You are on page 1of 18

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA Y

BÀI BÁO CÁO


MODULE NGHIÊN CỨU 2
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA VIỆC MẮC CÁC BỆNH TIM MẠCH
ĐỐI VỚI NGƯỜI TRẺ TUỔI (15-40 TUỔI)

LỚP: Y2022
NHÓM: 13
GVHD: TS.BS. Trương Hoàng Việt
Ths.BS. Đào Thanh Liêm
ThS. Nguyễn Thị Duyên Anh
ThS. Nguyễn Huỳnh Bảo Ân
THÀNH VIÊN THỰC HIỆN:
1. Hỏa Thịnh Thái Bảo 227720101003 7. Lại Thị Hồng Linh 227720101020
2. Nguyễn Ngọc Bảo Châu 227720101004 8. Nguyễn Tấn Nguyên 227720101024
3. Nguyễn Tấn Đạt 227720101006 9. Ngô Thị Kim Phú 227720101029
4. Nguyễn Tấn Dũng 227720101008 10. Trần Duy Công Thành 227720101031
5. Hồ Minh Hiếu 227720101014 11. Phùng Quốc Thống 227720101034
6. Lâm Hồ Quốc Huy 227720101018 12. Lui Vi Tri 227720101040
13. Lê Tuân 227720101041

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 3 năm 2024


I. Tên đề tài: Các yếu tố nguy cơ của việc mắc các bệnh tim mạch đối với
người trẻ tuổi( 15-40 tuổi).

II. Mục tiêu nghiên cứu:


Xác định tỷ số mới mắc bệnh tim mạch ở người trẻ trong vòng 10 năm theo
dõi tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Xác định sự ảnh hưởng của các yếu tố thói quen sinh hoạt hàng ngày (hút
thuốc, uống rượu, thức khuya, ít vận động), bệnh nền (béo phì, đái tháo đường),
stress đến nguy cơ mắc bệnh tim mạch ở người trẻ tuổi sau 10 năm theo dõi tại
Thành phố Hồ Chí Minh.

III. Đối tượng: Người trẻ trong độ tuổi từ 15- 40 tuổi.

IV. Phương pháp nghiên cứu: Đoàn hệ tiến cứu.

V. Phương pháp thu thập số liệu:


1. Công cụ thu thập dữ liệu:
1.1. Công cụ đo lường:
Thang điểm Framingham: được tính riêng cho nam giới và nữ giới, các thông số
trong thang điểm bao gồm: tuổi, tình trạng hút thuốc, huyết áp tâm thu, nồng độ
cholesterol và nồng độ HDL. Sau khi tính tổng điểm ta dễ dàng quy ra phần trăm nguy cơ
mắc bệnh lý tim mạch trong vòng 10 năm tới cho người bệnh.
Thang điểm DASS 21: là thang điểm nhằm đánh giá trầm cảm (D: Depression) –
rối loạn lo âu (A: Anxiety) – căng thẳng (S: Stress) của cơ thể.

1.2. Phiếu kiểm tra sức khoẻ và phiếu đồng thuận tham gia nghiên cứu
Phụ lục 1: Phiếu khám sức khỏe thực hiện nghiên cứu.
Phụ lục 2: Phiếu đồng thuận tham gia thực hiện nghiên cứu.

1.3. Bộ câu hỏi phỏng vấn


Phụ lục 3: Bộ câu hỏi.

2. Cách thu thập dữ liệu:


2.1. Chọn mẫu và gửi thông tin nghiên cứu cho đối tượng nghiên cứu. Đối tượng nghiên
cứu đồng ý tham gia nghiên cứu bằng cách điền vào phiếu chấp nhận tham gia nghiên
cứu khi đến phỏng vấn lần đầu tiên.
2.2. Thu thập dữ liệu dựa trên mẫu đã chọn.
Lần 1: Thu thập bằng cách phỏng vấn trực tiếp và tổ chức khám sức khỏe
(chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI và đo huyết áp.)

