Professional Documents
Culture Documents
Các Bài Toán Lấy 8,9,10 Trong Các Đề Thi
Các Bài Toán Lấy 8,9,10 Trong Các Đề Thi
com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
nhất bao nhiêu điểm cực trị
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
oc
Hướng dẫn giải
H
ai
Chọn B.
D
Ta có: y x 6 mx 5
hi
3
3x5 m x
nT
3x5
Suy ra: y 3
m 3
và hàm số không có đạo hàm tại x 0 .
x x
uO
5 x5
TH1: m 0 . Ta có: y 0 vô nghiệm và hàm số không có đạo hàm tại x 0 .
ie
3
x
x 0
iL
Ta
y
s/
up
y
ro
x 0 m
om
3
TH2: m 0 . Ta có: y 0 3 x5 m x 5 x
3 x mx
3
3
.c
x m
0
bo
3
ce
y 0
.fa
y
w
3 x 0 m
TH3: m 0 . Ta có: y 0 3 x5 m x 5 x
3x mx
3
3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x m
0
3
y 0
01
y
oc
Do đó hàm số có đúng một cực trị.
H
Vậy trong mọi trường hợp hàm số có đúng một cực trị với mọi tham số m
ai
Chú ý:Thay vì trường hợp 2 ta xét m 0 , ta có thể chọn m là một số dương như m 3
D
để làm. Tương tự ở trường hợp 3 , ta chọn m 3 để làm sẽ cho lời giải nhanh hơn.
hi
2 x 2017
nT
Câu 2: SGD VĨNH PHÚC Cho hàm số y (1) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1
uO
A. Đồ thị hàm số 1 không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường
thẳng x 1.
ie
B. Đồ thị hàm số 1 có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y 2, y 2 và không có
iL
tiệm cận đứng. Ta
C. Đồ thị hàm số 1 có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 và không có tiệm
s/
cận đứng.
up
D. Đồ thị hàm số 1 không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường
thẳng x 1, x 1.
ro
Chọn B
om
2 x 2017
Hàm số y (1) có tập xác định là , nên đồ thị không có tiệm cận đứng
.c
x 1
ok
2 x 2017 2 x 2017
lim 2; lim 2 , nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các
x x 1 x 1
bo
Câu 3: SGD VĨNH PHÚC Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 x 2 mx 1
.fa
3 3
w
Chọn D.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Để hàm số có cực tiểu, tức hàm số có hai cực trị thì phương trình y 0 có hai nghiệm phân
1
biệt 3 x 2 2 x m 0 (1) có hai nghiệm phân biệt 1 3m 0 m .
3
Khi đó (1) có hai nghiệm phân biệt xCĐ , xCT là hoành độ hai điểm cực trị. Theo định lí Viet
2
01
xCĐ xCT 3 0 (2)
ta có , trong đó xCĐ xCT vì hệ số của x3 lớn hơn 0.
oc
x .x (3)m
CĐ CT 3
H
Để cực tiểu của đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung thì phải có: xCT 0 , kết hợp (2) và
ai
m
D
(3) suy ra (1) có hai nghiệm trái dấu xCĐ .xCT 0 m 0 .
3
hi
NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Phương trình x3 x x 1 m x 2 1 có nghiệm thực khi và
nT
2
Câu 4:
chỉ khi:
uO
3 1 3
A. 6 m . B. 1 m 3 . C. m 3 . D. m .
2 4 4
ie
Hướng dẫn giải
iL
Ta
Sử dụng máy tính bỏ túi.
x3 x x 1 m x 2 1 mx 4 x3 2m 1 x 2 x m 0
2
s/
up
loại đáp án B, C.
/g
Kiểm tra với m 0 phương trình trở thành x3 x 2 x 0 x 0 nên chọn đáp án D.
.c
Tự luận
ok
x3 x 2 x
Ta có x 3 x x 1 m x 2 1 m
2
1
bo
x4 2x2 1
ce
x3 x 2 x
Xét hàm số y xác định trên .
x4 2 x2 1
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 3
x 2 x x 4 2 x 2 1 x3 x 2 x x 4 2 x 2 1
y
x 2 x 2 1
4 2
3x 2
2 x 1 x 4 2 x 2 1 x3 x 2 x 4 x3 4 x
x 2 x 2 1
4 2
01
x 6 2 x5 x 4 x 2 2 x 1
x 2 x 1
oc
4 2 2
x 1 x 2 x 1
4 2
H
x 2 x 1
2
ai
4 2
D
x 1
y 0 x 4 1 x 2 2 x 1 0
hi
x 1
nT
Bảng biến thiên
uO
ie
iL
Ta
s/
Phương trình 1 có nghiệm thực khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số
up
x3 x 2 x
y
ro
x4 2 x2 1
/g
1 3
m .
om
4 4
Chọn đáp án D.
.c
9x
ok
1 3
A. 1. B. 2 . C. D. .
ce
4 4
.fa
Chọn A
w
w
Ta có: b 2 1 a
w
9a 91 a 3
f a ; f b 2 f 1 a 1 a
39 a
39 3 9a
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
9a 3
f a f b 2 1
3 9 3 9a
a
Câu 6: T.T DIỆU HIỀN Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y x 3 3 x 2 mx m 2 nằm về hai phía so với trục hoành?
A. m 3 . B. 1 m 2 . C. m 3 . D. 2 m 3 .
01
Hướng dẫn giải
oc
Chọn C.
H
Ta có: y 3 x 2 6 x m .
ai
D
Hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nên phương trình y 0 có 2 nghiệm phân biệt.
hi
Do đó 9 3m 0 m 3 .
nT
Gọi x1 , x2 là điểm cực trị của hàm số và y1 , y2 là các giá trị cực trị tương ứng.
uO
1 1 2 2
Ta có: y x3 3 x 2 mx m 2 y. x m 2 x m 2 nên y1 k x1 1 ,
ie
3 3 3 3
y2 k x2 1 .
iL
Ta
Yêu cầu bài toán
m
y1. y2 0 k 2 x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1 0 2 1 0 m 3 .
s/
3
up
Câu 7: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số y x 3 3mx 2 cắt đường tròn tâm I 1;1 , bán kính bằng 1 tại
/g
2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
om
2 3 1 3 2 5 2 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 3
.c
Chọn A.
bo
Δ A
Ta có y 3 x 2 3m nên y 0 x 2 m . H
B
ce
Đồ thị hàm số y x 3mx 2 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
3
I
.fa
m 0 .
1 1
Ta có y x3 3mx 2 x 3 x 2 3m 2mx 2 x. y 2mx 2 .
w
3 3
w
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 3mx 2 có phương trình
w
: y 2mx 2
1 1 1
Ta có: S IAB .IA.IB.sin
AIB sin
AIB
2 2 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng khi sin
AIB 1 AI BI .
2
1 2
Gọi H là trung điểm AB ta có: IH AB d I ,
2 2
2m 1 2
01
Mà d I ,
4m 2 1
oc
2m 1 2 2 2 3
Suy ra: d I , 4m 2 2 4m 2 1 8m 2 16m 2 0 m .
H
4m 2 1 2 2
ai
Câu 8: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y x m 1
D
2x 1
cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 3 .
hi
x 1
nT
A. m 4 10 . B. m 4 3 . C. m 2 3 . D. m 2 10 .
Hướng dẫn giải
uO
Chọn A.
ie
f x x 2 m 2 x m 2 0
iL
2x 1
Hoành độ giao điểm là nghiệm PT: x m 1 .
x 1 x 1
Ta
s/
Đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 , hay
up
ro
0 m 2 8m 12 0 m 2
* .
f 1 0
/g
1 0 m 6
om
x x 2 m
Khi đó, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình f x 0 , ta có 1 2 Viète .
x1 x2 m 2
.c
ok
Giả sử A x1 ; x1 m 1 , B x2 ; x2 m 1 AB 2 x2 x1 .
bo
m 4 10
.fa
Câu 9: LẠNG GIANG SỐ 1 Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy 4 y 1 .Giá trị nhỏ nhất của
w
6 2x y x 2y
P ln là a ln b . Giá trị của tích ab là
x y
A. 45 . B. 81 . C. 108 . D. 115 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B.
x
x, y dương ta có: xy 4 y 1 xy 1 4 y 4 y 2 1 0 4 .
y
01
y x
Có P 12 6 ln 2 .
oc
x y
H
x
Đặt t , điều kiện: 0 t 4 thì
ai
y
D
6
P f t 12 ln t 2
hi
t
nT
6 1 t 2 6t 12
f t
t2 t 2 t 2 t 2
uO
t 3 21
ie
f t 0
t 3 21
iL
Ta
t 0 4
s/
up
f t
ro
P f t
/g
27
ln 6
om
27
.c
27
a , b 6 ab 81 .
bo
2
ce
ax 2 x 1
Câu 10: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Cho hàm số y có đồ thị C a, b là các hằng số
4 x 2 bx 9
.fa
dương, ab 4 . Biết rằng C có tiệm cận ngang y c và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính
tổng T 3a b 24c
w
A. T 1. B. T 4. C. T 7. D. T 11.
w
Chọn D.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a a
lim y . Tiệm cận ngang y c c .
x 4 4
(C) có một tiệm cận đứng nên phương trình 4 x 2 bx 9 0 có nghiệm kép.
1 1
0 b2 144 0 b 12 . Vì b 0 b 12 a c .
01
3 12
oc
Vậy T 11.
H
Câu 11: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y 2 x3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 2017 nghịch biến trên khoảng a; b sao cho b a 3 là
ai
m 0
D
A. m 6 . B. m 9 . C. m 0 . D. .
m 6
hi
nT
Hướng dẫn giải
Chọn D.
uO
Ta có y 6 x 2 6 m 1 x 6 m 2
ie
Hàm số nghịch biến trên a; b x 2 m 1 x m 2 0 x a; b
iL
Ta
m 2 6m 9
s/
TH1: 0 x 2 m 1 x m 2 0 x Vô lí
up
x2 x1 3 x2 x1 9 S 2 4 P 9
2
.c
ok
m 6
m 1 4 m 2 9 m 2 6m 0
2
m 0
bo
3 2
Câu 12: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 2 x x mx đồng biến
ce
trên 1, 2 .
.fa
1 1
A. m . B. m . C. m 1 . D. m 8 .
3 3
w
Chọn C.
Ta có y 3 x 2 2 x m 2 x x mx ln 2 .
