You are on page 1of 13

15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 1

2.1 Đồ thị pha và sự chuyển pha


của đơn chất
- Một số đơn chất tồn tại ở 3 trạng
thái (pha): rắn, lỏng, khí
- VD: đồ thị pha CO2, H2O
- O: điểm ba thể (H2O: xem hình)
- K: điểm tới hạn (xem 2.2), H2O:
tk = 374,15 oC
- OB: phân pha rắn-hơi

Chương 2. Tính chất của đơn chất 2

+ Rắn  Hơi: thăng hoa, thu


nhiệt: nhiệt thăng hoa (J/kg)
+ Hơi  Rắn: ngưng kết, tỏa
nhiệt ngưng kết (J/kg), giá trị
bằng nhiệt thăng hoa
- OA: phân pha rắn-lỏng
+ Rắn  Lỏng: nóng chảy: thu
nhiệt nóng chảy (J/kg)

1
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 3

+ Lỏng  Rắn: đông đặc: tỏa


nhiệt đông đặc (J/kg), giá trị
bằng nhiệt nóng chảy
- OK: phân pha lỏng-hơi
+ Lỏng  Hơi: hóa hơi, nhận
nhiệt hóa hơi (J/kg) (gọi là r)
+ Hơi  Lỏng: ngưng tụ, tỏa
nhiệt ngưng tụ (J/kg), giá trị
bằng nhiệt hóa hơi

Chương 2. Tính chất của đơn chất 4

2.2 Quá trình hóa


hơi đẳng áp của
chất lỏng
VD: nước
2.2.1 Diễn biến
- Gia nhiệt 𝑞 cho 1kg - AC: quá trình sôi, 𝑡 =
nước nén bởi khối 𝑡𝑠 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
lượng m: 𝑝 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
- A: nước sôi (𝑖’)
- OA: đun nước từ t0
(entanpi i0) đến sôi - C: hơi bão hòa khô (𝑖’’)

2
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 5

- Nhiệt cấp từ A đến


C: nhiệt hóa hơi 𝑟
(J/kg)
- B: hơi bão hòa ẩm:
hỗn hợp nước sôi 𝐺𝑛
& hơi bão hòa khô - A: 𝑥 = 0
𝐺ℎ
- C: 𝑥 = 1
𝐺ℎ
Độ khô: 𝑥 = - B: 0 < 𝑥 < 1
𝐺ℎ + 𝐺𝑛
Độ ẩm: 𝑦 = 1 − 𝑥 - D: Hơi quá nhiệt, 𝑡 > 𝑡𝑠

Chương 2. Tính chất của đơn chất 6

2.2.2 Đồ thị
trạng thái
- Thay đổi 𝑝
bằng thay
đổi 𝑚
- Nối điểm đồng tên: Đồ thị trạng
- Được các
thái
điểm O, A,
C ứng với - OO1O2: nước chưa sôi (gần như
𝑝 khác không chịu nén, 𝑣 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡)
nhau - AA1A2: đường nước sôi - giới
hạn dưới (𝑥 = 0)

3
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 7

- CC1C2:
đường hơi
bão hòa
khô-giới
hạn trên Không còn sự khác nhau giữa
(𝑥 = 1) chất lỏng sôi và hơi bão hòa khô
- K: điểm tới - Bên trái 𝑥 = 0: nước chưa sôi
hạn: - Bên dưới 𝑥 = 0 & 𝑥 = 1: hơi bão
hòa ẩm
- Bên phải 𝑥 = 1: hơi quá nhiệt

Chương 2. Tính chất của đơn chất 8

- Nhiệt cấp
cho 1kg
nước từ 𝑡0
(𝑖0) thành
hơi quá
nhiệt ở 𝑞 = 𝑞𝑛 + 𝑟 + 𝑞ℎ
𝑡 (𝑖): + 𝑞𝑛: nhiệt gia cho nước đến sôi
𝑞𝑛 = 𝑖’ – 𝑖0 = 𝐶𝑝𝑛 (𝑡𝑠 – 𝑡0)
𝐶𝑝𝑛: Nhiệt dung riêng đẳng áp
của nước

