Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 01 HÀM SỐ
CHUYÊN ĐỀ 01 HÀM SỐ
1. (THPTQG – 2017 – 101) Cho hàm số y = x + 3x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
khoảng (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên
khoảng (0; +∞).
A. Hàm số luôn đồng biến với ∀x ≠ 3. B. Hàm số đồng biến trên (−∞; −3) ∪ (−3; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; −3) và (−3; +∞). D. Hàm số đồng biến trên tập R∖ {−3}.
4. Cho hàm số y = x − 2x + 4. Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu không đúng?
4 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0) và (1; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và [0; 1].
C. Hàm số đồng biến trên [−1; 0] và [1; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) ∪ (0; 1).
5. (THPTQG – 2017 – 103) Cho hàm số y = x − 2x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
6. (THPTQG – 2017 – 102) Cho hàm số y = x 3
− 3x
2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
8. (THPTQG – 2017 – 102) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)
A. y =
x + 1
. B. y = x + x. 3
x + 3
C. y =
x − 1
. D. y = −x 3
− 3x .
x − 2
9. Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng nghịch biến của hàm số y =
1 3 2
x − x − 3x + 1 ?
3
A. vô số. B. 2.
C. 3. D. 5.
C. (−
1
; +∞) . D. (−∞; 0).
2
12. Khi nói về tính đơn điệu của hàm số y = −x + 4x + 10, ta có những phát biểu sau:
4 3
Trang 1/7
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
13. 1
Trong các phát biểu sau về hàm số y = 1 + , phát biểu nào sau đây là đúng?
x
A. Hàm số luôn nghịch biến với ∀x ≠ 0. B. Hàm số nghịch biến trên (−∞; 0) và (0; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên (−∞; 0) và (0; +∞). D. Hàm số đồng biến trên tập R∖ {0}.
14. x
2
− 2x + 1
Khi nói về tính đơn điệu của hàm số y = , ta có những phát biểu sau:
x − 2
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
16. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R?
A. y = x − 3x + 2.
3 2
B. y = x 3
+ 3x
2
+ 3x .
C. y = −x . 3
D. y = −x 3
+ 6x
2
.
17. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. y = x − 2x + 3.
4 2
B. y = x 3
+ 4x − 5 .
C. y =
x − 1
. D. 2
y = √x − x + 1 .
2x + 3
18. Hàm số y = 2x 3
− 9x
2
+ 12x + 4 nghịch biến trên khoảng
A. (1; 2). B. (2; +∞).
C. (2; 3). D. (−∞; 1).
19. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (−2; 3) thì hàm số y = f (x) + 3 đồng biến trên khoảng nào?
A. khoảng (1; 6). B. khoảng (−5; 0).
C. khoảng (−2; 6). D. khoảng (−2; 3).
20. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (−1; 2)thì hàm số y = f (x − 1) đồng biến trên khoảng nào?
A. khoảng (−1; 2). B. khoảng (0; 3).
C. khoảng (−2; 6). D. (−2; 3).
21. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (−3; 1) và nghịch biến trên khoảng (2; 3) thì hàm số y = −f (x) đồng biến trên
khoảng nào?
A. khoảng (−3; 1). B. khoảng (2; 3).
C. khoảng (3; −1). D. khoảng (−2; −3).
22. Nếu hàm số y = f (x) liên tục và đồng biến trên khoảng (−2; 0) và nghịch biến trên khoảng (1; 4) thì hàm số y = −f (x + 3) − 2 nghịch
biến trên khoảng nào?
A. (−2; 0). B. (−2; 1).
C. (1; 3). D. (−5; −3).
Trang 2/7
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và (2; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) và (3; +∞). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 2).
25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên
C. f (x)đồng biến trên (a; b) khi và chỉ khi ∀x 1, x2 ∈ (a; b) : D. f (x)nghịch biến trên (a; b) khi và chỉ khi ∀x 1, x2 ∈ (a; b) :
x1 > x2 ⇔ f (x1 ) > f (x2 ) . x1 > x2 ⇔ f (x1 ) > f (x2 ) .
28. Cho các phát biểu sau:
I. Hàm số y = f (x) được gọi là đồng biến trên miền D khi và chỉ khi ∀x , x ∈ D và x < x thì f (x ) < f (x )
1 2 1 2 1 2
II. Hàm số y = f (x) được gọi là nghịch biến trên miền D khi và chỉ khi ∀x , x ∈ D và x < x thì f (x ) < f (x
1 2 1 2 1 2)
III. Nếu f (x) > 0, ∀x ∈ (a; b) thì hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b).
′
IV. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f (x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b).
′
Trang 3/7
30. Cho hàm số y = f (x) đơn điệu trên khoảng (a; b). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. f ′
(x) ≥ 0, ∀x ∈ (a; b) . B. f ′
(x) ≤ 0, ∀x ∈ (a; b) .
C. f ′
(x) ≠ 0, ∀x ∈ (a; b) . D. f ′
(x) không đổi dấu trên (a; b).
31. Cho hàm số y = f (x) và y = g(x) đều nghịch biến trên R. Cho các khẳng định sau:
I. Hàm số y = f (x) + g(x) nghịch trên R.
II. Hàm số y = f (x). g(x) nghịch biến trên R.
III. Hàm số y = f (x) − g(x) nghịch biến trên R.
IV. Hàm số y = kf (x)( vớik ≠ 0) nghịch biến trên R.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
32. Cho D là một khoảng. Ta có 3 phát biểu sau:
1) Hàm số y = f (x) đồng biến trên D khi và chỉ khi f (x) ≥ 0 với ∀x ∈ D. ′
2) Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = x khi và chỉ khi f (x ) = 0 và f (x ) < 0.
0
′
0
′′
0
3) Hàm số y = f (x) có f (x) > 0 với ∀x ∈ D ∪ D , khi đó f (x) đồng biến trên D ∪ D .
′
1 2 1 2
A. −4. B. −1.
C. 0. D. 1.
35. (THPTQG – 2017 – 101) Cho hàm số y = −x 3
− mx
2
+ (4m + 9)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)?
A. 7. B. 4.
C. 6. D. 5.
39. Tất cả các giá trị của a để hàm số y = ax − sin x + 3 đồng biến trên R là
A. a = 1. B. a = −1.
C. a ≥ 1. D. a ≥ −1.
40.
2
x + m
Hàm số y = đồng biến trên R khi giá trị của m là
2
x + 1
A. m = 1. B. m > 1.
C. m ≤ 1. D. m ∈ ∅.
41. Hàm số y = ax + bx 3 2
+ cx + d nghịch biến trên R khi và chỉ khi
A. b − 3ac ≤ 0. B. a < 0 và b .
2 2
− 3ac ≤ 0
C. a > 0 và b 2
− 3ac > 0 hoặc a = b = 0 và c > 0 . D. a < 0 và b 2
− 3ac ≤ 0 hoặc a = b = 0 và c < 0.
42.
Trang 4/7
(THPTQG – 2017 – 101) Đường cong ở hình bên
ax + b
là đồ thị của hàm số y = với a, b, c, d là các số thực.
cx + d
A. y ′
> 0, ∀x ∈ R . B. y ′
< 0, ∀x ∈ R .
C. y ′
> 0, ∀x ≠ 1 . D. y ′
< 0, ∀x ≠ 1 .
43. Điều kiện cần và đủ để hàm số y =
mx + 5
đồng biến trên từng khoảng xác định là
x + 1
A. −1 ≤ m ≤ 2. m < −1
B. [ .
m > 2
C. m ≤
1
hoặc m ≥ .
3
D. −1 < m < 2
2 2
A. 1 ≤ m ≤ 2. B. 1 < m < 2.
C. m ≥ 1 hoặc m ≤ 2. D. m > 1 hoặc m < 2.
46. Hàm số y =
mx + 8
nghịch biến trên các khoảng xác định khi và chỉ khi m nhận giá trị nào?
x + 4
A. m ≥ 2. B. m ≤ 2.
C. m > 2. D. m < 2.
47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y =
mx + 3
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
x + m + 2
A. Hai B. Ba
C. Bốn D. Năm
48. Tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
mx + 3m − 4
đồng biến trên khoảng (−1; 2) là
x − m
A. −4 < m ≤ −1 B. −4 ≤ m < 1.
C. m ≤ −1 hoặc m ≥ 2. D. m < −4 hoặc m ≥ 2.
m < −4 m < −4
A. [ . B. [ .
m ≥ 5 m > 4
m ≤ −1 D. 4 < m ≤ 5
C. [ .
m > 4
m < −2 m ≤ −2
A. [ . B. [ .
m > 2 m ≥ 2
C. m > 2. D. m ≥ 2
A. −2 ≤ m < −1. B. −2 ≤ m ≤ 1.
C. −2 < m < 2 D. −2 < m < −1
52. Giá trị của m để hàm số y =
mx + 9
nghịch biến trên khoảng (−∞; 2) là
x + m
Trang 5/7
A. −3 ≤ m ≤ 3. B. −2 ≤ m < 3.
C. −3 < m ≤ −2 D. −3 < m < 3
A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.
A. 2. B. −1.
C. 4. D. −4.
C. m ≥ 2. D. m =
−3
hoặc m = 2 .
2
59. Hàm số y =
2m cos x − m
đồng biến trên khoảng (π;
3π
) thì điều kiện đầy đủ của tham số m là
4 cos x + m 2
A. m < 0. B. m ≤ 0 hoặc m ≥ 1.
C. 0 < m ≤ 1 D. m > −1.
61. (Đề minh họa THPTQG – 2017). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y =
tan x − 2
đồng biến trên khoảng
tan x − m
π
(0; ) .
4
A. m ≤ 0 hoặc 1 ≤ m < 2. B. m ≤ 0.
C. 1 ≤ m < 2. D. m ≥ 2.
62. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
m − sin x
đồng biến trên (0;
π
) .
− cos2 x 6
A. m > 1. B. m ≤ .
5
2
5
C. m ≤ . D. m < 2.
4
63. (m − 1)√x − 1 + 2
Cho hàm số y = . Tìm tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (17; 37).
√x − 1 + m
− m (2x
2
− 2x√x
2
+ 1 + 1) −
m − 6
− 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
√x 2 + 1 + x
A. m = −1. B. m = 0.
C. −1 ≤ m ≤ 0. D. −1 ≤ m ≤ .
2
66. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x với a, b là các tham số thực. Điều kiện của a, b để hàm số đồng biến trên R là:
A. ∀a, b ∈ R. B. a + b ≤ 1.
2 2
√2 D. a 2
+ b
2
= 1 .
C. a = b = .
2
Trang 7/7
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TẬP CỰC TRỊ HÀM SỐ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
A. 3. B. 0.
C. 2. D. 1.
4. (THPTQG – 101– 2017 ). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
A. Nếu f (x ) = 0 và f (x ) > 0 thì x là điểm cực đại của hàm số. B. Nếu f (x ) = 0 và f (x ) > 0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số.
′
0
′′
0 0
′
0
′′
0 0
C. Nếu f ′
(x0 ) = 0 thì x là điểm cực trị của hàm số.
0 D. Nếu f ′
(x0 ) = 0 và f ′′
(x0 ) = 0 thì x không là điểm cực trị của
0
hàm số.
6. (THPTQG – 103– 2017 ). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
7. (THPTQG – 102– 2017 ). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 1/5
9. x
2
− x + 2
Số cực trị của hàm số y = bằng bao nhiêu?
x + 1
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′
(x) = x(x
2
2
− 1) (x + 3)
3
. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 4. B. 1.
C. 2. D. 3.
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
12. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
A. −3. B. 1.
C. − .
8
D. 8.
3
A. y = 8. B. x = −3.
C. x = 1. D. M (−3; 8).
16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/5
A. Điểm cực đại của hàm số là M (0; 2). B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1.
C. Cực tiểu của hàm số là 1. D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−1; 0) và (1; +∞).
C. S = 5 . D. S = 10 .
20. x
3
1
Hàm số y = −
2 2
(2m − 1)x + (m − m)x đạt cực tiểu tại x = 1 khi và chỉ khi
3 2
A. m = 2. B. m = 1.
C. m = 1 hoặc m = 2. D. m = −1.
nhất?
A. 3. B. 0.
C. 5. D. −3.
24. Tìm m để hàm số y =
1 3 2
x + (m − 1)x + (2m − 3)x −
2
đạt cực tiểu tại x = 3.
3 3
A. m > 0. B. m ≤ 0.
C. m = −1. D. m = 0.
25. (THPTQG – 102– 2017). Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1 3 2 2
x − mx + (m − 4)x + 3 đạt cực đại tại x = 3.
3
A. m = 1. B. m = −1.
C. m = 5. D. m = −7.
26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3
− 3mx
2
+ 3m + 1 có hai điểm cực trị.
A. m > 0. B. m < 0.
C. m ≥ 0. D. m ≠ 0.
A. 3 B. 2
C. 1 D. −2.
28. Cho hàm số y = −2x 3
+ (2m − 1)x
2
− (m
2
− 1)x + 2 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có hai
điểm cực trị.
A. 4. B. 5.
C. 3. D. 6.
Trang 3/5
A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đồng biến trên R.
C. Đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ. D. Hàm số có 1 cực đại.
A. Phương trình y ′
= 0 có ba nghiệm thực phân biệt. B. Phương trình y ′
= 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
C. Phương trình y ′
= 0 vô nghiệm trên tập số thực. D. Phương trình y ′
= 0 có đúng một nghiệm thực.
33. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x khi và chỉ khi x là nghiệm của B. Nếu hàm số y = f (x) có f
0 0
′
(x0 ) = f
′′
(x0 ) = 0 thì x = x không
0
phương trình f ′
(x) = 0 . phải là cực trị của hàm số.
C. Nếu hàm số y = f (x) có f ′
(x0 ) = 0 và f ′′
(x0 ) < 0 thì x = x là D. Nếu f
0
′
(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x và f (x) 0
điểm cực tiểu của hàm số. liên tục tại x thì hàm số y = f (x) đạt cực đại tại điểm x = x .
0 0
m0 nhất?
A. −5. B. −2.
C. 2. D. 4.
36. 3x
2
− 2mx + 1 f (x1 ) − f (x2 )
Cho hàm số f (x) = có hai điểm cực trị x 1, x2 . Giá trị của biểu thức P = là
x − 3 x1 − x2
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 6.
37. mx
2
+ x − m + 1 f (x1 ) − f (x2 )
Cho hàm số f (x) = có 2 điểm cực trị x 1, x2 . Gọi m = m là giá trị thỏa mãn phương trình
0 = 4 . Khi đó
x − 2 x1 − x2
A. 1. B. −3.
C. −4. D. 4.
38. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm x = x khi và chỉ khi 0 B. Đồ thị của một hàm đa thức y = f (x) luôn cắt trục tung.
′
f (x0 ) = 0 và f ′′
(x0 ) > 0 .
C. Đồ thị hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất 1 điểm. D. Đồ thị hàm số y =
2x − 2
đi qua điểm M (2;
2
) .
x + 1 3
39.
2
x − x + 1
Biết rằng đồ thị hàm số y = có hai điểm cực trị A, B. Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng AB?
x − 1
40. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (a; b). Mệnh đề nào sau đây sai?
Trang 4/5
A. Nếu f (x) đạt cực đại tại điểm x = x 0 ∈ (a; b) thì f (x) đồng biến B. Nếu f (x) đồng biến trên khoảng (a; b) thì hàm số không có điểm
trên khoảng (a; x 0) và nghịch biến trên khoảng (x 0; b) . cực trị trên (a; b).
