You are on page 1of 13

SỞ Y TẾ THANH HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

BVĐK/TRẠI GIAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


…………………….

Kính gửi: Khoa PC HIV - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS


Tháng 11 Năm 2023 (số liệu từ 15/10-14/11)

BẢNG 1: TƯ VẤN XÉT NGHIỆM HIV


Đơn vị tính: Số người
Số người được xét nghiệm Số người có kết quả xét
TT Nội dung báo cáo HIV nghiệm HIV dương tính
Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ
I Người từ 15 tuổi trở lên 0 0 0 0 0 0

1 Người sử dụng ma túy 0 0

2 Người bán dâm 0 0

3 Người có quan hệ tình dục đồng giới 0 0

4 Người chuyển đổi giới tính (TG) 0 0

Vợ, chồng, bạn tình, bạn chích của người nhiễm


5 0 0
HIV

6 Phụ nữ mang thai: 0 0

6.1 Thời kỳ mang thai 0 0

6.2 Giai đoạn chuyển dạ, đẻ 0 0

7 Bệnh nhân lao 0 0

8 Can phạm, phạm nhân 0 0

9 Bệnh nhân mắc các nhiễm trùng LTQĐTD 0 0

10 Thanh niên khám tuyển nghĩa vụ quân sự 0 0

11 Các đối tượng khác 0 0

II Trẻ em dưới 15 tuổi 0 0

BẢNG 2: QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ARV


Đơn vị tính: Số người
Số bệnh nhân
TT Nội dung báo cáo Dưới 15 tuổi Từ 15 tuổi trở lên
Tổng
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ

I Điều trị ARV


Số bệnh nhân điều trị ARV cuối kỳ
1 1 1 41 31 10 42
báo cáo trước
Số bệnh nhân điều trị ARV trong kỳ
2
báo cáo

2.1 Số bệnh nhân bắt đầu điều trị lần đầu 0 0 0

2.2 Số bệnh nhân điều trị lại 0 0 0

2.3 Số bệnh nhân chuyển đến 0 0 0

2.4 Số bệnh nhân chuyển đi 0 0 0

2.5 Số bệnh nhân bỏ điều trị 0 0 0

2.6 Số bệnh nhân tử vong 0 0 0

Số bệnh nhân hiện đang điều trị ARV


2.7 1 1 0 41 31 10 42
tính đến cuối kỳ báo cáo này

II Xét nghiệm tải lượng vi rút

Số bệnh nhân điều trị ARV được làm


và có kết quả xét nghiệm tải lượng 0 0 0
định kỳ tại thời điểm 6 tháng
1
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải
0 0 0
lượng HIV dưới 1000 cp/ml

Số bệnh nhân điều trị ARV được làm


và có kết quả xét nghiệm tải lượng 0 0 0
định kỳ hàng năm
2
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải
0 0 0
lượng HIV dưới 1000 cp/ml

BẢNG 3: QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ĐỒNG NHIỄM HIV VÀ LAO


Đơn vị tính: Số người

Số bệnh nhân

TT Nội dung báo cáo Dưới 15 tuổi Từ 15 tuổi trở lên


Tổng
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ

I Điều trị lao tiềm ẩn

Số bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV


lần đầu đủ điều kiện điều trị lao tiềm
1 0 0 0
ẩn được bắt đầu điều trị lao tiềm ẩn
trong kỳ báo cáo
Số bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV
2 lần đầu hoàn thành điều trị lao tiềm ẩn 0 0 0
trong kỳ báo cáo

Số bệnh nhân đang điều trị ARV được


3 0 0 0
điều trị lao tiềm ẩn trong kỳ báo cáo
Số bệnh nhân đang điều trị ARV hoàn
4 thành điều trị lao tiềm ẩn trong kỳ báo 0 0 0
cáo

II Điều trị đồng nhiễm HIV và lao

Số bệnh nhân đang điều trị ARV chẩn


1 0 0 0
đoán mắc lao trong kỳ báo cáo

Số bệnh nhân đang điều trị ARV bắt


2 0 0 0
đầu được điều trị lao trong kỳ báo cáo

Số bệnh nhân đang điều trị lao phát


3 hiện nhiễm HIV bắt đầu được điều trị 0 0 0
ARV trong kỳ báo cáo

BẢNG 4: DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON


Đơn vị tính: Số người

TT Nội dung báo cáo Số người

1 Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị ARV trong kỳ báo cáo. Trong đó: 0

