You are on page 1of 19

Trắc nghiệm môn Kế toán tài chính

1. Tài khoản dùng để:

. hi nh n nh h nh i n đXng ài ản đ ng .

B. hi nh n nh h nh i n đXng ài hính.

C. hi nh n nh h nh i n đXng kinh .

D. Tấ ả đều đ ng.

2. V liệu hừ uối kỳ rướ ừ ản xuấ để lại phân xưởng ản xuấ kỳ này ử


dụng để ản xuấ ản phẩm, k oán ghi:

. Nợ TK 621, Có TK 152 ghi âm .

B. Nợ TK 621, Có TK 152 đ ng .

C. Nợ TK 152, Có TK 627.

D. Nợ TK 152 , Có TK 154.

3. V liệu hừ uối kỳ ừ ản xuấ để lại xưởng k oán ghi :

. Nợ TK 621, Có TK 152 ghi âm đ ng .

B. Nợ TK 621 , Có TK 152.

C. Nợ TK 152, Có TK 627.

D. Nợ TK 152, Có TK 154.

4. Tổng hi phí nguyên v liệu rự i p phá inh rong kỳ để ản xuấ h i loại


ản phẩm và B là 120 r đượ phân ổ heo iêu hứ ố lượng SP. Bi rằng
SP hoàn hành 1000SP, SPB hoàn hành 500SP. hi phí NVL rự i p phân
ổ ho SP là:

. 40 r.

B. 50 r.

C. 0 r đ ng .

D. 70 r.
5. Do nh nghiệp rí h rướ iền lương nghỉ phép ho ông nhân rự i p ản
xuấ , k oán ghi:

. Nợ TK 622㤮 ó TK 335 đ ng .

B. Nợ TK 622㤮 ó TK 334.

C. Nợ TK 334㤮 ó TK 335.

D. Nợ TK 335 㤮 ó TK 334.

6. Do nh nghiệp đã rí h rướ iền lương nghỉ phép ho ông nhân rự i p


ản xuấ SP n y hự phá inh, ghi:

. Nợ TK 622㤮 ó TK 335.

B. Nợ TK 335㤮 ó TK 622.

C. Nợ TK 334㤮 ó TK 335.

D. Nợ TK 335㤮 ó TK 334 đ ng .

7. giá rị ph liệu hu hồi ướ ính hu hồi ừ ản xuấ nh p kho ghi:

. Nợ TK 152㤮 ó TK 627.

B. Nợ TK 152㤮 ó TK 154 đ ng .

C. Nợ TK 152㤮 ó TK 632.

D. Nợ TK152㤮 ó TK 11.

. Tiền ăn giữ ông nhân rự i p ản xuấ :

. Nợ TK 622 đ ng .

B. Nợ TK 627.

C. Nợ TK 334.

D. Nợ TK 431.

9. Cuối kỳ, khi ính đượ giá hành hự hành phẩm nh p kho, k oán ghi:

. Nợ TK 155㤮 ó TK 154.
B. Nợ TK 632㤮 ó TK 154.

C. Nợ TK 632㤮 ó TK 631.

D. âu và đều đ ng đ ng

10. Khi hàng hó đượ r o đổi để lấy hàng hó B ùng mX giá rị i


khá B h việ r o đổi này đượ oi là:

. X gi o dị h ạo r do nh hu đ ng .

B. X gi o dị h không ạo r do nh hu.

C. X gi o dị h ạo r hu nh p khá .

D. Không âu nào đ ng.

11. Tại C y TNHH Đại Đồng Ti n, rong kỳ ó phá inh do nh hu án hàng,


k oán hạ h oán vào:

. TÀI KHOẢN 5111.

B. TÀI KHOẢN 5112 đ ng .

C. TÀI KHOẢN 5113.

D. TÀI KHOẢN 5114.

12. Tại C y hương mại du lị h & v n ải, khi ó phá inh do nh hu, k oán
hạ h oán vào:

. ài khoản 5111.

B. ài khoản 5112.

C. 5113 đ ng .

D. ấ ả đều đ ng.

13. Ho hồng đượ hưởng do án hàng nh n ký gửi, k oán đại lý ghi

. ài khoản 511 đ ng .

