You are on page 1of 6

GP GH: GHRH

ƯC GH: GHIH

GP TSH:TRH

Vùng hạ đồi GP ACTH:CRH

GP FSH và LH:GnRH

ƯC Prolactin:PIH

Khác:ADH và oxitocin
𝑔𝑎𝑛
H Tăng trưởng:GH→ 𝑠𝑜𝑚𝑎𝑡𝑜𝑚𝑒𝑑𝑖𝑛

H kích thích tuyến giáp:TSH

Tiền yên H kích thích vỏ thượng thận:ACTH

Tuyến yên Kích dục tố: FSH và LH

Sinh lí prolactin
nội tiết Hậu yên chống bào niệu:ADH

oxitocin

Tuyến giáp TB nang giáp: T3-T4

TB cạnh nang:canxitonin (𝑐ó 𝑙ợ𝑖 𝑐ℎ𝑜 ℎệ 𝑥ươ𝑛𝑔)

Tuyến cận giáp: PTH(ngược canxitonin)

Insulin (giảm đường huyết)

Tụy nội tiết Glucagon(đối trọng chính của insulin)

Somatostatin

V ỏ thượng thận thu ư ợng th ận


+ lớp cầu:nhóm H mineralocorticoid aldosterol

Tuyến +lớp bó và lưới:H sinh dục và nhóm H glucocorticoid


thượng thận

Tủy thượng thận:Catecholam


gồm adrenalin vànoranelin
HORMON

1. Tính tan

Tan trong nước Tan trong dầu

- Hormon vùng hạ đồi: GHRH, GHIH, TRH, CRH, - Hormon nang tuyến giáp: T3-T4
GnRH, PIH
- Hormon vỏ thượng thận:
- Hormon tiền yên: GH, TSH, ACTH, LH_FSH, Aldosteron, Cortisol, Androgen
Prolactin và hormon hậu yên: ADH, Oxytocin
- Prostaglandin (hầu hết mô của cơ
- Hormon TB cận nang giáp: Calcitonin thể)

- Hormon cận giáp: PTH - Vitamin D3 (da, gan, thận)

- Hormon tụy nội tiết: Insulin, Glucagon,


Somatostatin

- Hormon tủy thượng thận: Catecholamin

- Hormon hệ tiêu hóa: Gastrin, Secretin,


Cholecystokinin, Bombesin, VIP, Serotonin

- Hormon hệ tim mạch: RAA, NP, Endothelin, NO (*)

- Histamin (hầu hết mô của cơ thể)

- Erythropoietin (biểu mô quanh ống thận, gan)

- Somatomedin (gan)

