Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Giải Phẫu. Dây Thần Kinh
Bài Giảng Giải Phẫu. Dây Thần Kinh
3.3. DÂY THẦN KINH (Nerves) ĐẶC ĐIỂM 12 ĐÔI DÂY TK SỌ (Cranial nerves)
106 107
Dây TK I (Dây TK khứu giác, Olfactory nerve)
c. Hoạt động
Dây TK II (Dây TK thị giác, Optic n.)
- Dây TK TS: HĐ theo nhóm (nhiều dây TK tập Dây TK III (Dây TK vận nhãn chung, Oculomotor n.)
hợp lại thành 1 dây chung), có mối LQ mật thiết với Dây TK IV (Dây TK cảm xúc, TK ròng rọc, Trochlear n.)
Dây TK V (Dây TK tam thoa, Trigeminal n.)
nhau. Dây TK TS hình thành nên các đám rối TK.
Dây TK VI (Dây TK vận nhãn ngoài, Abducent n.)
- Dây TK sọ: HĐ riêng lẻ (không nối tiếp, không Dây TK VII (Dây TK mặt, Facial n.)
theo nhóm), mỗi dây TK phân đến 1 vùng nhất định. Dây TK VIII (Dây TK thính giác và thăng bằng, Vestibulocochlear n.)
Dây TK sọ không hình thành nên các ĐRTK. Dây TK IX (Dây TK lưỡi hầu, Glossopharyngeal n.)
Dây TK X (Dây TK phế vị, dây TK mê tẩu, Vagus n.)
Dây TK XI (Dây TK phụ, dây TK gai tủy sống, Accessory n.)
Dây TK XII (Dây TK hạ thiệt, Hypoglossal n.)
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
ĐẶC ĐIỂM 12 ĐÔI DÂY TK SỌ (Cranial nerves) ĐẶC ĐIỂM 12 ĐÔI DÂY TK SỌ (Cranial nerves)
108 109
ĐẶC ĐIỂM 12 ĐÔI DÂY TK SỌ (Cranial nerves) ĐẶC ĐIỂM 12 ĐÔI DÂY TK SỌ (Cranial nerves)
110 111
2. NƠI XUẤT PHÁT 2. NƠI XUẤT PHÁT
(1) NHÓM CẢM GIÁC: Từ các TBTK cảm giác nằm ở mũi (I) – mắt (II) – tai (VIII). (3) NHÓM VẬN ĐỘNG: Từ các nhân vận động nằm ở chất xám
VD: Dây TK I xuất phát từ các TBTK khứu giác ở niêm mạc mũi các phần của não bộ
Dây TK II bắt đầu từ các TBTK thị giác tại võng mạc mắt. - Dây TK III + IV: XP từ các NX nằm ở cuống não
Dây TK VIII bắt đầu từ các TBTK thính giác nằm ở tai trong. - Dây TK VI: Từ các NX nằm ở cầu não
(2) NHÓM HỖN HỢP: Từ các nhân nằm ở chất xám các phần của não (nhân xám, NX) - Dây TK XI + XII: Từ các NX nằm ở hành não.
Dây TK V: từ NX nằm ở cầu não + cuống não.
Dây TK VII: từ NX nằm ở cầu não
Dây TK IX: từ NX nằm ở cầu não và hành não
Dây TK X: từ NX nằm ở hành não.
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
ĐẶC ĐIỂM 12 ĐÔI DÂY TK SỌ (Cranial nerves) ĐẶC ĐIỂM 12 ĐÔI DÂY TK SỌ (Cranial nerves)
112 113
3. ĐƯỜNG ĐI CỦA SỢI TRỤC
a. Mặt của Não bộ: 3. ĐƯỜNG ĐI CỦA SỢI TRỤC
- Duy nhất dây TK IV có sợi trục đi ra ở mặt trên của NB b. Lỗ ở xương đầu:
- 11 đôi dây còn lại đi ra ở mặt dưới của NB.