3 2
w
Hàm số đã cho đồng biến trên 1, 2 y ' 0, x 1, 2 3x 2 2 x m 0, x 1, 2 *
b 1
Vì f x 3x 2 2 x m có a 3 0, 2 nên
2a 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 3m 0
0 1
m
0 1 3m 0
3
* x1 x2
1 1 m 1
1 1 m
2 3 3
x1 1 x2 1 0
m 2 m 1
01
1 0
3 3
oc
Câu 13: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Biết đường thẳng y 3m 1 x 6m 3 cắt đồ thị hàm số
H
y x3 3 x 2 1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại.
ai
Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
3 3
D
A. (1;0) . B. (0;1) . C. (1; ) . D. ( ;2) .
2 2
hi
Hướng dẫn giải.
nT
Chọn A.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số
cộng
uO
x3 3x 2 1 3m 1 x 6m 3 x3 3x 2 3m 1 x 6m 2 0 .
Giả sử phương trình x3 3x 2 3m 1 x 6m 2 0 có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn
ie
x1 x3
iL
x2 (1) .
2
Ta
Mặt khác theo viet ta có x1 x2 x3 3 (2) . Từ (1) và (2) suy ra x2 1 . Tức x 1 là một
1
nghiệm của phương trình trên. Thay x 1 vào phương trình ta được m .
s/
3
up
1
Thử lại m thỏa mãn đề bài.
3
ro
Câu 14: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
/g
4 x 2 1 3x 2 2
y là:
x2 x
om
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
.c
Chọn A.
1 1
ok
x 1 x1 x x 1 x 1 x1 x x 1
Suy ra x 1 là tiệm cận đứng.
.fa
4 3 2
4 x 2 1 3x 2 2 x 2
x x 3 y 3 là tiệm cận ngang
lim y lim lim
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
4 1 2
4 3 2
4 x 2 1 3x 2 2 x 2
x x 3 y 3 là tiệm cận ngang
lim y lim lim
x x x2 x x 1
1
x
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
01
1 1 m
1
SỞ GD HÀ NỘI Cho f x e x 12
. Biết rằng f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e n với
x2
Câu 15:
oc
m
m, n là các số tự nhiên và tối giản. Tính m n 2 .
n
H
A. m n 2 2018 . B. m n 2 2018 . C. m n 2 1 . D. m n 2 1 .
ai
Hướng dẫn giải
D
hi
Chọn D.
nT
x x 1
2 2
1 1 x2 x 1 1 1 1
Ta có : 1 2 1 1 .
uO
x x 1
2
x 2 x 1
2
x x
2
x x 1 x x 1
ie
m
Suy ra : f 1 . f 2 . f 3 ... f 2017 e n
m
iL
Ta
f 1 f 2 f 3 ... f 2017 lấy ln hai vế
n
s/
1 m 20182 1 m
2018
up
2018 n 2018 n
ro
20182 1
Ta chứng minh là phân số tối giản.
2018
/g
om
20182 1
Suy ra là phân số tối giản, nên m 20182 1, n 2018 .
2018
bo
Vậy m n2 1 .
ce
Câu 16: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
.fa
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta có: x sin x cos x 2 sin x 2.
4
01
Câu 17: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Cho hàm số y f ( x) xác định và liên tục trên đoạn 2; 2
oc
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Xác định giá trị của tham số m để
phương trình f x m có số nghiệm thực nhiều nhất.
H
ai
D
hi
nT
A.3 . B.6 . C.4 . D.5.
uO
Hướng dẫn giải
ie
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị của hàm số y f ( x) là:
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
Từ đồ thị ta thấy rằng, với m thỏa 0 m 2 thì phương trình f x m có số nghiệm
ok
nhiều nhất là 6.
bo
x2 4 x
Câu 18: BIÊN HÒA – HÀ NAM Hàm số y đồng biến trên 1; thì giá trị của m là:
xm
ce
1 1 1
A. m ; 2 \ 1 . B. m 1; 2 \ 1 . C. m 1; . D. m 1; .
.fa
2 2 2
Giải
w
Chọn D.
w
x2 4x x 2 2 mx 4 m
y có tập xác định là D \ m và y ' .
xm x m
w
m 1
Hàm số đã cho đồng biến trên 1; 2
x 2 mx 4 m 0, x 1;
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
, x 2;
x 2
oc
x2 x2 4x
Xét hàm số f x trên 1; \ 2 có f x
x 2 x 2
2
H
x 0
ai
f x 0
x 4
D
Bảng biến thiên
hi
x 1 2 4
nT
y 0
uO
8
y
ie
1
iL
m 1
1
YCBT 2 m 1 1 m .
Ta
2 m 8 2
s/
Cách khác
up
x2 4x x 2 2mx 4 m
y có tập xác định là D \ m và y ' .
xm x m
2
ro
m 1
Hàm số đã cho đồng biến trên 1; 2
/g
x 2 mx 4 m 0, x 1;
om
4 m 0
0 m 4m 0
2 m 0
m 4
.c
x 2 2 mx 4 m 0, x 1; 0 m 2 4 m 0
ok
m 1
x1 x2 1 m m 2 4 m 1
1
m
bo
2
ce
1
Kết hợp với đk m 1 ta được 1 m .
2
.fa
8 4a 2b c 0
Câu 19: CHUYÊN ĐHSP HN Cho các số thực a, b, c thỏa mãn . Số giao điểm
w
8 4a 2b c 0
w
Chọn D.
Ta có hàm số y x 3 ax 2 bx c xác định và liên tục trên .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Mà lim y nên tồn tại số M 2 sao cho y M 0 ; lim y nên tồn tại số m 2
x x
sao cho y m 0 ; y 2 8 4a 2b c 0 và y 2 8 4a 2b c 0 .
01
y 2 . y 2 0 suy ra phương trình y 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 2; 2 .
oc
ai
Vậy đồ thị hàm số y x3 ax 2 bx c và trục Ox có 3 điểm chung.
D
hi
Câu 20: CHUYÊN ĐHSP HN Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số
2x 1
nT
y có đúng 1 đường tiệm cận là
mx 2 x 1 4 x 2 4mx 1
2
uO
A. 0 . B. ; 1 1; .
ie
C.
iL
Chọn A.
Ta
Có lim y 0 . Nên hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang y 0 . Vậy ta tìm điều kiện để
x
mx 2 2 x 1 0 (1)
Xét phương trình: mx 2 2 x 1 4 x 2 4mx 1 0 2
4 x 4mx 1 0 (2)
ro
2x 1 1
/g
1 m 0 m 1
2 m
bo
4m 4 0 1 m 1
ce
1
Th2b: 1 vô nghiệm, 2 có nghiệm kép x : ta thấy trường hợp này vô lí vì m 1
2
.fa
1
Th2c: 2 vô nghiệm, 1 có nghiệm kép x : ta thấy trường hợp này vô lí vì 1 m 1
w
2
w
mx
Câu 21: NGÔ SĨ LIÊN Trên đoạn 2; 2 , hàm số y đạt giá trị lớn nhất tại x 1 khi và chỉ
w
x2 1
khi
A. m 2. B. m 0. C. m 2. D. m 0.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B
Cách 1: Với m 0 thì y 0 nên max y 0 khi x 1 .
2;2
Với m 0 .
01
m
Đặt x tan t , ta được y .sin 2t . Với x 2; 2 thì t arctan 2;arctan 2 .
2
oc
Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x 1 tương ứng với t .
H
4
ai
m
Khi m 0 thì max y khi và chỉ khi t .
D
arctan 2;arctan 2 2 4
hi
m
Khi m 0 thì max y khi và chỉ khi t .
nT
arctan 2;arctan 2 2 4
uO
Vậy m 0 thỏa mãn bài toán.
m 1 x 2
ie
Cách 2: Ta có y ,
x 1
2 2
iL
Ta
TH1: m 0 y 0 là hàm hằng nên cũng coi GTLN của nó bằng 0 khi x 1
s/
x 1 (n)
TH2: m 0 . Khi đó: y 0
up
x 1 ( n)
ro
Vì hàm số đã cho liên tục và xác định nên ta có hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x 1
y 1 y 2
/g
trên đoạn 2; 2 khi và chỉ khi y 1 y 2 m 0 m 0 do m 0
om
y 1 y 1
.c
Vậy m 0
ok
Chú ý: Ngoài cách trên trong TH2 m 0 , ta có thể xét m 0 , m 0 rồi lập BBT cũng tìm
được kết quả như trên.
bo
Câu 22: SỞ GD BẮC NINH Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
ce
23 23 23
A. m 5; . B. m 5;6 . C. m 5; 6 . D. m 5; 6 .
4 4 4
w
2 x 1 x m x x2 1
Điều kiện: 1 x 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 3 2 x2 x 2 x2 x m
Đặt: x 2 x t ; f x x 2 x; f x 2 x 1
1 1 1
f 1 2, f 2 2, f t 2;
01
2 4 4
1 3 2
oc
t 2 t m 2 t 2 t m 3 m 2 t 2 3t
H
Đặt f t 2 t 2 3 t
ai
1 t 2
D
1
f t 1 . f t 0 1 t 2 0 t 1
t2 t 2
hi
nT
Bảng biến thiên
uO
1
t - -2 -1 +
4
ie
f'(t)
iL
6
f(t)
Ta
23
s/
5 4
up
x2 x t x2 x t 0
ro
1
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 4t 0 t
/g
4
om
1
Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình có nghiệm t 2;
4
.c
Chọn B
bo
x3 3 2
ce
Câu 23: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Cho hàm số y x 4 x 2017 . Định m để phương
3 2
trình y ' m 2 m có đúng hai ngiệm thuộc đoạn [0; m]
.fa
1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2
A. ; 2 . B. ; 2 . C. ; 2 . D. ; 2 .
w
3 3 2 2
w
Chọn D
Ta có: y ' m 2 m x 2 3 x 4 m 2 m
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Đặt f x x 2 3x 4 P
y m2 m
Yêu cầu bài toán :
4
7
01
3 3
2 m 2 m 4
oc
7 7 33
m m m 3m 4 m m
2 2 2
4
4 2 22
H
m m m 3m 4
2
m 2 m 4
ai
2
m m 4
D
3
2 m
hi
nT
1 2 2
m 1 2 2
2
m ; 2
uO
m 1 2 2 2
2
ie
m 2
0 m 2
iL
Ta
Câu 24: LÊ HỒNG PHONG Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y ln 16 x 2 1 m 1 x m 2 nghịch biến trên khoảng ; .
s/
Chọn B.
