You are on page 1of 38

Tên học sinh: ……………….

……
Lớp: …………………….……

Hành trang cho bé tự tin vào lớp 1

Bé Luyện đọc
Biên soạn theo chương trình Tiền tiểu học mới
Hành trang cho bé tự tin vào lớp 1

Bé Luyện đọc
Làm quen với
bảng chữ cái

1
Làm quen với
chữ ghép

Nhận diện các


dấu thanh

.
à á ả ã
(dấu huyền) (dấu sắc) (dấu hỏi) (dấu ngã) (dấu nặng)

2
Bài 1: I - i, T - t

bi tủ

.
i
ìì íí ỉỉ ĩĩ ị

t ti tì tí tỉ tĩ tị

ti ti tí ti

ti tí tí tị tì ti

3
Bài 2: U - u, Ư - ư

củ từ
u ù ú ủ ũ ụ

ư ừ ứ ử ữ ự

u tù tú tủ tũ tụ
t
ư từ tứ tử tữ tự

tu ti từ từ tu tu tứ tử

từ tí tị
tủ tí ti

tứ tu ti

4
Bài 3: P - p

pin

i pi pì pí

p u pu pù

ư pư pừ

pi pi pi pu
pí pù pư pư

5
Bài 4: N - n

i ni nì ní nỉ nị

n u nu nù nú nũ nụ

ư nư nừ nứ nữ

ni nỉ nù nũ nú nù nữ tử

nụ tí ti

nụ ti tỉ

6
Bài 5: M - m

i mi mì mí mỉ mĩ mị

m u mu mù mú mủ mũ mụ

ư mư mừ

tỉ mỉ tù mù mũ nỉ mụ mị mĩ nữ

Tú tự ti.

Tứ tỉ mỉ.

Mũ nỉ tí ti.

7
Bài 6: V - v

ví ti vi

i vi vì ví vỉ vĩ vị

v u vu vù vú vũ vụ

ư vư vừ

vi vu vù vù ti vi vù vũ

Ví tí ti.

Ti vi vù vù.

8
Bài 7: R - r

rễ

i ri rì rí rỉ rĩ

r u ru rù rú rủ rũ

ư rư

ri rỉ rù rì ủ rũ ru rủ

Ti vi rù rù.

Vũ ủ rũ.

9
Bài 8: Tr - tr

vũ trụ

i tri trì trí trỉ trĩ trị

tr u tru trù trú trụ

ư trư trừ trứ trữ

vị trí vũ trụ

trị vì tứ trụ

trụ trì

10
Bài 9: S - s

sư tử su su

i si sì sí sỉ sĩ

s u su sù sú sụ

ư sư sứ sử sự

su su sì sì tủ sứ sù sụ sư tử

Sư tử ư ử, ủ rũ.

Sư trụ trì tỉ mỉ.

11
Bài 10: O - o, Ô - ô, Ơ - ơ

nho cái ô

ô tô nơ to tủ to mô tô

mở nơ mũ to tò mò tô mì

vỡ tổ tò vò sổ nợ vỏ sò

sĩ số rổ mơ trơ trơ sờ sợ

Vi sợ tò vò.

Tú tò mò, Tú mở tủ.
Ồ, tổ tò vò to ở tủ!

12
Bài 11: C - c

cò cờ

u cu cù cú củ cũ cụ
ư cư cừ cứ cử cữ cự
c o co cò có cỏ cõ cọ
ô cô cồ cố cổ cỗ cộ
ơ cơ cờ cớ cỡ

cổ cò cò mổ vô cớ cổ vũ cô trò
có cờ tổ cò củ từ có cỏ có cỗ

Tú có cờ.
Cô Mơ có mũ nỉ, có nơ, có ô tô.
Cô có củ từ, có tô mì, có su su.

13
Bài 12: X - x

xe xô

xù xì xổ số xử sự xó tủ

xe cộ xô to xứ sở

Cu Tí có xô to.
Cô Tú có rổ mơ to.
Cò mổ, cu Tứ co ro xó tủ. Tứ sợ cò.

14
Bài 13: E - e, Ê - ê

em bé

tò te tê tê se sẽ rè rè vở vẽ

vỗ về no nê tử tế sồ sề tê tê

rễ tre trì trệ vo ve vé xe

Tre có rễ to, xù xì.

Mơ có vở vẽ, Mơ vẽ rổ su su, vẽ
ti vi, vẽ xe, vẽ cờ, vẽ tổ tò vò.

15
Bài 14: A - a

rổ rá cá cờ củ sả cá tra
cá rô xe ca cá mè trả nợ
rễ na ca nô xẻ ra pi-a-nô

Mẹ có cả rổ cá to: cá mè, cá trê, cá


tra…

Cô Mơ có ti vi, có xe mô-tô, có cả xe
ô tô to.

