You are on page 1of 4

SỞ Y TẾ CÀ MAU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRUNG TÂM YTDP Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT


Tháng 12 năm 2015

I. TÌNH HÌNH CHUNG


Số huyện : 09 ; Số xã: 101 ; Số thôn: 948 ; Số dân: 1.241.654
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 101 ; Số thôn: 948; Số dân: 1.241.500; Số ổ bệnh (*):…
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): 11 ; Số đơn vị báo cáo: 11 .
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ
Cơ sở thực hiện
Số Số Y tế Bệnh viện Y tế tư
Chỉ số Y tế xã,
TT lượng huyện, Nội Ngoại nhân
thôn
tỉnh trú trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 01 01
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 01 01
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 01 01
Trong đó:+ Trẻ dưới 5 tuổi
+ Trẻ từ 5-15 tuổi
+ Phụ nữ có thai
1.1.2 Số BN SR có ký sinh trùng (KST) 00 00
Trong đó: + P.falciparum
+ Trẻ dưới 5 tuổi
+ Trẻ từ 5-15 tuổi
+ Phụ nữ có thai
+ KST nội địa
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 00
Trong đó: + Có KST SR
+ Trẻ dưới 5 tuổi
+ Trẻ từ 5-15 tuổi
+ Phụ nữ có thai
2 Số BN chết do sốt rét 00
Trong đó: + Có KST SR
+ Trẻ dưới 5 tuổi
+ Trẻ từ 5-15 tuổi
+ Phụ nữ có thai
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 16 16
Trong đó:+ Điều trị BNSR 01 01
+ Cấp để tự điều trị 11 11
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy
- Cho dân đi vào vùng SRLH
+ Điều trị khác 04 04
+ Điều trị mở rộng (dịch)
4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR phối hợp: 00
- Arterakin, CV Artecan..
- Phối hợp khác

1
3. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét
Tuổi Kết Chẩn
Có xét
TT Họ và Tên Địa chỉ quả Chết tại đoán
Nam Nữ nghiệm(XN)
XN tử vong

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM.


Xét nghiệm
Test CĐ Số KST Tỉ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam P.f P.v PH
Tổng số Sốt nhanh (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã, thôn 2.960 2.960 2.484 2.484 476 476 00
Bệnh viện, Phòng khám 586 586 586 586
Điều tra dịch tễ 108 108 108 108
Cộng 3.654 3.654 3.178 3.178 476 476 00 00 00 00 00
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra…………..................……………. Tỷ lệ sai sót chung: đạt 100 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN


Lam, Ổ bệnh(*)
BNSR SRAT
test
KST KST
TT Tên huyện Số Số Số Số nội ngoại Số
P.f P.v PH CĐ KST
lượng KST lượng KST nhanh địa lai lượng
1 TP. Cà Mau 00 209
2 H. U Minh 00 184
3 H. Thới Bình 01 589
4 H. Trần V. Thời 00 523
5 H. Cái Nước 00 532
6 H. . Đầm Dơi 00 703
7 H. Năm Căn 00 303
8 H. Phú Tân 00 222
9 H. Ngọc Hiển 00 210
10 BV. Cà Mau 00 82
11 BV. Cái Nước 00 97
Cộng 01 00 00 00 00 00 3.654 00 00
* Ghi chú: Số liệu của 02 Bệnh viện: BV. Cà Mau và BV. Cái Nước chỉ ghi nhận để biết.
- Tất cả các cas BNSR phát hiện và điều trị tại Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện
Cái Nước và Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cà Mau đều được trả về 09 đơn vị huyện,
TP (trả về địa phương).
V. TUYÊN TRUYỀN
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 407 6.832 TYTX

2
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 93 21.792
VI. GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR)
Mục Số lần giám sát Số điểm giám sát
- GS dịch tễ 11 11
- GS phòng chống véc tơ 05 05
- GS côn trùng 03 03
- GS điều trị và sử dụng thuốc 09 09
- GS kinh phí, vật tư, thuốc SR 10 10

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
7.1. Đặc điểm vụ dịch.
Vụ dịch Vụ dịch Vụ dịch
Chỉ số Cộng
SR 1 SR 2 SR 3
Địa điểm xẩy dịch (xã)
Phạm vi dịch: Số thôn (bản) ............... ................... ................ ................ ................
Số xã............................. ................ ................ ................ ................
Dân số vùng dịch ................... ................... ................... ...................
Thời gian xẩy dịch ................... ................... ................... ...................
Thời gian phát hiện ................... ................... ................... ...................
Tổng số BNSR trong vụ dịch ............. ................ ................ ................ ................
Sốt rét ác tính ....................... ................ ................ ................ ................
Số chết trong vụ dịch SR. ................ ................ ................ ................
Số lam và que thử phát hiện ................... ................... ................... ...................
Số ký sinh trùng.............................. ................ ................ ................ ................
P.f .................................................. ................ ................ ................ ................
P.v ................................................. ................ ................ ................ ................
P.m ................................................ ................ ................ ................ ................
Phối hợp......................................... ................ ................ ................ ................

7.2. Biện pháp xử lý.


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

7.3. Kết quả


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ

8.1. Phân tích tình hình sốt rét

3
- BNSR so với cùng kỳ năm 2014: Giảm 75% (01/04)
- KSTSR so với cùng kỳ năm 2014: (00/00)
- Không có dịch sốt rét xảy ra.
- Không có SRAT/TV

8.2. Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát công tác phòng chống sốt rét.
- Điều tra côn trùng định kỳ và đột xuất.
- Điều tra côn trùng SXH

8.3. Đề nghị

Cà Mau, ngày 09 tháng 12 năm 2015


NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC

Ys. Nguyễn Thị Bùi

You might also like