You are on page 1of 41

SỞ Y TẾ VĨNH PHÚC

BỆNH VIỆN PHCN


BÁO CÁO THỐNG KÊ
Khoa: Ngoại chỉnh hình
STT Chỉ số hoạt động 12 Tháng / 2022
I Công tác khám bệnh
1 Tổng số giường kế hoạch 25
2 Tổng số giường thực kê 25
3 Tổng số khám bệnh (3a + 3b + 3c+ 3d+ 3đ): 1832
3a. Khám viện phí 65
3b. Khám BHYT 1767
3c. Khám cho người nghèo (không sử dụng thẻ BHYT)
Khám miễn viện phí (cận nghèo, khó khăn...) do
3d.
BV quyết định
3đ. Khám giảm viện phí do BV quyết định
4 Khám trẻ em dưới 15 tuổi: 72
5 Khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi : Trong đó: 999
Khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, đối
5a. 960
tượng chính sách được miễn viện phí.
5b. Khám bệnh cho người cao tuổi thu viện phí. 39
6 Tổng số lần khám cho bệnh nhân Nữ 847
7 Tổng số lần khám YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 614
8 Tổng số lượt chuyển khám: 3
8a. Chuyển khám BV tuyến trên
8b. Chuyển khám BV chuyên khoa 3
8c. Bệnh nhân chuyển trong tỉnh
8d. Bệnh nhân chuyển ngoài tỉnh
8e Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm I
8f Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm khác
II Công tác điều trị bệnh nhân NGOẠI TRÚ
1 Người bênh ngoại trú còn TỒN từ tháng trước 0
2 Người bệnh ngoại trú VÀO VIỆN (1a+1b+1c+1d+1đ) 36
2a. Người bệnh ngoại trú viện phí 1
2b. Người bệnh ngoại trú BHYT 35
2c. Người nghèo ngoại trú (không có thẻ BHYT)

2d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

2đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định

3 Trẻ em điều trị ngoại trú dưới 15 tuổi 3


4 Tổng số người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi. Tyrong đó: 8
Người bệnh ≥ 60 tuổi có thẻ BHYT, đối tượng
3a. 8
chính sách được miễn viện phí.
3b. Người bệnh ≥ 60 tuổi thu viện phí.
5 Tổng số điều trị cho người bệnh Nữ 21
6 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 36
7 Tổng số ngày điều trị ngoại trú. 389
8 NB ngoại trú RA VIỆN trong tháng 33
9 Tổng số ngày điều trị ngoại trú ra viện. 350
10 Người bệnh ngoại trú CHUYỂN VIỆN 1
10a. Chuyển bệnh viện tuyến trên 1
10b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa.
10c. Chuyển tuyến dưới
10d. Chuyển viện khác
11 NB ngoại trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau 6
12 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 36
13 Kết quả điều trị ngoại trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ 18
13c. - Không thay đổi
13d. - Nặng hơn
III Công tác điều trị bệnh nhân NỘI TRÚ.
1 Người bệnh nội trú còn TỒN từ tháng trước 20
Người bệnh điều trị nội trú VÀO VIỆN trong năm Trong
2 600
đó:
1 1a. Viện phí 31
1b. BHYT 569
1c. Người nghèo (không có thẻ BHYT)
1d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

1đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định


3 Trẻ em dưới 15 tuổi điều trị nội trú: 23
4 Người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi). Trong đó: 338
Người cao tuổi có thẻ BHYT, đối tượng chính sách
5 5a. 320
được miễn giảm viện phí
5b. Người cao tuổi thu viện phí. 18
6 Tổng số người bệnh Nữ 286
7 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 614
8 Tổng số ngày điều trị NỘI TRÚ. 8119
9 Tổng số ngày điều trị của người bệnh NỘI TRÚ ra viện. 8781
10 Người bệnh nội trú RA VIỆN. 589
11 Người bệnh nội trú CHUYỂN VIỆN. 49
11a. Chuyển bệnh viện tuyến trên 45
11b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa. 3
11c. Chuyển tuyến dưới
11d. Chuyển viện khác 1
12 NB nội trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau. 12
13 Kết quả điều trị nội trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ 589
13c. - Không thay đổi 13
13d. - Nặng hơn 36
IV Công tác cận lâm sàng
1 Tổng số người bệnh xét nghiệm huyết học 501
- Nội trú 491
- Ngoại trú 10
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm huyết học 509
- Nội trú 499
- Ngoại trú 10
* Tổng số chỉ số xét nghiệm huyết học 8622
- Nội trú 8500
- Ngoại trú 153
2 Tổng số người bệnh xét nghiệm sinh hóa 499
- Nội trú 488
- Ngoại trú 10
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm sinh hóa 511
- Nội trú 501
- Ngoại trú 10
* Tổng số chỉ số xét nghiệm sinh hóa 4241
- Nội trú 4148
- Ngoại trú 84
3 Tổng số người bệnh xét nghiệm nước tiểu 151
- Nội trú 148
- Ngoại trú 3
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm nước tiểu 153
- Nội trú 150
- Ngoại trú 3
* Tổng số chỉ số xét nghiệm nước tiểu 1530
- Nội trú 1500
- Ngoại trú 30
4 Tổng số người bệnh chụp XQuang 188
- Nội trú 187
- Ngoại trú 1
5 Tổng số người bệnh Siêu âm 265
- Nội trú 264
- Ngoại trú 1
6 Tổng số người bệnh Điện tim 270
- Nội trú 268
- Ngoại trú 2
7 Tổng số người bệnh Đo độ loãng xương 12
- Nội trú 12
- Ngoại trú
8 Tổng số người bệnh soi Tai mũi họng 2
- Nội trú 2
- Ngoại trú
9 Tổng số người bệnh Đo chức năng hô hấp
- Nội trú
- Ngoại trú
10 Tổng số người bệnh Điện não đồ 6
- Nội trú 6
- Ngoại trú
11 Tổng số người bệnh làm Laser
- Nội trú
- Ngoại trú
12 Tổng số ca điều trị răng
- Nội trú
- Ngoại trú
13 Tổng số ca điều trị Mắt
- Nội trú
- Ngoại trú
Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 12a+
14
12b+ 12c+ 12d):
12a. Số phẫu thuật loại đặc biệt
12b. Số phẫu thuật loại 1
12c. Số phẫu thuật loại 2
12d. Số phẫu thuật loại 3
Trong đó:
Tổng số phẫu thuật loại 3 trở lên thu phí toàn bộ:
- Số phẫu thuật loại đặc biệt thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 1 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 2 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 3 thu phí toàn bộ
15 Phân tích cơ cấu phẫu thuật:
15a. Số phẫu thuật nội soi
15b. Số phẫu thuật vi phẫu
15c. Số phẫu thuật la-ze
16 Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV:(16a+16b+16c+16d)
16a. Số thủ thuật loại đặc biệt
16b. Số thủ thuật loại 1
16c. Số thủ thuật loại 2
16d. Số thủ thuật loại 3
Tổng số tai biến trong điều trị phát hiện được:
17
(15 = 15a + 15b + 15c + 15d + 15đ)
17a. Số tai biến do sử dụng thuốc
17b. Số tai biến do truyền máu
17c. Số tai biến do phẫu thuật
17d. Số tai biến do thủ thuật
17đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể)

Ngày 03 tháng 01 năm 2023


NGƯỜI LẬP TRƯỞNG KHOA
T11 T10 9TH Năm 2022
tháng 12/2022

25
25
91 161 158 1422 1832
4 2 2 57 65
87 159 156 1365 1767
0

0
0
3 9 6 54 72
62 110 81 746 999

60
108 81 711 960
2 2 35 39
64 75 63 645 847
31 54 53 476 614
3 3
0
3 3
0
0
0
0
0
9 0 9
9 9 12 6 36
1 1
9 9 12 5 35
0

0
2 1 3
3 3 2 8

3 3 2 8
0
6 4 7 4 21
9 9 12 6 36
128 124 96 41 389
12 12 3 6 33
102 169 40 39 350
0 1 1
1 1
0
0
0
6 9 9 0 24
9 9 12 6 36
0
0
12 6 18
0
0
0
20 20

31 34 53 482 600
2 1 1 27 31
29 33 52 455 569
0
0

0
1 3 2 17 23
21 37 27 253 338
20 36 27 237 320
1 1 0 16 18
22 25 21 218 286
31 54 53 476 614
397 646 686 6390 8119
607 962 614 6598 8781
49 61 43 436 589
2 3 1 43 49
2 3 1 39 45
3 3
0
1 1
12 12
0
0
49 61 43 436 589
13 13
2 3 1 30 36
0
35 53 48 365 501
31 52 46 362 491
4 1 2 3 10
35 53 50 371 509
31 52 48 368 499
4 1 2 3 10
595 904 816 6307 8622
527 884 816 6273 8500
68 17 34 34 153
35 53 48 363 499
31 51 46 360 488
4 1 2 3 10
35 53 50 373 511
31 52 48 370 501
4 1 2 3 10
298 448 423 3072 4241
257 439 406 3046 4148
32 9 17 26 84
9 13 19 110 151
9 13 18 108 148
0 1 2 3
9 14 19 111 153
9 14 18 109 150
0 1 2 3
90 140 190 1110 1530
90 140 180 1090 1500
0 10 20 30
10 33 22 123 188
10 33 22 122 187
0 1 1
6 36 32 191 265
6 36 32 190 264
0 1 1
11 32 36 191 270
11 32 36 189 268
0 2 2
12 12
12 12
0
2 2
2 2
0
0
0
0
6 6
6 6
1 năm 2023
KHOA
SỞ Y TẾ VĨNH PHÚC
BỆNH VIỆN PHCN
BÁO CÁO THỐNG KÊ
Khoa: Ngoại chỉnh hình
STT Chỉ số hoạt động 12 Tháng / 2022
I Công tác khám bệnh
1 Tổng số giường kế hoạch 25
2 Tổng số giường thực kê 25
3 Tổng số khám bệnh (3a + 3b + 3c+ 3d+ 3đ): 1832
3a. Khám viện phí 65
3b. Khám BHYT 1767
Khám cho người nghèo (không sử dụng thẻ
3c.
BHYT)
Khám miễn viện phí (cận nghèo, khó khăn...) do
3d.
BV quyết định
3đ. Khám giảm viện phí do BV quyết định
4 Khám trẻ em dưới 15 tuổi: 72
5 Khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi : Trong đó: 999
Khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, đối
5a. 960
tượng chính sách được miễn viện phí.
5b. Khám bệnh cho người cao tuổi thu viện phí. 39
6 Tổng số lần khám cho bệnh nhân Nữ 847
7 Tổng số lần khám YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 614
8 Tổng số lượt chuyển khám: 3
8a. Chuyển khám BV tuyến trên
8b. Chuyển khám BV chuyên khoa 3
8c. Bệnh nhân chuyển trong tỉnh
8d. Bệnh nhân chuyển ngoài tỉnh
8e Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm I
8f Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm khác
II Công tác điều trị bệnh nhân NGOẠI TRÚ
1 Người bênh ngoại trú còn TỒN từ tháng trước 0
2 Người bệnh ngoại trú VÀO VIỆN (1a+1b+1c+1d+1đ) 36
2a. Người bệnh ngoại trú viện phí 1
2b. Người bệnh ngoại trú BHYT 35
2c. Người nghèo ngoại trú (không có thẻ BHYT)