C. Nếu f (x) đạt cực trị tại x = x 0 ∈ (a; b) thì tiếp tuyến của đồ thị D. Nếu f (x) đạt cực tiểu tại x = x 0 ∈ (a; b) thì f ′
(x) qua x sẽ đổi
0
hàm số tại điểm M (x 0; f (x0 )) song song hoặc trùng với trục hoành. dấu từ âm sang dương.
41. Cho khoảng (a; b) chứa x . Hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên khoảng (a; b). Có các phát biểu sau đây:
0
II. f (x) ≥ f (x ), ∀x ∈ (a; b) thì x = x là điểm cực tiểu của hàm số.
0 0
III. f (x) < f (x ), ∀x ∈ (a; b)∖ {x } thì x = x là điểm cực đại của hàm số.
0 0 0
IV. f (x) ≥ m, ∀x ∈ (a; b) thì m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a; b).
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
42. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = −x 4
− 8mx
3
− 3(2m + 1)x
2
+ 13 có cực đại mà không có cực tiểu?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
Trang 5/5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
CỰC TRỊ HÀM BẬC 4
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Hàm số y = x 4
− 2x
2
− 8 có điểm cực tiểu là
A. x = 1. B. x = 0.
C. x = 1 và x = −1. D. x = 0 và x = 1.
2. Hàm số y = x 4
+ 4x
2
− 2017 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. D. 3.
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
4. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = x + 3x − 2.
4 2
B. y = −x 4
+ x
2
+ 3 .
C. y = x 3
− 3x
2
− 3x + 1 . D. y = 2x 4
− 3 .
5. Hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
A. y = −x − 2x + 3.
4 2
B. y = −x . 4
C. y = x 4
− 2x
2
+ 3 . D. y = x 4
+ x
2
.
A. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. D. Hàm số có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
8. Khi nói về đồ thị hàm số y = x + 2x + 3, khẳng định nào sau đây đúng?
4 2
A. Đồ thị hàm số có điểm chung với trục hoành. B. Đồ thị hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại và không có điểm cực tiểu. D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
9. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = (m + 1)x 4
+ m − 2 đạt cực đại tại x = 0.
A. 1. B. 2.
C. vô số. D. 5.
10. Gọi m = m là số nguyên nhỏ nhất để hàm số y = x
0
4
+ (m − 1)x
2
− 3 đạt cực tiểu tại x = 0. Trong các số sau, đâu là giá trị gần m 0
nhất?
A. 3. B. 0.
C. 5. D. −3.
11. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4
− 2(m
2
+ 1)x
2
+ 1 có ba điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất?
A. m = 1. B. m = −1.
C. m = 0. D. m = 3.
12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 4
+ 2mx
2
+ m
2
+ m có đúng một điểm cực trị.
A. m ≥ 0. B. m > 0.
C. m ≤ 0. D. m < 0.
13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = mx 4
− (m + 1)x
2
+ m − 2 có một điểm cực đại.
A. m ≤ −1 hoặc m > 0. B. 0 ≤ m ≤ −1.
C. m ≤ −1. D. m ≥ −1
14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = mx 4
+ (m
2
+ 2 có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
− 2)x
2
Trang 1/4
A. f (1) = −4. B. f (1) = −8.
C. f (1) = 2. D. f (1) = −6.
19. (Đề Minh Họa – Bộ GD&ĐT) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x 4
+ 2mx
2
+ 1 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m = −
1
. B. m = −1.
3
√9
1
C. m = . D. m = 1.
3
√9
A. 0. 3
B. .
2
C. 3. D. −2.
21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = −x 4
+ (m − 2015)x
2
+ 1 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông.
A. m = 2018. B. m = 2016.
C. m = 2015. D. m = 2017.
22. Cho hàm số y = x + 2(m − 2)x + m − m + 1. Giá trị của m để đồ thị của hàm số đã cho có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành tam
4 2 2
2 5 3 7
C. ( ; ) . D. ( ; ) .
3 4 2 3
23. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x 4
− 2mx
2
+ m − 1 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. Ta có kết quả:
A. m = 0. B. m = √3. 3
C. m = 3. D. m > 0.
24. Cho hàm số y = −mx 4
+ 2mx
2
− m . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành tam
giác đều.
A. 3. B. 1.
C. 2. D. vô số.
25. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y = (2m + 1)x 4
+ x
2
− 2 + m có ba điểm cực trị tạo thành tam giác ABC thỏa mãn A thuộc
7
trục tung và cos BAC
ˆ = − .
9
A. m = 0. B. m = −1.
C. m = −2. D. m = 1.
Trang 2/4
thì đồ thị hàm số đã cho có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 4√2.
A. m = −3. B. m = −2.
C. m = −4. D. m = −1.
29. (THPTQG – 103– 2017 ). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4
− 2mx
2
có ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m > 0. B. m < 1.
C. 0 < m < √4. 3
D. 0 < m < 1.
30. Tính khoảng cách giữa các điểm cực tiểu của hàm số y = 2x 4
− √3x
2
+ 1.
A. 2√3. 4
B. √3. 4
C. √3. D. 2√3.
31. Giá trị của tham số m bằng bao nhiêu để đồ thị hàm số y = x 4
− 2mx
2
+ 1 − m có ba điểm cực trị A(0; 1), B, C thỏa mãn BC = 4 ?
A. m = √2. B. m = 2.
C. m = 4. D. m = 1.
32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 4
− 2(m
2
− m + 1)x
2
+ 2017 − m có ba điểm cực trị sao cho khoảng cách giữa
hai điểm cực tiểu bằng √3?
3 1
A. m = − . B. m = − .
2 2
1 3
C. m = . D. m = .
2 2
Trang 3/4
A. −3 < m < 1. B. −1 < m < 3 .
C. m < −3 hoặc m > 1. D. 1 < m < 3.
Trang 4/4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
CỰC TRỊ HÀM BẬC 3
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. (Sở GD&ĐT Nam Định). Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số y = x 3
− 3x
2
+ mx − 1 có hai điểm cực trị x 1, x2
thỏa mãn x + x = 3.
2
1
2
2
3
A. . B. 3.
2
C. −3. D. − .
3
2. x
3
1
Biết m = m là giá trị làm cho hàm số y =
0 −
2 2
(2m − 1)x + (m − m)x đạt cực tiểu tại x = 1 . Khi đó m gần giá trị nào nhất trong
0
3 2
các giá trị sau?
A. −4. B. −1.
C. 5. D. 2.
4. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y = (1 − m)x 3
− 3x
2
+ 3x − 1 có cực trị.
A. m < 1. B. m > −1.
C. m > 0. D. 0 < m ≠ 1
5. Tìm m để đồ thị hàm sốy = 2x 3
− 3(m + 1)x
2
+ 6mx có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng
y = x + 2.
A. m = 2. B. m = 0.
C. m = 0 hoặc m = 1. D. m = 0 hoặc m = 2.
6. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
8. Đồ thị hàm số y = −x 3
− 6x
2
− 9x + 2 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
A. M (1; 10). B. Q(−1; 10).
C. N (−2; −4). D. P (1; 0).
A. m = −1. B. m = 5.
C. m = 1. D. m = −5.
10. (THPTQG – 102– 2017 ). Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 1/4
Đồ thị hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 3
C. 5 D. 4
11. (Chuyên Thái Bình – Lần 3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a sao cho hàm số y =
1 3
x −
1 2
x + ax + 1 đạt cực trị tại x thỏa
1, x2
3 2
mãn: (x 2
1
+ x2 + 2a) (x
2
2
+ x1 + 2a) = 9 .
A. a = −4. B. a = −1.
C. a = −3. D. a = 2.
A. −2. B. 1.
C. −3. D. 2.
C. S = 5 . D. S = 9 .
A. 0. B. 1.
C. −1. D. −4.
C. b 2
> 3ac > 0 . D. a > 0, b < 0, c > 0.
21. Trong các hàm số sau, hàm số nào có điểm cực đại x CD và điểm cực tiểu x CT sao cho x CD > xCT ?
Trang 2/4
A. y = −x 3
+ 2x − 2 . B. y = x 3
+ x
2
− x + 1 .
C. y = x 3
− 2x
2
− 3x + 2 . D. y = −2x 3
+ x
2
− x − 1 .
22. (Đề Tham Khảo – 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
1 3 2 2
x − mx + (m − 1)x có hai
3
điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng y = 5x − 9. Tính tổng các phần tử của S
A. −6. B. 0.
C. 3. D. 6.
23. Khi nói về hàm số y = 2x − 3(2m + 1)x + 6m(m + 1)x + 1 có đồ thị (C), ta có các phát biểu :
3 2
(2) Gọi A là điểm cực đại thuộc (C), khi đó A thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 3x + 1.
3 2
(4) Khi m = 0 thì đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của (C) có phương trình x + y − 1 = 0.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 3.
C. 1. D. 2.
A. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. B. Với ∀m < 1 thì hàm số có hai điểm cực trị.
C. Với ∀m > 1 thì hàm số có cực trị. D. Với ∀m ≠ 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu.
25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −x 3
+ mx
2
− x có 2 điểm cực trị.
A. |m| ≥ √3. B. |m| ≥ 2√3.
C. |m| > √3. D. |m| > 2.
26. Cho hàm số y = 2x 3
− 9x
2
+ ax + b có đồ thị (C). Biết M (−1; 3) là một điểm cực trị của (C). Khi đó tổng a + b bằng
A. −14. B. 28.
C. −10. D. −34.
27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x 3
− 3mx
2
+ 3m + 1 có hai điểm cực trị.
A. m ≥ 0. B. m ≠ 0.
C. m > 0. D. m < 0.
A. 2. B. 0.
C. 3. D. 1.
30. (THPTQG – 104 – 2017 ). Tìm giá trị trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − 3x + 1. 3 2
3 3
A. m = . B. m = .
4 2
1 1
C. m = − . D. m = .
2 4
34. Hàm số nào sau đây có đúng hai điểm cực trị?
A. y = −x + 2x − x − 1.
3 2
B. y = −x 4
+ 3x
2
+ 1 .
C. y =
2x − 1
. D. y = x 3
− x
2
+ x + 1 .
x + 1
37. (THPTQG – 104– 2017). Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x − 3mx 3 2
+ 4m
3
có hai điểm cực trị A và B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.
A. m = −1; m = 1. B. m = −
1
;m=
1
.
4 4
√2 √2
C. m ≠ 0. D. m = 1.
38. Hàm số y = x + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên.
3 2
A. 12. B. −11.
C. 13. D. −1.
39. (Chuyên Vinh – Lần 2). Đồ thị (C) có hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y = |f (x) + m| có ba điểm cực trị là:
A. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. B. 1 ≤ m ≤ 3.
C. m = −1 hoặc m = 3. D. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3.
40. Cho hàm số y = x − 3mx + 2 có đồ thị (C ) và đường thẳng Δ : y = −x + 2. Biết (C )có hai điểm cực trị và khoảng cách từ điểm
3 2
m m
cực tiểu của (C )đến đường thẳng Δ bằng √2. Trong các giá trị m thỏa mãn bài toán, giá trị nào dưới đây gần m nhất?
m
A. −2. B. 3.
C. 4. D. 0.
Trang 4/4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 05. MIN MAX
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
C. min y = 3 . D. min y = −3 .
[−3;2] [−3;2]
5. Cho hàm số y =
3x + 1
. Ta có các mệnh đề sau:
x − 2
6. (THPTQG – 102 – 2017 ). Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x 4
− 2x
2
+ 3 trên [0; √3].
A. M = 9 . B. M = 8√3 .
C. M = 1 . D. M = 6 .
7. (THPTQG – 103 – 2017 ).Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4
− x
2
+ 13 trên đoạn [−2; 3].
51 49
A. m = . B. m = .
4 4
C. m = 13. D. m =
51
.
2
9. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
3 4 2
x − 2x + 1 trên đoạn [0; 2] lần lượt là a, b. Khi đó giá trị của tích ab bằng
4
bao nhiêu?
A. 5. B. .
1
9
5 1
C. − . D. − .
3 3
11. Trong những hàm số sau đây, đâu là hàm số tồn tại giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó?
A. y = x − 3x + 9x − 2.
3 2
B. y = x − 3x + 4. 4 2
2
2x + 3
C. y = . D. y =
x − 4x
.
x − 1 x + 1
12. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x 3
− 8x
2
+ 16x − 9 trên đoạn [1;3] lần lượt là a, b. Khi đó giá trị của 27a − b
bằng
A. 6. B.
13
.
27
C. 13. D. 19.
Trang 1/4
13. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = 2x 3
+ 9x
2
− 24x + 1 trên nửa khoảng (0; 2] . Mệnh đề nào sau đây đúng?
M 5 M 5
A. = − . B. =
m 12 m 12
M 1 M 1
C. = . D. = − .
m 12 m 12
14. Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
x − 3
trên đoạn [0; 1] lần lượt là a, b. Khi đó giá trị của a − b bằng
x + 1
A. −1. B. −2 .
C. −3. D. 2.
15.
2
x − x + 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên khoảng(1; +∞) là
x − 1
A. −3. B. −2.
C. 1. D. 3.
16.
2
x + 3
(Đề Tham Khảo – 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất củay = trên đoạn [2; 4]
x − 1
A. min y = 6 . B. min y = −2 .
[2;4] [2;4]
C. min y = −3 . D. min y =
19
.
[2;4]
[2;4] 3
17. (Đề Tham Khảo – 2017). Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x +
4
trên khoảng (0; +∞).
2
x
A. min y = 3√9
3
. B. min y = 7 .
(0;+∞) (0;+∞)
33
C. min y = . D. min y = 2√9
3
.
(0;+∞)
(0;+∞) 5
18. x
2
− 3 3
(Chuyên Vinh Lần 2 – 2017) Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [−1; ] . Mệnh đề
x − 2 2
19. Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x 3
+ 3x
2
− 12x + 1 trên đoạn [−1; 3]. Khi đó tổng M + m có giá trị là
một số thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 4). B. (7; 10).
C. (38; 41). D. (59; 61).
20.
2
4 2x − 3x + 3
Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x + trên đoạn [1; 3] và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = trên đoạn
x x + 1
[0;2]. Khi đó M + m là
A. 8 B. 7
C. 6 D. 5
a
21. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + √4 − x lần lượt là a, b. Khi đó giá trị của thương
2
là
b
A. −1. B. −√2 .
C. √2. D. 1.
A. Giá trị lớn nhất của f (x) trên D bằng 5. B. Hàm số f (x) có một điểm cực trị trên D.
C. Giá trị nhỏ nhất của f (x) trên D bằng 1. D. Không tồn tại giá trị lớn nhất của f (x) trên D.
√5 B. M = 3√5 .
A. M = .
5
7√2 D. M = √29 .
C. M = .
2
Trang 2/4
A. −1. B. 0.
C. 2. D. 3.
25. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x√1 − x . Khi đó M 2
− m bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 2.
C. √2. √2
D. .
4
26. x
3
+ 20
(Tạp Trí THTT lần 3) Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = + 2√x trên đoạn [1; 4] là
3
A. 9. B. 32.
C. 33. D. 42.
28.
2
x − x + 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = . Khi đó tích M . m bằng bao nhiêu?
2
x + x + 1
A. .
1
B. 3.
3
C.
10
. D. 1.
3
29. Cho hàm số y = 2x + 3√9 − x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
2
A. 6. B. 3√13.
21√5 D. 4√5.
