You are on page 1of 1

Đồ Án Tính Toán Động Cơ Đốt Trong

Họ và Tên Nguyễn Huy Toàn MSSV 19154900

Thông số ban đầu Ghi chú TLTK


Tốc độ động cơ (v/p) n 4516 Số vòng quay trục khuỷu/vòng tua
Công suất (kW) M 7014

Thông số chọn
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Khối lượng trên 1kW (kg/kW) m/p 12 0.25÷23 tr7
Công suất lit (kW/l) p/v 20 1.2÷38 tr7
Thời gian khởi động đến toàn tải (ph) t 35 30÷40 tr8
Công suất tối đa (kW) p(max) 15000 <=37000 tr8
Loại động cơ Diesel Buồng cháy thống nhất Buồng cháy thống nhất/Buồng cháy dự bị/Buồng cháy xoáy lốc tr9
Tỉ số nén ɛ 14 12÷16 tr10
Hành trình piston (m) S 0.05 tr12
Kiểu động cơ Động cơ cao tốc Động cơ tốc độ thấp/Động cơ cao tốc tr12

Tốc độ trung bình của piston (m/s) <=6.5 với động cơ tốc độ thấp, ngược lại với động cơ cao tốc
Cm 7.52666666666667 Cm=(S*n)/30 tr12
Loại động cơ Tăng áp Tăng áp/Không tăng áp tr14
Phương pháp hình thành hòa khí Bên trong, cơ khí Cơ khí với buồng cháy thống nhất, khí động với hai loại còn lại tr14
Loại nhiên liệu Lỏng, nặng Với các loại động cơ Diesel tr14
Phương pháp điều chỉnh Điều chỉnh chất Với các loại động cơ Diesel tr14
Hệ số dư lượng không khí α 1.5 1.3÷1.9 với buồng cháy thống nhất, còn lại là 1.3÷1.8 tr14
Hệ số điều chỉnh không khí Ԑ 14 13÷18 với Buồng cháy thống nhất, còn lại là 13÷20 tr14
Bán kính quay của trục khuỷu (m) R 0.025 R=S/2 tr15
Đường kính xylanh (mm) D 50 S/D=1÷1.4 tr15
Thể tích công tác (l) Vh 0.098174770424681 Vh=(ℼ*D2*S)/4 tr15
Thể tích buồng cháy (l) Vc 0.00755190541728316 Vc=Vh/(ԑ-1) tr15
Thể tích toàn phần (l) Va 0.105726675841964 Va=Vh+Vc tr15
Số vòng quay trục cam (vg/ph) nc 2258 nc=n/2 tr16
Chênh lệch áp suất giữa đường nạp và xylanh (MPa) ∆p 0.015 0.01÷0.03 tr16
Áp suất môi chất trên đường nạp (MPa) pk 0.1 pk≈0.1 với động cơ tăng áp, pk=0.13÷0.35 với động cơ không tăng áp tr17
Góc mở sớm soupape xả tại kỳ xả φ5 45 TĐCD 40÷600 tr18-19
Góc đóng muộn soupape xả tại kỳ xả φ6 12 SĐCT 5÷300 tr18-19
Góc mở sớm soupape nạp tại kỳ nạp φ1 20 TĐCT 10÷400 tr18-19
CHU TRÌNH LÝ TƯỞNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Chu trình Cấp nhiệt hỗn hợp tr25
Nhiệt do nguồn nóng cấp cho môi chất trong 1 chu trình (J/chu trình) Q1 tr25
Nhiệt do nguồn lạnh cấp cho môi chất trong 1 chu trình (J/chu trình) Q2 tr25
Công do môi chất tạo ra trong 1 chu trình (J/chu trình) Lt 0 Lt=Q1-Q2 tr25
Tính kinh tế của chu trình ηt #DIV/0! ηt=Lt/Q1 tr25
Tính hiệu quả của chu trình (N/m2) pt 0 pt=Lt/Vh tr25