Lần 2-9: Trước khi đối tượng nghiên cứu trả lời phiếu khảo sát qua thư điện
tử được gửi vào ngày 1 tháng 2 hằng năm (năm 2024 - 2033), đối tượng nghiên
cứu được giới thiệu đến những bệnh viện để khám sàng lọc sức khỏe hằng năm.
Ghi nhận kết quả và xử lý dữ liệu dựa vào thang điểm Framingham, thang điểm
DASS 21.

Lần 10: thu thập dữ liệu bằng cách phỏng vấn trực tiếp và tổ chức khám sức
khỏe.

3. Sơ đồ tiến hành nghiên cứu


4. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu
4.1. Xử lý số liệu
Số liệu thu được từ phiếu trả lời khi phỏng vấn trực tiếp và phiếu trả lời thông qua
Google Forms sẽ được tổng hợp qua Google Sheets và lưu dưới định dạng Excel.
4.2. Phân tích số liệu
Sử dụng phần mềm SPSS
4.3. Thống kê số liệu
Phân tích mối liên hệ giữa các biến số với nhau bằng Chi bình phương
Biến nhị giá, danh định, thứ tự được biểu diễn dưới dạng tần số hoặc tỉ lệ phần
trăm
Biến định lượng được biểu diễn với 2 dạng:
● Nếu biến có phân phối chuẩn thì sẽ biểu diễn dưới dạng trung bình
● Nếu biến không có phân phối chuẩn thì sẽ biểu diễn dưới dạng trung vị

VI. Định nghĩa biến số


1. Bảng biến số phụ thuộc:

STT Tên biến số Định nghĩa Loại biến Giá trị biến

1 Bệnh tim mạch13 Bệnh tim mạch (CVD) là do các rối loạn Nhị giá 1. Có
của tim và mạch máu. Bệnh tim mạch 2. Không
bao gồm bệnh mạch vành (nhồi máu cơ
tim), tai biến mạch máu não (đột quỵ),
tăng huyết áp tăng (cao huyết áp), bệnh
động mạch ngoại biên, bệnh thấp tim,
bệnh tim bẩm sinh và suy tim.
Căn cứ vào chẩn đoán của bác sĩ.

2. Bảng các biến số độc lập:


STT Tên biến số Định nghĩa Loại biến Giá trị biến

1 Họ và tên Họ và tên của người tham gia nghiên Định tính


cứu dựa trên căn cước công dân.

2 Tuổi Tuổi là khoảng thời gian người đó sinh Định lượng


sống được tính từ năm sinh( dựa trên
căn cước công dân) đến năm hiện tại.

3 Nhóm tuổi Là những đối tượng nghiên cứu có số Thứ hạng 1. 15 - 29 tuổi
tuổi thuộc khoảng 15 - 29 tuổi hoặc 2. 30 - 40 tuổi
30-40 tuổi dựa trên căn cước công dân.

4 Giới tính Căn cứ lấy dựa trên giới tính được nhà Nhị giá 1. Nam
nước ghi rõ trên căn cước công dân. 2. Nữ

5 Chiều cao Được tính từ gót chân đến định đầu của Định lượng m
đối tượng nghiên cứu khi đứng thẳng

6 Cân nặng Khối lượng cơ thể của một người được Định lượng kg
tính theo đơn vị kilogam.

7 BMI11 Chỉ số BMI (Body Mass Index) hay Định lượng


còn gọi là chỉ số khối cơ thể, chỉ số thể
trọng, là một công cụ thường được sử
dụng để đo lượng mỡ trong cơ thể. Chỉ
số BMI chuẩn được tính dựa trên chiều
cao và cân nặng, áp dụng cho nam và
nữ trưởng thành.
Công thức:
𝐶â𝑛 𝑛ặ𝑛𝑔
BMI= 2
(𝐶ℎ𝑖ề𝑢 𝑐𝑎𝑜)
8 Nhóm BMI11 Bảng đánh giá BMI của người châu Thứ tự
Á:
BMI: < 18.5. Cân nặng thấp/gầy 1 Thấp/gầy
BMI: 18.5- 24.9. Bình thường 2 Bình thường
BMI: 25. Thừa cân 3 Thừa cân
BMI: 25- 29.9. Tiền béo phì 4 Tiền béo phì
BMI: 30-34.9. Béo phì loại I 5 Béo phì loại I
BMI: 35.0-39.9. Béo phì loại II 6 Béo phì loại II
BMI: >= 40. Béo phì loại III 7 Béo phì loại III

