Professional Documents
Culture Documents
Chương 06 Máy Biến Áp
Chương 06 Máy Biến Áp
2
3.2. THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI
3.3. TRẠNG THÁI MANG TẢI
6
1.2.TỪ THÔNG – MẬT ĐỘ TỪ THÔNG
B Vector Từ Cảm
đặc trưng cho từ
A trường đều xuyên
qua tiết diện A.
7
Từ thông là đại lượng vô hướng được xác
định theo quan hệ sau:
dA B A
B
A B cos
A A m2
B T Tesla
A B cos A A max A B
dA 90o Vì B max nên gọi
A
B là Từ Cảm cực đại hay
B Mật Độ Từ Thông xuyên
A qua 1 đơn vị tiết diện.
min 0 9
1.3.TƯƠNG ĐỒNG MẠCH ĐIỆN VỚI MẠCH TỪ
̃ ̃ ́
l l
A
dq
+ A
Điện tích qua tiết diện Đường sức từ qua tiết diện
dq
i B A
dt
Cường độ dòng điện phụ Từ thông qua mạch từ phụ
thuộc tính chất vật liệu thuộc tính dẫn từ của vật
tạo thành dây dẫn liệu tạo thành mạch từ,
1
R
A r o A
10
̃ ̃ ́
l l
A
dq
+ A
Va Vb
Va Vb
dq
Cường độ dòng điện i Từ Thông B A
dt
1
Điện Trở R Từ Trở
A r o A
Nguyên nhận tạo thành Nguyên nhân tạo thành
dòng qua đoạn dây dẫn là đường sức từ qua lõi thép
do sự chênh lệch điện thế là do sự chênh lệch từ thế
giữa hai đầu đoạn dây dẫn giữa 2 đầu đoạn mạch từ
Điện Áp V Va Vb Sức Từ Động F
11
ĐỊNH LUẬT OHM CỦA MẠCH TỪ
A
A
I
+ I
- E R
A
MẠCH ĐIỆN MẠCH TỪ
DÒNG ĐIỆN I TỪ THÔNG
ĐIỆN TRỞ R TỪ TRỞ
SỨC ĐIỆN ĐỘNG E SỨC TỪ ĐỘNG F
E = R.I F
12
1.4.ĐỊNH LUẬT AMPERE
n
H d ij
C j1
13
A
I
(C) + + + + + +
(C)
N voøng daây
I N daây daãn trong voøng (C)
Dòng I qua N vòng dây quấn trên mạch từ (lõi thép) sẽ
tạo thành sức từ động F trong mạch từ F N.I
1 B
F N.I . N.I . .A.B . H.
Fe A Fe
N.I H.
14
CHU TRÌNH TỪ TRỄ – ĐƯỜNG CONG TỪ HOÁ:
Đồ thị mô tả quan hệ giữa Từ Cảm B với Cường Độ Từ
trường H được gọi là Đường Cong Từ Hoá.
Khi thay đổi B tăng dần rồi giảm dần, đồ thị khi tăng và
khi giảm không trùng nhau tạo thành chu trình từ trễ.