2d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

2đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định

3 Trẻ em điều trị ngoại trú dưới 15 tuổi 3


4 Tổng số người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi. Tyrong đó: 8
Người bệnh ≥ 60 tuổi có thẻ BHYT, đối tượng
3a. 8
chính sách được miễn viện phí.
3b. Người bệnh ≥ 60 tuổi thu viện phí.
5 Tổng số điều trị cho người bệnh Nữ 21
6 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 36
7 Tổng số ngày điều trị ngoại trú. 389
8 NB ngoại trú RA VIỆN trong tháng 29
9 Tổng số ngày điều trị ngoại trú ra viện. 350
10 Người bệnh ngoại trú CHUYỂN VIỆN 1
10a. Chuyển bệnh viện tuyến trên 1
10b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa.
10c. Chuyển tuyến dưới
10d. Chuyển viện khác
11 NB ngoại trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau 6
12 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 36
13 Kết quả điều trị ngoại trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ 29
13c. - Không thay đổi
13d. - Nặng hơn
III Công tác điều trị bệnh nhân NỘI TRÚ.
1 Người bệnh nội trú còn TỒN từ tháng trước 20
Người bệnh điều trị nội trú VÀO VIỆN trong năm Trong
2 600
đó:
1 1a. Viện phí 31
1b. BHYT 569
1c. Người nghèo (không có thẻ BHYT)
1d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

1đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định


3 Trẻ em dưới 15 tuổi điều trị nội trú: 23
4 Người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi). Trong đó: 338
Người cao tuổi có thẻ BHYT, đối tượng chính
5 5a. 320
sách được miễn giảm viện phí
5b. Người cao tuổi thu viện phí. 18
6 Tổng số người bệnh Nữ 286
7 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 594
8 Tổng số ngày điều trị NỘI TRÚ. 8119
9 Tổng số ngày điều trị của người bệnh NỘI TRÚ ra viện. 8781
10 Người bệnh nội trú RA VIỆN. 559
11 Người bệnh nội trú CHUYỂN VIỆN. 49
11a. Chuyển bệnh viện tuyến trên 45
11b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa. 3
11c. Chuyển tuyến dưới
11d. Chuyển viện khác 1
12 NB nội trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau. 12
13 Kết quả điều trị nội trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ 559
13c. - Không thay đổi 13
13d. - Nặng hơn 36
IV Công tác cận lâm sàng
1 Tổng số người bệnh xét nghiệm huyết học 501
- Nội trú 491
- Ngoại trú 10
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm huyết học 509
- Nội trú 499
- Ngoại trú 10
* Tổng số chỉ số xét nghiệm huyết học 8622
- Nội trú 8500
- Ngoại trú 153
2 Tổng số người bệnh xét nghiệm sinh hóa 499
- Nội trú 488
- Ngoại trú 10
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm sinh hóa 511
- Nội trú 501
- Ngoại trú 10
* Tổng số chỉ số xét nghiệm sinh hóa 4241
- Nội trú 4148
- Ngoại trú 84
3 Tổng số người bệnh xét nghiệm nước tiểu 151
- Nội trú 148
- Ngoại trú 3
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm nước tiểu 153
- Nội trú 150
- Ngoại trú 3
* Tổng số chỉ số xét nghiệm nước tiểu 1530
- Nội trú 1500
- Ngoại trú 30
4 Tổng số người bệnh chụp XQuang 188
- Nội trú 187
- Ngoại trú 1
5 Tổng số người bệnh Siêu âm 265
- Nội trú 264
- Ngoại trú 1
6 Tổng số người bệnh Điện tim 270
- Nội trú 268
- Ngoại trú 2
7 Tổng số người bệnh Đo độ loãng xương 12
- Nội trú 12
- Ngoại trú
8 Tổng số người bệnh soi Tai mũi họng 2
- Nội trú 2
- Ngoại trú
9 Tổng số người bệnh Đo chức năng hô hấp
- Nội trú
- Ngoại trú
10 Tổng số người bệnh Điện não đồ 6
- Nội trú 6
- Ngoại trú
11 Tổng số người bệnh làm Laser
- Nội trú
- Ngoại trú
12 Tổng số ca điều trị răng
- Nội trú
- Ngoại trú
13 Tổng số ca điều trị Mắt
- Nội trú
- Ngoại trú
Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 12a+
14
12b+ 12c+ 12d):
12a. Số phẫu thuật loại đặc biệt
12b. Số phẫu thuật loại 1
12c. Số phẫu thuật loại 2
12d. Số phẫu thuật loại 3
Trong đó:
Tổng số phẫu thuật loại 3 trở lên thu phí toàn bộ:
- Số phẫu thuật loại đặc biệt thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 1 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 2 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 3 thu phí toàn bộ
15 Phân tích cơ cấu phẫu thuật:
15a. Số phẫu thuật nội soi
15b. Số phẫu thuật vi phẫu
15c. Số phẫu thuật la-ze
16 Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV:(16a+16b+16c+16d)
16a. Số thủ thuật loại đặc biệt
16b. Số thủ thuật loại 1
16c. Số thủ thuật loại 2
16d. Số thủ thuật loại 3
Tổng số tai biến trong điều trị phát hiện được:
17
(15 = 15a + 15b + 15c + 15d + 15đ)
17a. Số tai biến do sử dụng thuốc
17b. Số tai biến do truyền máu
17c. Số tai biến do phẫu thuật
17d. Số tai biến do thủ thuật
17đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể)

