -> Ca(NO3)2 + CO2 +
HNO3 + Na2SO4 + Kim loại tác
nước. H2O
2) Tính chất oxh mạnh: dụng với HNO3
- Axit nitric kém bền. 2. Trong công nghiệp đặc lên hóa trị
*Tác dụng với hầu hết kim loại, trừ
4HNO3 →4NO2 + O2 + Au và Pt: Được sản xuất theo sơ đồ cao nhất
Cu +4HNO3(đ) -> Cu(NO3)2 + 2NO2 + sau:
2H2O
2H2O (1) N2 + 3H2 <-> 2NH3
-> dung dịch vàng 3Cu +8HNO3(l) -> 3Cu(NO3)2 + 2NO +
4H2O
(2) NH3 + O2 -> 4NO +
Fe +HNO3(đ) -> Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
6H2O
Fe +4HNO3(l) -> Fe(NO3)2 + NO + H2O
10Al + 36HNO3 -> 10Al(NO3)2 + 3N2 +
18H2O (3) 2NO + O2 -> 2NO2
*Tác dụng với phi kim:
C + 4HNO3(đ) -> CO2 + 4NO2 + H2O (4) 4NO2 + O2 + 2H2O ->
P + 5HNO3(đ) -> H3PO4 + 5NO2 + H2O 4HNO3
Photpho
số oxi hoá: -     a. Tính oxi hoá: 
3, 0, +3, +5. P + H2 -> PH3
- Tác dụng với kim loại:
Có thể thể 2P + 3Ca -> Ca3P2
hiện tính khử 3Mg + 2P -> Mg3P2
và tính oxi     b. Tính khử: 

hoá.     *Tác dụng với oxi:


Dư: P + O2 -> P2O5
Thiếu: P + O2 -> P2O3
    *Tác dụng với clo:   
 Dư: P + Cl2 -> P2Cl5
Thiếu: P + Cl2 -> P2Cl3
    *Tác dụng với HNO3::
P + HNO3 -> H3PO4 + NO2 + H2O

Axit H3PO4 + dung dịch bazo:


chất rắn dạng tinh  a. Trong phòng thí
photphoric
thể trong suốt, ¿ nghiệm
T = nOH − ¿
(H3PO4) không màu, nóng nH 3 PO 4 P + 5HNO3 → H3PO4 +
chảy ở 42,5ºC. Dễ H2O + 5NO2
chảy rữa và tan vô b. Trong công nghiệp
hạn trong nước. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 →
3CaSO4 + 2H3PO4

- Tác dụng với muối:

2H3PO4 + 3BaCl2 -> Ba3(PO4)2 + 6HCl

Cacbon - C có ba dạng thù hình


1) Tính khử:
chính: Kim cương, than chì
và fuleren. *Tác dụng với oxi:
Dư: 2C + O2 -> CO2
- Các số oxi hóa của Thiếu: 2C + O2 -> CO2
C là: -4, 0, +2, +4. *Tác dụng với muối:
C + HNO3 -> 2H2O + 4NO2 + CO2
3C + 2KClO3 → 2KCl + 3CO2

2) Tính oxh:
C + H2 -> CH4
C + Al -> Al4C3

You might also like