Professional Documents
Culture Documents
Chương 4
Chương 4
4) Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 14: Hiđrocacbon X tác dụng với O2(t ;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 thu được chất Z . Cho Z
o
qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E ,là monome để tổng hợp cao su buna. Nhận xét nào sau
về X,Y,Z,E không đúng?
A. X phản ứng được với H2O tạo Z.
B. Y là hợp chất no,mạch hở.
C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.
D. X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
Câu 15: Chất nào sau không điều chế trực tiếp được ancol sec-butylic?
A. But-1-en B.but-2-en C.1,2- điclobutan D.2-clobutan.
Câu 16: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:
A. C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH.
B. HCOOCH3, CH3COOCH3, C3H7OH, CH3COOH, C2H5COOH.
C. HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5COOH, C3H7OH.
D. HCOOCH3, CH3COOH, C3H7OH, CH3COOCH3, C2H5COOH.
Câu 17: Sơ đồ phản ứng nào không đúng
A. Axetilen → vinylclorua → ancol vinylic → vinyl axetat.
B. Natri axetat → metan → axetilen → vinyl axetat.
C. Axetilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.
D. etilen → anđehit axetic → axit axetic → vinyl axetat.
Câu 18: Từ C6H5CHBrCH3 và NaOH trong điều kiện thích hợp có thể trực tiếp tạo ra sản phẩm hữu cơ nào
sau đây?
A. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5CH=CH2. B. C6H5COONa
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5COONa. D. C6H5COONa và C6H5CH=CH2.
Câu 19: Cho dãy các chất: but-2-en, axit acrylic, propilen, ancol anlylic, 2-metylhex-3-en, axit oleic,hexa-
1,4-đien. Số chất trong dãy có đồng phân hình học là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 20: Tên gọi nào sau đây thuộc loại tên gốc-chức:
A. but-1-en. B. axetilen. C. etyl hiđrosunfat. D. cloetan.
Câu 21: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
(d) Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(f) Dung dịch phenylamoni clorua làm quì tím hóa đỏ.
Các phát biểu sai là :
A. b, f. B. b, d, e. C. a, b, c, d. D. a, c, f.
Câu 22: Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số chất tác dụng được với axit
axetic (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Etanal ít tan trong nước.
(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (3), (4).
Câu 24: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch
NH3 tạo kết tủa vàng. Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được 2,2-đimetylbutan. X là
A. 3,3-đimetylbut-1-in. B. 3,3-đimetylpent-1-in.
C. 2,2-đimetylbut-3-in. D. 2,2-đimetylbut-2-in.
Câu 25: Khi crăckinh dầu mỏ người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau, chúng
có phân tử khối là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên gọi là
A. hexan; 2-metylpentan B. 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan
C. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan D. hexan; 2,2-đimetyl butan
Câu 26: Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C6H6 và X có mạch cacbon không nhánh. X làm
mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung
dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H2 dư tạo ra Z có công thức phân tử C6H12. X tác dụng
với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư tạo ra C6H4Ag2. X và Y là
A. Benzen và Hex-1,5-điin. B. Hex-1,5-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và benzen. D. Hex-1,4-điin và toluen.
Câu 27. Từ các chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước?
A. CH3CH2CH = CH2. B. CH3CH2C ≡ CH.
C. CH3CH2C ≡ CCH3 . D. CH3CH2CH = CHCH3.
Câu 28. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H5Br3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư) đun nóng
rồi cô cạn dung dịch thu được thì còn lại chất rắn trong đó có chứa sản phẩm hữu cơ của Na. X có tên gọi
là :
A. 1,1,2-tribrompropan. B. 1,2,3-tribrompropan.
C. 1,1,1-tribrompropan. D. 1,2,2-tribrompropan.
Câu 29: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2.
B. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với nước Brôm.
Câu 30: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2 =CH-CH2-OH (4).
Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0C) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1),(3) , (4). B. (1),(2) , (4).
C. (2),(3), (4). D. (1),(2) , (3).
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3 đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
C. Tơ viso là tơ tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.
Câu 32: Phát biểu nào dưới đây sai:
A. Dung dịch propan-1,3diol hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
B. Dung dịch CH3COOH hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
C. Dung dịch axetandehit tác dụng với Cu(OH)2(đun nóng) tạo thành kết tủa đỏ gạch.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 33: Cho sơ đồ :