/g
Ta có: y ln 16 x 2 1 m 1 x m 2
om
32 x
m 1
.c
y
16 x 2 1
ok
32 x
m 1 0, x
ce
16 x 2 1
32 x
.fa
Cách 1: m 1 0, x 32 x m 1 16 x 2 1 0, x
16 x 2 1
w
16 m 1 x 2 32 x m 1 0, x
w
w
m 1
16 m 1 0
m 1
m 5 m 3.
16 16 m 1 0 16m 32m 240 0
2 2 2
m 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
32 x
Cách 2: m 1 0 x
16 x 2 1
32 x 32 x
m 1, x m 1 max g ( x), với g ( x)
16 x 1
2 16 x 2 1
01
512 x 2 32
Ta có: g ( x)
16 x
2
2
1
oc
1
H
g ( x) 0 x
4
ai
D
1 1
lim g ( x) 0; g 4; g 4
hi
x
4 4
nT
Bảng biến thiên:
uO
1 1
x
4 4
ie
g x 0
iL
0
4
Ta
g x 0 0
s/
up
4
ro
om
Do đó: m 1 4 m 3.
cot x 1
.c
Câu 25: LÊ HỒNG PHONG Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
m cot x 1
ok
đồng biến trên khoảng ; .
4 2
bo
C. m 1; . D. m ;1 .
.fa
Chọn B.
w
1 cot 2 x m cot x 1 m 1 cot 2 x cot x 1 1 cot x 1 m .
w
Ta có: y
m cot x 1 m cot x 1
2 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hàm số đồng biến trên khoảng ; khi và chỉ khi:
4 2
m cot x 1 0, x 4 ; 2
m 0 m 1
m 0 .
01
y 1 cot 2
x 1 m 1 m 0
0, x ;
m cot x 1
2
4 2
oc
3 2
Câu 26: NGUYỄN TRÃI – HD Phương trình 223 x .2 x 1024 x 23 x 3 10 x 2 x có tổng các nghiệm
H
gần nhất với số nào dưới đây
ai
A. 0,35. B. 0, 40. C. 0,50. D. 0, 45.
D
Hướng dẫn giải
Chọn D
hi
3 2 3 2
Ta có 223 x .2 x 1024 x 23 x 3 10 x 2 x 223 x x 23 x 3 x 210 x 10 x 2
nT
Hàm số f t 2t t đồng biến trên nên
uO
3
x 2 5 2
223 x 23 x 3 x 210 x 10 x 2 23 x3 x 10 x 2 x 0 hoặc x
23
ie
10
Tổng các nghiệm bằng 0, 4347
iL
23
Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi‐ét cho phương trình bậc ba”
Ta
Nếu phương trình ax 3 bx 2 cx d 0 (a 0) có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thì:
s/
b c d
x1 x2 x3 ; x1 x2 x2 x3 x3 x1 ; x1 xx x3
up
a a a
Câu 27: HAI BÀ TRƯNG – HUẾ Đường thẳng d : y x 4 cắt đồ thị hàm số
ro
y x 2mx m 3 x 4 tại 3 điểm phân biệt A 0; 4 , B và C sao cho diện tích tam
3 2
/g
giác MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
om
A. m 2 hoặc m 3. B. m 2 hoặc m 3.
C. m 3. D. m 2 hoặc m 3.
.c
x 0
x 3 2mx 2 m 2 x 0
x x 2mx m 2 0 1
2
ce
d cắt C tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt khác
w
0.
0 m 2 0
w
(*)
w
m m 2 0
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x x 2m
Theo định lí Viet, ta có: B C
xB .xC m2
1
Ta có diện tích của tam giác MBC là S BC d M , BC 4.
2
Phương trình d được viết lại là: d : y x 4 x y 4 0.
01
1 3 4
Mà d M , BC d M , d 2.
12 1
oc
2
8 8
H
Do đó: BC BC 2 32
d M , BC 2
ai
Ta lại có: BC 2 xC xB yC yB 2 xC xB 32
2 2 2
D
xB xC 4 xB .xC 16 2m 4 m 2 16
2 2
hi
4m 2 4m 24 0 m 3; m 2.
nT
Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị m 2.
uO
x
Câu 28: Cho hàm số y sin 2 x, x 0; . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
2
ie
7 11 7 11
A. 0; và ; . B. ; .
iL
12 12 12 12
7 7 11 7 11 11
Ta
C. 0; và ; . D. ; và 12 ; .
12 12 12 12 12
s/
Hướng dẫn
up
Chọn A.
ro
x k
1 1 12
TXĐ: D . y ' sin 2 x . Giải y ' 0 sin 2 x , k
/g
2 2 x 7 k
12
om
7 11
Vì x 0; nên có 2 giá trị x và x thỏa mãn điều kiện.
12 12
.c
7 11
x 0
12 12
bo
y || 0 0 ||
ce
y
.fa
7 11
Hàm số đồng biến 0; và ;
w
12 12
w
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y f ( x) x m cos x luôn đồng
biến trên ?
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3 1
A. m 1 . B. m . C. m 1 . D. m .
2 2
Hướng dẫn
Chọn A.
01
Tập xác định: D . Ta có y 1 m sin x .
oc
Hàm số đồng biến trên y ' 0, x m sin x 1, x
H
Trường hợp 1: m 0 ta có 0 1, x . Vậy hàm số luôn đồng biến trên
ai
D
1 1
Trường hợp 2: m 0 ta có sin x , x 1 m 1
hi
m m
nT
1 1
Trường hợp 3: m 0 ta có sin x , x 1 m 1
m m
uO
Vậy m 1
ie
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y (m 3) x (2m 1) cos x luôn
iL
nghịch biến trên ?
m 3
Ta
2
A. 4 m . B. m 2 . C. . D. m 2 .
3 m 1
s/
Hướng dẫn
up
Chọn A.
ro
1 7
Trường hợp 1: m ta có 0 ,x . Vậy hàm số luôn nghịch biến trên .
.c
2 2
ok
1 3 m 3 m
Trường hợp 2: m ta có sin x , x 1
2m 1 2m 1
bo
3 m 2 m 1 m 4
ce
1
Trường hợp 3: m ta có:
.fa
2
w
3 m 3 m 2 2
sin x , x 1 3 m 2m 1 m . Vậy m 4;
w
2m 1 2m 1 3 3
w
Câu 31: Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số y f ( x) 2 x a sin x bcosx luôn
tăng trên ?
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 1 1 2
A. 1 . B. a 2b 2 3 . C. a 2 b2 4 . D. a 2b .
a b 3
Hướng dẫn
Chọn C.
01
Tập xác định D . Ta có: y 2 acosx b sin x
oc
Áp dụng bất đẳng thức Schwartz ta có 2 a 2 b 2 y 2 a 2 b 2
H
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình
ai
D
y 0, x 2 a 2 b 2 0 a 2 b 2 4 .
hi
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 3 6 x 2 mx 1 đồng biến
nT
trên khoảng 0; ?
uO
A. m 0 . B. m 12 . C. m 0 . D. m 12 .
Hướng dẫn
ie
iL
Chọn D. Ta
Cách 1:Tập xác định: D . Ta có y 3x 2 12 x m
s/
Trường hợp 1:
up
3 0 (hn)
Hàm số đồng biến trên y 0, x m 12
36 3m 0
ro
x1 x2 0 *
om
0 36 3m 0
bo
x1 x2 0 S 0 4 0(vl ) không có m .Vậy m 12
P 0 m
ce
0
3
.fa
x 0 2 ∞
g 0 –
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
12
g 0 –∞
01
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 4 2( m 1) x 2 m 2 đồng
biến trên khoảng (1;3) ?
oc
A. m 5; 2 . B. m ; 2 . C. m 2, . D. m ; 5 .
H
Hướng dẫn
ai
Chọn B.
D
hi
Tập xác định D . Ta có y ' 4 x3 4(m 1) x .
nT
Hàm số đồng biến trên (1;3) y ' 0, x (1;3) g ( x) x 2 1 m, x (1;3) .
uO
Lập bảng biến thiên của g ( x) trên (1;3) .
ie
x 1 3
iL
g 0
Ta
10
g
s/
2
up
ro
1 1
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 3 mx 2 2 mx 3m 4
om
3 2
nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?
A. m 1; m 9 . B. m 1 . C. m 9 . D. m 1; m 9 .
.c
ok
Hướng dẫn
bo
Chọn A.
0 m 8m 0
2
m 8 hay m 0 m 1
w
x1 x2 3 m 9
x
1 2 x 2
9 S 2
4 P 9
m 2
8 m 9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
tan x 2
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y đồng biến trên
tan x m
khoảng 0; ?
4
A. 1 m 2 . B. m 0;1 m 2 . C. m 2 . D. m 0 .
01
Hướng dẫn
oc
Chọn B.
H
Điều kiện tan x m . Điều kiện cần để hàm số đồng biến trên 0; là m 0;1
ai
4
D
2 m
hi
y' .
cos x(tan x m)2
2
nT
1
Ta thấy: 0x 0; ;m 0;1
uO
cos x(tan x m)
2 2
4
ie
y' 0 m 2 0
Để hs đồng biến trên 0; m 0 hoặc 1 m 2
4 m (0;1) m 0;m 1
iL
Ta
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
mx3
s/
14 14 14 14
A. ; . B. ; . C. 2; . D. ; .
15 15 15 15
ro
Hướng dẫn
/g
Chọn B.
om
Tập xác định D , yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình
.c
14
mx 2 14mx 14 0, x 1 , tương đương với g ( x) m 1
ok
2
x 14 x
bo
14
Dễ dàng có được g ( x) là hàm tăng x 1; , suy ra min g ( x) g (1)
x 1 15
ce
14
Kết luận: 1 min g ( x) m m
.fa
x 1 15
w
Câu 37: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 4 (2m 3) x 2 m nghịch biến
w
p p
trên khoảng 1; 2 là ; , trong đó phân số tối giản và q 0 . Hỏi tổng p q là?
q
w
q
A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Hướng dẫn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn C.
3
Hàm số nghịch biến trên (1; 2) y 0, x (1; 2) m x 2 g ( x), x (1; 2) .
2
01
Lập bảng biến thiên của g ( x) trên (1; 2) . g ( x) 2 x 0 x 0
oc
Bảng biến thiên
H
x 1 2
ai
g 0
D
hi
11
nT
g 2
5
2
uO
5
Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m min g ( x) m . Vậy p q 5 2 7 .
ie
2
iL
Câu 38: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số
Ta
2 x 2 (1 m) x 1 m
y đồng biến trên khoảng (1; ) ?
xm
s/
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
up
Hướng dẫn
ro
Chọn D.
