You are on page 1of 7

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tỉnh Hà Nam
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
....... Tháng 12 năm 2015
I. TÌNH HÌNH CHUNG
Số huyện: 06 Số xã: 116 Số thôn: Số dân: 859899
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã: 0 Số thôn: Số dân: Số ổ bênh(*):
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): 06 Số đơn vị báo cáo: 06

II. BỆNH NHÂN


SỐT RÉT VÀ
ĐIỀU TRỊ Cơ sở thực hiện
Bệnh viện
Số Y tế
Y tế Y tế
Chỉ số lượn tư
xã, huyện, Nội Ngoại
g nhân
thôn tỉnh trú trú
Stt
1 Tổng số bênh nhân sốt rét (BNSR) 43 38 05 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 43
1.1.1 Số BN SR lâm sàng: 43
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0
+ Phụ nữ có thai 0
1.1.2 Số BN SR có ký sinh trùng (KST) 0
Trong đó: + P.falciparum 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0
+ Phụ nữ có thai 0
+ KST nội địa 0
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0
Trong đó: + Có KST SR 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0
+ Phụ nữ có thai 0
2. Số BN chết do sốt rét 0
Trong đó: + Có KST SR 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0
+ Phụ nữ có thai 0
3 Tổng số liều thuốc đã sủ dụng 55
Trong đó: + Điều trị BNSR 43
+ Cấp để tự điều trị 12
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 12
+ Điều trị khác 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0
4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR phối hợp: 0
- Arterakin, CV Artecan..
- Phối hợp khác

3. Danh sách và
địa chỉ bệnh nhân
chết do sốt rét Tuổi Có xét Kết Chẩn
T
Họ và tên Na Địa chỉ nghiệm quả Chết tại đoán tử
T Nữ (XN) XN vong
m
III. KẾT QUẢ
XÉT NGHIỆM. Xét nghiệm
Tỷ
Test CĐ Số KST P
Cơ sở phát hiện Số lam lệ P.f P.v
Tổng số Sốt nhanh H
(%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã, thôn 320 38 320 38 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh viện, phòng khám 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Điều tra dịch tễ 0 05 0 05 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 320 43 320 43 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra ............ Tỷ lệ sai sót chung .............%

IV. PHÂN BỐ
SỐT RÉT THEO
HUYỆN
BNSR SRAT Lam, Ổ bệnh (*)
KST
Số test Số
TT Tên huyện Số Số Số nội KS
P.f P.v PH lượn CĐ lượn
lượng KST KST địa T
g nhanh g
1 TP. Phủ Lý 09 0 0 0 0 0 0 66 0 0 0
2 Huyện Duy Tiên 08 0 0 0 0 0 0 47 0 0 0
3 Huyện Kim Bảng 07 0 0 0 0 0 0 53 0 0 0
4 Huyện Lý Nhân 03 0 0 0 0 0 0 42 0 0 0
5 Huyện Thanh Liêm 06 0 0 0 0 0 0 39 0 0 0
6 Huyện Bình Lục 05 0 0 0 0 0 0 68 0 0 0
7 Bệnh viện ĐK tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Trung tâm YTDP 05 5
8 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tỉnh
Cộng 43 0 0 0 0 0 0 320 0 0 0

V. TUYÊN
TRUYỀN Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện, thảo luận nhóm
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 26 Toàn dân Đài PT xã, huyện

VI. GIÁM SÁT


(GS) HOẠT
ĐỘNG PHÒNG
CHỐNG SỐT
RÉT (PCSR)
Mục Số lần giám sát Số điểm giám sát
- GS dịch tễ 01 06
- GS phòng chống véc tơ 01 06
- GS côn trùng 01 06
- GS điều trị và sử dụng thuốc 01 06
- GS kinh phí, vật tư, thuốc SR 01 06

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT ( Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp).

7.1 Đặc điểm vụ


dịch.
Chỉ số Vụ dịch SR 1 Vụ dịch SR 2 Vụ dịch SR 3 Cộng
Địa điểm xẩy dịch (xã)
Phạm vi dịch Số thôn (bản)........................... ...................... .................... ................... ...................
Số xã ......................................... ...................... .................... ................... ....................
Dân số vùng dịch
Thời gian xẩy dịch
Thời gian phát hiện
Tổng số BNSR trong vụ dịch ...................... ..................... ..................... ..................... .....................
Sốt rét ác tính.......................... ..................... ..................... ..................... .....................
Số chết trong vụ dịch SR ..................... ..................... ..................... .....................
Số lam và que thử phát hiện
Số ký sinh trùng .............................................. ..................... ..................... ..................... .....................
P.f .................................. ..................... ..................... ..................... .....................
P.v ................................. ..................... ..................... ..................... .....................
P.m ............................... ..................... ..................... ..................... .....................
Phối hợp ...................... ..................... ..................... ..................... .....................

7.2 Biện pháp xử lý.

7.3 Kết quả.


VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ
8.1. Phân tích tình hình sốt rét
- Tình hình dịch tễ sốt rét trong tháng ổn định
- Không có sốt rét ác tính
- Không có bệnh nhân tử vong do sốt rét
- Bệnh nhân sốt rét là sốt rét ngoại lai.
8.2. Đánh giá các hoạt động phòng chống sốt rét
- Đã làm tốt công tác giám sát dịch tễ sốt rét, điều tra véc tơ truyền bệnh, giám sát chặt chẽ người
dân đi và về trong vùng sốt rét lưu hành nặng, lấy lam máu xét nghiệm tìm ký sinh trùng sốt rét, cấp
thuốc điều trị và tự điều trị.
- Đã tăng cường giám sát công tác tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng về cách
phòng và tác hại của bệnh sốt rét cho nhân dân trong tỉnh, đặc biệt là những người đi làm ăn xa.

Ngày 06 tháng 01 năm 2016


NGƯỜI LẬP BIỂU KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Phạm Thị Anh Đào


Phạm Văn Thắng

You might also like