Professional Documents
Culture Documents
3 Ước Lượng KTX Phần 3 - Tỷ Lệ Và Cỡ Mẫu
3 Ước Lượng KTX Phần 3 - Tỷ Lệ Và Cỡ Mẫu
PDFelement
Mục đích
Trung bình μ X
Tỷ lệ π p
Remove Watermark Wondershare
PDFelement
KHOẢNG
Tin cậy
(1 − )
σp =
n
p(1 − p)
n
Remove Watermark Wondershare
PDFelement
p(1 − p)
p Z α /2
n
• Zα/2 là trị ngưỡng trong bảng phân phối chuẩn
• p là tỷ lệ mẫu
• n là cỡ mẫu
Ví dụ
Một mẫu ngẫu nhiên 100 người có 25 thuận tay trái. Tính KTC
95% của tủy lệ tổng thể nhưng người thuận tay trái.
Diễn giải
• Phỏng đoán ở mức tin cậy 95% rằng trị số đúng của tỷ lệ nằm trong khoảng
từ 16,51% đến 33,49%.
• KTC từ 0,1651 đến 0,3349 có khả năng chứa hoặc không chứa trị số tỷ lệ
đúng.
• 95% các KTC được tính theo cách đó từ các mẫu có cỡ 100 sẽ chứa trị số
đúng của tỷ lệ.
Remove Watermark Wondershare
PDFelement
Tính cỡ mẫu
Tối thiểu
Tính cỡ mẫu
Tối thiểu
Ước lượng
trung bình Sai số lớn nhất
cho trước
σ σ
X Zα /2 e = Zα /2
n n
Remove Watermark Wondershare
PDFelement
Tính cỡ mẫu
Tối thiểu
Ước lượng
Trung bình
2
σ Phương Z σ
2
e = Z /2 n =
/2
trình, tìm n 2
n e
Remove Watermark Wondershare
PDFelement
Ví dụ
Cho biết = 45, mẫu phải lớn đến cỡ nào để ước lượng KTC
90% có sai số trong khoảng ± 5?
2 2 2 2
Z σ (1,65) (45)
n = 2
= 2
= 220,5225
e 5
Tính cỡ mẫu
tối thiểu
Cho ước
lượng tỷ lệ
π (1 − π )
2
Phương Z π (1 − π )
e = Z n =
n trình 2
e
nghiệm n
Remove Watermark Wondershare
PDFelement
Ví dụ
Ví dụ
Giải:
Độ tin cậy 95% cho tương ứng Zα/2 = 1,96
e = 0,03
p = 0,12 xấp xỉ π
2
π (1 − π ) (0.12)(1 − 0.12)
2
Z /2 (1.96)
n = 2
= 2
= 450.74
e (0.03)
Cỡ Min(n) = 451
Remove Watermark Wondershare
PDFelement
Tổng kết
• Khái niệm ước lượng điểm, ước lượng khoảng, độ tin cậy,
độ tự do
• Xác định có mẫu tối thiểu với sai số ước lượng cho sẵn