Professional Documents
Culture Documents
kế toán thuế
kế toán thuế
Bài 4: Tài liệu tại đơn vị HCSN trong kỳ như sau ( đvt: 1000 đ )
1. Nhập khẩu nguyên vật liệu cho hoạt động nhận viện trợ, trị giá 200.000, thuế suất
nhập khẩu 4%, thuế suất thuế GTGT 8% đã thanh toán bằng chuyển khoản
Nợ TK 152: 200.000+8000 + 16.640= 224.640
Có TK 112: 200.000
Có TK 3337: 200.000 x 4% = 8000
Có TK 33312: ( 200.000 +8000)x8% = 16.640
ĐT: Nợ TK 337: 200.000
Có TK 366: 200.000
2. Nhập khẩu nguyên vật liệu cho hoạt động thu phí, trị giá 550.000, thuế suất nhập
khẩu 4%, thuế suất GTGT 8%, đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Nợ TK 152: 550.000+22.000 + 45.760= 617.760
Có TK 112: 550.000
Có TK 3337: 550.000 x4%= 22.000
Có TK 33312: ( 550.000 +22.000) x8%= 45.760
ĐT: Nợ TK 337: 550.000
Có TK 366: 550.000
3. Nhập khẩu một số nguyên liệu phục vụ cho hoạt động thường xuyên, giá nhập khẩu
80.000, thuế nhập khẩu 4% , thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, đơn vị đã rút dự toán
kinh phí thanh toán cho nhà cung cấp , chi phí vận chuyển 3.000,thuế GTGT 10%đơn
vị đã trả bằng chuyển khoản.
Nợ TK 152: 80.000+ 3.200+ 8.320 =91.520
Có TK 112: 80.000
Có TK 3337: 80.000 x 4%= 3.200
Có TK 33312: (80.000+3.200)x10%= 8.320
Nợ TK 152: 3.300
Có TK 112: 3300
ĐT: Nợ TK 337: 83.300
Có TK 366: 83.300
4. Chi tiền mặt mua vật liệu nhập kho cho hoạt động sự nghiệp 350.000, chi phí thu mua
2000 đã trả bằng tiền mặt.
+Giá mua
Nợ TK 152: 350.000
Có TK 111: 350.000
+CP thu mua
Nợ TK 152: 2000
Có TK 111: 2000
ĐT: Nợ TK 337: 352.000
Có TK 366: 352.000
5. Mua đồ dùng văn phòng cho hoạt động thường xuyên 50.000 chưa thanh toán cho
người bán.
Nợ TK 152: 50.000
Có TK 331: 50.000
6. Nhập kho vật liệu do cấp trên cấp kinh phí số lượng 100.000
Nợ TK 152: 100.000
Có TK 136: 100.000
ĐT: Nợ TK 136: 100.000
Có TK 366: 100.000
7. Xuất dụng cụ cho hoạt động thu phí 18.000
Nợ TK 614: 18.000
Có TK 153: 18.000
ĐT: Nợ TK 366: 18.000
Có TK 514: 18.000
8. Dùng tiền mặt nhập khẩu vật liệu về nhập kho trị giá chưa thuế 450.000, thuế suất
thuế nhập khẩu 4%, thuế GTGT 5%.Trong đó 50%, dùng cho hoạt động sản xuất còn
lại dùng cho hoạt động thường xuyên
Thuế NK = 450.000 x4% = 18.000
Thuế GTGT hàng NK = (450.000 +18.000) x5% = 23.500
+Dùng cho HĐSX:
Nợ TK 152: 234.000
Có TK 111: 450.000 x50% = 225.000
Có TK 3337: 18.00x50% = 9.000
Nợ TK 133: 11.750
Có TK 33312: 23.500x50% = 11.750
+Dùng cho HĐTX:
Nợ TK 152: 245.750
Có TK 111: 450.000 x50% = 225.000
Có TK 3337: 18.00x50% = 9.000
Có TK 33312: 23.500x50% = 11.750
Đồng thời: Nợ 337: 225.000
Có TK 366: 225.000
9. Nhập khẩu vật liệu dùng cho dự án nhận viện trợ trị giá 200.000, thuế suất nhập khẩu
4%,thuế suất thuế GTGt 10%,chưa thanh toán cho người bán.Chi phí vận chuyển
3000 thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 152: 228.800
Có TK 331: 200.000
Có TK 3337: 200.000x4% =8.000
Có TK 33312: 208.000x10% = 20.800
Nợ TK 152: 3.000
Có TK 111: 3.000
ĐT: Nợ TK 337: 3.000
Có TK 366: 3.000
Bài 6: Tài liệu tại đơn vị HCSN trong kỳ như sau: ( 1000đ)