C. .
5
31. π
Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x + √2 cos x trên đoạn [0; ] là
2
π
A. √2. B. .
2
π π
C. + 1 . D. + 1 .
4 3
32. Cho hàm số f (x) liên tục trên nửa khoảng [−3; 2), có bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. min y = −2 . B. max y = 3 .
[−3;2) [−3;2)
C. Cực tiểu của hàm số là −5. D. x = −1 là điểm cực tiểu của hàm số.
33. Xét hàm số y = f (x) và y = g(x) xác định và liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
y = f (x) và P , p lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = g(x) trên đoạn [a; b]. Trong các phát biểu sau:
I. Hàm số y = f (x) + g(x) có giá trị lớn nhất trên đoạn [a; b] là M + P .
II. Nếu x ∈ [a; b] và f (x ) = m, g(x ) = p thì giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) + g(x) trên đoạn [a; b] là m + p.
0 0 0
III. Nếu x ∈ [a; b] và f (x ) = M , g(x ) = P thì giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x). g(x) trên đoạn [a; b] là M . P .
0 0 0
A. 0. B. .
2
2√2 4
C. . D. .
3
3
36. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm sốy = sin 6 6
x + cos x + sin x cos x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
5 4
A. M − m = . B. M − m = .
6 3
C. M − m = 1 . D. M − m =
1
.
2
37. Biết x lần lượt là hai giá trị làm cho hàm số y = √3x + 2cos 2
đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;
π
. Tổng x
1, x2 x ] 1 + x2
4
38. (Chuyên Thái Bình – Lần 3 – 2017) Hàm số f (x) = sin 2x − 2 sin x có giá trị lớn nhất là M . Giá trị M bằng bao nhiêu?
A. M = 0 . 3√3
B. M = .
2
C. M = 3 . 3√3
D. M = − .
2
39. x − m
2
+ m
Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [0; 1] bằng −2, với m là tham số thực dương. Trong các giá trị sau, đâu là
x + 1
C. .
7
D. 5.
2
40. Cho m là tham số thực âm. Với giá trị nào của m thì hàm số y = x 3
− 2mx
2
− m − 1 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 2] bằng 3.
A. m = .
4
B. m = 3.
9
C. m = 1. D. m = −1.
41. ax − b
2
− 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [a; b] (với0 < a < b) đạt tại giá trị x bằng ?
x + a
A. a. B. b.
C. b − a. D.
a + b
.
2
A. m = −3. B. m = 2.
C. m = 4. D. m = 3.
43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f (x) = x 3 2
+ m x + 18 trên đoạn [1; 3] có giá trị nhỏ nhất không lớn hơn 20 ?
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Trang 4/4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
A. x = 1. B. y = −3.
C. x = 2. D. y = 2.
A. x = 2. B. y = −2.
C. x = −2. D. y = 2.
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
4. Cho hàm số y =
x − 3
có đồ thị (C). Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu đúng?
2x + 4
A. đồ thị (C) không có tiệm cận. B. đồ thị (C)có tiệm cận đứng là x =
1
và tiệm cận ngang là y = −2
2
.
và tiệm cận ngang là x = −2 D. đồ thị (C)có tiệm cận đứng là x = −2 và tiệm cận ngang là
1
C. đồ thị (C)có tiệm cận đứng là y =
2 1
. y = .
2
5. Hàm số y =
x + 3
có đồ thị (C). Gọi I là tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của (C). Khi đó
x − 2
6. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị cắt trục hoành tại điểm M (1; 0) và đồ thị có giao điểm hai đường tiệm cận là I (−1; 2).
2x + 1 2x − 1
A. y = . B. y = .
x + 1 x − 1
−x + 1 2x − 2
C. y = . D. y = .
x − 2 x + 1
7. Cho hàm số y =
2x + 1
. Khẳng định nào sau đây sai?
x − 1
A. Đồ thị có hai đường tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
C. Tập xác định của hàm số là R∖ {1}. D. Đồ thị có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2.
8. Cho hàm số y =
ax + b
, ad − bc ≠ 0. Khẳng định nào sau đây là sai?
cx + d
A. Hàm số luôn đơn điệu trên từng khoảng xác định. B. Hàm số không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. D. Đồ thị hàm số luôn có hai đường tiệm cận.
9. Đồ thị hàm số y =
3x
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
x2 − 4
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
10. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2017
bằng
x − 1
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
11. (THPTQG – 2017 – 103). Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?
1 1
A. y = . B. y = .
√x x2 + x + 1
1 1
C. y = . D. y = .
x4 + 1 x2 + 1
12. x
2
− 3x − 4
(THPTQG – 2017 – 101). Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = .
x2 − 16
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 0.
13. x
2
− 5x + 4
(THPTQG – 2017 – 102). Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y = 2
. Trang 1/6 /
x − 1
A. 3 B. 1
C. 0 D. 2
A. y = 3. B. y = 2.
C. y = 1. D. y = 0.
A. 0 B. 3
C. 1 D. 2
16. Đồ thị hàm số y =
1
−
4
có bao nhiêu tiệm cận?
2
x − 1 x + 2x − 3
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
17.
2
1 x 2
Đồ thị hàm số y = + − có tổng số tiệm cận đứng và ngang là bao nhiêu?
x2 + x x + 1 x
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
19. Trong các đồ thị của các hàm số sau, đồ thị nào có một đường tiệm cận ?
A. y = x + 3x − 4.
4 2
B. y =
x − 4
.
2
x − x + 1
C. y = 2x 3
− x
2
− 3x + 1 . D. y =
2x − 3
.
x + 2
20. Trong các đồ thị của các hàm số sau, đồ thị nào có hai đường tiệm cận ?
2
A. y = x − x − 2.
4 2
B. y =
3x + x − 4
.
2
x + 1
C. y = x 3
− 2x
2
+ x − 1 . D. y =
2x − 3
.
x + 1
x
21. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là
2
(x2 − 1)(x − 2)
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
22. x ( √x
2
+ 5 − 3)
Cho hàm số y = 2
có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?
x − 4x + 4
A. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang. B. Đồ thị (C) có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang. D. Đồ thị (C) không có tiệm cận đứng và có hai tiệm cận ngang.
23. √x 2 + x + 4
Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 3
A. 3 B. 1
C. 2 D. 0
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
25. √4 − x 2
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
26.
2
x + x − 2017
Đồ thị hàm số y = có số đường tiệm cận là
√x4 − 16
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Trang 2/6 /
27. √x + 3 − 2
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 − 1
A. x = 1. B. x = −1.
C. x = 1 hoặc x = −1 . D. y = 0.
28. √x2 + 2 − √2x + 1
Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
3
(x − 1) (x + 2)
A. 1 B. 0
C. 2 D. 3
29. x. (√x2 − 3 − √x − 1)
Gọi m, n lần lượt là số đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . Khi đó m, n bằng bao
2
x − 4
nhiêu?
A. m = 1; n = 2. B. m = 1; n = 1.
C. m = 1; n = 0. D. m = 0; n = 1
30. (x
3
+ 2) (√x2 + 3 − 2)
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
31. (Đề minh họa – 2017). Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1 và lim f (x) = −1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x→+∞ x→−∞
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
y = 1 và y = −1. x = 1 và x = −1.
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng hai tiệm cận. D. Đường thẳng x = 3 và y = 3 lần lượt là tiệm cận đứng và tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số .
33. Cho hàm số y = f (x) có lim
+
f (x) = −∞ và lim
−
f (x) = +∞ . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x→1 x→0
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị hàm số đã cho chỉ có đúng hai tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là y = 1 và y = 0. D. Đường thẳng x = 1 và x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
đã cho.
34. Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu đúng?
A. Các đường tiệm cận không bao giờ cắt đồ thị của nó. B. Hàm số y = f (x) liên tục và có tập xác định là R thì đồ thị của nó
không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số dạng phân thức luôn có tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số y =
ax + b
luôn có hai tiệm cận.
cx + d
A. 3 B. 2
C. 1 D. không tồn tại
A. m = 4. B. m = 3.
C. m = 2. D. không tồn tại m.
37. (2m − 5)x + 2
Với m = m thì đồ thị hàm số y =
0 có tiệm cận ngang y = 1. Hỏi m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau ?
0
mx − 1
A. 6 B. 3
C. −4. D. 7.
38. Cho hàm số y =
2x − 1
có đồ thị (C) và đường thẳng Δ :y = mx + 3. Biết đường thẳng Δ đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của (C).
x + 1
40. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
2x + 1
có tiệm cận đứng nằm bên trái trục tung Oy là
x − m
A. m > 0. B. m < 0.
1 1
C. m > 0 và m ≠ . D. m < 0 và m ≠ − .
2 2
nhiêu?
1 1
A. − . B. .
3 3
2
C. . D. 0.
3
C. P (2;
3
) . D. Q(−1; 1).
2
A. m = 2. B. m = 0 hoặc m = 8.
C. m = 16. D. m = 1.
46. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x − 1
có hai tiệm cận đứng.
x2 + x − m
1 1
A. m > − . B. m > − và m ≠ 2.
4 4
C. m < .
1
D. m ∈ R.
4
47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
x − 2
có đúng một tiệm cận đứng.
x2 + mx + m
4
A. 0 ≤ m ≤ 4 hoặc m = − . B. m ∈ ∅.
3
C. m ≤ 0 hoặc m ≥ 4. D. m ∈ {0; 4; −
4
} .
3
A. 3 B. 2
C. 1 D. vô số
A. m > 2. B. m ≠ 2 và m ≠ .
2
C. m ≠ 0 và m ≠ 2. D. m ∈ R.
x
50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có một đường tiệm cận.
2
x − 2x + m
A. m = 1. B. m = 0.
C. m ≤ 1. D. m > 1.
51. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
Trang 4/6 /
x + 3
y = có hai đường tiệm cận.
2
x − 4x + m
A. m = 4 hoặc m = −21. B. m = 4.
C. m = −21. D. m < 4.
52. (a − 2b)x
2
+ bx + 1
Biết đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là x = 1 và đường tiệm cận ngang là y = 0. Tính a + 2b.
2
x + x − b
A. 7. B. 6.
C. 10. D. 8.
53.
2
2x − 3x + m
Đồ thị hàm số y = không có tiệm cận với m là tham số thực dương. Hỏi trong các giá trị sau, giá trị nào gần m nhất ?
x − m
A. −1. B. 2.
C. 4. D. 5.
54. x
2
− 4x + m − 4
Đồ thị hàm số y = không có tiệm cận với m là tham số thực dương. Hỏi trong các giá trị sau, giá trị nào gần m nhất ?
x − m
A. 1 B. 2
C. 3 D. 6
55.
2
x − 2x − 3
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có một tiệm cận đứng?
2
x + 2mx + m
A. 1 B. 2
C. 3 D. vô số
56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x − 1
có ba đường tiệm cận.
2
x − 6x + m
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m ≠ 5.
C. m < 9. D. m < 9 và m ≠ 5.
57.
2
x − 1
Cho đồ thị hàm số y = (C) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) có một tiệm cận
2
x + 2mx − m
A. m = 0. B. m = − .
1
C. −
1
< m < 0 . D. −1 < m < 0.
2
58.
2
x − 1
Cho đồ thị hàm số y = (C) .
2
x + 2mx − m
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để (C) có hai đường tiệm cận ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. vô số
59.
2
x − 1
Cho đồ thị hàm số y = (C) .
2
x + 2mx − m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) có ba tiệm cận.
A. m < −1 hoặc m > 0. B. m < −1 hoặc m > 0 và m ≠ .
1
C. m ≠ −1 và m ≠ .
1
D. −1 < m < 0
3
60. √x − m
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng hai đường tiệm cận
x − 1
A. m ≠ 1. B. m ∈ R.
C. m ≠ 1 và m ≠ 0. D. m ≠ 0.
61. (Đề minh họa – 2017). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y =
x + 1
có hai tiệm cận ngang.
√mx2 + 1
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. m < 0.
C. m = 0. D. m > 0.
62. √3x + 1 + ax + b
Hàm số y = không có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a − b bằng:
2
(x − 1)
1 3
A. . B. − .
2 4
5 1
C. − . D. − .
4 2
63. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + b − √x 2
+ x − 1 có tiệm cận ngang?
Trang 5/6 /
A. 1. B. 2.
C. 0. D. vô số.
A. vô số . B. 2.
C. 2017. D. 2019.
65. x (√mx
2
+ 3mx + 6 − 4)
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y = có số đường tiệm cận là nhiều nhất.
2
x − 4
A. 1 B. 5
C. 2 D. vô số
Trang 6/6 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BẢNG BIẾN THIÊN VÀ ĐỒ THỊ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?
2x + 1 2x − 3
A. y = . B. y = .
x − 1 x − 1
x − 3 3x − 4
C. y = . D. . y = .
x − 2 x − 1
2. (THPTQG – 2017 – 101). Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −x 3
+ x
2
− 1 . B. y = x 4
− x
2
− 1 .
C. . y = x 3
− x
2
− 1 . D. y = −x 4
+ x
2
− 1 .
3. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng −3. B. Hàm số có điểm cực tiểu là 2.
C. . Hàm số nghịch biến trên (−3; −2) ∪ (−2; −1). D. . Hàm số đồng biến trên (−∞; −3) và (1; +∞).
5. (THPTQG – 2017 – 102). Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Trang 1/11
A. y = x 4
− 2x
2
+ 1 . B. . y = −x 4
+ 2x
2
+ 1 .
C. y = −x 3
+ 3x
2
+ 1 . D. . y = x 3
− 3x
2
+ 3 .
6. (THPTQG – 2017 – 104). Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = x 3
− 3x + 2 . B. y = x 4
− x
2
+ 1 .
C. . y = x 4
+ x
2
+ 1 . D. y = −x 3
+ 3x + 2 .
7. Đồ thị hàm số y = ax 3
+ bx
2
+ cx + d có hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hệ số a < 0. B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; −1) và (1; 2).
C. Hàm số không có cực trị D. Hệ số tự do của hàm số bằng 0.
8. ( Đề Minh Họa – BGD&ĐT). Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −x 2
+ x − 1 . B. y = −x 3
+ 3x + 1 .
C. y = x 4
− x
2
+ 1 . D. y = x 3
− 3x + 1
9. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −x 3
+ 3x − 1 . B. y = −x 3
+ 3x + 1 .
C. y = −x 3
+ x
2
− 1 D. y = x 3
− 3x − 1 .
Trang 2/11
10. Cho hàm số y =
ax + b
có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó, kết luận nào sau đây là đúng khi
cx + d
A. ad − bc > 0 . B. ad − bc < 0 .
C. ad − bc = 0 . D. ad − bc ≠ 0
11. Hàm số f (x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y =
x + 1
. B. y = x 4
− 4x
2
+ 2 .
x − 2
C. y = x 3
− 3x
2
+ 2 . D. y = x 3
+ x
2
+ 2 .
12. Đồ thị hàm số của hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = −2x 3
+ x + 1 . B. y = −2x 3
− x + 1 .
C. y = −x 3
+ 2 . D. y = −x 3
+ 1 .
13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
x − 2 x + 2
A. y = . B. y = .
x + 1 x − 1
x − 2 2x − 1
C. y = . D. y = .
x − 1 x − 1
14. (Sở GD& ĐT Hà Nội) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên nửa khoảng [−3; 2), có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
Trang 3/11
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −1. B. max y = 3 .