16
Bài 15: D - d

dì na dụ dỗ do dự da cá

da dẻ ví da ô dù e dè

Mẹ dỡ củ mì.
Dì Na mò cá, có cá cờ, cá mè, cá
trê, có cả cá rô to. Dì Na về đổ ra
rổ to.

17
Bài 16: Đ - đ

đu đủ

đu đủ đỗ đỏ đi đò đo đỏ

đổ đá đá dế đá đỏ nơ đỏ

rễ đa đi sứ ra – đi – ô

Xe ô tô đi từ từ để đổ đá ở đê.
Dì Na đi đò, mẹ đi ca nô, bé đi
xe mô tô.

18
Bài 17: Q - q, Qu - qu

quạ quà

quà quê quả mơ xa quá

quả cà cá quả nụ quế

Quà quê
Dì Mơ ở quê, dì có mơ, na, quế,
cá quả. Na mê ở quê mà quê xa
quá. Na về quê, Na đi ra đê, ở đê
có cỏ, có đá, có cả tre. Có quà dì
Mơ từ quê, đã quá đi.

19
Bài 18: L - l

lê lọ

li ti lừ đừ lỡ đò xa lạ
lù lù lí do lê la quả lê
xe lu lò xo le te đi lễ

Đi lễ
Dì Lê về đi lễ ở quê. Dì có
quà là quả na, quả lê. Mẹ về
quê cả dì Lê, mẹ lỡ đò, mẹ đi
ca nô về.

20
Bài 19: B - b

bò bà

bi bô bí đỏ bể cá
bò bê bờ đê ba ba
to bự ba lô bệ vệ

Bố, mẹ, bà và bé Na đi ô tô về
quê, đi qua bờ đê bé cứ bi bô:
bà bế bé. Về quê, bé Na la cà ở
bờ đê. Ở đê có quả bí đỏ to bự,
có cả bò và bê, mẹ à!

21
Bài 20: H - h

hề hổ

hả hê hé mở lá hẹ
hè về bé ho hồ cá
hà mã hạ cờ hổ to

Bé Hà bị ho, bà bế bé, dỗ bé,


vỗ về bé. Mẹ lo, mẹ có lá hẹ ở
bờ hồ trị ho bà ạ.

22
Bài 21: K - k

kéo
i ki kì kí kỉ kĩ kị

k e ke kè ké kẻ kẽ

ê kê kề kế kể kệ

* Lưu ý quy tắc chính tả: k chỉ ghép với âm i, e, ê,


không ghép với các nguyên âm khác.

ki bo kì cọ kì lạ cũ kĩ ê ke
kẽ hở đê kè kể lể bó kê kẻ vở

Bé kể
Na kề má, Na kể: Bé Hà có vở vẽ,
có ê ke mẹ ạ. Ở quê, bà có cá rô, có
cá trê, có cả cá quả to. Dì Hà có bò,
có dê, có kì đà to đó mẹ. Có cả quả
na, quả mơ, quả đu đủ cơ.

23
Bài 22: Y - y

y tá

y tá y tế y sĩ y bạ lý lẽ
y cụ ý đồ ý tứ ly trà

Vô ý vô tứ.
Mẹ bé Hà là y tá, bố bé Hà là y sĩ.
Bé bị ho, bà bế bé ra y tế xã. Cô y
tá là dì Na, dì Na vỗ về dỗ bé.

24
Bài 23: G - g, Gh - gh

gà ghế

u ư o ô ơ a
g gu gư go gô gơ ga

i e ê
gh ghi ghe ghê

gà gô gồ ghề ghê sợ tủ gỗ
ghi sổ gừ gừ ghẹ to gò đá

Mẹ có cá, có cả ghẹ to.


Gà cồ và gà gô đi lò dò.
Bé Na kê ghế hộ mẹ.
Tú vẽ ghế đá, ghế gỗ và tủ gỗ.

25
Bài 24: Gi - gi

giỏ giá đỗ

gia vị bà già giá cả giả da


gió to giỏ cá giỗ tổ giá đỗ

Bà có giỏ quà quê.


Mẹ à, có gió to, bé Hà sợ, bé co ro.
Bé Na vẽ giỏ cá, vẽ mẹ giã giò. Bé
Ly vẽ tủ gỗ, ghế gỗ, vẽ cả giá vở.

