Professional Documents
Culture Documents
42 Dak Lak
42 Dak Lak
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 01 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : ### Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.
Cộng 16404 16320 13378 13338 3026 2982 184 184 1.12 102 78 0 4
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 789 ; Tỷ lệ sai sót chung: %; KSTSR:12 (f: 9; v: 03)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KST Ổ bệnh
Tên huyện, TP,
TT Số Số Số chẩn đoán nội Số
TX Số lượng P.f P.v Pm PH Số KST
KST lượng KST nhanh địa lượng
1 Buôn Ma Thuột 8 4 2 2 0 0 0 0 747 2 0 0
2 Ea Súp 25 24 17 7 0 0 0 0 1067 19 0 0
3 Ea H'Leo 62 62 24 38 0 0 0 0 1596 53 0 0
4 Ea Kar 12 11 6 4 0 1 0 0 587 11 0 0
5 Krông Bông 8 7 3 4 0 0 0 0 632 6 0 0
6 Krông Ana 1 0 0 0 0 0 0 0 394 1 0 0
7 Krông Buk 5 3 2 1 0 0 0 0 630 3 0 0
8 M'Đrắk 5 5 5 0 0 0 0 0 1771 5 0 0
9 Lắk 4 3 0 3 0 0 0 0 763 3 0 0
10 Cư M'gar 32 21 19 2 0 0 0 0 845 21 0 0
11 Krông Pắk 6 4 3 1 0 0 0 0 357 2 0 0
12 Krông Năng 9 9 3 4 0 2 0 0 453 9 0 0
13 Buôn Đôn 23 22 15 7 0 0 0 0 1120 22 0 0
14 Cư Kuin 3 2 0 2 0 0 0 0 503 2 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 0 1 0 1 0 0 588 0 0 0
16 Ngoại tỉnh 6 5 3 2 0 0 0 0 15 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh * 15 10 7 3 0 0 0 0 3133 8 0 0
18 Đơn vị khác * 21 13 5 8 0 0 0 0 1203 11 0 0
Tổng cộng 212 184 102 78 0 4 0 0 16404 159 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV ĐHTN, BV Công an, Biên phòng, QY tỉnh đội và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).........................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có TVSR.
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Tống Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Sốt (%)
số TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 6031 5573 3694 3277 2337 2296 21 21 0.35 7 14 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 10212 9112 9724 8624 488 488 57 57 0.56 24 33 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 54 0 54 0 0 0 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 16297 14685 13472 11901 2825 2784 78 78 0.48 31 47 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 984; Tỷ lệ sai sót chung: %; 08KSTSR (f:01; v: 07).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 5 3 2 1 0 0 0 0 810 3 0 0
2 Ea Súp 5 5 1 4 0 0 0 0 685 3 0 0
3 Ea H'Leo 15 15 6 9 0 0 0 0 1275 15 0 0
4 Ea Kar 5 5 1 4 0 0 0 0 348 5 0 0
5 Krông Bông 1 1 1 0 0 0 0 0 941 1 0 0
6 Krông Ana 3 1 0 1 0 0 0 0 712 1 0 0
7 Krông Buk 1 1 0 1 0 0 0 0 630 1 0 0
8 M'Đrắk 5 5 2 3 0 0 0 0 1550 4 0 0
9 Lắk 4 4 0 4 0 0 0 0 1102 4 0 0
10 Cư M'gar 29 15 11 4 0 0 0 0 883 15 0 0
11 Krông Pắk 5 3 2 1 0 0 0 0 208 2 0 0
12 Krông Năng 8 8 3 5 0 0 0 0 545 8 0 0
13 Buôn Đôn 10 8 1 7 0 0 0 0 1024 8 0 0
14 Cư Kuin 1 1 0 1 0 0 0 0 680 1 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 1 0 1 0 0 0 0 636 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 4 2 1 1 0 0 0 0 5 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 14 4 2 2 0 0 0 0 3185 4 0 0
18 Đơn vị khác 12 11 5 6 0 0 0 0 1078 9 0 0
Tổng cộng 104 78 31 47 0 0 0 0 16297 72 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Các BV: Thiện Hạnh, 333, ĐHTN, Công an, Biên phòng, YHDT, QY tỉnh đội và Trung tâm PCSR-KST-CT tỉnh.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tr 2038 ; Tỷ lệ sai sót chung: 0 %; 64 KST (f:28; v: 36) .