15
16
SỐ LIỆU ĐƯỜNG CONG TỪ HÓA THÉP KỸ-THUẬT ĐIỆN 2411 (LIÊN-XÔ)
H[A/cm]
B[T]
0 0,01 0,02 0,03 0,04 0,05 0,06 0,07 0,08 0,09
0,4 0,67 0,68 0,69 0,7 0,71 0,72 0,73 0,74 0,75 0,76
0,5 0,77 0,78 0,79 0,80 0,81 0,86 0,84 0,86 0,87 0,89
0,6 0,90 0,92 0,94 0,96 0,97 0,99 1,01 1,03 1,05 1,07
0,7 1,09 1,11 1,13 1,15 1,17 1,19 1,22 1,24 1,27 1,30
0,8 1,33 1,35 1,38 1,41 1,44 1,47 1,50 1,54 1,58 1,62
0,9 1,66 1,70 1,74 1,79 1,84 1,87 1,94 1,99 2,05 2,11
1,0 2,17 2,23 2,30 2,37 2,44 2,52 2,60 2,69 2,77 2,86
1,1 2,95 3,04 3,14 3,24 3,34 3,44 3,55 3,66 3,77 3,88
1,2 3,99 4,11 4,23 4,35 4,47 4,60 4,73 4,86 5,0 5,4
1,3 5,85 6,3 6,8 7,35 7,95 8,6 9,3 10,0 10,7 11,5
1,4 12,3 13,2 14,2 15,2 16,3 17,5 18,7 20,1 21,6 23,2
1,5 25,0 26,8 28,7 30,8 33,8 35,4 38,0 40,9 43,8 47,0
1,6 50,0 53,8 57,6 62,0 66,5 71,2 76,5 82,0 88,0 94,0
1,7 100 105 110 115 120 125 131 137 143 149
1,8 156 162 168 175 183 191 200 209 219 229
1,9 239 250 262 274 287 300 320 360 420 500
2,0 590 680 770 860 950 1040 1130 1220 1310 1400
2,1 1490 1580 1670 1760 1850 1940 2030 2120 2210 2300
2,2 2390 2480 2570 2660 2750 2840 2930 3020 3110 3200
2,3 3290 3380 3470 3560 3650 3740 3830 3920 4010 4100
2,4 4190 4280 4370 4460 4550 4640 4730 4820 4910 5000
17
THÍ DỤ:
Máy biến áp là thiết bị chuyển đổi điện năng từ
mạch điện này sang mạch điện khác tuân theo
định luật cảm ứng điện từ.
Các thông số dòng và áp tại ngõ vào và ngõ ra
có thể có giá trị khác nhau nhưng tần số của
áp và dòng tại ngõ vào và ngõ ra bằng nhau.
21
2.2. CẤU TẠO:
Máy biến áp gồm hai thành phần:
Mạch từ (lõi thép)
Các bộ dây quấn
22
Mạch từ (lõi thép)
được tạo thành bằng
cách ghép các lá thép
U và I.
Biến áp 1 pha dạng
core type
23
Mạch từ (lõi thép)
được tạo thành bằng
cách ghép các lá thép
E và I.
Biến áp 1 pha dạng
shell type
24
Phương pháp ghép
các lá thép vào bộ
dây biến áp
25
Lõi thép hình xuyến
27
Mạch Từ Biến Áp 3 pha lắp từ lá thép đơn
28
29
Mạch Từ
Biến Áp 3 pha
30
31
32
2.3. THÔNG SỐ ĐỊNH MỨC:
33
Các thông số định mức của máy biến áp được qui
định do nhà sản xuất khi chế tạo để máy vận hành ở
chế độ liên tục, dài hạn. Các giá trị định mức gồm :
Áp định mức.
V1đm: Áp sơ cấp định mức.
V2đm: Áp thứ cấp định mức.
Dòng định mức .
I1đm : Dòng sơ cấp định mức.
I2đm : Dòng thứ cấp định mức.
