You are on page 1of 10

PHÂN RÃ CHUỖI THỜI GIAN

Step 1: Tính các trung bình trượt (MAs). Xen giữa các trung bình trượt trên các
mốc thời gian t có trị số nguyên, gọi là trung bình trượt trung tâm (centered
moving average).
Step 2: Loại bỏ tính mùa và xác định dữ liệu sau khi loại bỏ tính mùa.
- Xác định yếu tố mùa và biến động bất thường (StIt ).
- Xác định yếu tố mùa trung bình.
- Chuẩn hóa các yếu tố mùa (St ).
Step 3:
• Xác định đường xu hướng của dữ liệu (đã loại bỏ tính mùa) và Dự báo với
dữ liệu đã loại bỏ tính mùa vụ.

Step 4: Xét đến yếu tố mùa vụ khi dự báo.

20/Sau đây là dữ liệu về doanh số (theo quý) của công ty Amazing Graphics từ năm 6
đến năm 8

Year Quarter Sales


6 1 2.5
2 1.5
3 2.4
4 1.6
7 1 2.0
2 1.4
3 1.7
4 1.9
8 1 2.5
2 2.0
3 2.4
4 2.1

a/ Tính toán các giá trị trung bình động trung tâm (centered moving average) của
bốn phần tử cho chuỗi thời gian trên.

1
b/ Tính toán các yếu tố theo mùa cho bốn quý.

c/ Sử dụng yếu tố mùa ở câu b) để hiệu chỉnh dự báo cho năm 6 (vì ảnh hưởng
của yếu tố mùa).

ANS:

a/ Centered Moving Averages: 1.94; 1.86; 1.76; 1.71; 1.81; 1.95; 2.11; 2.23

Step 1: Tính các trung bình trượt (MAs). Xen giữa các trung bình trượt trên
các mốc thời gian t có trị số nguyên, gọi là trung bình trượt trung tâm
(centered moving average).

Year Quarter Period (t) Sales 4MA CMA


6 1 1 2.5

2 2 1.5
2.00
3 3 2.4 1.94
1.88
4 4 1.6 1.86
1.85
7 1 5 2.0 1.76
1.68
2 6 1.4 1.71
1.75
3 7 1.7 1.81
1.88
4 8 1.9 1.95
2.03
2
8 1 9 2.5 2.11
2.20
2 10 2.0 2.23
2.25
3 11 2.4

4 15 2.1

b/ Seasonal Factors: 1.16; 0.85; 1.09; 0.92

Step 2: Loại bỏ tính mùa và xác định dữ liệu sau khi loại bỏ tính mùa.

- Xác định yếu tố mùa và biến động bất thường (StIt ).

- Xác định yếu tố mùa trung bình.

- Chuẩn hóa các yếu tố mùa (St ).


- Xác định yếu tố mùa và biến động bất thường (StIt ).
St It = Yt /(Centered Moving Average for period t )

Year Quarter Period (t) Sales (Yt) 4MA CMA St*It


6 1 1 2.5

2 2 1.5
2.00
3 3 2.4 1.94 1.24
1.88
4 4 1.6 1.86 0.86
1.85
7 1 5 2.0 1.76 1.13
1.68
2 6 1.4 1.71 0.82
1.75
3 7 1.7 1.81 0.94
1.88
4 8 1.9 1.95 0.97
2.03
8 1 9 2.5 2.11 1.18
2.20
2 10 2.0 2.23 0.90

3
2.25
3 11 2.4

4 15 2.1

- Xác định yếu tố mùa trung bình.

Season 1: = (1.13+ 1.18)/2= 1.16

Season 2 : = (0.82 +0.90)/ 2=0.86

Season 3: = ( 1.24+ 0.94)/2 = 1.09

Season 4: =(0.86 +0.97)/2 = 0.92

Step 4: Xét đến yếu tố mùa vụ khi dự báo.

c/ Deseasonalized Sales (Year 6): 2.16; 1.76; 2.20; 1.74

Chỉ số mùa trung bình = (1.16 +0.86+1.09+0.92)/4 = 1.12

- Chuẩn hóa các yếu tố mùa (St ).


Season 1:= 1.16/1.12 =1.04
Season 2: = 0.86/1.12 =0.77
Season 3: = 1.09/1.12 =0.97
Season 4: = 0.92/1.12 = 0.82

- Xác định đường xu hướng của dữ liệu (đã loại bỏ tính mùa) và Dự báo
với dữ liệu đã loại bỏ tính mùa vụ.

Year Quarter Period (t) Sales 4MA CMA St*It Scale Yt/St
(Yt) St
6 1 1 2.5 1.04 ?

2 2 1.5 0.77
2.00
3 3 2.4 1.94 1.24 0.97
1.88

4
4 4 1.6 1.86 0.86 0.82
1.85
7 1 5 2.0 1.76 1.13 1.04
1.68
2 6 1.4 1.71 0.82 0.77
1.75
3 7 1.7 1.81 0.94 0.97
1.88
4 8 1.9 1.95 0.97 0.82
2.03
8 1 9 2.5 2.11 1.18 1.04
2.20
2 10 2.0 2.23 0.90 0.77
2.25
3 11 2.4 0.97

4 15 2.1 0.82

21/ The following time series gives the number of units sold during 5
years at a boat dealership.
Chuỗi thời gian sau đây cho biết số đơn vị đã bán được trong 5 năm tại
một đại lý thuyền.

Year Quarter Number of Units


1 1 300
2 240
5
3 240
4 290
2 1 350
2 300
3 280
4 320
3 1 410
2 400
3 390
4 410
4 1 490
2 450
3 440
4 510
5 1 540
2 530
3 520
4 540

a/ Find the four-quarter centered moving averages.