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 3 2 2 0 0 0 0 0 1217 1 0 0
2 Ea Súp 11 11 3 8 0 0 0 0 1889 10 0 0
3 Ea H'Leo 14 14 5 9 0 0 0 0 1721 14 0 0
4 Ea Kar 5 5 1 3 0 1 0 0 851 5 0 0
5 Krông Bông 3 3 1 2 0 0 0 0 1122 3 0 0
6 Krông Ana 1 1 0 1 0 0 0 0 1027 1 0 0
7 Krông Buk 6 5 1 4 0 0 0 0 736 4 0 0
8 M'Đrắk 5 5 2 3 0 0 0 0 2077 3 0 0
9 Lắk 4 3 1 2 0 0 0 0 1995 3 0 0
10 Cư M'gar 12 5 5 0 0 0 0 0 783 5 0 0
11 Krông Pắk 2 2 2 0 0 0 0 0 798 1 0 0
12 Krông Năng 8 5 4 1 0 0 0 0 1262 5 0 0
13 Buôn Đôn 12 11 9 2 0 0 0 0 1336 11 0 0
14 Cư Kuin 1 0 0 0 0 0 0 0 840 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 1 1 1 0 0 0 0 0 295 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 3 2 2 0 0 0 0 0 15 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 8 4 3 1 0 0 0 0 3099 4 0 0
18 Đơn vị khác 14 10 4 5 0 1 0 0 1478 5 0 0
Tổng cộng 91 75 39 35 0 1 0 0 22541 67 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV ĐHTN, BV Công an, Biên phòng, QY tỉnh đội và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2565 50496 Huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát than 52 41061 Huyện, xã, thôn
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 22314 21118 14004 13127 8310 7991 124 124 0.56 39 85 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 32782 30107 30708 28122 2074 1985 213 213 0.65 133 75 0 5
Cộng 55242 51317 44812 41295 10430 10022 337 337 0.61 172 160 0 5
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 3811 Tỷ lệ sai sót chung: 0%; 84 KSTSR (f: 38; v: 46).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số Số nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH đoán
KST lượng KST nhanh địa lượn Số KST
g
1 Buôn Ma Thuột 16 9 6 3 0 0 0 0 2774 6 0 0
2 Ea Súp 41 40 21 19 0 0 0 0 3641 32 0 0
3 Ea H'Leo 91 91 35 56 0 0 0 0 4592 82 0 0
4 Ea Kar 22 21 8 11 0 2 0 0 1786 21 0 0
5 Krông Bông 12 11 5 6 0 0 0 0 2695 10 0 0
6 Krông Ana 5 2 0 2 0 0 0 0 2133 3 0 0
7 Krông Buk 12 9 3 6 0 0 0 0 1996 8 0 0
8 M'Đrắk 15 15 9 6 0 0 0 0 5398 12 0 0
9 Lắk 12 10 1 9 0 0 0 0 3860 10 0 0
10 Cư M'gar 73 41 35 6 0 0 0 0 2511 41 0 0
11 Krông Pắk 13 9 7 2 0 0 0 0 1363 5 0 0
12 Krông Năng 25 22 10 10 0 2 0 0 2260 22 0 0
13 Buôn Đôn 45 41 25 16 0 0 0 0 3480 41 0 0
14 Cư Kuin 5 3 0 3 0 0 0 0 2023 3 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 7 4 1 2 0 1 0 0 1519 2 0 0
16 Ngoại tỉnh 13 9 6 3 0 0 0 0 35 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 37 18 12 6 0 0 0 0 9417 16 0 0
18 Đơn vị khác 47 34 14 19 0 1 0 0 3759 25 0 0
Tổng cộng 407 337 172 160 0 5 0 0 55242 298 0 0
VI. TUYÊN TRUYỀN:
VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Số ngày
Số cán bộ Số lượng học
TT Đối tượng được tập Số lớp Nội dung tập huấn
hiện có viên
huấn
1 Y tế thôn (bản)
2 Y tế xã (13 huyện)
3 Điểm kính hiển vi
4 Y Dược tư nhân
5 Y tế huyện
6 Đối tượng khác
1 0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dân số bảo vệ chung của huyện theo kế hoạch cả năm: Đã thực hiện: Đạt: %
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
- Tẩm màn theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
g tẩm màn
Loại Lượn
HC g HC
0
%
%
%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 4 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có TVSR.
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 2998 Tỷ lệ sai sót chung: 0% ; KSTSR: 26 (f: 05; v: 20; PH: 01)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 7 1 1 0 0 0 0 0 322 1 0 0
2 Ea Súp 2 2 0 2 0 0 0 0 1813 2 0 0
3 Ea H'Leo 12 12 4 8 0 0 0 0 1818 11 0 0
4 Ea Kar 4 4 1 2 0 1 0 0 704 3 0 0
5 Krông Bông 3 3 1 2 0 0 0 0 1464 3 0 0
6 Krông Ana 2 2 0 2 0 0 0 0 1012 2 0 0
7 Krông Buk 0 0 0 0 0 0 0 0 612 0 0 0
8 M'Đrắk 1 1 0 1 0 0 0 0 2548 1 0 0
9 Lắk 3 2 0 2 0 0 0 0 1613 2 0
10 Cư M'gar 12 8 5 3 0 0 0 0 675 7 0 0
11 Krông Pắk 2 1 0 1 0 0 0 0 459 0 0 0
12 Krông Năng 3 1 0 0 0 1 0 0 1200 1 0 0
13 Buôn Đôn 10 9 3 6 0 0 1 1 852 9 0 0
14 Cư Kuin 1 1 0 1 0 0 0 0 817 1 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 0 2 0 0 0 0 289 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 5 0 0 0 0 0 0 0 5 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 13 1 1 0 0 0 0 0 2680 1 0 0
18 Đơn vị khác 8 4 0 3 0 1 0 0 1288 4 0 0
Tổng cộng 70 49 15 32 0 2 1 1 20171 44 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tốngsố Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 9811 8765 6254 5486 3557 3279 17 17 0.17 6 11 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 11667 10853 10982 10168 685 685 33 33 0.28 18 15 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 ### 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 6672 ; Tỷ lệ sai sót chung: 00,04% (3); KSTSR: 134 (f:55; v: 79).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 6 3 0 3 0 0 0 0 1229 2 0 0
2 Ea Súp 4 4 1 3 0 0 0 0 1424 1 0 0
3 Ea H'Leo 6 6 2 4 0 0 0 0 1713 6 0 0
4 Ea Kar 8 7 4 3 0 0 0 0 654 6 0 0
5 Krông Bông 3 1 1 0 0 0 0 0 1066 1 0 0
6 Krông Ana 2 0 0 0 0 0 0 0 972 0 0 0
7 Krông Buk 2 2 0 2 0 0 0 0 850 2 0 0
8 M'Đrắk 6 6 4 2 0 0 0 0 3176 4 0 0
9 Lắk 2 1 1 0 0 0 0 0 2012 1 0 0
10 Cư M'gar 20 9 7 2 0 0 0 0 864 9 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 417 0 0 0
12 Krông Năng 4 4 2 2 0 0 0 0 701 4 0 0