1.1 Điều trị ARV trước khi có thai

1.2 Bắt đầu điều trị ARV trong thời kỳ mang thai

1.3 Bắt đầu điều trị ARV trong khi chuyển dạ, đẻ

2 Số trẻ đẻ sống sinh ra từ mẹ nhiễm HIV. trong đó:

2.1 Được dự phòng ARV

2.2 Được dự phòng bằng thuốc co-trimoxazole (CTX) trong vòng 2 tháng sau sinh

2.3 Được điều trị ARV khi xét nghiệm sinh học phân tử (PCR) lần 1 dương tính

BẢNG 5: BẢO HIỂM Y TẾ


Đơn vị tính: Số người
Số bệnh nhân

TT Nội dung báo cáo Dưới 15 tuổi Từ 15 tuổi trở lên Tổng
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ
Số người đang điều trị ARV đến cuối
1 kỳ báo cáo có thẻ BHYT được chi trả 1 1 8 5 3 9
100% chi phí khám, chữa bệnh
Số người đang điều trị ARV đến cuối
2 kỳ báo cáo có thẻ BHYT được chi trả 0 1 1 1
95% chi phí khám, chữa bệnh
Số người đang điều trị ARV đến cuối
3 kỳ báo cáo có thẻ BHYT được chi trả 0 32 25 7 32
80% chi phí khám, chữa bệnh
Tổng 42
Khó khăn và tồn tại:
………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Nhận xét và đề xuất:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Ngày 10 tháng 11 năm 2023.
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
Dòng này điền số
liệu đến 30/9/2023
SỞ Y TẾ THANH HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BVĐK/TRẠI GIAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…………………….

Kính gửi: Khoa PC HIV - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS


Tháng 12 Năm 2023 (số liệu từ 15/11-14/12)

BẢNG 1: TƯ VẤN XÉT NGHIỆM HIV


Đơn vị tính: Số người
Số người được xét nghiệm Số người có kết quả xét
TT Nội dung báo cáo HIV nghiệm HIV dương tính
Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ
I Người từ 15 tuổi trở lên 0 0 0 0 0 0

1 Người sử dụng ma túy 0 0

2 Người bán dâm 0 0

3 Người có quan hệ tình dục đồng giới 0 0

4 Người chuyển đổi giới tính (TG) 0 0

Vợ, chồng, bạn tình, bạn chích của người nhiễm


5 0 0
HIV

6 Phụ nữ mang thai: 0 0

6.1 Thời kỳ mang thai 0 0

6.2 Giai đoạn chuyển dạ, đẻ 0 0

7 Bệnh nhân lao 0 0

8 Can phạm, phạm nhân 0 0

9 Bệnh nhân mắc các nhiễm trùng LTQĐTD 0 0

10 Thanh niên khám tuyển nghĩa vụ quân sự 0 0

11 Các đối tượng khác 0 0

II Trẻ em dưới 15 tuổi 0 0

BẢNG 2: QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ARV


Đơn vị tính: Số người
Số bệnh nhân
TT Nội dung báo cáo Dưới 15 tuổi Từ 15 tuổi trở lên
Tổng
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ

I Điều trị ARV 1 1 41 31 10 42


Số bệnh nhân điều trị ARV cuối kỳ
1 0 0 0
báo cáo trước
Số bệnh nhân điều trị ARV trong kỳ
2
báo cáo

2.1 Số bệnh nhân bắt đầu điều trị lần đầu 0 0 0

2.2 Số bệnh nhân điều trị lại 0 0 0

2.3 Số bệnh nhân chuyển đến 0 0 0

2.4 Số bệnh nhân chuyển đi 0 0 0

2.5 Số bệnh nhân bỏ điều trị 0 0 0

2.6 Số bệnh nhân tử vong 0 0 0

Số bệnh nhân hiện đang điều trị ARV


2.7 1 1 0 41 31 10 42
tính đến cuối kỳ báo cáo này

II Xét nghiệm tải lượng vi rút

Số bệnh nhân điều trị ARV được làm


và có kết quả xét nghiệm tải lượng 0 0 0
định kỳ tại thời điểm 6 tháng
1
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải
0 0 0
lượng HIV dưới 1000 cp/ml

Số bệnh nhân điều trị ARV được làm


và có kết quả xét nghiệm tải lượng 0 0 0
định kỳ hàng năm
2
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải
0 0 0
lượng HIV dưới 1000 cp/ml

BẢNG 3: QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ĐỒNG NHIỄM HIV VÀ LAO


Đơn vị tính: Số người

Số bệnh nhân

TT Nội dung báo cáo Dưới 15 tuổi Từ 15 tuổi trở lên


Tổng
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ

I Điều trị lao tiềm ẩn

Số bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV


lần đầu đủ điều kiện điều trị lao tiềm
1 0 0 0
ẩn được bắt đầu điều trị lao tiềm ẩn
trong kỳ báo cáo
Số bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV
2 lần đầu hoàn thành điều trị lao tiềm ẩn 0 0 0
trong kỳ báo cáo

