You are on page 1of 24

G(g) - tổng Cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.

75
Đá 10x20

Khối lượng sót sàng (g) 0 0 2932 1053 931


5000 Lượng sót riêng biệt (%) 0 0 58.6 21.1 18.6
Lượng sót tích lũy (%) 0 0 58.6 79.7 98.3

G(g) - tổng Cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75


Đá 05x10

Khối lượng sót sàng (g) 0 0 0 467 2501


3000 Lượng sót riêng biệt (%) 0 0 0 15.6 83.4
Lượng sót tích lũy (%) 0 0 0 15.6 98.9

G(g) - tổng Cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75


Đá 05x15

Khối lượng sót sàng (g) 0 0 165 456 4220


5000 Lượng sót riêng biệt (%) 0 0 3.3 9.1 84.4
Lượng sót tích lũy (%) 0 0 3.3 12.4 96.8

G(g) - tổng Cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75


Khối lượng sót sàng (g) 0 0 0 0 32
Cát 1

1000 Lượng sót riêng biệt (%) 0 0 0 0 3.2


Lượng sót tích lũy (%) 0 0 0 0 3.2

G(g) - tổng Cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75


Bột khoáng

Khối lượng sót sàng (g) 0 0 0 0 0


200 Lượng sót riêng biệt (%) 0 0 0 0 0
Lượng sót tích lũy (%) 0 0 0 0 0

Cỡ sàng Tỷ lệ phối trộn 25 19 12.5 9.5 4.75


Lượng sót sàng theo yêu cầu (%)
Cận trên 100 100 78 72 56
Cận dưới 100 90 60 50 26
Trung bình 100 95 69 61 41
Dmax 19 100 100 41.4 20.3 1.7
Dmax 9,5 100 100 100 84.4 1.1
Cát 100 100 100 100 96.8
BK 100 100 100 100 100

Lần 1:
Dmax 19 0.40 40.0 40.0 16.5 8.1 0.7
Dmax 9,5 0.19 19.0 19.0 19.0 16.0 0.2
Cát 0.35 35.0 35.0 35.0 35.0 33.9
BK 0.06 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0
Hỗn hợp 1.00 100 100 76.5 65.2 40.8

Lần 2:
Dmax 19 0.39 38.7 38.7 16.0 7.9 0.6
Dmax 9,5 0.26 25.8 25.8 25.8 21.8 0.3
Cát 0.31 30.8 30.8 30.8 30.8 29.8
BK 0.05 4.8 4.8 4.8 4.8 4.8
Hỗn hợp 1.00 100 100 77.3 65.2 35.5
2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
54 0 0 0 0 0
1.1 0 0 0 0 0
99.4 99.4 99.4 99.4 99.4 99.4

2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075


15 12 0 0 0 0
0.5 0.4 0 0 0 0
99.4 99.8 99.8 99.8 99.8 99.8

2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075


106 43 0 0 0 0
2.1 0.9 0 0 0 0
98.9 99.8 99.8 99.8 99.8 99.8

2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075


358 345 166 34 32 15
35.8 34.5 16.6 3.4 3.2 1.5
39.0 73.5 90.1 93.5 96.7 98.2

2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075


0 0 4 12 5 3
0 0 2.0 6.0 2.5 1.5
0 0 2.0 8.0 10.5 12.0

2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075

44 33 24 17 13 7
16 12 8 5 4 3
30 22.5 16 11 8.5 5
0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6
0.6 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
61.0 26.5 9.9 6.5 3.3 1.8
100 100 98.0 92.0 89.5 88.0 Biều đồ thành phần hạt cấp
120

100
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Lượng lọt sàng (%)

80
0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
21.4 9.3 3.5 2.3 1.2 0.6 60

40

20

0
7.5 0.75
100

Lượng lọt sàng (%)


80

60
6.0 6.0 5.9 5.5 5.4 5.3 40
27.7 15.5 9.6 8.1 6.8 6.2
20

0
7.5 0.75
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Cỡ sàng (mm)
0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
18.8 8.2 3.0 2.0 1.0 0.6
4.8 4.8 4.7 4.4 4.3 4.2
23.9 13.2 8.0 6.7 5.6 5.0