1. Rút dự toán chi hoạt động thường xuyên nhập khẩu TSCĐ hữu hình giao cho sử dụng
theo giá mua 320.000, thuế suất nhập khẩu 5%, thuế suất thuế GTGT 10%.Chi phí lắp
đặt , chạy thử chi bằng tiền mặt 1200.Tỷ lệ hao mòn 10%/năm
Nợ TK 241: 369.600
Có TK 366: 320.000
Có TK 3337: 16.000 ( 320.000 x5%)
Có TK 33312: 33.600 (( 320.000 + 16.000)x 10%)
ĐT: Có TK 00821: 320.000
+ Chi phí lắp đặt , chạy thử:
Nợ TK 241: 1.200
Có TK 111: 1.200
ĐT: Nợ TK 337: 1.200
Có TK 366: 1.200
+Kết chuyển:
Nợ TK 211: 369.600 + 1.200 = 370.800
Có TK 241: 370.800
2. Dùng tiền mặt mua TSCĐ sử dụng cho hoạt động thường xuyên 200.000.Chi phí vận
chuyển là 3000
Nợ TK 211: 203.000
Có TK 111: 200.000 + 3.000 = 203.000
ĐT: Nợ TK 337: 203.000
Có TK 366: 203.000
3. Thanh lý TSCĐ hữu hình thuộc nguồn vốn kinh doanh : Nguyên giá 300.000.Hao mòn
lũy kế:180.000; Chi phí thanh lý đã trả bằng tiền mặt 10.000; Phế liệu thu hồi nhập
kho trị giá 45.000; Số thu về thanh lý bằng TGNH 100.000
-Ghi giảm TSCĐ
Nợ TK 214: 180.000
Nợ TK 366: 120.000
Có TK 211: 300.000
-CP thanh lý
Nợ TK 811: 10.000
Có TK 111: 10.000
-Phế liệu thu hồi:
Nợ TK 152: 45.000
Có TK 711: 45.000
-Thu về thanh lý
Nợ TK 112: 100.000
Có TK 711: 100.000
4. Nhận bàn giao từ nhà thầu công trình nâng cấp để kéo dài thêm thời gian hoạt động,
tài sản thuộc hoạt động thu phí trị giá 30.000
+Nợ TK 241: 30.000
Có TK 331: 30.000
+Nợ TK 211: 30.000
Có TK 241: 30.000
Kết chuyển: Nợ TK 3664: 30.000
Có TK 3661: 30.000
5. Nhận bàn giao từ nhà thầu công trình XDCB hoàn thành trị giá 300.000, trong đó
90% giá trị công trình được quyết toán, 10% giá trị không được duyệt , phải thu hồi.
+Nợ TK 241: 90% x 300.000 = 270.000
Nợ TK 138: 10% x 300.000= 30.000
Có TK 331: 300.000
+Nợ TK 241: 270.000
Có TK 211: 270.000
Đồng thời: Nợ TK 3664: 270.000
Có TK 3661: 270.000
6. Cuối năm, kết chuyển giá trị hao mòn TSCĐ hoạt động thường xuyên 40.000
Nợ TK 366: 40.000
Có TK 511: 40.000
7. Chi phí nâng cấp tăng năng lực của TSCĐ phục vụ sản xuất kinh doanh 12.000, đã
thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 241: 12.000
Có TK 112: 12.000
Nợ TK 211: 12.000
Có TK 241: 12.000
8. Rút TGNH mua thiết bị phục vụ dự án, theo giá thanh toán 200.000 ( thuế GTGT
10%) .Chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử đã chi bằng tiền mặt 5.500.
+Rút TGNH về tiền mặt:
Nợ TK 111: 220.000 + 5.500 = 225.500
Có TK 111: 225.000
+Mua thiết bị
Nợ TK 241: 220.000
Có TK 112: 220.000
+CP vc lắp đặt:
Nợ TK 241: 5.500
Có TK 111: 5.500
+Kết chuyển
Nợ TK 211: 225.500
Có TK 241: 225.500
ĐT: Nợ TK 337: 225.500
Có TK 366: 225.500
9. Điều chuyển TSCĐ hữu hình mới xây dựng hoàn thành cho đơn vị trực thuộc ,nguyên
giá theo biên bản giao là 600.000
Nợ TK 336: 600.000
Có TK 211: 600.000
ĐT: Nợ TK 366: 600.000
Có TK 511: 600.000
10. Tính khấu hao TSCĐ taị đơn vị
-Số hao mòn hằng năm = Nguyên giá x tỷ lệ hao mòn
= 320.000 x 10% = 32.000
-Số hao mòn giảm = 180.000 (3) +40.000 (6)= 220.000
-Số hao mòn TSCĐ = Số hao mòn đã tính + số hao mòn tăng – số hao mòn giảm =
32.000 – 220.000 = 100.000
+Nợ TK 611: 100.000
Có TK 214: 100.000
+Nợ TK 366: 100.000
Có TK 511: 100.000