You are on page 1of 3

TTPCSR (TTYTDP) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tỉnh Ninh Bình Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


__________o0o__________
BÁO CÁO PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
(Tháng, năm)
Tháng 12 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG
Số huyện: 8 Số xã: 146 Số thôn: 1666 Số dân: 963.933
Vùng sốt rét lưu hành(SRLH): Số xã: 47 Số thôn: Số dân: 317.775 Số ổ bệnh(*): 0
Tổng số đơn vị: 8 Số đơn vị báo cáo: 8
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ
TT Chỉ số Số lượng Cơ sở thực hiện Y tế tư
Y tế xã Y tế Bệnh viện nhân
thôn huyện Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 20 20 tỉnh 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 20 20 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng 20 20 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST nội địa 0 0 0 0 0 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 72 72 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 21 21 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 48 48 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 41 41 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 7 7 0 0 0 0
+ Điều trị khác 3 3 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR phối hợp: 5 5 0 0 0 0
- Arterakin, CV Artecan... 5 5 0 0 0 0
- Phối hợp khác 0 0 0 0 0 0
(*)Ổ bệnh: - Có ít nhất 1 KST và có mặt vector truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
- Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện những điều kiện trên (thống kê duy nhất 1 lần trong năm).

1
5. DANH SÁCH BỆNH NHÂN CHẾT DO SỐT RÉT
TT Họ và tên Tuổi Địa chỉ Có XN KQXN Chết tại Chẩn đoán
Nam Nữ tử vong

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM


Cơ sở phát hiện Xét nghiệm Số KST Tỷ lệ P.f P.v PH P.m
TS Sốt Số Lam Test CĐ (%)
nhanh
TS Sốt TS Sốt TS Sốt

Y tế xã, thôn 294 94 294 94 0 0 0 0 0 0 0 0 0


Bệnh viện, Phòng khám 8 0 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Điều tra dịch tễ 8 0 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 310 94 310 94 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra 0 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN
TT Tên huyện BNSR SRAT Lam, KST KST Ổ bệnh(*)
Số Số P.f P.v PH P.m Số Số test nội ngoại
Số Số
lượn KST lượn KST CĐ địa lai
nhan lượn KST
g g
h g
1 Thành phố Ninh Bình 1 0 0 0 0 0 0 0 4 0 0 0 0
2 Thị xã Tam Điệp 0 0 0 0 0 0 0 0 22 0 0 0 0
3 Huyện Nho Quan 12 0 0 0 0 0 0 0 54 0 0 0 0
4 Huyện Gia Viễn 0 0 0 0 0 0 0 0 8 0 0 0 0
5 Huyện Hoa Lư 5 0 0 0 0 0 0 0 40 0 0 0 0
6 Huyện Yên Khánh 0 0 0 0 0 0 0 0 31 0 0 0 0
7 Huyện Kim Sơn 2 0 0 0 0 0 0 0 122 0 0 0 0
8 Huyện Yên Mô 0 0 0 0 0 0 0 0 29 0 0 0 0
9 Bệnh viện, Phòng khám 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
10 Điều tra dịch tễ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 20 0 0 0 0 0 0 0 310 0 0 0 0
V. TUYÊN TRUYỀN
Hình thức Số lượng Số người Đơn vị thực hiện
tham dự

Nói chuyện, thảo luận nhóm 12 560 can bo y te. tram y te. trạm y tế. TYT.
Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 15 2760 can bo van hoa phuong. TYT.
VI. GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR)
Mục Số lần giám sát Số điểm giám sát
GS dịch tễ, ổ bệnh 31 16
GS phòng chống véc tơ 30 15
GS côn trùng 12 3
GS điều trị và sử dụng thuốc 30 15
2
GS kinh phí vật tư 23 15
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT
7.1.Đặc điểm vụ dịch.
Chỉ số Vụ dịch SR 1 Vụ dịch SR 2 Vụ dịch SR 3 Cộng
Địa điểm xẩy dịch (xã)
Phạm vi dịch: Số thôn (bản) 0 0 0 0
Phạm vi dịch: Số xã 0 0 0 0
Dân số vùng dịch 0 0 0 0
Thời gian xảy dịch
Thời gian phát hiện
Tổng số BNSR trong vụ dịch 0 0 0 0
Tổng số BNSR - Sôt rét ác tính 0 0 0 0
Tổng số BNSR - Số chết trong vụ dịch SR 0 0 0 0
Số lam và que thử phát hiện 0 0 0 0
Số ký sinh trùng - P.f 0 0 0 0
Số ký sinh trùng - P.v 0 0 0 0
Số ký sinh trùng - P.m 0 0 0 0
Số ký sinh trùng - P.H 0 0 0 0
7.2.Biện pháp xử lý
7.3.Kết quả
VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ
1. Phân tích tình hình sốt rét
- tình hình dịch bệnh sốt rét tháng 12 ổn định;
- không có bệnh nhân sốt rét ác tính;
- không có bệnh nhân tử vong do sốt rét;
- không có dịch bệnh xảy ra.
2. Đánh giá các hoạt động PCSR
- Hoạt động PCSR ở 03 tuyến tỉnh - huyện - xã phối kết hợp tốt.
3. Đề nghị

Ngày 11 tháng 1 năm 2016


Người lập biểu Giám đốc TTPCSR(TTYTDP)

Lê Hoàng Nam
Trần Ngọc Khôi

You might also like