You are on page 1of 144

SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 01 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : ### Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 212 92 0 108 12 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 212 92 0 108 12 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 28 16 0 11 1 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 184 76 0 97 11 0
Trong đó: .+ P.falciparum 102 26 0 76 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 3 1 0 2 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 5 0 0 5 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 159 54 0 95 10 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 375 249 0 114 12 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 212 92 0 108 12
.+ Cấp để tự điều trị 157 157 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 153 153 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 4 4 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 6 0 0 6 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch) 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR 102 26 0 76 0 0


phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 86 26 0 60 0 0
.- Phối hợp khác 16 0 0 16 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.

Tuổi Có xét Kết quả xét


TT Họ và tên Địa chỉ Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam nghiệm(XN) nghiệm
Nữ

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Tống Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Sốt (%)
số TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 6472 6388 3879 3839 2593 2549 76 76 1.17 26 50 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 9932 9932 9499 9499 433 433 108 108 1.09 76 28 0 4

Điều tra giám sát dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 ### 0 0 0 0

Cộng 16404 16320 13378 13338 3026 2982 184 184 1.12 102 78 0 4

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 789 ; Tỷ lệ sai sót chung: %; KSTSR:12 (f: 9; v: 03)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KST Ổ bệnh
Tên huyện, TP,
TT Số Số Số chẩn đoán nội Số
TX Số lượng P.f P.v Pm PH Số KST
KST lượng KST nhanh địa lượng
1 Buôn Ma Thuột 8 4 2 2 0 0 0 0 747 2 0 0
2 Ea Súp 25 24 17 7 0 0 0 0 1067 19 0 0
3 Ea H'Leo 62 62 24 38 0 0 0 0 1596 53 0 0
4 Ea Kar 12 11 6 4 0 1 0 0 587 11 0 0
5 Krông Bông 8 7 3 4 0 0 0 0 632 6 0 0
6 Krông Ana 1 0 0 0 0 0 0 0 394 1 0 0
7 Krông Buk 5 3 2 1 0 0 0 0 630 3 0 0
8 M'Đrắk 5 5 5 0 0 0 0 0 1771 5 0 0
9 Lắk 4 3 0 3 0 0 0 0 763 3 0 0
10 Cư M'gar 32 21 19 2 0 0 0 0 845 21 0 0
11 Krông Pắk 6 4 3 1 0 0 0 0 357 2 0 0
12 Krông Năng 9 9 3 4 0 2 0 0 453 9 0 0
13 Buôn Đôn 23 22 15 7 0 0 0 0 1120 22 0 0
14 Cư Kuin 3 2 0 2 0 0 0 0 503 2 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 0 1 0 1 0 0 588 0 0 0
16 Ngoại tỉnh 6 5 3 2 0 0 0 0 15 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh * 15 10 7 3 0 0 0 0 3133 8 0 0
18 Đơn vị khác * 21 13 5 8 0 0 0 0 1203 11 0 0
Tổng cộng 212 184 102 78 0 4 0 0 16404 159 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV ĐHTN, BV Công an, Biên phòng, QY tỉnh đội và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 1966 38172 Huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát thanh 217 59895 Huyện, xã, thôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 27 45
- Giám sát phòng chống vector 1 8
- Giám sát côn trùng 1 8
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 26 41
- Giám sát kinh phí vật tư 17 35

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).........................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 01 năm 2015 với tháng 01 năm 2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Tăng 57,14% (0,11/0,07); Số lượng: Tăng 52,51% (212/139).
Trong đó 04 đơn vị số BNSR còn cao: EaH'Leo (62/27); CưM'Gar (32/16); Ea Súp (25/20) và Buôn Đôn (23/09).
* Sốt rét ác tính: Không có SRAT.
* TVSR /100.000 DSC: Không có tử vong sốt rét.
* Tổng Lam và que thử: Tăng 4,39% (16404/15752).
* Tỷ lệ KSTSR/ lam và que thử: Tăng 55,55% (1,12/0,72); Số lương: Tăng 61,40% (184/114).
Trong đó 04 đơn vị số KSTSR còn cao: EaH'Leo (62/24); CưM'Gar (21/19); Ea Súp (24/17) và Buôn Đôn (22/15).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc SR sử dụng: Tăng 10,61% (375/339).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Giám sát, theo dõi BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát PCSR các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 13 tháng 02 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ; (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng; Mai Đình Hà
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT;
- Lưu văn thư.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 02 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNS 104 33 0 64 7 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 104 33 0 64 7 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 26 12 0 11 3 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST 78 21 0 53 4 0
Trong đó: .+ P.falciparum 31 7 0 24 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 5 1 0 4 0 0
.+ Phụ nữ có thai 1 0 0 1 0 0
.+ KST nội địa 72 18 0 50 4 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 253 180 0 66 7 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 104 33 0 64 7 0
.+ Cấp để tự điều trị 138 138 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 138 138 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 11 9 0 2 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR 31 7 0 24 0 0


phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 28 7 0 21 0 0
.- Phối hợp khác 3 0 0 3 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có TVSR.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Tống Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Sốt (%)
số TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 6031 5573 3694 3277 2337 2296 21 21 0.35 7 14 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 10212 9112 9724 8624 488 488 57 57 0.56 24 33 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 54 0 54 0 0 0 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 16297 14685 13472 11901 2825 2784 78 78 0.48 31 47 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 984; Tỷ lệ sai sót chung: %; 08KSTSR (f:01; v: 07).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 5 3 2 1 0 0 0 0 810 3 0 0
2 Ea Súp 5 5 1 4 0 0 0 0 685 3 0 0
3 Ea H'Leo 15 15 6 9 0 0 0 0 1275 15 0 0
4 Ea Kar 5 5 1 4 0 0 0 0 348 5 0 0
5 Krông Bông 1 1 1 0 0 0 0 0 941 1 0 0
6 Krông Ana 3 1 0 1 0 0 0 0 712 1 0 0
7 Krông Buk 1 1 0 1 0 0 0 0 630 1 0 0
8 M'Đrắk 5 5 2 3 0 0 0 0 1550 4 0 0
9 Lắk 4 4 0 4 0 0 0 0 1102 4 0 0
10 Cư M'gar 29 15 11 4 0 0 0 0 883 15 0 0
11 Krông Pắk 5 3 2 1 0 0 0 0 208 2 0 0
12 Krông Năng 8 8 3 5 0 0 0 0 545 8 0 0
13 Buôn Đôn 10 8 1 7 0 0 0 0 1024 8 0 0
14 Cư Kuin 1 1 0 1 0 0 0 0 680 1 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 1 0 1 0 0 0 0 636 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 4 2 1 1 0 0 0 0 5 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 14 4 2 2 0 0 0 0 3185 4 0 0
18 Đơn vị khác 12 11 5 6 0 0 0 0 1078 9 0 0
Tổng cộng 104 78 31 47 0 0 0 0 16297 72 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Các BV: Thiện Hạnh, 333, ĐHTN, Công an, Biên phòng, YHDT, QY tỉnh đội và Trung tâm PCSR-KST-CT tỉnh.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2050 43578 Huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát thanh 26 35439 Huyện, xã, thôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 13 40
- Giám sát phòng chống vector 1 8
- Giám sát côn trùng 1 8
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 32 47
- Giám sát kinh phí vật tư 2 20

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 02 năm 2015 với tháng 02 năm 2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Tăng 66,60% (0,05/0,03); Số lượng: Tăng 79,30% (104/58).
Trong đó 03 huyện BNSR còn cao: CưM'Gar (29/13); EaH'Leo (15/5) và Buôn Đôn (10/06).
* Sốt rét ác tính: Không có.
* TVSR /100.000 DSC: Không có.
* Tổng Lam và que thử: Giảm 10,95% (16297/18301).
* Tỷ lệ KSTSR/ lam và que thử: Tăng 108,69% (0,48/0,23); Số lượng: Tăng 85,71% (78/42).
Trong đó 03 đơn vị KSTSR còn cao: CưM'Gar (15/5); EaH'Leo (15/5) và Buôn Đôn (8/4).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc SR sử dụng: Tăng 47,95% (253/171)
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Giám sát, theo dõi BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát PCSR các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 13 tháng 3 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ; (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng;
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT; Mai Đình Hà
- Lưu văn thư.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 03 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNS 91 36 0 49 6 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 91 36 0 49 6 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 16 9 0 7 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 1 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 75 27 0 42 6 0
Trong đó: .+ P.falciparum 39 6 0 31 2 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 1 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 67 12 0 49 6 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 224 169 0 49 6 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 91 36 0 49 6 0
.+ Cấp để tự điều trị 133 133 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 127 127 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 6 6 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch) 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR 39 6 0 31 2 0


phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 38 6 0 30 2 0
.- Phối hợp khác 1 0 0 1 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 9811 9157 6431 6011 3380 3146 27 27 0.28 6 21 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 12638 11063 11485 9999 1153 1064 48 48 0.38 33 14 0 1
Điều tra giám sát dịch tễ 92 92 46 46 46 46 0 0 0 0 0 0 0

Cộng 22541 20312 17962 16056 4579 4256 75 75 0.33 39 35 0 1

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tr 2038 ; Tỷ lệ sai sót chung: 0 %; 64 KST (f:28; v: 36) .
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 3 2 2 0 0 0 0 0 1217 1 0 0
2 Ea Súp 11 11 3 8 0 0 0 0 1889 10 0 0
3 Ea H'Leo 14 14 5 9 0 0 0 0 1721 14 0 0
4 Ea Kar 5 5 1 3 0 1 0 0 851 5 0 0
5 Krông Bông 3 3 1 2 0 0 0 0 1122 3 0 0
6 Krông Ana 1 1 0 1 0 0 0 0 1027 1 0 0
7 Krông Buk 6 5 1 4 0 0 0 0 736 4 0 0
8 M'Đrắk 5 5 2 3 0 0 0 0 2077 3 0 0
9 Lắk 4 3 1 2 0 0 0 0 1995 3 0 0
10 Cư M'gar 12 5 5 0 0 0 0 0 783 5 0 0
11 Krông Pắk 2 2 2 0 0 0 0 0 798 1 0 0
12 Krông Năng 8 5 4 1 0 0 0 0 1262 5 0 0
13 Buôn Đôn 12 11 9 2 0 0 0 0 1336 11 0 0
14 Cư Kuin 1 0 0 0 0 0 0 0 840 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 1 1 1 0 0 0 0 0 295 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 3 2 2 0 0 0 0 0 15 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 8 4 3 1 0 0 0 0 3099 4 0 0
18 Đơn vị khác 14 10 4 5 0 1 0 0 1478 5 0 0
Tổng cộng 91 75 39 35 0 1 0 0 22541 67 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV ĐHTN, BV Công an, Biên phòng, QY tỉnh đội và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2565 50496 Huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát than 52 41061 Huyện, xã, thôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 31 71
- Giám sát phòng chống vector 9 16
- Giám sát côn trùng 9 16
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 54 81
- Giám sát kinh phí vật tư 27 45

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 3/2015 với tháng 3/2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Giảm 20,00% (0,04/0,05); Số lượng: Giảm 6,18% (91/97).
* Sốt rét ác tính: Không
* Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Không.
* Tổng Lam và que thử: Giảm 2,33% (22541/23080).
* Tỷ lệ KSTSR/ Lam và que thử: Tăng 6,45% (0,33/0,31); Số lượng: Tăng 4,16% (75/72).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 17,03% (224/270).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Giám sát, theo dõi BNSR hàng tuần tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Nhận thuốc, vật tư, hóa chất PCSR tại Viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn.
* Lập kế hoạch PCSR đợt I/2015 cho các đơn vị trong tỉnh.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 15 tháng 4 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ;
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng;
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT;
- Lưu văn thư.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Quý I năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNS 407 161 0 221 25 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 407 161 0 221 25 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 70 37 0 29 4 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 1 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST 337 124 0 192 21 0
Trong đó: .+ P.falciparum 172 39 0 131 2 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 3 1 0 2 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 11 2 0 9 0 0
.+ Phụ nữ có thai 1 0 0 1 0 0
.+ KST nội địa 298 84 0 194 20 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 852 598 0 229 25 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 407 161 0 221 25 0
.+ Cấp để tự điều trị 428 428 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 418 418 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 10 10 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 17 9 0 8 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch 0 0 0 0 0 0
Ca P.falciparum điều trị thuốc SR
4 172 39 0 131 2 0
phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 152 39 0 111 2 0
.- Phối hợp khác 20 0 0 20 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 22314 21118 14004 13127 8310 7991 124 124 0.56 39 85 0 0

Bệnh viện , phòng khám đa khoa 32782 30107 30708 28122 2074 1985 213 213 0.65 133 75 0 5

Điều tra giám sát dịch tễ 146 92 100 46 46 46 0 0 0.00 0 0 0 0

Cộng 55242 51317 44812 41295 10430 10022 337 337 0.61 172 160 0 5

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 3811 Tỷ lệ sai sót chung: 0%; 84 KSTSR (f: 38; v: 46).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số Số nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH đoán
KST lượng KST nhanh địa lượn Số KST
g
1 Buôn Ma Thuột 16 9 6 3 0 0 0 0 2774 6 0 0
2 Ea Súp 41 40 21 19 0 0 0 0 3641 32 0 0
3 Ea H'Leo 91 91 35 56 0 0 0 0 4592 82 0 0
4 Ea Kar 22 21 8 11 0 2 0 0 1786 21 0 0
5 Krông Bông 12 11 5 6 0 0 0 0 2695 10 0 0
6 Krông Ana 5 2 0 2 0 0 0 0 2133 3 0 0
7 Krông Buk 12 9 3 6 0 0 0 0 1996 8 0 0
8 M'Đrắk 15 15 9 6 0 0 0 0 5398 12 0 0
9 Lắk 12 10 1 9 0 0 0 0 3860 10 0 0
10 Cư M'gar 73 41 35 6 0 0 0 0 2511 41 0 0
11 Krông Pắk 13 9 7 2 0 0 0 0 1363 5 0 0
12 Krông Năng 25 22 10 10 0 2 0 0 2260 22 0 0
13 Buôn Đôn 45 41 25 16 0 0 0 0 3480 41 0 0
14 Cư Kuin 5 3 0 3 0 0 0 0 2023 3 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 7 4 1 2 0 1 0 0 1519 2 0 0
16 Ngoại tỉnh 13 9 6 3 0 0 0 0 35 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 37 18 12 6 0 0 0 0 9417 16 0 0
18 Đơn vị khác 47 34 14 19 0 1 0 0 3759 25 0 0
Tổng cộng 407 337 172 160 0 5 0 0 55242 298 0 0
VI. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 6581 132246 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát tha 295 136395 Tỉnh, huyện, xã, thôn

VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 71 156
- Giám sát phòng chống vector 11 32
- Giám sát côn trùng 11 32
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 112 169
- Giám sát kinh phí vật tư 46 100

VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

8.2. Biện pháp xử lý:

8.3. Kết quả:


IX. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI: (Không)

Số ngày
Số cán bộ Số lượng học
TT Đối tượng được tập Số lớp Nội dung tập huấn
hiện có viên
huấn
1 Y tế thôn (bản)
2 Y tế xã (13 huyện)
3 Điểm kính hiển vi
4 Y Dược tư nhân
5 Y tế huyện
6 Đối tượng khác

X. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI


Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: 117 Số điểm kính HV hoạt động tốt: 0
Số điểm kính HV hoạt động: 92 Số điểm kính HV hoạt động khá: 10
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: 74 Số điểm kính HV hoạt động kém: 08

XI. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT:

