You are on page 1of 11

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong Microsoft Word, giả sử đang có nhiều tài liệu đang mở. Để chuyển qua lại
giữa các tài liệu, ta chọn menu lệnh:
A. Window/ New Window
B. File/ Open, chọn tên tài liệu muốn làm việc
C. View/Switch Windows, chọn tên tài liệu muốn làm việc
D. Window/ Split
Đáp án đúng: C
Câu 2: Trong Microsoft Excel 2010, để chèn một cột vào ngay bên trái cột đang chọn ta
sử dụng?
A. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Cells
B. Menu lệnh Home /Insert/ Insert Sheet Row
C. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Sheet
D. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Sheet Column
Đáp án đúng: D
Câu 3: Trong Microsoft Word, để lưu file với tên khác, ta sử dụng menu lệnh:
A. File/ Exit
B. File/ Save
C. File/ Save As
D. File/ Close
Đáp án đúng: C

Câu 4: Trong Microsoft Word, để chọn một dòng trong bảng, ta có thể
A. Đặt con trỏ văn bản trên dòng và sử dụng Table/ Select Row
B. Đặt trỏ văn bản trong ô và nhấn chuột phải chọn Select column
C. Nhấn chuột chỉ vào đầu dòng muốn chọn
D. Đặt trỏ văn bản trong ô và nhấn chuột phải chọn Select Table
Đáp án đúng: C
Câu 5: Trong Microsoft Excel 2010, để định độ rộng một cột đã chọn, ta vào:
A. Menu lệnh Home/Format/ AutoFit Column Width
B. Menu lệnh Home/Format/ AutoFit Row Height
C. Menu lệnh Home/Format/ Row Height…
D. Menu lệnh Home/Format/ Column Width…
Đáp án đúng: D

Câu 6: Trong Microsoft Word, Để chèn kí tự đặc biệt như hình dưới vào vị trí con nháy
ta thực hiện menu lệnh
A. Insert/ Picture...
B. Insert/ TextBox...
C.Insert/ Symbol...
D. Insert/ File...
Đáp án đúng: C
Câu 7: Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để chọn nhiều tập
tin không liên tiếp nhau, ta sử dụng:
A. Nhấn giữ phím Shift + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
B. Click chọn lần lượt từng tập tin muốn chọn
1
C. Nhấn giữ phím Ctrl + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
D. Nhấn giữ phím Alt + nhấp chuột tại tên từng tập tin muốn chọn
Đáp án đúng: C
Câu 8: Trong Microsoft Windows, để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình
nào sau đây?
A. Microsoft Explorer
B. Microsoft Office
C. Internet Explorer
D. Windows Explorer
Đáp án đúng: D
Câu 9: Trong Microsoft Word, để đánh số thứ tự cho các ô được chọn liên tiếp trong
bảng, ta sử dụng menu lệnh:
A. Home/ Numbering
B. Insert/ Bullets and Numbering
C. Home / Bullets
D. Insert/Number
Đáp án đúng: A
Câu 10: Trong Microsoft Windows, với các tên mở rộng sau, tên mở rộng nào thuộc về
tập tin hình ảnh?
A. *.wma ; *.wmv
B. *.mp3 ; *.avi
C. *.bmp ; *.jpg
D. *.mp4 ; *.mov
Đáp án đúng: C
Câu 11: Trong Microsoft Excel 2010, để thay đổi độ rộng một số cột liên tiếp nhau đã
được chọn sao cho độ rộng vừa khít với nội dung, ta:
A. Menu lệnh Home/Format/ AutoFit Column Width
B. Menu lệnh Home/Format/ Column Width
C. Menu lệnh Home/Format/ AutoFit Row Height.
D. Menu lệnh Home/Format/ Row Height
Đáp án đúng: A
Câu 12: Trong Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử
dụng để thực hiện công việc nào sau đây?
A. Đóng hoặc mở thư mục
B. Xem thuộc tính của tệp hiện tại
C. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
D. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
Đáp án đúng: D
Câu 13. Để soạn thảo tiêu đề đầu trang văn bản, ta làm như thế nào?
A. Chọn vào Menu Insert - Chọn tiếp vào biểu tượng lệnh Header
B. Chọn vào Menu Insert - Chọn tiếp vào biểu tượng lệnh Footer
C. Chọn vào Menu Insert - Chọn tiếp vào biểu tượng lệnh Page Number
D. Chọn vào Menu Insert - Chọn tiếp vào biểu tượng lệnh Page Break
Đáp án đúng: A