Ngày 03 tháng 01 năm 2023


NGƯỜI LẬP TRƯỞNG KHOA
SỞ Y TẾ VĨNH PHÚC
BỆNH VIỆN PHCN
BÁO CÁO THỐNG KÊ
Khoa: Ngoại chỉnh hình
STT Chỉ số hoạt động tháng 12/2022
I Công tác khám bệnh
1 Tổng số giường kế hoạch 25
2 Tổng số giường thực kê 25
3 Tổng số khám bệnh (3a + 3b + 3c+ 3d+ 3đ): 91
3a. Khám viện phí 4
3b. Khám BHYT 87
3c. Khám cho người nghèo (không sử dụng thẻ BHYT)
Khám miễn viện phí (cận nghèo, khó khăn...) do
3d.
BV quyết định
3đ. Khám giảm viện phí do BV quyết định
4 Khám trẻ em dưới 15 tuổi: 3
5 Khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi : Trong đó: 62
Khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, đối
5a.
tượng chính sách được miễn viện phí.
60

5b. Khám bệnh cho người cao tuổi thu viện phí. 2
6 Tổng số lần khám cho bệnh nhân Nữ 64
7 Tổng số lần khám YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 31
8 Tổng số lượt chuyển khám:
8a. Chuyển khám BV tuyến trên
8b. Chuyển khám BV chuyên khoa
8c. Bệnh nhân chuyển trong tỉnh
8d. Bệnh nhân chuyển ngoài tỉnh
8e Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm I
8f Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm khác
II Công tác điều trị bệnh nhân NGOẠI TRÚ
1 Người bênh ngoại trú còn TỒN từ tháng trước 9
2 Người bệnh ngoại trú VÀO VIỆN (1a+1b+1c+1d+1đ) 9
2a. Người bệnh ngoại trú viện phí
2b. Người bệnh ngoại trú BHYT 9
2c. Người nghèo ngoại trú (không có thẻ BHYT)

2d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

2đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định

3 Trẻ em điều trị ngoại trú dưới 15 tuổi 2


4 Tổng số người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi. Tyrong đó: 3
Người bệnh ≥ 60 tuổi có thẻ BHYT, đối tượng
3a.
chính sách được miễn viện phí.
3
3b. Người bệnh ≥ 60 tuổi thu viện phí.
5 Tổng số điều trị cho người bệnh Nữ 6
6 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 9
7 Tổng số ngày điều trị ngoại trú. 128
8 NB ngoại trú RA VIỆN trong tháng 12
9 Tổng số ngày điều trị ngoại trú ra viện. 102
10 Người bệnh ngoại trú CHUYỂN VIỆN 0
10a. Chuyển bệnh viện tuyến trên
10b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa.
10c. Chuyển tuyến dưới
10d. Chuyển viện khác
11 NB ngoại trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau 6
12 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 9
13 Kết quả điều trị ngoại trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ 12
13c. - Không thay đổi
13d. - Nặng hơn
III Công tác điều trị bệnh nhân NỘI TRÚ.
1 Người bệnh nội trú còn TỒN từ tháng trước 20
Người bệnh điều trị nội trú VÀO VIỆN trong tháng. Trong
2
đó:
31
1 1a. Viện phí 2
1b. BHYT 29
1c. Người nghèo (không có thẻ BHYT)
1d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

1đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định


3 Trẻ em dưới 15 tuổi điều trị nội trú: 1
4 Người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi). Trong đó: 21
Người cao tuổi có thẻ BHYT, đối tượng chính sách
5 5a.
được miễn giảm viện phí
20
5b. Người cao tuổi thu viện phí. 1
6 Tổng số người bệnh Nữ 22
7 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 31
8 Tổng số ngày điều trị NỘI TRÚ. 397
9 Tổng số ngày điều trị của người bệnh NỘI TRÚ ra viện. 607
10 Người bệnh nội trú RA VIỆN. 49
11 Người bệnh nội trú CHUYỂN VIỆN. 2
11a. Chuyển bệnh viện tuyến trên 2
11b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa.
11c. Chuyển tuyến dưới
11d. Chuyển viện khác
12 NB nội trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau. 12
13 Kết quả điều trị nội trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ 49
13c. - Không thay đổi
13d. - Nặng hơn 2
IV Công tác cận lâm sàng
1 Tổng số người bệnh xét nghiệm huyết học 35
- Nội trú 31
- Ngoại trú 4
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm huyết học 35
- Nội trú 31
- Ngoại trú 4
* Tổng số chỉ số xét nghiệm huyết học 595
- Nội trú 527
- Ngoại trú 68
2 Tổng số người bệnh xét nghiệm sinh hóa 35
- Nội trú 31
- Ngoại trú 4
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm sinh hóa 35
- Nội trú 31
- Ngoại trú 4
* Tổng số chỉ số xét nghiệm sinh hóa 298
- Nội trú 257
- Ngoại trú 32
3 Tổng số người bệnh xét nghiệm nước tiểu 9
- Nội trú 9
- Ngoại trú 0
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm nước tiểu 9
- Nội trú 9
- Ngoại trú 0
* Tổng số chỉ số xét nghiệm nước tiểu 90
- Nội trú 90
- Ngoại trú 0
4 Tổng số người bệnh chụp XQuang 10
- Nội trú 10
- Ngoại trú 0
5 Tổng số người bệnh Siêu âm 6
- Nội trú 6
- Ngoại trú 0
6 Tổng số người bệnh Điện tim 11
- Nội trú 11
- Ngoại trú 0
7 Tổng số người bệnh Đo độ loãng xương
- Nội trú
- Ngoại trú
8 Tổng số người bệnh soi Tai mũi họng
- Nội trú
- Ngoại trú
9 Tổng số người bệnh Đo chức năng hô hấp
- Nội trú
- Ngoại trú
10 Tổng số người bệnh Điện não đồ
- Nội trú
- Ngoại trú
11 Tổng số người bệnh làm Laser
- Nội trú
- Ngoại trú
12 Tổng số ca điều trị răng
- Nội trú
- Ngoại trú
13 Tổng số ca điều trị Mắt
- Nội trú
- Ngoại trú
Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 12a+
14
12b+ 12c+ 12d):
12a. Số phẫu thuật loại đặc biệt
12b. Số phẫu thuật loại 1
12c. Số phẫu thuật loại 2
12d. Số phẫu thuật loại 3
Trong đó:
Tổng số phẫu thuật loại 3 trở lên thu phí toàn bộ:
- Số phẫu thuật loại đặc biệt thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 1 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 2 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 3 thu phí toàn bộ
15 Phân tích cơ cấu phẫu thuật:
15a. Số phẫu thuật nội soi
15b. Số phẫu thuật vi phẫu
15c. Số phẫu thuật la-ze
16 Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV:(16a+16b+16c+16d)
16a. Số thủ thuật loại đặc biệt
16b. Số thủ thuật loại 1
16c. Số thủ thuật loại 2
16d. Số thủ thuật loại 3
Tổng số tai biến trong điều trị phát hiện được:
17
(15 = 15a + 15b + 15c + 15d + 15đ)
17a. Số tai biến do sử dụng thuốc
17b. Số tai biến do truyền máu
17c. Số tai biến do phẫu thuật
17d. Số tai biến do thủ thuật
17đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể)

Ngày 03 tháng 01 năm 2023


NGƯỜI LẬP TRƯỞNG KHOA
SỞ Y TẾ VĨNH PHÚC
BỆNH VIỆN PHCN
BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM 2022
Khoa: Hồi sức cấp cứu
STT Chỉ số hoạt động 12 tháng /2022
I Công tác khám bệnh
1 Tổng số giường kế hoạch 10
2 Tổng số giường thực kê 10
3 Tổng số khám bệnh (3a + 3b + 3c+ 3d+ 3đ): 669
3a. Khám viện phí 123
3b. Khám BHYT 546
3c. Khám cho người nghèo (không sử dụng thẻ BHYT)
Khám miễn viện phí (cận nghèo, khó khăn...) do
3d.
BV quyết định
3đ. Khám giảm viện phí do BV quyết định
4 Khám trẻ em dưới 15 tuổi:
5 Khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi : Trong đó: 336
Khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, đối
5a. 282
tượng chính sách được miễn viện phí.
5b. Khám bệnh cho người cao tuổi thu viện phí. 54
6 Tổng số lần khám cho bệnh nhân Nữ 260
7 Tổng số lần khám YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 240
8 Tổng số lượt chuyển khám: 2
8a. Chuyển khám BV tuyến trên
8b. Chuyển khám BV chuyên khoa
8c. Bệnh nhân chuyển trong tỉnh 2
8d. Bệnh nhân chuyển ngoài tỉnh
8e Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm I
8f Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm khác
II Công tác điều trị bệnh nhân NGOẠI TRÚ
1 Người bênh ngoại trú còn TỒN từ tháng trước
2 Người bệnh ngoại trú VÀO VIỆN (1a+1b+1c+1d+1đ)
2a. Người bệnh ngoại trú viện phí
2b. Người bệnh ngoại trú BHYT
2c. Người nghèo ngoại trú (không có thẻ BHYT)

