You are on page 1of 6

Các triệu chứng SHHSS: Y khoa tập 2 ĐHYD

1. Phập phồng cánh mũi


2. Thở rên
3. Thở nhanh
4. Thở chậm
5. Cơn ngưng thở
6. Thở nhanh >= 60 lần/ phút
7. Thở chậm =< 30 lần/ phút
8. Co lõm ngực nặng/ rút lõm ngực nặng
9. Tím
Phân loại trẻ sơ sinh theo cân nặng: Sách Nhi khoa
ĐHYD tập 2
10. > 4000g: quá cân
11. 2500g – 4000g: đủ cân
12. 1500g – <2500g: nhẹ cân
13. 1000g - <1500g: rất nhẹ cân
14. <1000g: cực nhẹ cân
Phân loại trẻ sơ sinh theo tuổi thai
15. > 42w: già tháng/ quá ngày
16. 37w – 42w: đủ tháng
17. 28w - <32w: rất non
18. <28w: cực non
Đặc điểm cơn thở nhanh thoáng qua
19. Thường xuất hiện sớm ngay sau sinh/ vài giờ
đầu sau sinh
20. Thường lành tính, tự giới hạn
21. Thường xảy ra ở trẻ đủ tháng
22. Thở nhanh là nổi bật
23. Yếu tố nguy cơ: sinh mổ, mẹ ĐTĐ
24. Chậm hấp thu dịch phế nang
25. X-quang: ứ dịch mô kẽ và khoảng liên thuỳ
Đặc điểm viêm phổi hít phân su
26. Dịch ối nhuộm phân su
27. Cuống rốn tẩm nhuộm phân su
28. Móng tẩm nhuộm phân su
29. Diễn tiến viêm phổi hít phân su
30. Thường gặp ở trẻ già tháng
31. 5% diễn tiến viêm phổi hít phân su (+1)
Thể lâm sàng NTSS sớm thường gặp
32. Nhiễm trùng huyết
33. Viêm phổi
Thể lâm sàng NTSS muộn thường gặp
34. Nhiễm trùng huyết
35. Viêm màng não
36. Nhiễm trùng khu trú (kể tên)
Giá trị bất thường của CRP
37. > 10 mg/L
Giá trị bất thường công thức máu
38. WBC < 6000/ mm3 hay > 30000/ mm3 trong
24 giờ đầu;
39. WBC < 5000/ mm3 hay > 20000/ mm3 sau 24
giờ đầu
40. Bạch cầu non > 10%
41. Giá trị tuyệt đối NEU < 1750/ mm3
42. Bạch cầu có hạt độc không bào
43. Tiểu cầu dưới 150000/ mm3
44. Tỉ lệ bạch cầu non/ bạch cầu đa nhân trung
tính (I/ T) > 0.2
YTNC của NKHSS sớm
45. GBS (+)
46. Nhiễm trùng ối
47. Mẹ sốt lúc sinh
48. Ối vỡ > 18 giờ
49. Sinh non
YTNC của NKHSS muộn
50. Can thiệp thủ thuật xâm lấn (liệt kê đúng thì
được điểm)
Thời điểm tầm soát GBS
51. 35w – 37w
52. 36w – 37w (+1)
Tiêu chuẩn DNT chẩn đoán viêm màng não
53. Bạch cầu > 20 tế bào/ mm3
Y lệnh kháng sinh ban đầu NKHSS sớm cho trẻ
3kg
54. 1. Ampicillin 1g
0,150g x 3 (TMC)
1. Gentamycin 0,080g
0,015g x 1 (TB)
55. Có đánh số thứ tự kháng sinh
56. Viết đúng tên kháng sinh
57. Ghi đúng hàm lượng
58. Ghi đúng liều dùng, số cữ và đường dùng
Y lệnh kháng sinh ban đầu NKHSS muộn cho trẻ
3kg
59. 1. Ampicillin 1g
0,150g x 3 (TMC)
1.Gentamycin 0,080g
0,015g x 1 (TB)
60. Có đánh số thứ tự kháng sinh
61. Viết đúng tên kháng sinh
62. Ghi đúng hàm lượng
63. Ghi đúng liều dùng, số cữ và đường dùng
Y lệnh kháng sinh ban đầu viêm phổi sớm cho trẻ
3kg
64. 1. Ampicillin 1g
0,150g x 3 (TMC)
1. Gentamycin 0,080g
0,015g x 1 (TB)
65. Có đánh số thứ tự kháng sinh
66. Viết đúng tên kháng sinh
67. Ghi đúng hàm lượng
68. Ghi đúng liều dùng, số cữ và đường dùng
Y lệnh kháng sinh ban đầu viêm phổi muộn cho
trẻ 3kg
69. 1. Ampicillin 1g
0,150g x 3 (TMC)
1. Gentamycin 0,080g
0,015g x 1 (TB)
70. Có đánh số thứ tự kháng sinh
71. Viết đúng tên kháng sinh
72. Ghi đúng hàm lượng
73. Ghi đúng liều dùng, số cữ và đường dùng
Y lệnh kháng sinh ban đầu viêm màng não cho trẻ
3kg
74. 1. Ampicillin 1g
0,150g x 4 (TMC)
1. Cefotaxime 1g
0,150g x 4 (TMC)
1. Gentamycin 0,080g
0,015g x 1 (TB)
75. Có đánh số thứ tự kháng sinh
76. Viết đúng tên kháng sinh
77. Ghi đúng hàm lượng
78. Ghi đúng liều dùng, số cữ và đường dùng

You might also like