[−3;2)
15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y = f (x) là
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
16. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên đoạn [a; b] (a < b) và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Hàm số y = f (x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
17. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [−2; 2] và có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x = −1 B. x = 1
C. x = −2 . D. x = 2
18. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R∖ {1} có bảng biến thiên như hình bên.
Trang 4/11
Xét các mệnh đề sau:
I. Hàm số có giá trị cực đại bằng −2.
II. Hàm số có điểm cực tiểu là 2.
III. Hàm số nghịch biến trên (−∞; −1) và (4; +∞).
IV. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 3).
V. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
VI. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 4 B. 5.
C. 2 D. 3.
19. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?
x − 3 2x + 5
A. y = . B. y =
x − 2 x + 2
x + 1 2x − 1
C. . y = . D. y = .
x − 2 x + 2
20. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên?
A. y = −x 3
− 3x
2
+ 2 . B. y = −x 3
+ 3x
2
+ 2
C. . y = x 3
+ 3x
2
+ 2 . D. y = x 3
− 3x
2
+ 2
21. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x) trên nửa khoảng (−2; 3] như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
22. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
23. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R∖ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -3.
C. Hàm số có cực tiểu bằng 1 D. Phương trình f (x) = 0 có một nghiệm duy nhất
24. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
25. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
26. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có các điểm cực trị x ; x thỏa mãn x ∈ (−2; −1) và x ∈ (0; 1) . Biết hàm số nghịch biến trên
3 2
1 2 1 2
khoảng (x ; x ) và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2
Trang 6/11
A. B.
C. D.
28. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên là một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B,
C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. f (x) = x 3
− 3x
2
. B. f (x) = −x 3
+ 3x .
C. f (x) = x 4
− 2x
2
. D. f (x) = x 3
− 3x .
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Trang 7/11
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
32.
ax + b
Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của a + 2b + 3c bằng bao nhiêu?
x + c
A. −1. B. −2.
C. 3. D. 0.
Trang 8/11
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (1; 2). B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
C. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−2; 1). D. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
37. Hàm số y = ax 4
+ bx
2
+ c (a ≠ 0) có đồ thị như hình bên. Đâu là phương án đúng khi kết luận về dấu của a, b, c.
Trang 9/11
A. a > 0, b > 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a > 0, b < 0, c < 0. D. a < 0, b < 0, c < 0.
38. Hàm số y = ax 4
+ bx
2
+ c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 10/11
A. a > 0, b > 0, c > 0. B. a > 0, b < 0, c > 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b > 0, c < 0.
Trang 11/11
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TOÁN GỐC TIẾP CẬN BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Đồ thị hàm số y = x 4
− 3x
2
+ 1 và đồ thị hàm số y = −2x 2
+ 7 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 4.
2. Cho hàm số y = −2x 3
+ 5x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành
A. 2. B. 3.
C. 1. D. 0.
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm. B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) không cắt trục hoành. D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
A. y = 1.
0
B. y = 3.0
C. y 0
= −2 . D. y 0
= 4 .
5. Đồ thị hàm số nào sau đây cách trục tung tại điểm có tung độ âm?
x − 1 x + 1
A. y = . B. y = .
x − 3 x + 4
x − 1 2x − 1
C. y = . D. y = .
x + 2 x − 5
6. Hàm số nào sau đây có đồ thị luôn nằm phía dưới trục hoành?
A. y = x + 3x − 1.
4 2
B. y = −x 3
− 2x
2
+ x − 1 .
C. y = −x 4
+ 2x
2
− 2 . D. y = −x 4
− 4x
2
+ 1 .
8. Cho hàm số y =
x + 1
có đồ thị (C) và các đường thẳng d 1 : y = 2x ;d 2 : y = 2x − 2 ;d 3 : y = 3x + 3 ;d 4 : y = −x + 3 . Hỏi có bao
x − 3
nhiều đường thẳng trong bốn đường thẳng d 1, d2 , d3 , d4 đi qua giao điểm của (C) với trục hoành.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
9. Hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại đúng một điểm thuộc góc phần tư thứ hai. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng?
A. Phương trình f (x) = g(x) có đúng một nghiệm dương. B. Với x thỏa mãn f (x
0 0) − g(x0 ) = 0 thì f (x 0) > 0 .
C. Phương trình f (x) = g(x) không có nghiệm trên (−∞; 0). D. Gọi M (x 0; y0 ) là giao điểm hai đồ thị, khi đó x 0 + y0 luôn dương
13. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị (C m) :y=x 3
− 3(m + 1)x
2
+ mx + 3 cắt đường thẳng y = −x + 3 cắt tại ba điểm phân biệt.
5 5
A. −1 < m < − . B. m < −1 hoặc m > − .
9 9
15. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y = (m + 1)x − 3mx 3 2
+ (2m − 10)x + 12 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất?
A. 16. B. 17.
C. 18. D. vô số.
16. Cho hàm số y = x + (2m − 1)x − 4mx + 2m có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = 3x − 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
3 2
đúng?
A. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng một điểm B. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại ba điểm phân biệt.
C. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại đúng hai điểm phân biệt. D. Đồ thị (C) luôn cắt đường thẳng d tại điểm có hoành độ nhỏ hơn
1.
17. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x 4
− 8x
2
+ 3 cắt đường thẳng y = 4m tại bốn điểm phân biệt.
13 3 13 3
A. − < m < B. − < m < .
4 4 2 2
3 13
C. m < . D. m > − .
4 2
A. 0. B. 1.
C. 2. D. vô số.
A. −1, 5. B. 2.
C. −2. D. 1, 6.
22. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng d : y = x + m cắt đồ thị hàm số y =
x + 1
tại hai điểm phân biệt.
x − 1
23. Gọi S = (a; b) là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị (C ) : y = mx − x m
3 2
− 2x + 8m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
trong đó có 2 điểm hoành độ dương. Khi đó giá trị a + 2b bằng bao nhiêu?
A. a + 2b = 1. B. a + 2b = 4.
C. a + 2b = −3. D. a + 2b = 3.
24. Biết m = m là giá trị để đường thẳng d : y = x + m + 2 cắt đồ thị (C ) : y = x + 3x + mx − 1 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho
0 m
3 2
BC = 4 và A là điểm có hoành độ bằng 1. Trong các giá trị sau, đâu là giá trị gần m nhất? 0
A. −2. B. 1.
C. 4. D. −4.
A. −
1
< m < 1 . B. 0 < m < 1.
4
1 1
C. − < m < 1 và m ≠ 0 D. − < m < 1 và m ≠ 0
4 3
26. (THPTQG – 2017 – 101). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = mx − m + 1 cắt đồ thị hàm số
y = x − 3x + x + 2 tại ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = BC
3 2
27. (THPTQG – 2017 – 102). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = −mx cắt đồ thị hàm số y = x 3
− 3x
2
− m + 2
28. Cho hàm số y = x − mx + m − 1 có đồ thị (C ). Biết m = m là giá trị để (C ) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho độ dài
4 2
m 0 m
đoạn thẳng AB = 1. Trong đó A, B là hai giao điểm có hoành độ dương của (C ) với trục hoành. Giá trị nào sau đây gần m nhất?
m 0
A. 4. B. −2.
C. 2. D. −3.
29. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng d : y = mx + 1 cắt đồ thị (C) : y =
x + 1
tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị (C).
x − 1
1
A. m > . B. m > 0.
2
C. m ≤ 0. D. m ≤ 1.
30. Cho hàm số y =
x + 3
có đồ thị (C). Gọi A(x là hai điểm nằm trên (C) sao cho 2x . Biết
1; y1 ), B(x2 ; y2 ) 1 − y1 = 2x2 − y2 = −m
x − 1
m = m0 là giá trị để hai điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng Δ : x + 2y − 6 = 0. Khi đó, m gần giá trị nào nhất 0
A. −3. B. 1.
C. 4. D. 7.
điểm phân biệt A, B sao cho AB = √5. Hiệu m 1 − m2 bằng bao nhiêu?
A. 8. B. 12.
C. 20. D. 16.
nhất?
A. 4. B. −1.
C. 3. D. 1.
A. 6. B. 5.
C. 7. D. 8.
37. Cho hàm số y =
2mx − 3
có đồ thị (C . Biết m = m là giá trị để đường thẳng y = 2x − 3 cắt (C tại hai điểm phân biệt A và B sao
m) 0 m)
x + 1
cho đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua giao điểm hai đường tiệm cận của (C m) . Trong các giá trị sau, đâu là giá trị gần m 0
nhất?
A. −1. B. −3.
C. 2. D. 5.
38. Cho hàm số y = x + 2mx + (m + 3)x + 4 (C ) , điểm K(1; 3) và đường thẳng (d) : y = x + 4. Gọi m = m là giá trị để (d) cắt (C
3 2
m 0 m)
tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 4. Trong các giá trị sau đây, đâu là giá trị gần m nhất? 0
A. −1. B. 5.
C. −3. D. 2.
39. Cho hàm số y = x − 2(m + 1)x + 2m + 1 (C ). Biết m , m là hai giá trị của m để đồ thị cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có
4 2
m 1 2
hoành độ lập thành cấp số cộng. Khi đó giá trị của m + m bằng bao nhiêu? 1 2
Trang 3/4 /
A. m 1 + m2 = −
16
. B. m 1 + m2 = 4 .
9
32 4
C. . D. m 1 + m2 = − .
9 9
40. Cho hàm số y = x − 3x + 1 (C ) , đường thẳng (d) : y = mx + m + 3. Có bao nhiêu giá trị thực của m để (d) cắt (C
3
m m) tại ba điểm
phân biệt M (−1; 3), N , P sao cho tiếp tuyến của (C ) tại N và P vuông góc với nhau?
m
A. 0. B. 1.
C. 2. D. vô số.
Trang 4/4 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
ĐỒ THỊ HÀM TRỊ TUYỆT ĐỐI
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Hàm số y = x + 2x
3 2
− x − 2 có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y = ∣∣x 3
+ 2x
2
− x − 2∣
∣ là một trong các hình dưới đây,
đó là hình nào?
B.
A.
C. D.
2. Hàm số y = x + 2x − x − 2 có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y = |x| là một
3 2 3 2
+ 2x − |x| − 2
A. B.
C. D.
3.
Trang 1/9
Hàm số y = (x − 2)(x 2
− 1) có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
y = |x − 2| (x − 1)?
2
A. B.
C. D.
B.
A.
C. D.
5. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = |f (x)|?
Trang 2/9
A. B.
C. D.
6. x + 2 |x + 2|
Hàm số y = f (x) = có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y = là một trong các
x − 1 x − 1
A. B.
D.
C.
7. Hàm số y = f (x) =
x + 2
có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y =
x + 2
là một trong các
x − 1 |x − 1|
Trang 3/9
A. B.
C. D.
8. Hàm số y = f (x) =
x + 2
có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y = ∣
∣ x + 2∣
∣ là một trong các hình
x − 1 ∣ x − 1∣
A. B.
C. D.
10.
Trang 4/9
x + 2 |x| + 2
Hàm số y = f (x) = có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y = là một trong các
x − 1 |x| − 1
A. B.
C. D.
11. Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương y = f (x). Giá trị của m để phương trình |f (x)| = m có
sáu nghiệm đôi một khác nhau là
A. −3 < m < 1. B. m = 1.
C. m = 0 hoặc m = 3. D. 1 < m < 3.
12. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 2
∣ 2
∣x − 8∣
∣ = m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. m = 16. B. m = 0.
C. −16 < m < 0. D. 0 < m < 16.
14. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R∖ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình |f (x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt ?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 7
Trang 5/9
15. Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) có hình dạng như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số y = |f (x)| có bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
16. Hàm số y = ∣∣x 3
∣ 2
∣ − 3x + 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. Không có điểm cực trị nào.
17. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào sau đây sai khi nói về hàm số y = |f (x)|?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0. B. Hàm số có 5 điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 1 tại 6 điểm phân biệt. D. Phương trình (|f (x)|) ′
= 0 có nhiều hơn 2 nghiệm thực phân biệt.
18. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình |f (x)| = m có 6 nghiệm thực phân biệt.
Gọi S là tập các giá trị thực của m để phương trình |f (x)| = m có 4 nghiệm phân biệt. Khi đó tập S là tập nào sau đây?
A. S = ∅. B. S = (−2; 1).
C. S = (1; 2) . D. S = 2;
[ .
+∞)
20.
Trang 6/9
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
|f (|x|)| = m có 4 nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. vô số
21. ∣ 4 2
∣x − 2x − 8∣
∣
Có bao nhiêu giá trị thực của m để phương trình = 1 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt ?
m4 − 2m2 + 9
A. 4. B. 3.
C. vô số. D. 2.
22. Cho hàm số y = 2x − 4x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
4 2
Phương trình |f (x)| = m có bốn nghiệm x 1, x2 , x3 , x4 thỏa mãn x 1 < x2 < x3 < 1 < x4 khi và chỉ khi
A. 0 < m < 6. B. 3 < m < 6.
C. 2 < m < 6. D. 4 < m < 6
1
Khi đó phương trình |f (x)| = m có bốn nghiệm x 1, x2 , x3 , x4 thỏa mãn x 1 < x2 < x3 < < x4 khi và chỉ khi
2
25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Trang 7/9
Tìm m để phương trình |f (x)| = m có 7 nghiệm thực phân biệt ?
A. m = 0. B. m = 1.
C. 1 < m < 3. D. 0 < m < 1.
1
Với m ∈ ( ; 1) thì phương trình |f (x)| = m có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
2
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
27. Xác định tập tất cả các giá trị của m để phương trình ∣2x
∣ 3
+
3 2
x − 3x −
1∣ ∣ m
∣ = ∣
∣
− 1∣ có bốn nghiệm thực phân biệt.
∣ 2 2∣ ∣ 2 ∣
3 19 3 19
A. S = (−5; − ) ∪ ( ; 6) . B. S = (−2; − ) ∪ ( ; 7) .
4 4 4 4
C. S = (−2; −
3
) ∪ (
19
; 6) . D. S = (−3; −1) ∪ (1; 2) .
4 4
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
29. Đồ thị (C) có hình vẽ bên. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = |f (x) + m| có ba điểm cực
trị là
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1.
C. m = −1 hoặc m = 3. D. 1 ≤ m ≤ 3.
30.
Trang 8/9
Cho hàm số trùng phương y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số y = |f (x) + m| có 7 điểm cực trị là
Trang 9/9
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẰNG TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f (x) + 3 = 0 là
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
A. 4. B. 5.
C. 6. D. 8.
4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y = m cắt đồ thị y = x − 3x 3 2
− 9x tại ba điểm phân biệt ?
A. 30. B. 31.
C. 32. D. 33.
5. Đồ thị hàm số y = f (x) có hình vẽ bên. Hỏi phương trình f (x) + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
Trang 1/4
A. một nghiệm. B. hai nghiệm phân biệt.
C. ba nghiệm phân biệt. D. vô nghiệm.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. vô số.
7. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f (x) − 1 = 0 là
8. Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình f (x) − m + 3 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. −3 < m < 1. B. m = 1.
C. m = 0 hoặc m = 3. D. 1 < m < 3.
10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/4
Tìm m để phương trình |f (x)| = m có 7 nghiệm?
A. m = 0. B. m = 1.
C. 1 < m < 3. D. 0 < m < 1.
Tất cả các giá trị của m để phương trình |f (x)| = m có hai nghiệm phân biệt là
1
Với m ∈ ( ; 1) thì phương trình |f (x)| = m có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: √x 3
+ 5x
2
− 9x − m = 2x − 1 có hai nghiệm thực.
