You are on page 1of 5

BẢNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM VIDEO

Điểm
Tiêu chí 1,5- 2 điểm 2,5-3 điểm 3,5-4 điểm 4,5-5 điểm
/Yêu cầu
Ít hơn 80% thông tin 89-80% các dữ kiện Tất cả các dữ kiện trong
99-90% các dữ kiện
trong tài liệu là chính trong tài liệu là chính tài liệu đều chính xác.
trong tài liệu là chính
xác. Nội dung tối xác. Bao gồm thông Bao gồm chủ đề chuyên
xác. Bao gồm những
Nội dung thiểu hoặc có một số tin cần thiết về chủ đề sâu với các chi tiết và ví
kiến thức cần thiết về
lỗi thực tế. Nhiều hơn nhưng có 1-2 sai sót dụ. Kiến thức môn học
chủ đề. Kiến thức về
4 lỗi về chính tả hoặc thực tế. Vẫn có lỗi rất xuất sắc. Không mắc
môn học và chủ đề tốt.
ngữ pháp. chính tả. lỗi chính tả. .
Định dạng và bố cục Định dạng hấp dẫn và Định dạng đặc biệt hấp
gây nhầm lẫn cho thông tin được sắp xếp dẫn và thông tin được tổ
Định dạng bố cục tổ
người quan sát. tốt. Sử dụng các tiêu chức tốt. Nội dung được
chức tốt, hợp lý, một
Không có cơ cấu tổ đề hoặc danh sách có tổ chức tốt bằng cách sử
Bố cục số phần vẫn còn rời
chức rõ ràng hoặc dấu đầu dòng để sắp dụng các tiêu đề hoặc
rạc chưa có liên kết.
hợp lý, không có sự xếp, nhưng tổ chức danh sách có dấu đầu
liên kết giữa các tổng thể của các nội dòng để nhóm các tài
phần. dung vẫn còn thiếu. liệu liên quan.
Hình ảnh minh họa
Hình ảnh minh họa
Hình ảnh minh họa phù hợp với văn bản, Hình ảnh minh họa phù
không đi cùng với
Hình ảnh phù hợp với văn bản, nhưng có quá nhiều hợp với văn bản và có sự
văn bản đi kèm hoặc
minh họa nhưng có quá ít và khiến người theo dõi kết hợp tốt giữa văn bản
dường như được
nhiều chữ bị phân tâm khỏi phần và đồ họa.
chọn ngẫu nhiên.
trình bày.
Sản phẩm lộn xộn Sản phẩm hấp dẫn ở
gây mất tập trung mức chấp nhận được Sản phẩm đặc biệt hấp
Sản phẩm hấp dẫn về
hoặc thiết kế rất kém, mặc dù nó có thể hơi dẫn về thiết kế, bố cục
thiết kế, bố cục và sự
không hấp dẫn. Sử lộn xộn. Sử dụng và sự gọn gàng. Sử dụng
Sáng tạo, độc gọn gàng. Sử dụng tốt
dụng phông chữ, màu phông chữ, màu sắc, tuyệt vời phông chữ,
đáo phông chữ, màu sắc,
sắc, đồ họa, hiệu ứng, đồ họa, hiệu ứng, v.v. màu sắc, đồ họa, hiệu
đồ họa, hiệu ứng, v.v.
v.v. làm phân tán nội nhưng đôi khi làm ứng, v.v. để nâng cao
để nâng cao trình bày..
dung của bản thuyết giảm sự tập trung nội trình bày..
trình. dung bản trình bày.
TT Tiêu chí/Yêu cầu Điểm
Điểm trừ Điểm trừ cho lỗi chính tả 1 điểm/ lỗi
Điểm cộng Điểm cộng cho sự sáng tạo và độc đáo Tối đa 3 điểm
BẢNG ĐÁNH GIÁ PHẦN THUYẾT TRÌNH , LÀM VIỆC NHÓM
Điểm
1,5- 2 điểm 2,5-3 điểm 3,5-4 điểm 4,5-5 điểm
Tiêu chí
Bài thuyết trình có bố
Bài thuyết trình không Bài thuyết trình có bố
Bài thuyết trình có bố cục rõ ràng, đảm bảo