Tên thuốc, hoá


Tồn quý Lãnh Có trong quý/ Đã sử Xin lãnh Điều
TT chất, vật tư, kinh Đơn vị Hiện có
trước thêm năm dụng thêm chuyển
phí
1 Artesunat 60mg Ống 236 262 498 150 348
2 Arterakin Viên 8626 1970 10596 1600 8996
3 CV-Artecan Viên 5035 1824 6859 1037 5822
4 Chloroquin 250mg Viên 13053 1550 14603 2512 12091
5 Quininsulfat 250mg Viên 3041 600 3641 198 3443
6 Primaquin 13.2mg Viên 9587 5726 15313 2471 12842
7 Fendona 10SC Lít 0 0 0 0 0
8 ICON 2,5 CS Lít 0 0 0 0 0
9 Bình bơm* Cái 25 0 25 25 0
10 Kim chích Cái 25592 4432 30024 12094 17930
11 Lam kính Cái 32819 5608 38427 17510 20917
12 Giem sa ml 1279 470 1749 665 1084
13 Dầu soi ml 1398 120 1518 745 773
VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét quý 1/2015 với quý I/2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Tăng 31,25% (0,21/0,16); Số lượng: Tăng 38,43% (407/294).
Trong đó 04 huyện BNSR còn cao: EaH'Leo (91/44); CưM'Gar (73/49); Buôn Đôn (45/22) và Ea Súp (41/36).
* Sốt rét ác tính: Không.
* Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Không.
* Tổng Lam và que thử trong tỉnh: Giảm 3,30% (55242/57133).
* Tỷ lệ KSTSR/ Lam và que thử: Tăng 52,50% (0,61/0,40); Số lượng: tăng 47,80% (337/228).
Trong đó 04 huyện BNSR còn cao: EaH'Leo (91/45); CưM'Gar (41/30); Buôn Đôn (41/16) và Ea Súp (40/35).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc sử dụng: Tăng 9,23% (852/780).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR trong quý I/2015.
* Giám sát, theo dõi BNSR hàng tuần tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Nhận thuốc, vật tư, hóa chất PCSR tại Viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn.
* Lập kế hoạch PCSR đợt I/2015 cho các đơn vị trong tỉnh.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư, hóa chất PCSR cho các đơn vị trong tỉnh.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 15 tháng 4 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ;
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng;
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT;
- Lưu văn thư.
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH
Tổng số dân Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
Số dân
nguy cơ SR bảo vệ Số hộ Số dân Số hộ Số dân
Loại
TT Tên xã (Dân SRLH Tổng số hộ Số
Vào Vào Vào hóa Lượng Vào Vào màn
+ Dân vào chất HC SRLH vùng SRLH vùng
vùng SR) SRLH vùng SRLH vùng SRLH vùng tẩm
SR SR SR (HC) SR SR

1 0
2
3
4

5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dân số bảo vệ chung của huyện theo kế hoạch cả năm: Đã thực hiện: Đạt: %
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
- Tẩm màn theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
g tẩm màn

Loại Lượn
HC g HC

0
%
%
%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 4 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 70 22 0 47 1 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 69 22 0 46 1 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 21 5 0 16 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 48 17 0 30 1 0
Trong đó: .+ P.falciparum 14 6 0 8 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 2 0 0 2 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 43 12 0 30 1 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 145 97 0 47 1 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 70 22 0 47 1 0
.+ Cấp để tự điều trị 75 75 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 72 72 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 3 3 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR 15 6 0 9 0 0


phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 11 6 0 5 0 0
.- Phối hợp khác 4 0 0 4 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có TVSR.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 9352 8775 5854 5443 3498 3332 17 17 0.18 6 11 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 10819 9823 10313 9317 506 506 32 32 0.30 9 21 0 2
Điều tra giám sát dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 ### 0 0 0 0
Cộng 20171 18598 16167 14760 4004 3838 49 49 0.24 15 32 0 2

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 2998 Tỷ lệ sai sót chung: 0% ; KSTSR: 26 (f: 05; v: 20; PH: 01)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 7 1 1 0 0 0 0 0 322 1 0 0
2 Ea Súp 2 2 0 2 0 0 0 0 1813 2 0 0
3 Ea H'Leo 12 12 4 8 0 0 0 0 1818 11 0 0
4 Ea Kar 4 4 1 2 0 1 0 0 704 3 0 0
5 Krông Bông 3 3 1 2 0 0 0 0 1464 3 0 0
6 Krông Ana 2 2 0 2 0 0 0 0 1012 2 0 0
7 Krông Buk 0 0 0 0 0 0 0 0 612 0 0 0
8 M'Đrắk 1 1 0 1 0 0 0 0 2548 1 0 0
9 Lắk 3 2 0 2 0 0 0 0 1613 2 0
10 Cư M'gar 12 8 5 3 0 0 0 0 675 7 0 0
11 Krông Pắk 2 1 0 1 0 0 0 0 459 0 0 0
12 Krông Năng 3 1 0 0 0 1 0 0 1200 1 0 0
13 Buôn Đôn 10 9 3 6 0 0 1 1 852 9 0 0
14 Cư Kuin 1 1 0 1 0 0 0 0 817 1 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 0 2 0 0 0 0 289 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 5 0 0 0 0 0 0 0 5 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 13 1 1 0 0 0 0 0 2680 1 0 0
18 Đơn vị khác 8 4 0 3 0 1 0 0 1288 4 0 0
Tổng cộng 70 49 15 32 0 2 1 1 20171 44 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 1954 50542 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát tha 131 38409 Tỉnh, huyện, xã, thôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 3 21
- Giám sát phòng chống vector 18 30
- Giám sát côn trùng 17 16
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 40 50
- Giám sát kinh phí vật tư 21 35

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 4/2015 với tháng 4/2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Tăng 5,71% (0,037/0,035); Số lượng: Tăng 6,06% (70/66).
Trong đó có 03 đơn vị BNSR còn cao: EaH'Leo (12/9); Buôn Đôn (10/1) và TX Buôn Hồ (3/0).
* Sốt rét ác tính: Tăng 01 ca (1/0).
* Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Không.
* Tổng Lam và que thử: Giảm 6,97% (20171/21684).
* Tỷ lệ KSTSR/ Lam và que thử: Tăng 14,28% (0,24/0,21); Số lượng: Tăng 8,88% (49/45).
Trong đó có 03 đơn vị KSTSR còn cao: EaH'Leo (12/8); Buôn Đôn (9/0) và TX Buôn Hồ (2/0).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 26,02% (145/196).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Giám sát, theo dõi, hồi cứu BNSRAT hàng tuần tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư, hóa chất tẩm màn PCSR cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 13 tháng 5 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ; (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng; Mai Đình Hà
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT;
- Lưu văn thư.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 5 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNS 76 32 0 44 0 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 76 32 0 44 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 26 15 0 11 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST 50 17 0 33 0 0
Trong đó: .+ P.falciparum 24 6 0 18 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 0 0 1 0 0
.+ Phụ nữ có thai 1 0 0 1 0 0
.+ KST nội địa 38 8 0 30 0 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 199 155 0 44 0 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 76 32 0 44 0 0
.+ Cấp để tự điều trị 123 123 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 121 121 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 2 2 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR 24 6 0 18 0 0


phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 24 6 0 18 0 0
.- Phối hợp khác 0 0 0 0 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tốngsố Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 9811 8765 6254 5486 3557 3279 17 17 0.17 6 11 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 11667 10853 10982 10168 685 685 33 33 0.28 18 15 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 ### 0 0 0 0

Cộng 21478 19618 17236 15654 4242 3964 50 50 0.23 24 26 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 6672 ; Tỷ lệ sai sót chung: 00,04% (3); KSTSR: 134 (f:55; v: 79).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 6 3 0 3 0 0 0 0 1229 2 0 0
2 Ea Súp 4 4 1 3 0 0 0 0 1424 1 0 0
3 Ea H'Leo 6 6 2 4 0 0 0 0 1713 6 0 0
4 Ea Kar 8 7 4 3 0 0 0 0 654 6 0 0
5 Krông Bông 3 1 1 0 0 0 0 0 1066 1 0 0
6 Krông Ana 2 0 0 0 0 0 0 0 972 0 0 0
7 Krông Buk 2 2 0 2 0 0 0 0 850 2 0 0
8 M'Đrắk 6 6 4 2 0 0 0 0 3176 4 0 0
9 Lắk 2 1 1 0 0 0 0 0 2012 1 0 0
10 Cư M'gar 20 9 7 2 0 0 0 0 864 9 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 417 0 0 0
12 Krông Năng 4 4 2 2 0 0 0 0 701 4 0 0
13 Buôn Đôn 6 1 0 1 0 0 0 0 924 1 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 735 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 3 1 2 0 0 0 0 693 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 4 3 1 2 0 0 0 0 26 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 9 3 0 3 0 0 0 0 2640 2 0 0
18 Đơn vị khác 10 6 3 3 0 0 0 0 1382 4 0 0
Tổng cộng 76 50 24 26 0 0 0 0 21478 38 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2441 47627 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát tha 68 58706 Tỉnh, huyện, xã, thôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 23 63
- Giám sát phòng chống vector 105 159
- Giám sát côn trùng 9 16
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 43 91
- Giám sát kinh phí vật tư 15 33

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 5/2015 với tháng 5/ 2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Tăng 2,56% (0,040/ 0,039); Số lượng: Tăng 4,10% (76/73).
Trong đó có 02 huyện BNSR còn cao: CưM'Gar (20/7) và Buôn Đôn (6/0).
* Sốt rét ác tính: Giảm 100% (0/1).
* Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Không
* Tổng lam và que thử: Giảm 3,21% (21478/22192)
* Tỷ lệ KSTSR/lam và que thử: Không tăng (0,23/0,23); Số lượng: Giảm 3,84% (50/52).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 41,87% (199/361).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Trong tháng BNSR toàn tỉnh ổn định.
* Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSR tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Giám sát tẩm màn PCSR các huyện theo kế hoạch
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 12 tháng 6 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ; (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng; Mai Đình Hà
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT;
- Lưu văn thư.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
05 tháng đầu năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 553 215 0 312 26 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 552 215 0 311 26 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 117 57 0 56 4 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 1 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 435 158 0 255 22 0
Trong đó: .+ P.falciparum 210 51 0 157 2 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 3 1 0 2 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 14 2 0 12 0 0
.+ Phụ nữ có thai 2 0 0 2 0 0
.+ KST nội địa 379 104 0 254 21 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 1196 850 0 320 26 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 553 215 0 312 26 0
.+ Cấp để tự điều trị 626 626 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 611 611 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 15 15 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 17 9 0 8 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịc 0 0 0 0 0 0
Ca P.falciparum điều trị thuốc
4 211 51 0 158 2 0
SR phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 187 51 0 134 2 0
.- Phối hợp khác 24 0 0 24 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh lệ Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 41477 38658 26112 24056 15365 14602 158 158 0.38 51 107 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 55268 50783 52003 47607 3265 3176 278 278 0.50 160 111 0 7

Điều tra giám sát dịch tễ 146 92 100 46 46 46 0 0 0.00 0 0 0 0

Cộng 96891 89533 78215 71709 18676 17824 436 436 0.45 211 218 0 7

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 13481; KSTSR: 244
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KS Ổ bệnh
Số chẩn T
TT Tên huyện, TP, TX Số Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn đoán nội Số Số KST
KST g
KST nhanh địa lượng
1 Buôn Ma Thuột 29 13 7 6 0 0 0 0 4325 9 0 0
2 Ea Súp 47 46 22 24 0 0 0 0 6878 35 0 0
3 Ea H'Leo 109 109 41 68 0 0 0 0 8123 99 0 0
4 Ea Kar 34 32 13 16 0 3 0 0 3144 30 0 0
5 Krông Bông 18 15 7 8 0 0 0 0 5225 14 0 0
6 Krông Ana 9 4 0 4 0 0 0 0 4117 5 0 0
7 Krông Buk 14 11 3 8 0 0 0 0 3458 10 0 0
8 M'Đrắk 22 22 13 9 0 0 0 0 11122 17 0 0
9 Lắk 17 13 2 11 0 0 0 0 7485 13 0 0
10 Cư M'gar 105 58 47 11 0 0 0 0 4050 57 0 0
11 Krông Pắk 15 10 7 3 0 0 0 0 2239 5 0 0
12 Krông Năng 32 27 12 12 0 3 0 0 4161 27 0 0
13 Buôn Đôn 61 51 28 23 0 0 1 1 5256 51 0 0
14 Cư Kuin 6 4 0 4 0 0 0 0 3575 4 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 13 9 2 6 0 1 0 0 2501 4 0 0
16 Ngoại tỉnh 22 12 7 5 0 0 0 0 66 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 59 22 13 9 0 0 0 0 14737 19 0 0
18 Đơn vị khác 65 44 17 25 0 2 0 0 6429 33 0 0
Tổng cộng 553 436 211 218 0 7 1 1 96891 380 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
VI. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 10976 230415 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát th 494 233510 Tỉnh, huyện, xã, thôn

VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 97 240
- Giám sát phòng chống vector 134 221
- Giám sát côn trùng 37 64
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 195 310
- Giám sát kinh phí vật tư 82 168

VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

8.2. Biện pháp xử lý:

8.3. Kết quả:


IX. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI (Chưa tập huấn PCSR)

Số ngày
Số cán bộ Số lượng học
TT Đối tượng được tập Số lớp Nội dung tập huấn
hiện có viên
huấn
1 Y tế thôn (bản)

2 Y tế xã (13 huyện)

3 Y Dược tư nhân
4 Y tế huyện
5 Đối tượng khác

X. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI (Báo cáo theo quý và 6 tháng)
Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: Số điểm kính HV hoạt động tốt:
Số điểm kính HV hoạt động: Số điểm kính HV hoạt động khá:
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: Số điểm kính HV hoạt động kém:

XI. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT. (Số liệu báo cáo theo quý ).

Tên thuốc, hoá


Tồn quý Lãnh Có trong quý/ Đã sử Xin lãnh Điều
TT chất, vật tư, kinh Đơn vị Hiện có
trước thêm năm dụng thêm chuyển
phí
1 Artesunat 60mg Ống 0 0
2 Arterakin Viên 0 0
3 CV-Artecan Viên 0 0
4 Chloroquin 250mg Viên 0 0
5 Quininsulfat 250mg Viên 0 0
6 Primaquin 13.2mg Viên 0 0
7 Fendona 10SC Lít 0 0
8 ICON 2,5 CS Lít 0 0
9 Bình bơm Cái 0 0
10 Kim chích Cái 0 0
11 Lam kính Cái 0 0
12 Giem sa ml 0 0
13 Dầu soi ml 0 0
XII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét 5 tháng đầu năm 2015 với 5 tháng đầu năm 2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC:Tăng 26,08% (0,29/0,23); Số lượng: Tăng 27,71% (553/433).
Trong đó có 05 huyện BNSR còn cao: EaH'Leo (109/66); CưM'Gar (105/76); Buôn Đôn (61/23); M'ĐRắk (22/16) và
Thị Xã Buôn Hồ (13/02).
* Sốt rét ác tính trong tỉnh: Không tăng (1/1).
* Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Không có tử vong sốt rét.
* Tổng Lam và que thử: Giảm 4,06% (96891/101009).
* Tỷ lệ KSTSR/lam và que thử: Tăng 40,62% (0,45/0,32); Số lượng: Tăng 34,15% (436/325).
Trong đó có 05 huyện BNSR còn cao: EaH'Leo (109/62); CưM'Gar (58/45); Buôn Đôn (51/16); M'ĐRắk (22/10) và
THị Xã Buôn Hồ (09/02).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc sử dụng: .
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Trong 5 tháng đầu năm 2015 BNSR toàn tỉnh ổn định. Không có TVSR và dịch SR không xảy ra.
* Giám sát, theo dõi BNSR hàng tuần và hồi cứu BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Giám sát tẩm màn PCSR các huyện theo kế hoạch.
* Nhận thuốc, vật tư, hóa chất PCSR tại Viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư, hóa chất PCSR cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 12 tháng 6 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ; (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng; Mai Đình Hà
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT;
- Lưu văn thư.
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH: (Đang thực hiện chưa có báo cáo tổng h
Tổng số dân Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
Số dân
nguy cơ SR bảo vệ Số hộ Số dân Số hộ Số dân
Tổng Loại
TT Tên huyện (Dân SRLH Số
+ Dân vào
số hộ Vào Vào Vào hóa Lượng Vào Vào màn Loại Lượn
vùng SR) SRLH vùng SRLH vùng SRLH vùng chất HC SRLH vùng SRLH vùng
tẩm
HC g HC
SR SR SR (HC) SR SR

1 0
2
3
4

5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dân số bảo vệ chung của huyện theo kế hoạch cả năm: Đã thực hiện: Đạt: %
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
- Tẩm màn theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 6 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế xã, Y tế huyện,
Y tế tư nhân
thôn tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR 71 23 3 43 2 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 71 23 3 43 2 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 22 11 3 8 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 49 12 0 35 2 0
Trong đó: .+ P.falciparum 22 5 0 17 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 0 0 1 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 42 10 0 30 2 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 230 122 63 43 2 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 71 23 3 43 2 0
.+ Cấp để tự điều trị 159 99 60 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 156 96 60 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 3 3 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch) 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc 22 5 0 17 0 0