26
Bài 25: Ng - ng, Ngh - ngh

ngủ nghệ

u ư o ô ơ a
ng ngu ngư ngo ngô ngơ nga
i e ê
ngh nghi nghe nghê

bé ngã ngồ ngộ bỡ ngỡ cá ngừ


ngã ba ý nghĩ bé ngủ củ nghệ
ngõ nhỏ nghi ngờ ngu ngơ nghệ sĩ

Nghỉ hè, bé về dì Nghi. Dì Nghi có


na, có khế, có đu đủ, có ngô, có cả
ghẹ, cá ngừ to.
Có cô nghệ sĩ ở xa về. Bé ra ngó: A!
Cô Nga! Cô Nga là ca sĩ. Cô Nga bế
bé, bé bỡ ngỡ, e dè.

27
Bài 26: Th - th

thư thỏ

tha thứ thi vẽ trẻ thơ


thả cá thứ tự thủ đô
thỏ thẻ lá thư
thợ mỏ cá thu

Bé Thu đi thả cá.


Bé Na ở thủ đô. Thủ đô có Bờ Hồ.
Bố bé là thợ mỏ. Mẹ bé là thợ hồ. Dì
bé là thợ nề.

28
Bài 27: Nh - nh

nhà nho

nhổ cỏ nhớ nhà như ý nhè nhẹ


lý nhí nhà lá nhà trẻ nhà trọ

Mẹ nhờ Hà bê ghế nhỏ.


Bà ở nhà lá, gió to, bé cứ sợ nhà đổ.
Kề nhà bé có ngõ nhỏ, có nhà bà
Nga, nhà bà Nghi, nhà trẻ, nhà trọ
và cả nhà thờ to.

29
Bài 28: Ch - ch

chó chữ số

cha mẹ đi chợ chó xù che chở


chú rể chữ số chỉ trỏ chả cá

Mẹ cho bé mũ nỉ, mũ có nơ to.

Chị Nga cho bé vở vẽ. Cô cho bé


bộ chữ nhỏ. Chị Hà cho bé bộ chữ
số.

30
Bài 29: Ph - ph

phở phố

cà phê tổ phó phố xá phì phò


phố cổ phi lý tô phở đi phà

Mẹ đi phà.
Bố và bà đi phố cổ.
Bé kể: Dì Phú và bé đi phà ra phố,
bé cứ sợ. Ở phố có nhà to, nhà nhỏ,
có xe mô tô, có cả xe ô tô to.

31
Bài 30: Kh - kh

khế khỉ

khổ sở chú khỉ kho cá


kha khá khò khè khư khư
khe khẽ khơ-me
khề khà cá khô

Mẹ có cá kho khế.
Bé bị ốm, bé ho, cổ bé cứ khò khè.
Hè, mẹ cho bé về quê chị Kha. Chị
Kha cho bé nho khô. Đi về bé giữ
khư khư nho khô chị Kha cho.

32
Bài 31: ia

tía tô mía

tía tô vỉa hè mía đỏ xỉa cá mè


đĩa sứ thìa dĩa bìa vở chia quà

Chia quà
Bà ở quê ra nhà bé Na. Bà có đủ
thứ quà cho cả nhà. Quà cho mẹ là
mía đỏ. Quà cho Na là chú cá lia
thia. Kìa! Bà có cả bia cho bố, thìa
gỗ cho chị Kha mẹ ạ.

33
Bài 32: ua

rùa búa

chùa đũa gỗ tơ lụa


tua rua múa ca rùa đá
lúa tẻ nô đùa
cua đá tua tủa
cà chua mùa lúa

Mẹ đi chợ, mua cá, mua cà chua,


mua cả cua đá.
Bà và bé đi chợ, đi qua chùa ở ngã
tư. Ở chùa có chú rùa đá, có rễ đa
xù xì, tua tủa.

34
Bài 33: ưa

dứa ngựa

nửa mưa cưa sửa xe


bữa trưa mùa dưa tre nứa sữa chua
quả dứa ngựa gỗ giữa nhà múa lửa

Mẹ đi chợ, mua sữa chua, dưa lê.


Bữa trưa, mẹ đưa cho bé hũ sữa chua,
mẹ để ở cửa sổ. Mẹ còn bổ quả dưa
đỏ cho cả nhà nữa. Mẹ pha cho bà ly
sữa dừa, đưa cho bố quả dứa. Của mẹ
là nửa quả na nhỏ và nửa ly sữa chua.

35
1. Các nguyên âm có trong tài liệu

Nguyên âm đơn: Nguyên âm đôi:


a e ê i o ô ia ua ưa
ơ u ư y

2. Các phụ âm
b c ch d đ g/gh gi h k kh l
m n ng/ngh nh p ph q-qu
r s t th tr v x

3. Phân biệt chính tả dễ lẫn:

giỗ tổ / dỗ bé

chó dữ / giữ nhà

chú sẻ / xẻ ra

ghé vô / gà gô

bẻ ngô / củ nghệ

lá cờ / cũ kĩ

che chở / tre ngà

trí nhớ / ý chí

sổ ghi / xổ số

36

You might also like