2
Câu 14: Trong Microsoft Excel 2010, Ô A2 có giá trị TRUE, ô B2 có giá trị FALSE, ô C2
nhập công thức =A2>B2, kết quả ở C2 là?
A. 1
B. FALSE
C. 0
D. TRUE
Đáp án đúng: D
Câu 15: Trong Microsoft Windows, để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ làm việc ta thực
hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
B. Nhấn giữ phím Alt và lần lượt nhấn phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
D. Cả 3 đề xuất trên đều đúng
Đáp án đúng: D
Câu 16: Trong Microsoft Windows, để đánh dấu chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong
cửa sổ Windows Explorer, ta tiến hành thế nào?
A. Nhấp đối tượng đầu tiên, nhấn giữ Alt, rồi nhấp đối tượng cuối cùng
B. Nhấp đối tượng đầu tiên, nhấn giữ Ctrl, rồi nhấp đối tượng cuối cùng
C. Nhấp đối tượng đầu tiên, nhấn giữ tổ hợp phím Ctrl + Shift + Alt, rồi nhấp đối tượng cuối
cùng
D. Nhấp đối tượng đầu tiên, nhấn giữ Shift, rồi nhấp đối tượng cuối cùng
Đáp án đúng: D
Câu 17: Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, muốn xóa một
tập tin hay thư mục ta dùng menu lệnh:
A. File/ Delete
B. Edit/ Delete
C. View/ Delete
D. Tools/ Delete
Đáp án đúng: A
Câu 18: Trong Microsoft Word, để hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện sai ta sử dụng:
A. Nhấn vào biểu tượng
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z
C. Menu View/ Undo
D. Menu Insert/Redo
Đáp án đúng: B
Câu 19: Trong Microsoft Word, menu lệnh nào sau đây dùng để soạn thảo tiêu đề đầu
hoặc tiêu đề cuối trang văn bản:
A. Page Layout/Header & Footer
B. View/Header & Footer
C. File/Header & Footer
D. Insert/Header & Footer
Đáp án đúng: D
Câu 20: Trong Microsoft Word, sau khi định dạng một nhóm kí tự in đậm, nếu bôi đen
các kí tự này, click vào biểu tượng phía dưới, rồi chọn vào một nhóm kí tự khác trong văn
bản, thì điều gì xảy ra?
A. Toàn bộ đoạn chứa nhóm kí tự sau sẽ in đậm
3
B. Nhóm kí tự đầu không in đậm nữa
C. Nhóm kí tự sau sẽ in đậm và nghiêng
D. Nhóm kí tự đã chọn sẽ in đậm
Đáp án đúng: D
Câu 21: Trong Microsoft Excel 2010, Ô A2 có giá trị TRUE , ô B2 có giá trị FALSE, ô C2
có công thức A2&B2. Kết quả tại C2 là?
A. #VALUE!.
B. 2
C. TRUEFALSE
D. 1
Đáp án đúng: C
Câu 22: Trong Microsoft Excel 2010, kết quả trong Microsoft Excel 2010 báo là
#VALUE! có nghĩa là?
A. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị CHUỖI
B. Kết quả của một công thức tính toán là CHUỖI mà có giá trị SỐ
C. Thông báo kết quả là VALUE
D. Kết quả của một công thức tính toán là SỐ mà có giá trị SỐ
Đáp án đúng: A
Câu 23: Trong Microsoft Excel 2010, để thêm một trang bảng tính (Sheet) ta sử dụng:
A. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Sheet Column
B. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Cells
C. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Sheet Row
D. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Sheet
Đáp án đúng: D
Câu 24: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím tắt nào sau đây dùng mở hộp thoại để thay
đổi Font chữ cho một khối văn bản
A. Ctrl+F
B. Ctrl+H
C. Ctrl+J
D. Ctrl+D.
Đáp án đúng: D
Câu 25: Trong Microsoft Word, biểu tượng nào sau đây dùng để tăng cỡ chữ
A. Ctrl A
B. Ctrl =
C. Ctrl ]
D. Ctrl [
Đáp án đúng: C

