Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 4 - BTNC19
Nhóm 4 - BTNC19
75
Đá 10x20
Lần 1:
Dmax 19 0.40 40.0 40.0 16.5 8.1 0.7
Dmax 9,5 0.19 19.0 19.0 19.0 16.0 0.2
Cát 0.35 35.0 35.0 35.0 35.0 33.9
BK 0.06 6.0 6.0 6.0 6.0 6.0
Hỗn hợp 1.00 100 100 76.5 65.2 40.8
Lần 2:
Dmax 19 0.39 38.7 38.7 16.0 7.9 0.6
Dmax 9,5 0.26 25.8 25.8 25.8 21.8 0.3
Cát 0.31 30.8 30.8 30.8 30.8 29.8
BK 0.05 4.8 4.8 4.8 4.8 4.8
Hỗn hợp 1.00 100 100 77.3 65.2 35.5
2.36 1.18 0.6 0.3 0.15 0.075
54 0 0 0 0 0
1.1 0 0 0 0 0
99.4 99.4 99.4 99.4 99.4 99.4
44 33 24 17 13 7
16 12 8 5 4 3
30 22.5 16 11 8.5 5
0.6 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6
0.6 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
61.0 26.5 9.9 6.5 3.3 1.8
100 100 98.0 92.0 89.5 88.0 Biều đồ thành phần hạt cấp
120
100
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Lượng lọt sàng (%)
80
0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
21.4 9.3 3.5 2.3 1.2 0.6 60
40
20
0
7.5 0.75
100
60
6.0 6.0 5.9 5.5 5.4 5.3 40
27.7 15.5 9.6 8.1 6.8 6.2
20
0
7.5 0.75
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
Cỡ sàng (mm)
0.1 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
18.8 8.2 3.0 2.0 1.0 0.6
4.8 4.8 4.7 4.4 4.3 4.2
23.9 13.2 8.0 6.7 5.6 5.0
100
60
40
20
0
7.5 0.75
Cỡ sàng (mm)
ồ thành phần hạt cấp phối BTN Dmax=19
0.75 0.075
Cỡ sàng (mm)
TÍNH TOÁN TÍNH CHẤT CƠ LÝ VÀ CHỌN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BTN CHÍNH THỨC
I, Số liệu đầu vào
1, Yêu cầu kỹ thuật của loại BTNC 19
Quy định
Chỉ tiêu Phương pháp thử
BTNC 19
1. Số chày đầm 75x2
2. Độ ổn định ở 60 oC, 40 phút, kN ≥8 TCVN 8860-1:2011
3. Độ dẻo, mm 2÷4
4. Độ ổn định còn lại, % ≥ 75 TCVN 8860-12:2011
5. Độ rỗng dư, % 3÷6 TCVN 8860-9:2011
6. Độ rỗng cốt liệu (tương ứng với độ rỗng dư 4%), %
TCVN 8860-10:2011
- Cỡ hạt danh định lớn nhất 19 mm ≥ 13
2. Thành phần hạt của các loại cốt liệu đầu vào:
100
80
ợng lọt sàng (%)
80
20
0
7.5 0.75 0.075
Cỡ sàng (mm)
Trong đó:
A: Khối lượng mẫu BTN khô (g);
C: Khối lượng mẫu cân trong nước ở 25 oC, (g).
- Xác định khối lượng riêng:
Khối lượng riêng của mẫu BTN ở nhiệt độ 25 oC, tính bằng (g/cm3), chính xác đến 0.001 g/cm3 theo công
thức sau:
𝜌_𝑚𝑚=0.997×G_mm
Trong đó:
Gmm: Tỷ trọng lớn nhất của BTN
0.997: Khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 25 oC, tính bằng (g/cm3)
4.2. Tỷ trọng khối, KLTT của BTN ở trạng thái đã đầm
- Xác định tỷ trọng khối:
Tỷ trọng khối của BTN đã đầm nén (Gmb), không thứ nguyên, tính chính xác đến 3 chữ số thập phân,
theo công thức sau:
G_mb=A/B−C
Trong đó:
A: Khối lượng mẫu BTN khô (g);
B: Khối lượng mẫu khô bề mặt (g);
C: Khối lượng mẫu cân trong nước ở 25 oC, (g).
- Xác định khối lượng thể tích:
Khối lượng thể tích của mẫu BTN ở nhiệt độ 25 oC, tính bằng (g/cm3), chính xác đến 0.001 g/cm3 theo công
thức sau:
𝜌_𝑚𝑏=0.997×G_mb
𝜌_𝑚𝑏=0.997×G_mb
Trong đó:
Gmb: Tỷ trọng khối của BTN
0.997: Khối lượng riêng của nước ở nhiệt độ 25 oC, tính bằng (g/cm3)
4.3. Xác định độ rỗng dư
Độ rỗng dư của BTN (Va), tính bằng phần trăm (%), chính xác tới 0.1%, được xác định theo công thức:
V_a=G_mm−G_mb/G_mm×100
Trong đó:
Gmm: Tỷ trọng lớn nhất của BTN ở trạng thái rời
Gmb: Tỷ trọng khối của BTN
4.4. Xác định độ ổn định Marshall
Độ ổn định Marshall của mẫu (S), tính bằng (kN), chính xác tới 0.1 kN, theo công thức:
S=K×P
Trong đó:
K: Hệ số điều chỉnh, K = 0.054
P: Lực nén lớn nhất, tính bằng (kN)
4.5. Xác định độ dẻo Marshall
Độ dẻo Marshall của mẫu (S), tính bằng (mm), chính xác tới 0.1mm, được tính bằng chênh lệnh giá trị kim lún trên đồng hồ
5 chỉ tiêu cơ lý của BTN được tính toán và trình bày trong bảng tổng hợp dưới đây:
CP4
N0-0.5 4.5 2 64.5 63.68 63.84 65.98
3 65.1 65.46 64.4 63.5
1 65.44 65.1 65.22 65.74
CP4 N0 5 2 65.78 67.9 66.34 67
3 64.48 65.18 65.6 64.88
1 65.34 66.18 66.68 66.8
N0+0,5 5.5 2 64.3 64.46 64.48 64.76
3 65.4 66.28 65.46 65.34
1 64.72 64 64.4 65.16
N0+1 6 2 66.1 64.9 64.72 65.58
3 66.6 67.38 67.82 67.44
5. Thiết lập quan hệ giữa hàm lượng nhựa và các chỉ tiêu cơ lý
5.1. Tỷ trọng khối, KLTT của BTN ở trạng thái đã đầm - HLN
2.330
2.320
2.310
2.300
2.290
2.280
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)
10.550
Độ bền Marshall (%)
10.050
9.550
9.050
8.550
8.050
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)
Độ b
8.550
8.050
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)
33 24 17 13 7
12 8 5 4 3
22.5 16 11 8.5 5
0.6 0.6 0.6 0.6 0.6
0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
26.5 9.9 6.5 3.3 1.8
100.0 98.0 92.0 89.5 88.0
1.650
1.450
1.250
1.050
0.850
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)
9.500
9.000
8.500
8.000
7.500
7.000
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)
8.000
Độ
7.500
7.000
3.5 4 4.5 5 5.5 6 6.5
Hàm lượng nhựa (%)