NHIÊN LIỆU VÀ MÔI CHẤT CÔNG TÁC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Nhiên liệu khí Nhiệt trị nhỏ Loại có nhiệt trị lớn/ vừa/nhỏ tr46
Nhiệt trị (MJ/m3) Qm 15 >=23 với nhiệt trị lớn, 16÷23 với nhiệt trị vừa, 4÷16 với nhiệt trị nhỏ tr46
Loại nhiên liệu lỏng Diesel nhẹ Diesel nhẹ/nặng tr51
c 0.87 0.87 với 2 loại nhiên liệu Diesel tr51
Thành phần khối lượng (kg) h 0.126 0.126 với Diesel nhẹ, 0.125 với Diesel nặng tr51
Onl 0.004 0.004 với Diesel nhẹ, 0.005 với Diesel nặng tr51
Phân tử lượng nhiên liệu μnl 180 170÷200 với Diesel nhẹ, 220÷280 với Diesel nặng tr51
Khối lượng riêng ở 150C γ15 0.85 0.84÷0.88 với Diesel nhẹ, 0.9÷0.95 với Diesel nặng tr51
Khối lượng riêng ở 200C γ (Poa) 8 2.5÷8.5 với Diesel nhẹ (ở 500C), 36÷65 với Diesel nặng tr51
Bắt đầu chưng cất tbđ 200 185÷200 với Diesel nhẹ, <=250 với Diesel nặng tr51
10% điểm cuối t10%c 220 220÷225 với Diesel nhẹ, <=250 và >(10% điểm cuối) với Diesel nặng tr51
Nhiệt độ chưng
cất (0C) 50% điểm cuối t50%c 280 245÷280 với Diesel nhẹ, >=250 với Diesel nặng tr51
90% điểm cuối t90%c 300 290÷350 với Diesel nhẹ, >=250 và >(50% điểm cuối) với Diesel nặng tr51
Kết thúc tkt Không có với Diesel nhẹ, >=250 và >(50% điểm cuối) với Diesel nặng tr51
Nhiệt ẩm (kJ/kg) r - Không có ở 2 loại nhiên liệu Diesel tr51
Lo 14.4 14.4 với Diesel nhẹ, 14.3 với Diesel nặng tr51
Không khí lý thuyết
Vo 11.2 11.2 với Diesel nhẹ, 11.1 với Diesel nặng tr51
Nhiên liệu (MJ/kg) Qtk 42.5 42.5 với Diesel nhẹ, 41.87 với Diesel nặng tr51
Nhiệt trị thấp
Hòa khí (MJ/m3) Qtm 3.789 3.789 với Diesel nhẹ, 3.768 với Diesel nặng tr51
Lượng oxy lý thuyết cần để đốt 1kg nhiên liệu (kmol/kg nhiên liệu) Oo 0.103875 Oo=c/12+h/4-Onl/32 tr64
Lượng không khí lý thuyết cần để đốt 1kg nhiên liệu (kmol kk/kg nhiên liệu) Mo 0.494642857142857 Mo=(c/(0.21*12))*(1+3*h/c-0.375*Onl/c) tr64
Hòa khí mới của động cơ M1 (M) 0.741964285714286 M1=αMo tr66
MCO2 0.0725 MCO2 =c/12 tr67
MH2O 0.063 MH2O =h/2 tr67
Số kmol các chất khí
MO2 0.0519375 MO2=0.21*(α-1)*M o tr67
MN2 0.586151785714286 MN2=0.79*α*Mo tr67
Sản vật cháy của 1kg nhiên liệu (kmol/kg nhiên liệu) M2 0.773589285714286 M2=α*Mo+h/4+Onl/32 tr67
Số kmol môi chất thay đổi khi cháy (kmol/kg nhiên liệu) ∆M 0.031625 ∆M=(h+(Onl/8))/4 tr69
Hệ số thay đổi phân tử lý thuyết βo 1.04262334536703 βo=1+∆M/(α*Mo) tr70
Phân tích thành phần sản vật cháy Cháy không hoàn toàn Cháy hoàn toàn/không hoàn toàn tr73-74