SR phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 21 5 0 16 0 0
.- Phối hợp khác 1 0 0 1 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Có xét
Kết quả xét
TT Họ và tên Địa chỉ nghiệm(XN Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm
)

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhah Pf Pv Pm PH
Tg số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 11384 9925 7953 6792 3431 3133 12 12 0.11 5 7 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 11450 10486 10832 9878 618 608 37 37 0.32 17 20 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 91 15 91 15 0 0 0 0 0.00 0 0 0 0

Cộng 22925 20426 18876 16685 4049 3741 49 49 0.21 22 27 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 6513 ; Tỷ lệ sai sót chung: 0%; KSTSR:38 (f: 15; v:22 và PH:01)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
Số KST
TT Tên huyện, TP, TX Số Số chẩn đoán nội địa Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn nhanh Số KST
KST g
KST lượng
1 Buôn Ma Thuột 1 0 0 0 0 0 0 0 1017 0 0 0
2 Ea Súp 5 5 0 5 0 0 0 0 1405 4 0 0
3 Ea H'Leo 17 13 7 6 0 0 0 0 1866 12 0 0
4 Ea Kar 2 2 1 1 0 0 0 0 733 2 0 0
5 Krông Bông 3 1 0 1 0 0 0 0 1209 1 0 0
6 Krông Ana 3 2 1 1 0 0 0 0 937 1 0 0
7 Krông Buk 3 3 0 3 0 0 0 0 1200 3 0 0
8 M'Đrắk 2 2 1 1 0 0 0 0 3038 2 0 0
9 Lắk 1 0 0 0 0 0 0 0 2456 0 0 0
10 Cư M'gar 10 3 3 0 0 0 0 0 798 3 0 0
11 Krông Pắk 2 2 2 0 0 0 0 0 1300 1 0 0
12 Krông Năng 8 8 6 2 0 0 0 0 944 8 0 0
13 Buôn Đôn 6 3 0 3 0 0 0 0 1360 3 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 636 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 0 2 0 0 0 0 570 2 0 0
16 Ngoại tỉnh 5 3 1 2 0 0 0 0 15 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 9 3 1 2 0 0 0 0 2514 2 0 0
18 Đơn vị khác 6 4 1 3 0 0 0 0 927 1 0 0
Tổng cộng 71 49 22 27 0 0 0 0 22925 42 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2501 63960 huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát thanh 57 79873 huyện, xã, thôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 42 84
- Giám sát phòng chống vector 37 54
- Giám sát côn trùng 19 23
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 72 116
- Giám sát kinh phí vật tư 40 76

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)...................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 6/2015 với tháng 6/2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000DSC: Giảm 30,18% (0,037/0,053); Số lượng: Giảm 27,55% (71/98).
* Sốt rét ác tính: Không
* Tử vong sốt rét / 100.000 DSC: Không.
* Tổng lam và que thử: Tăng 7,00% (22925/21424).
* Tỷ lệ KSTSR/lam và que thử: Giảm 38,23% (0,21/0,34); Số lượng: 31,94% (49/72).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 9,80% (230/255).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSR tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Giám sát tẩm màn PCSR các huyện và tổng hợp báo cáo kết quả trong 6 tháng đầu năm 2015.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 14 tháng 7 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Phó Giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ; (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng; Hồ Tân Tiến
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT
- Lưu văn thư.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Quý II năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (B 217 77 3 134 3 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 216 77 3 133 3 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 69 31 3 35 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (K 147 46 0 98 3 0
Trong đó: .+ P.falciparum 60 17 0 43 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 4 0 0 4 0 0
.+ Phụ nữ có thai 1 0 0 1 0 0
.+ KST nội địa 123 30 0 90 3 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 574 374 63 134 3 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 217 77 3 134 3 0
.+ Cấp để tự điều trị 357 297 60 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 349 289 60 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 8 8 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (D 0 0 0 0 0 0
Ca P.falciparum điều trị thuốc
4 61 17 0 44 0 0
SR phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 56 17 0 39 0 0
.- Phối hợp khác 5 0 0 5 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 30547 27465 20061 17721 10486 9744 46 46 0.15 17 29 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 33936 31162 32127 29363 1809 1799 102 102 0.30 44 56 0 2
Điều tra giám sát dịch tễ 91 15 91 15 0 0 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 64574 58642 52279 47099 12295 11543 148 148 0.23 61 85 0 2
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 16183 ; KSTSR: 198 (f: 75; v: 121 vafPH: 02}
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
Số chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn đoán
KST KST nhanh địa lượn Số KST
g g
1 Buôn Ma Thuột 14 4 1 3 0 0 0 0 2568 3 0 0
2 Ea Súp 11 11 1 10 0 0 0 0 4642 7 0 0
3 Ea H'Leo 35 31 13 18 0 0 0 0 5397 29 0 0
4 Ea Kar 14 13 6 6 0 1 0 0 2091 11 0 0
5 Krông Bông 9 5 2 3 0 0 0 0 3739 5 0 0
6 Krông Ana 7 4 1 3 0 0 0 0 2921 3 0 0
7 Krông Buk 5 5 0 5 0 0 0 0 2662 5 0 0
8 M'Đrắk 9 9 5 4 0 0 0 0 8762 7 0 0
9 Lắk 6 3 1 2 0 0 0 0 6081 3 0 0
10 Cư M'gar 42 20 15 5 0 0 0 0 2337 19 0 0
11 Krông Pắk 4 3 2 1 0 0 0 0 2176 1 0 0
12 Krông Năng 15 13 8 4 0 1 0 0 2845 13 0 0
13 Buôn Đôn 22 13 3 10 0 0 1 1 3136 13 0 0
14 Cư Kuin 1 1 0 1 0 0 0 0 2188 1 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 9 7 1 6 0 0 0 0 1552 4 0 0
16 Ngoại tỉnh 14 6 2 4 0 0 0 0 46 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 31 7 2 5 0 0 0 0 7834 5 0 0
18 Đơn vị khác 24 14 4 9 0 1 0 0 3597 9 0 0
Tổng cộng 217 148 61 85 0 2 1 1 64574 124 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
VI. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 6896 162129 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát t 256 176988 Tỉnh, huyện, xã, thôn

VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 68 168
- Giám sát phòng chống vector 160 243
- Giám sát côn trùng 45 55
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 155 257
- Giám sát kinh phí vật tư 76 144

VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

8.2. Biện pháp xử lý:

8.3. Kết quả:


IX. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI
Số ngày
Số cán bộ hiện Số lượng học
TT Đối tượng được tập Số lớp Nội dung tập huấn
có viên
huấn

1 Y tế xã, huyện (02 huyện)

2 Y tế huyện, Bệnh viện

3 Y tế xã/02 huyện

5 Y tế xã (11 huyện DAQTC)

X. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI


Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: 117 Số điểm kính HV hoạt động tốt: 0
Số điểm kính HV hoạt động: 92 Số điểm kính HV hoạt động khá: 10
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: 74 Số điểm kính HV hoạt động kém: 08

XI. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT:

Tên thuốc, hoá


Lãnh Có trong quý/ Đã sử Xin lãnh Điều
TT chất, vật tư, kinh Đơn vị Tồn quý trước Hiện có
thêm năm dụng thêm chuyển
phí
1 Artesunat 60mg Ống 348 100 448 93 355
2 Arterakin Viên 8996 2006 11002 1964 9038
3 CV-Artecan Viên 5822 960 6782 831 5951
4 Chloroquin 250mg Viên 12091 2700 14791 1657 13134
5 Quininsulfat 250mg Viên 3443 360 3803 174 3629
6 Primaquin 13.2mg Viên 12842 1100 13942 2965 10977
7 Fendona 10SC Lít 0 0 0 0 0
8 ICON 2,5 CS Lít 0 1900 1900 1796 104
9 Bình bơm Cái 0 0 25*
10 Kim chích Cái 17930 13288 31218 14582 16636
11 Lam kính Cái 20917 13644 34561 20859 13702
12 Giem sa ml 1084 1150 2234 390 1844
13 Dầu soi ml 773 550 1323 250 1073
VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét quy II/2015 với quý II/2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000DSC: Giảm 8,33% (0,11/0,12); Số lượng: Giảm 8,43% (217/237)
* Sốt rét ác tính: Không tăng (01/01)
* Tử vong sốt rét / 100.000 DSC: Không.
* Tổng lam và que thử: Giảm 1,11% (64574/65300).
* Tỉ lệ KSTSR/ lam và que thử: Giảm 11,53% (0,23/0,26); Số lượng: Giảm 12,42% (148/169).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 29,31% (574/812)
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Trong quý II/2015 BNSR toàn tỉnh ổn định, không có tử vong sốt rét.
* Giám sát, theo dõi BNSR hàng tuần và hồi cứu BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Giám sát tẩm màn PCSR các huyện theo kế hoạch và tổng hợp báo cáo kết quả.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư, hóa chất PCSR cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 14 tháng 7 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Phó giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ; (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng; Hồ Tân Tiến
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT;
- Lưu văn thư.
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH (Tẩm màn)
Số dân Tổng số dân Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
nguy cơ bảo vệ Số hộ Số dân Số hộ Số dân
SR (Dân Tổng Loại
TT Tên huyện hóa Lg
SRLH + số hộ Vào Vào Vào Vào Vào Số màn Loại Lượn
Dân vào SRLH vùng SRLH vùng SRLH vùng chất HC SRLH vùng SRLH vùng tẩm HC g HC
vùng SR) SR SR SR (HC) SR SR

1 CưM'Gar 172830 6372 31618 6372 31618 14989 ICON 231

2 Krông Bông 96026 3532 19094 3532 19094 9354 ICON 135

3 Ea Kar 152318 2165 9692 2165 9692 5565 ICON 77

4 Buôn Đôn 65369 4408 18667 4408 18667 10362 ICON 138

5 Krông Năng 128183 5835 26386 5835 26386 13978 ICON 196

6 Ea Súp 70745 9913 43395 9913 43395 22528 ICON 300

7 M'ĐRắk 68483 4981 22566 4981 22566 11749 ICON 163

8 Lắk 68077 3686 16810 3686 16810 9037 ICON 119

9 EaH'Leo 130373 12609 56595 12609 56595 29919 ICON 395

10 Krông Ana 84790 848 4240 848 4240 2121 ICON 28

11 Krông Buk 62557 456 2100 456 2100 1050 ICON 14

1099751 54805 251163 0 0 0 0 0 0 54805 0 251163 0 130652 1796

Dân số bảo vệ chung theo kế hoạch cả năm: 300.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 83,70%
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: 100.000 Chưa thực hiện
- Tẩm màn theo kế hoạch: 200.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 125,50%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
6 tháng đầu năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNS 624 238 3 355 28 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 623 238 3 354 28 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 139 68 3 64 4 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 1 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST 484 170 0 290 24 0
Trong đó: .+ P.falciparum 232 56 0 174 2 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 4 1 0 3 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 15 2 0 13 0 0
.+ Phụ nữ có thai 2 0 0 2 0 0
.+ KST nội địa 421 114 0 284 23 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 1426 972 63 363 28 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 624 238 3 355 28 0
.+ Cấp để tự điều trị 785 725 60 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 767 707 60 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 18 18 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 17 9 0 8 0 0
.+ Điều trị mở rộng ( 0 0 0 0 0 0
Ca P.falciparum điều trị thuốc
4 233 56 0 175 2 0
SR phối hợp:
.- Arterakin, CV Arteca 208 56 0 150 2 0
.- Phối hợp khác 25 0 0 25 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 52861 48583 34065 30848 18796 17735 170 170 0.32 56 114 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 66718 61269 62835 57485 3883 3784 315 315 0.47 177 131 0 7
Điều tra giám sát dịch tễ 237 107 191 61 46 46 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 119816 109959 97091 88394 22725 21565 485 485 0.40 233 245 0 7
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 19994; KSTSR:282 (f: 113; v: 167 và PH: 02)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
Tên huyện, TP, Số chẩn
TT TX Số Số nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn đoán
KST KST nhanh địa lượn Số KST
g g
1 Buôn Ma Thuột 30 13 7 6 0 0 0 0 5342 9 0 0
2 Ea Súp 52 51 22 29 0 0 0 0 8283 39 0 0
3 Ea H'Leo 126 122 48 74 0 0 0 0 9989 111 0 0
4 Ea Kar 36 34 14 17 0 3 0 0 3877 32 0 0
5 Krông Bông 21 16 7 9 0 0 0 0 6434 15 0 0
6 Krông Ana 12 6 1 5 0 0 0 0 5054 6 0 0
7 Krông Buk 17 14 3 11 0 0 0 0 4658 13 0 0
8 M'Đrắk 24 24 14 10 0 0 0 0 14160 19 0 0
9 Lắk 18 13 2 11 0 0 0 0 9941 13 0 0
10 Cư M'gar 115 61 50 11 0 0 0 0 4848 60 0 0
11 Krông Pắk 17 12 9 3 0 0 0 0 3539 6 0 0
12 Krông Năng 40 35 18 14 0 3 0 0 5105 35 0 0
13 Buôn Đôn 67 54 28 26 0 0 1 1 6616 54 0 0
14 Cư Kuin 6 4 0 4 0 0 0 0 4211 4 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 16 11 2 8 0 1 0 0 3071 6 0 0
16 Ngoại tỉnh 27 15 8 7 0 0 0 0 81 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 68 25 14 11 0 0 0 0 17251 21 0 0
18 Đơn vị khác 71 48 18 28 0 2 0 0 7356 34 0 0
Tổng cộng 624 485 233 245 0 7 1 1 119816 422 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
VI. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 13477 294375 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát 551 313383 Tỉnh, huyện, xã, thôn

VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 139 324
- Giám sát phòng chống vector 171 275
- Giám sát côn trùng 56 87
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 267 426
- Giám sát kinh phí vật tư 122 244

VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)...................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

8.2. Biện pháp xử lý:

8.3. Kết quả:


IX. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI (Báo cáo theo quý)

Số cán bộ hiện Số ngày được Số lượng học


TT Đối tượng Số lớp Nội dung tập huấn
có tập huấn viên

1 Y tế xã, huyện (02 huyện)

2 Y tế huyện, Bệnh viện

3 Y tế xã/02 huyện

4 Y tế xã (11 huyện DAQTC)


X. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI
Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: 117 Số điểm kính HV hoạt động tốt: 0
Số điểm kính HV hoạt động: 92 Số điểm kính HV hoạt động khá: 10
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: 74 Số điểm kính HV hoạt động kém: 08

XI. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT:

Tên thuốc, hoá


Lãnh Có trong 6 Đã sử Xin lãnh Điều
TT chất, vật tư, kinh Đơn vị Tồn trước Hiện có
thêm tháng dụng thêm chuyển
phí
1 Artesunat 60mg Ống 236 362 598 243 355
2 Arterakin Viên 8626 3976 12602 3564 9038
3 CV-Artecan Viên 5035 2784 7819 1868 5951
4 Chloroquin 250mg Viên 13053 4250 17303 4169 13134
5 Quininsulfat 250m Viên 3041 960 4001 372 3629
6 Primaquin 13.2mg Viên 9587 6826 16413 5436 10977
7 Fendona 10SC Lít 0 0 0 0 0
8 ICON 2,5 CS Lít 0 1900 1900 1796 104
9 Bình bơm Cái 25 0 0 0 0
10 Kim chích Cái 25592 17720 43312 26676 16636
11 Lam kính Cái 32819 19252 52071 38369 13702
12 Giem sa Lít 1279 1620 2899 1055 1844
13 Dầu soi Lít 1398 670 2068 995 1073
VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét 6 tháng đầu năm 2015 với 6 tháng đầu năm 2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Tăng 13,80% (0,33/0,29); Số lượng: Tăng 17,51% (624/531).
Trong đó có 03 huyện BNSR còn cao: EaH'Leo (126/81); CưM'Gar (115/88) và Buôn Đôn (67/33).
* Sốt rét ác tính: Giảm 01 ca (01/02).
* Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Không.
* Tổng lam và que thử: Giảm 2,13% (119816/122433) .
* Tỉ lệ KSTSR/ lam và que thử: Tăng 25,00% (0,40/0,32); Số lượng: Tăng 22,16% (485/397).
Trong đó có 03 huyện KSTSR còn cao: EaH'Leo (122/77); CưM'Gar (61/49) và Buôn Đôn (54/22).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
* Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 10,42% (1426/1592).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Trong 6 tháng đầu năm 2015 BNSR toàn tỉnh ổn định, không có tử vong sốt rét.
* Giám sát, theo dõi BNSR hàng tuần và hồi cứu BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
* Giám sát tẩm màn PCSR đợt I/2015 tại cơ sở và tổng hợp báo cáo kết quả.
* Nhận thuốc, vật tư, hóa chất PCSR tại Viện sốt rét ký sinh trùng - Côn trùng Quy Nhơn.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 14 tháng 7 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Phó giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ; (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn;
- Cục y tế dự phòng; Hồ Tân Tiến
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN, CT
- Lưu văn thư.
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH
Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
Tổng số dân bảo
Số dân nguy vệ
cơ SR (Dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân
TT Tên xã SRLH + Tổng số hộ Loại hóa
Dân vào Lượng Số màn Loại
Vào Vào Vào chất Vào Vào lg HC
vùng SR) HC tẩm HC
SRLH vùng SRLH vùng SRLH vùng (HC) SRLH vùng SRLH vùng
SR SR SR SR SR

