You are on page 1of 2

BỆNH VIỆN NỘI TIẾT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Nghệ An, ngày 01 tháng 3 năm 2024

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG THÁNG 2


NĂM 2024

I. Số liệu khám chữa bệnh


Số liệu Số liệu Số liệu
TT Nội dung chuyên môn trong tích cùng
tháng lũy kỳ
jk Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú ( tất cả các đối tượng= 91 124 215
1a+1b+1c+1d+1đ)
1a. Tổng số lượt điều trị nội trú thu viện phí trực tiếp. 1 4 5
1b. Tổng số lượt người điều trị nội trú được BHYT chi trả (tất cả các 90 120 210
đối tượng có thẻ BHYT).
1c. Tổng số lượt điều trị cho người nghèo( không có thẻ BHYT, hoặc 10 10
1 có thẻ khám chữa bệnh cho người nghèo được quyết toán theo thực
thanh thực chi).
1d. Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được miễn viện phí do BV 0
quyết định.
1đ. Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được giảm viện phí do BV 0
quyết định.
2 Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú bằng YHCT, hoặc có kết hợp
YHCT.
Tổng số lượt trẻ dưới 6 tuổi điều trị nội trú (=3a+3b) 1 0 1
Trong đó: 1
3 3a. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám,
chữa bệnh cho trẻ dưới 6 tuổi.
3b. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp. 0
Tổng số lượt điều trị cho người bệnh cao tuổi ≥60 tuổi (=4a+4b)
4a. Số lượt điều trị cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ chính 62 83 145
4 sách khác được miễn giảm viện phí.
4b. Số lượt điều trị người cao tuổi thu phí trực tiếp. 1 0 1
5 Tổng số lượt điều trị cho người bệnh nước ngoài 0
Kết quả điều trị nội trú (Bệnh nhân đã ra viện= 6a+6b+6c+6d+6đ) 91 89 180
6a. Số lượt người bệnh được điều trị khỏi
6 6b. Số lượt người bệnh đỡ/ giảm 78 87 165
6c. Số lượt người bệnh kết quả điều trị không thay đổi 10 1 11
6d. Số lượt người bệnh nặng hơn 1 1
6đ. Số lượt người bệnh tiên lượng tử vong gia đình xin về 3
Tổng số điều trị nội trú chuyển viện (= 7a+ 7b+7c+7d) 17 14 34
7a. Chuyển BV tuyến trên. 17 12 29
7 7b. Chuyển BV chuyên khoa (do không thuộc chức năng nhiệm vụ của 0 2 2
BV).
7c. Chuyển tuyến dưới 0
7d.Chuyển viện khác (không thuộc 3 trường hợp trên)
8 Tổng số điều trị nội trú chuyển khoa 5 17 22
9 Tổng số ngày điều trị của người bệnh nội trú
10 Số ngày điều trị trung bình của người bệnh nội trú
Tổng số người bệnh tử vong tại khoa (= 11a+11b) 0
11 11a. Số tử vong trong vòng 24 giờ đầu nhập viện 0
11b. Số tử vong sau 24 giờ đầu nhập viện 0
Tổng số thủ thuật thực hiện tại khoa (=12a+12b+12c+12d)
12a. Số thủ thuật loại đặc biệt
12 12b. Số thủ thuật loại 1 14 19 33
12c. Số thủ thuật loại 2 0
12d. Số thủ thuật loại 3 281 129 410
13 Tổng số điện tim thực hiện tại khoa 98 118 216
14 Tổng số lượt điều trị người nghèo (Có thẻ BHYT)
15 Tổng số lượt điều trị cho người cận nghèo (Có thẻ BHYT)
Tổng số lượt điều trị theo cơ cấu bệnh (= 16a+16b+16c+16d+16e)
16a. Điều trị bệnh Đái tháo đường
16 16b. Điều trị bệnh Basedow
16c. Điều trị bệnh Suy giáp Đã gửi mã ICD
16d. Điều trị bệnh bướu cổ khác
16e. Điều trị bệnh lý khác không thuộc các trường hợp trên
Tổng số bệnh nhân Cấp cứu theo cơ cấu
bệnh(=16a+16b+16c+16d+16đ+16e)
17a. Cấp cứu TALTT/ĐTĐ Như mục 23 báo cáo
17 17b. Cấp cứu hạ đường huyết/ĐTĐ KHTH
17c. Cấp cứu nhiễm toan Ceton/ĐTĐ
17d. Cấp cứu tăng acid lactic/ĐTĐ
17đ. Cấp cứu bệnh lý tuyến giáp
17e. Cấp cứu bệnh lý khác không thuộc các trường hợp trên
Tổng số bệnh nhân nhập khoa Cấp cứu có BHYT (=18a+18b)
18 Tổng số bệnh nhân nhập khoa Cấp cứu có BHYT đúng tuyến
Tổng số bệnh nhân nhập khoa Cấp cứu có BHYT vượt tuyến
Tổng số lượt chạy thận nhân tạo(= 19a+19b) 1464 14077 3071
19 19a. Số lượt chạy thận nhân tạo cấp cứu 24 20 44
19b. Số lượt chạy thận HDF online 64 70 134
19c. Số lượt chạy thận nhân tạo thường qui 1376 1317 2693
7 Tổng số lượng máu đã sử dụng tại BV( đơn vị tính lít;
= 20a+20b+20c)
20a. Số lượng máu tiếp nhận từ người hiến máu tình nguyện
20b.Số lượng máu tiếp nhận từ các trung tâm Huyết học truyền máu 3150ml.4000ml 71507
20c. Số lượng máu tiếp nhận từ các nguồn khác (người nhà, tự thân, 0
người cho máu...)
21 Tổng số bệnh nhân hiện có 23 22 45

You might also like