You are on page 1of 4

Tên:

Mã số sinh viên:

Môn Kinh tế lao động


Bài tập 1

A. Các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai? Sinh viên tô đậm câu trả lời của mình
là Đúng hoặc Sai? Nếu nhận định là Sai, hãy sửa lại cho đúng.
Ví dụ 1. Người lao động sẽ quyết định lựa chọn sản xuất với số lượng bao nhiêu để tối đa
hóa lợi nhuận doanh nghiệp?
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: Doanh nghiệp sẽ quyết định lựa chọn sản xuất với số lượng bao nhiêu để tối
đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp

Ví dụ 2. Doanh nghiệp quyết định số lượng người lao động để tuyển dụng.
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

---
3. Người lao động sẽ quyết định có nên tham gia hoặc không tham gia vào thị trường lao
động
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

4. Người lao động sẽ quyết định phân chia bao nhiêu thời gian trong 1 ngày hoặc 1 tháng
cho làm việc và nghỉ ngơi.
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

5. Ba diễn viên chủ yếu của thị trường lao động gồm người tiêu dùng, chính phủ và người
lao động.
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

6. Đường cầu lao động của một doanh nghiệp là một đường dốc lên 
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

7. Đường cung lao động tiêu biểu của một doanh nghiệp là một đường dốc xuống? 
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

8. Đường cung lao động cho biết số lượng lao động sẵn sàng làm việc tại mức lương tối
thiểu
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

9. Đường cầu lao động cho biết số lượng lao động mà doanh nghiệp sẵn sàng thuê mướn
trong khoảng thời gian xác định
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

10. Nhận định chuẩn tắc là phát biểu mô tả, tường thuật là một vấn đề, có dựa trên thông
tin, số liệu
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

11. Cân bằng thị trường lao động là khi ở một mức lương tất cả mọi người có một công
việc?
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________

12. Nhận định chuẩn tắc đưa ra đề xuất, kiến nghị để giải quyết vấn đề
a/ Đúng
b/ Sai
Sửa lại: _____________________________________________________________
B. Phát biểu nào sau đây là một chuẩn tắc, phát biểu nào là thực chứng? Giải thích?

Phát biểu/ Nhận định Chuẩn tắc Thực chứng Giải thích
a/ Mức lương tối thiểu vùng là 4,420,000
đồng/tháng đối với doanh nghiệp thuộc địa bàn
vùng I.
b/ Sinh viên nên học Tiếng Nhật để giúp Việt
Nam hội nhập với thế giới
c/ Thu nhập bình quân tháng của lao động có
việc làm trong quý I năm 2019 đạt 5,7 triệu
đồng/tháng
d/ Các địa phương nên có phương án thu hút
nhà đầu tư nước ngoài để tăng số việc làm cho
người dân
e/ Giá xăng tăng thì kéo theo giá cả của các
sản phẩm, dịch vụ khác tăng
f/ Công ty vận tải A tăng cường 1000 xe để
đáp ứng nhu cầu đi lại trong Tết của người dân
g/ Theo số liệu tổng kết cuối năm, mức lương
trung bình của NLĐ tại công ty vào khoảng
10-15 triệu đồng/ tháng.
C. Bài tập tính toán về cung cầu lao động trên thị trường:
Bài 1. Giả sử hàm cung lao động mô tả như sau E = 0,5W - 3.000. Trong đó, w là mức
lương hàng năm ($), E: số lượng lao động (người).
a/ Có bao nhiêu lao động sẵn sàng làm việc ở mức lương hàng năm là $30.000?
b/ Mức lương hàng năm là bao nhiêu sẽ khuyến khích 8000 lao động làm việc? 
c/ Có thêm bao nhiêu lao động sẵn sàng làm việc tại mức lương $25.000 so với mức
lương $30.000 (ở câu a)? 

Bài 2. Theo tính toán thì thị trường tuyển dụng nhân viên bán hàng trong các trung tâm
thương mại có đường cung và cầu tương ứng là:
w = 500.000 + 350E
w = 7.000.000 - 150E
W : tiền lương (đồng); E: Số lượng lao động (người)
a/ Tính mức tiền lương cân bằng và số lượng NLĐ làm việc cân bằng trên thị trường
b/ Nếu mức lương trên thị trường tăng 1000.000 đồng so với mức lương cân bằng ( ở câu
a) thì thị trường sẽ dư cung lao động hay dư cầu lao động? Mức dư là bao nhiêu?
c/ Vẽ biểu đồ cung cầu thị trường

You might also like