You are on page 1of 8

TT PCSR (TT YTDP) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tỉnh KIÊN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO CÔNG TÁC PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT BCT


( năm 2015)
Báo Cáo năm 2015 (12 tháng năm 2015)
I.TÌNH HÌNH CHUNG: Số huyện: 15 Số xã: 145. Số thôn: 916. Số dân: 1. 764. 44 9
Vùng sốt rét lưu hành (SRLH): Số xã 10. Số thôn 49 ..Số dân:..107.143. Số ổ bệnh(*):...2..
Tổng số đơn vị (Quận, huyện, thành phố, thị xã): 15 . Số đơn vị báo cáo: 15/15
II. BỆNH NHÂN SỐT RÉT VÀ ĐIỀU TRỊ
Cơ sở thực hiện
Số Số Y tế Bệnh viện Y tế tư
Chỉ số Y tế xã,
TT lượng huyện, Nội Ngoại nhân
thôn
tỉnh trú trú
1 Tổng số bệnh nhân sốt rét (BNSR) 02 - 02 - - -
1.1 Số bệnh nhân sốt rét thường 02 - 02 - - -
1.1.1 Số BNSR lâm sàng: 02 - 02 - - -
Trong đó:+ Trẻ dưới 5 tuổi - - - - - -
+ Trẻ từ 5-15 tuổi - - - - - -
+ Phụ nữ có thai - - - - - -
1.1.2 Số BN SR có ký sinh trùng (KST) 02 - 02 - - -
Trong đó: + P.falciparum - - - - - -
+ P.vivax 02 - 02 - - -
+ Trẻ từ 5-15 tuổi - - - - - -
+ Phụ nữ có thai - - - - - -
+ KST nội địa - - - - - -
1.2 Số BN sốt rét ác tính (SRAT) 0
Trong đó: + Có KST SR - - - - - -
+ Trẻ dưới 5 tuổi - - - - - -
+ Trẻ từ 5-15 tuổi - - - - - -
+ Phụ nữ có thai - - - - - -
2 Số BN chết do sốt rét 0
Trong đó: + Có KST SR - - - - - -
+ Trẻ dưới 5 tuổi - - - - - -
+ Trẻ từ 5-15 tuổi - - - - - -
+ Phụ nữ có thai - - - - - -
3 Tổng số liều thuốc đã sử dụng 107 15 91 01 - -
Trong đó:+ Điều trị BNSR 02 - 02 - - -
+ Cấp để tự điều trị 104 15 89 - - -
- Cho dân đi rừng, ngủ rẫy 04 - 04 - - -
- Cho dân đi vào vùng SRLH 100 15 85 - - -
+ Điều trị khác 01 - - 01 - -
+ Điều trị mở rộng (dịch) - - - - - -
4 Ca P.falciparum điều trị thuốc SR phối hợp: - - - - - -
- Arterakin, CV Artecan.. - - - - - -
- Phối hợp khác - - - - - -
(*) Ổ bệnh: - Có ít nhất 1 KST và có mặt vector truyền bệnh chính ở cấp thôn/bản/ấp nhưng không phải là dịch.
- Một ổ bệnh chỉ được thống kê khi xuất hiện các điều kiện trên (thống kế duy nhất 1 lần trong năm).
5. Danh sách và địa chỉ bệnh nhân chết do sốt rét
Tuổi Có xét Kết
Chẩn đoán
TT Họ và Tên Địa chỉ nghiệm(XN quả Chết tại
Nam Nữ tử vong
) XN

III. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM


Xét nghiệm
Test CĐ Số KST Tỉ lệ
Cơ sở phát hiện Số lam P.f P.v PH
Tổng số Sốt nhanh (%)
TS Sốt TS Sốt TS Sốt
Y tế xã, thôn 11.853 2.116 11.853 2.062 - - - - - - - -
Bệnh viện, Phòng khám 2.034 1.879 1.786 1.638 248 248 02 02 0,09 - 02 -
TTYTế 533 20 533 20 - - - - - - - -
Điều tra dịch tễ 1.239 01 1.239 01 - - - - - - - -
Cộng 15.659 4.016 15.411 3.271 248 248 02 02 0,01 - 02 -