1 CưM'Gar 172830 6372 31618 6372 31618 14989 ICON 231

2 Krông Bông 96026 3532 19094 3532 19094 9354 ICON 135

3 Ea Kar 152318 2165 9692 2165 9692 5565 ICON 77

4 Buôn Đôn 65369 4408 18667 4408 18667 10362 ICON 138

5 Krông Năng 128183 5835 26386 5835 26386 13978 ICON 196

6 Ea Súp 70745 9913 43395 9913 43395 22528 ICON 300

7 M'ĐRắk 68483 4981 22566 4981 22566 11749 ICON 163

8 Lắk 68077 3686 16810 3686 16810 9037 ICON 119

9 EaH'Leo 130373 12609 56595 12609 56595 29919 ICON 395

10 Krông Ana 84790 848 4240 848 4240 2121 ICON 28

11 Krông Buk 62557 456 2100 456 2100 1050 ICON 14

12

13

14

15

16
17
18

19

20

21

22

23

1099751 54805 251163 0 0 0 0 0 0 54805 0 251163 0 130652 1796

Dân số bảo vệ chung theo kế hoạch cả năm: 300.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 83,70%
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: 100.000 Chưa thực hiện:
- Tẩm màn theo kế hoạch: 200.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 125,50%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 7 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BN 57 20 2 33 2 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 56 20 2 32 2 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 13 6 2 5 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KS 43 14 0 27 2 0
Trong đó: .+ P.falciparum 17 2 0 15 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 39 12 0 25 2 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 263 176 52 33 2 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 57 20 2 33 2 0
.+ Cấp để tự điều trị 206 156 50 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 202 152 50 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 4 4 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch) 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc 18 2 0 16 0 0


SR phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 15 2 0 13 0 0
.- Phối hợp khác 3 0 0 3 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Có xét Kết quả xét


TT Họ và tên Địa chỉ Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN) nghiệm

Thôn Cư Rang,
27 tuổi xã Cư Pui, Bệnh viện
1 Hoàng Văn Páo (Sinh năm huyện Krông Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk Sốt rét ác tính
1988) Bông, tỉnh Đắk Lắk
Lắk

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 10679 9921 7200 6682 3479 3239 14 14 0.13 2 12 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 11321 11125 10506 10310 815 815 30 30 0.26 16 14 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 400 165 390 155 10 10 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 22400 21211 18096 17147 4304 4064 44 44 0.20 18 26 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 5053 Tỷ lệ sai sót chung: 0); KSTSR: 12 (f:1 và v:11).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX:
BNSR SRAT Ổ bệnh
Lam, test KST
TT Đơn vị Số
Số Số Số chẩn đoán nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH nhanh địa lượn KST
KST lượng KST
g
1 Buôn Ma Thuột 5 2 0 2 0 0 0 0 671 2 0 0
2 Ea Súp 10 8 1 7 0 0 0 0 1748 7 0 0
3 Ea H'Leo 10 10 9 1 0 0 0 0 1638 9 0
4 Ea Kar 3 3 0 3 0 0 0 0 988 3 0 0
5 Krông Bông 3 3 3 0 0 0 1 1 1334 3 0 0
6 Krông Ana 1 1 1 0 0 0 0 0 923 1 0 0
7 Krông Buk 1 1 0 1 0 0 0 0 562 1 0 0
8 M'Đrắk 3 3 1 2 0 0 0 0 2396 3 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 2743 0 0 0
10 Cư M'gar 8 3 2 1 0 0 0 0 740 3 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 577 0 0 0
12 Krông Năng 3 3 1 2 0 0 0 0 893 3 0 0
13 Buôn Đôn 7 5 0 5 0 0 0 0 1205 5 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 604 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 0 2 0 0 0 0 967 0 0 0
16 Ngoại tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 9 4 4 0 0 0 1 1 3040 4 0 0
18 Đơn vị khác 5 4 1 3 0 0 0 0 1371 4 0 0
Tổng cộng 57 44 18 26 0 0 1 1 22400 40 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2813 55218 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát thanh 173 108686 Tỉnh, huyện, xã, thôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 16 47
- Giám sát phòng chống vector 21 24
- Giám sát côn trùng 17 16
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 49 82
- Giám sát kinh phí vật tư 19 29

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 7/2015 với tháng 7/2014.
* Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Giảm 50,00% (0,03/0,06); Số lượng: Giảm 49,10% (57/112).
* Sốt rét ác tính: Tăng (1/0)
* Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Tăng (0,005/0).
* Tổng lam và que thử: Giảm 0,53% (22400/22520).
* Tỷ lệ KSTSR/lam và que thử: Giảm 41,17% (0,20/0,34); Số lượng: Giảm 42,10% (44/76).
* Dịch sốt rét: Không xảy ra.
Tổng liều thuốc sử dụng: 17,55% (263/319).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
* Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSR, hồi cứu BNSRAT và tử vong sốt rét tại bệnh viện tỉnh.
* Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có nguy cơ sốt rét gia tăng.
* Điều tra dịch tễ, giám sát và hồi cứu BN tử vong số rét tại thôn CưRang xã Cư Pui, huyện Krông Bông.
* Kiểm tra chất lượng chẩn đoán, điều trị sốt rét 10 đơn vị.
* Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 13 tháng 8 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk; Phó giám đốc
- Viện SR - KST - CT TƯ; (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn; Hồ Tân Tiến
- Cục y tế dự phòng;
- Ban giám đốc, phòng KHTC, khoa DT, XN,
- Lưu văn thư.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 8 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 38 16 0 22 0 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 38 16 0 22 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 11 7 0 4 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 27 9 0 18 0 0
Trong đó: .+ P.falciparum 9 3 0 6 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 4 0 0 4 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 24 7 0 17 0 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 119 97 0 22 0 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 38 16 0 22 0 0
.+ Cấp để tự điều trị 81 81 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 77 77 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 4 4 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịc 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc 9 3 0 6 0 0


SR phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 7 3 0 4 0 0
.- Phối hợp khác 2 0 0 2 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh
(%)
Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 12629 9407 7377 6477 5252 2930 9 9 0.07 3 6 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 11673 10878 10987 10192 686 686 18 18 0.15 6 12 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 ### 0 0 0 0

Cộng 24302 20285 18364 16669 5938 3616 27 27 0.11 9 18 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 5535; Tỷ lệ sai sót chung: 0,00%; KSTSR: 23 (f:04 và v:19)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 3 3 1 2 0 0 0 0 748 3 0 0
2 Ea Súp 9 8 4 4 0 0 0 0 1882 8 0 0
3 Ea H'Leo 4 4 2 2 0 0 0 0 1724 4 0 0
4 Ea Kar 2 1 0 1 0 0 0 0 876 0 0 0
5 Krông Bông 1 0 0 0 0 0 0 0 1589 0 0 0
6 Krông Ana 1 0 0 0 0 0 0 0 1066 0 0 0
7 Krông Buk 2 2 0 2 0 0 0 0 1250 2 0 0
8 M'Đrắk 4 2 2 0 0 0 0 0 4502 2 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1458 0 0 0
10 Cư M'gar 4 1 0 1 0 0 0 0 723 1 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 330 0 0 0
12 Krông Năng 2 2 0 2 0 0 0 0 1007 2 0 0
13 Buôn Đôn 3 2 0 2 0 0 0 0 1430 2 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 684 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 2 2 0 2 0 0 0 0 795 0 0 0
16 Ngoại tỉnh 1 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 2 1 1 0 0 0 0 0 3052 1 0 0
18 Đơn vị khác 4 1 1 0 0 0 0 0 1183 1 0 0
Tổng cộng 38 27 9 18 0 0 0 0 24302 24 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2424 53111 Huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát th 301 137119 Xã, thôn, buôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 14 30
- Giám sát phòng chống vector 24 69
- Giám sát côn trùng 1 8
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 38 62
- Giám sát kinh phí vật tư 19 37

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 8/2015 với tháng 8/2014.
- Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Giảm 77,77% (0,02/0,09); Số lượng: Giảm 76,96% (38/165).
- Sốt rét ác tính: Không
- Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Không.
- Tổng lam và que thử: Tăng 1,45% (24302/23954).
- Tỷ lệ KSTSR/ lam và que thử: Giảm 79,62% (0,11/0,54); Số lượng: Giảm 79,06% (27/129).
- Dịch sốt rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 67,03% (119/361)
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát các đơn vị trong tỉnh đang phun tồn lưu hóa chất diệt muỗi PCSR.
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSR tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Lập kế hoạch PCSRQG năm 2016.
- Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 14 tháng 9 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk (b/c); GIÁM ĐỐC
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c) (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c);
- Cục y tế dự phòng (b/c); Hoàng Hải Phúc
- Lưu VT, DT.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT


8 tháng đầu năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNS 719 274 5 410 30 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 717 274 5 408 30 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 163 81 5 73 4 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 1 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST 554 193 0 335 26 0
Trong đó: .+ P.falciparum 258 61 0 195 2 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 4 1 0 3 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 19 2 0 17 0 0
.+ Phụ nữ có thai 2 0 0 2 0 0
.+ KST nội địa 484 133 0 326 25 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 2 0 0 2 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 2 0 0 2 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 1808 1245 115 418 30 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 719 274 5 410 30 0
.+ Cấp để tự điều trị 1072 962 110 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 1046 936 110 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 26 26 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 17 9 0 8 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch 0 0 0 0 0 0
Ca P.falciparum điều trị thuốc SR
4 0
phối hợp: 260 61 0 197 2
.- Arterakin, CV Artecan 230 61 0 167 2 0
.- Phối hợp khác 30 0 0 30 0 0
0 0 0 0 0 0
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.

Tuổi Có xét Kết quả xét


TT Họ và tên Địa chỉ Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN) nghiệm

Thôn Cư
27 tuổi Rang, xã Cư Bệnh viện
Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo (Sinh năm Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
tạng
1988) Krông Bông, Lắk
tỉnh Đắk Lắk

II. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 76169 67911 48642 44007 27527 23904 193 213 0.25 61 132 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 89712 83272 84328 77987 5384 5285 363 389 0.40 199 157 0 7
Điều tra giám sát dịch tễ 637 272 581 216 56 56 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 191182 169597 154055 136539 37127 33058 602 602 0.31 283 312 0 7
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 30582 ; KSTSR: 317 (f: 118; v:197 và PH: 02)
III. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 38 18 8 10 0 0 0 0 6761 17 0 0
2 Ea Súp 71 67 27 40 0 0 0 0 11913 65 0 0
3 Ea H'Leo 140 136 59 77 0 0 0 0 13351 132 0 0
4 Ea Kar 41 38 14 21 0 3 0 0 5741 36 0 0
5 Krông Bông 25 19 10 9 0 0 1 1 9357 20 0 0
6 Krông Ana 14 7 2 5 0 0 0 0 7043 9 0 0
7 Krông Buk 20 17 3 14 0 0 0 0 6470 19 0 0
8 M'Đrắk 31 29 17 12 0 0 0 0 21058 25 0 0
9 Lắk 18 13 2 11 0 0 0 0 14142 13 0 0
10 Cư M'gar 127 65 52 13 0 0 0 0 6311 65 0 0
11 Krông Pắk 17 12 9 3 0 0 0 0 4446 6 0 0
12 Krông Năng 45 40 19 18 0 3 0 0 7005 42 0 0
13 Buôn Đôn 77 61 28 33 0 0 1 1 9251 70 0 0
14 Cư Kuin 6 4 0 4 0 0 0 0 5499 4 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 21 15 2 12 0 1 0 0 4833 7 0 0
16 Ngoại tỉnh 28 15 8 7 0 0 0 0 84 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 79 30 19 11 0 0 1 1 23343 29 0 0
18 Đơn vị khác 80 53 20 31 0 2 0 0 9910 44 0 0
Tổng cộng 719 602 260 289 0 7 2 2 166518 530 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
IV. TUYÊN TRUYỀN:
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 18714 402704 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát tha 1025 559188 Tỉnh, huyện, xã, thôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát
- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 169 401
- Giám sát phòng chống vector 216 368
- Giám sát côn trùng 74 111
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 354 570
- Giám sát kinh phí vật tư 160 310
VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
8.2. Biện pháp xử lý:
8.3. Kết quả:
VIII. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI: (Báo cáo theo quý)
Số cán bộ hiện Số ngày được Số lượng học
TT Đối tượng Số lớp Nội dung tập huấn
có tập huấn viên

1 Y tế xã, huyện (02 huyện)

2 Y tế huyện, Bệnh viện

3 Y tế xã/02 huyện

XI. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI


Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: 117 Số điểm kính HV hoạt động tốt: 0
Số điểm kính HV hoạt động: 92 Số điểm kính HV hoạt động khá: 10
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: 74 Số điểm kính HV hoạt động kém: 08
X . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét: So sánh số liệu sốt rét 8 tháng đầu năm 2015 với 8 tháng đầu năm 2014.
- Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Giảm 11,62% (0,38/0,43); Số lương: giảm 11,01% (719/808)
Trong đó có 07 đơn vị tăng: EaH'Leo (140/118); Buôn Đôn (77/60); Krông Bông (25/18); TX Buôn Hồ (21/8);
Krông Buk (20/18); Lắk (18/15) và KrôngAna (14/8).
- Sốt rét ác tính: Không tăng (02/02).
- Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Tăng (0,05/0).
- Tổng lam và que thử: giảm 1,41% (166518/168907).
- Tỷ lệ KSTSR/lam và que thử: Giảm 8,33% (0,33/0,36); Số lượng: Giảm 7,64% (556/602).
Trong đó có 07 đơn vị tăng: EaH'Leo (136/107); Buôn Đôn (61/43); Krông Bông (19/10); TX Buôn Hồ (15/7);
Krông Buk (17/15); Lắk (13/11) và KrôngAna (7/5).
- Dịch sốt rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 20,42% (1808/2272).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Trong 8 tháng đầu năm 2015 có 01 ca tử vong do sốt rét (tháng 7/2015)
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSR, hồi cứu BNSRAT và tử vong sốt rét tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Giám sát phun, tẩm PCSR năm 2015 và tổng hợp báo cáo các đơn vị trong tỉnh.
- Điều tra côn trùng, Dịch tễ sốt rét theo kế hoạch.
- Kiểm tra chất lượng chẩn đoán, điều trị sốt rét 10 đơn vị.
- Nhận và cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Lập kế hoạch Dự án Quốc gia PCSR trong năm 2016.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 14 tháng 9 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk (b/c); GIÁM ĐỐC
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c) (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c);
- Cục y tế dự phòng (b/c);
- Lưu VT, DT. Hoàng Hải Phúc
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH
Tổng số dân Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
bảo vệ Số hộ Số dân Số hộ Số dân
Số dân
nguy cơ SR Loại
Tổng số Lượ
TT Tên xã (Dân SRLH hóa Số màn Loại Lượn
hộ ng
+ Dân vào chất Vào Vào tẩm HC g HC
vùng SR) Vào Vào Vào HC
(HC) vùn vùn
SRLH vùng SRLH vùng SRLH vùng SRLH SRLH
g g
SR SR SR
SR SR