Tính trung bình trượt ở giữa cho nhóm 4 mức độ

b/ Plot the series and the moving averages on a graph.


Vẽ đồ thị chuỗi thơi gian và đường trung bình trượt trên cùng một hệ
trục.

c/ Compute the seasonal-irregular component.

Hãy tính toán yếu tố mùa -bất thường

d/ Compute the seasonal factors for all four quarters.

Hãy tính toán yếu tố mùa cho tất cả 4 quý.

e/ Compute the deseasonalized time series for sales.


Hãy xác định chuỗi thời gian doanh số (loại bỏ yếu tố mùa).

f/ Calculate the linear trend from the deseasonalized sales.

Hãy xác định đường xu thế tuyến tính dựa trên doanh số (đã loại bỏ yếu
tố mùa)

g/ Forecast the number of units sold in each quarter of year 6.


Hãy dự báo lượng bán ra mỗi quý trong năm 6.

6
ANS:

a/ 273.75, 287.5, 300, 308.75, 320, 340, 366.25, 391.25, 412.5, 428.75,
441.25, 460, 478.75, 495, 515, 528.75
b/

c/ 0.8767, 1.0087, 1.1667, 0.9717, 0.875, 0.9412, 1.1195, 1.0224, 0.9455,


0.9563, 1.1105, 0.9783, 0.9191, 1.0303, 1.0485, 1.0024

d/ 1.1132, 0.9954, 0.9056, 0.9858

e/ 269.498, 241.109, 265.018, 294.177, 314.409, 301.386, 309.187,


324.609, 368.308, 401.849, 430.654, 415.906, 440.172, 452.08, 485.866,
517.346, 485.088, 532.449, 574.205, 547.778

f/ T = 216.2993 + 17.35763t

g/ 646.56, 595.42, 557.42, 623.90

22/ You are given the following information on the quarterly profits for Ajax Corporation.

Year Quarter Quarterly Profits Yt Moving average a/ b/StIt


centered
1 1 150
2 120 145
3 160 145 145 1.103
4 150 147.5 146.25 1.026
2 1 150 152.5 150 1
2 130 155 153.75 0.846
3 180 160 157.5 1.143
4 160 162.5 161.25 0.992
3 1 170 167.5 165 1.03
2 140 172.5 170 0.824
7
3 200 180 176.25 1.135
4 180 182.5 181.25 0.993
4 1 200 190 186.25 1.074
2 150 195 192.5 0.779
3 230
4 200

a/ Find the four-quarter centered moving averages.


Tính các trung bình trượt ở giữa gồm 4 quý.

b/ Compute the seasonal-irregular component.


Tính các yếu tố mùa – biến động bất thường

c/ Compute the seasonal factors for all four quarters.

Tính yếu tố mùa cho tất cả 4 quý.

d/ Represent the deseasonalized series.

ANS:

a/ 145, 146.25, 150, 153.75, 157.5, 161.25, 165, 170, 176.25, 181.25,
186.25, 192.5

b/ 1.103, 1.026, 1, 0.846, 1.143, 0.992, 1.03, 0.824, 1.135, 0.993, 1.074,
0.779

c/ 1.04, 0.82, 1.132, 1.008


Đáp án:
Yếu tố mùa trung bình:
Mùa 1: (1+1.03+1.074)/3 = 1.035
Mùa 2: (0.846 + 0.824 +0.779)/3 = 0.816
Mùa 3: (1.103 + 1.143 + 1.135)/3 = 1.127
Mùa 4: (1.026 + 0.992 +0.993)/3 = 1.004

Trung bình các yếu tố mùa (1.035 + 0.816 + 1.127+1.004)/4 =0.9955

Chuẩn hóa yếu tố mùa (St):

Mùa 1: 1.035/0.9955 = 1.04


Mùa 2: 0.816/0.9955 = 0.82
Mùa 3: 1.127/0.9955 = 1.132
Mùa 4: 1.004/0.9955 = 1.008
8
d/ 144.23, 146.34, 141.34, 148.81, 144.23, 158.54, 159.01, 161.28, 163.46,
170.73, 176.68, 178.57, 192.31, 182.93, 203.18, 198.41

Dữ liệu (loại bỏ tính mùa) = Yt /St

150/1.04 = 144.23; 120/0.82 = 146.34; , . .

23/ The following data show the quarterly sales of a major auto manufacturer
(introduced in exercise 4) for the years 8 through 10.

Dữ liệu sau đây cho thấy doanh số (hằng quý) của một nhà sản xuất ô tô lớn
(được giới thiệu trong bài tập 4) trong các năm từ 8 đến 10

Year Quarter Sales


8 1 160
2 180
3 190
4 170
9 1 200
2 210
3 260
4 230
10 1 210
2 240
3 290
4 260

9
a/ Compute the four-quarter moving average values for the above
time series.

Tính toán các giá trị trung bình trượt 4 mức độ (4 quý) cho chuỗi
thời gian trên.

b/ Compute the seasonal factors for the four quarters.


Tính các nhân tố theo mùa cho 4 quý.

c/ Use the seasonal factors developed in Part b to adjust the


forecast for the effect of season for year 9.

Sử dụng các yếu tố theo mùa đã xây dựng trong Phần b để điều
chỉnh dự báo về ảnh hưởng của mùa trong năm năm 9.

ANS:
a/ 180.00, 188.75, 201.25, 217.50, 226.25, 231.25, 238.75, 245.25

b/ 0.935, 0.975, 1.1, 0.945

c/ 213.90, 215.38, 236.36, 243.39

10

You might also like