/g
2 x 2 4mx m 2 2m 1 g ( x)
Tập xác định D \ m . Ta có y
om
2
( x m) ( x m) 2
2 g (1) 2(m 2 6m 1) 0
Điều kiện tương đương là S m 3 2 2 0, 2 .
ce
m 1
2
.fa
Do đó không có giá trị nguyên dương của m thỏa yêu cầu bài toán.
w
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2 x 1 x m có nghiệm
w
thực?
w
A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 3 .
Hướng dẫn
Chọn B.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
t 0 1
oc
f t 0
H
f t 2
ai
1
D
hi
Từ đó suy ra phương trình có nghiệm khi m 2 .
nT
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2 4 x 5 m 4 x x 2
có đúng 2 nghiệm dương?
uO
A. 1 m 3 . B. 3 m 5 . C. 5 m 3 . D. 3 m 3 .
ie
Hướng dẫn
iL
Chọn B Ta
x2
Đặt t f ( x ) x 2 4 x 5 . Ta có f ( x) . f ( x) 0 x 2
s/
2
x 4x 5
up
x 0 2
/g
f x 0
om
f x 5
1
.c
ok
Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm dương khi và chỉ khi phương trình 1 có đúng
1 nghiệm t 1; 5 . Đặt g (t ) t 2 t 5 . Ta đi tìm m để phương trình g (t ) m có đúng 1
.fa
nghiệm t 1; 5 . Ta có g (t ) 2t 1 0, t 1; 5 .
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
t 1 5
g t
5
g t
3
01
oc
Từ bảng biến thiên suy ra 3 m 5 là các giá trị cần tìm.
H
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình:
ai
log32 x log 32 x 1 2m 1 0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn 1;3 3 ?
D
A. 1 m 3 . B. 0 m 2 . C. 0 m 3 . D. 1 m 2 .
hi
nT
Hướng dẫn
uO
Chọn B.
ie
iL
Phương trình thành: t 2 t 2m 2 0 (*) . Khi x 1;3 3 t [1; 2]
Ta
t2 t 2
(*) f (t ) m . Bảng biến thiên :
s/
2
up
t 1 2
ro
f t
/g
2
om
f t
0
.c
ok
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2 mx 2 2 x 1 có
ce
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2
w
Hướng dẫn
w
Chọn C
w
1
Điều kiện: x
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3x 2 4 x 1
Vì x 0 không là nghiệm nên * m
x
3x 2 4 x 1 3x 2 1 1
01
Xét f ( x) . Ta có f ( x) 2
0 x ; x 0
x x 2
oc
Bảng biến thiên
H
x 1
0
ai
2
D
f x + +
hi
nT
9
f x
2
uO
ie
iL
9
Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có hai nghiệm thì m .
Ta
2
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình:
s/
4 4
A. m 1 . B. m . C. m . D. m 1 .
7 7
ro
Hướng dẫn
/g
Chọn C.
om
x 2
Bất phương trình mx 2 m 1 x m 1 0 m( x 2 x 1) x 2 m
ok
2
x x 1
bo
x 2 x 2 4x 1
Xét hàm số f ( x) với 1 x 2 . Có f ( x ) 0, x [1;2]
x2 x 1 ( x 2 x 1)2
ce
4
.fa
1
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình: x 3 3mx 2
w
x3
w
nghiệm đúng x 1 ?
2 2 3 1 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 2 3 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hướng dẫn
Chọn A.
Bpt 3mx x 3 13 2, x 1 3m x 2 14 2 f x , x 1 .
x x x
01
x x
Ta có f x 2 x 45 22 2 2 x 45 22 4 22 2 0 suy ra f x tăng.
x x x
oc
Ycbt f x 3m, x 1 min f x f 1 2 3m 2 m
H
x 1 3
ai
Câu 45: Bất phương trình 2 x3 3x 2 6 x 16 4 x 2 3 có tập nghiệm là a; b . Hỏi tổng
D
a b có giá trị là bao nhiêu?
hi
A. 2 . B. 4. C. 5. D. 3.
nT
Hướng dẫn
uO
Chọn C
ie
iL
3 x 2 x 1 1
Có f ( x) 0, x 2; 4 .
Ta
2 x 3 3 x 2 6 x 16 2 4 x
s/
A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 .
Hướng dẫn
.c
Chọn A.
ok
x 1 3 x
2 2
Điều kiện: 1 x 3 ; bpt 2 x 1 2 3 x
bo
ce
t 1
Xét f (t ) t 2 2 t với t 0 . Có f '(t ) 0, t 0 .
2 t 2 2
2 t
.fa
3
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y m 1 x 4 mx 2 chỉ có cực tiểu
2
mà không có cực đại.
A. m 1. B. 1 m 0. C. m 1. D. 1 m 0.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hướng dẫn
Chọn B
01
TH1: m 1 0 m 1 . Khi đó y x 2 hàm số chỉ có cực tiểu x 0 mà không có
2
cực đại m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
oc
TH2: m 1 0 m 1 . Khi đó hàm số đã cho là hàm số trùng phương ta có :
H
ai
m
y ' 4 m 1 x3 2mx 4 m 1 x x 2 .
2 m 1
D
hi
Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại y ' có đúng một nghiệm và đổi dấu từ âm
nT
4 m 1 0
uO
sang dương khi x đi qua nghiệm này m 1 m 0 .
2 m 1 0
ie
Kết hợp những giá trị m tìm được, ta có 1 m 0 .
iL 2 3 2
x mx 2 2 3m 2 1 x
Ta
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y
3 3
có hai điểm cực trị có hoành độ x 1 , x2 sao cho x1 x2 2 x1 x2 1 .
s/
2 2 1
up
A. m 0. B. m . C. m . D. m .
3 3 2
ro
Hướng dẫn
/g
Chọn C
om
Ta có : y ' 2 x 2 2mx 2 3m 2 1 2 x 2 mx 3m 2 1 ,
g x x 2 mx 3m2 1 là tam thức bậc hai có 13m 2 4 . Do đó hàm số có hai điểm cực
.c
ok
trị khi và chỉ khi y ' có hai nghiệm phân biệt g x có hai nghiệm phân biệt
bo
2 13
m
13
0
ce
. 1
2 13
m
.fa
13
x1 x2 m
w
m 0
Do đó x1 x2 2 x1 x2 1 3m 2m 1 1 3m 2m 0
2
. 2
m 2
3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
Đối chiếu với điều kiện 1 , ta thấy chỉ m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
Câu 49: Cho hàm số y x 4 2 1 m 2 x 2 m 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm
số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích
lớn nhất .
01
1 1
A. m . B. m . C. m 0. D. m 1.
2 2
oc
Hướng dẫn
H
ai
Chọn C
D
Phương pháp tự luận
hi
y ' 4 x 3 4 1 m 2 x
nT
x 0
uO
y' 0 2
x 1 m
2
ie
Hàm số có cực đại , cực tiểu khi và chỉ khi : m 1
B 1 m 2 ; m 4 2m 2 m
up
C 1 m 2 ; m 4 2m 2 m
ro
/g
BC 2 1 m2 ;0
om
d A, BC m 4 2m 2 1 , BC 2 1 m 2
ok
1
BC.d [ A, BC ] 1 m 2 m 4 2m 2 1 1 m
2 5
bo
SABC 1
2
ce
w
AB 1 m 2 ; m 4 2m 2 1
w
w
AC 1 m 2 ; m4 2m2 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Khi đó S
2
AB, AC 1 m2 m4 2m 2 1 1 m
2 5
1
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6mx có
01
hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng : y x 2 .
m 3 m 2 m 0 m 0
oc
A. . B. . C. . D. .
m 2 m 3 m 2 m 3
H
Hướng dẫn
ai
Chọn C
D
hi
Phương pháp tự luận
nT
Ta có : y 6 x 2 6 m 1 x 6m
uO
x 1
y' 0
x m
ie
iL
Điều kiện để hàm số có 2 điểm cực trị là : m 1 Ta
Ta có : A 1;3m 1 B m; m3 3m 2
s/
Hệ số góc đt AB là : k m 1
2
up
m 0
ro
Bước 2 : y
y '. y ''
2 x 3 y 1 x 6 yx
3 2 6 x 2 6 y 1 x 6 y 12 x 6 y 1
ok
18a 36
bo
m 0
Có đt AB vuông góc với đường thẳng y x 2 khi và chỉ khi m 1 1
2
w
m2
w
Câu 51: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y x 3 3 x 2 mx 2 có điểm cực đại và
điểm cực tiểu cách đều đường thẳng có phương trình: y x 1 d .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
m 0
9
A. m 0. B. . C. m 2. D. m .
m 9 2
2
Hướng dẫn
01
Chọn A
oc
Phương pháp trắc nghiệm
y 3 x 2 6 x m
H
ai
Hàm số có 2 cực trị m 3 , gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình y 0 , ta có:
D
x1 x2 2
hi
Bấm máy tính:
nT
x 1 x i ,m A1000
x3 3 x 2 mx 2 3 x 2 6 x m
uO
3 3
994 2006 1000 6 2000 6 2m 6 m6
i i x
ie
3 3 3 3 3 3
iL
2m 6 m6 2m 6 m6
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A x1 ; x1 ; B x2 ; x2
Ta
3 3 3 3
s/
2m 6 m6
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y x
ro
3 3
/g
2m 6 9
/ / d or d 1 m
Yêu cầu bài toán 2
om
3
I d
m 1 1 m 0
.c
Câu 52: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y x 4 2m 2 x 2 m 4 1 có ba điểm cực trị .
bo
Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành 1 tứ giác nội tiếp.
A. m 1. B. m 1. C. Không tồn tại m. D. m 1.
ce
Hướng dẫn
.fa
Chọn A
w
y y 4 x 3 4m 2 x
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp nếu có của tứ giác ABOC . Do tính chất đối xứng , ta
có:
A, O, I thẳng hàng AO là đường kính của đường tròn ngoại tiếp nếu có của tứ giác
ABOC .
01
m 0
Vậy AB OB AB.OB 0 m2 m4 0
m 1
oc
Kết hợp điều kiện m 1 thỏa mãn .