4
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 9

+ 𝑟: nhiệt hóa
hơi
𝑟 = 𝑖’’ – 𝑖’
- 𝑞ℎ: nhiệt gia
cho hơi bão
hòa khô thành 𝑞ℎ = 𝑖 – 𝑖’’ = 𝐶𝑝ℎ (𝑡 − 𝑡𝑠 )

hơi quá nhiệt 𝐶𝑝ℎ: nhiệt dung riêng đẳng áp


ở 𝑡 (𝑖) của hơi quá nhiệt

Chương 2. Tính chất của đơn chất 10

2.3 Bảng và đồ thị các hơi


Dùng để tính toán nhiệt động đối với khí thực
2.3.1 Bảng hơi
VD: Hơi nước
a. Bảng nước sôi và hơi bão hòa khô ([4] Bảng 3,
4 Phụ lục): Tra theo nhiệt độ hoặc áp suất
b. Bảng nước và hơi quá nhiệt ([4] Bảng 5 Phụ
lục): tra theo nhiệt độ và áp suất

5
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 11

Tính các thông số của hơi bão hòa ẩm:


Trong 1 kg hơi bão hòa ẩm có 𝑥 = 𝑘𝑔 hơi bão
hòa khô và (1 − 𝑥)𝑘𝑔 nước sôi.
+ 𝑣𝑥 = 𝑥𝑣’’ + (1 − 𝑥)𝑣’ = 𝑣’ + 𝑥(𝑣’’ − 𝑣’)
Tương tự:
+ 𝑖𝑥 = 𝑖’ + 𝑥(𝑖’’ − 𝑖’)
+ 𝑠𝑥 = 𝑠’ + 𝑥(𝑠’’ − 𝑠’)
+ 𝑢𝑥 = 𝑢’ + 𝑥(𝑢’’ − 𝑢’)

Chương 2. Tính chất của đơn chất 12

𝑢 không có trong các bảng và đồ thị, phải tính 𝑢 từ


entanpi:
𝑢 = 𝑖 − 𝑝𝑣
2.3.2 Đồ thị các hơi
- Bảng: cho số liệu tính chính xác, nhưng: tính dài
và phức tạp
- Đồ thị: ngược lại

6
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 13

a. Hơi nước: 𝑇 − 𝑠 hoặc 𝑖 −


𝑠, [4] Phụ lục
b. Môi chất lạnh: 𝑙𝑔𝑝 − 𝑖
Môi chất lạnh:
𝑁𝐻3, 𝑅12, 𝑅22… [4] Phụ lục

Chương 2. Tính chất của đơn chất 14

Ví dụ 1. Xác định các thông


số 𝒕, 𝒗, 𝒊, 𝒖, 𝒔 của 1 kg hơi
nước bằng bảng và đồ thị ở
áp suất 15 bar và 𝑥 = 0,9.

Đáp án
Dùng Bảng 4. Nước & hơi bão hòa, [4] tr. 197
(dùng đồ thị 𝑖 − 𝑠, [4] tr. 215: làm tương tự)

7
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 15

Bảng 4. Nước và hơi bão hòa


• Tra bảng 𝒕𝒔 = 198,28 oC

• Tính 𝒗𝒙
Tra bảng: 𝑣’ = 0,0011539
m3/kg; 𝑣’’ = 0,1317 m3/kg

 𝑣𝑥 = 𝑣’ + 𝑥(𝑣’’ – 𝑣’) =

0,0011539 + 0,9(0,1317-
0,0011539) = 0,1186
m3/kg

Chương 2. Tính chất của đơn chất 16

Bảng 4. Nước và hơi bão hòa


• Tính 𝒊𝒙
Tra bảng:
𝑖’ = 844,6 kJ/kg
𝑖’’ = 2792 kJ/kg
 𝑖𝑥 = 𝑖’ + 𝑥(𝑖’’ – 𝑖’) = …

8
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 17

Bảng 4. Nước và hơi bão hòa


• Tính 𝒖𝒙
𝑢’ = 𝑖’ – 𝑝𝑣’ = 844,6 –
1500.0,0011539
= 842,847 (kJ/kg)
Lưu ý áp suất: kPa
𝑢’’ = 𝑖’’ – 𝑝𝑣’’ =…
→ 𝑢𝑥 = 𝑢’ + 𝑥(𝑢’’ – 𝑢’) =…