IV. PHÂN BỐ SỐT RÉT THEO HUYỆN

BNSR SRAT Ổ bệnh (*) TSố


KST lượt
Số Lam, test
TT Tên huyện Số Số Số CĐ nhanh nội Số địều
P.f P.v PH lượ địa lượng KST
lượng KST KST Trị
ng
1 T.Xã Hà Tiên - - -  - - - - 984 - - - -
2 H. Giang Thành - -  - - - - - 997 - - - -
3 H. Kiên Lương - - -  - - - - 1074 - - - -
4 H. Hòn Đất 01 01 -  01 - - - 600 - - - 1
5 TP. Rạch Gía - - - - - - - 505 - - - -
6 H. Tân Hiệp - -   - - - - 1005 - - - 10
7 H. Châu Thành - -   - - - - 1003 - - - 1
8 H. Giồng Riềng 01 01 -  01 - - - 1002 - - - 4
9 H .Gò Quao - -  - - - - - 1006 - - - 22
10 H An Biên - -  - - - - - 500 - - - -
11 H .An Minh - -  - - - - - 1.151 - - - 6
12 H .U.Minh Thượng - -   - - - - 1006 - - - -
13 H. Vĩnh Thuận - -   - - - - 1019 - - - -
14 H. Kiên Hải - - - - - - - 1016 - - - 8
15 H. Phú Quốc - -  - - - - - 2790 - - - 5
16 YTDP Tỉnh - - - - - - - 01 - - - 50
Cộng 02 02 - 02 - - - 15.659 - - - 107
V. CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG MUỖI TRUYỀN BỆNH ( năm 2015)
Số dân Bảo vệ bằng phun tồn lưu Bảo vệ bằng tẩm màn 
Tổng số dân
nguy cơ
bảo vệ
SR Số hộ Số dân Số hộ Số dân
(Dân Tổng Loại Lượng Lượn
TT Tên xã
SRLH + số hộ Vào
hoá Số màn Loại g
Dân vào Vào SR Vào chất HC Vào Vào tẩm HC HC
SR vùng SR SR SR
vùng vùng LH vùng (HC) (Lít) vùng vùng (Lít)
LH SR LH LH LH
SR) SR SR SR SR

1 T.Xã Hà Tiên 952 198 952 0 0 0 0 0 Fendona 0 198 0 952 0 462 Fendona 2
2 H. Giang Thành 952 248 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 248 0 952 476 Fendona 2
3 H. Kiên Lương 952 197 952 0 0 0 0 0 Fendona
0 197 0 952 0 463 Fendona 2
4 H. Hòn Đất 0 0 0 0 0 0 0 0 Fendona
0 0 0 0 0 0 Fendona 0
5 T Phố Rạch Gía 0 0 0 0 0 0 0 0 Fendona
0 0 0 0 0 0 Fendona 0
6 H. Tân Hiệp 952 473 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 473 0 952 500 Fendona 2
7 H. Châu Thành 0 0 0 0 0 0 0 0 Fendona
0 0 0 0 0 0 Fendona 0
8 H. Gìông Riềng 952 198 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 198 0 952 471 Fendona 2
9 H .Gò Quao 952 199 952 0 0 0 0 0 Fendona
0 199 0 952 0 477 Fendona 2
10 H. An Biên 952 262 952 0 0 0 0 0 Fendona
0 262 0 952 0 476 Fendona 2
11 H .An Minh 2.420 444 0 2420 0 0 0 0 Fendona
0 0 444 0 2.420 1093 Fendona 6
12 H .U.Minh Thượng 952 196 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 196 0 952 477 Fendona 2
13 H. Vĩnh Thuận 952 250 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 250 0 952 468 Fendona 2
14 H. Phú Quốc 17.847 195 17.847 0 654 0 2.946 - Fendona
16 2.631 0 14.901 0 473 Fendona 2
15 H. Kiên Hải 952 3,285 952 0 0 0 - - Fendona
0 0 0 952 0 7,481 Fendona 47
Fendona Fendona
Tổng cộng 29.787 6.45 22.607 7.180 654 0 2.946 0 16 3.487 1.809 19.661 7.180 13.317 73
Dân số bảo vệ chung của huyện theo kế hoạch cả năm: 26.000 Đã thực hiện: 29.787 Đạt: 114,56 %
Trong đó: - Tẩm màn theo kế hoạch: 26.000 Đã thực hiện: 26.841 Đạt: 103,23 %
- Phun ngoài kế hoạch: 4.200 Đã thực hiện: 2.946 Đạt: 70,14 % (huyện Phú Quốc)
VI. TUYÊN TRUYỀN
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 2 270 8.746 15 huyện, thị, Tphố

2. 2.Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh2 271 2.810 15 huyện, thị, Tphố

VII. GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR)
Mục Số lần giám sát Số điểm giám sát
- GS dịch tễ 69 15 huyện, thị, Tphố
- GS phòng chống véc tơ - -
- GS côn trùng 06 06
- GS điều trị và sử dụng thuốc 29 15 huyện, thị, Tphố
- GS kinh phí, vật tư, thuốc SR 29 15 huyện, thị, Tphố