Câu 26: Trong Microsoft Windows, để mở Windows Explorer, thực hiện thế nào?
A. Nhấp đúp tại nút Start
B. Nhấp chuột phải trên nút Start và chọn Windows Explorer
C. Sử dụng Start/ All programs/ Internet Explorer
D. Nhấp chuột trái trên nút Start và chọn Windows Explorer
Đáp án đúng: B
Câu 27. Trong Microsoft Word 2010, trong khi làm việc với đối tượng bảng, để xóa bảng
ta chọn lệnh?
4
A. Chọn vào Menu Layout – Chọn tiếp Delete - Chọn tiếp Delete Table
B. Chọn vào Menu Layout – Chọn tiếp Delete - Chọn tiếp Table
C. Chọn vào Menu Layout – Chọn tiếp Split - Chọn tiếp Delete Table
D. Chọn vào Menu Layout – Chọn tiếp Split - Chọn tiếp Table
Đáp án đúng: A
Câu 28. Trong Microsoft Word 2010, để tách một bảng (Table) thành 2 bảng ta đặt con
trỏ vào vị trí muốn tách và chọn lệnh?
A. Chọn vào Menu Layout - Chọn tiếp Split Table
B. Chọn vào Menu Layout - Chọn tiếp Split Cells
C. Chọn vào Menu Layout - Chọn tiếp Merge Table
D. Chọn vào Menu Layout - Chọn tiếp Merge Cells
Đáp án đúng: A
Câu 29. Trong Microsoft Word 2010, khi tạo bảng (Table), để ghép nhiều ô trong bảng
thành 1 ô, ta đánh dấu các ô đó và thực hiện ra sao?
A. Chọn vào Menu Layout - Chọn tiếp Merge Cells
B. Chọn vào Menu Layout - Chọn tiếp Merge Table
C. Chọn vào Menu Layout - Chọn tiếp Split Cells
D. Chọn vào Menu Layout - Chọn tiếp Split Table
Đáp án đúng: A

Câu 30. Trong Microsoft Word, menu lệnh nào sau đây dùng để đánh số trang in trong
tài liệu đang soạn thảo:
A. View/ Page Number
B. File/Pagenumber
C. Insert/ Page Number
D. Insert/ Object/ Page number
Đáp án đúng: C
Câu 31. Trong Microsoft Excel 2010, để dán một khối, ta sử dụng?
A. Nút lệnh Home/ Copy
B. Menu lệnh Home/ Paste
C. Nút lệnh Home/ Cut
D. Menu lệnh Insert/ Format Painter.
Đáp án đúng: B

Câu 32. Trong Microsoft Word, lệnh Home/ Paste dùng để:
A. Cắt nội dung khối đang đánh dấu
B. Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy
C. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
D. Dán nội dung từ clipboard ra vị trí con trỏ văn bản
Đáp án đúng: D