1 CưM'Gar 172830 6372 31618 6372 31618 14989 ICON 231

2 Krông Bông 96026 3532 19094 3532 19094 9354 ICON 135

3 Ea Kar 152318 2165 9692 2165 9692 5565 ICON 77

4 Buôn Đôn 65369 4408 18667 4408 18667 10362 ICON 138

5 Krông Năng 128183 5835 26386 5835 26386 13978 ICON 196

6 Ea Súp 70745 9913 43395 9913 43395 22528 ICON 300

7 M'ĐRắk 68483 4981 22566 4981 22566 11749 ICON 163

8 Lắk 68077 3686 16810 3686 16810 9037 ICON 119

9 EaH'Leo 130373 12609 56595 12609 56595 29919 ICON 395

10 Krông Ana 84790 848 4240 848 4240 2121 ICON 28

11 Krông Buk 62557 456 2100 456 2100 1050 ICON 14

1099751 54805 251163 0 0 0 0 0 0 0 54805 0 251163 0 130652 0 1796


Dân số bảo vệ chung theo kế hoạch cả năm: 300.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 83,70%
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: 100.000 Chưa thực hiện:
- Tẩm màn theo kế hoạch: 200.000 Đã thực hiện: 251.163 Đạt: 125,50%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 9 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 64 23 2 38 1 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 64 23 2 38 1 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 18 3 2 13 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 46 20 0 25 1 0
Trong đó: .+ P.falciparum 23 7 0 16 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 44 18 0 25 1 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 245 146 60 38 1 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 64 23 2 38 1 0
.+ Cấp để tự điều trị 181 123 58 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 178 120 58 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 3 3 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR 23 7 0 16 0 0


phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 23 7 0 16 0 0
.- Phối hợp khác 0 0 0 0 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 12463 10956 9149 7989 3314 2967 20 20 0.16 7 13 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 12104 7171 11258 6325 846 846 26 26 0.21 16 10 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 97 15 97 15 0 0 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 24664 18142 20504 14329 4160 3813 46 46 0.19 23 23 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 6280; Tỷ lệ sai sót chung: 0,015% (1); KSTSR: 25 (f:05; v: 19 và PH: 01).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 7 3 3 0 0 0 0 0 784 3 0 0
2 Ea Súp 12 11 5 6 0 0 0 0 2164 11 0 0
3 Ea H'Leo 8 6 3 3 0 0 0 0 2185 8 0 0
4 Ea Kar 1 1 1 0 0 0 0 0 1218 1 0 0
5 Krông Bông 2 2 2 0 0 0 0 0 1472 2 0 0
6 Krông Ana 2 2 2 0 0 0 0 0 1366 2 0 0
7 Krông Buk 3 3 2 1 0 0 0 0 1296 3 0 0
8 M'Đrắk 2 1 0 1 0 0 0 0 2531 1 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1923 0 0 0
10 Cư M'gar 4 1 0 1 0 0 0 0 827 1 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 713 0 0 0
12 Krông Năng 2 2 1 1 0 0 0 0 1037 2 0 0
13 Buôn Đôn 13 9 2 7 0 0 0 0 1762 9 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 919 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 2 2 2 0 0 0 0 0 954 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 6 3 0 3 0 0 0 0 7 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 6 4 2 2 0 0 0 0 3297 3 0 0
18 Đơn vị khác 15 7 3 4 0 0 0 0 209 5 0 0
Tổng cộng 64 46 23 23 0 0 0 0 24664 44 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2626 60832 Huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát tha 280 83156 Xã, thôn, buôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 10 28
- Giám sát phòng chống vector 6 22
- Giám sát côn trùng 1 8
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 37 41
- Giám sát kinh phí vật tư 17 38

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 9/2015 với tháng 9/2014.
- Bệnh nhân sốt rét/1000 DSC: (0,03/0,16) giảm 81,25%; Số lượng: (64/313) giảm 79,55%.
- Sốt rét ác tính: Không.
- Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Không.
- Tổng lam và que thử: (24664/25956) giảm 4,97%.
- Tỷ lệ KSTSR/ lam và que thử: (0,19/1,02) giảm 81,37%; Số lượng: (46/266) giảm 82,70%.
- Dịch sốt rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: (245/517) giảm 52,61%.
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Tổng hợp báo cáo phun tồn lưu hóa chất diệt muỗi PCSR các đơn vị thực hiện.
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSR tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Điều tra, giám sát dịch tễ sốt rét và côn trùng theo kế hoạch.
- Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 15 tháng 10 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk (b/c); GIÁM ĐÔC
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c) (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c);
- Cục y tế dự phòng (b/c); Hoàng Hải Phúc
- Lưu VT, DT.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Quý III năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 159 59 4 93 3 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 158 59 4 92 3 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 42 16 4 22 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 116 43 0 70 3 0
Trong đó: .+ P.falciparum 49 12 0 37 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 4 0 0 4 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 107 37 0 67 3 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 627 419 112 93 3 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 159 59 4 93 3 0
.+ Cấp để tự điều trị 468 360 108 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 457 349 108 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 11 11 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch) 0 0 0 0 0 0
Ca P.falciparum điều trị thuốc SR
4 50 12 0 38 0 0
phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 45 12 0 33 0 0
.- Phối hợp khác 5 0 0 5 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Tuổi Kết quả
Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm
Thôn Cư
Rang, xã Cư
27 tuổi Bệnh viện
Pui, huyện Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo (Sinh năm Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
Krông tạng
1988) Lắk
Bông, tỉnh
Đắk Lắk

II. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 35771 30284 23726 21148 12045 9136 43 43 0.12 12 31 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 35098 29174 32751 26827 2347 2347 74 74 0.21 38 36 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 497 180 487 170 10 10 0 0 0.00 0 0 0 0
Cộng 71366 59638 56964 48145 14402 11493 117 117 0.16 50 67 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 16.868; KSTSR: 60; (f:10; v:49 và PH: 01).
III. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
Số chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn đoán
KST KST nhanh địa lượn Số KST
g g
1 Buôn Ma Thuột 15 8 4 4 0 0 0 0 2203 8 0 0
2 Ea Súp 31 27 10 17 0 0 0 0 5794 26 0 0
3 Ea H'Leo 22 20 14 6 0 0 0 0 5547 21 0 0
4 Ea Kar 6 5 1 4 0 0 0 0 3082 4 0 0
5 Krông Bông 6 5 5 0 0 0 1 1 4395 5 0 0
6 Krông Ana 4 3 3 0 0 0 0 0 3355 3 0 0
7 Krông Buk 6 6 2 4 0 0 0 0 3108 6 0 0
8 M'Đrắk 9 6 3 3 0 0 0 0 9429 6 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 6124 0 0 0
10 Cư M'gar 16 5 2 3 0 0 0 0 2290 5 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1620 0 0 0
12 Krông Năng 7 7 2 5 0 0 0 0 2937 7 0 0
13 Buôn Đôn 23 16 2 14 0 0 0 0 4397 16 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 2207 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 7 6 2 4 0 0 0 0 2716 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 7 3 0 3 0 0 0 0 10 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 17 9 7 2 0 0 1 1 9389 8 0 0
18 Đơn vị khác 24 12 5 7 0 0 0 0 2763 10 0 0
Tổng cộng 159 117 50 67 0 0 1 1 71366 108 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
IV. TUYÊN TRUYỀN:
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 7863 169161 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát than 754 328961 Tỉnh, huyện, xã, thôn

V . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 40 105
- Giám sát phòng chống vector 51 115
- Giám sát côn trùng 19 32
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 124 185
- Giám sát kinh phí vật tư 55 104

VI . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

8.2. Biện pháp xử lý:

8.3. Kết quả:


VII. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI : Không

Số ngày
Số cán bộ Số lượng học
TT Đối tượng được tập Số lớp Nội dung tập huấn
hiện có viên
huấn
1 Y tế tỉnh, huyện, bệnh viện
2 Y tế tỉnh, huyện, bệnh viện
3 Y tế xã
4 Y tế xã
5 Y Dược tư nhân
6 Y tế huyện
7 Đối tượng khác

VIII. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI


Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: 117 Số điểm kính HV hoạt động tốt: 0
Số điểm kính HV hoạt động: 92 Số điểm kính HV hoạt động khá: 10
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: 74 Số điểm kính HV hoạt động kém: 08

IX. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT:

Tên thuốc, hoá


Tồn quý Lãnh Đã sử Xin lãnh Điều
TT chất, vật tư, kinh Đơn vị Có trong quý Hiện có
trước thêm dụng thêm chuyển
phí
1 Artesunat 60mg Ống 355 127 482 125 357
2 Arterakin Viên 9038 2042 11080 969 10111
3 CV-Artecan Viên 5951 800 6751 2719 4032
4 Chloroquin 250mg Viên 13131 2500 15631 2774 12857
5 Quininsulfat 250mg Viên 3629 540 4169 1511 2658
6 Primaquin 13.2mg Viên 10927 3319 14246 2272 11974
7 Fendona 10SC Lít 0 600 600 600 0
8 ICON 2,5 CS Lít 104 0 104 104 0
9 Bình bơm Cái 0 0 0 25 25
10 Kim chích Cái 16636 24064 40700 15819 24881
11 Lam kính Cái 13702 18032 31734 13287 18447
12 Giem sa ml 1844 1850 3694 1103 2591
13 Dầu soi ml 1073 610 1683 483 1200
XI . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét quý III/2015 với quý III/2014
- Bệnh nhân sốt rét/1000 DSC: (0,08/0,31) giảm 74,19%; Số lượng: (159/590) giảm 73,05%.
- Sốt rét ác tính: Không.
- Tử vong sốt rét/100.000 DSC: (0,05/0) tăng.
- Tổng lam và que thử: (71.366/72.430) giảm 1,46%.
- Tỷ lệ KSTSR/lam và que thử: (0,16/0,65) giảm 75,38%; Số lượng: (117/471) giảm 75,15%.
- Dịch sốt rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: (627/1197) giảm 47,61%.
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát, theo dõi BNSR hàng tuần tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Tổng hợp báo cáo phun, tẩm hóa chất PCSR năm 2015.
- Điều tra dịch tễ sốt rét, côn trùng và KST đường ruột theo kế hoạch.
- Lập kế hoạch các lớp tập huấn theo kế hoạch.
- Lập kế hoạch Dự án Quốc gia PCSR năm 2016.
- Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 15 tháng 10 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk (b/c); GIÁM ĐÔC
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c) (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c);
- Cục y tế dự phòng (b/c); Hoàng Hải Phúc
- Lưu VT, DT.
X. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH NĂM 2015
Số dân Tổng số dân Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
nguy cơ bảo vệ Số hộ Số dân Số hộ Số dân
SR (Dân Tổng số Loại
TT Tên huyện Vào hóa Lượn Vào Số màn Loại Lượn
SRLH + hộ Vào Vào Vào
Dân vào vùn chất g HC SRLH vùng SRLH vùn tẩm HC g HC
SRLH SRLH vùng SRLH vùng
vùng SR) g (HC) g
SR SR SR
SR SR
1 Cư M'Gar 172,830 8,894 41883 2,522 10,265 PDN 60 6,372 31,618 14,989 ICON 231
2 Krông Bông 96,026 5,055 27858 720 4,955 PDN 30 4,335 22,903 11,280 ICON 161
3 Ea Kar 152,318 3,239 14020 1074 4,328 PDN 30 2,165 9,692 5,565 ICON 77
4 Buôn Đôn 65,369 7,168 29598 2,760 10,931 PDN 60 4,408 18,667 10,362 ICON 140

5,835 26,386 13,978 196


5 KrôngNăng 128,183 8,487 38031 2652 11,645 PDN 72 ICON

6 Ea Suop 70,745 14,161 68277 3,205 20,556 PDN 126 10,956 47,721 24,705 ICON 329
7 M'Drắk 68,483 7,898 36825 1,952 9,901 PDN 60 5,946 26,924 13,979 ICON 196

3,686 16,810 9,037 119


8 Lắk 68,077 3,686 16810 0 0 0 0 ICON

9 Ea H'Leo 130,373 18,755 85064 5584 26,509 PDN 162 13,171 58,555 30,981 ICON 409
10 Krông Ana 84,790 848 4240 0 0 0 0 848 4,240 2,121 ICON 28
11 Krông Buk 62,557 456 2100 0 0 0 0 456 2,100 1,050 ICON 14
Tổng 1,099,751 78,647 364,706 - 20,469 - 99,090 - - 600 58,178 - 265,616 - 138,047 - 1,900

Dân số bảo vệ chung bằng tẩm màn: 200.000 Đã thực hiện: 265.616 Đạt: 132,8%
Dân số bảo vệ bằng phun tồn lưu: 100.000 Chưa thực hiện: 99.090 Đạt: 99,09%
Tổng dân số bảo vệ: 300.000 Đã thực hiện: 364.706 Đạt: 121,6%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
9 tháng đầu năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 18
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR 783 297 7 448 31 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 781 297 7 446 31 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 181 84 7 86 4 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 1 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 600 213 0 360 27 0
Trong đó: .+ P.falciparum 281 68 0 211 2 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 4 1 0 3 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 19 2 0 17 0 0
.+ Phụ nữ có thai 2 0 0 2 0 0
.+ KST nội địa 528 151 0 351 26 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 2 0 0 2 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 2 0 0 2 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 2053 1391 175 456 31 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 783 297 7 448 31 0
.+ Cấp để tự điều trị 1253 1085 168 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 1224 1056 168 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 29 29 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 17 9 0 8 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch) 0 0 0 0 0 0
Ca P.falciparum điều trị thuốc SR
4 283 68 0 213 2 0
phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 253 68 0 183 2 0
.- Phối hợp khác 30 0 0 30 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.

Tuổi Có xét Kết quả xét


TT Họ và tên Địa chỉ Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN) nghiệm

Thôn Cư
27 tuổi Rang, xã Cư Bệnh viện
Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo (Sinh năm Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
tạng
1988) Krông Bông, Lắk
tỉnh Đắk Lắk

II. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 88632 78867 57791 51996 30841 26871 213 213 0.24 68 145 0 0

Bệnh viện , phòng khám đa khoa 101816 90443 95586 84312 6230 6131 389 389 0.38 215 167 0 7

Điều tra giám sát dịch tễ 734 287 678 231 56 56 0 0 0.00 0 0 0 0

Cộng 191182 169597 154055 136539 37127 33058 602 602 0.31 283 312 0 7

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 36862; KSTSR: 342; (f:123; v:216 và PH:03).
III. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 45 21 11 10 0 0 0 0 7545 17 0 0
2 Ea Súp 83 78 32 46 0 0 0 0 14077 65 0 0
3 Ea H'Leo 148 142 62 80 0 0 0 0 15536 132 0 0
4 Ea Kar 42 39 15 21 0 3 0 0 6959 36 0 0
5 Krông Bông 27 21 12 9 0 0 1 1 10829 20 0 0
6 Krông Ana 16 9 4 5 0 0 0 0 8409 9 0 0
7 Krông Buk 23 20 5 15 0 0 0 0 7766 19 0 0
8 M'Đrắk 33 30 17 13 0 0 0 0 23589 25 0 0
9 Lắk 18 13 2 11 0 0 0 0 16065 13 0 0
10 Cư M'gar 131 66 52 14 0 0 0 0 7138 65 0 0
11 Krông Pắk 17 12 9 3 0 0 0 0 5159 6 0 0
12 Krông Năng 47 42 20 19 0 3 0 0 8042 42 0 0
13 Buôn Đôn 90 70 30 40 0 0 1 1 11013 70 0 0
14 Cư Kuin 6 4 0 4 0 0 0 0 6418 4 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 23 17 4 12 0 1 0 0 5787 7 0 0
16 Ngoại tỉnh 34 18 8 10 0 0 0 0 91 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 85 34 21 13 0 0 1 1 26640 29 0 0
18 Đơn vị khác 95 60 23 35 0 2 0 0 10119 44 0 0
Tổng cộng 783 602 283 312 0 7 2 2 191182 530 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
IV. TUYÊN TRUYỀN:
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 21340 463536 Tỉnh, huyện, xã, thôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát thanh 1305 642344 Tỉnh, huyện, xã, thôn

V . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):
Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát
- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 179 429
- Giám sát phòng chống vector 222 390
- Giám sát côn trùng 75 119
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 391 611
- Giám sát kinh phí vật tư 177 348

VI . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)........................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:
8.2. Biện pháp xử lý:
8.3. Kết quả:
VII. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI: Không
Số cán bộ hiện Số ngày được Số lượng học
TT Đối tượng Số lớp Nội dung tập huấn
có tập huấn viên

VIII. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI


Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: 117 Số điểm kính HV hoạt động tốt: 0
Số điểm kính HV hoạt động: 92 Số điểm kính HV hoạt động khá: 10
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: 74 Số điểm kính HV hoạt động kém: 08

X. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:


1. Phân tích tình hình sốt rét: So sánh số liệu sốt rét 9 tháng đầu năm 2015 với 9 tháng đầu năm 2014.
- Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: (0,41/0,60) giảm 31,66%; Số lượng: (783/1121) giảm 30,15%.
Trong đó có 02 huyện tăng: Krông Bông (27/25) và Krông Ana (16/10).
- Sốt rét ác tính: (02/02) không tăng.
- Tử vong sốt rét /100.000 DSC: (0,05/0) tăng.
- Tổng lam và que thử: (191.182/194.863) giảm 1,88%.
- Tỷ lệ KSTSR/lam và que thử: (0,31/0,45) giảm 31,11%; Số lượng: (602/868) giảm 30,64%.
Trong đó có 03 huyện tăng: Krông Bông (21/16); Krông Búk (20/18) và Krông Ana (16/10).
- Dịch sốt rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: (2.053/2.789) giảm 26,38%.
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSRAT và hồi cứu BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Giám sát phun, tẩm PCSR năm 2015 và tổng hợp báo cáo tại các đơn vị thực hiện.
- Điều tra Dịch tễ sốt rét, côn trùng và KST đường ruột theo kế hoạch.
- Lập kế hoạch các lớp tập huấn.
- Giám sát điểm kính hiển vi theo kế hoạch.
- Nhận và cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Lập kế hoạch Dự án Quốc gia PCSR trong năm 2016.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Nơi nhận: Đắk Lắk, ngày 15 tháng 10 năm 2015


- Sở y tế Đắk lắk (b/c); GIÁM ĐỐC
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c) (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c);
- Cục y tế dự phòng (b/c); Hoàng Hải Phúc
- Lưu VT, DT.
IX CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH NĂM 2015
Tổng số dân Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
Số dân
nguy cơ SR bảo vệ Số hộ Số dân Loại Số hộ Số dân
Tổng hóa
TT Tên xã (Dân SRLH Vào Vào Lượn Vào Số màn Loại Lượn
số hộ Vào chất Vào
+ Dân vào vùn vùn vùn
vùng SR) SRLH SRLH SRLH vùng (HC g HC SRLH vùng SRLH tẩm HC g HC
g g g
SR ) SR
SR SR SR
1 Cư M'Gar 172,830 8,894 41883 2,522 10,265 PDN 60 6,372 31,618 14,989 ICON
231

2 Krông Bông 96,026 5,055 27858 720 4,955 PDN 30 4,335 22,903 11,280 ICON
161

3 Ea Kar 152,318 3,239 14020 1074 4,328 PDN 30 2,165 9,692 5,565 ICON 77

4 Buôn Đôn 65,369 7,168 29598 2,760 10,931 PDN 60 4,408 18,667 10,362 ICON 140
5 KrôngNăng 128,183 8,487 38031 2652 11,645 PDN 72 5,835 26,386 13,978 ICON 196
6 Ea Suop 70,745 14,161 68277 3,205 20,556 PDN 126 10,956 47,721 24,705 ICON 329

5,946 26,924 13,979 196


7 M'Drắk 68,483 7,898 36825 1,952 9,901 PDN 60 ICON

8 Lắk 68,077 3,686 16810 0 0 0 0 3,686 16,810 9,037 ICON 119


9 Ea H'Leo 130,373 18,755 85064 5584 26,509 PDN 162 13,171 58,555 30,981 ICON 409
10 Krông Ana 84,790 848 4240 0 0 0 0 848 4,240 2,121 ICON 28
11 Krông Buk 62,557 456 2100 0 0 0 0 456 2,100 1,050 ICON 14

Tổng 1,099,751 78,647 364,706 - 20,469 - 99,090 - - 600 58,178 - 265,616 - 138,047 - 1,900

Dân số bảo vệ chung bằng tẩm màn: 200.000 Đã thực hiện: 265.616 Đạt: 132,8%
Dân số bảo vệ bằng phun tồn lưu: 100.000 Đã thực hiện: 99.090 Đạt: 99,09%
Tổng dân số bảo vệ: 300.000 Đã thực hiện: 364.706 Đạt: 121,6%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 10 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn Y tế huyện, tỉnh Y tế tư nhân
Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 65 23 0 42 0 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 65 23 0 42 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 18 6 0 12 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 47 17 0 30 0 0
Trong đó: .+ P.falciparum 20 4 0 16 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 2 0 0 2 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 41 15 0 26 0 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 201 159 0 42 0 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 65 23 0 42 0 0
.+ Cấp để tự điều trị 123 123 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 119 119 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 4 4 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 13 13 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR 20 4 0 16 0 0


phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 15 4 0 11
.- Phối hợp khác 5 0 0 5 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.

Tuổi Có xét Kết quả xét


TT Họ và tên Địa chỉ Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN) nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 9509 9145 7206 6938 2303 2207 17 17 0.18 4 12 0 1
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 16332 16332 14753 14753 1579 1579 30 30 0.18 16 14 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 ### 0 0 0 0
Cộng 25841 25477 21959 21691 3882 3786 47 47 0.18 20 26 0 1

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 3659 ; Tỷ lệ sai sót chung: 0,02%; KSTSR: 63 (f:28; v: 35)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KST Ổ bệnh
Tên huyện, TP,
TT Số Số chẩn đoán nội Số
TX Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg
KST KST nhanh địa lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 5 3 2 1 0 0 0 0 1016 2 0 0
2 Ea Súp 5 5 1 4 0 0 0 0 1538 5 0 0
3 Ea H'Leo 11 10 4 5 0 1 0 0 2579 10 0 0
4 Ea Kar 2 1 1 0 0 0 0 0 1231 1 0 0
5 Krông Bông 3 2 1 1 0 0 0 0 1270 2 0 0
6 Krông Ana 1 1 1 0 0 0 0 0 1015 1 0 0
7 Krông Buk 2 2 1 1 0 0 0 0 1245 2 0 0
8 M'Đrắk 2 1 0 1 0 0 0 0 2563 1 0 0
9 Lắk 1 1 1 0 0 0 0 0 1276 1 0 0
10 Cư M'gar 4 2 1 1 0 0 0 0 794 2 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 847 0 0 0
12 Krông Năng 3 3 1 2 0 0 0 0 1470 3 0 0
13 Buôn Đôn 15 9 3 6 0 0 0 0 1756 9 0 0
14 Cư Kuin 3 1 1 0 0 0 0 0 794 1 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 3 2 1 1 0 0 0 0 631 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 5 4 1 3 0 0 0 0 11 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 6 4 2 2 0 0 0 0 3494 2 0 0
18 Đơn vị khác 8 4 3 1 0 0 0 0 2311 2 0 0
Tổng cộng 65 47 20 26 0 1 0 0 25841 41 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 1966 35951 Huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , v. nghệ, triển lãm, phát than 284 62048 Xã, thôn, buôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 14 54
- Giám sát phòng chống vector 2 18
- Giám sát côn trùng 1 8
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 47 90
- Giám sát kinh phí vật tư 18 64

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 10/2015 với tháng 10/2014.
- Bệnh nhân sốt rét/1000 DSC: (0,03/0,20) Giảm 85,00% ; Số lượng:(65/376) Giảm 82,71% .
- Sốt rét ác tính: Không.
- Tử vong sốt rét /100.000 DSC: Không.
- Tổng lam và que thử: (25841/25164) Tăng 2,69% .
- Tỉ lệ KSTSR/Lam và que thử: (0,18/1,32) Giảm 86,36%; Số lượng: (47/333) Giảm 85,88%.
- Dịch sốt rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: (201/424) Giảm 52,59% .
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Điều tra côn trùng, Giám sát Dịch tễ sốt rét theo kế hoạch.
- Tập huấn 04 lớp theo kế hoạch (Báo cáo vào quý 4/2015).
* Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Đắk Lắk, ngày 13 tháng 11 năm 2015


Nơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC
- Sở y tế Đắk lắk (b/c); (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c); Hồ Tân Tiến
- Cục y tế dự phòng (b/c);
- Lưu VT, DT.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
10 tháng đầu năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLHSố xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo:
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét ( 848 320 7 490 31 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 846 320 7 488 31 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 199 90 7 98 4 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tu 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 1 1 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng ( 647 230 0 390 27 0
Trong đó: .+ P.falciparum 301 72 0 227 2 0
.+ Trẻ em dưới 5 tu 4 1 0 3 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 t 21 2 0 19 0 0
.+ Phụ nữ có thai 2 0 0 2 0 0
.+ KST nội địa 569 166 0 377 26 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT 2 0 0 2 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 2 0 0 2 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tu 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 t 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tu 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 t 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụn 2254 1550 175 498 31 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 848 320 7 490 31 0
.+ Cấp để tự điều tr 1376 1208 168 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 1343 1175 168 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 33 33 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 30 22 0 8 0 0
.+ Điều trị mở rộ 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị 303 72 0 229 2 0


thuốc SR phối hợp:
.- Arterakin, CV A 268 72 0 194 2 0
.- Phối hợp khác 35 0 0 35 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).

5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có tử vong sốt rét.

Tuổi Có xét Kết quả


TT Họ và tên Địa chỉ Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN) xét nghiệm

Thôn Cư
27 tuổi
Rang, xã Cư Bệnh viện
Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
(Sinh tạng
Krông Bông, Lắk
năm
tỉnh Đắk Lắk
1988)

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 98141 88012 64997 58934 33144 29078 230 230 0.23 72 157 0 1
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 118148 106775 110339 99065 7809 7710 419 419 0.35 231 181 0 7
Điều tra giám sát dịch tễ 734 287 678 231 56 56 0 0 0.00 0 0 0 0

Cộng 217023 195074 176014 158230 41009 36844 649 649 0.30 303 338 0 8

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 40.521; KSTSR: 405
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KST Ổ bệnh
Tên huyện, TP,
TT Số Số Số chẩn đoán nội
TX P.f P.v Pm PH Số lg
lượng KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 50 24 13 11 0 0 0 0 8561 19 0 0
2 Ea Súp 88 83 33 50 0 0 0 0 15615 70 0 0
3 Ea H'Leo 159 152 66 85 0 1 0 0 18115 142 0 0
4 Ea Kar 44 40 16 21 0 3 0 0 8190 37 0 0
5 Krông Bông 30 23 13 10 0 0 1 1 12099 22 0 0
6 Krông Ana 17 10 5 5 0 0 0 0 9424 10 0 0
7 Krông Buk 25 22 6 16 0 0 0 0 9011 21 0 0
8 M'Đrắk 35 31 17 14 0 0 0 0 26152 26 0 0
9 Lắk 19 14 3 11 0 0 0 0 17341 14 0 0
10 Cư M'gar 135 68 53 15 0 0 0 0 7932 67 0 0
11 Krông Pắk 17 12 9 3 0 0 0 0 6006 6 0 0
12 Krông Năng 50 45 21 21 0 3 0 0 9512 45 0 0
13 Buôn Đôn 105 79 33 46 0 0 1 1 12769 79 0 0
14 Cư Kuin 9 5 1 4 0 0 0 0 7212 5 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 26 19 5 13 0 1 0 0 6418 8 0 0
16 Ngoại tỉnh 39 22 9 13 0 0 0 0 102 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 91 38 23 15 0 0 1 1 30134 31 0 0
18 Đơn vị khác 103 64 26 36 0 2 0 0 12430 46 0 0
Tổng cộng 848 649 303 338 0 8 2 2 217023 571 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
VI. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 23306 499487 Tỉnh, huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, p 1589 704392 Xã, thôn, buôn

VII . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 193 483
- Giám sát phòng chống vector 224 408
- Giám sát côn trùng 76 127
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 438 701
- Giám sát kinh phí vật tư 195 412

VIII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)..............................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

8.2. Biện pháp xử lý:

8.3. Kết quả:


IX. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI(Báo cáo theo quý)

Số cán bộ hiện Số ngày được Số lượng học


TT Đối tượng Số lớp Nội dung tập huấn
có tập huấn viên

X. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI


Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: 117 Số điểm kính HV hoạt động tốt: 0
Số điểm kính HV hoạt động: 92 Số điểm kính HV hoạt động khá: 10
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: 74 Số điểm kính HV hoạt động kém: 08

XI. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT: (Báo cáo theo quý, 6 tháng và năm).

Tên thuốc, hoá


Lãnh Có trong quý/ Đã sử Xin lãnh Điều
TT chất, vật tư, kinh Đơn vị Tồn quý trước Hiện có
thêm năm dụng thêm chuyển
phí
1 Artesunat 60mg Ống 0 0
2 Arterakin Viên 0 0
3 CV-Artecan Viên 0 0
4 Chloroquin 250mg Viên 0 0
5 Quinin Clo 500mg Ống 0 0
6 Quininsulfat 250mg Viên 0 0
7 Primaquin 13.2mg Viên 0 0
8 Fendona 10SC Lít 0 0
9 ICON 10WP Kg 0 0
10 ICON 2,5 CS Lít 0 0
11 Bình bơm Cái 0 0
12 Kim chích Cái 0 0
13 Lam kính Cái 0 0
14 Que thử Cái 0 0
15 Vật liệu TT/GDSK Bộ 0 0
16 Giem sa Lít 0 0
17 Dầu soi Lít 0 0
XII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu 10 tháng năm 2015 với 10 tháng năm 2014.
- Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: (0,45/0,81) Giảm 44,44%; Số lượng: (848/1497) Giảm 43,35%.
- Số rét ác tính: (02/03) Giảm 33,33% .
- Tử vong sốt rét/100.000 DSC: (0,05/0) Tăng.
- Tổng lam và que thử: (217023/220027) Giảm 1,36%.
- Tỉ lệ KSTSR/ Lam và que thử: (0,30/0,55) Giảm 40,00%; Số lượng: (649/1201) Giảm 45,96%.
- Dịch sốt ré: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: (2254/3637) Giảm 38,02%.
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSRAT và hồi cứu BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Giám sát phun, tẩm PCSR năm 2015 và tổng hợp báo cáo tại các đơn vị thực hiện.
- Điều tra Dịch tễ sốt rét, côn trùng và KST đường ruột theo kế hoạch.
- Mở các lớp tập huấn theo kế hoạch (báo cáo vào quý 4/2015).
- Giám sát điểm kính hiển vi theo kế hoạch.
- Nhận và cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Lập kế hoạch các hoạt động Dự án Quốc gia PCSR trong năm 2016.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.
Đắk Lắk, ngày 13 tháng 11 năm 2015
Nơi nhận: PHÓ GIÁM ĐỐC
- Sở y tế Đắk lắk (b/c); (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c); Hồ Tân Tiến
- Cục y tế dự phòng (b/c);
- Lưu VT, DT.
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH NĂM 2015
Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
Số dân Tổng số dân bảo
nguy cơ vệ
Số hộ Số dân Số hộ Số dân
SR (Dân Tổng số
TT Tên xã Loại hóa
SRLH + hộ Số màn Loại Lượng
Dân vào Vào Vào Vào chất Lg HC Vào Vào tẩm HC HC
vùng SR) SRLH vùng SRLH vg SRLH vùng (HC) SRLH vùng SRLH vùng
SR SR SR SR SR

1 Cư M'Gar 172,830 8,894 41883 2,522 10,265 PDN 60 6,372 31,618 14,989 ICON 231

2 Krông Bông 96,026 5,055 27858 720 4,955 PDN 30 4,335 22,903 11,280 ICON 161

3 Ea Kar 152,318 3,239 14020 1074 4,328 PDN 30 2,165 9,692 5,565 ICON 77

4 Buôn Đôn 65,369 7,168 29598 2,760 10,931 PDN 60 4,408 18,667 10,362 ICON 140

5 KrôngNăng 128,183 8,487 38031 2652 11,645 PDN 72 5,835 26,386 13,978 ICON 196

6 Ea Suop 70,745 14,161 68277 3,205 20,556 PDN 126 10,956 47,721 24,705 ICON 329

7 M'Drắk 68,483 7,898 36825 1,952 9,901 PDN 60 5,946 26,924 13,979 ICON 196

3,686 16,810 9,037 119


8 Lắk 68,077 3,686 16810 0 0 0 0 ICON

9 Ea H'Leo 130,373 18,755 85064 5584 26,509 PDN 162 13,171 58,555 30,981 ICON 409

10 Krông Ana 84,790 848 4240 0 0 0 0 848 4,240 2,121 ICON 28

11 Krông Buk 62,557 456 2100 0 0 0 0 456 2,100 1,050 ICON 14

Tổng 1,099,751 78,647 364,706 - 20,469 - 99,090 - - 600 58,178 - 265,616 - 138,047 - 1,900

