You are on page 1of 63

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT

Tháng …1…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.008.337


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……33……... Số thôn: 250 Số dân: 215.054 Số ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 77 77 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 77 77 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 77 77 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 126 126 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 77 77 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 49 49 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 49 49 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 190 50 190 50 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 190 50 190 50 0 0 0 0 0 0 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 0 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh


Tên KST nội
TT CĐ
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST nhanh địa Số lượng KST
1 Lập 29 0 0 0 0 0 0 50 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 25 0 0 0 0 0 0 50 0 0 0
3 Tam Đảo 20 0 0 0 0 0 0 50 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dương 1 10
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tường 0 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xuyên 1 10
8 Phúc Yên 1 0 0 0 0 0 0 20 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 77 0 0 0 0 0 0 190 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 0 0 0
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 0 0 0

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


-         GS dịch tễ 5 5
-         GS phòng chống vec tơ 5 5
-         GS côn trùng 5 5
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 5 5
-         GS kinh phí, vật tư 5 5

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 1 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
+ Không có dịch sảy ra.
+ Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
+ Không có bệnh nhân sốt rét ngoại lai.
+ Không có bệnh nhân sốt rét ác tính.
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng giảm 7,2% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 02 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …2…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.008.337


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……33……... Số thôn: 250 Số dân: 215.054 Số ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 70 70 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 70 70 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 70 70 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 110 110 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 70 70 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 40 40 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 40 40 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 100 70 100 70 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 100 70 100 70 0 0 0 0 0 0 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 0 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh


Tên KST nội
TT CĐ
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST nhanh địa Số lượng KST
1 Lập 25 0 0 0 0 0 0 40 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 22 0 0 0 0 0 0 30 0 0 0
3 Tam Đảo 20 0 0 0 0 0 0 30 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dương 1 0
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tường 1 0
6 Yên Lạc 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xuyên 0 0
8 Phúc Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 70 0 0 0 0 0 0 100 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 0 0 0
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 0 0 0

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


-         GS dịch tễ 2 2
-         GS phòng chống vec tơ 2 2
-         GS côn trùng 2 2
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 2 2
-         GS kinh phí, vật tư 2 2

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 2 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
+ Không có dịch sảy ra.
+ Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
+ Không có bệnh nhân sốt rét ngoại lai.
+ Không có bệnh nhân sốt rét ác tính.
Số bệnh nhân sốt rét giảm 31,3% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 03 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …3…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……33……... Số thôn: 250 Số dân: 215.054 Số ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 60 60 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 60 60 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 60 60 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 128 128 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 60 60 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 68 68 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 68 68 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 130 60 130 60 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 130 60 130 60 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 10 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh


Tên KST nội
TT CĐ
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST nhanh địa Số lượng KST
1 Lập 23 0 0 0 0 0 0 50 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 19 0 0 0 0 0 0 40 0 0 0
3 Tam Đảo 18 0 0 0 0 0 0 40 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dương 0 0
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tường 0 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xuyên 0 0
8 Phúc Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 60 0 0 0 0 0 0 130 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 0 0 0
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 0 0 0

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


-         GS dịch tễ 4 4
-         GS phòng chống vec tơ 4 4
-         GS côn trùng 4 4
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 4 4
-         GS kinh phí, vật tư 4 4

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 3 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
+ Không có dịch sảy ra.
+ Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
+ Không có bệnh nhân sốt rét ngoại lai.
+ Không có bệnh nhân sốt rét ác tính.
Số bệnh nhân sốt rét giảm 31% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 04 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …4…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……33……... Số thôn: 250 Số dân: 215.054 Số ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện
Số TT Chỉ số Số lượng Y tế tư nhân
Y tế xã, thôn huyện,
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 45 44 0 1 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 44 44 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 44 44 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 1 0 0 1 0 0
Trong đó: + Có KST SR 1 0 0 1 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
2
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 127 126 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 45 44 0 1 0 0
+ Cấp để tự điều trị 82 82 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 82 82 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 344 70 344 70 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 150 10 150 10 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 1 1 1 1 0 0 1 1 100 1 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 148 0 148 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 643 81 643 81 0 0 1 1 100 1 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 60 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh


Tên KST nội
TT CĐ
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST nhanh địa Số lượng KST
1 Lập 14 0 0 0 0 0 0 200 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 12 0 0 0 0 0 0 200 0 0 0
3 Tam Đảo 12 0 0 0 0 0 0 200 0 0 0
4 Tam 1 1 0 0 1 1 0 0 0
Dương 1 20
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tường 0 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xuyên 0 23
8 Phúc Yên 6 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 45 1 1 0 0 1 1 643 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 3 150 Trung tâm y tế
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 685 500000 Trạm y tế xã

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


-         GS dịch tễ 6 6
-         GS phòng chống vec tơ 6 6
-         GS côn trùng 6 6
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 6 6
-         GS kinh phí, vật tư 6 6
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 4 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
Không có dịch sảy ra.
Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
Có 01 ca sốt rét ác tính, ngoại lai (Về từ Angola)
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng giảm 33,8% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ngày 12 tháng 05 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …5…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……33……... Số thôn: 250 Số dân: 215.054 Số ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 35 35 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 35 35 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 35 35 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 172 172 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 35 35 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 122 122 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 82 82 0 0 0 0
+ Điều trị khác 15 15 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 400 65 400 65 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 400 10 400 10 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 193 0 193 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 993 75 993 75 0 0 0 0 0 0 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 90 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh


Tên KST nội
TT CĐ
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST nhanh địa Số lượng KST
1 Lập 15 0 0 0 0 0 0 588 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 8 0 0 0 0 0 0 200 0 0 0
3 Tam Đảo 10 0 0 0 0 0 0 200 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dương 0 0
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tường 0 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xuyên 0 5
8 Phúc Yên 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 35 0 0 0 0 0 0 993 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 2 85 Trung tâm y tế
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 45 500000 Trạm y tế xã

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


-         GS dịch tễ 6 6
-         GS phòng chống vec tơ 6 6
-         GS côn trùng 6 6
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 6 6
-         GS kinh phí, vật tư 6 6

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 5 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
Không có dịch sảy ra.
Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
Không có SRAT
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng giảm 44,4% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 06 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …6…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……33……... Số thôn: 250 Số dân: 215.054 Số ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 27 27 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 27 27 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 27 27 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 124 124 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 27 27 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 97 97 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 97 97 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 500 75 500 75 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 700 10 700 10 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 200 0 200 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 1400 85 1400 85 0 0 0 0 0 0 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 140 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh


Tên KST nội
TT CĐ
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST nhanh địa Số lượng KST
1 Lập 12 0 0 0 0 0 0 600 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 8 0 0 0 0 0 0 400 0 0 0
3 Tam Đảo 7 0 0 0 0 0 0 400 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dương 0 0
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tường 0 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xuyên 0 0
8 Phúc Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 27 0 0 0 0 0 0 1400 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 2 100 Trung tâm y tế
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 0 0 Trạm y tế xã

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


-         GS dịch tễ 6 6
-         GS phòng chống vec tơ 6 6
-         GS côn trùng 6 6
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 6 6
-         GS kinh phí, vật tư 6 6

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 6 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
Không có dịch sảy ra.
Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
Không có SRAT
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng giảm 32,5% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ngày 7 tháng 07 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …7…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……40……... Số thôn: 250 Số dân: 215.054 Số ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 34 33 0 1 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 34 33 0 1 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 34 33 0 1 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 106 103 0 3 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 34 33 0 1 0 0
+ Cấp để tự điều trị 70 70 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 70 70 0 0 0 0
+ Điều trị khác 2 0 0 2 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 100 20 100 20 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 55 20 55 20 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 3 3 3 3 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 100 0 100 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 258 43 258 43 0 0 0 0 0 0 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 25 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh


Tên KST nội
TT CĐ
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST nhanh địa Số lượng KST
1 Lập 15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 7 0 0 0 0 0 0 100 0 0 0
3 Tam Đảo 10 0 0 0 0 0 0 100 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dương 0 20
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tường 0 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xuyên 0 35
8 Phúc Yên 2 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 34 0 0 0 0 0 0 258 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 1 35 Trung tâm y tế
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 67 500 Trạm y tế xã

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


-         GS dịch tễ 6 6
-         GS phòng chống vec tơ 6 6
-         GS côn trùng 6 6
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 6 6
-         GS kinh phí, vật tư 6 6

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 7 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
Không có dịch sảy ra.
Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
Không có SRAT
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng giảm 15% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ngày 8 tháng 07 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …8…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……40……... Số thôn: 250 Số dân: 225.491 Số ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 34 33 0 1 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 34 33 0 1 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 34 33 0 1 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 108 107 0 1 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 34 33 0 1 0 0
+ Cấp để tự điều trị 74 74 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 74 74 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 133 30 133 30 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 55 20 55 20 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 100 0 100 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 289 51 289 51 0 0 0 0 0 0 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 20 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh


Tên KST nội
TT CĐ
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST nhanh địa Số lượng KST
1 Lập 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 9 0 0 0 0 0 0 100 0 0 0
3 Tam Đảo 11 0 0 0 0 0 0 100 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dương 1 50
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tường 0 2
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xuyên 0 22
8 Phúc Yên 0 0 0 0 0 0 0 13 0 0 0
9 Vĩnh Yên 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
Cộng 34 0 0 0 0 0 0 289 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 0 0 Trung tâm y tế
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 65 1000 Trạm y tế xã

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


-         GS dịch tễ 20 20
-         GS phòng chống vec tơ 20 20
-         GS côn trùng 20 20
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 20 20
-         GS kinh phí, vật tư 20 20

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 8 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
Không có dịch sảy ra.
Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
Không có SRAT
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng giảm 38,2% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ngày 9 tháng 08 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …9…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……40……... Số thôn: 250 Số dân: 225.491 Số ổ bệnh: 0
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 51 41 10 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 51 41 10 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 51 41 10 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 112 102 10 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 51 41 10 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 61 61 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 61 61 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 100 30 100 30 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 100 15 100 15 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 71 0 71 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 271 45 271 45 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 20 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Lam, test Ổ bệnh


Tên KST nội
TT CĐ
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST nhanh địa Số lượng KST
1 Lập 16 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 16 0 0 0 0 0 0 80 0 0 0
3 Tam Đảo 16 0 0 0 0 0 0 80 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Dương 0 50
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tường 0 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xuyên 2 10
8 Phúc Yên 0 0 0 0 0 0 0 50 0 0 0
9 Vĩnh Yên 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0
Cộng 51 0 0 0 0 0 0 271 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 0 0 Trung tâm y tế
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 65 1000 Trạm y tế xã

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát Số điểm giám sát


-         GS dịch tễ 5 5
-         GS phòng chống vec tơ 5 5
-         GS côn trùng 0 0
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 5 5
-         GS kinh phí, vật tư 5 5

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 9 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
Không có dịch sảy ra.
Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
Không có SRAT
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng giảm 8,9% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ngày 8 tháng 10 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Trần Minh Tiến


BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …10…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……40……... Số thôn: 250 Số dân: 225.491
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 52 42


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 52 42
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 52 42
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
+ KST lạnh chung 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0
+ KST ngoại lai 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 121 111
Trong đó: + Điều trị BNSR 52 42
+ Cấp để tự điều trị 69 69
3

- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0


- Cho dân đi vào vùng SRLH 69 69
+ Điều trị khác 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 100 30 100 30 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 50 10 50 10 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 32 0 32 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 182 40 182 40 0 0 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 15 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT
TT
Tên huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST
1 Lập Thạch 17 0 0 0 0 0 0
2 Sông Lô 17 0 0 0 0 0 0
3 Tam Đảo 18 0 0 0 0 0 0
4 Tam Dương 0 0 0 0 0 0 0
5 Vĩnh Tường 0 0 0 0 0 0 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình Xuyên 0 0 0 0 0 0 0
8 Phúc Yên 0 0 0 0 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 52 0 0 0 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 0
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 65

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát


-         GS dịch tễ 3
-         GS phòng chống vec tơ 3
-         GS côn trùng 0
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 3
-         GS kinh phí, vật tư 3

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 10 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
Không có dịch sảy ra.
Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
Không có SRAT
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng giảm 20% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.

Vĩnh Phúc, ng
RÉT BCT

Số dân: 225.491 Số ổ bệnh: 0


áo cáo: ………9/9………

ơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
10 0 0 0
10 0 0 0
10 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
10 0 0 0
10 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0

0 0 0 0

sốt rét

Tỷ lệ (%) P.f P.v PH

0 0 0 0

0 0 0 0
0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

Lam, test Ổ bệnh


KST nội

địa Số lượng KST
nhanh
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
100 0 0 0
2 0 0 0
0 0 0 0
30 0 0 0
50 0 0 0
0 0 0 0
182 0 0 0

Số người dự Đơn vị thực hiện


0
1000 Trạm y tế xã

lượt giám sát Số điểm giám sát


3 3
3 3
0 0
3 3
3 3

sát.
đều đặn, hiệu quả.
h tại cộng đồng.

âm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 11 năm 2015


KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trần Minh Tiến
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …11…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……40……... Số thôn: 250 Số dân: 225.491
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 68 50


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 68 50
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 68 50
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
+ KST lạnh chung 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0
+ KST ngoại lai 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 173 130
Trong đó: + Điều trị BNSR 68 50
+ Cấp để tự điều trị 105 80
3

- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0


- Cho dân đi vào vùng SRLH 105 80
+ Điều trị khác 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 200 50 200 50 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 100 20 100 20 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 85 10 85 10 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 385 80 385 80 0 0 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 30 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

Tên BNSR SRAT


TT
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST
1 Lập 23 0 0 0 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 21 0 0 0 0 0 0
3 Tam Đảo 22 0 0 0 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0
Dương 1
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0
Tường 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0
Xuyên 1
8 Phúc Yên 0 0 0 0 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 68 0 0 0 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 0
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 20

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát


-         GS dịch tễ 3
-         GS phòng chống vec tơ 3
-         GS côn trùng 0
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 3
-         GS kinh phí, vật tư 3

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 11 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
Không có dịch sảy ra.
Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
Không có SRAT
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng tương đương so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Vĩnh Phúc, ngày
T RÉT BCT

Số dân: 225.491 Số ổ bệnh: 0


áo cáo: ………9/9………

ơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
18 0 0 0
18 0 0 0
18 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
43 0 0 0
18 0 0 0
25 0 0 0
0 0 0 0
25 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0

0 0 0 0

do sốt rét

Tỷ lệ (%) P.f P.v PH

0 0 0 0

0 0 0 0
0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

Lam, test Ổ bệnh


KST nội

địa Số lượng KST
nhanh
50 0 0 0
50 0 0 0
50 0 0 0
0 0 0
200
0 0 0
5
5 0 0 0
0 0 0
10
10 0 0 0
5 0 0 0
385 0 0 0

Số người dự Đơn vị thực hiện


0
1000 Trạm y tế xã

lượt giám sát Số điểm giám sát


3 3
3 3
0 0
3 3
3 3

m sát.
ện đều đặn, hiệu quả.
ệnh tại cộng đồng.

g tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc


Vĩnh Phúc, ngày 10 tháng 12 năm 2015
KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Trần Minh Tiến


BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …12…. Năm 2015

I.       TÌNH HÌNH CHUNG

Số huyện 9 Số xã 137 Số thôn 1400 Số dân 1.049.000


Vùng sốt rét lưu hành (SRLH) Số xã: ……40……... Số thôn: 250 Số dân: 225.491
Tổng số đơn vị (quận, huyện, thành phố, thị xã): ……………9 Số đơn vị báo cáo: ………9/9………

II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ

Cơ sở thực hiện
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn

1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 63 50


1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 63 50
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 63 50
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
+ KST lạnh chung 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0
+ KST ngoại lai 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 100 80
Trong đó: + Điều trị BNSR 63 50
+ Cấp để tự điều trị 37 30
3

- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0


- Cho dân đi vào vùng SRLH 37 30
+ Điều trị khác 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
-          Arterakin, CV Artecan … 0 0
-          Phối hợp khác

5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM

Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 50 20 50 20 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 50 20 50 20 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 59 5 59 5 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 159 45 159 45 0 0 0 0

Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 15 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

Tên BNSR SRAT


TT
huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST
1 Lập 22 0 0 0 0 0 0
2 Thạch
Sông Lô 20 0 0 0 0 0 0
3 Tam Đảo 21 0 0 0 0 0 0
4 Tam 0 0 0 0 0 0
Dương 0
5 Vĩnh 0 0 0 0 0 0
Tường 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình 0 0 0 0 0 0
Xuyên 0
8 Phúc Yên 0 0 0 0 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 63 0 0 0 0 0 0

V. TUYÊN TRUYỀN

Hình thức Số lần


1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 0
2. Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh 0

VI. GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT

Mục Số lượt giám sát


-         GS dịch tễ 2
-         GS phòng chống vec tơ 2
-         GS côn trùng 0
-         GS điều trị và sử dụng thuốc 2
-         GS kinh phí, vật tư 2

VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)

VIII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


1.      Phân tích tình hình sốt rét
Tình hình sốt rét tháng 12 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ổn định:
Không có dịch sảy ra.
Không có bệnh nhân chết do sốt rét.
Không có SRAT
Số bệnh nhân sốt rét lâm sàng giảm 10% so với cùng kỳ năm 2014

2.      Đánh giá các hoạt động PCSR


- Tăng cường giám sát dịch tễ sốt rét đặc biệt là vùng sốt rét lưu hành.
- Cấp thuốc điều trị, tự điều trị đầy đủ cho người dân trong các đợt giám sát.
- Công tác tuyên truyền cho nhân dân về phòng chống SR được thực hiện đều đặn, hiệu quả.
- Nhân dân tích cực vệ sinh môi trường và phòng chống vectơ truyền bệnh tại cộng đồng.

3.      Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Vĩnh Phúc, ngày
T RÉT BCT

Số dân: 225.491 Số ổ bệnh: 0


áo cáo: ………9/9………

ơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
13 0 0 0
13 0 0 0
13 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
43 0 0 0
13 0 0 0
7 0 0 0
0 0 0 0
7 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0

0 0 0 0

do sốt rét

Tỷ lệ (%) P.f P.v PH

0 0 0 0

0 0 0 0
0 0 0 0

0 0 0 0

0 0 0 0

Lam, test Ổ bệnh


KST nội

địa Số lượng KST
nhanh
22 0 0 0
50 0 0 0
50 0 0 0
0 0 0
10
0 0 0
1
3 0 0 0
0 0 0
10
10 0 0 0
3 0 0 0
159 0 0 0

Số người dự Đơn vị thực hiện


0
0

lượt giám sát Số điểm giám sát


2 5
2 5
0 0
2 5
2 5

m sát.
ện đều đặn, hiệu quả.
ệnh tại cộng đồng.

g tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc


Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 01 năm 2016
KT GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Hà Minh Nguyệt

You might also like