A. m ≥ −4. B. m > −
25
.
8
C. m = −4. D. −4 < m ≤ −
25
.
8
17. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 3
− x
2
− x − m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt?
Trang 3/4
5 2
A. −1 < m < . B. 0 < m < .
27 3
2 5
C. −1 < m < . D. −1 ≤ m ≤ .
3 27
18. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 3
+ 3x
2
− m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt?
A. m > 4. B. 0 < m < 4.
C. m = 2. D. m ≥ 0
19. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình |x| + √x 2
+ 1 = m có nghiệm?
A. m ≥ 0. B. 0 ≤ m < 1.
C. m ≥ 1. D. m = 1 + √2.
20. Cho phương trình x 2
+ (m + 2)x + 4 = (m − 1)√x
3
+ 4x . Có bao nhiêu số nguyên m không vượt quá 2018 để phương trình trên có
nghiệm thực.
A. 2017. B. 2015.
C. 2018. D. 2012
21. Cho phương trình (m − 1)√(x 2
+ 2)
3
+ (x + 4)(11x
2
− 8x + 8) = 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có bốn
nghiệm thực phân biệt.
A. 4. B. 5.
C. 6. D. vô số.
Trang 4/4
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 11. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ P2
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Cho hàm số y = x 4
− 2x
2
+ 3x + 1 có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng
y = 3x + 2018?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
2. Cho hàm số y = x 3
− 3x
2
− 15x + 1 có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng
y = −6x − 26?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
3. f (x)
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (0; +∞) thỏa mãn f ′
(x) + = 4x
2
+ 3x và f (1) = 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
x
số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 2 là
A. y = 16x + 20. B. y = −16x + 20.
C. y = −16x − 20. D. y = 16x − 20.
4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, gọi d , d lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) và g(x) = x
1 2
2
f (3x − 4) tại
điểm có hoành độ x = 2. Biết rằng hai đường thẳng d , d vuông góc với nhau, khẳng định nào sau đây là đúng?
1 2
f (x) 5
g(x) = + 6f (x) + − 2017x + 2018 . Tính g (x ).
′
0
x x
A. −2016. B. −2035.
C. −2018. D. −1999.
6. f (x)
(Chuyên Thái Bình – Lần 5 – 2018) Cho các hàm số f (x), g(x), h(x) = . Hệ số góc của các tiếp tuyến của các đồ thị hàm số đã
3 − g(x)
cho tại điểm có hoành độ x 0 = 2018 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1
A. f (2018) ≥ − . B. f (2018) ≤ − .
4 4
1 1
C. f (2018) ≥ . D. f (2018) ≤ − .
4 4
7. (Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định – Lần 1 – 2018) Cho hàm số y = x − 2mx + m có đồ thị (C) với m là tham số thực. Gọi A là
4 2
điểm thuộc đồ thị (C)có hoành độ bằng 1. Tìm tham số m để tiếp tuyến Δ với đồ thị (C) tại A cắt đường tròn (T ) : x + (y − 1) = 4 tạo 2 2
8. Xét đồ thị (C) của hàm số y = x + 3ax + b với a, b là các số thực. Gọi M , N là hai điểm phân biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với (C)
3
tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3. Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng M N bằng 1, giá trị nhỏ nhất của a + b bằng 2 2
3 6
A. . B. .
2 5
4 7
C. . D. .
3 6
9. Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (x + a) + (x + b) + (x + c) có hệ số góc nhỏ nhất tại điểm có hoành độ x = −1 đồng thời a, b, c
3 3 3
là các số thực không âm. Tìm giá trị lớn nhất của tung độ của giao điểm đồ thị hàm số với trục tung?
A. 27. B. 3.
C. 9. D. 18.
10. Cho hàm số y = x + x + 3x + 1 có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để từ điểm M (0; m) kẻ được ít nhất
3 2
một tiếp tuyến đến đồ thị (C) mà hoành độ tiếp điểm thuộc đoạn [1; 3]?
A. 61. B. 0.
C. 60. D. Vô số.
11. Cho hàm số y = −x + 4x + 1 có đồ thị là (C) và điểm M (m; 1). Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của mđể qua M kẻ được đúng 2 tiếp
3 2
tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
Trang 1/2
A. .
4
B. 4.
9
40 9
C. . D. .
9 4
12. Trên đường thẳng y = 9x − 7 có bao nhiêu điểm với hoành độ nguyên thuộc đoạn [0; 10] mà từ đó kẻ được đúng 3 tiếp tuyến đến đồ thị
hàm số y = x + 3x − 2.3 2
A. 10. B. 9.
C. 8. D. 7.
15. Tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm M (2; m) kẻ được 3 tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị hàm số y = x 3
− 3x
2
là m ∈ (a; b). Khi
đó a + b bằng
A. 6. B. 3.
C. −1. D. −9.
a < 2 10
C. [ . D. a < .
10 3
a >
3
Trang 2/2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 11. TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Cho hàm số y =
x + 1
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M (1; −2) là
x − 2
A. y = −3x − 5. B. y = −3x + 1.
C. y = −3x + 7. D. y = −3x.
2. Cho hàm số y = √x 2
+ 5 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng −2 là
2 5 2 13
A. y = − x + . B. y = − x + .
3 3 3 3
2 1 10
C. y = − x . D. y = x + .
3 6 3
3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (x − 1) tại điểm có hoành độ bằng 2 là
3
A. y = 3x + 5. B. y = −3x + 5.
C. y = −3x − 5. D. y = 3x − 5.
4. Cho hàm số y = x 3
+ 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 2 là
A. y = 3x − 5. B. y = 3x − 1.
C. y = 3x + 5. D. y = −3x + 5.
5. Cho hàm số y = x 4
+ x
2
− 2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành là
y = 6x + 6
A. [ . B. [ y = 6x − 6 .
y = −6x + 6 y = −6x + 6
y = 6x − 6 y = 6x + 6
C. [ . D. [ .
y = −6x − 6 y = −6x − 6
A. y = 9x + 1. y = 9x + 1
B. [ .
y = 5
C. [ y = 9x + 1 . ⎡
y = 9x + 1
y = 24x − 99 D. ⎢ y = 5 .
⎣
y = 24x − 99
13. Cho hàm số y = −x − x + 6 có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C). Cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B sao cho
4 2
Trang 1/4 /
y = −36x − 86 x − 36y − 4 = 0
A. [ . B. [
y = 36x + 58 x + 36y − 4 = 0
y = −36x + 58 x − 36y + 14 = 0
C. [ . D. [ .
y = 36x + 58 x + 36y + 14 = 0
14. x
4
x
2
A. −10. B. −6.
C. −3. D. 5.
15. Cho hàm số y = x 3
− 3x
2
+ 4 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = −3x có phương trình là
A. y = −3x − 1. B. y = −3x + 5.
C. y = −3x + 7. D. y = −3x + 1.
16. Cho hàm số y = x + x + 1 có đồ thị (C). Trong các phát biểu sau, đâu là phát biểu sai?
3
A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Trên (C) tồn tại hai điểm A(x 1; y1 ), B(x2 ; y2 ) sao cho 2 tiếp
tuyến của (C) tại A và B vuông
góc.
C. Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình D. Đồ thị (C) chỉ cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
là y = 4x − 1.
17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y =
x − 2
có hệ số góc k = 1 là
x − 1
A. y = x + 2 hoặcy = x − 2. B. y = x + 2.
C. y = −x + 2. D. y = x − 2 hoặc y = x + 4.
A. y = x + 2 . B. y = −x + 2 .
1 9 1 7
C. y = − x + . D. y = x + .
4 4 4 4
19. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = x 4
− mx
2
+ m − 1 tại các điểm có hoành độ bằng 1 và −1 vuông góc với
nhau.
3 5 3
A. m = hoặc m = . B. m = .
2 2 2
5 1 5
C. m = . D. m = hoặc m = .
2 2 2
20.
2
x
Cho hàm số y = − + 2x + 1 có đồ thị (P ) và đường thẳng d : y = kx. Để các tiếp tuyến của đồ thị (P ) tại các giao điểm của d và (P )
2
vuông góc với nhau thì giá trị k bằng bao nhiêu?
4 5
A. k = . B. k = .
5 4
4 5
C. k = − . D. k = − .
5 4
21. Cho hàm số y = −x + 3x − 3 có đồ thị (C). Các phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x − 9y + 2 = 0 là
3 2
C. −1 hoặc − .
1
D. không tồn tại.
5
27. Cho hàm số y = x − x − 2x − 1 có đồ thị (C). Đường tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ là −1 có phương trình dạng y = ax + b,
3 2
A. m = 1. B. m ≠ 1.
C. m > 1. D. m < 1.
C. m = −1. D. m = −
11
.
3
37. √3x
Cho hàm số y = có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành góc 60 có phương trình là 0
x − 1
1 7
A. m = − . B. m = .
2 9
7 1
C. m = − . D. m = .
9 2
Trang 3/4 /
x − m
39. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường
x + 1
thẳng y = 3x + 1.
A. m = −2. B. m = 1.
C. m = 2. D. m = 3.
40. Cho hàm số y = x − m x + mx có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu giá trị thực của m thỏa mãn tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ
3 2 2
41. Cho hàm số y = x − 3mx + 3(m + 1)x + 1 có đồ thị (C ). Tiếp tuyến của đồ thị (C
3 2
m m) tại điểm K song song với đường thẳng
3x + y = 0 và K có hoành độ bằng −1. Khi đó kết quả nào sau đây đúng ?
A. m = −1. B. m = −1 hoặc m = − .
1
C. m = − .
1
D. m ∈ ∅.
3
x
42. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và gốc tọa độ O. Gọi Δ là tiếp tuyến của (C), biết Δ cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm
x + 1
44. Cho hàm số y = 3x − 4x có đồ thị (C). Từ điểm M (1; 3) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C)
3
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
45. Cho hàm số y = 4x 3
− 6x
2
+ 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M (−1; −9) có dạng y = ax + b. Tổng a + b
bằng
A. 39. B. 39 hoặc − .
3
2
3
C. − . D. 9.
2
A. 3. B. 2.
C. 1. D. 0
47. Cho hàm số y = x − 2x − x + 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) đi qua điểm M (0; 1) và tiếp xúc với (C) tại điểm thứ hai là N (
3 2
Trang 4/4 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI TOÁN ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
A. −2. B. 2.
C. 6. D. 10.
2. Cho hàm số y =
x + 2
(C) . Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến đường thẳng y = −x bằng √2
x − 1
.
A. 1. B. 3.
C. 2. D. 4.
x
3. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C).
x + 1
Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M ∈ (C) sao cho I M = √2 có phương trình là
A. y = x hoặc y = x + 4. B. y = x.
C. y = −x + 4. D. y = x + 4.
4. Cho Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y =
2x − 1
x + 1
A. một. B. hai.
C. ba. D. bốn.
x
5. Cho hàm số y = có đồ thị (C) và gốc tọa độ O. Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt
x + 1
1
hai trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng .
8
A. M (2;
2
) . B. M (−2; 2).
3
3 1
C. M (−3; ) . D. M (1; ) .
2 2
6. Gọi M (x ; y ) là điểm thuộc đồ thị (C): y = x − 3x − 2x + 3 thuộc góc phần tư thứ tư. Biết tồn tại điểm N thuộc (C) đối xứng với M
0 0
3 2
qua gốc tọa độ O. Khi giá trị biểu thức T = x − y bằng bao nhiêu? 0 0
A. T = −2. B. T = 2.
C. T = 0 . D. T = 3 .
7. Cho hàm số y =
2x − 1
có đồ thị (C). Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị (C) (với A có hoành độ lớn hơn B) sao cho tiếp tuyến của đồ thị
x − 1
(C) tại A và B song song với nhau và AB = √8. Khi đó điểm A thuộc đường nào trong các đường sau:
A. x + y − 1 = 0. B. x − y + 2 = 0.
C. x + y − 5 = 0. D. x − y − 2 = 0.
8. Cho hàm số y = x 3
− 3x
2
+ 3 có đồ thị là (C). Tìm trên đồ thị (C) những điểm mà qua đó kẻ được đúng một tiếp tuyến tới (C).
A. M (1; 1) và M (−1; −1). B. M (−1; −1).
C. M (3; 3). D. M (1; 1).
9. Cho hàm số y =
2x + 1
có đồ thị (C). Gọi M , N lần lượt có hoành độ x 1, x2 là hai điểm thuộc hai nhánh của (C). Hỏi tích x 1 x2 bằng bao
x − 1
điểm của đoạn thẳng M N và M có hoành độ dương. Khi đó hoành độ điểm N có giá trị gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. −1. B. 0.
C. 2. D. 4.
11. Cho hàm số y = x − 3x + 2 có đồ thị là (C). Tìm các điểm M trên đường thẳng y = 4, sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến tới (C),
3
Trang 1/2
A. M (−2; 4). B. M (−
28
; 4) .
27
C. M (−
28
; 4) hoặc M (−2; 4). D. M (−1; 4).
27
A. 1. B. 0.
C. 2. D. 3.
13. Cho hàm số y = x − 3x + 4 có đồ thị (C). Gọi A, B là các điểm cực trị của (C). Có tất cả bao nhiêu điểm M thuộc Parabol
3 2
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
của hai đường tiệm cận của (C) tới tiếp tuyến của (C) tại các điểm đó là lớn nhất. Tổng các phần tử của S là:
A. 2√3. B. −2.
C. −2√3. D. 0.
15. (Đề thi HSG_T. P Hà Nội). Cho hàm số y = x + 3x , có đồ thị (C). Biết đường thẳng Δ cắt trục hoành tại điểm M sao cho từ điểm M kẻ
3 2
được đến đồ thị (C) ba tiếp tuyến phân biệt, trong đó có hai tiếp tuyến vuông góc với nhau. Biết Δ là một trong các đường thẳng ở các
phương án A, B, C, D . Hỏi Δ là đường thẳng nào?
A. 2x + y − 1 = 0. B. 9x − y − 1 = 0.
C. 27x + y − 1 = 0. D. 3x − y − 1 = 0.
Trang 2/2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Cho hàm số y = x 3
− 3x
2
− 9x + 1 có đồ thị (C). Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) có phương trình là:
A. 8x − y + 2 = 0. B. x − 8y + 1 = 0.
C. 8x + y + 2 = 0. D. x + 8y + 1 = 0.
2. Cho hàm số y = −x 3
+ 3mx
2
+ 3(1 − m )x + m
2 3
− m
2
. Điểm M (
1
; −1) thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
2
đã cho. Tất cả các giá trị của m là
A. m = 0 hoặc m = 2. B. m = −1 hoặc m = 2.
C. m = 2. D. m = −1 hoặc m = 0.
4. (Đề Tham Khảo – 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y =
1 3 2 2
x − mx + (m − 1)x có hai
3
điểm cực trị là A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường thẳng y = 5x − 9. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 0. B. 6.
C. −6. D. 3.
5. Tìm m để đồ thị hàm sốy = x 3
− 3x
2
+ mx có hai điểm cực trị A và B đối xứng nhau qua đường thẳng x − 2y − 5 = 0.