5
Câu 33. Trong Microsoft Excel 2010, để xóa một hàng và dồn dữ liệu hàng dưới lên, ta
chọn hàng cần xóa và sử dụng:
A. Menu lệnh Home/Delete/ Delete Cells
B. Menu lệnh Home/Delete/ Delete Sheet
C. Menu lệnh Home/Delete/ Delete Sheet Columns
D. Menu lệnh Home/Delete/ Delete Sheet Rows
Đáp án đúng: D
Câu 34: Trong Microsoft Word, để định dạng trang để in ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Review/Print/Page Setup
B. Insert/Print/Page Setup
C. File/Print/Page Setup
D. View/Print/Page Setup
Đáp án đúng: C
Câu 35: Trong Microsoft Excel 2010, để đổi tên một Sheet, ta sử dụng?
A. Menu lệnh Home/Format/Move or copy Sheet
B. Menu lệnh Home/Format/Protect Sheet
C. Menu lệnh Home/Format/Rename Sheet
D. Menu lệnh Home/Format/Tab color
Đáp án đúng: C
Câu 36: Trong Microsoft Excel 2010, để chèn hàng ta sử dụng:
A. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Sheet
B. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Sheet Column
C. Menu lệnh Home /Insert/ Insert Sheet Row
D. Menu lệnh Home/Insert/ Insert Cells
Đáp án đúng: C
Câu 37: Các loại: Thẻ nhớ (USB flash), đĩa cứng, CD-ROM, DVD-ROM là:
A. Thiết bị -xử lí thông tin
B. Thiết bị xuất thông tin
C. Thiết bị nhập thông tin
D. Thiết bị lưu trữ thông tin
Đáp án đúng: D
Câu 38: Trong Microsoft Windows, tại cửa sổ My Computer, khi cần định dạng một ổ đĩa
nào đó, ta nháy chuột phải vào biểu tượng ổ đĩa đó và chọn:
A. Explorer
B. Format
C. Scandisk.
D. Open
Đáp án đúng: B
Câu 39: Trong Microsoft Excel 2010, tại Ô D10, nếu ta nhập như sau “01ABC” thì kết
quả sẽ ở vị trí nào trong ô?
A. Giữa
B. Không biết trước
C. Bên trái
D. Bên phải
Đáp án đúng: C

6
Câu 40: Trong Microsoft Word, để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta nhấn
tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + R
B. Ctrl + C.
C. Ctrl + E
D. Ctrl + L
Đáp án đúng: C
Câu 41: Trong Microsoft Windows, để thay đổi ngày, giờ hệ thống, ta vào mục nào?
A. Control Panel/ Font.
B. Control Panel/ Date and Time
C. Control Panel/ System
D. System/ Date-Time
Đáp án đúng: B
Câu 42: ROM có đặc điểm là:
A. Không cho phép đọc
B. Không cho đọc và ghi
C. Khi tắt điện dữ liệu vẫn còn
D. Chỉ cho phép ghi
Đáp án đúng: C
Câu 43: Trong Microsoft Word, để ghép nhiều ô liên tiếp trong bảng thành 1 ô, ta đánh
dấu các ô đó và sử dụng menu lệnh:
A. Table Tools/Layout/Merge Cells
B. Table Tools/ Design/Merge Cells
C. Insert/ Layout/Merge Cells
D. View/ Layout/Merge Cells
Đáp án đúng: A
Câu 44: Trong Microsoft Excel 2010, để thay đổi độ rộng một số dòng liên tiếp nhau đã
được chọn sao cho độ rộng vừa khít với nội dung, ta:
A. Menu lệnh Home/Format/ Row Height
B. Menu lệnh Home/Format/ AutoFit Row Height.
C. Menu lệnh Home/Format/ Column Width
D. Menu lệnh Home/Format/ AutoFit Column Width
Đáp án đúng: B
Câu 45: Trong Microsoft Word, menu lệnh nào sau đây dùng để định dạng kí tự cho đoạn
văn bản đã chọn, ta chọn
A. Home/Font
B. Insert/Font
C. Page Layout/Font
D. View/Font
Đáp án đúng: A
Câu 46. Trong Microsoft Word, menu lệnh nào sau đây dùng để định dạng kí tự cho đoạn
văn bản đã chọn, ta chọn
A. Home/Font
B. Insert/Font
C. Page Layout/Font
D. View/Font
7
Đáp án đúng: A