B. ài khoản 711.

C. ài khoản 33 7.
D. ài khoản 515.

14. Tại y ổ phần Á Châu, mu rái phi u ó kỳ hạn 02 năm k oán ghi nh n
iền lãi nh n rướ vào:

. Tài khoản 511.

B. Tài khoản 711.

C. Tài khoản 33 7 đ ng .

D. Tài khoản 515.

15. Cá hi phí liên qu n đ n việ án, h nh lý BĐS đầu ư ẽ đượ ghi nh n


vào:

. Tài khoản 11.

B. Tài khoản 632 đ ng .

C. Tài khoản 642.

D. Tài khoản 635.

16. V mX nguyên nhân khá h qu n, hợp đồng ung ấp dị h vụ ho huê BĐS


đầu ư không đượ i p ụ hự hiện, k oán hạ h oán ố iền phải rả lại ho
khá h hàng vào:

. Nợ TK 11.

B. Nợ TK 33 7.

C. Nợ TK 531.

D. Nợ TK 33 7㤮Nợ TK 531 đ ng .

17. Chi khấu hương mại đối với người án là mX khoản:

. iảm giá vốn hàng án.

B. Chi phí án hàng.

C. Chi phí khá .

D. iảm do nh hu đ ng .
1 . Do nh nghiệp án hàng rả h m, lãi rả h m đượ hưởng hạ h oán vào:

. Do nh hu hư hự hiện đ ng .

B. Do nh hu hoạ đXng ài hính.

C. Do nh hu khá .

D. Do nh hu án hàng và ung ấp dị h vụ.

19. Khoản ho hồng hi ho đại lý, do nh nghiệp hạ h oán vào:

. TK 11.

B. TK 642.

C. TK 641 đ ng .

D. TK 635.

20. Những hi phí nào u đây không đượ ghi nh n là khoản giảm do nh hu?

. Thu XK.

B. Thu TTĐB.

C. Thu T T khấu rừ đ ng .

D. iảm giá hàng án.

21. Do nh nghiệp hu nợ khá h hàng ằng iền mặ , ổng ố nợ phải hu là 55 r,


nhưng do nh nghiệp ho khá h hàng hưởng hi khấu h nh oán là 3%㤮 ổng
nợ k oán l p định khoản:

. NỢ 111:53.35 r, NỢ 521:1.65 r㤮CÓ 131:55 r.

B. NỢ 111:53.35 r, NỢ 635:1.65 r㤮CÓ 131:55 r đ ng .

C. NỢ 111:53.35 r, NỢ 11:1.65 r㤮CÓ 131:55 r.

D. NỢ 111:53.35 r, NỢ 515:1.65 r㤮CÓ 131:55 r.

22. Nh n đượ iền mặ do đại lý gi o về khoản án hàng o gồm 3000 p, giá


hư hu 50.000㤮 p. T T 10%.do nh nghiệp đã rừ ho đại lý ho hồng án
hàng 3%㤮giá hư hu k oán ghi:
. NỢ 111:160.5 r, NỢ 641: 4.5 r㤮CÓ 511:150 r, CÓ 3331:15 r đ ng

B. NỢ 111:160.5㤮CÓ 511:150 r, CÓ 3331:15

C. NỢ 111:160.5 r, NỢ 635: 4.5 r㤮CÓ 511:150 r, CÓ 3331:15 r

D. NỢ 111:160.5 r, NỢ 11: 4.5 r㤮CÓ 511:150 r, CÓ 3331:15 r

23. Đại lý án đ ng giá, ho hồng đượ hưởng hạ h oán vào:

. TK 515.

B. TK 711.

C. TK 511 đ ng .

D. TK 641.

24. Do nh nghiệp nh n gi ông đượ ghi nh n là:

. Toàn X giá rị v ư hàng hó gi ông.

B. Toàn X phí gi ông đ ng .

C. Là giá rị v ư hàng hó heo giá hị rường ại hơi điểm gi ông.

D. Là hàng hó ương ự heo giá hị rường rừ giá rị SP hô nh n gi ông.

25. Khoản hoàn nh p do l p hi phí dự phòng ản phẩm đối với do nh nghiệp


xây lắp hạ h oán vào:

. ó TK 641.