H
ai
Câu 53: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y x 4 2mx 2 m có ba điểm cực trị . Đồng
thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn
D
hơn 1.
hi
A. m 1. B. m 2.
nT
C. m ; 1 2; . D. Không tồn tại m.
uO
Hướng dẫn
ie
Chọn B
iL
Phương pháp tự luận Ta
Hàm số có 3 điểm cực trị khi m 0
s/
Ba điểm cực trị là A 0; m , B m ; m m2 , C
m ; m m2
up
1
S ABC AI .BC m 2 m
2
om
S ABC m2 m
Bán kính đường tròn nội tiếp ABC là: r
p m m4 m
bo
m2 m m2 m m m4 m 1 vì m 0
ce
m m 1
m m 4 m m 2 m 2 m5 m 2 m m 2 m 2 0
w
m 2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
b2 4m 2 m2
Sử dụng công thức r r
4 a 16a 2 2ab3 4 16 16m3 1 1 m3
01
m 1
oc
1 m3 m 1 1 m3 m 1 m 2 m 2 0
m 2
H
So sánh điều kiện suy ra m 2 thỏa mãn.
ai
D
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y mx 3 3mx 2 3m 3 có hai
điểm cực trị A, B sao cho 2 AB 2 (OA2 OB 2 ) 20 Trong đó O là gốc tọa độ .
hi
A. m 1. B. m 1 .
nT
17 17
C. m 1 hoặc m . D. m 1 hoặc m .
uO
11 11
Hướng dẫn
ie
iL
Chọn D Ta
Ta có: y m(3 x 2 6 x)
s/
x 0 y 3m 3
Với mọi m 0 , ta có y 0 . Vậy hàm số luôn có hai điểm cực trị.
up
x 2 y m 3
ro
m 1
Ta có : 2 AB (OA OB ) 20 11m 6m 17 0
2 2 2 2
thỏa mãn
om
m 17
11
.c
m 1
Vậy giá trị m cần tìm là:
ok
.
m 17
11
bo
Câu 55: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất
bằng:
ce
A. 16 3 cm B. 4 3 cm C. 24 cm D. 8 3 cm
.fa
Hướng dẫn
w
Chọn A.
w
Cách 1
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
48 48
Ta có: ab 48 b . Chu vi: P (a) 2 a
a a
48
P(a ) 2 1 2 ; P(a ) 0 a 4 3
a
01
Bảng biến thiên:
oc
a 0 4 3 48
H
P a 0 +
ai
D
P a 16 3
hi
nT
Cách 2
uO
Áp dụng bất đẳng thức Côsi: a b 2 ab a b 2 48 8 3
chu vi nhỏ nhất: 2(a b) 16 3
ie
iL
Hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng 16 3 khi cạnh bằng 4 3 .
Ta
Câu 56: Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và
cạnh huyền bằng hằng số a a 0 ?
s/
a2 a2 2a 2 a2
A. . B. . C. . D. .
up
6 3 9 9 3 3
ro
Hướng dẫn
/g
Chọn A.
om
a
Cạnh góc vuông x, 0 x ; cạnh huyền: a x
2
.c
1 a (a 3 x) a
bo
a a
x 0
w
3 2
w
S x 0
w
a2
S x
6 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a2 a 2a
Tam giác có diện tích lớn nhất bằng khi cạnh góc vuông , cạnh huyền .
6 3 3 3
2 cos 2 x cos x 1
Câu 57: Cho hàm số y . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của
cos x 1
01
hàm số đã cho. Khi đó M m bằng
A.– 4. B.– 5 . C.– 6 . D. 3.
oc
Hướng dẫn
H
Chọn D.
ai
2t 2 t 1
D
Tập xác định: D . Đặt t cos x , 0 t 1 y f (t ) , 0 t 1
t 1
hi
nT
2t 2 4t t 0
f (t ) ; f (t ) 0 f (0) 1, f (1) 2
(t 1) t 2 0;1
2
uO
Vậy min y 1, max y 2
ie
sin x 1
iL
Câu 58: Cho hàm số y . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm
sin x sin x 1
2
Ta
số đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
2 3 3
A. M m . B. M m 1 . C. M m . D. M m .
s/
3 2 2
up
Hướng dẫn
ro
Chọn B.
/g
t 1 t 2 2t
Đặt t sin x, 1 t 1 y f (t ) , f (t )
om
t2 t 1
2
t2 t 1
t 0 1;1
.c
2
f (t ) 0 f (0) 1, f (1) 0, f (1) . Vậy M 1, m 0
t 2 1;1
ok
3
bo
Câu 59: Cho hai số thực x 0, y 0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện ( x y ) xy x 2 y 2 xy . Giá trị
1 1
lớn nhất M của biểu thức A 3 3 là:
ce
x y
A. M 0. B. M 0. C. M 1. D. M 16.
.fa
Hướng dẫn
w
Chọn D.
w
w
2 2
1 1 x3 y 3 ( x y )( x 2 xy y 2 ) x y 1 1
A 3 3 3 3 .
x y x y x3 y 3 xy x y
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2 2
t2 t 1 t2 t 1 1 1 t 2 2t 1
Do đó y 2 ; x ty . Từ đó A 2 .
t t t 1 x y t t 1
t 2 2t 1 3t 2 3
Xét hàm số f (t ) f (t ) .
t2 t 1 t 2 t 1
2
01
1
oc
Lập bảng biến thiên ta tìm giá trị lớn nhất của A là: 16 đạt được khi x y .
2
H
x2
Câu 60: Đồ thị hàm số y có đường tiệm cận đứng là x a và đường tiệm cận ngang là
ai
3x 9
y b . Giá trị của số nguyên m nhỏ nhất thỏa mãn m a b là
D
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
hi
Hướng dẫn
nT
Chọn D
uO
1
Ta có đường tiệm cận đứng là x 3 và đường tiệm cận ngang là y
ie
3
iL
1
Nên a 3, b
Ta
3
8
s/
Do đó m a b m m 2
3
up
2x 3
Câu 61: Cho hàm số y (C ) . Gọi M là điểm bất kỳ trên C , d là tổng khoảng cách từ M
ro
x2
đến hai đường tiệm cận của đồ thị C . Giá trị nhỏ nhất của d là
/g
A. 5. B. 10. C. 6. D. 2.
om
Hướng dẫn
Chọn D
.c
ok
2x 3
Tọa độ điểm M có dạng M x0 ; 0 với x0 2
x0 2
bo
1
.fa
Ta có d d M , d1 d M , d 2 x0 2 2
x0 2
w
1 2
Câu 62: Cho hàm số : y x3 mx 2 x m có đồ thị Cm . Tất cả các giá trị của tham số m để
w
3 3
w
Cm cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa x12 x22 x32 15 là
A. m 1 hoặc m 1. B. m 1 . C. m 0 . D. m 1 .
Hướng dẫn
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn A.
1 3 2
01
x mx 2 x m 0 x 1 x 2 3m 1 x 3m 2 0
3 3
oc
x 1
x 2 3m 1 x 3m 2 0 (1)
H
ai
g ( x)
D
Cm cắt Ox tại ba điểm phân biệt phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
hi
g 0
nT
9m 2 6m 9 0
m 0 .
g 1 0 6 m 0
uO
x2 x3 3m 1
Gọi x1 1 còn x2 , x3 là nghiệm phương trình 1 nên theo Viet ta có .
ie
x2 x3 3m 2
iL
Vậy
Ta
x12 x22 x32 15 1 x2 x3 2 x2 x3 15
2
s/
3m 1 2 3m 2 14 0 9m 2 9 0 m 1 m 1
2
up
Vậy chọn m 1 m 1 .
ro
1 3 4
om
Vậy chọn m 1 m 1 .
w
x 1
w
Câu 63: Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi điểm M x0 ; y0 với x0 1 là điểm thuộc
2 x 1
w
C , biết tiếp tuyến của C tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm
phân biệt A, B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x y 0 . Hỏi
giá trị của x0 2 y0 bằng bao nhiêu?
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
7 7 5 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn
Chọn A.
01
x 1
2 x 1
Gọi M x0 ; 0 C với x0 1 là điểm cần tìm.
oc
0
H
x0 1 1 x 1
: y f '( x0 )( x x0 ) ( x x0 ) 0 .
ai
2( x0 1) x0 1 2
2( x0 1)
D
x 2 2 x0 1 x 2 2 x0 1
hi
Gọi A Ox A 0 ; 0 và B Oy B 0; 0 2
.
2 2( x0 1)
nT
Khi đó tạo với hai trục tọa độ OAB có trọng tâm là
uO
x 2 2 x0 1 x02 2 x0 1
G 0 ; .
6 6( x0 1) 2
ie
x02 2 x0 1 x02 2 x0 1
iL
Do G thuộc đường thẳng 4 x y 0 4. 0
6 6( x0 1)2
Ta
1
4 vì A, B không trùng O nên x02 2 x0 1 0
x0 1
2
s/
up
1 1
x0 1 2 x0 2
ro
.
x 1 1 x 3
0
0
/g
2 2
om
1 1 3 7
Vì x0 1 nên chỉ chọn x0 M ; x0 2 y0 .
2 2 2 2
.c
x 1
Câu 64: Cho hàm số y có đồ thị là C , đường thẳng d : y x m . Với mọi m ta luôn có
ok
2x 1
d cắt C tại 2 điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k 2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
bo
Hướng dẫn
.fa
Chọn A.
w
1
x 1 x
w
x m 2 .
2x 1 g x 2 x 2 2mx m 1 0 (*)
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
m 1
Theo định lí Viet ta có x1 x2 m; x1 x2 . Giả sử A x1 ; y1 , B x2 ; y2 .
2
1
Ta có y , nên tiếp tuyến của C tại A và B có hệ số góc lần lượt là
2 x 1
2
1 1
k1 và k2 . Vậy
01
2 x1 1 2 x2 1
2 2
4( x12 x22 ) 4( x1 x2 ) 2
oc
1 1
k1 k2
(2 x1 1) 2 (2 x2 1) 2 4 x1 x2 2( x1 x2 ) 1
2
H
4m 2 8m 6 4 m 1 2 2
2
ai
D
Dấu " " xảy ra m 1 .
hi
Vậy k1 k2 đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m 1 .
nT
2x 1
Câu 65: Cho hàm số y có đồ thị C . Biết khoảng cách từ I 1; 2 đến tiếp tuyến của C
x 1
uO
tại M là lớn nhấtthì tung độ của điểm M nằm ở góc phần tư thứ hai, gần giá trị nào nhất?
A. 3e . B. 2e . C. e . D. 4e .
ie
Hướng dẫn
Chọn C.
iL
Ta
Phương pháp tự luận
s/
3
Ta có y .
up
x 1
2
2x 1
ro
3 2x 1
y ( x x0 ) 0 3 x ( x0 1) 2 y 2 x02 2 x0 1 0 .
om
( x0 1) 2
x0 1
6 x0 1 6 6
.c
d I, 6 .