VIII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vụ dịch SRVụ
1 dịch SR V
2ụ dịch SR 3 Cộng
Địa điểm xẩy dịch (xã)
Phạm vi dịch: Số thôn (bản) ............... ................... ................ ................ ................
Số xã............................................. ................ ................ ................
Dân số vùng dịch ................... ................... ................... ...................
Thời gian xẩy dịch ................... ................... ................... ...................
Thời gian phát hiện ................... ................... ................... ...................
Tổng số BNSR trong vụ dịch ............................. ................ ................ ................
Sốt rét ác tính ....................... ................ ................ ................ ................
Số chết trong vụ dịch SR. ................ ................ ................ ................
Số lam và que thử phát hiện ................... ................... ................... ...................
Số ký sinh trùng.............................................. ................ ................ ................
P.f .................................................................. ................ ................ ................
P.v ................................................................. ................ ................ ................
P.m ................................................................ ................ ................ ................
Phối hợp......................................................... ................ ................ ................
8.2. Biện pháp xử lý.

8.3. Kết quả

4
Số người
Số cán bộ
Đối tượng được tập Nội dung tập huấn
TT hiện có
huấn

1 Y tế thôn (bản) 75 82 - Tuyên truyền các biện pháp PCSR


2 Y tế xã 180 147 - Chẩn đoán, điều trị bệnh Sốt rét
3 Điểm kính hiển vi 41 - -
4 Y tế huyện 15 126 - Tập huấn phân vùng DT SR
5 Y tế huyện 15 30 - GSDT, Chẩn đoán, điều trị bệnh SR
6 TT PCSR tỉnh (TT YTDP) 10 10 -GSDT, Chẩn đoán, điều trị bệnh SR
IX. ĐÀO TẠO VÀ XÂY DỰNG MẠNG LƯÓI

X. HOẠT ĐỘNG ĐIỂM KÍNH HIỂN VI


Tổng số điểm kính hiển vi (HV) hiện có:................…………41………………………….........
Số điểm kính HV hoạt động……38…Số điểm kính HV hoạt động tốt:.....38…….
Số điểm kính HV hoạt động trung bình:. Số điểm kính HV hoạt động kém:.....03.. Kính hư, kính
mờ.
XI. TÌNH HÌNH THUỐC, VẬT TƯ, HÓA CHẤT
Tồn Có
Xin Điều
Tên thuốc, hoá chất Đơn quý Lĩnh trong Đã Hiện
TT lĩnh chuyể
vật tư, kinh phí vị /năm thêm quý dùng còn
thêm n
trước /Năm
Dat
1 Artesunat 60mg Ống 60 - 60 12 48 - 7/2015
Viên Dat
2 Arterakin 250mg - 27.000 27.000 3.300 23.700 - 11/2016

3 Chloroquin 250mg Viên


4 Clidamicine 300mg Viên - 250 250 250 - - -
5 Docycilin 100mg Viên - 500 500 500 - - -
6 Quinin Sf 250mg Viên - - - - - - -
7 Primaquin 13,2mg Viên - 650 650 650 - - -
8 Fendona 10 SC Lít 1,2 55 56,2 54,6 1,6 - -
9 Bình bơm SemCo Cái - - - - - - -
10 Kim chích Cái 2.000 15.000 17.000 15.250 1.750 - -
11 Lam kính Cái 3.280 14.976 18.256 15.200 3.056 - -
12 Kính hiển vi (Olympus) Cái 01 - 01 01 - - -
13 Kính hiển vi ( 02 mắt) Cái - 04 04 03 01 - -
14 Giem sa (mua) ml 410 - 410 410 - - -
15
Dầu soi (Cấp) ml 640 - 640 315 325 - -
16 Dầu soi ( Mua) ml 835 - 835 215 620 - -
17 Vật kính dầu Cái 02 - 02 02 - -