2. Hệ thống tác dụng

STT Tác dụng Hormon

1 Đường huyết Insulin <> Glucagon, GH, T3-T4, Cortisol,


Adrenalin- Noradrenalin

2 Huyết áp ADH, T3-T4, Adrenalin-Noradrenalin, Aldosteron, hệ


RA, endothelin, các NP, NO

3 Calci máu Calcitonin <> PTH,Vitamin D3

4 Điều hòa bài tiết muối nước Aldosteron, ADH, hệ RA, các NP, Cortisol

5 Co- giãn mạch Endothelin, ADH, hệ RA, Adrenalin-Noradrenalin


<> các NP, NO, Histamin, Prostaglandin,

6 Chuyển hóa GH (Somatomedin), T 3-T4, Insulin, Glucagon,


Cortisol, Adrenalin-Noradrenalin

7 Tăng truởng GH (Somatomedin), T3-T4

8 Ảnh hưởng lên hệ thần ACTH, Cortisol, T3-T4, Ardrenalin-Noradrenalin,


kinh/tâm thần

9 Tiêu hóa Nhóm hormon hệ tiêu hóa, Prostaglandin, Histamin,


Cortisol, Somatostatin

10 Bài biết sữa Prolactin, Oxytocin

3. So sánh

Insulin Glucagon

Giảm đường huyết Tăng đường huyết

Tăng tổng hợp và dự trữ protein Tăng phân giải protein

Tăng dự trữ lipid Tăng thoái hóa lipid

Calcitonin PTH và Vitamin D3

Giảm calci máu Tăng calci máu

Giảm photphate máu Giảm photphate máu

Angiotensin II NP

Gây co mạch Gây giãn mạch

Tăng tái hấp thu muối nước Tăng đào thải muối nước

Gây cảm giác khát Giảm cảm giác khát

Endothelin NO

Co mạch Giãn mạch


4. Bệnh học

Cường giáp (Basedow) Suy giáp

Đối lập

Tăng thân nhiệt, nóng sợ nóng Giảm thân nhiệt, lạnh sợ lạnh

Tăng tiết mồ hôi, da ẩm Giảm tiết mồ hôi, da khô

Tăng nhịp tim, tăng huyết áp => suy tim Giảm nhịp tim, giảm huyết áp

Căng thẳng, mất ngủ Mệt mỏi, buồn ngủ

Run cơ Yếu cơ, vọp bẻ

Gầy Tăng cân (dù ăn kém)

Riêng

Loãng xương (thứ phát) Táo bón

Mắt lồi Xơ vữa động mạch

Rụng lông tóc

Xanh tái

Cường thượng thận (Cushing) Suy thượng thận (Addison)

Huyết áp tăng, phù Huyết áp giảm

Đái tháo đường Mệt mỏi

Teo cơ và loãng xương Gầy

Tay chân nhỏ, bụng to Xạm da

Dễ nhiễm trùng, dễ bị lao

5. Một số hormon quan trọng

5.1 GH => Somatomedin


Tác dụng tăng trưởng
- phát triển xương

- tăng tổng hợp protein

- tăng đường huyết

- tăng thoái hóa triglycerid => sử dụng lipid để tạo năng lượng chủ yếu

5.2 T3-T4
Tác dụng tăng trưởng (chủ yếu ở trẻ em) và tăng chuyển hóa năng lượng (chủ yếu ở
người lớn)

- tăng đường huyết

- tăng thoái hóa triglycerid

- tăng tổng hợp protein

- tăng nhu cầu vitamin

- điều hòa phân bố dịch

- tăng nhịp tim, lực co cơ tim => tăng huyết áp

- phát triển hệ TK TW

- hoạt hóa synap TK-cơ điều hòa trương lực cơ

- cần cho sự phát triển và hoạt động bình thường của cơ quan sinh dục

- tăng bài tiết hầu hết các homron

5.3 Aldosteron
Tác dụng giữ muối nước (quan trọng nhất là bài tiết K+ )

5.4 Cortisol

- tăng đường huyết

- giảm protein trong tất cả TB (trừ TB gan)

- tăng thoái hóa triglycerid

- chống stress

- kháng viêm

- chống dị ứng

- giảm eosinophil và lympho bào, giảm kháng thể, tăng hồng cầu
- giữ muối nước (=1/400 aldosteron)

- tăng bài tiết HCl, giảm chất nhầy

5.5 Adrenalin và Noradrenalin

- tăng tần số, trương lực, co bóp và dẫn truyền của tim (adr>nor)

- gây co mạch

- tăng huyết áp (nor>adr)

- gây hưng phấn tinh thần

- giãn đồng tử

- giãn cơ trơn tiêu hóa, phế quản, bàng quang (adr>nor)

- tăng đường huyết, ly giải mỡ, giảm phóng thích aa từ cơ (adr>nor)

- ức chế insulin, renin, PTH; kích thích glucagon, hormon tuyến giáp

5.6 Prostaglandin

- giãn mạch, tăng tính thấm mao mạch

- E1,E2 giãn phế quản <> F2 co phế quản

- giảm dịch vị (E,I2), tăng nhu động ruột, bài tiết dịch tụy, tăng bài tiết mật

- co cơ tử cung => kích thích chuyển dạ

- ức chế kết dính tiểu cầu (E1,I2) <> tăng kết dính tiểu cầu (E2)

- phản ứng viêm: tăng tính thấm thành mạch, gây sốt, giảm ngưỡng cảm giác đau

You might also like