B. ó TK 642.

C. ó TK 515.

D. ó TK 711 đ ng .

26. khi nh n hàng ký gửi ăn ứ giá rị ghi rong hợp đồng:

. Nợ TK 156㤮 ó TK 641.

B. Nợ TK 156㤮 ó TK 33 7.
C. Nợ TK 156㤮 ó TK 131.

D. Nợ TK 003 đ ng .

27. Phản ánh hu Xk, TTĐB phải nXp, k oán hạ h oán:

. NỢ TK 511㤮CÓ TK 3332, 3333 đ ng .

B. NỢ TK 711㤮CÓ TK 3332, 3333.

C. NỢ TK 3332, 3333㤮CÓ TK 642.

D. NỢ TK 641㤮CÓ TK 3332, 3333.

2 . Nh n iền khá h hàng rả rướ về hoạ đXng ho huê BĐS đầu ư ho


nhiều kỳ, do nh nghiệp i n hành phân ổ kỳ đầu iên, T T khấu rừ :

. NỢ TK 111, 112㤮CÓ TK 33 7, 3331, NỢ TK 33 7㤮CÓ TK 5113.

B. NỢ TK 111, 112㤮CÓ TK 33 7, 333, NỢ TK 33 7㤮 CÓ TK 5117 đ ng .

C. NỢ TK 111, 112㤮CÓ TK 33 7, 3331, NỢ TK 33 7㤮CÓ TK 5112.

D. NỢ TK 111, 112㤮CÓ TK 33 7, 3331, NỢ TK 33 7㤮CÓ TK 515.

29. Nh n iền khá h hàng về ho huê BĐS đầu ư heo ừng kỳ, T T
khấu rừ :

. NỢ TK 111, 112㤮CÓ TK 33 7, 3331, NỢ TK 3331, 33 7㤮CÓ TK 5117.

B. NỢ TK 111, 112㤮CÓ TK 5117, 3331 đ ng .

C. NỢ TK 131㤮CÓ TK 5117, 3331, NỢ TK 111㤮CÓ TK 131.

D. NỢ TK 111, 112㤮CÓ TK 33 7, 3331 , NỢ TK 33 7㤮CÓ TK 515.

30. Chi phí ó liên qu n đ n ho huê BĐS đầu ư ghi nh n vào:

. TK 632 đ ng .

B. TK 641.

C. TK 642.

D. TK 11.
31. Xuấ 1000Sp gửi đại lý, giá xuấ kho 100.000đ㤮 p. iá án hư hu qui
định ho đại lý 150.000đ㤮 p. hu T T 10%.ho hồng ho đại lý 5%㤮giá hư
hu , k oán ghi:

. NỢ TK 632:100 r㤮CÓ TK 155:100 r, NỢ TK 111:157.5 r㤮NỢ TK


641: 7.5 r㤮CÓ 511:150 r, CÓ 3331:15 r.

B. NỢ 157:100 r㤮CÓ 155:100 r NỢ 111:157.5 r㤮NỢ TK641: 7.5 r㤮CÓ TK


511:150 r, CÓ TK 3331:15 r.

C. NỢ 157:100 r㤮CÓ 155:100 r đ ng .

D. Nợ 632:100 r㤮CÓ 155:100 r..

32. do nh nghiệp xuấ 1000Sp giá xuấ kho 500.000đ㤮Sp, giá án


700.000đ㤮Sp. óp vốn liên do nh.Sãn phẩm này đượ hXi đồng liên do nh định
giá là 450.000đ㤮 p, k oán hạ h oán:

. NỢ 222:700 r㤮CÓ 155:700 r.

B. NỢ 222:500 r㤮CÓ 155:500 r.

C. NỢ 222:450 r, NỢ 11:250 r㤮CÓ 155:700 r.

D. NỢ 222:450 r, NỢ 11:50 r㤮CÓ 155:500 r đ ng .

33. Do nh nghiệp là đại lý hi iền mặ rả ho y iền án hX SP. u khi rừ đi


hò hồng đượ hưởng, k oán ghi:

. NỢ 33 㤮CÓ 511, CÓ 111 đ ng .