9 Nhịp tim Là số lần mà tim đập mỗi phút được đo Định lượng Nhịp/ phút
bằng thiết bị chuẩn y khoa.

10 Huyết áp Huyết áp là một đo lường về lực mà tim Định lượng mmHg


của bạn sử dụng để đẩy máu xung
quanh cơ thể.
Huyết áp được đo bằng đơn vị milimet
thủy ngân (mmHg) và được biểu thị
dưới dạng 2 chỉ số:
Huyết áp tâm thu là áp lực của
máu lên động mạch khi tim co
(tim ở trạng thái co bóp).
Huyết áp tâm trương là áp lực
máu lên thành động mạch khi
tim giãn ra (cơ tim được thả
lỏng).

11 Cholesterol Cholesterol là một chất béo có trong tất Thứ tự 1 Bình thường
máu15 cả các tế bào trong cơ thể . Cholesterol 2 Giới hạn cho
di chuyển trong máu trong các hạt gọi phép
là lipoprotein. Ba trong số các 3 Mức cao
lipoprotein phổ biến là lipoprotein mật
độ thấp (LDL), lipoprotein mật độ cao
(HDL) và lipoprotein mật độ rất thấp
(VLDL)
Total cholesterol, mg/dl:
Nhỏ hơn 200 : Mức bình thường
Từ 200 đến 239 : Gần mức giới
hạn cho phép
Từ 240 hoặc cao hơn: Mức cao

12 LDL15 LDL, mg/dl: Thứ tự 1. Mức bình


Nhỏ hơn 100: Mức bình thường thường
Từ 100 đến 129 : Gần mức bình 2. Gần mức
thường cho phép bình thường
Từ 130 đến 159: Gần mức giới cho phép
hạn cho phép 3. Gần mức
Từ 160 đến 189: Mức cao giới hạn cho
Từ 190 hoặc cao hơn: Mức rất phép
cao 4. Mức cao
5. Mức rất cao

13 HDL15 HDL, mg/dl: Thứ tự 1. Thấp


Đàn ông, nhỏ hơn 40: Thấp 2. Cao
Phụ nữ, nhỏ hơn 50: Thấp
60 hoặc cao hơn : Cao

14 Triglycerides15 Triglycerides, mg/dl: Thứ tự 1. Mức bình


Nhỏ hơn 150: Mức bình thường thường
Từ 150 đến 199: Gần mức giới 2. Gần mức
hạn cho phép giới hạn cho
Từ 200 đến 499: Mức cao phép
Từ 500 hoặc cao hơn: Mức rất 3. Mức cao
cao 4. Mức rất cao

15 Đường huyết16 Đường huyết viết tắt là GI (glycemic Định lượng mg/dL hoặc
index) được định nghĩa là giá trị chỉ mmol/L
nồng độ glucose có trong máu thường
được đo bằng đơn vị là mg/dl hoặc
mmol/L.
Nồng độ đường huyết ở người bình
thường là:
Trước bữa ăn: 4.0-5.4 mmol/L
(72-99 mg/dL)
Sau bữa ăn 2 giờ : đến 7.8
mmol/L (140 mg/dL)
Nồng độ đường huyết đối với người bị
tiểu đường là:
Trước bữa ăn: 4-7 mmol/L đối
với người loại I và loại II
Sau bữa ăn: 5- 9 mmol/L người
loại I và dưới 8.5 mmol/L người
tiểu đường loại II

16 Trình độ học Được tính đến khi đối tượng nghiên Thứ tự 1. Không biết
vấn cứu hoàn thành/ tốt nghiệp cấp bậc học. chữ
2. Biết đọc,
biết chữ
3. Cấp I
4. Cấp II
5. Từ cấp III
trở lên