13 Buôn Đôn 6 1 0 1 0 0 0 0 924 1 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 735 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 3 1 2 0 0 0 0 693 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 4 3 1 2 0 0 0 0 26 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 9 3 0 3 0 0 0 0 2640 2 0 0
18 Đơn vị khác 10 6 3 3 0 0 0 0 1382 4 0 0
Tổng cộng 76 50 24 26 0 0 0 0 21478 38 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Cộng 96891 89533 78215 71709 18676 17824 436 436 0.45 211 218 0 7
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 13481; KSTSR: 244
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KS Ổ bệnh
Số chẩn T
TT Tên huyện, TP, TX Số Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn đoán nội Số Số KST
KST g
KST nhanh địa lượng
1 Buôn Ma Thuột 29 13 7 6 0 0 0 0 4325 9 0 0
2 Ea Súp 47 46 22 24 0 0 0 0 6878 35 0 0
3 Ea H'Leo 109 109 41 68 0 0 0 0 8123 99 0 0
4 Ea Kar 34 32 13 16 0 3 0 0 3144 30 0 0
5 Krông Bông 18 15 7 8 0 0 0 0 5225 14 0 0
6 Krông Ana 9 4 0 4 0 0 0 0 4117 5 0 0
7 Krông Buk 14 11 3 8 0 0 0 0 3458 10 0 0
8 M'Đrắk 22 22 13 9 0 0 0 0 11122 17 0 0
9 Lắk 17 13 2 11 0 0 0 0 7485 13 0 0
10 Cư M'gar 105 58 47 11 0 0 0 0 4050 57 0 0
11 Krông Pắk 15 10 7 3 0 0 0 0 2239 5 0 0
12 Krông Năng 32 27 12 12 0 3 0 0 4161 27 0 0
13 Buôn Đôn 61 51 28 23 0 0 1 1 5256 51 0 0
14 Cư Kuin 6 4 0 4 0 0 0 0 3575 4 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 13 9 2 6 0 1 0 0 2501 4 0 0
16 Ngoại tỉnh 22 12 7 5 0 0 0 0 66 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 59 22 13 9 0 0 0 0 14737 19 0 0
18 Đơn vị khác 65 44 17 25 0 2 0 0 6429 33 0 0
Tổng cộng 553 436 211 218 0 7 1 1 96891 380 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
VI. TUYÊN TRUYỀN:
VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Số ngày
Số cán bộ Số lượng học
TT Đối tượng được tập Số lớp Nội dung tập huấn
hiện có viên
huấn
1 Y tế thôn (bản)
2 Y tế xã (13 huyện)
3 Y Dược tư nhân
4 Y tế huyện
5 Đối tượng khác
X. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI (Báo cáo theo quý và 6 tháng)
Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: Số điểm kính HV hoạt động tốt:
Số điểm kính HV hoạt động: Số điểm kính HV hoạt động khá:
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: Số điểm kính HV hoạt động kém:
XI. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT. (Số liệu báo cáo theo quý ).
1 0
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dân số bảo vệ chung của huyện theo kế hoạch cả năm: Đã thực hiện: Đạt: %
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
- Tẩm màn theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 6 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế xã, Y tế huyện,
Y tế tư nhân
thôn tỉnh Nội trú Ngoại trú
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Tuổi Có xét
Kết quả xét
TT Họ và tên Địa chỉ nghiệm(XN Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm
)
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 6513 ; Tỷ lệ sai sót chung: 0%; KSTSR:38 (f: 15; v:22 và PH:01)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
Số KST
TT Tên huyện, TP, TX Số Số chẩn đoán nội địa Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn nhanh Số KST
KST g
KST lượng
1 Buôn Ma Thuột 1 0 0 0 0 0 0 0 1017 0 0 0
2 Ea Súp 5 5 0 5 0 0 0 0 1405 4 0 0
3 Ea H'Leo 17 13 7 6 0 0 0 0 1866 12 0 0
4 Ea Kar 2 2 1 1 0 0 0 0 733 2 0 0
5 Krông Bông 3 1 0 1 0 0 0 0 1209 1 0 0
6 Krông Ana 3 2 1 1 0 0 0 0 937 1 0 0
7 Krông Buk 3 3 0 3 0 0 0 0 1200 3 0 0
8 M'Đrắk 2 2 1 1 0 0 0 0 3038 2 0 0
9 Lắk 1 0 0 0 0 0 0 0 2456 0 0 0
10 Cư M'gar 10 3 3 0 0 0 0 0 798 3 0 0
11 Krông Pắk 2 2 2 0 0 0 0 0 1300 1 0 0
12 Krông Năng 8 8 6 2 0 0 0 0 944 8 0 0
13 Buôn Đôn 6 3 0 3 0 0 0 0 1360 3 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 636 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 0 2 0 0 0 0 570 2 0 0
16 Ngoại tỉnh 5 3 1 2 0 0 0 0 15 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 9 3 1 2 0 0 0 0 2514 2 0 0
18 Đơn vị khác 6 4 1 3 0 0 0 0 927 1 0 0
Tổng cộng 71 49 22 27 0 0 0 0 22925 42 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)...................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 30547 27465 20061 17721 10486 9744 46 46 0.15 17 29 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 33936 31162 32127 29363 1809 1799 102 102 0.30 44 56 0 2
Điều tra giám sát dịch tễ 91 15 91 15 0 0 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 64574 58642 52279 47099 12295 11543 148 148 0.23 61 85 0 2
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 16183 ; KSTSR: 198 (f: 75; v: 121 vafPH: 02}
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
Số chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn đoán
KST KST nhanh địa lượn Số KST
g g
1 Buôn Ma Thuột 14 4 1 3 0 0 0 0 2568 3 0 0
2 Ea Súp 11 11 1 10 0 0 0 0 4642 7 0 0
3 Ea H'Leo 35 31 13 18 0 0 0 0 5397 29 0 0
4 Ea Kar 14 13 6 6 0 1 0 0 2091 11 0 0
5 Krông Bông 9 5 2 3 0 0 0 0 3739 5 0 0
6 Krông Ana 7 4 1 3 0 0 0 0 2921 3 0 0
7 Krông Buk 5 5 0 5 0 0 0 0 2662 5 0 0
8 M'Đrắk 9 9 5 4 0 0 0 0 8762 7 0 0
9 Lắk 6 3 1 2 0 0 0 0 6081 3 0 0
10 Cư M'gar 42 20 15 5 0 0 0 0 2337 19 0 0
11 Krông Pắk 4 3 2 1 0 0 0 0 2176 1 0 0