Câu 47: Trong Microsoft Excel 2010, hàm LEFT nào sau đây là đúng?
A. LEFT(text, n)
B. LEFT(n,text)
C. LEFT(Number1, Number2..)
D. LEFT(text)
Đáp án đúng: A
Câu 48: Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để sao chép một
tập tin đã chọn, ta vào menu lệnh:
A. Tools/ Copy
B. View/ Copy
C. Edit/ Copy
D. File/ Copy
Đáp án đúng: C
Câu 49: Trong máy vi tính, thiết bị nào là thiết bị xuất?
A. Loa, bàn phím, tai nghe
B. Màn hình, bàn phím, chuột
C. Máy quét, chuột, máy in
D. Máy in, loa, màn hình
Đáp án đúng: D
Câu 50: Trong Microsoft Word, chỉ có thể hiển thị thước dọc và thước ngang trên màn
hình soạn thảo với chế độ View nào sau đây ?
A. Toolbars
B. Print Layout
C. Normal
D. Full Screen
Đáp án đúng: B
Câu 51. Trong Microsoft Word, để ghép nhiều ô liên tiếp trong bảng thành 1 ô, ta đánh
dấu các ô đó và sử dụng menu lệnh:
A. Table Tools/Layout/Merge Cells
B. Table Tools/ Design/Merge Cells
C. Insert/ Layout/Merge Cells
D. View/ Layout/Merge Cells
Đáp án đúng: A

Câu 52: Trong Microsoft Excel 2010, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng lần
lượt các tổ hợp phím?
A. Ctrl + V, Ctrl + C.
B. Ctrl + X, Ctrl +V
C. Ctrl + C, Ctrl + V
D. Alt + C, alt + V
Đáp án đúng: C
Câu 53: Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào sau đây thực hiện di chuyển con trỏ đến
cuối văn bản dù con trỏ đang ở bất cứ chỗ nào trong văn bản?
A. Ctrl +End
8
B. Ctrl +Break
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Home
Đáp án đúng: A

Câu 54: Trong Microsoft Word, lệnh Paste (hay tổ hợp phím Ctrl + V) dùng để:
A. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
B. Cắt nội dung khối đang đánh dấu
C. Dán nội dung từ clipboard ra vị trí con trỏ văn bản
D. Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy
Đáp án đúng: C

Câu 55. Trong Microsoft Word, để có thể soạn thảo tiếng Việt sau khi đã nạp Unikey và
chọn bảng mã Unicode, ta cần:
A. Chọn kiểu gõ phù hợp và font bắt đầu bằng VNI-...
B. Tắt chế độ gõ tiếng Việt và chọn font chữ mặc định như Arial
C. Bộ font chữ Việt
D. Bật chế độ gõ tiếng Việt và chọn kiểu gõ phù hợp
Đáp án đúng: D
Câu 56. Trong Microsoft Windows, khi làm việc với Windows Explorer, để thay đổi tên
tập tin, ta sử dụng menu lệnh nào sau đây?
A. View/ Rename
B. Tools/ Rename
C. File/ Rename
D. Edit/ Rename
Đáp án đúng: C
Câu 57. Thiết bị dùng để lưu trữ tạm thời trong lúc làm việc với máy tính là:
A. Đĩa CD-ROM
B. Máy in
C. Bộ nhớ RAM
D. Bộ nhớ ROM
Đáp án đúng: C
Câu 58. Trong Microsoft Word, để viết chỉ số dưới (VD: H 2 O), ta chọn tổ hợp phím:
A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + =
C. Ctrl + ]
D. Ctrl + [
Đáp án đúng: A
Câu 59. Trong Microsoft Word, lệnh Insert/Drop Cap dùng để thực hiện:
A. Làm to kí tự đầu tiên của đoạn và chiếm n dòng
B. Làm chữ hoa cho toàn bộ văn bản
C. Làm tăng cỡ chữ văn bản trong đoạn
D. Làm chữ hoa đầu cho toàn bộ văn bản trong đoạn
Đáp án đúng: A
Câu 60. Để kết nối các máy tính trong một hệ thống thành một mạng có dây, người ta
thường sử dụng thiết bị nào sau đây?
9
A. USB.G/4G/5G
B. Switch
C. ADSL router
D. access point
Đáp án đúng: B