Chương 2. Tính chất của đơn chất 18

Bảng 4. Nước và hơi bão hòa


• Tính 𝒔𝒙
Tra bảng:
𝑠’ = 2,314 (kJ/kg.độ)
𝑠’’ = 6,445 (kJ/kg.độ)
→ 𝑠𝑥 = 𝑠’ + 𝑥(𝑠’’ – 𝑠’) =…

9
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 19

Ví dụ 2. 1 kg nước ở áp suất
1 bar, nhiệt độ 200C được đốt
nóng đẳng áp đến 2000C.
Xác định lượng gia nhiệt cho
từng giai đoạn 𝒒𝟏 , 𝒒𝟐 , 𝒒𝟑 ,
tổng lượng nhiệt 𝒒 và thay
đổi ∆𝒊, ∆𝒔.
Đáp án
Gia nhiệt đẳng áp: nước chưa sôi → nước sôi → hơi
bão hòa ẩm → hơi bão hòa khô → hơi quá nhiệt.

Chương 2. Tính chất của đơn chất 20

Trước hết cần xác định các Bảng 5. Nước chưa sôi & hơi quá nhiệt

thông số trạng thái đầu/cuối


từng giai đoạn
• Các thông số ban đầu
của nước (chưa sôi)
Tra Bảng 5 [4], tr. 200 ở 1
bar và 20oC, nước chưa
sôi:
𝑣0 = 0,0010018 m3/kg
𝑖0 = 83,7 kJ/kg
𝑠0 = 0,2964 kJ/kgK

10
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 21

Bảng 5. Nước chưa sôi & hơi quá nhiệt


• Các thông số của hơi
quá nhiệt
Tra Bảng 5 [4], tr. 201 ở 1
bar và 200oC, hơi quá
nhiệt:
𝑣 = 2,172 m3/kg
𝑖 = 2875 kJ/kg
𝑠 = 7,828 kJ/kgK

Chương 2. Tính chất của đơn chất 22

Bảng 4. Nước & hơi bão hòa (theo p)


• Các thông số của nước
sôi và hơi bão hòa khô
Tra Bảng 4 [4] nước sôi &
hơi bão hòa khô tr. 196 ở
1bar:
𝑣’ = 0,0010432 m3/kg
𝑣’’ = 1,694 m3/kg
𝑖’ = 417,4 kJ/kg
𝑖’’ = 2675 kJ/kg

11
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 23

Bảng 4. Nước & hơi bão hòa khô


𝑠’ = 1,3026 kJ/kgK
𝑠’’ = 7,36 kJ/kgK
Đến đây đủ dữ kiện để tính
toán:
• Tính 𝒒𝟏
Nhiệt đốt nóng nước ban
đầu đến nhiệt độ sôi:
𝑞1 = 𝑖’ – 𝑖0 = …

Chương 2. Tính chất của đơn chất 24

• Tính 𝒒𝟐
Nhiệt biến nước sôi thành hơi bão hòa khô
𝑞2 = 𝑖’’ – 𝑖’ = 𝑟 …
• Tính 𝒒𝟑
Nhiệt biến hơi bão hòa khô thành hơi quá nhiệt
từ 𝑡𝑠 lên 𝑡 = 200oC
𝑞3 = 𝑖 – 𝑖’’ = …

12
15/10/2022

Chương 2. Tính chất của đơn chất 25

• Tính tổng nhiệt lượng 𝒒


- Cách thứ nhất:
𝑞 = 𝑞1 + 𝑞2 + 𝑞3 = ⋯
- Cách thứ hai:
𝑞 = 𝑖 − 𝑖0 = ⋯
• Tính ∆𝒊
∆𝒊 = 𝒊 − 𝒊𝟎 = 𝒒… (gia nhiệt đẳng áp)
• Tính ∆𝒔
∆𝒔 = 𝒔 − 𝒔𝟎 =…

Chương 2. Tính chất của đơn chất 26

Ôn tập Chương 2:
- Các pha của một số đơn chất là môi chất trong
máy nhiệt: H2O, NH3, R22…
- Thí nghiệm gia nhiệt đẳng áp các chất nói trên:
ví dụ H2O
- Bảng và đồ thị của một số chất nói trên: ví dụ:
H2O, NH3

13

You might also like