Công suất biểu kiến định mức Sđm
Sđm V1đm I1đm V2đm I2đm
34
I10 Dòng không tải sơ cấp
V20 Áp không tải thứ cấp
35
V2 V20 Khi máy biến áp mang Tải
I1 < I1đm & I2 < I2đm Biến áp Non Tải
I1 > I1đm & I2 I2đm Biến áp Quá Tải
36
V2 V20 Khi biến áp mang Tải
I1 = I1đm & I2 = I2đm Biến áp Đầy Tải
37
kT
S2
kT
Sđm
S2 V2 .I2
kT
Sđm V2đm .I2đm
V2 .I2
kT
V2 .I2đm
I2 I1
kT kT
I2đm I1đm
38
3. CÁC TRẠNG THÁI LÀM VIỆC CỦA MÁY BIẾN ÁP:
3.1. TRẠNG THÁI KHÔNG TẢI:
+ N1 N2
-
o
40
Giả sử dòng không tải có dạng như sau
i10 t I10m cos t
Sức Từ động hình thành trong mạch từ
e2 t N2 m ..sin t
Từ Thông Từ Hoá sớm pha thời gian hơn các
sức điện động cảm ứng tại sơ và thứ cấp góc 90o
m
E1 4,44.f.N1.m N1
Kba
E2 4,44.f.N2 .m N2
E1
E2 44
o
di d I1khoâng taûi = I10
e L +
dt dt
V1âñm V20
L i
N1 N2
tản
-
I1O o
+ R1 j.X t1 -
Ic
IX
• • •
V1dm E1 Rc j.Xm E2 = V 20
- +
45
1.4.1. TỔN HAO DO DÒNG XOÁY:
46
Dòng điện xóay (eddy current) còn được gọi là
dòng điện Foucault hình thành trên mạch từ khi có
từ thông biến thiên đi qua.
Vì từ thông biến thiên theo thời gian xuyên qua
mạch từ, trong lỏi thép (hay từng lá thép) sinh ra sức
điện động cảm ứng.
Do tính dẫn điện của lá thép sẽ tạo thành dòng
cảm ứng (chính là dòng xoáy) đi trong từng lá thép
của mạch từ .
Hướng của dòng cảm ứng trên từng lá thép tuân
theo định luật Lenz. Dòng cảm ứng chạy trong từng
lá thép khép kín mạch và có khuynh hướng tạo ra từ
thông đối kháng lại từ thông từ hóa trong mạch từ
47
Độ lớn của dòng xoay trên mỗi lá thép phụ thuộc giá
trị của sức điện động cảm ứng sinh ra trong từng lá thép,
hay phụ thuộc vào:
48
TRÌNH TỰ CHỨNG MINH CÔNG THỨC STEINMETZ:
49
Tổng tổn hao trên 1 lá thép tạo bởi dòng xoáy:
b b
2 .f 2 .m2
.D 2 .f 2 .m
2
.D.b
Pth
2 dP
0
K.b .a
2 .
2 4x 2 .dx
0
6K.a
Tổng tổn hao trên 1 đơn vị thể tích lá thép tạo bởi
dòng xoáy:
Pth 2 .f 2 .Bm
2
.b2 2 .b2 2 2
Pth/ V .f .Bm
(D.b.a) 6K 6K
Trong đó K là điện trở suất của vật liệu tạo thành
lỏi thép. Đặt:
2 .b2
Ke
6K
Suy ra công thức Steinmetz: Pth/ V K e .f 2 2
.Bm
50
1.4.2. TỔN HAO DO CHU TRÌNH TỪ TRỄ:
51
Muốn khảo sát tổn hao tạo bởi hiện tượng từ trễ ;
xét một mạch từ đơn giản khi được cấp dòng sin vào
bộ dây quấn có N vòng .
Sức từ động F hình thành từ thông biến thiên
theo thời gian. Theo Faraday, trong bộ dây hình
thành sức điện động cảm ứng .
Công suất tức thời tạo bởi sức điện động cảm
ứng là :
d t
p t e t .i t N.i t .
dt
Gọi A là tiết diện mạch từ và ltb là đường sức
trung bình qua mạch từ, suy ra:
dB t dB t
p t N.i t .A. H t . tb .A.
dt dt 52
Vì (A.ltb ) là thể tích của mạch từ, như vậy công
suất tức thời tính trên một đơn vị thể tích của lỏi
thép xác định theo quan hệ :
p t p t dB t
pV t H t .