có bố cục rõ ràng, cục ổn vẫn còn một số
cục lộn xộn thiếu đầy đủ những kiến thức
thiếu những nội dung nội dung sắp xếp chưa
logic, còn thiếu nhiều cơ bản về vấn đề cần
cơ bản về vấn đề trình hợp lý, nội dung chưa
Nội dung nội dung cơ bản, trình trình bày. Trình bày
bày. Trình bày lan có tính sáng tạo. Trình
thuyết trình bày lan man chưa đi trọng tâm, làm nổi bật
man, không đúng bày vẫn còn lan man
vào trọng tâm. Trả lời vấn đề không lan man,
trọng tâm chủ đề. một số nội dun. Trả lời
được một ý trong các có điểm nhấn. Trả lời tốt
Không trả lời được được câu hỏi thảo
câu hỏi thảo luận các câu hỏi thảo luận
câu hỏi thảo luận. luận.
thêm.
Không chuẩn bị đầy Có sự chuẩn bị các Có sự chuẩn bị tốt các Có sử dụng các công cụ,
đủ các sản phẩm, công công cụ thiết bị hỗ trợ, công cụ, sản phẩm thiết bị hỗ trợ bài trình
Hình thức
cụ hỗ trợ. Sản phẩm sản phẩm minh họa minh họa, một số phần chiếu. Sản phẩm trình
thuyết trình
trình chiếu không phù chưa thực sự phù hợp chưa hợp lý, có sự chiếu phù hợp, sáng tạo,
hợp và không sáng tạo sáng tạo. ấn tượng cao.
Có thu hút sự chú ý của
khán giả nhưng không Phong thái tốt thu hút
Không thu hút được sự Phong thái tự tin, có sử
nhiều. Biểu cảm khuôn sự chú ý của khán giả.
chú ý của khán giả. dụng ngôn ngữ cơ thể,
mặt và ngôn ngữ cơ Biểu cảm khuôn mặt
Rất ít sử dụng các biểu nói trôi chảy mạch lạc,
thể được sử dụng để cố và ngôn ngữ cơ thể
Phong cách hiện trên khuôn mặt không bị ngắt quãng, tốc
gắng tạo ra sự nhiệt nhiệt tình mạnh mẽ, tự
thuyết trình hoặc ngôn ngữ cơ thể. độ nói vừa phải, nhấn
tình, nhưng hơi tin. Giọng đọc rõ ràng,
Phụ thuộc tài liệu, nhá ở điểm quan trọng,
ngượng. Nói rõ ràng vẫn bị vấp ở một số
giọng nói nhỏ, phát âm lên xuống hợp lý, truyền
và rõ ràng hầu hết thời phần, tốc độ vừa phải
sai, ngắt quãng nhiều. cảm.
gian. Phát âm sai dễ nghe
không quá một từ.
Thời gian thuyết trình Thời gian thuyết trình
Thời gian thuyết trình
Thời gian quá dài/ quá ngắn, vi Thời gian thuyết trình vừa đủ, không vi phạm
tương đối vẫn bị quá
thuyết trình phạm thời gian tối đa/ dài/ vi phạm thời gian thời gian tối thiểu hoặc
thời gian tối đa
tối thiểu tối đa cho phép
Khối lượng công việc Khối lượng công việc Khối lượng công việc Có sự phân công chia
Hợp tác không được phân chia được phân chia, nhưng được phân chia và chia việc hợp lý giữa các
nhóm hoặc một số người một người trong nhóm sẻ công bằng cho tất thành viên. Các thành
trong nhóm được coi được coi là không thực cả các thành viên viên trong nhóm hỗ trợ,
là không thực hiện hiện công việc của trong nhóm, mặc dù kết hợp với nhau khi
công việc chia sẻ công mình. khối lượng công việc trình bày.
việc của họ. có thể khác nhau ở
mỗi người.

You might also like