9 ( x0 1) 4
9 2 9
ok
( x0 1) 2
( x0 1) 2
bo
2
( x 1) 2
x 1 3 .
x0 1 3 y0 2 3 N
0 0
( x0 1)2
.fa
Tung độ này gần với giá trị e nhất trong các đáp án.
w
Ta có IM cx0 d ad bc x0 1 2 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x0 1 3 y 2 3 L
.
x0 1 3 y 2 3 N
x2
Câu 66: Cho hàm số y có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số C tạo
x 1
01
với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Khi đó,
khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị C đến bằng?
oc
A. 3 . B. 2 6 . C. 2 3 . D. 6 .
H
Hướng dẫn
ai
Chọn D.
D
Phương pháp tự luận
hi
x 2
nT
Gọi M x0 ; 0 C , x0 1 , I 1;1 . Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng
x0 1
uO
3 x 2
: y ( x x0 ) 0 .
x0 1 x0 1
2
ie
iL
x 5
Giao điểm của với tiệm cận đứng là A 1; 0 .
x0 1
Ta
Giao điểm của với tiệm cận ngang là B 2 x0 1;1 .
s/
6
Ta có IA , IB 2 x0 1 IA.IB 12 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp IAB là
up
x0 1
S IAB pr , suy ra
ro
2
x 1 3 y0 1 3
Suy ra rmax 2 3 6 IA IB x0 1 3 M .
xM 1 3 y0 1 3
.c
IM 3; 3 IM 6 .
ok
xM 1 3 yM 1 3
cxM d ad bc xM 1 1 2
.fa
xM 1 3 yM 1 3
IM 6 .
w
w
2x 3
Câu 67: Cho hàm số y có đồ thị C . Biết rằng tiếp tuyến tại một điểm M bất kỳ của C
w
x2
luôn cắt hai tiệm cận của C tại A và B . Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB là
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hướng dẫn
Chọn D.
1 1
Lấy điểm M m; 2 C với m 2 . Ta có y ' m .
m2 m 2
2
01
1 1
Tiếp tuyến tại M có phương trình d : y x m 2 .
m 2 m2
2
oc
H
2
Giao điểm của d với tiệm cận đứng là A 2; 2 .
m2
ai
D
Giao điểm của d với tiệm cận ngang là B 2m 2; 2 .
hi
nT
1
Ta có AB 2 4 m 2 8 , suy ra AB 2 2 . Dấu “ ” xảy ra khi m 2 1 ,
2 2
2
m 2
uO
nghĩa là m 3 hoặc m 1 .
ie
x 2 3x 3
Câu 68: Cho hàm số y có đồ thị C . Tổng khoảng cách từ một điểm M thuộc C
x2
iL
đến hai hai trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng ?
Ta
1 3
A. 1. B. . C. 2 . D. .
2 2
s/
Hướng dẫn
up
Chọn D.
ro
3 3
Điểm M 0, nằm trên trục Oy . Khoảng cách từ M đến hai trục là d = .
2 2
/g
om
3 3
Xét những điểm M có hoành độ lớn hơn d x y .
2 2
.c
3
Xét những điểm M có hoành độ nhỏ hơn :
ok
2
bo
3 3 3
Với 0 x y d x y
2 2 2
ce
3 1 1 1
Với x 0; y 0 d x x 1 1 ;d ' 0 .
x2 x2 x 2
2
2
.fa
3
Chứng tỏ hàm số nghịch biến. Suy ra min d y 0 .
w
2
w
x4
Câu 69: Tọa độ cặp điểm thuộc đồ thị (C ) của hàm số y đối xứng nhau qua đường thẳng
w
x2
d : x 2 y 6 0 là
A. 4; 4 và 1; 1 . B. 1; 5 và 1; 1 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hướng dẫn
Chọn B.
1
Gọi đường thẳng vuông góc với đường thẳng d : y x 3 suy ra : y 2 x m .
01
2
oc
Giả sử cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B . Khi đó hoành độ của A, B là nghiệm của
phương trình
H
ai
x 2
x4
2 x m 2 x 2 (m 3) x 2m 4 0 .
D
x2
hi
h( x)
nT
Điều kiện cần:
Để cắt (C ) tại hai điểm phân biệt thì phương trình h( x) 0 có hai nghiệm phân biệt
uO
0 m 2 10m 23 0 m 5 4 3
khác 2 , tức là * .
ie
h(2) 0 6 0 m 5 4 3
iL
Điều kiện đủ:
Ta
Gọi I là trung điểm của AB , ta có:
s/
m3
up
x A xB xI
xI 4 m 3 3m 3
2 I ; .
yI 2 xI m y m 3 m 4 2
ro
I 2
/g
m3 3m 3
2. 6 0 m 3 thỏa điều kiện * .
4 2
.c
x 1 y 1
ok
x 2 mx 1
Câu 70: CHUYÊN QUANG TRUNG Để hàm số y đạt cực đại tại x 2 thì m thuộc
.fa
xm
khoảng nào ?
A. 0; 2 . B. 4; 2 . C. 2;0 . D. 2; 4 .
w
w
Chọn B.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 2 2mx m 2 1
Đạo hàm: y .
x m
2
4 4m m 2 1 m 3
Hàm số đạt cực trị tại x 2 thì y 2 0 0 .
2 m m 1
2
x2 6x 8 x 2
01
Với m 3 y ; y 0 . Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt
x 3 x 4
2
oc
cực đại tại x 2 nên m 3 ta nhận.
x2 2x x 0
Với m 1 y ; y 0 . Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực
H
x 1 x 2
2
ai
tiểu tại x 2 nên m 1 ta loại.
D
Câu 71: CHUYÊN VINH – L2 Cho các số thực x, y thỏa mãn x y 2
x 3 y 3 . Giá trị nhỏ
hi
nhất của biểu thức P 4 x y 2 2
15 xy là
nT
A. min P 80 . B. min P 91 . C. min P 83 . D. min P 63 .
Hướng dẫn giải
uO
Chọn C.
Ta có
ie
x y 4
x y 2( x 3 y 3) ( x y ) 2 4( x y ) 8 x 3. y 3 4( x y )
iL
x y 0
Mặt khác x y 2( x 3 y 3) 2 2( x y ) x y 8 x y 4;8
Ta
Xét biểu thức P 4( x 2 y 2 ) 15 xy 4( x y ) 2 7 xy 16( x y ) 7 xy 7 x( y 3) 16 y 5 x .
s/
y 3 0
up
Câu 72: CHUYÊN VINH – L2 Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình bên. Tất y
om
O x
A. m 1 hoặc m 3 . B. m 3 hoặc m 1 .
ok
C. m 1 hoặc m 3 . D. 1 m 3 .
Hướng dẫn giải
3
bo
Chọn A.
Nhận xét: Đồ thị hàm số y f x m gồm hai phần:
ce
Phần 2 là phần đối xứng của đồ thị hàm số y f x m nằm phía dưới trục hoành
qua trục hoành.
w
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x đã cho hình bên ta suy ra dạng đồ thị của hàm số
w
y f x m . Khi đó hàm số y f x m có ba điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 m 0 m 1
.
3 m 0 m3
Câu 73: (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – L2) Cho hàm số y f ( x) ax3 bx 2 cx d có
bảng biến thiên như sau:
x 0 1
01
y 0 0
oc
1
H
y
0
ai
1
Khi đó | f ( x) | m có bốn nghiệm phân biệt x1 x2 x3 x4 khi và chỉ khi
D
2
hi
1 1
A. m 1. B. m 1. C. 0 m 1 . D. 0 m 1 .
nT
2 2
uO
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ie
iL
f 0 1 a 2
f 1 0
Ta
b 3
Ta có , suy ra y f ( x) 2 x3 3x 2 1 .
f 0 0 c 0
s/
d 1
f 1 0
up
x 0
ro
NX: f x 0 .
x 1
/g
2
om
Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình | f ( x) | m có bốn nghiệm phân biệt
.fa
1 1
x1 x2 x3 x4 khi và chỉ khi m 1 .
w
2 2
w
Câu 74: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Cho hàm số y f ( x) x ( x 2 1)( x 2 4)( x 2 9) . Hỏi đồ thị
w
hàm số y = f ¢ ( x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta có f x x x 2 1 x 2 4 x 2 9 x 3 x x 4 13 x 2 36 x 7 14 x 5 49 x 3 36 x
f x 7 x 6 70 x 4 147 x 2 36
Đặt t x 2 , t 0
Xét hàm g t 7t 3 70t 2 147t 36
01
Do phương trình g t 21t 2 140t 147 0 có hai nghiệm dương phân biệt và
g 0 36 0 nên g t 0 có 3 nghiệm dương phân biệt
oc
Do đó f x 0 có 6 nghiệm phân biệt.
H
ai
Câu 75: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
y m x 3 1 x 3 đồng biến trên 0; 1 .
D
A. m 2. B. m 2. C. m 1. D. m 1.
hi
Hướng dẫn giải.
nT
Chọn B
+ Tập xác định: D ; 1 .
uO
3x 2 3x 2
+ y 3x 2 1 x3 . m x3 3x 3
m 2 .
2 1 x 2 1 x
ie
3 3
x 0
iL
y 0 .
x 3 m 2
Ta
3
* Trường hợp 1: m 2 , ta có bảng xét dấu:
s/
up
ro
/g
* Trường hợp 2: m 2 .
m2
Để hàm số nghịch biến trên 0; 1 thì 3 0 m 2 .
.c
3
Vậy m 2 thì hàm số nghịch biến trên 0; 1 .
ok
bo
Câu 76: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Phương trình 2017sin x sin x 2 cos 2 x có bao nhiêu
nghiệm thực trong 5 ; 2017 ?
ce
Chọn D
w
Ta có
2sin x.cos x sin x
y cos x.2017sin x.ln 2017 cos x cos x. 2017sin x.ln 2017 1
2 2 cos 2 x 1 sin 2 x
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3
Do vậy trên 0; 2 , y 0 cos x 0 x x .
2 2
3 1
y 2017 1 2 0 ; y 1 2 0
2 2 2017
Bảng biến thiên
01
x 3
0 2
2 2
oc
y 0 0
0
H
y
ai
y 2 3
0 y
D
2
hi
Vậy trên 0; 2 phương trình 2017sin x sin x 2 cos 2 x có đúng ba nghiệm phân biệt.
nT
Ta có y 0 , nên trên 0; 2 phương trình 2017sin x sin x 2 cos 2 x có ba nghiệm
uO
phân biệt là 0, , 2 .