12 Krông Năng 15 13 8 4 0 1 0 0 2845 13 0 0
13 Buôn Đôn 22 13 3 10 0 0 1 1 3136 13 0 0
14 Cư Kuin 1 1 0 1 0 0 0 0 2188 1 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 9 7 1 6 0 0 0 0 1552 4 0 0
16 Ngoại tỉnh 14 6 2 4 0 0 0 0 46 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 31 7 2 5 0 0 0 0 7834 5 0 0
18 Đơn vị khác 24 14 4 9 0 1 0 0 3597 9 0 0
Tổng cộng 217 148 61 85 0 2 1 1 64574 124 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
VI. TUYÊN TRUYỀN:
VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
3 Y tế xã/02 huyện
2 Krông Bông 96026 3532 19094 3532 19094 9354 ICON 135
4 Buôn Đôn 65369 4408 18667 4408 18667 10362 ICON 138
5 Krông Năng 128183 5835 26386 5835 26386 13978 ICON 196
Dân số bảo vệ chung theo kế hoạch cả năm: 300.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 83,70%
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: 100.000 Chưa thực hiện
- Tẩm màn theo kế hoạch: 200.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 125,50%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
6 tháng đầu năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)...................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
3 Y tế xã/02 huyện
2 Krông Bông 96026 3532 19094 3532 19094 9354 ICON 135
4 Buôn Đôn 65369 4408 18667 4408 18667 10362 ICON 138
5 Krông Năng 128183 5835 26386 5835 26386 13978 ICON 196
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
Dân số bảo vệ chung theo kế hoạch cả năm: 300.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 83,70%
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: 100.000 Chưa thực hiện:
- Tẩm màn theo kế hoạch: 200.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 125,50%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 7 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Thôn Cư Rang,
27 tuổi xã Cư Pui, Bệnh viện
1 Hoàng Văn Páo (Sinh năm huyện Krông Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk Sốt rét ác tính
1988) Bông, tỉnh Đắk Lắk
Lắk
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 5053 Tỷ lệ sai sót chung: 0); KSTSR: 12 (f:1 và v:11).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX:
BNSR SRAT Ổ bệnh
Lam, test KST
TT Đơn vị Số
Số Số Số chẩn đoán nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH nhanh địa lượn KST
KST lượng KST
g
1 Buôn Ma Thuột 5 2 0 2 0 0 0 0 671 2 0 0
2 Ea Súp 10 8 1 7 0 0 0 0 1748 7 0 0
3 Ea H'Leo 10 10 9 1 0 0 0 0 1638 9 0
4 Ea Kar 3 3 0 3 0 0 0 0 988 3 0 0
5 Krông Bông 3 3 3 0 0 0 1 1 1334 3 0 0
6 Krông Ana 1 1 1 0 0 0 0 0 923 1 0 0
7 Krông Buk 1 1 0 1 0 0 0 0 562 1 0 0
8 M'Đrắk 3 3 1 2 0 0 0 0 2396 3 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 2743 0 0 0
10 Cư M'gar 8 3 2 1 0 0 0 0 740 3 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 577 0 0 0
12 Krông Năng 3 3 1 2 0 0 0 0 893 3 0 0
13 Buôn Đôn 7 5 0 5 0 0 0 0 1205 5 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 604 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 0 2 0 0 0 0 967 0 0 0
16 Ngoại tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 9 4 4 0 0 0 1 1 3040 4 0 0
18 Đơn vị khác 5 4 1 3 0 0 0 0 1371 4 0 0
Tổng cộng 57 44 18 26 0 0 1 1 22400 40 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2813 55218 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát thanh 173 108686 Tỉnh, huyện, xã, thôn
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh
(%)
Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 12629 9407 7377 6477 5252 2930 9 9 0.07 3 6 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 11673 10878 10987 10192 686 686 18 18 0.15 6 12 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 ### 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 5535; Tỷ lệ sai sót chung: 0,00%; KSTSR: 23 (f:04 và v:19)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 3 3 1 2 0 0 0 0 748 3 0 0
2 Ea Súp 9 8 4 4 0 0 0 0 1882 8 0 0
3 Ea H'Leo 4 4 2 2 0 0 0 0 1724 4 0 0
4 Ea Kar 2 1 0 1 0 0 0 0 876 0 0 0
5 Krông Bông 1 0 0 0 0 0 0 0 1589 0 0 0
6 Krông Ana 1 0 0 0 0 0 0 0 1066 0 0 0
7 Krông Buk 2 2 0 2 0 0 0 0 1250 2 0 0
8 M'Đrắk 4 2 2 0 0 0 0 0 4502 2 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1458 0 0 0
10 Cư M'gar 4 1 0 1 0 0 0 0 723 1 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 330 0 0 0
12 Krông Năng 2 2 0 2 0 0 0 0 1007 2 0 0
13 Buôn Đôn 3 2 0 2 0 0 0 0 1430 2 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 684 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 2 2 0 2 0 0 0 0 795 0 0 0
16 Ngoại tỉnh 1 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 2 1 1 0 0 0 0 0 3052 1 0 0
18 Đơn vị khác 4 1 1 0 0 0 0 0 1183 1 0 0
Tổng cộng 38 27 9 18 0 0 0 0 24302 24 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Thôn Cư
27 tuổi Rang, xã Cư Bệnh viện
Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo (Sinh năm Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
tạng
1988) Krông Bông, Lắk
tỉnh Đắk Lắk
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát
- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 169 401
- Giám sát phòng chống vector 216 368
- Giám sát côn trùng 74 111
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 354 570
- Giám sát kinh phí vật tư 160 310