Biều đồ thành phần hạt cấp p


120

100

Lượng lọt sàng (%)


80

60

40

20

0
7.5 0.75
Cỡ sàng (mm)
ồ thành phần hạt cấp phối BTN Dmax=19

Đường bao trên


Đường bao dưới
Đường hỗn hợp

7.5 0.75 0.075


Đường bao trên
Đường bao dưới
Đường hỗn hợp

7.5 0.75 0.075


Cỡ sàng (mm)

thành phần hạt cấp phối BTN Dmax=19

Đường bao trên


Đường bao dưới
Đường hỗn hợp

0.75 0.075
Cỡ sàng (mm)
TÍNH TOÁN TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ CHỌN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BTN CHÍNH THỨC
I, Số liệu đầu vào
1, Yêu cầu kỹ thuật của loại BTNC 19
Quy định
Chỉ tiêu Phương pháp thử
BTNC 19
1. Số chày đầm 75x2
2. Độ ổn định ở 60 oC, 40 phút, kN ≥8 TCVN 8860-1:2011
3. Độ dẻo, mm 2÷4
4. Độ ổn định còn lại, % ≥ 75 TCVN 8860-12:2011
5. Độ rỗng dư, % 3÷6 TCVN 8860-9:2011
6. Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 4%), %
TCVN 8860-10:2011
- Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm ≥ 13

2. Thành phần hạt của các loại cốt liệu đầu vào:

G(g) - tổng Cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75


Đá 10x20

Khối lượng sót sàng (g) 0 0 2932 1053 931


5000 Lượng sót riêng biệt (%) 0 0 58.6 21.1 18.6
Lượng sót tích lũy (%) 0 0 58.6 79.7 98.3

G(g) - tổng Cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75


Đá 05x10

Khối lượng sót sàng (g) 0 0 0 467 2501


3000 Lượng sót riêng biệt (%) 0 0 0 15.6 83.4
Lượng sót tích lũy (%) 0 0 0 15.6 98.9

G(g) - tổng Cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75


Khối lượng sót sàng (g) 0 0 0 0 32
Cát 1

1000 Lượng sót riêng biệt (%) 0 0 0 0 3.2


Lượng sót tích lũy (%) 0 0 0 0 3.2
Bột khoáng G(g) - tổng Cỡ sàng (mm) 25 19 12.5 9.5 4.75
Khối lượng sót sàng (g) 0 0 0 0 0
200 Lượng sót riêng biệt (%) 0 0 0 0 0
Lượng sót tích lũy (%) 0 0 0 0 0

II. Thực hành thiết kế cấp phối


1. Tính toán phối trộn các loại cốt liệu

Cỡ sàng Tỷ lệ phối trộn 25 19 12.5 9.5 4.75 2.36


Lượng sót sàng theo yêu cầu (%)
Cận trên 100 100 78 72 56 44
Cận dưới 100 90 60 50 26 16
Trung bình 100 95 69 61 41 30
Dmax 19 100.0 100.0 41.4 20.3 1.7 0.6
Dmax 9,5 100.0 100.0 100.0 84.4 1.1 0.6
Cát 100.0 100.0 100.0 100.0 96.8 61.0
BK 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0

Dmax 19 0.40 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522


Dmax 9,5 0.19 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522
Cát 0.35 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522
BK 0.06 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522
Hỗn hợp 1.00 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522

Biều đồ thành phần hạt cấp phối BTN Dmax=19


120

100

80
ợng lọt sàng (%)

Đường bao trên


60 Đường bao dưới
Đường hỗn hợp
100

80

Lượng lọt sàng (%)


Đường bao trên
60 Đường bao dưới
Đường hỗn hợp
40

20

0
7.5 0.75 0.075

Cỡ sàng (mm)

