Professional Documents
Culture Documents
1 T.Xã Hà Tiên 952 198 952 0 0 0 0 0 Fendona 0 198 0 952 0 462 Fendona 2
2 H. Giang Thành 952 248 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 248 0 952 476 Fendona 2
3 H. Kiên Lương 952 197 952 0 0 0 0 0 Fendona
0 197 0 952 0 463 Fendona 2
4 H. Hòn Đất 0 0 0 0 0 0 0 0 Fendona
0 0 0 0 0 0 Fendona 0
5 T Phố Rạch Gía 0 0 0 0 0 0 0 0 Fendona
0 0 0 0 0 0 Fendona 0
6 H. Tân Hiệp 952 473 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 473 0 952 500 Fendona 2
7 H. Châu Thành 0 0 0 0 0 0 0 0 Fendona
0 0 0 0 0 0 Fendona 0
8 H. Gìông Riềng 952 198 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 198 0 952 471 Fendona 2
9 H .Gò Quao 952 199 952 0 0 0 0 0 Fendona
0 199 0 952 0 477 Fendona 2
10 H. An Biên 952 262 952 0 0 0 0 0 Fendona
0 262 0 952 0 476 Fendona 2
11 H .An Minh 2.420 444 0 2420 0 0 0 0 Fendona
0 0 444 0 2.420 1093 Fendona 6
12 H .U.Minh Thượng 952 196 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 196 0 952 477 Fendona 2
13 H. Vĩnh Thuận 952 250 0 952 0 0 0 0 Fendona
0 0 250 0 952 468 Fendona 2
14 H. Phú Quốc 17.847 195 17.847 0 654 0 2.946 - Fendona
16 2.631 0 14.901 0 473 Fendona 2
15 H. Kiên Hải 952 3,285 952 0 0 0 - - Fendona
0 0 0 952 0 7,481 Fendona 47
Fendona Fendona
Tổng cộng 29.787 6.45 22.607 7.180 654 0 2.946 0 16 3.487 1.809 19.661 7.180 13.317 73
Dân số bảo vệ chung của huyện theo kế hoạch cả năm: 26.000 Đã thực hiện: 29.787 Đạt: 114,56 %
Trong đó: - Tẩm màn theo kế hoạch: 26.000 Đã thực hiện: 26.841 Đạt: 103,23 %
- Phun ngoài kế hoạch: 4.200 Đã thực hiện: 2.946 Đạt: 70,14 % (huyện Phú Quốc)
VI. TUYÊN TRUYỀN
Hình thức Số lần Số người dự Đơn vị thực hiện
1. Nói chuyện, thảo luận nhóm 2 270 8.746 15 huyện, thị, Tphố
2. 2.Chiếu phim, văn nghệ, triển lãm, phát thanh2 271 2.810 15 huyện, thị, Tphố
VII. GIÁM SÁT (GS) HOẠT ĐỘNG PHÒNG CHỐNG SỐT RÉT (PCSR)
Mục Số lần giám sát Số điểm giám sát
- GS dịch tễ 69 15 huyện, thị, Tphố
- GS phòng chống véc tơ - -
- GS côn trùng 06 06
- GS điều trị và sử dụng thuốc 29 15 huyện, thị, Tphố
- GS kinh phí, vật tư, thuốc SR 29 15 huyện, thị, Tphố
VIII. DỊCH SỐT RÉT VÀ BIỆN PHÁP GIẢI QUYẾT (Ngoài báo cáo dịch khẩn cấp)
8.1. Đặc điểm vụ dịch
Chỉ số Vụ dịch SRVụ
1 dịch SR V
2ụ dịch SR 3 Cộng
Địa điểm xẩy dịch (xã)
Phạm vi dịch: Số thôn (bản) ............... ................... ................ ................ ................
Số xã............................................. ................ ................ ................
Dân số vùng dịch ................... ................... ................... ...................
Thời gian xẩy dịch ................... ................... ................... ...................
Thời gian phát hiện ................... ................... ................... ...................
Tổng số BNSR trong vụ dịch ............................. ................ ................ ................
Sốt rét ác tính ....................... ................ ................ ................ ................
Số chết trong vụ dịch SR. ................ ................ ................ ................
Số lam và que thử phát hiện ................... ................... ................... ...................
Số ký sinh trùng.............................................. ................ ................ ................
P.f .................................................................. ................ ................ ................
P.v ................................................................. ................ ................ ................
P.m ................................................................ ................ ................ ................
Phối hợp......................................................... ................ ................ ................
8.2. Biện pháp xử lý.
4
Số người
Số cán bộ
Đối tượng được tập Nội dung tập huấn
TT hiện có
huấn
5
18 Giem Sa ( Cấp) ml 1.000 - - - - - -
19 Bẫy đèn bắt muỗi Cái 02 02 04 04 -
6
BÁO CÁO BỔ SUNG SỐT RÉT NGOẠI LAI NĂM 2015
TỈNH: Kiên Giang
Tổng cộng 02 02 02
1. Huyện Giồng Riềng: 01 ca (01 P.v ngoại lai) Bn Trương Như Duy, 19 tuổi. Ấp
Hòa An B, Ngọc Hòa, Giồng Riềng, Kiên Giang. Bn cách đây 2 tháng có lên Gia Lai
trồng cao su. Bn sốt và được điều trị 02 đợt. Đến 16/01/2015 nhập viện và điều trị theo
phác đồ thay thế tại BVĐK tỉnh Hậu Giang. KQXN cùng ngày Plasmodium P.vivax (+).
2. Tình hình sốt rét trong tháng: Bn.Trần Văn Chánh 29 tuổi. Địa chỉ 171 tổ 8. Phước
Hòa. Mỹ Phước. Hòn Đất. Kiên Giang. Tháng 11/2014 đi Bình Phước làm ăn. Khoảng 1
tháng về nhà sau đó 20 ngày phát bệnh. Ngày khởi phát 6/7/2015. nhập viện BVĐK Kiên
Giang ngày 11/7/2015 – 14/7/2015. KQXN: P.vivax (Vt: ++, Sg:+).
7
BÁO CÁO BỔ SUNG SỐT RÉT NGOẠI LAI 2015
Tỉnh Kiên Giang
Tổng Cộng 06 6 2 4
Ghi chú:
- (*): ghi nơi nhiễm và số lượng, cụ thể: tên tỉnh (số mắc). tên nước (số mắc).
- Báo cáo này gửi kèm với báo cáo sốt rét năm 2014công tác phòng chống sốt rét
của tỉnh.