2d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

2đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định

3 Trẻ em điều trị ngoại trú dưới 15 tuổi


4 Tổng số người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi. Tyrong đó:
Người bệnh ≥ 60 tuổi có thẻ BHYT, đối tượng
3a.
chính sách được miễn viện phí.
3b. Người bệnh ≥ 60 tuổi thu viện phí.
5 Tổng số điều trị cho người bệnh Nữ
6 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ)
7 Tổng số ngày điều trị ngoại trú.
8 NB ngoại trú RA VIỆN trong tháng
9 Tổng số ngày điều trị ngoại trú ra viện.
10 Người bệnh ngoại trú CHUYỂN VIỆN
10a. Chuyển bệnh viện tuyến trên
10b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa.
10c. Chuyển tuyến dưới
10d. Chuyển viện khác
11 NB ngoại trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau
12 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ)
13 Kết quả điều trị ngoại trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ
13c. - Không thay đổi
13d. - Nặng hơn
III Công tác điều trị bệnh nhân NỘI TRÚ.
1 Người bệnh nội trú còn TỒN từ tháng trước 7
Người bệnh điều trị nội trú VÀO VIỆN trong tháng. Trong
2 240
đó:
1 1a. Viện phí 58
1b. BHYT 182
1c. Người nghèo (không có thẻ BHYT)
1d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

1đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định


3 Trẻ em dưới 15 tuổi điều trị nội trú:
4 Người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi). Trong đó: 119
Người cao tuổi có thẻ BHYT, đối tượng chính sách
5 5a. 94
được miễn giảm viện phí
5b. Người cao tuổi thu viện phí. 25
6 Tổng số người bệnh Nữ 94
7 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 240
8 Tổng số ngày điều trị NỘI TRÚ. 2893
9 Tổng số ngày điều trị của người bệnh NỘI TRÚ ra viện. 2999
10 Người bệnh nội trú RA VIỆN. 204
11 Người bệnh nội trú CHUYỂN VIỆN. 34
11a. Chuyển bệnh viện tuyến trên 27
11b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa.
11c. Chuyển tuyến dưới
11d. Chuyển viện khác 7
12 NB nội trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau. 9
13 Kết quả điều trị nội trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ 204
13c. - Không thay đổi 2
13d. - Nặng hơn 32
IV Công tác cận lâm sàng
1 Tổng số người bệnh xét nghiệm huyết học 183
- Nội trú 183
- Ngoại trú
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm huyết học 217
- Nội trú 217
- Ngoại trú
* Tổng số chỉ số xét nghiệm huyết học 3679
- Nội trú 3679
- Ngoại trú
2 Tổng số người bệnh xét nghiệm sinh hóa 184
- Nội trú 184
- Ngoại trú
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm sinh hóa 214
- Nội trú 214
- Ngoại trú
* Tổng số chỉ số xét nghiệm sinh hóa 1736
- Nội trú 1736
- Ngoại trú
3 Tổng số người bệnh xét nghiệm nước tiểu 141
- Nội trú 141
- Ngoại trú
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm nước tiểu 152
- Nội trú 152
- Ngoại trú
* Tổng số chỉ số xét nghiệm nước tiểu 1520
- Nội trú 1520
- Ngoại trú
4 Tổng số người bệnh chụp XQuang 139
- Nội trú 139
- Ngoại trú
5 Tổng số người bệnh Siêu âm 148
- Nội trú 148
- Ngoại trú
6 Tổng số người bệnh Điện tim 133
- Nội trú 133
- Ngoại trú
7 Tổng số người bệnh Đo độ loãng xương
- Nội trú
- Ngoại trú
8 Tổng số người bệnh soi Tai mũi họng 2
- Nội trú 2
- Ngoại trú
9 Tổng số người bệnh Đo chức năng hô hấp
- Nội trú
- Ngoại trú
10 Tổng số người bệnh Điện não đồ
- Nội trú
- Ngoại trú
11 Tổng số người bệnh làm Laser
- Nội trú
- Ngoại trú
12 Tổng số ca điều trị răng
- Nội trú
- Ngoại trú
13 Tổng số ca điều trị Mắt
- Nội trú
- Ngoại trú
Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 12a+
14
12b+ 12c+ 12d):
12a. Số phẫu thuật loại đặc biệt
12b. Số phẫu thuật loại 1
12c. Số phẫu thuật loại 2
12d. Số phẫu thuật loại 3
Trong đó:
Tổng số phẫu thuật loại 3 trở lên thu phí toàn bộ:
- Số phẫu thuật loại đặc biệt thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 1 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 2 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 3 thu phí toàn bộ
15 Phân tích cơ cấu phẫu thuật:
15a. Số phẫu thuật nội soi
15b. Số phẫu thuật vi phẫu
15c. Số phẫu thuật la-ze
16 Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV:(16a+16b+16c+16d)
16a. Số thủ thuật loại đặc biệt
16b. Số thủ thuật loại 1
16c. Số thủ thuật loại 2
16d. Số thủ thuật loại 3
Tổng số tai biến trong điều trị phát hiện được:
17
(15 = 15a + 15b + 15c + 15d + 15đ)
17a. Số tai biến do sử dụng thuốc
17b. Số tai biến do truyền máu
17c. Số tai biến do phẫu thuật
17d. Số tai biến do thủ thuật
17đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể)