+ Dây TK I + II: mặt dưới bán cầu ĐN - Lỗ trâm-chũm (mảnh nhĩ xương thái dương): dây TK VII
+ Dây TK III: MD của cuống não - Lỗ đá (mảnh đá xương thái dương): dây TK VIII
+ Dây TK V: MD của cầu não
+ Dây TK VI-XII: MD của hành não. - Lỗ rách (lỗ cảnh): dây TK IX+X+XI
b. Lỗ ở xương đầu: - Lỗ lồi cầu chẩm (xương chẩm): dây TK XII
- Mê lỗ sàng (xương sàng): làm lối đi cho dây TK I
c. Rãnh của hành não (dây IX-XII):
- Các lỗ trên xương bướm: làm LĐ cho 5 đôi (II-VI)
+ Lỗ nhãn: dây TK II - Rãnh bên sau: dây TK IX+X+XI
+ Lỗ tròn nhỏ: dây TK III - Rãnh bên trước: dây TK XII
+ Lỗ tròn lớn: dây TK IV, dây TK V (nhánh hàm trên+hàm dưới)
+ Lỗ bầu dục: nhánh mắt dây TK V, dây TK VI
ĐẶC ĐIỂM 12 ĐÔI DÂY TK SỌ (Cranial nerves) ĐẶC ĐIỂM 12 ĐÔI DÂY TK SỌ (Cranial nerves)
114 115
NHÓM CẢM GIÁC (Sensory group) – I + II + VIII DÂY TK I (Dây TK khứu giác, Olfactory nerve)
116 117
1. Nơi xuất phát: Từ các TBTK khứu giác nằm ở niêm TBTK
khứu giác
mạc mũi, tập hợp thành dây TK I.
2. ĐĐcủa ST: ST chui qua mê lỗ sàng của xương sàng.
3. Nơi phân đến: Thùy khứu giác nằm ở mặt dưới BCĐN.
DÂY TK I
4. Chức năng: Dẫn truyền tín hiệu về mùi.
Niêm
mạc mũi
DÂY TK I (Dây TK khứu giác, Olfactory nerve) NHÓM CẢM GIÁC (Sensory group)
118 119
rồi đi qua hố nhãn (thân xương bướm). Tại đây hình thành
nên bắt chéo thị giác (giao thoa thị giác). Tín hiệu truyền
về Củ não ST trước, lên đồi thị.
3. Nơi phân đến: TK thị giác nằm ở Thùy chẩm BCĐN.
4. Chức năng: Dẫn truyền tín hiệu về hình ảnh, màu sắc,
ánh sáng.
Ảnh chụp CT dây TK khứu giác (I)
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
DÂY TK II (Dây TK thị giác, Optic nerve) DÂY TK II (Dây TK thị giác, Optic nerve)
120 121
DÂY TK II (Dây TK thị giác, Optic nerve) DÂY TK II (Dây TK thị giác, Optic nerve)
122 123
Thùy chẩm
Dây TK II
Võng mạc mắt
Bắt chéo
thị giác
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
DÂY TK II (Dây TK thị giác, Optic nerve) NHÓM CẢM GIÁC (Sensory group)
124 125
Dây TK thị giác (II)
Võng mạc mắt DÂY TK VIII (Dây TK thính giác và thăng bằng, Vestibulocochlear n.)
1. Nơi xuất phát: Gồm 2 nhánh (phần):
- Nhánh tiền đình (phần thăng bằng): Từ các TB nằm ở 3 vòng bán khuyên của tai trong.
- Nhánh ốc tai (phần thính giác): Từ các TB thính giác nằm trên ốc tai thuộc tai trong.
2. ĐĐ của ST: Sau khi ra khỏi tai trong, 2 nhánh tập trung thành dây TK VIII. ST chui qua lỗ
đá (mảnh đá xương thái dương), rồi đi vào đầu ngoài của thể thang (thuộc hành não). Tín hiệu
truyền về Củ não ST sau, lên đồi thị.
Hố nhãn
3. Nơi phân đến: TK thính giác nằm ở Thùy thái dương của BCĐN.
4. Chức năng: Dẫn truyền tín hiệu về âm thanh, thăng bằng.
DÂY TK VIII (Dây TK thính giác và thăng bằng, Vestibulocochlear n.) DÂY TK VIII (Dây TK thính giác và thăng bằng, Vestibulocochlear n.)
126 127
Não bộ Tai trong
Nhánh ốc tai
Nhánh ốc tai
Hành
não
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
DÂY TK VIII (Dây TK thính giác và thăng bằng, Vestibulocochlear n.) NHÓM VẬN ĐỘNG (Motor group) III+IV+VI+XI+XII
128 129
DÂY TK III (Dây TK vận nhãn chung, Oculomotor n.)
Mảnh đá xương thái dương 1. Nơi xuất phát: Từ các nhân vận động nằm ở chất xám của Cuống não.
Tai trong
2. ĐĐ của ST và nơi phân đến: Dây TK III chui qua lỗ tròn nhỏ, sau đó đi vào trong hố mắt,
rồi tách 2 nhánh phân cho hầu hết các cơ vận động cầu mắt:
- Nhánh trên: Phân cho cơ thẳng trên+cơ nâng mi trên.
