You are on page 1of 4

Tuần 27

Ngày soạn: 11 / 3/ 2018


Ngày giảng: Thứ ba / 13/ 3/ 2018
Tiết 1. Luyện viết
BÀI KIỂM TRA VIẾT THÁNG 3
Đề kiểm tra của tổ
______________________________________________
Tiết 2. Toán
ÔN: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100

Những kiến thức HS đã biết có liên Những kiến thức mới trong bài học
quan đến bài học cần được hình thành
- Biết đọc, viết, cấu tạo các số từ 1 đến - Củng cố cho HS nhận biết được 100
99. là số liền sau của 99
- Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0
đến 100
- Biết một số đặc điểm các số trong
bảng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS nhận biết được 100 là số liền sau của 99.
Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100. Biết một số đặc điểm các số trong
bảng.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết đặc điểm về bảng các số từ 1 đến 100.
3. NL- PC: Tạo cho HS phát triển năng lực tự phục vụ, tự quản, hợp tác, tự
học và giải quyết vấn đề; các phẩm chất: chăm học, tự tin, đoàn kết, yêu thương,
giúp đỡ. II. Đồ dùng :
- Vở BTT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
1. Hoạt động 1: Ôn bài
2 HS đọc. - Cho HS đọc các số từ 70 đến
HS viết b/c, 1 HS viết b/ lớp. 100.
80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90. - Viết b/ con: 80-90
- Nhận xét.
2. Hoạt động 2: Cá nhân - Nhận xét.
Bài 1(37): Số? Bài 1(37): Nêu yêu cầu BT?
- GV đưa ND BT1, HDHS làm bài
- … cộng( đếm) thêm 1 - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta
3HS làm bài cá nhân vào vở BT làm ntn?
- Trình bày miệng trước lớp. - NX, chữa bài
Số liền sau của 97 là 98
Số liền sau của 98 là 99
Số liền sau của 99 là 100
- Nhận xét.
Bài 2(37) Viết số còn thiếu vào ô trống
trong bảng các số từ 1 đến 100 Bài 2(37) Nêu yêu cầu BT?
- HS làm vở, vài HS làm bảng phụ GV đưa ra b.phụ viết sẵn NDBT2
- Cho HS làm vở, vài HS làm
bảng phụ, mỗi em vài dòng
- Nhận xét, chữa bài cho HS
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
- HS NX
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Bài 3(33): Trong bảng các số từ 1 đến 100
a) Các số có 1 cs là:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Bài 3(33): Nêu yêu cầu?
b) Các số tròn chục có 2 chữ số là: 10, 20, HS thảo luận nhóm, đại diện trình
…,90 bày trước lớp.
c) Số bé nhất có 2 chữ số là: 10 * PA2: Thực hiện cá nhân
d) Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
e) Các số có 2 chữ số giống nhau là: 11, 22,
33,…, 99

- HS đọc các số từ 1 đến 100 * Kết luận


- Đọc các số từ 1 đến 100
- NX giờ học.
- VN học bài
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
________________________________________________

Tiết 3. Tiếng Việt


ÔN: TIẾNG KHÁC NHAU
1. Hướng dẫn ôn tập
- Hướng dẫn H luyện đọc bài: Các Vua Hùng (SGK-TVT6)
- Hỗ trợ H còn chậm đọc bài.
- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi GV đưa ra.
2. Viết chính tả
- Viết vở ô li bài “Các Vua Hùng” đoạn 1 của bài.
- T nhận xét một số bài viết của H.
________________________________________________________________
Ngày soạn: 11 / 3/ 2018
Ngày giảng: Thứ ba / 13/ 3/ 2018
Tiết 1. Toán
ÔN: LUYỆN TẬP