B. NỢ 641㤮CÓ 511, CÓ 3331, CÓ 111.

C. NỢ 33 㤮CÓ 641, CÓ 111.

D. NỢ 33 㤮CÓ 111.

34. Kiểm kê hành phẩm phá hiện hi u, k oán phản ánh:

. NỢ 411㤮CÓ 155.

B. NỢ 13 1㤮CÓ 155 đ ng .

C. NỢ 511㤮CÓ 155.

D. NỢ 13 1㤮CÓ 632.
35. Cuối niên đX k oán , do nh nghiệp ó ố dư đầu kỳ 159:20 r. iá rị huần
ó hể hự hiện đượ hàng ồn kho nhỏ hơn giá gố 10 r.k oán l p
oán liên qu n đ n dự phòng giảm giá hàng ồn kho:

. NỢ 632:10 r㤮CÓ 159:10 r.

B. NỢ 159:10 r㤮CÓ 632:10 r đ ng ..

C. NỢ 632: 20 r㤮 ó 159: 20 .

D. NỢ 159: 20 r㤮CÓ 632:20 r.

36. Thu iền vi phạm hợp đồng khá h hàng ằng á h ấn rừ vào khoản ký
ượ , ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ, k oán hạ h oán:

. NỢ 33 :2.000.000㤮CÓ 711:2.000.000 đ ng .

B. NỢ 33 :2.000.000㤮CÓ 511:2.000.000.

C. NỢ 144:2.000.000㤮CÓ 515:2.000.000.

D. NỢ 144:2.000.000㤮CÓ 711:2.000.000.

37. Khoản nợ khó đòi xó ổ n y đòi đượ , k oán ghi nh n:

.TK 511.

B. TK 515.

C. TK 711 đ ng .

D. TK 642.

3 . Bán TSCĐ hu ằng T NH, giá hư hu 40 r, hu T T 10%:

. NỢ 112:44 r㤮CÓ 711:40 r, CÓ 3331:4 r đ ng .

B. NỢ 112:44 r㤮CÓ 511:40 r, CÓ 3331:4 r.

C. NỢ 112:44 r㤮CÓ 515:40 r, CÓ 3331:4 r.

D. 03 âu đều đ ng.

39. Do nh nghiệp nh n khoản ồi hường ừ y ảo hiểm là 100 r.về khoản


ảo hiểm hỏ hoạn ằng T NH, k oán ghi:
. NỢ TK 112:100 r㤮CÓ TK 711:100 r đ ng .

B. NỢ TK 112:100 r㤮CÓ TK 511:100 r.

C. NỢ TK 112:100 r㤮CÓ TK 515:100 r.

D. 03 âu đều i.

40. do nh nghiệp đượ ặng mX lô đấ rị giá 2 ỷ. hi phí do nh nghiệp ỏ r


để đền ù giải phóng mặ ằng lô đấ này là 100 r.k oán ghi:

. NỢ TK 213:2 ỷ㤮CÓ TK 711:2 ỷ.

B. NỢ TK 213:2.1 ỷ㤮CÓ TK 711:2.1 ỷ đ ng .

C. NỢ TK 213:2 ỷ㤮CÓ TK 511:2 ỷ.

D. NỢ TK 213:2.1 ỷ㤮CÓ TK 511:2.1 ỷ.

41. X khoản do nh hu án hàng hư hu đượ iền rị giá 20 r hư T T


10% ị ỏ ó rong năm rướ , n y mới phá hiện r , k oán hạ h oán:

. NỢ TK 131:22 r㤮CÓ TK 511:22 r.

B. NỢ TK 131:22 r㤮CÓ TK 511:20 r, CÓ TK 3331:2 r.

C. NỢ TK 131:22 r㤮CÓ TK 711:22 r.

D. NỢ TK 131:22 r㤮CÓ TK 711:20 r, CÓ TK 3331:2 r đ ng .

42. Chi ồi hường do vi phạm mk gi o hàng ho khá h hàng ằng T NH


5 r.k oán ghi:

. NỢ TK 627:5 r㤮CÓ TK 112:5 r.