Số bệnh nhân đang điều trị ARV được


3 0 0 0
điều trị lao tiềm ẩn trong kỳ báo cáo
Số bệnh nhân đang điều trị ARV hoàn
4 thành điều trị lao tiềm ẩn trong kỳ báo 0 0 0
cáo

II Điều trị đồng nhiễm HIV và lao

Số bệnh nhân đang điều trị ARV chẩn


1 0 0 0
đoán mắc lao trong kỳ báo cáo

Số bệnh nhân đang điều trị ARV bắt


2 0 0 0
đầu được điều trị lao trong kỳ báo cáo

Số bệnh nhân đang điều trị lao phát


3 hiện nhiễm HIV bắt đầu được điều trị 0 0 0
ARV trong kỳ báo cáo

BẢNG 4: DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON


Đơn vị tính: Số người

TT Nội dung báo cáo Số người

1 Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị ARV trong kỳ báo cáo. Trong đó: 0

1.1 Điều trị ARV trước khi có thai

1.2 Bắt đầu điều trị ARV trong thời kỳ mang thai

1.3 Bắt đầu điều trị ARV trong khi chuyển dạ, đẻ

2 Số trẻ đẻ sống sinh ra từ mẹ nhiễm HIV. trong đó:

2.1 Được dự phòng ARV

2.2 Được dự phòng bằng thuốc co-trimoxazole (CTX) trong vòng 2 tháng sau sinh

2.3 Được điều trị ARV khi xét nghiệm sinh học phân tử (PCR) lần 1 dương tính

BẢNG 5: BẢO HIỂM Y TẾ


Đơn vị tính: Số người
Số bệnh nhân

TT Nội dung báo cáo Dưới 15 tuổi Từ 15 tuổi trở lên Tổng
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ
Số người đang điều trị ARV đến cuối
1 kỳ báo cáo có thẻ BHYT được chi trả 1 1 8 5 3 9
100% chi phí khám, chữa bệnh
Số người đang điều trị ARV đến cuối
2 kỳ báo cáo có thẻ BHYT được chi trả 0 1 1 1
95% chi phí khám, chữa bệnh
Số người đang điều trị ARV đến cuối
3 kỳ báo cáo có thẻ BHYT được chi trả 0 32 25 7 32
80% chi phí khám, chữa bệnh
Tổng 42
Khó khăn và tồn tại:
………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Nhận xét và đề xuất:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Ngày 14 tháng 12 năm 2023
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)
SỞ Y TẾ THANH HÓA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BVĐK/TRẠI GIAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…………………….

Kính gửi: Khoa PC HIV - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS


Quý 4 Năm 2023 (số liệu từ 15/9-14/12)

BẢNG 1: TƯ VẤN XÉT NGHIỆM HIV


Đơn vị tính: Số người
Số người được xét nghiệm Số người có kết quả xét
TT Nội dung báo cáo HIV nghiệm HIV dương tính
Tổng số Nam Nữ Tổng số Nam Nữ
I Người từ 15 tuổi trở lên 0 0 0 0 0 0

1 Người sử dụng ma túy 0 0 0 0 0 0

2 Người bán dâm 0 0 0 0 0 0

3 Người có quan hệ tình dục đồng giới 0 0 0 0 0 0

4 Người chuyển đổi giới tính (TG) 0 0 0 0 0 0

Vợ, chồng, bạn tình, bạn chích của người nhiễm


5 0 0 0 0 0 0
HIV

6 Phụ nữ mang thai: 0 0 0 0

6.1 Thời kỳ mang thai 0 0 0 0

6.2 Giai đoạn chuyển dạ, đẻ 0 0 0 0

7 Bệnh nhân lao 0 0 0 0 0 0

8 Can phạm, phạm nhân 0 0 0 0 0 0

9 Bệnh nhân mắc các nhiễm trùng LTQĐTD 0 0 0 0 0 0

10 Thanh niên khám tuyển nghĩa vụ quân sự 0 0 0 0 0 0

11 Các đối tượng khác 0 0 0 0 0 0

II Trẻ em dưới 15 tuổi 0 0 0 0 0 0

BẢNG 2: QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ARV


Đơn vị tính: Số người
Số bệnh nhân
TT Nội dung báo cáo Dưới 15 tuổi Từ 15 tuổi trở lên
Tổng
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ

I Điều trị ARV


Số bệnh nhân điều trị ARV cuối kỳ
1 1 1 0 41 31 10 42
báo cáo trước
Số bệnh nhân điều trị ARV trong kỳ
2
báo cáo