17 Hút thuốc14 Đánh giá tình trạng hút thuốc được dựa Thứ tự 1. Không hút
trên tiêu chuẩn của nghiên cứu Rủi ro thuốc
Tim mạch Phần lan (FINRISK) và bốn 2. Đã từng hút
câu hỏi liên quan đến hút thuốc (‘Bạn thuốc
đã từng hút thuốc chưa?’, ‘Bạn có hút 3. Đang hút
thuốc thường xuyên không, gần như thuốc
mỗi ngày (ít nhất một năm) không?’,
‘Hiện tại bạn có hút thuốc không?’ và
‘Bạn hút thuốc lần cuối khi nào?’).
Những người trả lời ‘không’ cho
câu hỏi ‘Bạn đã từng hút thuốc
chưa?’ được coi là người chưa
bao giờ hút thuốc.

Những người đã hút thuốc gần


như mỗi ngày ít nhất một năm
nhưng đã bỏ ít nhất 6 tháng
trước được coi là người từng hút
thuốc, trong khi những người bỏ
hút gần đây hơn được coi là
người bỏ hút gần đây.
Những người hút thuốc 2–7
ngày một tuần hoặc người hút
thuốc lần cuối là hôm nay hoặc
hôm qua được coi là người hút
thuốc hiện tại.

18 Mức độ thường Được đánh giá là “ Không” khi không Thứ tự 1. Không
xuyên sử dụng sử dụng rượu bia 2. Vừa
rượu, bia Được đánh giá là “ Vừa” khi: 3. Nhiều
Rượu mạnh 40 độ cồn: uống từ
25-75ml mỗi ngày
Rượu vang 12 độ cồn: uống từ
88-260ml
Được đánh giá là “ Nhiều” khi uống
nhiều hơn:
Rượu mạnh 40 độ cồn: uống từ
25-75ml mỗi ngày
Rượu vang 12 độ cồn: uống từ
88-260ml

19 Thức khuya Được xác định là “Có” khi người tham Nhị giá 1. Có
gia ngủ sau 23h. 2. Không
Được xác định là “Không” khi người
tham gia ngủ trước 23h

20 Mức độ vận Thời gian tập luyện <150 phút/tuần, Thứ tự 1. Ít vận động
động được xác định là “ ít vận động” 2. Vận động
Thời gian tập luyện 150-300 phút được vừa
xác định là “ vận động vừa” 3. Vận động tốt
Thời gian tập luyện >300 phút/tuần xác
định “ vận động tốt”

21 Béo phì11 BMI: 30-34.9. Béo phì loại I Thứ tự 1. Béo phì loại
BMI: 35.0-39.9. Béo phì loại II I
BMI: >= 40. Béo phì loại III 2. Béo phì loại
II
3. Béo phì loại
III

22 Đái tháo đường Đái tháo đường là suy giảm bài tiết Nhị giá 1. Có
insulin và nồng độ kháng insulin ngoại 2. Không
vi thay đổi dẫn đến tăng đường huyết.
Được xác định là “ Có” khi có chẩn
đoán của Bác sĩ.
Được xác định là “Không” khi có chẩn
đoán loại trừ của Bác sĩ.

23 Mức độ stress12 Mức độ stress của đối tượng được đánh Thứ tự 1. Không stress
giá bằng thang điểm DASS 21. 2. Nhẹ
3. Vừa
4. Nặng
5. Rất nặng

VII. Bộ câu hỏi

STT CÂU HỎI TRẢ LỜI MÃ

Phần A. Thông tin chung

A1 Họ và tên ………………………………..
A2 Giới tính Nam 1
Nữ 2

A3 Năm sinh ____

A4 Chiều cao (m) _,__

A5 Cân nặng (kg) ___

A6 Trình độ học vấn Không biết chữ 1


Biết đọc, biết viết 2
Cấp I 3
Cấp II 4
Từ Cấp III trở lên 5

Phần B. Bệnh sử

B1 Anh chị có đang mắc các bệnh Có 1


nền không? Không 2⇒ chuyển qua câu
C1

B2 Đái tháo đường Có 1


Không 2

B3 Bệnh khác (Ghi rõ).......................