B. NỢ TK 642:5 r㤮CÓ TK 112:5 r.

C. NỢ TK 11:5 r㤮CÓ TK 112:5 r đ ng .

D. NỢ TK 635:5 r㤮CÓ TK 112:5 r.

43. Thu TNDN hiện hành ạm nXp lớn hơn ố hu phải nXp, k oán ghi nh n
vào:

. 3334㤮CÓ 211 đ ng .
B. NỢ 211㤮CÓ 3334.

C. NỢ 3334㤮CÓ 421.

D. NỢ 421㤮CÓ 3334.

44. Trường hợp ài ản hu hu nh p hoãn lại phá inh rong năm nhỏ hơn ài
ản hu hu nh p hoãn lại đượ hoàn nh p rong năm, k oán ghi nh n:

. NỢ 421㤮CÓ 212.

B. NỢ 243㤮CÓ 212.

C. NỢ 212㤮CÓ 243 đ ng .

D. NỢ 212㤮CÓ 421.

45. Thu hu nh p do nh nghiệp hiện hành ạm nXp nhỏ hơn ố phải nXp, k
oán ghi nh n vào:

. NỢ TK 3334㤮CÓ TK 21.

B. NỢ TK 211㤮CÓ TK 3334 đ ng .

C. NỢ TK 3334㤮CÓ TK 421.

D. NỢ TK 421㤮CÓ TK 3334.

46. Thu hu nh p do nh nghiệp phải ạm nXp hàng quý đượ hạ h oán:

. NỢ TK 421㤮CÓ TK 3334.

B. NỢ TK 3334㤮CÓ TK 211.

C. NỢ TK 211㤮CÓ TK 3334 đ ng .

D. NỢ TK 3334㤮CÓ TK 421.

47. Số hu T T năm rướ không đượ hấp nh n khấu rừ đượ hạ h oán:

. NỢ TK 11㤮CÓ TK 3331.

B. NỢ TK 632, 627, 641, 642㤮CÓ TK 133.

C. NỢ TK 632, 627, 641, 642㤮CÓ TK 3331 đ ng .


D. NỢ TK 111, 112㤮CÓ TK 133.

4 . Năm rướ do nh nghiệp rí h rướ hi phí ử hữ lớn TSCĐ 10 r nhưng


hư phá inh.năm n y hự hiện ử hữ và phá inh r.Ngoài r , rong
năm n y do nh nghiệp l p dự phòng hi phí ảo hành p là 10 r. hi phí này
hư phá inh, k oán xá định ài ản hu TNDN hoãn lại năm n y và hạ h
oán:

. NỢ TK 243 㤮 CÓ TK 212:0.56 r.

B. NỢ TK 212 㤮 CÓ TK 243: 0.56 r.

C. NỢ TK 243 㤮 CÓ TK 212: 5.04 r.

D. NỢ TK 212 㤮 CÓ TK 243: 2. r.

49. V y ngắn hạn là á khoản v y ó hời hạn rong vòng…………… ản xuấ


kinh do nh nh hường:

. 1 hu kỳ đ ng .

B. 1 năm.

C. 1 háng.

D. 1 quý.

50. Số nợ dài hạn đ n hạn rả rong niên đX k oán i p heo 40 r, hạ h oán


o đây hả?

. NỢ TK 311㤮CÓ TK 315 : 40 r.

B. NỢ TK 33 㤮CÓ TK 315 : 40 r.

C. NỢ TK 342㤮CÓ TK 315 : 40 r đ ng .

D. NỢ TK 341㤮CÓ TK 315 : 40 r.

51. Cuối kỳ, k huyển hu T T đượ khấu rừ ghi:

. NỢ TK 3331㤮 ó TK 133 đ ng .

B. NỢ TK 133㤮CÓ TK 33311.

C. NỢ TK 133㤮CÓ TK 33311.
D. 03 âu đều i.

52. Xá định ố hu ài nguyên phải nXp ính vào hi phí ản xuấ và ghi nh n
vào:

. TK 627.