Suy ra trên 5 ; 2017 phương trình có đúng 2017 5 1 2023 nghiệm.
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
6 2 6 2
A. y B. y C. y D. y
3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2
oc
Hướng dẫn giải
H
ai
Chọn C.
Điều kiện: 3 x 1 0
D
hi
y log 3x 1 y
3x 1
3
6
.
nT
2
3x 1 ln 2 3x 1 ln 2 3x 1 ln 2
uO
Câu 2: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Bất phương trình 2.5x 2 5.2 x 2 133. 10 x có tập nghiệm là
S a; b thì b 2a bằng
ie
A. 6 B. 10 C. 12 D. 16
iL
Ta
Hướng dẫn giải
s/
Ta có: 2.5x 2 5.2 x 2 133. 10 x 50.5x 20.2 x 133 10 x chia hai vế bất phương trình
up
x
20.2 x 133 10 x 2
x
2
cho 5 ta được : 50 x
x
50 20. 133. 1
5 5 x
5 5
ro
x
2
/g
2 2 25
Đặt t , (t 0) phương trình 1 trở thành: 20t 133t 50 0 t
5 5 4
om
x 4
2 2 25
2 x
2 2 2
.c
Vậy b 2a 10
bo
BÌNH LUẬN
ce
Phương pháp giải bất phương trình dạng ma n ab pb 0 : chia 2 vế của bất
2 2
.fa
2 2
phương trình cho a hoặc b .
w
Câu 3: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
w
3log 3 1 a 3 a 2 log 2 a . Tìm phần nguyên của log 2 2017 a .
w
A. 14 B. 22 C. 16 D. 19
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
f t log 3 1 t 3 t 2 log 2 t 2 0
2 1 3ln 2 2 ln 3 t 2 ln 2 2 ln 3 t 2 ln 3
3 2
1 3t 2 2t
f t . .
ln 2.ln 3. t 4 t 3 t
01
ln 3 t 3 t 2 1 ln 2 t
oc
Vì đề xét a nguyên dương nên ta xét t 1 .
H
Xét g t 3ln 2 2 ln 3 t 3 2 ln 2 2 ln 3 t 2 2 ln 3
ai
8 4 8 4
D
Ta có g t 3ln t 2 2 ln t t 3ln t 2 ln
9 9 9 9
hi
nT
2 ln 9
g t 0 t 4 0 .
3ln 8
uO
9
Lập bảng biến thiên suy ra hàm số g t giảm trên khoảng 1; .
ie
iL
Suy ra g t g 1 5ln 2 6 ln 3 0 f t 0 . Ta
Suy ra hàm số f t luôn giảm trên khoảng 1; .
s/
Suy ra f t 0 f t f 4 t 4 6 a 4 a 4096 .
ro
/g
Nên số nguyên a lớn nhất thỏa mãn giả thiết bài toán là a 4095 .
om
Đáp án: B.
bo
15
Câu 4: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Biết x là một nghiệm của bất phương trình
2
ce
2 log a 23 x 23 log a x 2 2 x 15 * . Tập nghiệm T của bất phương trình * là:
.fa
19 17
A. T ; . B. T 1; . C. T 2;8 . D. T 2;19 .
2 2
w
w
Nếu a 1 ta có
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
23 x 23 x 2 x 15
2
Nếu 0 a 1 ta có
23 x 23 x 2 2 x 15 1 x 2
log a 23 x 23 log a x 2 2 x 15
01
23 x 23 0 x 19
oc
15
Mà x là một nghiệm của bất phương trình.Chọn D.
H
2
ai
BÌNH LUẬN
D
y log a b
hi
‐ Sử dụng tính chất của hàm số logarit đồng biến nếu a 1 nghịch biến nếu
0 a 1
nT
a 1
g x 0
uO
f x g x
log a f x log a g x
ie
‐
0 a 1
iL
f x 0
Ta
f x g x
s/
up
1
m 1 log 21 x 2 4 m 5 log 1
2
4m 4 0 có nghiệm trên , 4
2 2 x2 2
/g
7 7
A. 3 m . B. m . C. m . D. 3 m .
om
3 3
Chọn A.
ok
5
Đặt t log 1 x 2 . Do x ; 4 t 1;1
bo
2 2
ce
4 m 1 t 2 4(m 5)t 4m 4 0
.fa
m 1 t 2 m 5 t m 1 0
w
m t 2 t 1 t 2 5t 1
w
w
t 2 5t 1
m
t2 t 1
g m f t
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
t 2 5t 1
Xét f t với t 1;1
t2 t 1
4 4t 2
f t 0 t 1;1 Hàm số đồng biến trên đoạn 1;1
t t 1
2 2
01
Để phương trình có nghiệm khi hai đồ thị g m ; f t cắt nhau t 1;1
oc
7
f (1) g m f 1 3 m
3
H
ai
BÌNH LUẬN
D
Đây là dạng toán ứng dụng hàm số để giải bài toán chứa tham số. Đối với bài toán biện
hi
luận nghiệm mà chứa tham số thì phải tìm điều kiện đúng cho ẩn phụ sau đó cô lập m rồi
tìm max, min hàm số.
nT
Câu 6: LẠNG GIANG SỐ 1 Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình
uO
2 2 2
3cos x 2sin x m.3sin x có nghiệm là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
ie
Hướng dẫn giải
Chọn A.
iL
Ta
Đặt sin 2 x t 0 t 1
s/
up
t
3 3 2
31t 2t 3t
2 2 2
3cos x 2sin x m.3sin x
2t m.3t m
3 3
2
3t
ro
t
/g
t
3 2
Đặt: y t 0 t 1
om
9 3
t t
1 1 2 2
.c
t 0
bo
1
_
f'(t)
ce
4
.fa
f(t)
w
1
w
Dựa vào bảng biến thiên suy ra m 1 thì phương trình có nghiệm
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 7: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình
2 2
m.3x 3 x 2 34 x 363 x m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
01
Chọn A.
3x 3 x 2 u
2
oc
Đặt. 4 x u.v 363 x . Khi đó phương trình trở thành
3 v
2
H
mu v uv m m u 1 v u 1 0 u 1 m v 0
ai
u 1 3 1
x 2 3 x 2
D
v m 3 m m 0
hi
2
2 x
nT
x 1
x 2 3x 2 0
x 2
uO
4 x log 3 m
2
x 2 4 log 3 m
ie
Để phương trình có ba nghiệm thì x 4 log 3 m có một nghiệm khác 1;2 . Tức
2
4 log 3 m 0 m 81.
iL
Ta
Chọn A.
s/
b2
up
pr
A. y q 2 pr . B. y . C. y 2q p r . D. y 2q pr .
2q
/g
Chọn C.
.c
b2 b2
x y log log x y
ok
ac ac
y log x 2 log b log a log c 2q log x p log x r log x
bo
log x 2q p r
y 2q p r do log x 0 .
ce
BÌNH LUẬN
b
Sử dụng log a bc log a b log a c,log a log a b log a c,log a bm m log a b
.fa
c
w
4x
Câu 9: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức
4x 2
w
1 2 100
w
A f f ... f ?
100 100 100
149 301
A. 50 . B. 49 . C.. D. .
3 6
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn D.
100 X
100
4 301 .
Cách 1. Bấm máy tính Casio fx 570 theo công thức X
X 1 100
6
4 2
4x
Cách 2.Sử dụng tính chất f x f 1 x 1 của hàm số f x x . Ta có
01
4 2
1 99 2 98 49 51 50 100
Af f f f ... f f f
oc
f
100 100 100 100 100 100 100 100
1
H
42 4 301
49
ai
1
42 6
4 2
2
D
4x
PS: Chứng minh tính chất của hàm số f x .
hi
4x 2
4x 41 x 4x 4 4x 2
nT
Ta có f x f 1 x x 1 x x 1 .
4 2 4 2 4 2 4 2.4 x
4 2 2 4x
x
uO
Câu 10: THTT – 477 Nếu log8 a log 4 b 2 5 và log 4 a 2 log8 b 7 thì giá trị của ab bằng
A. 29. B. 218. C. 8. D. 2.
ie
Hướng dẫn giải
iL
Chọn A.
Ta
Đặt x log 2 a a 2 x ; y log 2 b b 2 y .
1
s/
x y 5
log8 a log 4 b 5 3 x 3 y 15 x 6
2
. Suy ra ab 2 x y 29 .
up
Ta có
log 4 a log8 b 7
2
1
x y 7 3 x y 21 y 3
3
ro
BÌNH LUẬN
/g
Câu 11: THTT – 477 Cho n 1 là một số nguyên. Giá trị của biểu thức
1 1 1
... bằng
log 2 n ! log 3 n ! log n n !
.c
A. 0. B. n. C. n !. D. 1.
ok
Chọn D.
1 1 1 1
n 1, n ... log n! 2 log n! 3 log n! 4 ... log n! n
ce
BÌNH LUẬN
w
w
1
loga b = , loga bc = loga b + loga c , loga a = 1
logb a
Sử dụng công thức
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 12: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2 x 2 y 4 . Tìm giá
trị lớn nhất Pmax của biểu thức P 2 x 2 y 2 y 2 x 9 xy .
27
A. Pmax . B. Pmax 18 . C. Pmax 27 . D. Pmax 12 .
2
01
Chọn B.
oc
Ta có 4 2 x 2 y 2 2 x y 4 2 x y x y 2 .
H
ai
2
x y
Suy ra xy 1 .
D
2
hi
Khi đó P 2 x 2 y 2 y 2 x 9 xy 2 x 3 y 3 4 x 2 y 2 10 xy .
nT
P 2 x y x y 3 xy 2 xy 10 xy
2 2
uO
4 4 3 xy 4 x 2 y 2 10 xy 16 2 x 2 y 2 2 xy xy 1 18
ie
Vậy Pmax 18 khi x y 1 .
iL
Ta
Câu 13: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
7 3 5
x2 x2 2
1
m 73 5 2x có đúng hai nghiệm phân biệt.
s/
up
1
1 1 1 1 2 m 0
A. m . B. 0 m . C. m . D. .
ro
16 16 2 16 m 1
16
/g
om
Chọn D.
x2 x2
73 5 73 5 1
PT m .