V A. tb dt
Năng lượng tiêu thụ
trên một đơn vị thể tích
mạch từ là :
WV p V t .dt
H.dB
abcdefa
- +
Các phương trình cân bằng dòng và áp tại sơ cấp
E1 R C I C jXm I x
I10 IC I x
V1đm E1 R1
jX t1 I10
54
VECTOR
ĐẢO
o
E1
E1 E2
55
VECTOR
ĐẢO
VECTOR
DÒNG
KHÔNG
VẼ CÁC DÒNG TẢI I10
IC VÀ IX
E1 R C I C jXm I x o
I10
2
I10 IC
2
I2x IX
E1 IC
56
VECTOR VECTOR
DÒNG KHÔNG ĐIỆN ÁP VECTOR
TẢI I10 ÁP
NGUỒN
PHẦN TỬ V1dm
R1 VÀ Xt1
E1 R C I C jXm I x
I10 IC I x
V1đm E1 R1
jX t1 I10 o
I10
IX
R1.I10
X t1.I10 IC
E1
V1dm 57
3.2. THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI:
TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM
HỞ MẠCH THỨ CẤP
CẤP ÁP VÀO SƠ CẤP BẰNG ĐÚNG ĐỊNH MỨC.
LẮP CÁC THIẾT BỊ ĐO PHÍA SƠ CẤP.
ĐO CÁC THÔNG SỐ : ÁP VÀ DÒNG KHÔNG TẢI PHÍA
SƠ CẤP; CÔNG SUẤT TÁC DỤNG TIÊU THỤ Ở SƠ CẤP
I10 3% 5% I1dm
I10
+
A + W
+ +
V10 V1dm V V20 V2dm
Po
- -
58
MỤC TIÊU CỦA THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI
XÁC ĐỊNH :
TỈ SỐ BIẾN ÁP.
TỔN HAO THÉP CỦA MẠCH TỪ
HỆ SỐ CÔNG SUẤT KHÔNG TẢI.
DÒNG KHÔNG TẢI HAY PHẦN TRĂM DÒNG KHÔNG TẢI.
CÁC THÔNG SỐ Rc VÀ Xm CỦA MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG
CÁC GIẢ THIẾT ĐƠN GIẢN HÓA THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI
BỎ QUA ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỆN TRỞ DÂY QUẤN VÀ
ĐIỆN KHÁNG TẢN TỪ SƠ CẤP.
+ I 10 IC IX V10 V1dm
R c
GT I10 KL
V1dm RC Xm P Xm
o
- Thực hiện tuần tự 4 phép tính
2
V V10 V10 Po
RC 10
IC
Po R C V10 V10
2
Po
V10
Xm IX I I
2
10
2
C
IX 60
3.3. TRẠNG THÁI MANG TẢI:
Sau khi cấp áp định mức vào sơ cấp, áp cảm ứng sinh
ra tại thứ cấp. Nếu đấu tải vào thứ cấp, áp cảm ứng tại thứ
cấp tạo thành dòng cảm ứng qua tải và dây quấn thứ cấp.
Theo Định luật Lenz dòng cảm ứng ứng này sẽ hình thành
các hệ quả có tính đối kháng với nguyên nhân ban đầu.
Tác động này được gọi là phản ứng phần ứng.