B. TK 3336 đ ng .

C. TK 642.

D. TK 641.

53. do nh nghiệp v y ằng h nh hứ phá hành rái phi u hu ằng iền mặ ,


o gồm 500 rái phi u, mệnh giá 500.000đ㤮TP.giá phá hành 4 0.000đ㤮 hời
hạn 02 năm.lãi uấ 9%㤮năm rả lãi định kỳ.k oán l p oán phá hành rái
phi u:

. NỢ TK 111: 240 r, NỢ TK 242: 10 r 㤮CÓ TK 3431: 250 r.

B. NỢ TK 111㤮CÓ TK 3431: 240 r.

C. NỢ TK 111㤮CÓ TK 3431: 250 r.

D. NỢ TK 111: 240 r, NỢ TK 3432: 10 r 㤮CÓ TK 3431: 250 r đ ng .

54. Thu iền phạ do khá h hàng vi phạm hợp đồng.do nh nghiệp khấu rừ vào
iền ký quỹ ký ượ , k oán ghi:

. NỢ TK 344㤮CÓ TK 711.

B. NỢ TK 33 6㤮CÓ TK 711.

C. NỢ TK 344, 33 6㤮CÓ TK 711.

D. 03 âu đều đ ng đ ng .

55. Vốn á nhà đầu ư gồm:

. Vốn h do nh nghiệp.

B. Vốn góp, vốn ổ phần, vốn nhà nướ .

C. 02 âu đều đ ng đ ng .
D. 02 âu đều i.

56. Quỹ dự phòng ài hính rí h l p ừ:

. Lợi nhu n ừ hoạ đXng SXKD đ ng .

B. Nguồn vốn KD.

C. 02 âu đều đ ng.

D. 02 âu đều i.

57. Trường hợp ạm rí h quỹ khen hưởng ph lợi ừ lợi nhu n u hu , ghi:

. NỢ TK 4211㤮CÓ TK 431.

B. NỢ TK 4212㤮CÓ TK 431.

C. NỢ TK 431㤮CÓ TK 4211.

D. , đều đ ng đ ng .

5 . Dùng quỹ khn hưởng ph lợi để rợ ấp ho ông nhân viên, k oán ghi:

. NỢ TK 4312㤮CÓ TK 334 đ ng .

B. NỢ TK 4313㤮CÓ TK 334.

C. NỢ TK 4311㤮CÓ TK 334.

D. NỢ TK 4212㤮CÓ TK 334.

59. u ắm TSCĐ ằng nguồn vốn đầu ư XDCB:

. NỢ TK 211㤮CÓ TK 111, 112, 331.

B. NỢ TK 441㤮CÓ TK 411 đ ng .

C. NỢ TK 214㤮CÓ TK 411.

D. NỢ TK 211㤮CÓ TK 414.

60. Thời hạn nXp áo áo ài hính năm đối với y TNHH, y ó vốn đầu ư
nướ ngoài là:

. 90 ngày đ ng .
B. 45 ngày.

C. 60 ngày.

D. 30 ngày.

61. ố liệu để ghi vào hỉ “ iêu & á khoản ương đương iền ” là ổng ố dư
Nợ:

. TK 111, 112.

B. TK 111, 112, 113 đ ng .

C. TK 111, 112, 131.

D. ấ ả đều đ ng.

62. Cá khoản ương đương iền rên ảng CDKT là á khoản đầu ư ngắn hạn
ó hời hạn:

. không quá 1 năm.

B. không quá 6 háng.

C. không quá 3 háng đ ng .

D. không quá 9 háng.

63.Số liệu để ghi vào hỉ iêu “Dự phòng giảm giá đầu ư ngắn hạn” là ố dư
Có :

. TK 129 đ ng .

B. TK 229.

C. TK 139.

D. TK 214.

64. Số liệu để ghi vào hỉ iêu “Trả rướ ho người án” là ăn ứ dự vào
ổng ố dư nợ :

. TK 13 1.

B. TK 141.
C. TK 144.

D. ấ ả ài khoản rên đ ng .

65. Số liệu để ghi vào hỉ iêu “ hi phí phải rả” là ăn ứ vào ố dư ó :

. TK 335 đ ng .