Dân số bảo vệ chung bằng tẩm màn: 200.000 Đã thực hiện: 265.616 Đạt: 132,8%
Dân số bảo vệ bằng phun tồn lưu: 100.000 Đã thực hiện: 99.090 Đạt: 99,09%
Tổng dân số bảo vệ: 300.000 Đã thực hiện: 364.706 Đạt: 121,6%
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 11 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 58 14 0 38 6 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 58 14 0 38 6 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 11 1 0 10 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 47 13 0 28 6 0
Trong đó: .+ P.falciparum 20 4 0 13 3 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 43 10 0 28 5 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 129 85 0 38 6 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 58 14 0 38 6 0
.+ Cấp để tự điều trị 66 66 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 63 63 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 3 3 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 5 5 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịc 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc 20 4 0 13 3 0


SR phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 18 4 0 11 3 0
.- Phối hợp khác 2 0 0 2 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam nghiệm(XN)
Nữ nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
(%)
Tống số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt

Y tế xã , thôn 9643 8583 7283 6849 2360 1734 13 13 0.13 4 9 0 0

Bệnh viện , phòng khám đa khoa 13937 13937 12933 12933 1004 1004 34 34 0.24 16 18 0 0

Điều tra giám sát dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 ### 0 0 0 0

Cộng 23580 22520 20216 19782 3364 2738 47 47 0.20 20 27 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 5911 Tỷ lệ sai sót chung: 0,01 %; KSTSR: 15 (f:6; v: 09)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 4 2 2 0 0 0 0 0 1018 2 0 0
2 Ea Súp 8 8 1 7 0 0 0 0 1680 7 0 0
3 Ea H'Leo 14 14 9 5 0 0 0 0 2323 13 0 0
4 Ea Kar 6 6 4 2 0 0 0 0 1015 6 0 0
5 Krông Bông 4 3 0 3 0 0 0 0 1174 3 0 0
6 Krông Ana 2 2 0 2 0 0 0 0 666 2 0 0
7 Krông Buk 1 1 0 1 0 0 0 0 663 1 0 0
8 M'Đrắk 0 0 0 0 0 0 0 0 2577 0 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1466 0 0 0
10 Cư M'gar 2 0 0 0 0 0 0 0 803 0 0 0
11 Krông Pắk 0 0 0 0 0 0 0 0 990 0 0 0
12 Krông Năng 2 2 1 1 0 0 0 0 1295 2 0 0
13 Buôn Đôn 9 7 3 4 0 0 0 0 1346 6 0 0
14 Cư Kuin 1 0 0 0 0 0 0 0 480 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 1 1 0 1 0 0 0 0 368 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 4 1 0 1 0 0 0 0 25 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 9 3 0 3 0 0 0 0 3961 2 0 0
18 Đơn vị khác 9 5 2 3 0 0 0 0 1730 5 0 0
Tổng cộng 58 47 20 27 0 0 0 0 23580 43 0 0
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2779 57544 Huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát thanh 323 98449 Xã, thôn, buôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 16 56
- Giám sát phòng chống vector 2 18
- Giám sát côn trùng 1 8
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 35 83
- Giám sát kinh phí vật tư 31 58

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 11/2015 với tháng 11/2014.
- Bệnh nhân sốt rét/1000DSC: Giảm 86,36% (0,03/0,22); Số lượng: Giảm 86,15% (58/419);
- Sốt rét ác tính: Không.
- Tử vong sốt rét/100.000 DSC: Không.
- Tổng lam và que thử: Tăng 5,10% (23580/22435).
- Tỉ lệ KSTSR/lam và que thử: 88,16 ((0,20/1,69); Số lượng: Giảm 87,59% (47/379).
- Dịch sốt rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: 83,31% (129/773).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có bệnh nhân sốt rét còn cao.
- Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Điều tra côn trùng, Giám sát Dịch tễ theo kế hoạch.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Đắk Lắk, ngày 14 tháng 12 năm 2015


Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Sở y tế Đắk lắk (b/c); (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c); Hoàng Hải Phúc
- Cục y tế dự phòng (b/c);
- Lưu VT, DT.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
11 tháng đầu năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR 906 334 7 528 37 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 904 334 7 526 37 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 210 91 7 108 4 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 1 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 694 243 0 418 33 0
Trong đó: .+ P.falciparum 321 76 0 240 5 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 4 1 0 3 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 21 2 0 19 0 0
.+ Phụ nữ có thai 2 0 0 2 0 0
.+ KST nội địa 612 176 0 405 31 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 2 0 0 2 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 2 0 0 2 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 2383 1635 175 536 37 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 906 334 7 528 37 0
.+ Cấp để tự điều trị 1442 1274 168 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 1406 1238 168 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 36 36 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 35 27 0 8 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dị 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc 0


SR phối hợp: 323 76 0 242 5
.- Arterakin, CV Artecan 286 76 0 205 5 0
.- Phối hợp khác 37 0 0 37 0 0
0 0 0 0 0 0
Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).

5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét:

Tuổi Có xét Kết quả


TT Họ và tên Địa chỉ Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN) xét nghiệm

Thôn Cư
27
Rang, xã Cư Bệnh viện
tuổi Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
(Sinh năm tạng
Krông Bông, Lắk
1988)
tỉnh Đắk Lắk

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 107784 96595 72280 65783 35504 30812 243 243 0.23 76 166 0 1

Bệnh viện , phòng khám đa khoa 132085 120712 123272 111998 8813 8714 453 453 0.34 247 199 0 7

Điều tra giám sát dịch tễ 734 287 678 231 56 56 0 0 0.00 0 0 0 0

Cộng 240603 217594 196230 178012 44373 39582 696 696 0.29 323 365 0 8

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 46432; KSTSR: 420
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test KST Ổ bệnh
Tên huyện, TP,
TT Số Số chẩn đoán nội
TX Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 54 26 15 11 0 0 0 0 9579 21 0 0
2 Ea Súp 96 91 34 57 0 0 0 0 17295 77 0 0
3 Ea H'Leo 173 166 75 90 0 1 0 0 20438 155 0 0
4 Ea Kar 50 46 20 23 0 3 0 0 9205 43 0 0
5 Krông Bông 34 26 13 13 0 0 1 1 13273 25 0 0
6 Krông Ana 19 12 5 7 0 0 0 0 10090 12 0 0
7 Krông Buk 26 23 6 17 0 0 0 0 9674 22 0 0
8 M'Đrắk 35 31 17 14 0 0 0 0 28729 26 0 0
9 Lắk 19 14 3 11 0 0 0 0 18807 14 0 0
10 Cư M'gar 137 68 53 15 0 0 0 0 8735 67 0 0
11 Krông Pắk 17 12 9 3 0 0 0 0 6996 6 0 0
12 Krông Năng 52 47 22 22 0 3 0 0 10807 47 0 0
13 Buôn Đôn 114 86 36 50 0 0 1 1 14115 85 0 0
14 Cư Kuin 10 5 1 4 0 0 0 0 7692 5 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 27 20 5 14 0 1 0 0 6786 9 0 0
16 Ngoại tỉnh 43 23 9 14 0 0 0 0 127 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 100 41 23 18 0 0 1 1 34095 33 0 0
18 Đơn vị khác 112 69 28 39 0 2 0 0 14160 51 0 0
Tổng cộng 906 696 323 365 0 8 2 2 240603 614 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 26085 557031 Tỉnh, huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát t 1912 802841 Xã, thôn, buôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 209 539
- Giám sát phòng chống vector 226 426
- Giám sát côn trùng 77 135
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 473 784
- Giám sát kinh phí vật tư 226 470

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

8.2. Biện pháp xử lý:

8.3. Kết quả:


VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu 11 tháng năm 2015 với 11 tháng năm 2014.
- Bệnh nhân sốt rét /1000 DSC: Giảm 53,39% (0,48/1,03); Số lượng: Giảm 52,71% (906/1916).
- Số rét ác tính: Giảm 33,33% (2/3).
- Tử vong sốt rét/100.000 DSC: Tăng (0,05/0).
- Tổng lam và que thử: Giảm 0,76% (240603/242462).
- Tỉ lệ KSTSR/ Lam và que thử: Giảm 55,38% (0,29/0,65); Số lượng: Giảm 55,94 (696/1580).
- Dịch sốt ré: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 46,03% (2383/4410).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSRAT và hồi cứu BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Giám sát phun, tẩm PCSR năm 2015 và tổng hợp báo cáo tại các đơn vị thực hiện.
- Điều tra Dịch tễ sốt rét, côn trùng và KST đường ruột theo kế hoạch.
- Mở các lớp tập huấn theo kế hoạch (báo cáo vào quý 4/2015).
- Giám sát điểm kính hiển vi theo kế hoạch.
- Nhận và cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Lập kế hoạch các hoạt động Dự án Quốc gia PCSR trong năm 2016.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.
Đắk Lắk, ngày 14 tháng 12 năm 2015
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Sở y tế Đắk lắk (b/c); (Đã ký)
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c); Hoàng Hải Phúc
- Cục y tế dự phòng (b/c);
- Lưu VT, DT.
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆN
Số dân Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
nguy cơ Tổng số dân
SR (Dân bảo vệ Số hộ Số dân Số hộ Số dân
Tổng Loại
TT Tên xã SRLH + Số
số hộ Vào Vào Vào hóa Lg Vào Vào Loại Lượn
Dân vào màn
SRLH vùng SRLH vg SRLH vùng chất HC SRLH vùng SRLH vùng HC g HC
vùng tẩm
SR SR SR (HC) SR SR
SR)

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng 12 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:


Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 94 35 1 58 0 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 94 35 1 58 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 11 5 0 6 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng 83 30 1 52 0 0
Trong đó: .+ P.falciparum 24 6 1 17 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 0 0 1 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 75 28 0 47 0 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 147 88 1 58 0 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 94 35 1 58 0 0
.+ Cấp để tự điều trị 53 53 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 53 53 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dị 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc 24 6 0 18 0 0


SR phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 14 6 0 8 0 0
.- Phối hợp khác 10 0 0 10 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: Không có.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 7585 6790 5541 5031 2044 1759 30 30 0.40 6 24 0 0
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 11266 10502 10576 9812 690 690 52 52 0.46 17 35 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 3680 160 3600 80 80 80 1 1 0.03 1 0 0 0
Cộng 22531 17452 19717 14923 2814 2529 83 83 0.37 24 59 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 4850; Tỷ lệ sai sót chung :0 KSTSR: 10 (f:5; v:5)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội
Số lượng P.f P.v Pm PH Số lg đoán
KST KST nhanh địa Số lg Số KST
1 Buôn Ma Thuột 6 6 3 3 0 0 0 0 871 6 0 0
2 Ea Súp 26 26 6 20 0 0 0 0 1435 24 0 0
3 Ea H'Leo 21 21 10 11 0 0 0 0 2350 19 0 0
4 Ea Kar 4 4 1 3 0 0 0 0 869 4 0 0
5 Krông Bông 0 0 0 0 0 0 0 0 1542 0 0 0
6 Krông Ana 3 2 0 2 0 0 0 0 627 2 0 0
7 Krông Buk 3 3 0 3 0 0 0 0 465 3 0 0
8 M'Đrắk 2 2 1 1 0 0 0 0 2620 1 0 0
9 Lắk 0 0 0 0 0 0 0 0 1114 0 0 0
10 Cư M'gar 1 0 0 0 0 0 0 0 1555 0 0 0
11 Krông Pắk 3 1 0 1 0 0 0 0 615 1 0 0
12 Krông Năng 2 2 1 1 0 0 0 0 1405 2 0 0
13 Buôn Đôn 20 14 2 12 0 0 0 0 2373 12 0 0
14 Cư Kuin 0 0 0 0 0 0 0 0 472 0 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 1 1 0 1 0 0 0 0 678 1 0 0
16 Ngoại tỉnh 2 1 0 1 0 0 0 0 70 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 11 10 3 7 0 0 0 0 2007 10 0 0
18 Đơn vị khác 10 5 2 3 0 0 0 0 1463 4 0 0
Tổng cộng 94 83 24 59 0 0 0 0 22531 75 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 2987 46469 Huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát thanh 114 100004 Xã, thôn, buôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 41 64
- Giám sát phòng chống vector 9 16
- Giám sát côn trùng 0 0
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 48 82
- Giám sát kinh phí vật tư 43 65

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

7.2. Biện pháp xử lý:

7.3. Kết quả:


VIII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét tháng 12/2015 với tháng 12/2014.
- Bệnh nhân sốt rét/1000DS: Số lượng: Giảm 75,00% (0,05/0,20); Số lượng: Giảm 75,19% (94/379).
- Sốt rét ác tính: Không.
- Tử vong sốt rét/100.000 DSC: Không
- Tổng Lam và que thử: Tăng 12,18% (22531/20083).
- Tỉ lệ KSTSR/Lam và que thử: Giảm 77,71% (0,37/1,66); Số lượng: Giảm 75,07% (83/333).
- Dịch sốt rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 76,66 (147/630).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSR tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Đắk Lắk, ngày 08 tháng 01 năm 2016


Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Sở y tế Đắk lắk (b/c);
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c);
- Cục y tế dự phòng (b/c);
- Lưu VT, DT.
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Quý IV năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng Y tế huyện,
Y tế xã, thôn Y tế tư nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNS 217 72 1 138 6 0


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 217 72 1 138 6 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 40 12 0 28 0 0
Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST 177 60 1 110 6 0
Trong đó: .+ P.falciparum 64 14 1 46 3 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 3 0 0 3 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
.+ KST nội địa 159 53 0 101 5 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 477 332 1 138 6 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 217 72 1 138 6 0
.+ Cấp để tự điều trị 242 242 0 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 235 235 0 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 7 7 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 18 18 0 0 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch 0 0 0 0 0 0
Ca P.falciparum điều trị thuốc SR
4 64 14 0 47 3 0
phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 47 14 0 30 3 0
.- Phối hợp khác 17 0 0 17 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.

Tuổi Kết quả


Có xét
TT Họ và tên Địa chỉ xét Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam Nữ nghiệm(XN)
nghiệm

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 26737 18818 20030 18818 6707 5700 60 60 0.22 14 45 0 1
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 41535 37498 38262 37498 3273 3273 116 116 0.28 49 67 0 0
Điều tra giám sát dịch tễ 3680 80 3600 80 80 80 1 1 0.03 1 0 0 0
Cộng 71952 56396 61892 56396 10060 9053 177 177 0.25 64 112 0 1
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 14420; KSTSR: 88 (f:39; v: 49)
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh
KST
Số chẩn
TT Tên huyện, TP, TX Số Số nội Số
Số lượng P.f P.v Pm PH lượn đoán
KST KST nhanh địa lượn Số KST
g g
1 Buôn Ma Thuột 15 11 7 4 0 0 0 0 2905 10 0 0
2 Ea Súp 39 39 8 31 0 0 0 0 4653 36 0 0
3 Ea H'Leo 46 45 23 21 0 1 0 0 7252 42 0 0
4 Ea Kar 12 11 6 5 0 0 0 0 3115 11 0 0
5 Krông Bông 7 5 1 4 0 0 0 0 3986 5 0 0
6 Krông Ana 6 5 1 4 0 0 0 0 2308 5 0 0
7 Krông Buk 6 6 1 5 0 0 0 0 2373 6 0 0
8 M'Đrắk 4 3 1 2 0 0 0 0 7760 2 0 0
9 Lắk 1 1 1 0 0 0 0 0 3856 1 0 0
10 Cư M'gar 7 2 1 1 0 0 0 0 3152 2 0 0
11 Krông Pắk 3 1 0 1 0 0 0 0 2452 1 0 0
12 Krông Năng 7 7 3 4 0 0 0 0 4170 7 0 0
13 Buôn Đôn 44 30 8 22 0 0 0 0 5475 27 0 0
14 Cư Kuin 4 1 1 0 0 0 0 0 1746 1 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 5 4 1 3 0 0 0 0 1677 3 0 0
16 Ngoại tỉnh 11 6 1 5 0 0 0 0 106 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 26 17 5 12 0 0 0 0 9462 14 0 0
18 Đơn vị khác 27 14 7 7 0 0 0 0 5504 11 0 0
Tổng cộng 217 177 64 112 0 1 0 0 71952 159 0 0
Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 7732 139964 Huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm, phát tha 721 260501 Xã, thôn, buôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 71 174
- Giám sát phòng chống vector 13 52
- Giám sát côn trùng 2 16
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 130 255
- Giám sát kinh phí vật tư 92 187

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản).....................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

8.2. Biện pháp xử lý:

8.3. Kết quả:


VIII. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI

Số ngày
Số cán bộ Số lượng học
TT Đối tượng được tập Số lớp Nội dung tập huấn
hiện có viên
huấn
Hướng dẫn,sử dụng thuốc,
1 Y tế Huyện 2 35 1
vật tư, hóa chất PCSR

