Professional Documents
Culture Documents
Cong Thuc Trong Tam Mon Toan Lop 12
Cong Thuc Trong Tam Mon Toan Lop 12
1. Đồ thị hàm số
y y
1
Phương trình y' 0
1
có nghiệm kép 1
O x
1
O x
y y
1
Phương trình y' 0 1
O
vô nghiệm 1 x
1
O x
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
y y
1
Phương trình y' 0
có 1 nghiệm. 1
1 O x
1
O x
ax b
HÀM SỐ y
cx d
c 0, ad bc 0
D ad bc 0 D ad bc 0
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Quy tắc 1:
Tìm f ' x
Tìm các điểm xi i 1,2,... tại đó f ' xi 0 hoặc tại đó f x liên tục nhưng không có đạo
hàm.
Xét dấu f' x : nếu f ' x đổi dấu khi x đi qua xi thì hàm số đạt cực trị tại xi (đổi dấu từ
dương sang âm thì f x đạt cực đại, đổi dấu từ âm sang dương thì f x đạt cực tiểu).
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Quy tắc 2:
Tìm f ' x
Tìm các nghiệm xi i 1,2,... của phương trình f ' x 0 i
Tìm f '' x và tính f '' x : Nếu f '' x 0 thì f x đạt cực đại tại x
i i i
; nếu f '' xi 0 thì
f x đạt cực tiểu tại x i
4. Quy tắc tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số liên tục trên một đoạn
Tìm các điểm x1 ,x 2 ,...,x n trên khoảng a; b , tại đó f x 0 hoặc f x không xác định.
Tính f a ,f x1 ,f x2 ,...,f x n ,f b .
Khi đó:
maxf x max f x1 ,f x 2 ,...,f x n ,f a ,f b .
a ,b
min f x min f x1 ,f x 2 ,...,f x n ,f a ,f b .
a ,b
Tập xác
Tập giá
Hàm số định/Tập Tính chất Đồ thị hàm số
trị
khảo sát
y α >1
α=1
- Hàm số đồng biến khi
0 và nghịch biến
0; . khi 0 . 0 < α <1
Hàm số lũy
thừa: y x
0; . (trên tập - Đồ thị của hàm số lũy
1 α=0
khảo sát) thừa y x luôn đi qua
điểm I 1;1 . α<0
O 1 x
y = g(x)
y
a x 0, x
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
y
- Hàm số đồng biến khi
Hàm số logarit: a 1 và nghịch biến
y = logax (a>1)
khi 0 a 1 .
y loga x 0;
0 a 1 - Đồ thị hàm số luôn đi
qua điểm 1;0
O 1 x
y = logax (0<a<1)
b 0
Phương trình mũ: a b
f x
f x log a b
Bất phương trình mũ:
a b a 1 0a 1
f x
f x 0
Phương trình logarit: log a f x g x
f x a
g x
loga f x g x a 1 0a 1
f x 1 f x 1
f x a 0 f x a
g x g x
dx du
Mũ x
ln x C u
ln u C
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Lôgarit
e dx e C e du e C
x x u u
ax au
a dx C a du C
x u
lna lna
n n n 1 n n n 1
xdx x C udu u C
n n
n 1 n 1
dx du
x a2
ln x x 2 a C u a 2
ln u u 2 a C
dx x du u
a x2
arcsin C
2 a a u2 2
arcsin
a
C
dx 1 du 1
x 2
C
x u 2
u
C
dx 1 du 1
x n
(n 1)xn 1
C u n
(n 1)u n 1
C
Phân thức
hữu tỷ
dx 1 xa du 1 u a
x 2
a 2
ln
2a x a
C u 2
a 2
ln
2a u a
C
dx 1 x du 1 u
x 2
a 2
arctan C
a a u 2
a 2
arctan C
a a
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Phương pháp đổi biến số: f u x u' x dx F u x C (F là một nguyên hàm của f)
Chú ý: Đối với nguyên hàm dạng: P x eaxdx, P x sinaxdx với P x là đa thức, thì nên chọn
Đối với các nguyên hàm dạng: P x ln xdx, thì nên chọn u x ln x,v' x P x .
3. Tích phân
Tính chất của tích phân: với y f x là hàm liên tục trên K , a, b,c K
a b a
f x dx 0; f x dx f x dx
a a b
b b
kf x dx k f x dx k
a a
b c b
f x dx f x dx f x dx a c b
a a c
b b b
f x g x dx f x dx g x dx
a a a
b b
f x g x / a; b f x dx g x dx
a a
f x dx 2 f x dx .
a 0
b u b
b b
Công thức tích phân từng phần: u x v' x dx u x v x v x u' x dx
b
a
a a
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
y
y = f(x)
y = f(x)
a y = g(x)
A' O b x
A' O a b x
C'
Cắt vật thể V bởi hai mặt phẳng P và Q vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x a, x b a b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm x a x b cắt V
theo thiết diện có diện tích S x . Giả sử S x liên tục trên a; b . Người ta chứng minh được
rằng, thể tích V của phần vật thể V giới hạn bởi hai mặt phẳng P và Q được tính bởi
b
công thức: V S x dx
a
y = f(x)
d
a x b x
y
O
x = g(y)
c
C'
B'
x
O
C'
A'
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
IV. Số phức
1. Dạng đại số
a a'
2. Hai số phức bằng nhau: a bi a' b'i
b b'
y
3. Biểu diễn hình học số phức M(z)
Vậy z OM a bi a 2 b 2 .