A. m = 0. B. m = 1.
C. m = −1. D. m = 3.
6. (THPTQG – 104 – 2017 ). Tìm giá trị trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = (2m − 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x − 3x + 1. 3 2
3 3
A. m = . B. m = .
2 4
1 1
C. m = − . D. m = .
2 4
7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x − 2mx 4 2
+ 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông
cân.
A. m = −2. B. m = −1.
C. m = 2. D. m = 1.
8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = −x 4
+ (m − 2017)x
2
+ 1 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông.
A. m = 2018. B. m = 2016.
C. m = 2019. D. m = 2017.
3 7
C. ( ; 2) . D. (2; ) .
2 3
12. (THPTQG – 103– 2017 ). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4
− 2mx
2
có ba điểm cực trị tạo thành một tam
giác có diện tích nhỏ hơn 1.
A. m > 0. B. m < 1.
C. 0 < m < √4. 3
D. 0 < m < 1.
Trang 1/3 /
13. Cho hàm số y = −x 4
+ 2mx
2
− 4 có đồ thị (C m) . Tìm các giá trị của m để ba điểm cực trị của (C m) đều nằm trên các hệ trục tọa độ.
A. m ≤ 0. B. m = 2.
C. m > 0. D. m ≤ 0 hoặc m = 2.
14. Giá trị của tham số m bằng bao nhiêu để đồ thị hàm số y = x 4
− 2mx
2
+ 2018 − m có ba điểm cực trị A, B, C , trong đó A thuộc trục
tung và BC = 4 ?
A. m = √2. B. m = 2.
C. m = 4. D. m = 1.
15.
2
x − x + 3
Biết rằng đồ thị hàm số y = có hai điểm cực trị A, B. Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đường thẳng AB?
x + 2
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 6.
17.
2
(m − 1)x − x + m − 2
Biết rằng đồ thị hàm số y = có hai điểm cực trị A, B vàAB song song với đường thẳng y = 4x + 2017 thì
x + 1
m = m0 . Hỏi trong các giá trị sau, đâu là giá trị gần m nhất? 0
A. 0. B. 5.
C. 2. D. −1.
18. Cho đường thẳng (d) : y = 2x + m cắt đồ thị (C) : y =
x + 1
tại hai điểm phân biệt M , N sao cho M N = 2√5 . Hỏi giá trị m nào sau
x − 1
AB nhỏ nhất. Khi đó giá trị nào sau đây gần m nhất? 0
A. m = 4. B. m = 1.
C. m = −2. D. m = 0.
20.
2
x − 1
Cho hàm số y = có đồ thị (C). Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để đường thẳng d : y = −x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt
x
21. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực mđể đường thẳng d : y = −x + m cắt đồ thị hàm số y =
x − 1
tại hai điểm phân biệt M , N sao
2x
cho tam giác OM N cân tại O.
A. m = .
1
B. m = 1.
4
22. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của mđể đường thẳng d : y = mx − 1 cắt đồ thị hàm số y =
x − 1
tại hai điểm phân biệt M , N sao cho
x + 2
của (C) vuông góc với I M thì hiệu x 0 − y0 bằng bao nhiêu?
A. x 0 − y0 = 2 . B. x 0 − y0 = −2 .
C. x 0 − y0 = 0 . D. x 0 − y0 = −6 .
Trang 2/3 /
A. S = 5 . B. S = 10 .
C. S = 8 . D. S = 4 .
25. Tiếp tuyến tại điểm M (1; 4) của đồ thị hàm số (C): y = x 3
+ x
2
− x + 3 cắt (C) tại điểm thứ hai là N khác M . Khi đó tọa độ điểm N là
A. N (−1; 4). B. N (2; 13).
C. N (−2; 1). D. N (−3; −12).
11 7
A. . B. .
4 4
C. 9. D. 4.
28. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để tích khoảng cách từ điểm M thuộc đồ thị (C) : y =
2x − m
đến hai đường tiệm cận của (C) bằng 5.
x + 1
A. 3. B. −9.
C. −7. D. 1.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (C) đạt giá trị nhỏ nhất?
A. 1. B. 0.
C. 2. D. vô số.
30. (THPTQG – 102 – 2017 ). Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = x 4
− 2x
2
+ 3 trên [0; √3].
A. M = 9 . B. M = 8√3 .
C. M = 1 . D. M = 6 .
31. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 3x 5
− 5x
3
+ 1 trên đoạn [−2; 1] đạt tại x bằng
A. −2. B. −1.
C. 0. D. 1.
32. (THPTQG – 103 – 2017 ). Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4
− x
2
+ 13 trên đoạn [−2; 3].
51 49
A. m = . B. m = .
4 4
C. m = 13. D. m =
51
.
2
Trang 3/3 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 13. CÔNG THỨC GIẢI NHANH CÁC LỚP BÀI TOÁN HÀM SỐ ĐẶCTRƯNG TIẾP
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. (Sở Vĩnh Phúc – Lần 2 – 2018) Đồ thị (C) của hàm số y = x − 3x có hai điểm cực trị là A, B. Tiếp tuyến của (C) tại M (m; n) cắt (C)
3
tại điểm thứ hai là N (N khác M ) và tam giác N AB có diện tích bằng 60. Tính |m + n|.
A. 2. B. 0.
C. 4. D. 56.
2. (Hậu Lộc – Thanh Hóa – Lần 3 – 2018) Cho hàm số y = x − 2018x có đồ thị là (C) và M (x ; y ) thuộc (C) có hoành độ bằng 1. Tiếp
3
1 1 1
tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm M (x ; y ) khác M . Tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm M (x ; y )khác M …Tiếp tuyến
1 2 2 2 1 2 3 3 3 2
y2018
của (C) tại M n−1 cắt (C) tại điểm M n (xn ; yn ) khác M n−1 . Tính .
x2018
A. −4 2017
− 2018 . B. 22017
− 2018 .
C. 4 2017
− 2018 . D. −2 2017
− 2018 .
3. Cho hàm số y = x − 2018x có đồ thị (C). Gọi M là điểm trên (C) có hoành độ x = 1, tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt (C) tại điểm
3
1 1 1
M khác M , tiếp tuyến của (C) tại điểm M cắt (C) tại điểm M khác M , …, tiếp tuyến của (C) tại điểm
2 1 2 3 2
M n−1 cắt (C) tại điểm M khác M n (với n ≥ 4). Gọi M (x ; y ), tìm n để 2018x + y + 2
n−1 n n = 0.
n n n
2019
A. 576. B. 674.
C. 675. D. 673.
4. Cho hàm số y =
x − 3
có đồ thị (C) và điểm A ∈ (C). Tiếp tuyến với (C) tại A tạo với hai đường tiệm cận một tam giác vuông cân có
x + 1
5. Cho hàm số y =
x − 2
có đồ thị (C). Tiếp tuyến Δ của đồ thị (C) tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội
x + 1
tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ điểm I (−1; 1) đến đường thẳng Δ bằng bao nhiêu?
A. √3. B. 2√6.
C. 2√3. D. √6.
Trang 1/1
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
CÁC KĨ THUẬT PHỤ TRỢ CẦN BIẾT KHI GIẢI BÀI TOÁN HÀM SỐ
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Cho hàm số y = ax 3
+ bx
2
+ cx + d có đồ thị (C) với a, b, c, d ∈ R, lim y = +∞ ; lim y = −∞ và
x→−∞ x→+∞
8a + 4b + 2c + d − 2017 > 0
{ . Hỏi (C) cắt đường thẳng y = 2017 tại bao nhiêu điểm phân biệt?
−8a + 4b − 2c + d − 2017 < 0
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 3.
2. Hàm số y =
2x − 1
có thị (C). Gọi M là điểm thuộc (C), khi đó tiếp tuyến tại M của đồ thị (C) cắt hai đường tiệm cận của (C) tạo thành
x − 1
3.
2
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
4. π 3a + 11b
Cho a, b là các số thực thuộc khoảng (0; ) và thỏa mãn điều kiện cot a − cot b = a − b. Giá trị của biểu thức P = bằng
2 a + b
A. 5. B. 7.
C. 8. D. 9.
5. (Chuyên Ngữ) Cho n là số tự nhiên chẵn và a là số thực lớn hơn 3. Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm
n+2 n+1 n+2
(n + 1)x − 3(n + 2)x + a = 0
A. 0. B. 1.
C. 2. D. 4.
6. Tìm m để hàm số y =
1 3 2
x + (m + 1)x − (m + 1)x + 1 đồng biến trên tập xác định.
3
A. 0. B. −1.
C. −4. D. 1.
A. m = 1. B. m > 1.
C. m ≤ 1. D. m ∈ ∅.
11. Tất cả các giá trị của a để hàm số y = ax − sin x + 3 đồng biến trên R là
A. a = 1. B. a = −1.
C. a ≥ 1. D. a ≥ −1.
Trang 1/2 /
13. Cho hàm số y =
mx + 4
. Điều kiện đầy đủ của m để hàm số nghịch biến trên (−∞; 1 ] là
x + m
A. −2 ≤ m < 1. B. −2 ≤ m ≤ 1.
C. −2 < m < 2. D. −2 < m < −1.
17. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x − 1
có hai tiệm cận đứng.
2
x + x − m
1 1
A. m > − . B. m > − và m ≠ 2 .
4 4
1
C. m < . D. m ∈ R .
4
20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = (m − 3) x − (2m + 1) cos x luôn nghịch biến trên [0;
π
] .
2
A.
2
≤ m ≤ 3 . B. m ≤ 3.
3
2 2
C. m ≥ . D. m ≤ .
3 3
21. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 3
+ 3x
2
− m = 0 có ba nghiệm thực phân biệt?
A. m > 4. B. 0 < m < 4.
C. m = 2. D. m ≥ 0.
C. m ≥ 2. D. m =
−3
hoặc m = 2.
2
23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3
− 4x
2 2
+ (1 − m )x + 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía khác nhau
đối với trục tung?
1 1
A. − < m < . B. [
m > 1
.
3 3 m < −1
C. −1 < m < 1. D. −1 ≤ m ≤ 1.
24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2x 3
− mx
2
+ 2x đồng biến trên khoảng (−2; 0).
13 13
A. m ≥ . B. m ≥ − .
2 2
C. m ≥ −2√3. D. m ≤ 2√2.
Trang 2/2 /
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
VẬN DỤNG CAO
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình √x + √9 − x = √−x 2
+ 9x + m có nghiệm?
A. 12. B. 13.
C. 14. D. Vô số.
nhất?
A. 3. B. 5.
C. 0. D. −3.
3. Cho hàm số y = x − 3x + 3mx + 1 có đồ thị (C). Khi m = m thì trên (C) tồn tại hai điểm phân biệt A, B mà tiếp tuyến với (C) tại
3 2
0
A, B có cùng hệ số góc bằng 3 và các điểm O, A, B thẳng hàng (O là gốc tọa độ). Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau ?
0
A. f (2). B. f (0).
C. f (−2). D. không xác định được.
5. (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Cho hàm số có đạo hàm là . Đồ thị được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f (0) + f (3) = f (2) + f (5). Giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của trên đoạn [0; 5] lần lượt là
7. (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y = ax + √x 2
+ 1 có cực tiểu.
A. −1 < a < 1. B. 0 ≤ a < 1.
C. −1 < a < 2. D. −2 < a < 0.
8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình √x 3
+ 5x
2
− 9x − m = 2x − 1 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m ≥ −4. B. m > −
25
.
8
25 25
C. −4 < m ≤ − . D. m ≤ − .
8 8
Trang 1/3
1 + √5 B. m ≤ −1 hoặc m > 1.
A. m = −1 hoặc m > .
2
C. m ≤ −1. 1 + √5
D. m ≤ −1 hoặc m ≥ .
2
11. (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
∣ trên đoạn [−1; 2] bằng 5.
2
y = ∣
∣x − 2x + m∣
12. √3x − 5 + ax + b
Hàm số y = không có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a − b bằng:
2
(x − 3)
A. 1. B. − .
3
C. −1. D. − .
1
13. √6x − 3 + ax + b
Đồ thị hàm số y = không có tiệm cận đứng. Khi đó giá trị T bằng bao nhiêu?
3 3
= a + b
x2 − 4x + 4
A. T = 1 . B. T = −2 .
C. T = 7 . D. T = −7 .
14. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (m − 1)x 3
− 3(m − 1)x
2
− 6x + 1 nghịch biến trên R và đồ thị của nó không có
tiếp tuyến song song với trục hoành. Khi đó, tập S là
A. S = [−1; 1]. B. S = [−1; 1) .
C. S = (−1; 1] . D. S = (−1; 1) .
15. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + b − √x 2
− 3x + 4 có tiệm cận ngang?
A. 1. B. 2.
C. 0. D. vô số.
A. vô số . B. 2020.
C. 2017. D. 2018.
17. Đồ thị (C) có hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |f (x) − m| có năm điểm cực trị ?
A. 2. B. 3.
C. 5. D. vô số.
18. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |f (|x|)| = m có 4 nghiệm phân
biệt?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. vô số.
20. y
3
x
Cho các số thưc dương x, y thỏa xy ≤ y − 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 9 + 8 là
x3 y
A. 578. B. 357.
C. 758. D. 285.
C.
15
. D. 6.
2
23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m√x 2
+ 2 = x + m có nghiệm thực ?
A. 0. B. vô số.
C. 2. D. 3.
24. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình m√x 2
+ 6 < x + m nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. Khi đó, tập S là
A. S = (−∞; −1). B. S = (−∞; 1) .
√30 √30
C. S = (−∞; − ) . D. S = (−∞; ) .
5 5
25. (Chuyên Vinh – Lần 2 – 2017) Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 2 (√x − 3 + √y + 3). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 4 (x + y ) + 15xy là
2 2
26. Cho hàm số y = x − 3x − 3x + m có đồ thị (C). Biết m = m là giá trị để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều
3 2
0
nhau. Khi đó giá trị m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau
0
A. 0. B. 3.
C. 6. D. 9.
27. Cho phương trình x 2
+ (m + 2)x + 4 = (m − 1)√x
3
+ 4x . Có bao nhiêu số nguyên m không vượt quá 2018 để phương trình trên có
nghiệm thực.
A. 2017. B. 2015.
C. 2018. D. 2012.
29.
3
m − 6
Cho hàm số y = (√x 2
+ 1 − x) − m (2x
2
− 2x√x
2
+ 1 + 1) − − 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
√x 2 + 1 + x
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y = có số đường tiệm cận là nhiều nhất.
2
x − 4
A. 1. B. 5.
C. 2. D. vô số .
Trang 3/3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
VẬN DỤNG CAO
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình √x + √9 − x = √−x 2
+ 9x + m có nghiệm?
A. 12. B. 13.
C. 14. D. Vô số.
nhất?
A. 3. B. 5.
C. 0. D. −3.
3. Cho hàm số y = x − 3x + 3mx + 1 có đồ thị (C). Khi m = m thì trên (C) tồn tại hai điểm phân biệt A, B mà tiếp tuyến với (C) tại
3 2
0
A, B có cùng hệ số góc bằng 3 và các điểm O, A, B thẳng hàng (O là gốc tọa độ). Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong các khoảng sau ?
0
A. f (2). B. f (0).
C. f (−2). D. không xác định được.
5. (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Cho hàm số có đạo hàm là . Đồ thị được cho như hình vẽ bên. Biết rằng f (0) + f (3) = f (2) + f (5). Giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của trên đoạn [0; 5] lần lượt là
7. (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y = ax + √x 2
+ 1 có cực tiểu.