Ngày 3 tháng 01 năm 2023.


NGƯỜI LẬP TRƯỞNG KHOA
SỞ Y TẾ VĨNH PHÚC
BỆNH VIỆN PHCN
BÁO CÁO THỐNG KÊ
Khoa: Hồi sức cấp cứu
STT Chỉ số hoạt động tháng 12/2022
I Công tác khám bệnh
1 Tổng số giường kế hoạch 10
2 Tổng số giường thực kê 10
3 Tổng số khám bệnh (3a + 3b + 3c+ 3d+ 3đ): 63
3a. Khám viện phí 6
3b. Khám BHYT 57
3c. Khám cho người nghèo (không sử dụng thẻ BHYT)
Khám miễn viện phí (cận nghèo, khó khăn...) do
3d.
BV quyết định
3đ. Khám giảm viện phí do BV quyết định
4 Khám trẻ em dưới 15 tuổi:
5 Khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi : Trong đó: 26
Khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, đối
5a.
tượng chính sách được miễn viện phí.
24

5b. Khám bệnh cho người cao tuổi thu viện phí. 2
6 Tổng số lần khám cho bệnh nhân Nữ 26
7 Tổng số lần khám YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 22
8 Tổng số lượt chuyển khám:
8a. Chuyển khám BV tuyến trên
8b. Chuyển khám BV chuyên khoa
8c. Bệnh nhân chuyển trong tỉnh
8d. Bệnh nhân chuyển ngoài tỉnh
8e Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm I
8f Bệnh nhân chuyển tuyến thuộc nhóm khác
II Công tác điều trị bệnh nhân NGOẠI TRÚ 0
1 Người bênh ngoại trú còn TỒN từ tháng trước 0
2 Người bệnh ngoại trú VÀO VIỆN (1a+1b+1c+1d+1đ) 0
2a. Người bệnh ngoại trú viện phí
2b. Người bệnh ngoại trú BHYT
2c. Người nghèo ngoại trú (không có thẻ BHYT)

2d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

2đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định

3 Trẻ em điều trị ngoại trú dưới 15 tuổi


4 Tổng số người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi. Tyrong đó:
Người bệnh ≥ 60 tuổi có thẻ BHYT, đối tượng
3a.
chính sách được miễn viện phí.
3b. Người bệnh ≥ 60 tuổi thu viện phí.
5 Tổng số điều trị cho người bệnh Nữ
6 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ)
7 Tổng số ngày điều trị ngoại trú.
8 NB ngoại trú RA VIỆN trong tháng 0
9 Tổng số ngày điều trị ngoại trú ra viện.
10 Người bệnh ngoại trú CHUYỂN VIỆN
10a. Chuyển bệnh viện tuyến trên
10b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa.
10c. Chuyển tuyến dưới
10d. Chuyển viện khác
11 NB ngoại trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau 0
12 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ)
13 Kết quả điều trị ngoại trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ
13c. - Không thay đổi
13d. - Nặng hơn
III Công tác điều trị bệnh nhân NỘI TRÚ.
1 Người bệnh nội trú còn TỒN từ tháng trước 9
Người bệnh điều trị nội trú VÀO VIỆN trong tháng. Trong
2
đó:
22
1 1a. Viện phí 3
1b. BHYT 19
1c. Người nghèo (không có thẻ BHYT)
1d. Người bệnh được miễn viện phí do BV quyết định

