Professional Documents
Culture Documents
Baài Ktra Tiếng Việt
Baài Ktra Tiếng Việt
Câu 3: Xác định phong cách ngôn ngữ của phát ngôn sau đây: "Đà Nẵng ngày (...)
Con mèo hen của mẹ ơi, con mới xa nhà có một tuần mà mẹ cứ tưởng đã hàng
năm."
A. Phong cách hành chính công vụ
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
C. Phong cách thư từ
D. Phong cách chính luận
Câu 4: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi
B. Người nói và người nghe đều bận bịu
C. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy ra
D. Chiều nay nếu bận thì tôi không đến
Câu 5: Do có tính chính xác về ngữ nghĩa nên thuật ngữ khoa học:
A. Có tính nhiều nghĩa
B. Chỉ có một nghĩa
C. Chỉ gọi tên cái gì thật cụ thể, có hình dáng, kích thước
D. Có nghĩa biểu thái (biểu cảm)
Câu 6: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm
nay, Nhật tước khí giới của quân đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc
đầu hàng. Thế là chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái lại trong 5 năm,
chúng đã bán nước ta hai lần cho Nhật."
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách ngôn ngữ sách vở
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
Câu 10: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm
ngữ pháp của:
A. Phong cách chính luận
B. Phong cách báo chí - công luận
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Phong cách hành chính - công vụ
Câu 11: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. trắng phau
B. bàn học
C. lành tính
D. xăng dầu
Câu 12: Tìm ngữ cố định khác với những đơn vị còn lại:
A. Dậu đổ bìm leo
B. Vắt cổ chày ra nước
C. Chuột chạy cùng sào
D. Đáng chú ý là
Câu 13: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm:
A. đỏ đắn
B. mỏi mòn
C. tim tím
D. lờ đờ
Câu 14: Loại văn bản nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?
A. Xã luận, phóng sự
B. Phỏng vấn, tin tổng hợp, phóng sự điều tra
C. Hịch, cáo, lời kêu gọi, tuyên ngôn, xã luận
D. Hịch, bản tin, phóng sự
Câu 17: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là
Nam Cao đã dùng biện pháp tu từ:
A. Đồng nghĩa kép
B. Tương phản
C. Hoán dụ nghệ thuậ
D. Tượng trưng
Câu 18: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là:
A. 6 âm vị
B. 8 âm vị
C. 5 âm vị
D. 2 âm vị
Câu 19: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Nếu không lỡ tàu thì tôi đã về kịp"
A. Người xưng tôi lỡ tàu
B. Tôi về muộn là có lý do khách quan chính đáng đấy
C. Người xưng"tôi" về đến nơi sau thời điểm cần thiết
D. Xin lỗi, tôi về muộn
Câu 22: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản
còn lại:
A. Cáo bình Ngô
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Báo cáo tổng kết cuối năm
D. Tuyên ngôn độc lập
Câu 23: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Con nhà mồ côi mà thằng bé ấy học giỏi
lắm".
A. Thằng bé ấy học giỏi
B. Thằng bé ấy không còn cha mẹ hoặc đã mất một trong hai người
C. Ai cũng biết, những đứa trẻ không cha không mẹ thì ít được chăm sóc chu
áo về việc ăn ở, học hành
D. Người nói rất hiểu thằng bé ấy
Câu 24: Dẫn ý của phát ngôn" Để ngày mai mới làm thì muộn mất "
A. Để ngày kia mới làm thì càng muộn
B. Không còn thời gian nữa đâu!
C. Phải làm ngay hôm nay thì mới kịp
D. Đằng nào cũng đã muộn rồi
Câu 25: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan
đề bài báo của Tuổi trẻ cười)
A. Ý thức … ngủ chăng?
B. Y tế hay là… “ê” một tý
C. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa “khói”
D. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
Câu 26: Phát ngôn “Con tìm xem cái bút nó ở đâu!” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ
nào của phong cách sinh hoạt hàng ngày?
A. Từ được dùng theo nghĩa khẩu ngữ
B. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
C. Sử dụng từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
D. Có mặt yếu tố dư để nhấn mạnh điều cần nói
Câu 27: Hiện tượng trái nghĩa khác hiện tượng đồng nghĩa ở đặc điểm bản chất
nào?
A. Đều xuất hiện trong cùng một trường nghĩa
B. Xảy ra với hàng loạt từ
C. Có tính bộ phận (đối với từ đa nghĩa)
D. Đồng nhất ở tất cả các nét nghĩa trừ nét nghĩa đã bị lưỡng cực hoá.
Câu 28: Đoạn trích: “Điều 3: Các ông Trưởng phòng hành chính – Tổng hợp, Đào
tạo, Tổ trưởng Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên
ở điều 1 căn cứ quyết định thi hành.” thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn
ngữ hành chính - công vụ?
