Nợ 112 / Có 3373: 150 2. 80% số phí đã thu đc khấu trừ, để lại cho hoạt động thu phí tại đơn vị. Nợ 014: 80% x 150 = 120 3. Số còn lại phải nộp NSNN. Nợ 3373 / Có 3332: 30 4. Chuyển TGKB nộp 20% số phí đã thu vào NSNN. Nợ 3332 / Có 112: 30 5. Chuyển TGKB mua CCDC nhập kho dùng cho hoạt động thu phí 30tr, VAT 10%. Nợ 153 / Có 112: 33 Nợ 3373 / Có 3663: 33 Có 014: 33 6. Xuất kho CCDC dùng cho hoạt động thu phí 15tr. Nợ 614 / Có 153: 15 7. Xuất kho CCDC dùng để nâng cấp TSCĐ thuộc hoạt động thu phí (không theo dự án) là 10tr. Nợ 614 / Có 153: 10 8. Tiền công phải trả cho nhân viên nâng cấp TSCĐ thuộc hoạt động thu phí (không theo dự án) là 4tr. Nợ 614 / Có 334: 4 9. Chuyển TGKB trả tiền công cho nhân viên nâng cấp TSCĐ. Nợ 334 / Có 112: 4 Nợ 3373 / Có 514: 4 Có 014: 4 10. Rút TGKB nhập quỹ tiền mặt 20tr. Nợ 111 / Có 112: 20 11. Chi TM trả dịch vụ mua ngoài dùng cho hđ thu phí 12tr, VAT 10%. Nợ 614 / Có 111: 13,2 Nợ 3373 / Có 514: 13,2 Có 014: 13,2 12. Tiền lương phải trả NLĐ là 50tr. Nợ 614 / Có 334: 50 13. Trích các khoản theo lương tính vào chi phí và trừ vào lương theo quy định. Nợ 614: 50 x 23,5% = 11,75 Nợ 334: 50 x 10,5% = 5,25 Có 332: 17 14. Chuyển TGKB trả tiền lương cho NLĐ. Nợ 334 / Có 112: 44,75 Nợ 3373 / Có 514: 44,75 Có 014: 44,75 15. Chuyển TGKB nộp các khoản trích theo lương cho cơ quan chức năng. Nợ 332 / Có 112: 17 Nợ 3373 / Có 514: 17 Có 014: 17 16. Cuối năm, kết chuyển giá trị CCDC xuất kho trong kỳ theo quy định. Nợ 3663 / Có 514: 15 (NV6) Nợ 3663 / Có 514: 10 (NV7) 17. Cuối năm, kết chuyển số tạm thu được xác định là KPTK để ghi tăng thu phí, khấu trừ được để lại. Nợ 337 / Có 514: 8,05 (số dư TK 3373) 18. Tổng số phát sinh Có TK 514 là bao nhiêu ? 112 TK 514 112 4 NV9 13,2 NV11 44,75 NV14 17 NV15 15 NV16 10 NV16 8,05 NV17
19. Tổng số phát sinh Nợ TK 614 là bao nhiêu? 103,95