Có 1
Không 2

Phần C. Thói quen sinh hoạt

C1 Bạn đã từng hút thuốc chưa? Có 1⇒ chuyển qua câu C1.1


Không 2⇒ chuyển qua câu C2

C1.1 Bạn có hút thuốc thường xuyên, Có 1


gần như mỗi ngày ít nhất một năm Không 2
không?
C1.2 Bạn hút thuốc lần cuối khi nào? Hơn 6 tháng trước 1
Gần đây 2

C1.3 Hiện tại bạn có đang hút thuốc Có 1


không? Không 2
C2 Bạn có thường sử dụng rượu bia Có 1
không? Không 2
C2.1 Bạn sử dụng bao nhiêu ml một “Vừa” khi uống:
lần? ● Rượu mạnh 40 độ cồn: uống từ
25-75ml mỗi ngày 1
● Rượu vang 12 độ cồn: uống từ
88-260ml mỗi ngày

“Nhiều” khi uống nhiều hơn:


● Rượu mạnh 40 độ cồn: uống từ 2
25-75ml mỗi ngày
● Rượu vang 12 độ cồn: uống từ
88-260ml mỗi ngày

C3 Bạn có thức khuya sau 23h không? Có 1


Không 2

C4 Bạn có thường xuyên tập thể dục Ít vận động 1


không? “Thời gian tập luyện <150 phút/tuần”

Vận động vừa 2


“Thời gian tập luyện 150-300 phút/tuần”

Vận động tốt 3


“Thời gian tập luyện >300 phút/tuần”
C5 Bạn có bị bệnh đái tháo đường Có 1
không ? Không 2

Phần D. Mức độ stress12

D1 Tôi thấy khó mà thoải mái được Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D2 Tôi bị khô miệng Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D3 Tôi không thấy có chút cảm xúc Không đúng với tôi chút nào cả 0
tích cực nào Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D4 Tôi bị rối loạn nhịp thở (thở gấp, Không đúng với tôi chút nào cả 0
khó thở dù chẳng làm việc gì Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
nặng) đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D5 Tôi thấy khó bắt tay vào công việc Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D6 Tôi đã phản ứng thái quá khi có Không đúng với tôi chút nào cả 0
những sự việc xảy ra Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D7 Tôi bị ra mồ hôi (chẳng hạn như Không đúng với tôi chút nào cả 0
mồ hôi tay...) Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D8 Tôi thấy mình đang suy nghĩ quá Không đúng với tôi chút nào cả 0
nhiều Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D9 Tôi lo lắng về những tình huống có Không đúng với tôi chút nào cả 0
thể khiến tôi hoảng sợ hoặc biến Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
tôi thành trò cười đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D10 Tôi thấy mình chẳng có gì để Không đúng với tôi chút nào cả 0
mong đợi cả Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D11 Tôi thấy bản thân dễ bị kích động Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh thoảng mới 1
đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần lớn 2
thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết thời 3
gian là đúng
D12 Tôi thấy khó thư giãn được Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng
D13 Tôi cảm thấy chán nản, thất vọng Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng
D14 Tôi không chấp nhận được việc có Không đúng với tôi chút nào cả 0
cái gì đó xen vào cản trở việc tôi Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
đang làm thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng
D15 Tôi thấy mình gần như hoảng loạn Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng
D16 Tôi không thấy hăng hái với bất kỳ Không đúng với tôi chút nào cả 0
việc gì nữa Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng
D17 Tôi cảm thấy mình chẳng đáng Không đúng với tôi chút nào cả 0
làm người Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng
D18 Tôi thấy mình khá dễ phật ý, tự ái Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng
D19 Tôi nghe thấy rõ tiếng nhịp tim dù Không đúng với tôi chút nào cả 0
chẳng làm việc gì cả (ví dụ, tiếng Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
nhịp tim tăng, tiếng tim loạn nhịp) thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng
D20 Tôi hay sợ vô cớ Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng
D21 Tôi thấy cuộc sống vô nghĩa Không đúng với tôi chút nào cả 0
Đúng với tôi 1 phần, hoặc thỉnh 1
thoảng mới đúng
Đúng với tôi phần nhiều, hoặc phần 2
lớn thời gian là đúng
Hoàn toàn đúng với tôi, hoặc hầu hết 3
thời gian là đúng

You might also like