61
2
I10
+ N1 N2
-
o
62
ÑL OHM ÑL OHM
ÑL AMPERE ÑL LENZ
MAÏ CH ÑIEÄN MAÏ CH TÖØ
DOØ NG I2
DOØ NG THÖÙ 2 ÑOÁ I KHAÙ NG
Ï ÑAÁU TAÛ I QUA N2 F2 TAÏO
CAÁP I2 QUA 0 COÙ
VAØO VOØN G DAÁ Y TÖØ
TAÛI VAØ DAÂ Y KHUYNH
THÖÙ CAÁ P QUAÁ N TAÏO THOÂ NG
QUAÁ N THÖÙ HÖÔÙ NG LAØ M
BIEÁN AÙP SÖÙC TÖØ 2
CAÁP GIAÛM E1
ÑOÄ NG F2
- -
+ I1o
R1 j Xt1
- +
R2 j Xt2
+
Ic Im
V1 = V1ñm E1 E2 V2
Rc j Xm
- + - -
64
SƠ CẤP THỨ CẤP
V1dm R1 jX t1 . I1 E1 E2 R 2 jX t2 I 2 V 2
E1 R c . I c jXm . I x V 2 Z tai . I 2
I10 I c I x 65
R1 j.X t1 R2 j.X t2
a
+ I10
+
I1 - I2 +
V1dm E1 RC j.Xm E2 V2 Zt
+ -
- b -
PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỔI:
TÁCH BIẾN ÁP LÝ TƯỞNG KHỎI MẠCH.
BIẾN ĐỒI CÁC THÔNG SỐ TẠI THỨ CẤP THÀNH CÁC
GIÁ TRỊ MỚI.
SAU KHI THAY ĐỒI CÁC THÔNG SỐ, GHÉP LIỀN SÁT
MẠCH THỨ CẤP SONG SONG VỚI MẠCH SƠ CẤP.
66
QUI ƯỚC:
CÁC THÔNG SỐ THỨ CẤP TRƯỚC VÀ SAU KHI QUI ĐỒI
PHẢI ĐƯỢC KÝ HIỆU VỚI CÙNG KÝ HIỆU.
THÊM DẤU PHẨY VÀO CÁC KÝ HIỆU CHO CÁC THÔNG SỐ
ĐÃ QUI ĐỔI
67
TRÌNH TỰ QUI ĐỔI CÁC THÔNG SỐ THỨ CẤP
a
+ +
- + I2
I'2
Kba
+ -
- b -
70
QUI ĐỔI TỔNG TRỞ THỨ CẤP VỀ SƠ CẤP:
Nhân 2 vế của Phương Trình Cân Bằng Áp phía
thứ cấp trước khi qui đổi cho giá trị Kba
Kba E2 Kba R 2 jX t 2 . I 2 Kba U2
E '2 Kba I'2
E '2 Kba R 2 jX t2 . I '2 Kba U2
2
Tóm lại:
Yêu cầu đồng dạng:
E '2 R '2 jX 't2 .I'2 U '2
Suy ra:
V '2 Kba V 2
R '2 Kba R 2 X 't2 Kba X t2
2 2
71
MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG CHÍNH XÁC QUI ĐỔI THỨ VỀ SƠ CẤP:
- + + +
b
+
I10 I '2
+
V1dm RC j.Xm V '2 Z 't
-
-
74
3.4. THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH:
TRÌNH TỰ THÍ NGHIỆM
NGẮN MẠCH THỨ CẤP
GIẢM ÁP CẤP VÀO SƠ CẤP SAO CHO DÒNG QUA
CÁC BỘ DÂY QUẤN BẰNG DÒNGĐỊNH MỨC.
LẮP CÁC THIẾT BỊ ĐO PHÍA SƠ CẤP.
ĐO CÁC THÔNG SỐ : ÁP VÀ DÒNG NGẮN MẠCH PHÍA
SƠ CẤP; CÔNG SUẤT TÁC DỤNG TIÊU THỤ Ở SƠ CẤP
I1n I1dm
+ I2n I2dm
A + W
+
V1n 4% 10% V1dm
V
Pn
- 75
MỤC TIÊU CỦA THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH
XÁC ĐỊNH :
TỈ SỐ BIẾN ÁP THÔNG QUA TỈ SỐ DÒNG NGẮN MẠCH.
TỔN HAO ĐỒNG ĐỊNH MỨC CỦA CÁC BỘ DÂY QUẤN
HỆ SỐ CÔNG SUẤT NGẮN MẠCH
PHẦN TRĂM ĐIỆN ÁP NGẮN MẠCH.