A. Từ dùng có tính hình ảnh
B. Sử dụng từ ngữ hành chính và các thể thức khuôn sáo hành chính
C. Có dạng câu đặc trưng được gọi là câu văn hành chính
D. Cách viết các chữ số, hạng mục, bảng biểu không theo quy định chặt chẽ
Câu 29: Câu thơ: “Mưa nguồn suối lũ những mây cùng mù” (Việt Bắc – Tố Hữu)
sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Liệt kê
B. Tỉnh lược
C. Phóng đại
D. Tiệm thoái
Câu 30: Câu văn: "Huê thơm bán một đồng mười, huê tàn nhị rữa giá đôi lạng
vàng, giá đôi lạng vàng chứ chửa vị tất đã bán đâu..." (Trích " Mùa lạc" của
Nguyễn Khải) thể hiện đặc trưng của ngôn ngữ nghệ thuật:
A. Tính thẩm mỹ
B. Tính hình tượng và tính tổng hợp
C. Tính thời sự
D. Tính hùng biện
Câu 31: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong
phát ngôn trên thể hiện luận điểm nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng
B. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói
C. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ pháp
D. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn
Câu 32: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. chén, đánh chén
B. hy sinh, từ trần
C. phi cơ, máy bay
D. tặng, thí
Câu 34: "Tính công vụ, tính minh xác, tính khuôn mẫu" là đặc trưng của:
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách hành chính - công vụ
Câu 36: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn đáp
B. Thư mời
C. Nhật kí Đặng Thùy Trâm
D. Bài giảng của giáo viên
Câu 37: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Ông chủ trọ sốt sắng
đợi ở trước cửa. Thấy chàng, ông ta đon đả chào hỏi : - Ối chà ! Rét quá, ông nhỉ !
Tôi không thấy khoa nào đương thi lại bị mưa gió thế này. Xin mời ông vào trong
nhà sưởi ấm cái đã, rồi sẽ thay đổi quần áo” (Trích "Lều chõng" - Ngô Tất Tố).
A. Phong cách hành chính công vụ
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Phong cách báo chí - công luận
Câu 39: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Vườn cây, ao cá
B. Tiếng gọi của non sông
C. Lời ăn, tiếng nói
D. Thả mồi bắt bóng
Câu 40: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. làm
B. ta
C. cành
D. hoàng
Câu 41: Đặc điểm ngôn ngữ nào là của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày:
A. Không dùng những từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
B. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
C. Chỉ sử dụng dạng ngữ âm chuẩn
D. Thường sử dụng từ ngữ toàn dân
Câu 42: Phát ngôn "Anh ấy không biết rằng "câu lạc bộ" là một từ gốc Anh" có
tiền giả định là:
A. Tôi hơn hẳn anh ta
B. Trong tiếng Việt, từ " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
C. Tôi biết " câu lạc bộ" vốn bắt nguồn từ tiếng Anh
D. Điều ấy không sao, ta nên thể tất
Câu 43: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi
gặp các cụ Các Mác, cụ Lê Nin " ( Hồ Chí Minh)
A. Hoán dụ
B. Ẩn dụ
C. Không có biện pháp tu từ
D. Nhã ngữ
1. Người, hoặc nhiều người, không nói cụ thể là ai (vd: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây)
2. Đơn vị dân cư, thường là nơi có chợ búa (vd: Kẻ Sặt, Kẻ Noi).
3. Tạo nên đường thẳng trên bề mặt (vd: Kẻ ô lên giấy).
4. Tạo nên đường nét đẹp bằng cách tô vẽ (vd: Kẻ lông mày)
Hỏi có bao nhiêu từ "kẻ" ?
A. 3 từ
B. 4 từ
C. 1 từ
D. 2 từ
Câu 49: Tiền giả định của phát ngôn "Đóng cửa lại !":
A. Đừng chần chừ nữa!
B. Sao lại mở cửa ra!
C. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang đóng
D. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang mở
BÀI LÀM
Câu Trả lời Ghi chú
1 B Sai
2 B Đúng
3 A Sai
4 C Sai
5 D Sai
6 A Đúng
7 B Đúng
8 D Đúng
9 B Đúng
10 C Đúng
11 B Sai
12 A Sai
13 C Sai
14 A Sai
15 D Đúng
16 B Đúng
17 A Sai
18 B Sai
19 A Sai
20 D Sai
21 D Đúng
22 D Sai
23 A Sai
24 B Sai
25 B Sai
26 B Sai
27 A Sai
28 D Sai
29 B Sai
30 C Sai
31 C Sai
32 A Sai
33 C Sai
34 A Sai
35 C Đúng
36 C Sai
37 A Sai
38 C Sai
39 B Sai
40 B Sai
41 A Sai
42 A Sai
43 B Sai
44 C Đúng
45 B Sai
46 D Sai
47 B Đúng
48 A Sai
49 C Sai
50 D Sai