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
8.2. Biện pháp xử lý:
8.3. Kết quả:
VIII. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI: (Báo cáo theo quý)
Số cán bộ hiện Số ngày được Số lượng học
TT Đối tượng Số lớp Nội dung tập huấn
có tập huấn viên
3 Y tế xã/02 huyện
2 Krông Bông 96026 3532 19094 3532 19094 9354 ICON 135
4 Buôn Đôn 65369 4408 18667 4408 18667 10362 ICON 138
5 Krông Năng 128183 5835 26386 5835 26386 13978 ICON 196
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 12463 10956 9149 7989 3314 2967 20 20 0.16 7 13 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 12104 7171 11258 6325 846 846 26 26 0.21 16 10 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 97 15 97 15 0 0 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 24664 18142 20504 14329 4160 3813 46 46 0.19 23 23 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 6280; Tỷ lệ sai sót chung: 0,015% (1); KSTSR: 25 (f:05; v: 19 và PH: 01).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 7 3 3 0 0 0 0 0 784 3 0 0
2 Ea Súp 12 11 5 6 0 0 0 0 2164 11 0 0
3 Ea H'Leo 8 6 3 3 0 0 0 0 2185 8 0 0
4 Ea Kar 1 1 1 0 0 0 0 0 1218 1 0 0
5 Krông Bông 2 2 2 0 0 0 0 0 1472 2 0 0
6 Krông Ana 2 2 2 0 0 0 0 0 1366 2 0 0
7 Krông Buk 3 3 2 1 0 0 0 0 1296 3 0 0
8 M'Đrắk 2 1 0 1 0 0 0 0 2531 1 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1923 0 0 0
10 Cư M'gar 4 1 0 1 0 0 0 0 827 1 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 713 0 0 0
12 Krông Năng 2 2 1 1 0 0 0 0 1037 2 0 0
13 Buôn Đôn 13 9 2 7 0 0 0 0 1762 9 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 919 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 2 2 2 0 0 0 0 0 954 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 6 3 0 3 0 0 0 0 7 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 6 4 2 2 0 0 0 0 3297 3 0 0
18 Đơn vị khác 15 7 3 4 0 0 0 0 209 5 0 0
Tổng cộng 64 46 23 23 0 0 0 0 24664 44 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Tuổi Kết quả
Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm
Thôn Cư
Rang, xã Cư
27 tuổi Bệnh viện
Pui, huyện Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo (Sinh năm Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
Krông tạng
1988) Lắk
Bông, tỉnh
Đắk Lắk
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 35771 30284 23726 21148 12045 9136 43 43 0.12 12 31 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 35098 29174 32751 26827 2347 2347 74 74 0.21 38 36 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 497 180 487 170 10 10 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 71366 59638 56964 48145 14402 11493 117 117 0.16 50 67 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 16.868; KSTSR: 60; (f:10; v:49 và PH: 01).
III. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
Số chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn đoán
KST KST nhanh địa lượn Số KST
g g
1 Buôn Ma Thuột 15 8 4 4 0 0 0 0 2203 8 0 0
2 Ea Súp 31 27 10 17 0 0 0 0 5794 26 0 0
3 Ea H'Leo 22 20 14 6 0 0 0 0 5547 21 0 0
4 Ea Kar 6 5 1 4 0 0 0 0 3082 4 0 0
5 Krông Bông 6 5 5 0 0 0 1 1 4395 5 0 0
6 Krông Ana 4 3 3 0 0 0 0 0 3355 3 0 0
7 Krông Buk 6 6 2 4 0 0 0 0 3108 6 0 0
8 M'Đrắk 9 6 3 3 0 0 0 0 9429 6 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 6124 0 0 0
10 Cư M'gar 16 5 2 3 0 0 0 0 2290 5 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1620 0 0 0
12 Krông Năng 7 7 2 5 0 0 0 0 2937 7 0 0
13 Buôn Đôn 23 16 2 14 0 0 0 0 4397 16 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 2207 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 7 6 2 4 0 0 0 0 2716 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 7 3 0 3 0 0 0 0 10 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 17 9 7 2 0 0 1 1 9389 8 0 0
18 Đơn vị khác 24 12 5 7 0 0 0 0 2763 10 0 0
Tổng cộng 159 117 50 67 0 0 1 1 71366 108 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
IV. TUYÊN TRUYỀN:
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 7863 169161 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát than 754 328961 Tỉnh, huyện, xã, thôn
V . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VI . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Số ngày
Số cán bộ Số lượng học
TT Đối tượng được tập Số lớp Nội dung tập huấn
hiện có viên
huấn
1 Y tế tỉnh, huyện, bệnh viện
2 Y tế tỉnh, huyện, bệnh viện
3 Y tế xã
4 Y tế xã
5 Y Dược tư nhân
6 Y tế huyện
7 Đối tượng khác
6 Ea Suop 70,745 14,161 68277 3,205 20,556 PDN 126 10,956 47,721 24,705 ICON 329
7 M'Drắk 68,483 7,898 36825 1,952 9,901 PDN 60 5,946 26,924 13,979 ICON 196
9 Ea H'Leo 130,373 18,755 85064 5584 26,509 PDN 162 13,171 58,555 30,981 ICON 409
10 Krông Ana 84,790 848 4240 0 0 0 0 848 4,240 2,121 ICON 28
11 Krông Buk 62,557 456 2100 0 0 0 0 456 2,100 1,050 ICON 14
Tổng 1,099,751 78,647 364,706 - 20,469 - 99,090 - - 600 58,178 - 265,616 - 138,047 - 1,900
Dân số bảo vệ chung bằng tẩm màn: 200.000 Đã thực hiện: 265.616 Đạt: 132,8%
Dân số bảo vệ bằng phun tồn lưu: 100.000 Chưa thực hiện: 99.090 Đạt: 99,09%
Tổng dân số bảo vệ: 300.000 Đã thực hiện: 364.706 Đạt: 121,6%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
9 tháng đầu năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.