Dây TK VII và VIII
- Nhánh dưới: gồm 2 nhánh nhỏ
+ Nhánh vận động: Phân cho cơ thẳng dưới+cơ thẳng trong+cơ chéo dưới.
+ Nhánh phó GC: Phân cho tuyến lệ, thể mi và màng đồng tử của mắt.
3. Chức năng: Vận động các cơ cầu mắt; vận động phó GC tới mống mắt (màng đồng tử) và
thủy tinh thể (như sự co lại của đồng tử)+ điều khiển hoạt động tiết dịch của tuyến lệ.
DÂY TK III (Dây TK vận nhãn chung, Oculomotor n.) DÂY TK III (Dây TK vận nhãn chung, Oculomotor n.)
130 131
CUỐNG
NÃO
Các cơ
Dây TK II
cầu mắt
Dây TK III
DÂY TK III (Dây TK vận nhãn chung, Oculomotor n.) DÂY TK III (Dây TK vận nhãn chung, Oculomotor n.)
132 133
Sự phân bố của
Dây TK vận nhãn chung (III)
Lỗ tròn nhỏ
Dây TK vận nhãn chung (III)
CUỐNG
NÃO
Dây TK II
Dây TK III
Các cơ
cầu mắt
DÂY TK III (Dây TK vận nhãn chung, Oculomotor n.) DÂY TK III (Dây TK vận nhãn chung, Oculomotor n.)
134 135
Cơ nâng mi trên Cơ nâng mi trên
Cơ thẳng trên
Cơ chéo dưới
Cơ thẳng dưới
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
NHÓM VẬN ĐỘNG (Motor group) III+IV+VI+XI+XII DÂY TK IV (Dây TK ròng rọc, cảm xúc, Trochlear n.)
136 137
DÂY TK IV (Dây TK ròng rọc, cảm xúc, Trochlear n.) Lỗ tròn lớn
Ròng rọc
CUỐNG
1. Nơi xuất phát: Từ các nhân nằm ở CX của Cuống não. NÃO
2. ĐĐ của ST: Đi ra ở mặt trên của Não, ngay sau củ não ST. Cơ chéo trên
ST Chui qua lỗ tròn lớn, đi vào trong hố mắt.
3. Nơi phân đến: Phân đến cơ chéo trên của mắt.
Dây TK IV
4. Chức năng: Vận động cầu mắt (kéo sụp mi mắt xuống khi
biểu hiện cảm xúc trên khuôn mặt).
* Lưu ý: Dây TK IV là dây ngắn nhất, và duy nhất đi ra ở mặt
trên của não bộ.
DÂY TK IV (Dây TK ròng rọc, cảm xúc, Trochlear n.) NHÓM VẬN ĐỘNG (Motor group) III+IV+VI+XI+XII
138 139
Nhân xám ở
Cầu não
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
ĐƯỜNG ĐI CỦA 12 ĐÔI DÂY TK SỌ DÂY TK VI (Dây TK vận nhãn ngoài, Abducent n.)
140 141
Cơ nâng mi trên
Cơ chéo trên Cơ thẳng trên
Dây TK III
Dây TK VI
Thể thang Dây TK IV
Cơ chéo dưới
Cơ thẳng ngoài Cơ thẳng trong
Cơ thẳng dưới
DÂY TK VI và DÂY TK II
142 143
Cơ thẳng sau
NHÓM VẬN ĐỘNG (Motor group) III+IV+VI+XI+XII DÂY TK XI (Dây TK gai tủy sống, dây TK phụ, Accessory n.)
144 145
Tủy sống
2. ĐĐ của ST: Đi ra ở rãnh bên sau thuộc mặt dưới của Cơ thanh quản Nhánh tủy sống
Hành não; rồi chui qua lỗ rách để ra ngoài hộp sọ.
3. Nơi phân đến: PĐ các cơ vùng thanh quản, cơ vùng gáy.
Cơ vùng gáy
4. Chức năng: VĐ các cơ ngoại lại của thanh quản, và cơ
vùng gáy.
DÂY TK XI (Dây TK gai tủy sống, dây TK phụ, Accessory n.) NHÓM VẬN ĐỘNG (Motor group) III+IV+VI+XI+XII
146 147
DÂY TK XII (Dây TK hạ thiệt, Hypoglossal n.) NHÓM HỖN HỢP (Mixed group) V + VII + IX + X
148 149
NHÁNH MẮT DÂY TK V (Dây TK tam thoa) NHÁNH HÀM TRÊN DÂY TK V (Dây TK tam thoa)
152 153
Tuyến lệ
NHÁNH HÀM DƯỚI DÂY TK V (Dây TK tam thoa) NHÁNH HÀM TRÊN và NHÁNH HÀM DƯỚI DÂY TK V
154 155
3 NHÁNH CỦA DÂY TK TAM THOA NHÓM HỖN HỢP (Mixed group) V + VII + IX + X
156 157
LỖ TRÂM CHŨM – LỐI ĐI CHO DÂY TK VII DÂY TK VII (Dây TK mặt, Facial n.)