A. −1 < a < 1. B. 0 ≤ a < 1.
C. −1 < a < 2. D. −2 < a < 0.
8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình √x 3
+ 5x
2
− 9x − m = 2x − 1 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m ≥ −4. B. m > −
25
.
8
25 25
C. −4 < m ≤ − . D. m ≤ − .
8 8
Trang 1/3
1 + √5 B. m ≤ −1 hoặc m > 1.
A. m = −1 hoặc m > .
2
C. m ≤ −1. 1 + √5
D. m ≤ −1 hoặc m ≥ .
2
11. (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Tập hợp nào dưới đây chứa tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
∣ trên đoạn [−1; 2] bằng 5.
2
y = ∣
∣x − 2x + m∣
12. √3x − 5 + ax + b
Hàm số y = không có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a − b bằng:
2
(x − 3)
A. 1. B. − .
3
C. −1. D. − .
1
13. √6x − 3 + ax + b
Đồ thị hàm số y = không có tiệm cận đứng. Khi đó giá trị T bằng bao nhiêu?
3 3
= a + b
x2 − 4x + 4
A. T = 1 . B. T = −2 .
C. T = 7 . D. T = −7 .
14. Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = (m − 1)x 3
− 3(m − 1)x
2
− 6x + 1 nghịch biến trên R và đồ thị của nó không có
tiếp tuyến song song với trục hoành. Khi đó, tập S là
A. S = [−1; 1]. B. S = [−1; 1) .
C. S = (−1; 1] . D. S = (−1; 1) .
15. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số y = ax + b − √x 2
− 3x + 4 có tiệm cận ngang?
A. 1. B. 2.
C. 0. D. vô số.
A. vô số . B. 2020.
C. 2017. D. 2018.
17. Đồ thị (C) có hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = |f (x) − m| có năm điểm cực trị ?
A. 2. B. 3.
C. 5. D. vô số.
18. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |f (|x|)| = m có 4 nghiệm phân
biệt?
A. 0. B. 1.
C. 2. D. vô số.
20. y
3
x
Cho các số thưc dương x, y thỏa xy ≤ y − 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 9 + 8 là
x3 y
A. 578. B. 357.
C. 758. D. 285.
C.
15
. D. 6.
2
23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m√x 2
+ 2 = x + m có nghiệm thực ?
A. 0. B. vô số.
C. 2. D. 3.
24. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để bất phương trình m√x 2
+ 6 < x + m nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x. Khi đó, tập S là
A. S = (−∞; −1). B. S = (−∞; 1) .
√30 √30
C. S = (−∞; − ) . D. S = (−∞; ) .
5 5
25. (Chuyên Vinh – Lần 2 – 2017) Cho các số thực x, y thỏa mãn x + y = 2 (√x − 3 + √y + 3). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = 4 (x + y ) + 15xy là
2 2
26. Cho hàm số y = x − 3x − 3x + m có đồ thị (C). Biết m = m là giá trị để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều
3 2
0
nhau. Khi đó giá trị m gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau
0
A. 0. B. 3.
C. 6. D. 9.
27. Cho phương trình x 2
+ (m + 2)x + 4 = (m − 1)√x
3
+ 4x . Có bao nhiêu số nguyên m không vượt quá 2018 để phương trình trên có
nghiệm thực.
A. 2017. B. 2015.
C. 2018. D. 2012.
29.
3
m − 6
Cho hàm số y = (√x 2
+ 1 − x) − m (2x
2
− 2x√x
2
+ 1 + 1) − − 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
√x 2 + 1 + x
Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số y = có số đường tiệm cận là nhiều nhất.
2
x − 4
A. 1. B. 5.
C. 2. D. vô số .
Trang 3/3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 17. GIẢI NHANH CÁC BÀI TOÁN CỰC TRỊ CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 5.
Trang 1/6
Hàm số y = |f (x) − 1| có bao nhiêu điểm cực trị.
A. 2. B. 5.
C. 3. D. 4.
Hỏi đồ thị hàm số y = |f (x − 2018) + 2019| có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3.
C. 5. D. 4.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [−10; 10] để hàm số y = |f (x) + m| có 3 điểm cực trị.
A. 16. B. 6.
C. 19. D. 9.
10. (Sở Bắc Ninh – 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−9; 9] để hàm số y = ∣∣mx 3
− 3mx
2
+ (3m − 2)x + 2 − m∣
∣ có 5
điểm cực trị?
A. 11. B. 10.
C. 7. D. 9.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
12. Biết hàm số y = |x| 3
− (2m + 1)x
2
+ 3m |x| − 5 có đúng 3 điểm cực trị. Khi đó, tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m.
1 1
A. (−∞; ) . B. [0; ) ∪ (1; +∞) .
4 4
Trang 2/6
13. (Đề Tham Khảo – 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = ∣∣3x 4
− 4x
3
− 12x
2
+ m∣
∣ có 7 điểm cực trị?
A. 3. B. 5.
C. 6. D. 4.
A. 4. B. 5.
C. 3. D. 7.
15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f với ∀x ∈ R. Số điểm cực trị của hàm số y = f (|x|) là
′ 2 2
(x) = x(x − 1) (x − 2)
A. 1. B. 3.
C. 5. D. 7.
A. 0. B. 2.
C. 3. D. 1.
23.
Trang 3/6
Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số y = |f (x) − 1| có bao
nhiêu điểm cực trị
A. 4. B. 5.
C. 9. D. 7.
24. Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tất cả các giá trị của m để hàm số y = |f (x) + m| có ba điểm
cực trị là
A. m ≤ −4 hoặc m ≥ 2. B. m ≤ −2 hoặc m ≥ 4.
C. m = −4 hoặc m = 2. D. −4 < m < 2.
25. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [−2019; 2019] để hàm số y = ∣∣x 3
− 3x
2
+ m∣
∣ có 3 điểm cực trị?
A. 4034. B. 4035.
C. 4036. D. 4037.
26. Cho hàm số f (x) và đồ thị hàm số y = f (x)
′
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 5.
27. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có ba điểm cực trị x = 3; x = 5; x = 8 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
y = f (|x + m|) có 7 điểm cực trị?
A. vô số. B. 2.
C. 4. D. 7.
28.
Trang 4/6
Cho hàm số f (x) và đồ thị hàm số y = f (x) ′
như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để hàm số y = f (|x + m|) có duy nhất 1 điểm
cực trị.
A. m ≥ 4. B. m ≤ −4.
C. m ≤ 2. D. m ≥ −2.
như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
số m để hàm số y = f (|x + m|) có 7 điểm cực trị.
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số y = f (|x + m|) có 3 điểm cực trị.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
31. Cho hàm số f (x) và đồ thị hàm số y = f (x) ′
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để hàm số y = f (|x + m|) có 5 điểm cực trị.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
32. Cho hàm số f (x) = ax 3
+ bx
2
+ cx + d thỏa mãn a < 0; d > −2019; a − b + c − d > 2019 . Hỏi số điểm cực trị của hàm số
Trang 5/6
y = |f (x) + 2019| bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 3.
C. 5. D. 2.
33. Cho hàm số bậc ba y = ax + bx + cx + d có đồ thị nhận hai điểm A(1; 3) và B(3; −1) làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của
3 2
A. 1. B. 5.
C. 4. D. 3.
34. Cho hàm số bậc ba y = ax + bx + cx + d có đồ thị nhận hai điểm A(1; 3) và B(3; −1) làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của
3 2
A. 5. B. 4.
C. 3. D. 6.
35. Cho hàm số bậc ba y = ax + bx + cx + d có đồ thị nhận hai điểm A(1; 3) và B(3; −1) làm hai điểm cực trị. Khi đó số điểm cực trị của
3 2
A. 5. B. 7.
C. 9. D. 11.
Trang 6/6
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 18. TIẾP CẬN CÁC BÀI TOÁN VỀ HÀM HỢP
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f (x) như hình bên. Hàm số g (x) = f (3 − 2x)
′
5.
Trang 1/7
Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f ′
(x) như hình bên. Đặt g (x) = f (x 2
− 2) . Mệnh đề nào
dưới đây là đúng ?
C. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 0). D. Hàm số g (x) nghịch biến trên khoảng (−1; 1).
Cho hàm số g (x) = f (x − 5). Đồ thị hàm số y = f như hình bên. Hỏi hàm số
′
6.
2
(x)
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 5.
Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ bên và f (−2) = f (2) = 0. Hàm
′
7.
số g (x) = [f (x)] nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
A. (−1;
3
) . B. (−2; −1).
2
8. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị hàm số g (x) = f (x − 2) + 2 như hình vẽ bên. Hàm số y = f (x)
′
A. (−1; 1) . B. (
3 5
; ) .
2 2
9. x
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′
(x) = x
2
− 2x với mọi x ∈ R. Hàm số g (x) = f (1 − ) + 4x đồng biến trên khoảng nào trong các
2
khoảng sau ?
A. (−∞; −6) . B. (6; +∞) .
C. (−5; 10) . D. (−6; 6) .
10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f với mọi x ∈ R . Hàm số g (x) = f (x đồng biến trên khoảng nào trong
′ 2 2 2
(x) = x (x − 9) (x − 4) )
11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f với mọi x ∈ R. Hỏi số thực nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số
′ 2 2
(x) = (x − 1) (x − 2x)
Trang 2/7
g (x) = f (x
2
− 2x + 2) ?
3
A. . B. −1.
2
C. − .
5
D. 4.
2
12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) = (x − 1) (x − 2x) với mọi x ∈ R. Có bao nhiêu số nguyên m < 100 để hàm số
′ 2 2
A. 18. B. 81.
C. 82. D. 83.
13.
2
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = x(x − 1) ′
(x
2
+ mx + 9) với mọi x ∈ R. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
g (x) = f (3 − x) đồng biến trên khoảng (3; +∞)?
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 8.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
15. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu của y = f ′
(x) bên. Hỏi hàm
số g (x) = f (x − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
2
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
16. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′
(x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm
số g (x) = f (x − 2017) − 2018x + 2019 là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
A. x = −1 . B. x = 0 .
C. x = 1 . D. x = 2 .
18.
Trang 3/7
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y = f ′
(x) như hình vẽ bên. Hàm số
g (x) = 2f (x) + x đạt cực tiểu tại
2
A. x = −1. B. x = 0.
C. x = 1. D. x = 2.
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
21. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f
′
(x) = (x + 1) (x − 1)
2
(x − 2) + 1 với mọi x ∈ R. Hàm số g (x) = f (x) − x có bao nhiêu điểm
cực trị ?
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .
23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là GTLN – GTNN của hàm
số g (x) = f [2 (sin x + cos x)]. Tổng M + m bằng
4 4
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.
24.
Trang 4/7
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Gọi M , m theo thứ tự là GTLN – GTNN của
hàm số y = |f (x) − 2| − 3(f (x) − 2) + 5 trên đoạn [−1; 3] . Tích M . m bằng
3 2
A. 55. B. 56.
C. 54. D. 2.
25. Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Ký hiệu
g (x) = f (2√2x + √1 − x) + m. Tìm điều kiện của tham số m sao cho max g (x) > 2 min g (x) .
[0;1] [0;1]
A. m > 4. B. m < 3.
C. 0 < m < 5. D. m < 2.
26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Xét hàm số g (x) = f (2x 3
+ x − 1) + m.
A. m = 3 . B. m = −12 .
C. m = −10 . D. m = −13 .
27. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số g (x) =
x + 2
có tất cả bao
f (x) + 1
A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. 3 .
28. Cho hàm trùng phương y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số g (x) =
2018x
có
f (x) [f (x) − 1]
A. 3 . B. 6 .
C. 9 . D. 8 .
29. x
2
− 1
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số g (x) = có tất cả bao
2
f (x) − 4f (x)
Trang 5/7
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
30. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Đồ thị hàm số
2
(x − 3x + 2) √x − 1
g (x) = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2
x [f (x) − f (x)]
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
31. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Tìm tất cả các số thực m để đồ
1
thị hàm số g (x) = có ba đường tiệm cận đứng.
f (x) − m
A. m < −5 . B. m = −5 .
C. −5 < m < 4 . D. −5 ≤ m < 4.
32. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (√f (x) + m) = x 3 3
− m có nghiệm ∀x ∈ [1; 2] biết
f (x) = x
5
+ 3x
3
− 4m .
A. 15 . B. 16 .
C. 17 . D. 18 .
A. 3 . B. 5 .
C. 7 . D. 9 .
34. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f [f (x)] = 0 có bao nhiêu nghiệm thực phân
biệt ?
A. 2 . B. 3 .
C. 8 . D. 9 .
35. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi m là số nghiệm thực của phương trình
f [f (x)] = 1. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. m = 3 . B. m = 5 .
C. m = 6 . D. m = 7 .
36.
Trang 6/7
f [f (x)]
Cho hàm số f (x) = x 3
− 3x
2
+ 4 có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình = 1 có bao
2
3f (x) − 5f (x) + 4
A. 4 . B. 5 .
C. 6 . D. 7 .
37. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình
f (√−x
2
+ 4x − 3) = −2 .
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
3 7
m để phương trình f (x 2
− 2x) = m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn [− ; ] ?
2 2
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Trang 7/7
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 19. DÙNG HÀM HỢP ĐỂ GIẢI PT-BPT
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình f (f (x)) = −3 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 0 B. 1.
C. 2. D. 3
2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có bảng biến thiên như hình dưới đây.
4. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Trang 1/5
Tìm số nghiệm của phương trình f (x + 2018) = 1 .
A. 2 . B. 1 .
C. 3 . D. 4 .
3
Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình |f (x)| = .
2
A. 5. B. 6.
C. 3. D. 4.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (sin 2
x) = m có nghiệm
A. [−1; 1]. B. (−1; 1).
C. (−1; 3). D. [−1; 3].
8. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (sin x) = m có nghiệm.
A. m ∈ (−1 ; 2) . B. m ∈ [−1 ; 2] .
C. m ∈ (−1 ; 1) . D. m ∈ R .
Trang 2/5
9. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
13 3
3 2
2f (x)− f (x)+7f (x)+
Giá trị lớn nhất của m để phương trình: e 2 2
= m có nghiệm trên đoạn [0; 2] .
15
A. e .
5
B. e 13
.
C. e .
3
D. e . 4
11. Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2.f (3 − 3√−9x 2
+ 30x − 21) = m − 2019 có nghiệm.
A. 15 . B. 14 .
C. 10 . D. 13 .
12. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (2 |sin x|) = f ( ) có đúng 12 nghiệm
2
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 5.
13. Có bao nhiêu giá trị âm của tham số m để phương trình √2019m + √2019m + x 2
= x
2
có hai nghiệm thực phân biệt
A. 1 . B. 0 .
C. Vô số. D. 2 .
14. Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm?
= 2 (x + √1 − x ) (1 + x√1 − x ).
m 3m 2 2
e + e
A. 2 . B. 0 .
C. Vô số. D. 1 .
15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Trang 3/5
Gọi m là số nghiệm của phương trình f (f (x)) = 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m = 6 . B. m = 7 .
C. m = 5 . D. m = 9 .
16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f (f (x)) = m có nghiệm thuộc khoảng (−1 ; 0) . Tìm số phần tử của tập S .
A. 2 . B. 5 .
C. 4 . D. 3 .
A. 3. B. 4.
C. 2. D. 0.
19. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình |f (2cosx − 1)| = m có nghiệm thuộc
π π
khoảng (− ; ) . Tìm số phần tử của S .
2 2
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
20. Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình √sin x − m = sin 3 3
x + m có nghiệm.