Thôn Cư
27 tuổi Rang, xã Cư Bệnh viện
Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo (Sinh năm Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
tạng
1988) Krông Bông, Lắk
tỉnh Đắk Lắk
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 88632 78867 57791 51996 30841 26871 213 213 0.24 68 145 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 101816 90443 95586 84312 6230 6131 389 389 0.38 215 167 0 7
Điều tra giám sát dịch tễ 734 287 678 231 56 56 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 191182 169597 154055 136539 37127 33058 602 602 0.31 283 312 0 7
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 36862; KSTSR: 342; (f:123; v:216 và PH:03).
III. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 45 21 11 10 0 0 0 0 7545 17 0 0
2 Ea Súp 83 78 32 46 0 0 0 0 14077 65 0 0
3 Ea H'Leo 148 142 62 80 0 0 0 0 15536 132 0 0
4 Ea Kar 42 39 15 21 0 3 0 0 6959 36 0 0
5 Krông Bông 27 21 12 9 0 0 1 1 10829 20 0 0
6 Krông Ana 16 9 4 5 0 0 0 0 8409 9 0 0
7 Krông Buk 23 20 5 15 0 0 0 0 7766 19 0 0
8 M'Đrắk 33 30 17 13 0 0 0 0 23589 25 0 0
9 Lắk 18 13 2 11 0 0 0 0 16065 13 0 0
10 Cư M'gar 131 66 52 14 0 0 0 0 7138 65 0 0
11 Krông Pắk 17 12 9 3 0 0 0 0 5159 6 0 0
12 Krông Năng 47 42 20 19 0 3 0 0 8042 42 0 0
13 Buôn Đôn 90 70 30 40 0 0 1 1 11013 70 0 0
14 Cư Kuin 6 4 0 4 0 0 0 0 6418 4 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 23 17 4 12 0 1 0 0 5787 7 0 0
16 Ngoại tỉnh 34 18 8 10 0 0 0 0 91 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 85 34 21 13 0 0 1 1 26640 29 0 0
18 Đơn vị khác 95 60 23 35 0 2 0 0 10119 44 0 0
Tổng cộng 783 602 283 312 0 7 2 2 191182 530 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
IV. TUYÊN TRUYỀN:
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 21340 463536 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát thanh 1305 642344 Tỉnh, huyện, xã, thôn
V . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát
- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 179 429
- Giám sát phòng chống vector 222 390
- Giám sát côn trùng 75 119
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 391 611
- Giám sát kinh phí vật tư 177 348
VI . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)........................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
8.2. Biện pháp xử lý:
8.3. Kết quả:
VII. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI: Không
Số cán bộ hiện Số ngày được Số lượng học
TT Đối tượng Số lớp Nội dung tập huấn
có tập huấn viên
2 Krông Bông 96,026 5,055 27858 720 4,955 PDN 30 4,335 22,903 11,280 ICON
161
3 Ea Kar 152,318 3,239 14020 1074 4,328 PDN 30 2,165 9,692 5,565 ICON 77
4 Buôn Đôn 65,369 7,168 29598 2,760 10,931 PDN 60 4,408 18,667 10,362 ICON 140
5 KrôngNăng 128,183 8,487 38031 2652 11,645 PDN 72 5,835 26,386 13,978 ICON 196
6 Ea Suop 70,745 14,161 68277 3,205 20,556 PDN 126 10,956 47,721 24,705 ICON 329
Tổng 1,099,751 78,647 364,706 - 20,469 - 99,090 - - 600 58,178 - 265,616 - 138,047 - 1,900
Dân số bảo vệ chung bằng tẩm màn: 200.000 Đã thực hiện: 265.616 Đạt: 132,8%
Dân số bảo vệ bằng phun tồn lưu: 100.000 Đã thực hiện: 99.090 Đạt: 99,09%
Tổng dân số bảo vệ: 300.000 Đã thực hiện: 364.706 Đạt: 121,6%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 10 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 9509 9145 7206 6938 2303 2207 17 17 0.18 4 12 0 1
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 16332 16332 14753 14753 1579 1579 30 30 0.18 16 14 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 ### 0 0 0 0
Cộng 25841 25477 21959 21691 3882 3786 47 47 0.18 20 26 0 1
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 3659 ; Tỷ lệ sai sót chung: 0,02%; KSTSR: 63 (f:28; v: 35)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KST Ổ bệnh
Tên huyện, TP,
TT Số Số chẩn đoán nội Số
TX Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg
KST KST nhanh địa lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 5 3 2 1 0 0 0 0 1016 2 0 0
2 Ea Súp 5 5 1 4 0 0 0 0 1538 5 0 0
3 Ea H'Leo 11 10 4 5 0 1 0 0 2579 10 0 0
4 Ea Kar 2 1 1 0 0 0 0 0 1231 1 0 0
5 Krông Bông 3 2 1 1 0 0 0 0 1270 2 0 0
6 Krông Ana 1 1 1 0 0 0 0 0 1015 1 0 0
7 Krông Buk 2 2 1 1 0 0 0 0 1245 2 0 0
8 M'Đrắk 2 1 0 1 0 0 0 0 2563 1 0 0
9 Lắk 1 1 1 0 0 0 0 0 1276 1 0 0
10 Cư M'gar 4 2 1 1 0 0 0 0 794 2 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 847 0 0 0
12 Krông Năng 3 3 1 2 0 0 0 0 1470 3 0 0
13 Buôn Đôn 15 9 3 6 0 0 0 0 1756 9 0 0
14 Cư Kuin 3 1 1 0 0 0 0 0 794 1 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 1 1 0 0 0 0 631 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 5 4 1 3 0 0 0 0 11 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 6 4 2 2 0 0 0 0 3494 2 0 0
18 Đơn vị khác 8 4 3 1 0 0 0 0 2311 2 0 0
Tổng cộng 65 47 20 26 0 1 0 0 25841 41 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.