Câu 61. Trong Microsoft Word 2010, để canh đều hai bên cho phần văn bản được chọn,
ta thực hiện thao tác nào?
A. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Justify
B. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Center
C. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Align Text Left
D. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Align Text Right
Đáp án đúng: A
Câu 62. Trong Microsoft Word 2010, để canh phần văn bản được chọn ở giữa trang, ta
thực
A. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Center
B. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Justify
C. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Align Text Left
D. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Align Text Right
Đáp án đúng: A
Câu 63. Trong Microsoft Word 2010, để tạo kiểu chữ đậm phần văn bản được chọn, ta
thực hiện thao tác nào?
A. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Bold
B. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Italic
C. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Underline
D. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Boldline
Đáp án đúng: A
Câu 64. Trong Microsoft Word 2010, để tạo kiểu chữ nghiêng và đậm phần văn bản
được chọn, ta thực hiện thao tác nào?
A. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp Bold - Chọn tiếp Italic
B. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp Bold - Chọn tiếp Underline
C. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp Italic - Chọn tiếp Underline
D. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp Bold - Chọn tiếp Italic - Chọn tiếp Underline
Đáp án đúng: A
Câu 65. Trong Microsoft Word 2010, để viết chỉ số dưới (VD: H2O) phần văn bản được
chọn, ta thực hiện thao tác nào?
A. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Subscript
B. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Superscript
C. Chọn vào Menu Insert - Chọn tiếp vào biểu tượng Subscript

10
D. Chọn vào Menu Insert - Chọn tiếp vào biểu tượng Superscript
Đáp án đúng: A
Câu 66. Trong Microsoft Word 2010, để viết chỉ số trên (VD: X2) phần văn bản được
chọn, ta thực hiện thao tác nào?
A. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Subscript
B. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Superscript
C. Chọn vào Menu Insert - Chọn tiếp vào biểu tượng Subscript
D. Chọn vào Menu Insert - Chọn tiếp vào biểu tượng Superscript
Đáp án đúng: B
Câu 67. Trong Microsoft Word 2010, để sao chép một khối (phần văn bản được chọn)
vào Clipboard, ta thực hiện thao tác nào?
A. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Copy
B. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Paste
C. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Copy - Paste
D. Chọn vào Menu Home - Chọn tiếp vào biểu tượng Paste Special
Đáp án đúng: A
Câu 68. Trong Microsoft Word 2010, để tăng dần kích cỡ chữ cho một nhóm kí tự đang
chọn,ta thực hiện thao tác nào?
A. Ta nhấn phím Ctrl và phím ] đồng thời
B. Ta nhấn phím Ctrl và phím [ đồng thời
C. Chọn vào Menu View - Chọn tiếp vào biểu tượng Grow font
D. Chọn vào Menu View - Chọn tiếp vào biểu tượng Shrink font
Đáp án đúng: A
Câu 69: Trong Microsoft Word, lệnh Home/ Paste dùng để:
A. Cắt nội dung khối đang đánh dấu
B. Dán hình thức đang có trong clipboard vào vị trí con nháy
C. Chép nội dung khối đang đánh dấu vào clipboard
D. Dán nội dung từ clipboard ra vị trí con trỏ văn bản
Đáp án đúng: D

11

You might also like