A. 4 . B. 3 .
C. 2 . D. 1.
21.
3 2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−2019; 2019] để phương trình 2020 x +x+m
+ x
3
− 3x
2 3x +x
+ m = 2020 có ba nghiệm
phân biệt?
Trang 4/5
A. 4. B. 2020.
C. 3. D. 2019.
−7 + √5 D. (−∞; −1) .
C. ( ; −1) .
4
C. m <
1
. D. ∀m ∈ R .
8
25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Có bao nhiêu giá trị nguyên m ∈ [−2019; 2019] để bất phương trình f (√3 sin x − 3 cos x) ≤ f (m)
có nghiệm thực?
A. 2015. B. 2023.
C. 4039. D. 0.
Trang 5/5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 20: GIẢI CÁC BÀI TOÁN MIN – MAX CỦA HÀM SỐ CHỨA TRỊ TUYỆT ĐỐI
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
2.
3
∣ x ∣
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ∣ − 2x + 1∣ trên đoạn [0; 3]. Tính giá trị của M + m .
∣ 3 ∣
15 − 4√2 B. 5.
A. .
3
15 + 4√2 D. 4.
C. .
3
3. (Đề Tham Khảo – 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = ∣∣x 3
− 3x + m∣
∣ trên
đoạn [0; 2] bằng 3. Số phần tử của S là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
4. (Sở GD Quảng Nam) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = ∣∣x 2
+ 2x + m − 4∣
∣ trên đoạn [−2; 1]
bằng 4?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
5. ∣ x4 + mx + m∣
Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y = ∣ ∣ trên [1; 2] bằng 3. Số phần tử của S là
∣ x + 1 ∣
A. 3. B. 1.
C. 4. D. 2.
6. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số
∣ trên đoạn [0; 2] không vượt quá 15?
3 2 2
y = ∣
∣x − x + (m + 1)x − 4m − 7∣
A. 3. B. 7.
C. 5. D. vô số.
7. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số
4 2
∣ x 19x ∣
y = ∣ − + 30x + m∣ trên đoạn [−6; 4] không vượt quá 150?
∣ 4 2 ∣
A. 34. B. 35.
C. 36. D. 37.
8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số y = ∣∣x 2
− 4x + m∣
∣ trên đoạn [0; 3] đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 1. B. 2.
C. 5. D. 4.
9. Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = ∣∣x 3
− 3x + 2m − 1∣
∣ trên đoạn [0; 2] là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc
A. [−1; 0]. B. (0; 1).
2 3
C. ( ; 2) . D. (− ; −1) .
3 2
10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ∣∣ln x − 2x 2
+ m∣
∣ trên đoạn [1; 2] đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 8.
11. (Chuyên Ngoại Ngữ - Lần 1 – 2018) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ∣∣e 2x
− 4e
x
+ m∣
∣ trên
đoạn [0; ln 4] bằng 6?
A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
12. (Chuyên Vinh – Lần 2 – 2018) Cho hàm số f (x) = ∣∣x − 4x + 4x + a∣∣. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm
4 3 2
số đã cho trên đoạn [0; 2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [−3; 3] sao cho M ≤ 2m?
A. 3. B. 7.
C. 6. D. 5.
13. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y = ∣∣x 2
+ mx + 1∣
∣ trên [−1; 2] đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1?
Trang 1/2
A. 1. B. 2.
C. 6. D. 4.
14. Cho hàm số f (x) = ∣∣x + ax + b∣∣, trong đó a, b là các tham số thực. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−1; 3]. Khi M nhận
2
15. (Đặng Thúc Hứa – Nghệ An – Lần 1 – 2018) Cho hàm số f (x) = ∣∣8x + ax + b∣∣, trong đó a, b là các tham số thực. Biết rằng giá trị lớn
4 2
nhất của hàm số f (x) trên đoạn [−1; 1] bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng? .
A. a < 0, b < 0. B. a > 0, b > 0.
C. b < 0 < a. D. a < 0 < b.
Trang 2/2
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 21. CÁCH TIẾP CẬN TÍNH ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ - NÂNG CAO - P1, 2
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, có đồ thị như hình vẽ.
A. Hàm số y = |f (x)| nghịch biến trên khoảng(−1; 1). B. Hàm số y = |f (x)| đồng biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số y = |f (x)| nghịch biến trên khoảng (−1; 0). D. Hàm số y = |f (x)| đồng biến biến trên khoảng(−1; 1).
3. Cho hàm số f (x) liên tục trên R có f (−1) = 0 và có đồ thị hàm số y = f ′
(x) như hình vẽ bên.
Hàm số y = ∣∣2f (x − 1) − x ∣∣ đồng biến trên khoảng
2
Trang 1/7
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−2; 0) B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (−2; +∞)
C. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2) D. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng (0; 4)
Hỏi hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1; 4) . B. (−1; 1) .
C. (1; 4) . D. (−∞; −1) .
8.
Trang 2/7
(Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai – 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm
trên R thỏa f (2) = f (−2) = 0 và đồ thị hàm số y = f (x) có dạng như hình vẽ bên dưới.
′
Hàm số y = (f (x)) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau.
2
A. (−1;
3
) . B. (−2; −1) .
2
C. (−1; 1) . D. (1; 2) .
10. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y = f ′
(x) được cho như hình vẽ bên. Hàm số
x
y = f (1 − ) + x nghịch biến trên khoảng
2
A. (2; 4) B. (0; 2)
C. (−2; 0) D. (−4; −2)
11. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R . Biết rằng hàm số y = f ′
(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x 2
− 5) nghịch biến trên khoảng
nào sau đây?
Trang 3/7
A. (−1; 0) B. (−1; 1)
C. (0; 1) D. (1; 2)
12. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thỏa f (2) = f (−2) = 0 và đồ thị hàm số y = f ′
(x) có
dạng như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y = (f (x)) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau.
2
A. (−1;
3
)
B. (−2; −1)
2
C. (−1; 1) D. (1; 2)
Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f có đồ thị như hình vẽ bên.
′
13. (x)
Hàm số y = f (1 + x 2
) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (√3; +∞) . B. (−√3; −1) .
C. (1; √3) . D. (0; 1) .
14. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f . Khi đó hàm số y = g(x) = f (x đồng biến trên khoảng
′ 2 2 2
(x) = x (x − 2028) (x − 2023) + 2019)
Hỏi hàm số g (x) = f (|x| + 1) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (0; 2) B. (−3; 0)
C. (1; 4) D. (−1; 1)
(THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số f (x), đồ thị hàm số y = f như hình vẽ dưới đây.
′
16. (x)
Hàm số y = f (|3 − x|) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (4 ; 6) . B. (−1 ; 2) .
C. (−∞ ; − 1) . D. (2 ; 3) .
17. (THPT LÝ NHÂN TÔNG LẦN 1 NĂM 2018-2019) Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Trang 4/7
Hàm số y = 3f (−x + 2) + x 3
+ 3x
2
− 9x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây
A. (−2; 1) . B. (−∞; −2) .
C. (0; 2) . D. (2; +∞) .
18. (THPT QUỲNH LƯU– 2018-2019– LẦN 1) Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
2 3
Hàm số y = f (2x + 1) + x − 8x + 2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
C. (−1;
1
) . D. (−1; 7) .
2
19. Cho hàm số f (x) có f (2) = f (−2) = 0 và bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Trang 5/7
Hàm số y = f (√x 2
+ 2x + 2) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (−∞ ; −1 − 2√2) . B. (−∞ ; 1) .
C. ( − 2√2 − 1; −1) D. (2√2 − 1 ; +∞) .
23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi hàm số g (x) = f (|x| + 1) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (−∞; −1) . B. (−2; −1) .
C. (−1; 0) . D. (0; 2)
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của f như sau
′
24. (x)
25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có f (0) = 0 và đồ thị hàm số y = f ′
(x) như hình vẽ sau
Trang 6/7
Hàm số y = ∣∣3f (x) − x ∣∣ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
3
A. (−1; 0) . B. (0; 1) .
C. (1; +∞) . D. (1; 3) .
Trang 7/7
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
BÀI 21. CÁCH TIẾP CẬN TÍNH ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ - NÂNG CAO - P3,4,5
PEN-C TOÁN - THẦY NGUYỄN THANH TÙNG
1. (m − 2) x + m
Với giá trị nào của m, hàm số y = đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
x + m
A. m ≥ 2 hoặc m ≤ 0 B. m ≥ 3 hoặc m ≤ 0
C. m > 2 hoặc m < 0 D. m > 3 hoặc m < 0
2. (m + 1) x + 2m + 2
Hàm số y = nghịch biến trên (−1; +∞) khi:
x + m
A. m < 1 B. m > 2
C. 1 ≤ m < 2 D. −1 < m < 2
3. Cho hàm số y = −x 3
− mx
2
+ (4m + 9) x + 5 , với m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên R là
A. 4 . B. 6 .
C. 7 . D. 5 .
5. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + m√x 2
− 2x + 3 đồng biến trên khoảng (−∞; +∞) . Tính tổng
bình phương các phần tử của S.
A. 2 . B. 1 .
C. 0 . D. 4
A. 12 . B. 0.
C. 4 . D. 3.
7. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y ′
= x
2
− 2x + m
2
− 5m + 6 . Tìm tất cả các giá trị của để hàm số đồng biến trên khoảng (2; 5) .
A. m ∈ (−∞; 2) ∪ (3; +∞) . B. m ∈ (−∞; 2] ∪ [3; +∞) .
C. ∀x ∈ R. D. [2; 3] .
8. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = x(x − 3) với mọi x ∈ R . Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
′ 2 2
(x + mx + 16)
A. 7 . B. 8 .
C. 9 . D. 10 .
9. Cho hàm số y = f (x) nghịch biến trên R . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [10; 2019] để hàm số
m 3
y = f (
2
x + (m − 4) x + 9x + 2019) nghịch biến trên R .
3
A. 16 . B. 2009
C. 2010 D. 7
10. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3
− 3mx
2
+ 6 (m
2
− 2) x đồng biến trên khoảng (2; +∞) có dạng
(−∞; a] ∪ [b; +∞) . Tính T = a + b .
A. T = −1. B. T = 0.
C. T = 2. D. T = 1.
11. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m ∈ [0 ; 2019] để hàm số
2 3
y =
2 2
x − 3x − 2 (m − 3m) x + 1 nghịch biến trên khoảng (1 ; 3) . Số phần tử của tập S là:
3
A. 2018. B. 2019.
C. 2020. D. 2017.
12. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - Lần 1 - 2018-2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y =
1 4
x + mx −
3
đồng
4 2x
biến trên khoảng (0; +∞).
Trang 1/3
A. 2. B. 1.
C. 3. D. 0.
13. (Kim Liên - Hà Nội - L1 - 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 4
− 2 (m − 1) x
2
+ m − 2 đồng biến trên
khoảng (1; 5) là
A. m < 2 . B. 1 < m < 2 .
C. m ≤ 2 . D. 1 ≤ m ≤ 2 .
14. Cho hàm số y =
1 3
(8m − 1) x
4
− 2x
3
+ (2m − 7) x
2
− 12x + 2018 với m là tham số. Tìm số các số nguyên m thuộc đoạn
4
1 1
[−2018; 2018] để hàm số đã cho đồng biến trên [− ; − ] .
2 4
A. 2016 . B. 2015 .
C. 2020 . D. 2019 .
15. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R là f (x) = (x − 1) (x + 3) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10 ;
′
20] để
hàm số y = f (x + 3x − m) đồng biến trên khoảng (0 ; 2) ?
2
A. 18 . B. 17 .
C. 16 . D. 20 .
17. (Bạch Đằng-Quảng Ninh- Lần 1-2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau đồng biến trên R :
1 1
f (x) =
2 5
m x −
3 2 2
mx + 10x − (m − m − 20) x . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
5 3
5
A. . B. −2 .
2
1 3
C. . D. .
2 2
A. 5. B. 3.
C. 4. D. 7.
19. Tìm tất cả các giá trị của m ∈ R để hàm số y = sin x + cosx + mx đồng biến trên R .
A. −√2 ≤ m ≤ √2 . B. −√2 < m < √2 .
C. m ≥ √2 . D. m ≤ √2.
20. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
1 π
y =
3 2
cot x − mcot x + cot x + 1 đồng biến trên khoảng (0; ) . Tập S có chứa bao nhiêu số nguyên dương?
3 2
A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. 3 .
A. 4 . B. 1 .
C. 2 . D. 3 .
22. (THPT Yên Dũng 3 - Bắc Giang lần 1- 18-19) Cho phương trình x − 3x − 2x + m − 3 + 2√2x
3 2 3 3
+ 3x + m = 0 . Tập S là tập hợp các
giá trị nguyên của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. Tính tổng các phần tử của tập S .
A. 15 . B. 9 .
C. 0 . D. 3 .
23. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f (x) = x (x − 2) (x − 6x + m) với mọi x ∈ R . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc
′ 2 2
đoạn [−2019; 2019] để hàm số g (x) = f (|1 − x|) nghịch biến trên khoảng (−∞; −1) ?
A. 2012. B. 2011.
C. 2009. D. 2010.
24. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [−2019 ; 2019] của tham số thực m để hàm số y = ∣∣x 3
− 3 (m + 2) x
2
+ 3m (m + 4) x∣
∣ đồng biến
trên khoảng (0 ; 2) ?
Trang 2/3
A. 4039 . B. 4037 .
C. 2019 . D. 2016 .
25. (Gia Bình I Bắc Ninh - L3 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nhỏ hơn 10 để hàm số y = ∣∣3x 4
− 4x
3
− 12x
2
+ m∣
∣ nghịch
biến trên khoảng (−∞; −1)?
A. 6 . B. 4 .
C. 3 . D. 5 .
26. (LÊ HỒNG PHONG HKI 2018-2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
f (x) = |x − m| + |x + m + 2| đồng biến trên (0; +∞) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
S là một khoảng chứa hữu hạn số nguyên. S là một khoảng chứa vô hạn số nguyên.
C. D. S là một đoạn.
S là một nửa khoảng chứa vô hạn số nguyên.
27. Cho hàm số g (x) = f (5 − x) có đạo hàm g (x) = (5 − x) (2 − x) [x − (m + 10) x + 5m + 41] với mọi x ∈ R . Có bao nhiêu số
′ 2 2
nguyên dương m để hàm số f (x) đồng biến trên khoảng (−∞; −1) .
A. 7. B. 8.
C. 9. D. 10.
28. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị hàm số y = f như hình vẽ.
′
(x)
1
Xét hàm số g (x) = f (x) −
2 2
(x + m ) − 3 (x + m) . Khi đó khẳng định nào sau đây
2
đúng ?
A. Với mọi giá trị của tham số m thì g (x) nghịch biến trên các B. Chỉ có đúng 1 giá trị của tham số m để g (x) nghịch biến trên các
khoảng (−2; 0) và (2; +∞) , đồng biến trên (−∞; −2) và (0; 2) . khoảng (−2; 0) và (2; +∞) , đồng biến trên (−∞; −2) và (0; 2) .
C. Với mọi giá trị của tham số m thì g (x) đồng biến trên các khoảng D. Chỉ có đúng 1 giá trị của tham số m để g (x) đồng biến trên các
(−2; 0) và (2; +∞) , nghịch biến trên (−∞; −2) và (0; 2) . khoảng (−2; 0) và (2; +∞) , nghịch biến trên (−∞; −2) và (0; 2) .
Trang 3/3