2. Tính hàm lượng nhựa tối ưu dự đoán


Công thức tính hàm lượng nhựa tối ưu dự đoán:
P = (0.035a + 0.045b + Kc + F) = 5.0 (%)
Trong đó:
- Phần trăm cốt liệu nằm trên sàng 2.36: a= 72.0
- Phần trăm cốt liệu lọt qua sàng 2.36 và trên sàng 0.075: b= 22.0
- Phần trăm cốt liệu lọt qua sàng 0.075 c= 6.0
- Hệ số phụ thuộc lượng lọt sàng 0.075 K= 0,18
- F chọn giá trị từ 0.2÷0.6 phụ thuộc vào độ hấp phụ nhựa đường của cốt liệu thô: F= 0.4

3. Thiết lập 5 TP BTN với hàm lượng nhựa khác nhau


5 thành phần BTN với các hàm lượng nhựa khác nhau dựa trên hàm lượng nhựa tối ưu dự đoán được cho dưới bảng sau:
5 tổ mẫu với mỗi tổ mẫu có 3 mẫu vậy tổng khối lượng đúc cho 1 tổ mẫu là: 3600
Nhựa Đá 10x20 Đá 5x10 Cát TN
Kí hiệu mẫu Hàm lượng nhựa (%)
(g) (g) (g) (g)
1.5 N0 - 1 4.00 144 1440 684 1260
1.4 N0 - 0.5 4.50 162 1440 684 1260
1.1 N0 5.00 180 1440 684 1260
1.2 N0 + 0.5 5.50 198 1440 684 1260
1.3 N0 + 1 6.00 216 1440 684 1260
4. Tính toán các chỉ tiêu cơ lý của BTN (Tính toán theo TCVN 8860:2011)
4.1 Tỷ trọng lớn nhất, KLR của BTN ở trạng thái rời
- Xác định tỷ trọng lớn nhất:
Đối với mẫu BTN không hút nước, tỷ trọng lớn nhất của BTN ở trạng thái rời (Gmm) ở nhiệt độ 25oC, không thứ nguyên,chính xác đến 3 chữ số thập phân
theo công thức sau:
G_mm=A/A−C

Trong đó:
A: Khối lượng mẫu BTN khô (g);
C: Khối lượng mẫu cân trong nước ở 25 oC, (g).
- Xác định khối lượng riêng:
Khối lượng riêng của mẫu BTN ở nhiệt độ 25 oC, tính bằng (g/cm3), chính xác đến 0.001 g/cm3 theo công
thức sau:
𝜌_𝑚𝑚=0.997×G_mm

Trong đó:
Gmm: Tỷ trọng lớn nhất của BTN
0.997: Khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 25 oC, tính bằng (g/cm3)
4.2. Tỷ trọng khối, KLTT của BTN ở trạng thái đã đầm
- Xác định tỷ trọng khối:
Tỷ trọng khối của BTN đã đầm nén (Gmb), không thứ nguyên, tính chính xác đến 3 chữ số thập phân,
theo công thức sau:
G_mb=A/B−C

Trong đó:
A: Khối lượng mẫu BTN khô (g);
B: Khối lượng mẫu khô bề mặt (g);
C: Khối lượng mẫu cân trong nước ở 25 oC, (g).
- Xác định khối lượng thể tích:
Khối lượng thể tích của mẫu BTN ở nhiệt độ 25 oC, tính bằng (g/cm3), chính xác đến 0.001 g/cm3 theo công
thức sau:
𝜌_𝑚𝑏=0.997×G_mb
𝜌_𝑚𝑏=0.997×G_mb

Trong đó:
Gmb: Tỷ trọng khối của BTN
0.997: Khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 25 oC, tính bằng (g/cm3)
4.3. Xác định độ rỗng dư
Độ rỗng dư của BTN (Va), tính bằng phần trăm (%), chính xác tới 0.1%, được xác định theo công thức:
V_a=G_mm−G_mb/G_mm×100

Trong đó:
Gmm: Tỷ trọng lớn nhất của BTN ở trạng thái rời
Gmb: Tỷ trọng khối của BTN
4.4. Xác định độ ổn định Marshall
Độ ổn định Marshall của mẫu (S), tính bằng (kN), chính xác tới 0.1 kN, theo công thức:

S=K×P

Trong đó:
K: Hệ số điều chỉnh, K = 0.054
P: Lực nén lớn nhất, tính bằng (kN)
4.5. Xác định độ dẻo Marshall
Độ dẻo Marshall của mẫu (S), tính bằng (mm), chính xác tới 0.1mm, được tính bằng chênh lệnh giá trị kim lún trên đồng hồ
5 chỉ tiêu cơ lý của BTN được tính toán và trình bày trong bảng tổng hợp dưới đây:

Chiều cao mẫu (mm)


Kí hiệu mẫu
h1 h2 h3 h4
1 68.02 66.58 67.06 66.66
N0-1 4 2 65.08 66.46 65.34 64.76
3 63.24 63.46 65 64.46
1 64.7 65.18 65.7 65.38
N0-0.5 4.5

CP4
N0-0.5 4.5 2 64.5 63.68 63.84 65.98
3 65.1 65.46 64.4 63.5
1 65.44 65.1 65.22 65.74
CP4 N0 5 2 65.78 67.9 66.34 67
3 64.48 65.18 65.6 64.88
1 65.34 66.18 66.68 66.8
N0+0,5 5.5 2 64.3 64.46 64.48 64.76
3 65.4 66.28 65.46 65.34
1 64.72 64 64.4 65.16
N0+1 6 2 66.1 64.9 64.72 65.58
3 66.6 67.38 67.82 67.44

KLR của BTN


Kí hiệu mẫu Tỷ trọng lớn nhất
dạng rời (g/cm3)
1 2.337 2.330
N0-1 4 2 2.358 2.346 2.351 2.339
3 2.341 2.334
1 2.382 2.375
N0-0.5 4.5 2 2.356 2.376 2.349 2.368
3 2.389 2.381
1 2.376 2.369
CP4 N0 5 2 2.371 2.379 2.364 2.372
3 2.389 2.382
1 2.337 2.330
N0+0,5 5.5 2 2.369 2.349 2.362 2.341
3 2.339 2.332
1 2.375 2.368
N0+1 6 2 2.340 2.339 2.333 2.332
3 2.301 2.294

5. Thiết lập quan hệ giữa hàm lượng nhựa và các chỉ tiêu cơ lý
5.1. Tỷ trọng khối, KLTT của BTN ở trạng thái đã đầm - HLN

Khối lượng thể tích - Hàm lượng nhựa


2.350
Khối lượng thể tích - Hàm lượng nhựa
2.350
2.340
Khối lượng thể tích (%)

2.330
2.320
2.310
2.300
2.290
2.280
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)

5.3. Độ bền Marshall - Hàm lượng nhựa

Độ bền Marshall- Hàm lượng nhựa


11.050

10.550
Độ bền Marshall (%)

10.050

9.550

9.050

8.550

8.050
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)
Độ b
8.550

8.050
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)

6. Xác định hàm lượng nhựa tối ưu


Dựa vào từng đồ thị quan hệ đã lập, xác định khoảng hàm lượng nhựa thỏa mãn từng chỉ tiêu tương ứng:
Độ rỗng dư, Khối lượng thể tích, Độ bền Marshall, Độ dẻo Marshall
Từ đó xác định khoảng hàm lượng nhựa thỏa mãn tất cả các chỉ tiêu nêu trên. Đây là khoảng hàm lượng nhựa tối ưu.
Chọn 1 giá trị nằm trong khoảng hàm lượng nhựa tối ưu này. Thường chọn giá trị ở giữa khoảng này làm hàm lượng nhựa tối ưu.

Chọn hàm lượng nhựa tối ưu là: 5.3%

7. Kết quả chọn lựa TP CP BTN chính thức


Thành phần cấp phối BTN chính thức như bảng dưới đây:
Cốt liệu Tỷ lệ CP CP tính theo 1T (kg)
Đá 10x20 40.0% 400
Đá 5x10 19.0% 190
CTN 35.0% 350
BK 6.0% 60
Nhựa 5.3% 53
Hỗn hợp 100.0% 1053
2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
54 0 0 0 0 0
1.1 0 0 0 0 0
99.4 99.4 99.4 99.4 99.4 99.4