CÁC CHỈ TIÊU VỀ TÍNH NĂNG KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
Thời gian thay doa hay xylanh (h) tthay 5500 30000÷50000h với động cơ tốc độ thấp, 5000÷8000h với động cơ cao tốc tr84
Hiệu suất có ích càng cao thì lượng nhiên liệu tiêu hao cho 1kW trong 1h càng nhỏ tr83
Cường hóa động cơ mức độ vừa ít/mức độ vừa/cao tr84
Suất khối lượng (kg/kW) gđ 10 18÷40 với cường hóa ít, 8÷18 với cường hóa vừa, 1.3÷8 với cường hóa cao tr84
Khối lượng lít (kg/l) GL tr84
Áp suất môi chất trong xylanh (MPa) p 0.085 p=p k-pk tr85
Áp suất khí thể trong cacte (MPa) po 0.1 po=p kk=0.1 tr86
Hợp lực khí thể đẩy piston (N) Fp -29.4524311274043 Fp=(p-po)*(ℼ*(D^2))/4 tr86
Áp suất chỉ thị trung bình (MPa) Pi 4 0.7÷1.2 với động cơ không tăng áp, >=3 với động cơ tăng áp tr89
Công chỉ thị của chu trình (J; Nm) Li 392.699081698724 Li=Pi*Vh tr89
Số kỳ của một chu trình τ 4 tr89
Số chu trình trong 1s của 1 xylanh (chu trình/s) m 37.6333333333333 m=(2*n)/τ tr89
Số xylanh i 1 tr89
Công suất chỉ thị (kW) Ni 14778.575441262 Ni=m*i*Li tr89
Hiệu suất cơ giới ηm 0.8 0.63÷0.93 tr91
Công suất có ích (kW) Ne 11822.8603530096 Ne=ηm*Ni tr91
Công suất tổn hao cơ giới (kW) Nm 2955.7150882524 Nm=Ni-Ne tr91
Áp suất có ích trung bình (MPa) Pe 3.2 Pe=Pi*ηm tr91
Moment (Nm) Me 2500 Me=(Ne*60)/(2*ℼ*n) tr92
Công suất lít (kW/l) NL 120.426666666667 NL=(Pe*n)/(30*τ) tr92
Hiệu suất chỉ thị ηi 0.4 0.23÷0.55 tr94
Hiệu suất có ích ηe 0.32 ηe =ηi*ηm tr94
Nhiệt lượng cấp cho động cơ do nhiên liệu đốt cháy bên trong xylanh tạo ra (kg/s) Gnl 0.869327967133058 Gnl=Ne/(ηe*Qtk) tr93
Suất tiêu hao nhiên liệu (kg/Ws) ge 7.35294117647059E-08 ge=Gnl/Ne tr93
Suất tiêu hao chỉ thị (kg/Ws) gi 5.88235294117647E-08 gi=Gnl/Ni tr93

CHU TRÌNH LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG


Nhiệt độ khí trời (oC) To 30 Tại TP.HCM: 25-40 tr97
Áp suất tăng áp ps 0.1 Không có két làm mát trung gian; ps=pk tr97
Chỉ số nén đa biến m 1.65 1.6÷1.8 tr98
Tk=To*(ps/po)^((m-1)/m) với động cơ tăng áp
Nhiệt độ của môi chất trên đường nạp ( C)
o
Tk 30 Tk≈To với động cơ không tăng áp tr98
Số soupape isp 2 isp=i*2 tr99
Diện tích đỉnh piston (m2 ) Fp 0.00196349540849362 Fp=(ℼ*D^2)/4 tr99
Tỷ số diện tích đỉnh piston/số soupape và tiết diện lưu thông qua soupape (Fp/isp*fk) 6 12÷9 với động cơ tốc độ thấp, <9÷4.5 với động cơ cao tốc tr99
Tiết diện lưu thông qua soupape (m2) fk 0.000163624617374468 fk=Fp/(isp*(Fp/isp*f k)) tr99
Tốc độ của dòng khí qua soupape (m/s) W 90.32 W=Cm*Fp/fk tr98-99
Tốc độ trung bình của môi chất mới đi qua soupape (m/s) Ws 40 30÷70 tr99
Áp suất cuối quá trình nạp (MPa) pa 0.095 (0.8÷0.9)*pk với động cơ không tăng áp, (0.9÷0.96)*pk với động cơ tăng áp tr100
>po với động cơ tăng áp
(1.03÷1.06)*po ở động cơ tốc độ thấp, (1.05÷1.1)*po ở động cơ cao tốc với động
Áp suất khí sót (MPa) pr 1.5 cơ không tăng áp tr101
Nhiệt độ khí sót ở Vc ( oK) Tr 800 700÷900 tr102
Nhiệt độ sấy nóng môi chất mới ( oC) ∆T 20 20÷40 tr102
Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt 1.1 1.1 khi α=1.5÷1.8, nếu khác thì chưa biết tr103
Nhiệt độ môi chất cuối quá trình nạp (oK) Ta 380 310÷350 với động cơ không tăng áp, 320÷400 với động cơ tăng áp tr104
Hệ số nạp thêm λ1 1.04 1.02÷1.07 tr105-106
Chỉ số giãn nở của khí sót m 1.48 1.45÷1.5 tr106
Kiểu quét buồng cháy Có quét buồng cháy Không quét buồng cháy/Có quét buồng cháy/Quét sạch buồng cháy tr107
Hệ số quét buồng cháy λ2 0.75 1 khi không quét, <1 khi có quét, 0 khi quét sạch tr107
Hệ số khí sót γr 0.926010917005036 γr=((λ2*(Tk+∆T))/Tr)*(pr/pa)*(1/(ԑ*λ1-λ1*λ2*((pr/pa)^(1/m)))) tr108
Hệ số nạp ηv 0.0293663963691085 ηv =λ1*(ԑ/(ԑ-1))*(pa/pk)*(Tk/(Ta*(1+γr))) tr106
Lượng môi chất lý thuyết (mol) Mh 3.8971511103654E-06 Mh=(pk*Vh)/(8314*Tk) tr105

You might also like