B. TK 352.

C. TK 334.

D. TK 336.

66. Khoản ứng rướ ho người án, khi l p ảng ân đối k oán đượ ghi:

. hi ăng “phải hu khá h hàng”.

B. hi giảm “phải rả người án”.

C. hi ăng “Trả rướ ho người án” đ ng .

D. ấ ả đều i.

67. áo áo lưu huyển iền ệ gồm ó:

. 2 phần.

B. 3 phần đ ng .

C. 4 phần.

D. 5 phần.

6 . ố liệu để ghi vào hỉ iêu “Do nh hu án hàng và ung ấp dị h vụ” rong


áo áo KQHDKD là lũy k ố phá inh ên ó :

. TK 511.

B. TK 512.

C. TK 511, 512 đ ng .

D. TK 511, 521.
69. Thông hường y TNHH ó nghĩ vụ phải nXp BCTC ho ơ qu n hu
heo hời gi n:

. 1 năm 1 lần đ ng .

B. 6 háng 1 lần.

C. 3 háng 1 lần.

D. 1 háng 1 lần.

70. Điều kiện để ghi nh n vào “đầu ư vào y on ” là nhà đầu ư phải nắm giữ
ố vốn h ở hữu rên:

. 20%.

B. 60%.

C. 70%.

D. 50% đ ng .

71. Điều kiện để ghi nh n “Đầu ư vào 2 y liên k ” là nh đầu ư phải nắm
giữ ố vốn h ở hữu :

. 20% 50% đ ng .

B. 30% 60%.

C. 20% 70%.

D. rên 50%.

72. 01 rong những Điều kiện để ghi nh n 1 ài ản là TSCD:

. Có hời hạn ử dụng không quá 01 năm.

B. Có giá rị lớn hơn 1.000.000đ.

C. ó hời gi n ử dụng rên 1 năm đ ng .

D. không âu nào đ ng.

73. Chi phí án hàng là:

. Toàn X hi phí phá inh ạo nên giá rị hành phẩm.


B. Toàn X hi phí phá inh rong quá r nh iêu hụ hành phẩm, hàng hó ,
dị h vụ.

C. Chi phí để ó đượ hàng hó .

D. Chi phí o gồm hi phí nhân viên phân xưởng.

74. Khi áng hàng rả h m, rả góp, k oán ghi:

. NỢ 111, 112, 131㤮CÓ 511, 3331.

B. NỢ 131㤮CÓ 511, CÓ 3331, CÓ 33 7 đ ng .

C. NỢ 131㤮CÓ 711, CÓ 3331.

D. NỢ 111, 112, 131㤮CÓ 711, CÓ 3331.

75.NXi dung do nh hu hư hự hiện o gồm:

. ố iền phạ khá h hàng ký về vi phạm hợp đồng.

B. Khoản hênh lệ h giữ iền mặ với ổ k oán.

C. Khoản hênh lệnh giữ án hàng rả h m, rả góp heo m k với giá án


rả ng y đ ng .

D. Khoản hu ẽ ó đượ n u án đượ hàng ho khá h hàng.

76.Tiền hu môn ài, hu đấ phải nXp nhà nướ ghi vào:

. NỢ TK 642 đ ng .
B. NỢ TK 333.
C. NỢ TK 11.
D. NỢ TK 342.
77.Tổng khoản rí h BHXh heo lương do nh nghiệp và người l o đXng
là:
. 15%.
B. 19%.
C. 20% đ ng .
D. 25%.
7 .k oán l p và r nh ày BCTC heo mấy nguyên ắ ?
. 3 nguyên ắ .
B. 4 nguyên ắ .
C. 5 nguyên ắ .
D. 6 nguyên ắ đ ng .
79.Do nh nghiệp nào u đây không ần phải l p BCTC năm ?
. Do nh nghiệp ư nhân.
B. Công y TNHH.
C. Do nh nghiệp vốn nhà nướ .
D. Không do nh nghiệp nào là không nXp BCTC đ ng .
0.Theo qui định h đX k oán Việ n m h ó o nhiêu h nh hứ ghi ổ
k oán ?
. 3.
B. 4.
C. 5 đ ng .
D. 6.

You might also like