You are on page 1of 2

PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU NHI KHOA CÁC TỈNH

(Tại Bệnh viện Sản – Nhi tỉnh Quảng Ngãi, năm 2023)
Tên tỉnh thành:..........................Tổng dân số:....................Số trẻ <16 tuổi:.........

 Số CSYT công lập có điều trị Nhi:.............................................................


 Số CSYT tư nhân có điều trị Nhi:...............................................................

I. Nguồn lực điều trị Nhi khoa tại bệnh viện tuyến tỉnh:

 Số giường điều trị Nhi chung: 327


 Số giường điều trị Hồi sức nhi: 14
 Số giường điều trị sơ sinh: 35
 Số bác sĩ Nhi chung: 58
 Số bác sĩ Hồi sức nhi: 08 Số bác sĩ sơ sinh: 10
 Số điều dưỡng Nhi chung: 71
 Số điều dưỡng HSN: 10 Số điều dưỡng Sơ sinh: 15

* Chuyên khoa sâu nhi đã triển khai:

 Nội soi tiêu   Miễn dịch dị ứng 


hóa
 Gan mật   Ung bướu 
 Hô hấp   Thần kinh 
 Thận - tiết niệu   Truyền nhiễm 
 Nội tiết 

II. Cơ sở vật chất điều trị Nhi khoa tại bệnh viện tuyến tỉnh:

IIa. Điều trị trẻ lớn IIb. Điều trị sơ sinh


 Máy T-piece/Neopuff 
 Hệ thống khí trung tâm   Số máy thở CPAP 
 Số máy thở xâm nhập sơ
 Số máy thở xâm nhập: 20 10
sinh:
 Lọc máu liên tục   Số giường sưởi: 04
 Phẫu thuật nhi   Số lồng ấp: 09
 Can thiệp tim mạch   Chăm sóc Kangaroo 
 Phẫu thuật tim hở   Phẫu thuật sơ sinh 

III. Chuyển viện an toàn:


Thời gian chuyển viện từ đơn vị hành chính xa nhất về BV Nhi tuyến tỉnh: 02 giờ

Báo trước tuyến trên  Hệ thống chuyển viện có máy thở 


Có Hệ thống lồng ấp chuyển
 Ấp Kangaroo khi chuyển trẻ non tháng 
viện sơ sinh

IV. Mô hình bệnh tật/nguyên nhân tử vong tại bệnh viện tuyến tỉnh:

 Tỉ lệ tử vong sơ sinh <= 1500 gam: 32,5 %


(trong nhóm sơ sinh <=1500g)
 Tỉ lệ tử vong sơ sinh > 1500 gam và <= 2500 gam: 0.56%
(trong nhóm >1500g và <=2500g)
 Tỉ lệ tử vong sơ sinh > 2500 gam: 0.32%
(trong nhóm sơ sinh >2500g)
 Tỉ lệ tử vong sơ sinh trong 24 giờ đầu nhập viện:.............................%
(trên tổng trẻ sơ sinh nhập viện)
 Tỉ lệ tử vong trẻ > 28 ngày tuổi:........................................................%
(trong nhóm trẻ ngoài sơ sinh)
 Tỉ lệ tử vong trẻ > 28 ngày tuổi trong 24 giờ đầu nhập viện:............%
(trong nhóm ngoài sơ sinh nhập viện)

 5 nguyên nhân tử vong hàng đầu ở trẻ em từ 0 đến <16 tuổi:

1. Nhiễm trùng huyết/ Sơ sinh đẻ non


2. Tim bẩm sinh – Đa dị tât
3. Bệnh màng trong- Xuất huyết phổi
4. Cao áp phổi
5. Viêm phổi bệnh viện/ Sơ sinh đẻ non

 Nêu 3 thách thức hàng đầu trong công tác chăm sóc và điều trị Nhi khoa
tại tỉnh nhà:

1.
2.
3.

 Đề ra 3 giải pháp cải thiện tử vong và bệnh tật trẻ em tại tỉnh nhà:

1.
2.
3.

You might also like