2.1 Số bệnh nhân bắt đầu điều trị lần đầu 0 0 0 0 0 0 0

2.2 Số bệnh nhân điều trị lại 0 0 0 0 0 0 0

2.3 Số bệnh nhân chuyển đến 0 0 0 0 0 0 0

2.4 Số bệnh nhân chuyển đi 0 0 0 0 0 0 0

2.5 Số bệnh nhân bỏ điều trị 0 0 0 0 0 0 0

2.6 Số bệnh nhân tử vong 0 0 0 0 0 0 0

Số bệnh nhân hiện đang điều trị ARV


2.7 1 1 0 41 31 10 42
tính đến cuối kỳ báo cáo này

II Xét nghiệm tải lượng vi rút

Số bệnh nhân điều trị ARV được làm


và có kết quả xét nghiệm tải lượng 0 0 0 0 0 0 0
định kỳ tại thời điểm 6 tháng
1
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải
0 0 0 0 0 0 0
lượng HIV dưới 1000 cp/ml

Số bệnh nhân điều trị ARV được làm


và có kết quả xét nghiệm tải lượng 0 0 0 0 0 0 0
định kỳ hàng năm
2
Trong đó, số bệnh nhân có kết quả tải
0 0 0 0 0 0 0
lượng HIV dưới 1000 cp/ml

BẢNG 3: QUẢN LÝ ĐIỀU TRỊ ĐỒNG NHIỄM HIV VÀ LAO


Đơn vị tính: Số người

Số bệnh nhân

TT Nội dung báo cáo Dưới 15 tuổi Từ 15 tuổi trở lên


Tổng
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ

I Điều trị lao tiềm ẩn

Số bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV


lần đầu đủ điều kiện điều trị lao tiềm
1 0 0 0 0 0 0 0
ẩn được bắt đầu điều trị lao tiềm ẩn
trong kỳ báo cáo
Số bệnh nhân bắt đầu điều trị ARV
2 lần đầu hoàn thành điều trị lao tiềm ẩn 0 0 0 0 0 0 0
trong kỳ báo cáo

Số bệnh nhân đang điều trị ARV được


3 0 0 0 0 0 0 0
điều trị lao tiềm ẩn trong kỳ báo cáo
Số bệnh nhân đang điều trị ARV hoàn
4 thành điều trị lao tiềm ẩn trong kỳ báo 0 0 0 0 0 0 0
cáo

II Điều trị đồng nhiễm HIV và lao

Số bệnh nhân đang điều trị ARV chẩn


1 0 0 0 0 0 0 0
đoán mắc lao trong kỳ báo cáo

Số bệnh nhân đang điều trị ARV bắt


2 0 0 0 0 0 0 0
đầu được điều trị lao trong kỳ báo cáo

Số bệnh nhân đang điều trị lao phát


3 hiện nhiễm HIV bắt đầu được điều trị 0 0 0 0 0 0 0
ARV trong kỳ báo cáo

BẢNG 4: DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN HIV TỪ MẸ SANG CON


Đơn vị tính: Số người

TT Nội dung báo cáo Số người

1 Số phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị ARV trong kỳ báo cáo. Trong đó: 0

1.1 Điều trị ARV trước khi có thai 0

1.2 Bắt đầu điều trị ARV trong thời kỳ mang thai 0

1.3 Bắt đầu điều trị ARV trong khi chuyển dạ, đẻ 0

2 Số trẻ đẻ sống sinh ra từ mẹ nhiễm HIV. trong đó: 0

2.1 Được dự phòng ARV 0

2.2 Được dự phòng bằng thuốc co-trimoxazole (CTX) trong vòng 2 tháng sau sinh 0

2.3 Được điều trị ARV khi xét nghiệm sinh học phân tử (PCR) lần 1 dương tính 0

BẢNG 5: BẢO HIỂM Y TẾ


Đơn vị tính: Số người
Số bệnh nhân

TT Nội dung báo cáo Dưới 15 tuổi Từ 15 tuổi trở lên Tổng
Tổng Nam Nữ Tổng Nam Nữ
Số người đang điều trị ARV đến cuối
1 kỳ báo cáo có thẻ BHYT được chi trả 0 0 0
100% chi phí khám, chữa bệnh
Số người đang điều trị ARV đến cuối
2 kỳ báo cáo có thẻ BHYT được chi trả 0 0 0
95% chi phí khám, chữa bệnh
Số người đang điều trị ARV đến cuối
3 kỳ báo cáo có thẻ BHYT được chi trả 0 0 0
80% chi phí khám, chữa bệnh
Tổng 0
Khó khăn và tồn tại:
………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Nhận xét và đề xuất:
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
Ngày … tháng … năm 20...
Người lập biểu Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, đóng dấu, họ tên)

You might also like