5
18 Giem Sa ( Cấp) ml 1.000 - - - - - -
19 Bẫy đèn bắt muỗi Cái 02 02 04 04 -

XII. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ


- Phân tích tình hình sốt rét
Nội dung 2015 2014 % So sánh (-), (+)
Bệnh nhân SR 02 11 81,8 %
K sinh trùng SR 02 11 81,8%
P. falcippraum - 05 100%
P.vivax 02 06 66,6%
Phối hợp - - -
KST nội địa 0 05 100%
- Đánh giá các hoạt động PCSR
Năm 2015 bệnh nhân sốt rét và ký sinh trùng dương tính giảm so với cùng kỳ năm
2014; BN(2/11), KSTSR dương tính (+) 2/11, Số bệnh nhân có ký sinh trùng dương tính
là BN ngoại lai làm ăn ở Bình Phước, Gia lai về địa phương;
Hoạt động phòng chống sốt rét: Trung tâm YTDP triển khai các hoạt động PCSR tới
15 huyện, thị, Tphố đạt và vượt kế hoạch được giao;
Giám sát dịch tễ các huyện trọng điểm sốt rét thường xuyên;
Tập trung truyền thông nhóm đối tượng đi làm ăn vùng sốt rét tỉnh Bình Phước, Bình
Dương về địa phương; quản lý theo dõi, khám định kỳ, kéo lam tìm ký sinh trùng sốt rét;
Triển khai thực hiện kế hoạch ngày Thế giới PCSR ngày 25/4 tới 15 huyện, thị,
Thành phố;
Tập huấn điều trị sốt rét, tẩm màn và các biện pháp PCSR cho cán bộ phụ trách
chương trình sốt rét 15/15 huyện, thị, Tphố.
Giám sát phòng chống sốt rét, quản lý cas bệnh được duy trì chặt chẽ và thường
xuyên;
- Đề nghị: Viện Sốt Rét KST – CT TW, Viện Sốt Rét KST – CT Tphố HCM cấp kinh
phí, thuốc, hóa chất năm 2016 sớm cho địa phương hoat động đạt kết quả tốt./.
Ngày 03 tháng 01 năm 2016
Người Lập Biểu Giám Đốc

Nguyễn .T. Thanh Thủy

6
BÁO CÁO BỔ SUNG SỐT RÉT NGOẠI LAI NĂM 2015
TỈNH: Kiên Giang

T KST ngoại lai


T Tên huyện Tổng số KST ngoại P.F P.V P..H Nơi nhiễm
KST lai
1 H. Giồng Riềng 01 01 - 01 - Gia Lai

2 H. Hòn Đất 01 01 - 01 - Bình


Phước

Tổng cộng 02 02 02

1. Huyện Giồng Riềng: 01 ca (01 P.v ngoại lai) Bn Trương Như Duy, 19 tuổi. Ấp
Hòa An B, Ngọc Hòa, Giồng Riềng, Kiên Giang. Bn cách đây 2 tháng có lên Gia Lai
trồng cao su. Bn sốt và được điều trị 02 đợt. Đến 16/01/2015 nhập viện và điều trị theo
phác đồ thay thế tại BVĐK tỉnh Hậu Giang. KQXN cùng ngày Plasmodium P.vivax (+).
2. Tình hình sốt rét trong tháng: Bn.Trần Văn Chánh 29 tuổi. Địa chỉ 171 tổ 8. Phước
Hòa. Mỹ Phước. Hòn Đất. Kiên Giang. Tháng 11/2014 đi Bình Phước làm ăn. Khoảng 1
tháng về nhà sau đó 20 ngày phát bệnh. Ngày khởi phát 6/7/2015. nhập viện BVĐK Kiên
Giang ngày 11/7/2015 – 14/7/2015. KQXN: P.vivax (Vt: ++, Sg:+).

Ngày 05 tháng 01 năm 2016


Người báo cáo GIÁM ĐỐC

Nguyễn Thị Thanh Thủy

7
BÁO CÁO BỔ SUNG SỐT RÉT NGOẠI LAI 2015
Tỉnh Kiên Giang

KST KST NGOẠI LAI


TT TÊN HUYỆN TỔNG SỐ NGOẠI NƠI NHIỄM
KST LAI P.f P.v P.H
Đi Tây Ninh
1 Gò Quao 1 1 1 sang
Campuchia
khai thác
gỗ.Số ca mắc
01
Đi Bình
2 An Biên 1 1 1 Phước trồng
Điều. Số ca
mắc 01
Đi Tây Ninh
3 An Minh 3 3 1 2 sang
Campuchia
khai thác gỗ.
Số ca mắc 03
Đi tỉnh Cam
4 TpRạch Giá 1 1 1 pot-
Campuchia
khai thác gỗ.
Số ca mắc 01

Tổng Cộng 06 6 2 4

Ghi chú:
- (*): ghi nơi nhiễm và số lượng, cụ thể: tên tỉnh (số mắc). tên nước (số mắc).
- Báo cáo này gửi kèm với báo cáo sốt rét năm 2014công tác phòng chống sốt rét
của tỉnh.

Kiên Giang, ngày 3 tháng 01 năm 2015

Lãnh Đạo Trung Tâm Người Báo Cáo

Lại Xuân Quyết

You might also like