Chẩn đoán, điều trị sốt rét


2 Y tế Huyện 2 32 1
phác đồ năm 2013
Chẩn đoán, điều trị sốt rét
3 Y tế Xã 2 36 1
phác đồ năm 2013
4 Y tế Xã 3 19 1 Xét nghiệm KSTSR

Tổng: 9 122 4

IX. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI


Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: 117 Số điểm kính HV hoạt động tốt: 0
Số điểm kính HV hoạt động: 92 Số điểm kính HV hoạt động khá: 10
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: 74 Số điểm kính HV hoạt động kém: 08

X. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT:

Tên thuốc, hoá


Tồn quý Lãnh Có trong quý/ Đã sử Xin lãnh Điều
TT chất, vật tư, kinh Đơn vị Hiện có
trước thêm năm dụng thêm chuyển
phí
1 Artesunat 60mg Ống 357 188 545 245 300
2 Arterakin Viên 10111 236 10347 1508 8839
3 CV-Artecan Viên 4032 1450 5482 620 4862
4 Chloroquin 250mg Viên 12857 806 13663 1259 12404
5 Quininsulfat 250mg Viên 2658 180 2838 364 2474
6 Primaquin 13.2mg Viên 11974 2028 14002 2822 11180
7 Fendona 10SC Lít 0 0 0 0 0
8 ICON 2,5 CS Lít 0 0 0 0 0
9 Bình bơm Cái 25 0 0 0 0
10 Kim chích Cái 24881 37278 62159 61120 1039
11 Lam kính Cái 18447 43130 61577 59216 2361
12 Giem sa ml 2591 300 2891 2560 331
13 Dầu soi ml 1200 150 1350 1130 220
XI . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét quý IV/2015 với quý IV/2014.
- Bệnh nhân sốt rét/1000 DSC: Giảm 82,53% (0,11/0,63); Số lượng: Giảm 81,51% (217/1174).
- Sốt rét ác tính: Giảm 100% (0/2).
- Tử vong sốt rét/100.000 DSC: Không.
- Tổng lam và que thử: Tăng 6,30% (71952/67682)
- Tỉ lệ KSTSR/lam và que thử: Giảm 83,76% (0,25/1,54); Số lượng: Giảm 83,06% (177/1045).
- Dịch số rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 78,80% (477/2251).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSR tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Điều tra dịch tễ sốt rét, điều tra côn trùng, giám sát điểm kính hiển vi theo kế hoạch.
- Tập huấn 04 lớp theo kế hoạch.
- Cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Đắk Lắk, ngày 08 tháng 01 năm 2016


Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Sở y tế Đắk lắk (b/c);
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c);
- Cục y tế dự phòng (b/c);
- Lưu VT, DT.
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH
Tổng số dân Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
Số dân
nguy cơ SR bảo vệ Số hộ Số dân Số hộ Số dân
Tổng Loại
TT Tên xã (Dân SRLH Số
số hộ Vào Vào Vào hóa Lượng Vào Vào màn Loại Lượn
+ Dân vào chất HC SRLH vùng SRLH vùng HC g HC
vùng SR) SRLH vùng SRLH vùng SRLH vùng tẩm
SR SR SR (HC) SR SR

1
2
3
4

5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dân số bảo vệ chung của huyện theo kế hoạch cả năm: Đã thực hiện: Đạt: %
Trong đó: - Phun tồn lưu theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
- Tẩm màn theo kế hoạch: Đã thực hiện: Đạt: %
SỞ Y TẾ ĐẮK LẮK CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÒNG, CHỐNG SỐT RÉT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KÝ SINH TRÙNG - CÔN TRÙNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
12 tháng năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG :
Số huyện, TP, TX: 15 Số xã : 184 Số thôn: 2464 Số dân: 1881823
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã : 184 Số thôn : 2464 Số dân : 1881823 Ổ bệnh:
Tổng số đơn vị gửi báo cáo: 19
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ:
Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
STT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn Y tế huyện, tỉnh Y tế tư nhân
Nội trú Ngoại trú

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 1000 369 8 586 37 0

1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 998 369 8 584 37 0

1.1.1 Số BNSR lâm sàng 221 96 7 114 4 0

Trong đó: .+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0

.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 1 1 0 0 0 0


.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng 777 273 1 470 33 0
Trong đó: .+ P.falciparum 345 82 1 257 5 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 5 1 0 4 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 22 2 0 20 0 0
.+ Phụ nữ có thai 2 0 0 2 0 0
.+ KST nội địa 687 204 0 452 31 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 2 0 0 2 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 2 0 0 2 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số bệnh nhân chết do sốt rét 1 0 0 1 0 0
Trong đó: .+ Có KSTSR 1 0 0 1 0 0
.+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Trẻ em từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
.+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 2530 1723 176 594 37 0
Trong đó: .+ Điều trị BNSR 1000 369 8 586 37 0
.+ Cấp để tự điều trị 1495 1327 168 0 0 0
.- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 1459 1291 168 0 0 0
.- Cho dân đi vào vùng SRLH 36 36 0 0 0 0
.+ Điều trị khác 35 27 0 8 0 0
.+ Điều trị mở rộng (Dịch) 0 0 0 0 0 0

4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR 347 82 0 260 5 0


phối hợp:
.- Arterakin, CV Artecan 300 82 0 213 5 0
.- Phối hợp khác 47 0 0 47 0 0

Ổ bệnh: .- Có ít nhất 1 KST và có mặt vec tơ truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
. - Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách & địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét.
Tuổi Có xét Kết quả xét
TT Họ và tên Địa chỉ Chết tại Chẩn đoán tử vong
Nam nghiệm(XN) nghiệm
Nữ

Thôn Cư
27 tuổi Rang, xã Cư Bệnh viện
Sốt rét ác tính đa phủ
1 Hoàng Văn Páo (Sinh Pui, huyện Xét nghiệm P.f(++++) tỉnh Đắk
tạng
năm 1988) Krông Bông, Lắk
tỉnh Đắk Lắk

III. KẾT QỦA XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Số KST Tỷ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam Test CĐ nhanh Pf Pv Pm PH
Tống số Sốt (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã , thôn 115369 97685 77821 70814 37548 32571 273 273 0.24 82 190 0 1
Bệnh viện , phòng khám đa khoa 143351 127941 133848 121810 9503 9404 505 505 0.35 264 234 0 7
Điều tra giám sát dịch tễ 4414 367 4278 311 136 136 1 1 0.02 1 0 0 0
Cộng 263134 225993 215947 192935 47187 42111 779 779 0.30 347 424 0 8

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 51282; KSTSR: 430 (f: 162; v: 265; PH: 03).
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN, TP, TX
BNSR SRAT Ổ bệnh
Lam, test
KST
TT Tên huyện, TP, TX Số chẩn đoán
Số lượng Số KST P.f P.v Pm PH Số lg nội địa Số lg Số KST
KST nhanh

1 Buôn Ma Thuột 60 32 18 14 0 0 0 0 10450 27 0 0


2 Ea Súp 122 117 40 77 0 0 0 0 18730 101 0 0
3 Ea H'Leo 194 187 85 101 0 1 0 0 22788 174 0 0
4 Ea Kar 54 50 21 26 0 3 0 0 10074 47 0 0
5 Krông Bông 34 26 13 13 0 0 1 1 14815 25 0 0
6 Krông Ana 22 14 5 9 0 0 0 0 10717 14 0 0
7 Krông Buk 29 26 6 20 0 0 0 0 10139 25 0 0
8 M'Đrắk 37 33 18 15 0 0 0 0 31349 27 0 0
9 Lắk 19 14 3 11 0 0 0 0 19921 14 0 0
10 Cư M'gar 138 68 53 15 0 0 0 0 10290 67 0 0
11 Krông Pắk 20 13 9 4 0 0 0 0 7611 7 0 0
12 Krông Năng 54 49 23 23 0 3 0 0 12212 49 0 0
13 Buôn Đôn 134 100 38 62 0 0 1 1 16488 97 0 0
14 Cư Kuin 10 5 1 4 0 0 0 0 8164 5 0 0
15 Thị xã Buôn Hồ 28 21 5 15 0 1 0 0 7464 10 0 0
16 Ngoại tỉnh 45 24 9 15 0 0 0 0 197 0 0 0
17 Bệnh viện tỉnh 111 51 26 25 0 0 1 1 36102 43 0 0
18 Đơn vị khác 122 74 30 42 0 2 0 0 15623 55 0 0

Tổng cộng 1000 779 347 424 0 8 2 2 263134 689 0 0

Ghi chú: BNSR, KSTSR, SRAT tại BV tỉnh và các đơn vị khác đã chia về 16 đơn vị trên.
Đơn vị khác gồm: BV Thiện Hạnh, BV 333, BV Công an và TTPCSR-KST-CT.
V. TUYÊN TRUYỀN:

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện , thảo luận nhóm 29072 603500 Tỉnh, huyện, xã, thôn, buôn
2. Chiếu phim , văn nghệ, triển lãm… 2026 902845 Tỉnh, huyện, xã, thôn, buôn

VI . GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR):

Danh mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


- Giám sát dịch tễ, ổ bệnh 250 603
- Giám sát phòng chống vector 235 442
- Giám sát côn trùng 77 135
- Giám sát điều trị và sử dụng thuốc 521 866
- Giám sát kinh phí vật tư 269 535

VII . DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch

Chỉ số Vùng dịch SR1 Vùng dịch SR2 Vùng dịch SR3 Cộng
Địa điểm xảy dịch (xã)
Phạm vi dịch : Số thôn (bản)......................................
Số xã:....................................................
Dân số vùng dịch:
Thời gian xảy dịch:
Thời gian phát hiện:
Tổng số BNSR trong vụ dịch:
Số sốt rét ác tính:
Số chết trong vụ dịch sốt rét:
Số lam và que thử phát hiện:
Số ký sinh trùng:
P.f:
P.v:
P.m:
Phối hợp:

8.2. Biện pháp xử lý:

8.3. Kết quả:


VIII. ĐÀO TẠO & XÂY DỰNG MẠNG LƯỚI

Số ngày được Số lượng học


TT Đối tượng Số cán bộ hiện có Số lớp Nội dung tập huấn
tập huấn viên

Hướng dẫn,sử dụng thuốc,


1 Y tế Huyện 2 35 1
vật tư, hóa chất PCSR

Chẩn đoán, điều trị sốt rét


2 Y tế Huyện 2 32 1
phác đồ năm 2013

Chẩn đoán, điều trị sốt rét


3 Y tế Xã 2 36 1
phác đồ năm 2013

4 Y tế Xã 3 19 1 Xét nghiệm KSTSR

9 122 4

IX. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI


Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có: 117 Số điểm kính HV hoạt động tốt: 0
Số điểm kính HV hoạt động: 92 Số điểm kính HV hoạt động khá: 10
Số điểm kính HV hoạt động trung bình: 74 Số điểm kính HV hoạt động kém: 08

X. TÌNH HÌNH THUỐC , VẬT TƯ, HÓA CHẤT:

Tên thuốc, hoá


Lãnh Xin lãnh Điều
TT chất, vật tư, kinh Đơn vị Tồn năm trước Có trong năm Đã sử dụng Hiện có
thêm thêm chuyển
phí
1 Artesunat 60mg Ống 236 677 913 613 300
2 Arterakin Viên 8626 6254 14880 6041 8839
3 CV-Artecan Viên 5035 5034 10069 5207 4862
4 Chloroquin 250mg Viên 13053 7553 20606 8202 12404
5 Quininsulfat 250m Viên 3041 1680 4721 2247 2474
6 Primaquin 13.2mg Viên 9587 12123 21710 10530 11180
7 Fendona 10SC Lít 0 600 600 600 0
8 ICON 2,5 CS Lít 0 1900 1900 1900 0
9 Bình bơm Cái 25 0 0 25 0
10 Kim chích Cái 25592 79062 104654 103615 1039
11 Lam kính Cái 32819 80414 113233 110872 2361
12 Giem sa ml 1279 3770 5049 4718 331
13 Dầu soi ml 1398 1430 2828 2608 220
XII . NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Phân tích tình hình sốt rét : So sánh số liệu sốt rét 12 tháng năm 2015 với 12 tháng năm 2014.
- Bệnh nhân sốt rét/1000 DSC: Giảm 57,25% (0,53/1,24) ; Số lượng: Giảm 56,43% (1000/2295).
- Sốt rét ác tính: Giảm 50% (02/04).
- Tử vong sốt rét/100.000 DSC: Tăng (0,05/0).
- Tổng lam và que thử: Tăng 0,24% (263134/262545).
- Tỉ lệ KSTSR/lam và que thử: Giảm 58,90% (0,30/0,73); Số lượng: Giảm 59,28% (779/1913).
- Dịch sốt rét: Không xảy ra.
- Tổng liều thuốc sử dụng: Giảm 49,80% (2530/5040).
2. Đánh giá các hoạt động PCSR:
- Giám sát, theo dõi hàng tuần BNSRAT tại bệnh viện tỉnh.
- Giám sát các hoạt động PCSR tại các đơn vị có sốt rét gia tăng.
- Giám sát và báo cáo phun, tẩm PCSR năm 2015 tại các đơn vị thực hiện.
- Điều tra Dịch tễ sốt rét, điều tra côn trùng, giám sát điểm kính hiển vi theo kế hoạch.
- Các lớp tập huấn chương trình Quốc gia phòng chống sốt rét theo kế hoạch.
- Nhận và cấp thuốc sốt rét, vật tư cho các đơn vị trong tỉnh theo kế hoạch.
- Lập kế hoạch và bảo vệ kế hoạch các hoạt động Dự án Quốc gia PCSR trong năm 2016.
- Thực hiện các hoạt động khác theo kế hoạch.

Đắk Lắk, ngày 08 tháng 01 năm 2016


Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Sở y tế Đắk lắk (b/c);
- Viện SR - KST - CT TƯ (b/c)
- Viện SR - KST - CT Quy Nhơn (b/c);
- Cục y tế dự phòng (b/c);
- Lưu VT, DT.
XI. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH NĂM 2015
Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn
Tổng số dân bảo
Số dân nguy vệ
cơ SR (Dân Số hộ Số dân Số hộ Số dân
TT Tên xã SRLH + Tổng số hộ Loại hóa
Dân vào Loại Lượng
Vào Vào chất Lg HC Vào Vào Số màn tẩm
vùng SR) Vào HC HC
SRLH vùng SRLH SRLH vùng (HC) SRLH vùng SRLH vùng
vg SR
SR SR SR SR

1 Cư M'Gar 172,830 8,894 41883 2,522 10,265 PDN 60 6,372 31,618 14,989 ICON 231

2 Krông Bông 96,026 5,055 27858 720 4,955 PDN 30 4,335 22,903 11,280 ICON 161

3 Ea Kar 152,318 3,239 14020 1074 4,328 PDN 30 2,165 9,692 5,565 ICON 77

4 Buôn Đôn 65,369 7,168 29598 2,760 10,931 PDN 60 4,408 18,667 10,362 ICON 140

5,835 26,386 13,978 196


5 KrôngNăng 128,183 8,487 38031 2652 11,645 PDN 72 ICON

6 Ea Suop 70,745 14,161 68277 3,205 20,556 PDN 126 10,956 47,721 24,705 ICON 329

7 M'Drắk 68,483 7,898 36825 1,952 9,901 PDN 60 5,946 26,924 13,979 ICON 196

3,686 16,810 9,037 119


8 Lắk 68,077 3,686 16810 0 0 0 0 ICON

13,171 58,555 30,981 409


9 Ea H'Leo 130,373 18,755 85064 5584 26,509 PDN 162 ICON

10 Krông Ana 84,790 848 4240 0 0 0 0 848 4,240 2,121 ICON 28

11 Krông Buk 62,557 456 2100 0 0 0 0 456 2,100 1,050 ICON 14

Tổng 1,099,751 78,647 364,706 - 20,469 - 99,090 - - 600 58,178 - 265,616 - 138,047 - 1,900

Dân số bảo vệ chung bằng tẩm màn: 200.000 Đã thực hiện: 265.616 Đạt: 132,8%
Dân số bảo vệ bằng phun tồn lưu: 100.000 Đã thực hiện: 99.090 Đạt: 99,09%
Tổng dân số bảo vệ: 300.000 Đã thực hiện: 364.706 Đạt: 121,6%

You might also like