6. Các phép toán về số phức: Cho hai số phức z a bi (a,b ), z' a' b' i (a',b' )
z
a bi a' b'i aa' bb' ba' ab' i
z' a' b'i a' b'i a'2 b'2 a'2 b'2
z1 z
z1.z2 z1 . z2 ; 1 z2 0
z2 z2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
x y a
2 2
7. Căn bậc hai của số phức z a bi là số phức w x yi sao cho w z 2
2xy b
b
0 , phương trình có hai nghiệm thực x1,2
2a
b
0 , phương trình có nghiệm thực duy nhất x1,2
2a
b i
0 , phương trình có hai nghiệm phức x1,2
2a
V. Khối đa diện
S A' C'
B'
h
h
A D
A C
B
C B
1
V Sh V Sh
3
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Bn
B1
B4
V
h
3
S S' S.S'
B2
B3
Với h là khoảng cách giữa hai mặt đáy
An
S,S' là diện tích hai đáy
A1
A4
A2 A3
V' V
S V' SA' SB' SC'
. . S.A' B'C'
V SA SB SC
A' C'
B'
A C
SA SB SC SD
Với: a ,b ,c ,d
M SM SN SP SQ
Q
N ac bd
A
P V' VS.MNPQ
D
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 11 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
B1
Bn
B B ...B / / A A ...A
1 2 n 1 2 n
An
A1
A4
A2 A3
2V
V 5 5 trong 6 đỉnh
3
B'
A C
P V' VABC.MNP
A C
N
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 12 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khối hộp V
V 4
A'
3
D'
A
D
B C
Khối hộp V
V 4
A'
6
D'
A
D
B C
AM CP
C'
Với: x ;y
B' AA' CC'
M
AM CP BN DQ
Q
N A AA' CC' BB' DD'
D
P V' VABCD.MNPQ
B C
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 13 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
KHỐI NÓN
KHỐI TRỤ
h
l Thể tích khối trụ: V r 2 h ,
KHỐI CẦU
4
Thể tích khối cầu: V r 3 , trong đó r là bán kính mặt cầu
3
r
1
Thể tích: V R 2 r 2 Rr h
3
R
Trong đó R,r là bán kính hai đáy, h là chiều cao, l độ dài là đường
sinh.
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 14 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
1. Biểu thức tọa độ: Với a a 1;a 2;a 3 ,b b 1;b 2;b 3 thì
a.b a1 b1 a 2 b2 a 3 b3 ; a a12 a 22 a 32
cos a; b
a.b
a.b
a1 b1 a 2 b2 a 3 b3
a12 a 22 a 23 . b12 b22 b32
, a 0,b 0 ;
a b a.b 0 a1 b1 a 2 b2 a 3 b3 0
x x N yM y N zM z N
2 2 2
MN MN M
x xB yA y B zA zB
3. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB : I A ; ;
2 2 2
x x B xC y A y B yC z A z B zC
Tọa độ trọng tâm của ABC : G A ; ;
3 3 3
4. Tích có hướng của hai vectơ u (x; y; z); v (x'; y'; z') là một vector kí hiệu là:
y z z x x y
u,v
y' z' z' x' x' y'
; ;
a. Tính chất
A
D' C'
A B C A'
B'
B C C
D
B C A D
A B
D
1
S ABC AB,AC ; S ABCD AB,AD
2
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 15 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
1
VABCD AB,AC .AD ; VABCD.A' B'C' D' AB,AD .AA'
6
5. Mặt cầu
6. Mặt phẳng
A'
A B C D
B' B' D'
; //
A B C D
A' B' C' D'
AxM By M CzM D
d M, P .
A 2 B2 C 2
Góc giữa hai mặt phẳng P và Q được xác định bởi công thức:
n P .n Q
cos cos n P ; n Q
nP nQ
( n P ; n Q là các vector pháp tuyến của P và Q )
7. Đường thẳng
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm x0 ; y 0 ;z 0 và nhận u (a; b;c)
x x0 at
làm vector chỉ phương: y y 0 bt , t
z z ct
0
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 16 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm x0 ; y 0 ;z 0 nhận u (a; b;c)
x x0 y y 0 z z0
làm vector chỉ phương: với abc 0
a b c
Chú ý: Nếu abc 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc.
Đường thẳng d qua M và có vectơ chỉ phương là u và đường thẳng d' qua M' và có vectơ chỉ
phương là v :
u kv u,v 0 u
d d'
M d' u,MM' 0 M
d
u kv u,v 0 d'
d / /d' v
M d' u,MM' 0 M'
u,v 0
d cắt d' ; d và d' chéo nhau u,v MM' 0
u,v MM' 0
M
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng đi qua
M 0 và nhận u là một vector chỉ phương:
u
MM ,u
d M,
0
Δ H
u M0
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 : được xác định bởi công thức
u1 .u 2
cos cos u1 ,u 2 u1 u 2
( u1 ,u 2 là các vector chỉ phương của d1 ,d2 )
Nguồn : Hocmai
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 17 -