Professional Documents
Culture Documents
KTGK - KTC - Đề 3
KTGK - KTC - Đề 3
1. Nhận được quyết định giao dự toán chi thường xuyên là 220 triệu
a. Nợ 0122: 220
b. Nợ 0132: 220
c. Nợ 0141: 220
d. Nợ 0082: 220
2. Rút dự toán mua vật liệu nhập kho trị giá 11 trđ (trong đó thuế GTGT là 10%)
a. (2) và (3) đúng
b. Có 0082: 11 (3)
c. Nợ 152 / Có 366: 11 (2)
d. (1) và (3) đúng
e. Nợ 152 / Có 112: 11 (1)
3. Xuất kho vật liệu 5trđ dùng cho hoạt động thường xuyên
a. Nợ 241 / Có 152: 5
b. Nợ 611 / Có 152: 5
c. Nợ 242 / Có 152: 5
d. Nợ 366 / Có 152: 5
4. Mua TSCĐ dùng cho hoạt động thường xuyên chưa trả tiền cho người bán 60trđ, thuế GTGT 10%
a. Nợ 211 / Có 331: 60
b. Nợ 211 / Có 331: 66
c. Nợ 211: 60, Nợ 133: 6 / Có 331: 66
d. Nợ 211: 66 / Có 331:60, Có 333:6
5. Rút dự toán thanh toán cho nhà cung cấp số tiền mua TSCĐ ở câu 4
a. (2) và (3) đúng
b. Có 0082: 66 (3)
c. (1) và (3) đúng
d. Nợ 331 / Có 511: 66 (2)
e. Nợ 331 / Có 366: 66 (1)
6. Rút dự toán trả tiền điện, nước dùng cho hoạt động thường xuyên 22trđ
a. Nợ 331 / Có 511: 22 # Có 0082: 22
b. Nợ 611 / Có 112: 22 # Có 0082: 22
c. Nợ 331 / Có 112: 22 # Có 0082: 22
d. Nợ 611 / Có 511: 22 # Có 0082: 22
7. Rút dự toán 10trđ về nhập quỹ tiền mặt
a. Nợ 111 / Có 511: 10 # Có 0082: 10
b. Nợ 111 / Có 366: 10 # Có 0082: 10
c. Nợ 111 / Có 337: 10 # Có 0082: 10
d. Nợ 111 / Có 112: 10 # Có 0082: 10
8. Tiền lương phải trả cho người lao động là 80trđ
a. Nợ 334 / Có 332: 80
b. Nợ 611 / Có 332: 80
c. Nợ 611 / Có 511: 80
d. Nợ 611 / Có 334: 80
9. Rút dự toán chuyển tiền vào tài khoản TGNH để thanh toán lương cho người lao động
a. Nợ 112 / Có 511: 80 (1)
b. Nợ 334 / Có 511: 80 (2)
c. (2) và (3) đúng
d. (1) và (3) đúng
e. Có 0082: 80 (3)
10. Chuyển TGNH thanh toán lương cho người lao động qua tài khoản
a. (1) và (3) đúng
b. Có 0082: 80 (2)
c. (1) và (2) đúng
d. Có 012 (3)
e. Nợ 334 / Có 112: 80 (1)
11. Chi tiền mặt trả tiền tiếp khách là 8trđ
a. Nợ 611 / Có 111: 8 # Nợ 337 / Có 511: 8
b. Nợ 331 / Có 111: 8 # Nợ 337 / Có 511: 8
c. Nợ 331 / Có 511: 8 # Có 0082: 8
d. Nợ 611 / Có 511: 8 # Có 0082: 8
12. Cuối năm tính hao mòn TSCĐ thuộc nguồn NSNN cấp là 35trđ
a. Nợ 611 / Có 214: 35
b. Nợ 611 / Có 211: 35
c. Nợ 214 / Có 211: 35
d. Nợ 366 / Có 214: 35
13. Cuối năm, kết chuyển giá trị hao mòn TSCĐ trong năm theo quy định
a. Nợ 366 / Có 511: 31
b. Tất cả đều sai
c. Nợ 366 / Có 511: 35
d. Nợ 366 / Có 511: 66
14. Cuối năm, kết chuyển giá trị vật liệu xuất kho trong năm theo quy định
a. Nợ 366 / Có 511: 6
b. Nợ 366 / Có 511: 5
c. Tất cả đều sai
d. Nợ 366 / Có 511: 11
15. Rút hết dự toán chi thường xuyên được xác định là KPTK về nhập quỹ tiền mặt
Nợ 111 / Có 511: 31
Có 0082: 31
16. Đồng thời kết chuyển số tạm thu cũng được xác định là kinh phí tiết kiệm để ghi tăng thu NSNN cấp.
a. Nợ 337 / Có 514
b. Nợ 337 / Có 511
c. Nợ 366 / Có 511
d. Nợ 366 / Có 514
17. Kinh phí tiết kiệm xác định được ở thời điểm cuối năm là bao nhiêu?
a. 33
b. 2
c. Một con số khác
d. 31
18. Tổng doanh thu hoạt động do NSNN cấp là bao nhiêu? 183