2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075


15 12 0 0 0 0
0.5 0.4 0 0 0 0
99.4 99.8 99.8 99.8 99.8 99.8

2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075


358 345 166 34 32 15
35.8 34.5 16.6 3.4 3.2 1.5
39.0 73.5 90.1 93.5 96.7 98.2
2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
0 0 4 12 5 3
0 0 2.0 6.0 2.5 1.5
0 0 2.0 8.0 10.5 12.0

1.18 0.6 0.3 0.15 0.075

33 24 17 13 7
12 8 5 4 3
22.5 16 11 8.5 5
0.6 0.6 0.6 0.6 0.6
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
26.5 9.9 6.5 3.3 1.8
100.0 98.0 92.0 89.5 88.0

Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522


Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522
Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522
Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522
Err:522 Err:522 Err:522 Err:522 Err:522
g
Bột khoáng
(g)
216
216
216
216
216
h xác đến 3 chữ số thập phân,
KL mẫu KL mẫu Chỉ số đồng hồ Khối lượng Khối lượng
KL mẫu chuyển vị Chỉ số Khối lượng
trong khô bề mẫu ở trạng bình +mẫu ở
khô A đồng hồ bình + nước
nước C mặt B thái rời cân trạng thái rời +
(g) Trước Sau lực đầy bình
(g) (g) khô nước đầy bình
1207.9 691.1 1214.6 117 450 163 3000 5093.7 3333.1
1187.6 684 1191.4 192 513 151 3000 5090.6 3322.6
1185.5 679.2 1189.8 134 431 138
1206.2 699.8 1212.2 52 476 178 3000 5088.3 3318.1
1176.9 677.4 1183.7 184 585 148 3000 5088.8 3323.6
1186.4 689.7 1191.6 189 540 177
1208.3 699.7 1215.3 136 423 205 3000 5038.6 3260.1
1201.6 694.9 1211.3 201 475 195 3000 5034.7 3253.6
1185.2 689.1 1196.5 185 485 193
1185.3 678.2 1194 118 458 177 3000 5030.3 3260.1
1184.6 684.6 1191 59 431 181 3000 5036.1 3258.6
1181.4 676.3 1189.3 199 546 189
1192.7 690.6 1201.6 2372 2755 157 3000 5020.7 3241.1
1189.1 681 1198.2 62 457 171 3000 5067.3 3292.6
1186.3 670.7 1198.3 192 521 151

Khối lượng thể


Tỷ trọng khối tích của BTN đã Độ rỗng dư Độ bền marshall Độ dẻo marshall
nén
2.307 2.300 1.280 8.802 3.33
2.341 2.323 2.334 2.316 0.749 0.957 8.154 8.136 3.21 3.170
2.322 2.315 0.842 7.452 2.97
2.354 2.347 1.171 9.612 4.24
2.325 2.347 2.318 2.340 1.343 1.183 7.992 9.054 4.01 3.920
2.364 2.357 1.036 9.558 3.51
2.343 2.336 1.358 11.07 2.87
2.327 2.335 2.320 2.328 1.878 1.821 10.53 10.674 2.74 2.870
2.336 2.329 2.227 10.422 3
2.298 2.291 1.687 9.558 3.4
2.339 2.313 2.332 2.306 1.264 1.497 9.774 9.846 3.72 3.530
2.303 2.296 1.540 10.206 3.47
2.334 2.327 1.742 8.478 3.83
2.299 2.294 2.292 2.287 1.759 1.925 9.234 8.622 3.95 3.690
2.248 2.242 2.274 8.154 3.29

5.2. Độ rỗng dư - Hàm lượng nhựa

Độ rỗng dư - Hàm lượng nhựa


2.050
Độ rỗng dư - Hàm lượng nhựa
2.050

Độ rỗng dư (%) 1.850

1.650

1.450

1.250

1.050

0.850
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)

5.4. Độ dẻo Marshall - Hàm lượng nhựa

Độ dẻo Marshall- Hàm lượng nhựa


11.000
10.500
10.000
Độ dẻo Marshall

9.500
9.000
8.500
8.000
7.500
7.000
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)
8.000

Độ
7.500
7.000
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)

You might also like