Professional Documents
Culture Documents
Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 77 77 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 77 77 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 77 77 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 126 126 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 77 77 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 49 49 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 49 49 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
- Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 190 50 190 50 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 190 50 190 50 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 0 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 70 70 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 70 70 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 70 70 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 110 110 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 70 70 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 40 40 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 40 40 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
- Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 100 70 100 70 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 100 70 100 70 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 0 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 60 60 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 60 60 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 60 60 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 128 128 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 60 60 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 68 68 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 68 68 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
- Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 130 60 130 60 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 130 60 130 60 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 10 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …4…. Năm 2015
Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện
Số TT Chỉ số Số lượng Y tế tư nhân
Y tế xã, thôn huyện,
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 45 44 0 1 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 44 44 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 44 44 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 1 0 0 1 0 0
Trong đó: + Có KST SR 1 0 0 1 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
2
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 127 126 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 45 44 0 1 0 0
+ Cấp để tự điều trị 82 82 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 82 82 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
- Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 344 70 344 70 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 150 10 150 10 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 1 1 1 1 0 0 1 1 100 1 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 148 0 148 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 643 81 643 81 0 0 1 1 100 1 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 60 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …5…. Năm 2015
Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 35 35 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 35 35 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 35 35 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 172 172 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 35 35 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 122 122 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 82 82 0 0 0 0
+ Điều trị khác 15 15 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
- Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 400 65 400 65 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 400 10 400 10 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 193 0 193 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 993 75 993 75 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 90 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …6…. Năm 2015
Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 27 27 0 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 27 27 0 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 27 27 0 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 124 124 0 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 27 27 0 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 97 97 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 97 97 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
- Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 500 75 500 75 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 700 10 700 10 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 200 0 200 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 1400 85 1400 85 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 140 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 34 33 0 1 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 34 33 0 1 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 34 33 0 1 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 106 103 0 3 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 34 33 0 1 0 0
+ Cấp để tự điều trị 70 70 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 70 70 0 0 0 0
+ Điều trị khác 2 0 0 2 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
- Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 100 20 100 20 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 55 20 55 20 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 3 3 3 3 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 100 0 100 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 258 43 258 43 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 25 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 34 33 0 1 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 34 33 0 1 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 34 33 0 1 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 108 107 0 1 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 34 33 0 1 0 0
+ Cấp để tự điều trị 74 74 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 74 74 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
- Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 133 30 133 30 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 55 20 55 20 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 100 0 100 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 289 51 289 51 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 20 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Hà Minh Nguyệt
BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT
Tháng …9…. Năm 2015
Cơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét 51 41 10 0 0 0
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 51 41 10 0 0 0
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 51 41 10 0 0 0
Trong đó: + Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ BNSR ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.1.2 Số BNSR có ký sinh trùng (KST) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ em dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh chung 0 0 0 0 0 0
+ KST lạnh P.falciparum 0 0 0 0 0 0
+ KST ngoại lai 0 0 0 0 0 0
1.2 Số bệnh nhân sốt rét ác tính (SRAT) 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
2 Số BN chết do sốt rét 0 0 0 0 0 0
Trong đó: + Có KST SR 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ dưới 5 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Trẻ từ 5-15 tuổi 0 0 0 0 0 0
+ Phụ nữ có thai 0 0 0 0 0 0
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 112 102 10 0 0 0
Trong đó: + Điều trị BNSR 51 41 10 0 0 0
+ Cấp để tự điều trị 61 61 0 0 0 0
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 0 0 0 0 0 0
- Cho dân đi vào vùng SRLH 61 61 0 0 0 0
+ Điều trị khác 0 0 0 0 0 0
+ Điều trị mở rộng (dịch) 0 0 0 0 0 0
4 + Ca P.falciparum điểu trị thuốc SR phối hợp
- Arterakin, CV Artecan … 0 0 0 0 0 0
- Phối hợp khác
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test Tỷ lệ (%) P.f P.v PH
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 100 30 100 30 0 0 0 0 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 100 15 100 15 0 0 0 0 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 71 0 71 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 271 45 271 45 0 0 0 0 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 20 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh Phúc
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Cơ sở thực hiện
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 100 30 100 30 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 50 10 50 10 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 32 0 32 0 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 182 40 182 40 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 15 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
BNSR SRAT
TT
Tên huyện Số lượng Số KST P.f P.v PH Số lượng Số KST
1 Lập Thạch 17 0 0 0 0 0 0
2 Sông Lô 17 0 0 0 0 0 0
3 Tam Đảo 18 0 0 0 0 0 0
4 Tam Dương 0 0 0 0 0 0 0
5 Vĩnh Tường 0 0 0 0 0 0 0
6 Yên Lạc 0 0 0 0 0 0 0
7 Bình Xuyên 0 0 0 0 0 0 0
8 Phúc Yên 0 0 0 0 0 0 0
9 Vĩnh Yên 0 0 0 0 0 0 0
Cộng 52 0 0 0 0 0 0
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Vĩnh Phúc, ng
RÉT BCT
ơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
10 0 0 0
10 0 0 0
10 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
10 0 0 0
10 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
sốt rét
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
sát.
đều đặn, hiệu quả.
h tại cộng đồng.
Cơ sở thực hiện
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 200 50 200 50 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 100 20 100 20 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 85 10 85 10 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 385 80 385 80 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 30 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Vĩnh Phúc, ngày
T RÉT BCT
ơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
18 0 0 0
18 0 0 0
18 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
43 0 0 0
18 0 0 0
25 0 0 0
0 0 0 0
25 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
do sốt rét
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
m sát.
ện đều đặn, hiệu quả.
ệnh tại cộng đồng.
Cơ sở thực hiện
Số TT Chỉ số Số lượng
Y tế xã, thôn
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét: không có bệnh nhân chết do sốt rét
Xét nghiệm
Cơ sở Số KST
Số lam Test
phát hiện Tổng số Sốt
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã,
thôn
TTYT 50 20 50 20 0 0 0 0
huyện,
tỉnh 50 20 50 20 0 0 0 0
Bệnh 0 0 0 0 0 0 0 0
viện,
phòng
khám
Điều tra 59 5 59 5 0 0 0 0
dịch tễ
Cộng 159 45 159 45 0 0 0 0
Chất lượng soi lam: Số lam kiểm tra: 15 Tỷ lệ sai sót chung: 0 %
V. TUYÊN TRUYỀN
VII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (không có dịch)
3. Đề nghị
Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng TƯ quan tâm giúp đỡ để Trung tâm Y tế Dự phòng Vĩnh
thực hiện tốt mục tiêu kế hoạch phòng chống sốt rét đã đề ra.
Vĩnh Phúc, ngày
T RÉT BCT
ơ sở thực hiện
TTYT Bệnh viện Y tế tư
huyện, nhân
tỉnh Nội trú Ngoại trú
13 0 0 0
13 0 0 0
13 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
43 0 0 0
13 0 0 0
7 0 0 0
0 0 0 0
7 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
do sốt rét
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
m sát.
ện đều đặn, hiệu quả.
ệnh tại cộng đồng.
Hà Minh Nguyệt