Thôn Cư
27 tuổi
Rang, xã Cư Bệnh viện
Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
(Sinh tạng
Krông Bông, Lắk
năm
tỉnh Đắk Lắk
1988)
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 98141 88012 64997 58934 33144 29078 230 230 0.23 72 157 0 1
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 118148 106775 110339 99065 7809 7710 419 419 0.35 231 181 0 7
Điều tra giám sát dịch tễ 734 287 678 231 56 56 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 217023 195074 176014 158230 41009 36844 649 649 0.30 303 338 0 8
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 40.521; KSTSR: 405
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KST Ổ bệnh
Tên huyện, TP,
TT Số Số Số chẩn đoán nội
TX P.f P.v Pm PH Số lg
lượng KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 50 24 13 11 0 0 0 0 8561 19 0 0
2 Ea Súp 88 83 33 50 0 0 0 0 15615 70 0 0
3 Ea H'Leo 159 152 66 85 0 1 0 0 18115 142 0 0
4 Ea Kar 44 40 16 21 0 3 0 0 8190 37 0 0
5 Krông Bông 30 23 13 10 0 0 1 1 12099 22 0 0
6 Krông Ana 17 10 5 5 0 0 0 0 9424 10 0 0
7 Krông Buk 25 22 6 16 0 0 0 0 9011 21 0 0
8 M'Đrắk 35 31 17 14 0 0 0 0 26152 26 0 0
9 Lắk 19 14 3 11 0 0 0 0 17341 14 0 0
10 Cư M'gar 135 68 53 15 0 0 0 0 7932 67 0 0
11 Krông Pắk 17 12 9 3 0 0 0 0 6006 6 0 0
12 Krông Năng 50 45 21 21 0 3 0 0 9512 45 0 0
13 Buôn Đôn 105 79 33 46 0 0 1 1 12769 79 0 0
14 Cư Kuin 9 5 1 4 0 0 0 0 7212 5 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 26 19 5 13 0 1 0 0 6418 8 0 0
16 Ngoại tỉnh 39 22 9 13 0 0 0 0 102 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 91 38 23 15 0 0 1 1 30134 31 0 0
18 Đơn vị khác 103 64 26 36 0 2 0 0 12430 46 0 0
Tổng cộng 848 649 303 338 0 8 2 2 217023 571 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
VI. TUYÊN TRUYỀN:
VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)..............................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
XI. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT: (Báo cáo theo quý, 6 tháng và năm).
1 Cư M'Gar 172,830 8,894 41883 2,522 10,265 PDN 60 6,372 31,618 14,989 ICON 231
2 Krông Bông 96,026 5,055 27858 720 4,955 PDN 30 4,335 22,903 11,280 ICON 161
3 Ea Kar 152,318 3,239 14020 1074 4,328 PDN 30 2,165 9,692 5,565 ICON 77
4 Buôn Đôn 65,369 7,168 29598 2,760 10,931 PDN 60 4,408 18,667 10,362 ICON 140
5 KrôngNăng 128,183 8,487 38031 2652 11,645 PDN 72 5,835 26,386 13,978 ICON 196
6 Ea Suop 70,745 14,161 68277 3,205 20,556 PDN 126 10,956 47,721 24,705 ICON 329
7 M'Drắk 68,483 7,898 36825 1,952 9,901 PDN 60 5,946 26,924 13,979 ICON 196
9 Ea H'Leo 130,373 18,755 85064 5584 26,509 PDN 162 13,171 58,555 30,981 ICON 409
Tổng 1,099,751 78,647 364,706 - 20,469 - 99,090 - - 600 58,178 - 265,616 - 138,047 - 1,900
Dân số bảo vệ chung bằng tẩm màn: 200.000 Đã thực hiện: 265.616 Đạt: 132,8%
Dân số bảo vệ bằng phun tồn lưu: 100.000 Đã thực hiện: 99.090 Đạt: 99,09%
Tổng dân số bảo vệ: 300.000 Đã thực hiện: 364.706 Đạt: 121,6%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 11 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
(%)
Tống số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 13937 13937 12933 12933 1004 1004 34 34 0.24 16 18 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 5911 Tỷ lệ sai sót chung: 0,01 %; KSTSR: 15 (f:6; v: 09)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 4 2 2 0 0 0 0 0 1018 2 0 0
2 Ea Súp 8 8 1 7 0 0 0 0 1680 7 0 0
3 Ea H'Leo 14 14 9 5 0 0 0 0 2323 13 0 0
4 Ea Kar 6 6 4 2 0 0 0 0 1015 6 0 0
5 Krông Bông 4 3 0 3 0 0 0 0 1174 3 0 0
6 Krông Ana 2 2 0 2 0 0 0 0 666 2 0 0
7 Krông Buk 1 1 0 1 0 0 0 0 663 1 0 0
8 M'Đrắk 0 0 0 0 0 0 0 0 2577 0 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1466 0 0 0
10 Cư M'gar 2 0 0 0 0 0 0 0 803 0 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 990 0 0 0
12 Krông Năng 2 2 1 1 0 0 0 0 1295 2 0 0
13 Buôn Đôn 9 7 3 4 0 0 0 0 1346 6 0 0
14 Cư Kuin 1 0 0 0 0 0 0 0 480 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 1 1 0 1 0 0 0 0 368 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 4 1 0 1 0 0 0 0 25 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 9 3 0 3 0 0 0 0 3961 2 0 0
18 Đơn vị khác 9 5 2 3 0 0 0 0 1730 5 0 0
Tổng cộng 58 47 20 27 0 0 0 0 23580 43 0 0
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét:
Thôn Cư
27
Rang, xã Cư Bệnh viện
tuổi Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
(Sinh năm tạng
Krông Bông, Lắk
1988)
tỉnh Đắk Lắk
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 132085 120712 123272 111998 8813 8714 453 453 0.34 247 199 0 7
Điều tra giám sát dịch tễ 734 287 678 231 56 56 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 240603 217594 196230 178012 44373 39582 696 696 0.29 323 365 0 8
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 46432; KSTSR: 420
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KST Ổ bệnh
Tên huyện, TP,
TT Số Số chẩn đoán nội
TX Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 54 26 15 11 0 0 0 0 9579 21 0 0
2 Ea Súp 96 91 34 57 0 0 0 0 17295 77 0 0
3 Ea H'Leo 173 166 75 90 0 1 0 0 20438 155 0 0
4 Ea Kar 50 46 20 23 0 3 0 0 9205 43 0 0
5 Krông Bông 34 26 13 13 0 0 1 1 13273 25 0 0
6 Krông Ana 19 12 5 7 0 0 0 0 10090 12 0 0
7 Krông Buk 26 23 6 17 0 0 0 0 9674 22 0 0
8 M'Đrắk 35 31 17 14 0 0 0 0 28729 26 0 0
9 Lắk 19 14 3 11 0 0 0 0 18807 14 0 0
10 Cư M'gar 137 68 53 15 0 0 0 0 8735 67 0 0
11 Krông Pắk 17 12 9 3 0 0 0 0 6996 6 0 0
12 Krông Năng 52 47 22 22 0 3 0 0 10807 47 0 0
13 Buôn Đôn 114 86 36 50 0 0 1 1 14115 85 0 0
14 Cư Kuin 10 5 1 4 0 0 0 0 7692 5 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 27 20 5 14 0 1 0 0 6786 9 0 0
16 Ngoại tỉnh 43 23 9 14 0 0 0 0 127 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 100 41 23 18 0 0 1 1 34095 33 0 0
18 Đơn vị khác 112 69 28 39 0 2 0 0 14160 51 0 0
Tổng cộng 906 696 323 365 0 8 2 2 240603 614 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 26085 557031 Tỉnh, huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát t 1912 802841 Xã, thôn, buôn
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 12 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có.
Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 7585 6790 5541 5031 2044 1759 30 30 0.40 6 24 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 11266 10502 10576 9812 690 690 52 52 0.46 17 35 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 3680 160 3600 80 80 80 1 1 0.03 1 0 0 0
Cộng 22531 17452 19717 14923 2814 2529 83 83 0.37 24 59 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 4850; Tỷ lệ sai sót chung :0 KSTSR: 10 (f:5; v:5)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 6 6 3 3 0 0 0 0 871 6 0 0
2 Ea Súp 26 26 6 20 0 0 0 0 1435 24 0 0
3 Ea H'Leo 21 21 10 11 0 0 0 0 2350 19 0 0
4 Ea Kar 4 4 1 3 0 0 0 0 869 4 0 0
5 Krông Bông 0 0 0 0 0 0 0 0 1542 0 0 0
6 Krông Ana 3 2 0 2 0 0 0 0 627 2 0 0
7 Krông Buk 3 3 0 3 0 0 0 0 465 3 0 0
8 M'Đrắk 2 2 1 1 0 0 0 0 2620 1 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1114 0 0 0
10 Cư M'gar 1 0 0 0 0 0 0 0 1555 0 0 0
11 Krông Pắk 3 1 0 1 0 0 0 0 615 1 0 0
12 Krông Năng 2 2 1 1 0 0 0 0 1405 2 0 0
13 Buôn Đôn 20 14 2 12 0 0 0 0 2373 12 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 472 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 1 1 0 1 0 0 0 0 678 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 2 1 0 1 0 0 0 0 70 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 11 10 3 7 0 0 0 0 2007 10 0 0
18 Đơn vị khác 10 5 2 3 0 0 0 0 1463 4 0 0
Tổng cộng 94 83 24 59 0 0 0 0 22531 75 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
Số ngày
Số cán bộ Số lượng học
TT Đối tượng được tập Số lớp Nội dung tập huấn
hiện có viên
huấn
Hướng dẫn,sử dụng thuốc,
1 Y tế Huyện 2 35 1
vật tư, hóa chất PCSR
Tổng: 9 122 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dân số bảo vệ chung của huyện theo kế hoạch cả năm: Đã thực hiện: Đạt: %
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
- Tẩm màn theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
12 tháng năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn Y tế huyện, tỉnh Y tế tư nhân
Nội trú Ngoại trú
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Tuổi Có xét Kết quả xét
TT Họ và tên Địa chỉ Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam nghiệm(XN) nghiệm
Nữ
Thôn Cư
27 tuổi Rang, xã Cư Bệnh viện
Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo (Sinh Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
tạng
năm 1988) Krông Bông, Lắk
tỉnh Đắk Lắk
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 51282; KSTSR: 430 (f: 162; v: 265; PH: 03).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Ổ bệnh
Lam, test
KST
TT Tên huyện, TP, TX Số chẩn đoán
Số lượng Số KST P.f P.v Pm PH Số lg nội địa Số lg Số KST
KST nhanh
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
9 122 4
1 Cư M'Gar 172,830 8,894 41883 2,522 10,265 PDN 60 6,372 31,618 14,989 ICON 231
2 Krông Bông 96,026 5,055 27858 720 4,955 PDN 30 4,335 22,903 11,280 ICON 161
3 Ea Kar 152,318 3,239 14020 1074 4,328 PDN 30 2,165 9,692 5,565 ICON 77
4 Buôn Đôn 65,369 7,168 29598 2,760 10,931 PDN 60 4,408 18,667 10,362 ICON 140
6 Ea Suop 70,745 14,161 68277 3,205 20,556 PDN 126 10,956 47,721 24,705 ICON 329
7 M'Drắk 68,483 7,898 36825 1,952 9,901 PDN 60 5,946 26,924 13,979 ICON 196
Tổng 1,099,751 78,647 364,706 - 20,469 - 99,090 - - 600 58,178 - 265,616 - 138,047 - 1,900
Dân số bảo vệ chung bằng tẩm màn: 200.000 Đã thực hiện: 265.616 Đạt: 132,8%
Dân số bảo vệ bằng phun tồn lưu: 100.000 Đã thực hiện: 99.090 Đạt: 99,09%
Tổng dân số bảo vệ: 300.000 Đã thực hiện: 364.706 Đạt: 121,6%