158 159
Lỗ trâm chũm
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
DÂY TK VII (Dây TK mặt, Facial n.) TỔN THƯƠNG DÂY TK VII GÂY LIỆT MẶT
160 161
NHÓM HỖN HỢP (Mixed group) V + VII + IX + X DÂY TK IX (Dây TK lưỡi hầu, Glossopharyngeal n.)
162 163
1. Nơi xuất phát: Từ 3 nhân (nhân CG+VĐ+PGC) nằm ở CX của Hành não.
2. ĐĐ của ST: Đi ra ở rãnh bên sau thuộc mặt dưới của Hành não, rồi chui qua lỗ rách (cùng dây Nhánh yết hầu
TK X+XI). Tách làm 3 nhánh:
- Nhánh vận động: PĐ các cơ vùng lưỡi và yết hầu.
- Nhánh cảm giác: PĐ phần gốc lưỡi.
Nhánh lưỡi
- Nhánh phó giao cảm (nhánh tiết dịch): PĐ tuyến nước bọt dưới tai.
3. Nơi phân đến: PĐ cho các cơ vùng lưỡi và yết hầu, TNB dưới tai.
4. Chức năng: VĐ các cơ lưỡi, yết hầu. Cảm giác ở phần sau của lưỡi.
Điều khiển quá trình tiết dịch ở vùng đầu.
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
Yết hầu
NHÓM HỖN HỢP (Mixed group) V + VII + IX + X NHÓM HỖN HỢP (Mixed group) V + VII + IX + X
166 167
DÂY TK X (Dây TK phế vị, Vagus n.) 2. ĐĐ của ST: Dây TK X là dây dài+ lớn nhất trong 12 đôi dây TK sọ.
Tên gọi: Dây TK phế vị, mê tẩu, lang thang, mơ hồ - Nhánh phó giao cảm (nhánh tiết dịch): PĐ các CQ nội tạng vùng cổ, vùng ngực, vùng bụng.
1. Nơi xuất phát: Từ 3 nhân (nhân CG+VĐ+PGC) nằm ở CX của Hành não. + Vùng ngực: PĐ các CQ trong xoang ngực (Tim, phổi, màng bao tim, thực quản, khí quản,
2. ĐĐ của ST: Đi ra ở rãnh bên sau thuộc mặt dưới của Hành não, rồi chui qua lỗ rách. tuyến ức, MQ). Dây X tiếp tục qua cơ hoành vào xoang bụng.
Tách làm 3 nhánh: + Vùng bụng: PĐ các CQ trong xoang bụng (Gan, dạ dày, ruột, lách, thận, tuyến thượng
- Nhánh vận động: PĐ các cơ thanh quản và yết hầu. thận,…) (trừ trực tràng).
- Nhánh cảm giác: PĐ các CQ nội tạng vùng cổ, vùng ngực, vùng bụng. Làm nhiệm vụ CG. 3. Nơi phân đến: PĐ cho các CQ vùng cổ, vùng ngực, vùng bụng.
- Nhánh phó giao cảm (nhánh tiết dịch): PĐ các CQ nội tạng vùng cổ, vùng ngực, vùng 4. Chức năng: Vận động các cơ thanh quản, yết hầu.
bụng. Cảm giác: Truyền các kích thích từ các hạch tạng (vùng cổ+ngực+bụng) về
+ Vùng cổ: PĐ khí quản+thực quản+MQ + 3 tuyến nội tiết (tuyến GT+cận GT+ức) NB; CG vùng ống tai ngoài+vùng màng não.
Trước khi vào xoang ngực, phát ra nhánh TK lùi (TK thanh quản quật ngược) đi lại vùng Phó GC: Điều hòa HĐ của các CQ vùng cổ+ngực+bụng (Điều hòa nhịp tim,
cổ, phân cho thanh quản. HĐ của dạ dày+ruột,…, co thắt cơ thanh quản, kích thích túi mật tiết dịch,…)
LÊ NGỌC NINH - Học viện Nông nghiệp VN 2022
168 169
Nhánh tai
DÂY TK X
Nhánh yết hầu
(Vagus n.)
CHÚ THÍCH: