Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chương 3 - version 2
Bài tập chương 3 - version 2
Step 1: Tính các trung bình trượt (MAs). Xen giữa các trung bình trượt trên các
mốc thời gian t có trị số nguyên, gọi là trung bình trượt trung tâm (centered
moving average).
Step 2: Loại bỏ tính mùa và xác định dữ liệu sau khi loại bỏ tính mùa.
- Xác định yếu tố mùa và biến động bất thường (StIt ).
- Xác định yếu tố mùa trung bình.
- Chuẩn hóa các yếu tố mùa (St ).
Step 3:
• Xác định đường xu hướng của dữ liệu (đã loại bỏ tính mùa) và Dự báo với
dữ liệu đã loại bỏ tính mùa vụ.
20/Sau đây là dữ liệu về doanh số (theo quý) của công ty Amazing Graphics từ năm 6
đến năm 8
a/ Tính toán các giá trị trung bình động trung tâm (centered moving average) của
bốn phần tử cho chuỗi thời gian trên.
1
b/ Tính toán các yếu tố theo mùa cho bốn quý.
c/ Sử dụng yếu tố mùa ở câu b) để hiệu chỉnh dự báo cho năm 6 (vì ảnh hưởng
của yếu tố mùa).
ANS:
a/ Centered Moving Averages: 1.94; 1.86; 1.76; 1.71; 1.81; 1.95; 2.11; 2.23
Step 1: Tính các trung bình trượt (MAs). Xen giữa các trung bình trượt trên
các mốc thời gian t có trị số nguyên, gọi là trung bình trượt trung tâm
(centered moving average).
2 2 1.5
2.00
3 3 2.4 1.94
1.88
4 4 1.6 1.86
1.85
7 1 5 2.0 1.76
1.68
2 6 1.4 1.71
1.75
3 7 1.7 1.81
1.88
4 8 1.9 1.95
2.03
2
8 1 9 2.5 2.11
2.20
2 10 2.0 2.23
2.25
3 11 2.4
4 15 2.1
Step 2: Loại bỏ tính mùa và xác định dữ liệu sau khi loại bỏ tính mùa.
2 2 1.5
2.00
3 3 2.4 1.94 1.24
1.88
4 4 1.6 1.86 0.86
1.85
7 1 5 2.0 1.76 1.13
1.68
2 6 1.4 1.71 0.82
1.75
3 7 1.7 1.81 0.94
1.88
4 8 1.9 1.95 0.97
2.03
8 1 9 2.5 2.11 1.18
2.20
2 10 2.0 2.23 0.90
3
2.25
3 11 2.4
4 15 2.1
- Xác định đường xu hướng của dữ liệu (đã loại bỏ tính mùa) và Dự báo
với dữ liệu đã loại bỏ tính mùa vụ.
Year Quarter Period (t) Sales 4MA CMA St*It Scale Yt/St
(Yt) St
6 1 1 2.5 1.04 ?
2 2 1.5 0.77
2.00
3 3 2.4 1.94 1.24 0.97
1.88
4
4 4 1.6 1.86 0.86 0.82
1.85
7 1 5 2.0 1.76 1.13 1.04
1.68
2 6 1.4 1.71 0.82 0.77
1.75
3 7 1.7 1.81 0.94 0.97
1.88
4 8 1.9 1.95 0.97 0.82
2.03
8 1 9 2.5 2.11 1.18 1.04
2.20
2 10 2.0 2.23 0.90 0.77
2.25
3 11 2.4 0.97
4 15 2.1 0.82
21/ The following time series gives the number of units sold during 5
years at a boat dealership.
Chuỗi thời gian sau đây cho biết số đơn vị đã bán được trong 5 năm tại
một đại lý thuyền.
Hãy xác định đường xu thế tuyến tính dựa trên doanh số (đã loại bỏ yếu
tố mùa)
6
ANS:
a/ 273.75, 287.5, 300, 308.75, 320, 340, 366.25, 391.25, 412.5, 428.75,
441.25, 460, 478.75, 495, 515, 528.75
b/
f/ T = 216.2993 + 17.35763t
22/ You are given the following information on the quarterly profits for Ajax Corporation.
ANS:
a/ 145, 146.25, 150, 153.75, 157.5, 161.25, 165, 170, 176.25, 181.25,
186.25, 192.5
b/ 1.103, 1.026, 1, 0.846, 1.143, 0.992, 1.03, 0.824, 1.135, 0.993, 1.074,
0.779
23/ The following data show the quarterly sales of a major auto manufacturer
(introduced in exercise 4) for the years 8 through 10.
Dữ liệu sau đây cho thấy doanh số (hằng quý) của một nhà sản xuất ô tô lớn
(được giới thiệu trong bài tập 4) trong các năm từ 8 đến 10
9
a/ Compute the four-quarter moving average values for the above
time series.
Tính toán các giá trị trung bình trượt 4 mức độ (4 quý) cho chuỗi
thời gian trên.
Sử dụng các yếu tố theo mùa đã xây dựng trong Phần b để điều
chỉnh dự báo về ảnh hưởng của mùa trong năm năm 9.
ANS:
a/ 180.00, 188.75, 201.25, 217.50, 226.25, 231.25, 238.75, 245.25
10