1đ. Người bệnh được giảm viện phí do BV quyết định


3 Trẻ em dưới 15 tuổi điều trị nội trú:
4 Người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi). Trong đó: 9
Người cao tuổi có thẻ BHYT, đối tượng chính sách
5 5a.
được miễn giảm viện phí
8
5b. Người cao tuổi thu viện phí. 1
6 Tổng số người bệnh Nữ 9
7 Người bệnh điều trị YHCT (kể cả kết hợp YHHĐ) 22
8 Tổng số ngày điều trị NỘI TRÚ. 278
9 Tổng số ngày điều trị của người bệnh NỘI TRÚ ra viện. 291
10 Người bệnh nội trú RA VIỆN. 20
11 Người bệnh nội trú CHUYỂN VIỆN. 2
11a. Chuyển bệnh viện tuyến trên 2
11b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa.
11c. Chuyển tuyến dưới
11d. Chuyển viện khác
12 NB nội trú CHƯA RA VIỆN chuyển sang tháng sau. 9
13 Kết quả điều trị nội trú
13a. - Khỏi
13b. - Đỡ 20
13c. - Không thay đổi
13d. - Nặng hơn 2
IV Công tác cận lâm sàng
1 Tổng số người bệnh xét nghiệm huyết học 20
- Nội trú 20
- Ngoại trú
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm huyết học 21
- Nội trú 21
- Ngoại trú
* Tổng số chỉ số xét nghiệm huyết học 357
- Nội trú 357
- Ngoại trú
2 Tổng số người bệnh xét nghiệm sinh hóa 20
- Nội trú 20
- Ngoại trú
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm sinh hóa 20
- Nội trú 20
- Ngoại trú
* Tổng số chỉ số xét nghiệm sinh hóa 159
- Nội trú 159
- Ngoại trú
3 Tổng số người bệnh xét nghiệm nước tiểu 17
- Nội trú 17
- Ngoại trú
* Tổng số tiêu bản xét nghiệm nước tiểu 17
- Nội trú 17
- Ngoại trú
* Tổng số chỉ số xét nghiệm nước tiểu 170
- Nội trú 170
- Ngoại trú
4 Tổng số người bệnh chụp XQuang 17
- Nội trú 17
- Ngoại trú
5 Tổng số người bệnh Siêu âm 15
- Nội trú 15
- Ngoại trú
6 Tổng số người bệnh Điện tim 10
- Nội trú 10
- Ngoại trú
7 Tổng số người bệnh Đo độ loãng xương
- Nội trú
- Ngoại trú
8 Tổng số người bệnh soi Tai mũi họng 1
- Nội trú 1
- Ngoại trú
9 Tổng số người bệnh Đo chức năng hô hấp
- Nội trú
- Ngoại trú
10 Tổng số người bệnh Điện não đồ
- Nội trú
- Ngoại trú
11 Tổng số người bệnh làm Laser
- Nội trú
- Ngoại trú
12 Tổng số ca điều trị răng
- Nội trú
- Ngoại trú
13 Tổng số ca điều trị Mắt
- Nội trú
- Ngoại trú
Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 12a+
14
12b+ 12c+ 12d):
12a. Số phẫu thuật loại đặc biệt
12b. Số phẫu thuật loại 1
12c. Số phẫu thuật loại 2
12d. Số phẫu thuật loại 3
Trong đó:
Tổng số phẫu thuật loại 3 trở lên thu phí toàn bộ:
- Số phẫu thuật loại đặc biệt thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 1 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 2 thu phí toàn bộ
- Số phẫu thuật loại 3 thu phí toàn bộ
15 Phân tích cơ cấu phẫu thuật:
15a. Số phẫu thuật nội soi
15b. Số phẫu thuật vi phẫu
15c. Số phẫu thuật la-ze
16 Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV:(16a+16b+16c+16d)
16a. Số thủ thuật loại đặc biệt
16b. Số thủ thuật loại 1
16c. Số thủ thuật loại 2
16d. Số thủ thuật loại 3
Tổng số tai biến trong điều trị phát hiện được:
17
(15 = 15a + 15b + 15c + 15d + 15đ)
17a. Số tai biến do sử dụng thuốc
17b. Số tai biến do truyền máu
17c. Số tai biến do phẫu thuật
17d. Số tai biến do thủ thuật
17đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể)

Ngày 3 tháng 01 năm 2023.


NGƯỜI LẬP TRƯỞNG KHOA
SỞ Y TẾ VĨNH PHÚC
BỆNH VIỆN PHCN
CÁC PHƯƠNG PHÁP VLTL THÁNG NĂM 2021
S TT Các phương pháp Khoa:
Người Lượt
1 Vận động trị liệu
3 Xoa bóp (Bằng tay)
4 Xoa bóp (Bằng máy)
5 Điện xung
6 Điện phân
7 Điện châm
8 Điện từ trường
9 Điện trường cao áp
10 Siêu âm điều trị
11 Sóng ngắn
12 Kéo dãn cột sống
15 Hồng ngoại
16 Laser Ha-ne
17 Laser nội mạch
19 Thủy châm
20 Oxy cao áp
21 Parafin
22 Ngôn ngữ trị liệu
23 U xơ tiền liệt tuyến
24 Ngâm thuốc YHCT
25 Khí Dung
26 Tần Phổ
27 Sóng xung kích

Cộng
Chỉ số hoạt động
Tổng NB điều trị VLTL _ YHCT
Trong đó: - Nội Trú
- Ngoại trú
Tổng số ngày điều trị VLTL _ YHCT
Trong đó: - Nội Trú
- Ngoại trú
Tổng số lượt điều trị VLTL_ YHCT

Ngày Tháng Năm

Người lập Trưởng Khoa

You might also like