CÁC THÔNG SỐ Rn VÀ Xn CỦA MẠCH TƯƠNG ĐƯƠNG
CÁC GIẢ THIẾT ĐƠN GIẢN HÓA THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH
BỎ QUA ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỆN TRỞ Rc VÀ ĐIỆN
KHÁNG TỪ HÓA Xm.
V1n
Rn
GT I1n I1dm KL
P Xn
n
Thực hiện 3 phép tính
Pn
Rn 2
I1n
Xn 2
Zn Rn
2
V1n
Zn
I1n
77
4. HIỆU SUẤT VÀ GIẢN ĐỒ PHÂN BỐ CÔNG SUẤT:
4.1. ĐỊNH NGHĨA HIỆU SUẤT:
P2
+ I1 + I2 P1
V1dm V2
P2 V2 I2 cos 2
P1
- - cos2 V1dm I1 cos 1
P2 : Công Suất Tác Dụng tiêu thụ bởi Tải tại thứ cấp.
P1: Công Suất Tác Dụng cấp vào sơ cấp biến áp.
cos2: Hệ Số Công Suất Tải.
78
4.2. GIẢN ĐỒ PHÂN BỐ CÔNG SUẤT:
Tổn hao đồng sơ cấp Pj1 Tổn hao đồng thứ cấp Pj2
P2 P2
P1 P2 Po Pj1 Pj2
Viết lại Công Suất Tác Dụng tiêu thụ bởi Tải tại thứ cấp
P2 V2 I2 cos 2 S2 cos 2
Áp dụng định nghĩa của Hệ Số Tải KT
KT
S2 Suy ra: P2 K T Sdm cos 2
Sdm
Tóm lại:
P2 K T Sdm cos 2
P1 K T Sdm cos 2 Po Pj1 Pj2
80
ÁP DỤNG HỆ SỐ TẢI THU GỌN TỔN HAO ĐỒNG
Pj1 Pj2 2
R1.I1 R 2 .I2
2
I1 I2
KT I1 K T .I1dm
I1dm I2dm
I2 K T .I2dm
Pj1 Pj2 2
KT 2
R1.I1dm R 2 .I2dm
2
Suy ra:
Tổn hao dây quấn ứng
Pj1 Pj2 2
KT Pn với dòng định mức
81
Hàm Hiệu Suất theo biến số Hệ Số Tải KT
P2 K T Sdm cos 2
f KT
P1 K T Sdm cos 2 Po K T Pn
2
ả ệ ấ
Miền xác định:
Hàm Hiệu Suất xác định với mọi giá trị 0 K T 1
Đạo Hàm: u
Hàm có dạng vaø v 0 với:
v
du
u Sdm cos 2 K T u Sdm cos 2
dK T
v Pn K2T Sdm cos 2 K T Po
dv
v 2 Pn K T Sdm cos 2
dK T 82
ả ệ ấ
u Sdm cos 2 K T u Sdm cos 2
d v u v u
Đạo Hàm: với v > 0
dK T v2
vu Sdm cos 2 Pn K2T Sdm cos 2 K T Po
vu Sdm cos 2 2 P n
K2T Sdm cos 2 K T
Po Po
KT
Pn
0 Pn
+
d
dK T 0 + + 0
max
fv K
uT Sdm cos 2
Pn K2T Sdm 0cos 2 KT Po 0
Po Po
Po Pn 0 1 1
Pn Pn
Po Po
Pn Po 0 0 1 1
Pn Pn
84
Hàm Hiệu Suất theo biến số Hệ Số Tải KT
P2 K T Sdm cos 2
P1 K T Sdm cos 2 Po K2T Pn
PO
Biến Áp đặt Hiệu Suất Cực Đại tại KT
PN
Po Po
0 1 0 1
Pn Pn
max max
Kt Kt
0 Po 1 0 1 Po
Kt Kt
Pn Pn
85
86
87
88