Những kiến thức HS đã biết có liên Những kiến thức mới trong bài học
quan đến bài học cần được hình thành
- Biết đọc, viết, cấu tạo các số từ 1 đến - Đọc, viết được các số trong phạm vi
100. 100.
- Biết so sánh số có hai chữ số trong
phạm vi 100, biết giải toán có lời văn
một cách thành thạo.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố lại cách đọc, viết được các số trong phạm vi 100.
Biết so sánh số có hai chữ số trong phạm vi 100, biết giải toán có lời văn một cách
thành thạo.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận biết đặc điểm về bảng các số từ 1 đến 100.
3. NL- PC: Tạo cho HS phát triển năng lực tự phục vụ, tự quản, hợp tác, tự
học và giải quyết vấn đề; các phẩm chất: chăm học, tự tin, đoàn kết, yêu thương,
giúp đỡ.
II. Đồ dùng:
- Vở BTT
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
1. Hoạt động 1: Ôn bài
- 2 HS đọc. - Cho HS đọc các số từ 70 đến
100.
- HS viết b/c, 1 HS viết b/ lớp. - Viết b/ con: từ 75 đến 90
75, 76, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87,
88, 89, 90.
- Nhận xét. - Nhận xét.
2. Hoạt động 2: Cá nhân
Bài 1(39): Viết các số? Bài 1(39): Nêu yêu cầu BT?
- HS thực hiện cá nhân vào VBT. - GV đưa ND BT1, HDHS làm
bài.
- Đọc trước lớp. - NX, chữa bài
- Nhận xét.
Bài 2(39) Viết Bài 2(39) Nêu yêu cầu BT?
- HS làm vở, vài HS làm bảng phụ GV đưa ra b.phụ viết sẵn NDBT2
35: Ba mươi lăm 51: Năm mươi mốt - Cho HS làm vở, vài HS làm
59: Năm mươi chín 64: Sáu mươi tư bảng phụ, mỗi em một cột.
70: Bảy mươi 85: Tám mươi lăm
- HS NX - Nhận xét, chữa bài cho HS
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Bài 3(39): >; <; =? Bài 3(39): Nêu yêu cầu?
- Tính, so sánh và chọn dấu để điền. - Muốn điền được dấu đúng, em
phải làm như thế nào?
- Thực hiện theo nhóm. HS thảo luận nhóm, đại diện
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp. trình bày trước lớp.
82 < 86 74 < 80 17 = 10 + 7
95 > 91 62 > 59 76 > 50 + 20
55 < 57 44 < 55 16 < 12 + 5 * PA2: Thực hiện cá nhân vào
phiếu học tập.
Bài 4 (39) HSCNL thực hiện Bài 4 (39): Dành cho HSCNL
Bài giải - Yêu cầu HS đọc bài toán, tóm
1 chục cái bát = 10 cái bát tắt và trình bày vào vở.
Có tất cả số bát là:
10 + 5 = 15 ( cái bát)
Đáp số: 15 cái bát.
3. Hoạt động 3: Kết luận * Kết luận
- HS đọc các số từ 1 đến 100 - Đọc các số từ 1 đến 100
- NX giờ học.
- VN học bài
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
________________________________________________
Tiết 2. Tiếng Việt
ÔN: PHỤ ÂM
1. Hướng dẫn ôn tập
- Hướng dẫn H luyện đọc bài: Phù Đổng Thiên Vương (SGK-TVT12)
- Hỗ trợ H còn chậm đọc bài.
- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi GV đưa ra.
2. Viết chính tả
- Viết vở ô li bài “Phù Đổng Thiên Vương” đoạn 1 của bài.
- T nhận xét một số bài viết của H.
_______________________________________________

Tiết 3. Tiếng Việt


ÔN: PHỤ ÂM
1. Hướng dẫn ôn tập
- Hướng dẫn H luyện đọc bài: Đi tàu trên sông Vôn - ga (SBT thực hành-TVT8)
- Hỗ trợ H còn chậm đọc bài.
- HS đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi GV đưa ra.
2. Viết chính tả
- Viết vở ô li bài “Đi tàu trên sông Vôn - ga” đoạn từ : Tôi còn nhớ... đến ngược dòng
sông.
- T nhận xét một số bài viết của H.
________________________________________________________________

You might also like