.c
2 2 2
ok
x2
73 5
0;1 . Khi đó PT 2t t 2m 0 2m t 2t g t 1 .
bo
Đặt t 2 2
2
ce
1
Ta có g t 1 4t 0 t .
.fa
4
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
t 0 1
4
g t 0
01
g t 8
0 1
oc
H
PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt 1 có đúng 1 nghiệm t 0;1
ai
D
1
1 m
2m 16
hi
8 .
1
1 2m 0
nT
m0
2
uO
BÌNH LUẬN
Trong bài này các em cần lưu ý tìm điều kiện đúng cho t và mối quan hệ số nghiệm giữa
ie
biến cũ và biến mới, tức là mỗi t 0;1 cho ta hai giá trị x .
iL
Ta
1 x 1
x
Câu 14: CHUYÊN ĐHSP HN Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 4 x 2 4 x
4 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
s/
up
Chọn D.
Điều kiện x 0
ro
1 1 x 1
‐ Nếu x 0 x 1 , dấu bằng xẩy ra khi x và 1 ,
/g
4x 2 4 x
om
1 x 1
x
dấu bằng xẩy ra khi x 2 suy ra 2 4x
24 x
4, x 0
.c
1
1 1 x 1 1
‐ Nếu x 0 x 1 x 1 2 4 x , dấu bằng xẩy ra khi x
ok
4x 4x 2 2
bo
x 1
x 1 x 1 1
và 1 1 2 4 x , dấu bằng xẩy ra khi x 2
4 x 4 x 2
ce
1 x 1
x
Suy ra 2 4x
24 x
1, x 0
.fa
BÌNH LUẬN
w
w
Sử dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương a b 2 ab , dấu “ ” xảy ra khi a b.
Câu 15: CHUYÊN ĐH VINH Số nghiệm của phương trình log 3 x 2 2 x log 5 x 2 2 x 2 là
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Đáp án: B.
ĐK: x 0; x 2 .
Đặt t x 2 2 x x 2 2 x 2 t 2
01
log 3 t log 5 t 2 .
oc
Đặt log3 t log5 t 2 u
H
ai
log 3 t u t 3u
D
log 5 t 2 u t 2 5
u
hi
nT
5u 2 3u
uO
5u 3u 2 (1)
5u 2 3u 5u 3u 2
u u 3 u
1
u
.
5 2 3 3 2 5 5 2 5 1 (2)
u u
ie
Xét 1 : 5u 3u 2
iL
Ta
Ta thấy u 0 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh
nghiệm u 0 là duy nhất.
s/
up
u u
3 1
Xét 2 : 2 1
5 5
/g
Ta thấy u 1 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh
om
BÌNH LUẬN
bo
Cho f x g x 1 nếu f x , g x đối nghịch nhau nghiêm ngặt hoặc g x const và
ce
Câu 16: CHUYÊN THÁI BÌNH Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có
w
1 21 21 1
A. m 0 . B. 5 m . C. 5 m . D. m 2 .
w
4 4 4 4
Chọn C.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 x 0
2
x 1;1
log 3 (1 x 2 ) log 1 ( x m 4) 0
log 3 (1 x ) log 3 ( x m 4)
2
1 x x m 4
2
3
01
Để thỏa yêu cầu bài toán ta phải có phương trình f x 0 có hai nghiệm thỏa:
oc
1 x1 x2 1
H
ai
a. f 1 0
a. f 1 0 m 5 0
D
21
0 m 3 0 5 m .
hi
21 4m 0 4
nT
1 S 1
2
uO
Cách 2: Với điều kiện có nghiệm, tìm các nghiệm của phương trình f x 0 rồi so sánh
trực tiếp các nghiệm với 1 và 1 .
ie
iL
Cách 3: Dùng đồ thị Ta
Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 x 5 tại hai điểm phân biệt trong khoảng
1;1 khi và chỉ khi đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y x 2 x 5 tại hai điểm phân
s/
1
Xét hàm số f x x 2 x 5 f x 2 x 1 0 x
2
om
1 21
Có f ; f 1 3; f 1 5
.c
2 4
ok
x 1 1 1
2
ce
f x – 0
.fa
5 21 3
f x
w
4
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Dựa vào bảng biến thiên, để có hai nghiệm phân biệt trong khoảng 1;1 khi
21 21
m 5 m 5 .
4 4
01
Sau khi đưa về phương trình x 2 x m 5 0 , ta nhập phương trình vào máy tính.
oc
* Giải khi m 0, 2 : không thỏa loại A, D.
H
* Giải khi m 5 : không thỏa loại B.
ai
Câu 17: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
D
x 1
.log 2 x 2 2 x 3 4 .log 2 2 x m 2 có đúng ba nghiệm phân biệt là:
2
xm
2
hi
A. ; 1; . B. ;1; . C. ;1; . D. ;1; .
1 3 1 3 1 3 1 3
nT
2 2 2 2 2 2 2 2
uO
Hướng dẫn giải
Chọn D
ie
.log 2 x 2 2 x 3 4
iL
Ta có 2
x 1
.log 2 2 x m 2 1
2
xm
Ta
2 x 1 .log 2 x 1 2 2 .log 2 2 x m 2 2
2
2 2 xm
s/
Vì f t 0, t 0 hàm số đồng biến trên 0;
ro
/g
Khi đó 2 f x 1 f 2 x m x 1 2 x m
2 2
om
x 2 4 x 1 2m 0 3
2
.c
x 2m 1 4
ok
Phương trình 1 có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau:
bo
3
, thay vào PT 4 thỏa mãn
.fa
m
2
w
1
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
PT 4 có hai nghiệm phân biệt và PT 3 có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một
nghiệm của hai PT trùng nhau
1 3
4 x 2m 1 ,với m . Thay vào PT 3 tìm được m 1.
2 2
01
KL: m
1 3
;1; .
2 2
oc
BÌNH LUẬN
H
ai
B1: Đưa phương trình về dạng f u f v với u , v là hai hàm theo x .
D
B2: Xét hàm số f t , t D.
hi
nT
B3: Dùng đạo hàm chứng minh hàm số f t , t D tăng hoặc giảm nghiêm ngặt trên D.
uO
B4: f u f v u v
ie
Câu 18: QUẢNG XƯƠNG I Tất cả các giá trị của m để bất phương trình
(3m 1)12 x (2 m)6 x 3x 0 có nghiệm đúng x 0 là:
A. 2; .
1
iL 1
Ta
B. ( ; 2] . C. ; . D. 2; .
3 3
s/
Khi đó ta có : (3 m 1) t 2 (2 m) t 1 0, t 1
ro
t 2 2t 1
(3 t 2 t) m t 2 2t 1 t 1 m t 1
3t 2 t
/g
om
t 2 2t 1 7t 2 6t 1
Xét hàm số f (t ) tr ên 1; f '(t) 0 t (1; )
3t 2 t (3 t 2 t) 2
.c
BBT
ok
t 1
bo
f'(t)
ce
1
3
.fa
f(t)
w
2
w
w
BÌNH LUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
m f x x D m maxf x x D
Sử dụng
m f x x D m minf x x D
Câu 19: QUẢNG XƯƠNG I Trong các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình
log x 2 2 y 2 (2 x y ) 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T 2 x y bằng:
01
9 9 9
A. . B. . C. . D.9.
4 2 8
oc
Chọn đáp án B
H
x 2 2 y 2 1 0 x 2 2 y 2 1
ai
Bất PT log x2 2 y 2 (2 x y ) 1 ( I ), ( II ) .
2 x y x 2 y 0 2 x y x 2 y
2 2 2 2
D
hi
Xét T 2x y
nT
TH1: x; y thỏa mãn II khi đó 0 T 2 x y x 2 2 y 2 1
uO
1 9
TH2: x; y thỏa mãn I x 2 2 y 2 2 x y ( x 1) 2 ( 2 y )2 . Khi đó
2 2 8
ie
iL
1 1 9 1 1 2 9 9 9 9 9
2 x y 2( x 1) ( 2y ) (22 ) ( x 1) 2 ( 2 y ) .
Ta
2 2 2 4 2 2 2 4 2 8 4 2
s/
9 1
Suy ra : max T ( x; y) (2; )
2 2
up
BÌNH LUẬN
ro
a 1
.c
g x 0
ok
f x g x
log a f x log a g x
0 a 1
bo
f x 0
ce
f x g x
.fa
a b
Dấu “ ” xảy ra khi 0
w
x y
w
Câu 20: MINH HỌA L2 Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình
6 x 3 m 2 x m 0 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 .
A. 3; 4 . B. 2; 4 . C. 2; 4 . D. 3; 4 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn C.
6 x 3.2 x
Ta có: 6 x 3 m 2 x m 0 1 m
2x 1
6 x 3.2 x
Xét hàm số f x xác định trên , có
2x 1
01
12 x.ln 3 6 x.ln 6 3.2 x.ln 2
f x 0, x nên hàm số f x đồng biến trên
2 1
oc
x 2
H
Suy ra 0 x 1 f 0 f x f 1 2 f x 4 vì f 0 2, f 1 4.
ai
Vậy phương trình 1 có nghiệm thuộc khoảng 0;1 khi m 2; 4 .
D
hi
Câu 21: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Tìm m để bất phương trình
nT
1 log 5 x 2 1 log 5 mx 2 4 x m thoã mãn với mọi x .
A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. 2 m 3 . D. 2 m 3 .
uO
Hướng dẫn giải
ie
Chọn C.
iL mx 4 x m 0
2
Ta
BPT thoã mãn với mọi x . x
5 x 1 mx 4 x m
2 2
s/
m 0
up
m 0 m 2
m 2
mx 4 x m 0 16 4m 0
2 2
ro
x 2 m 3 .
5 m x 4 x 5 m 0
2
5 m 0 m 5
16 4 5 m 2 0 m 3
/g
m 7
om
BÌNH LUẬN
.c
a 0
ok
f x ax2 bx c 0x R
0
Sử dụng dấu tam thức bậc hai không đổi trên R :
bo
a 0
f x ax bx c 0x R
2
0
ce
e 3x m -1 e x +1
.fa
4
Câu 22: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Cho hàm số y . Tìm m để hàm số
2017
w
C. 3e 2 1 m 3e3 1 . D. m 3e2 1 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B.
e3 x m 1 e x 1
4 4 3x
y .ln . e m 1 e 1
x
2017 2017
e3 x m 1 e x 1
4 4 3x
y .ln . 3e m 1 e
x
01
2017 2017
oc
H
e3 x m 1 e x 1
4 4 3x
y .ln . 3e m 1 e 0, x 1; 2 * , mà
x
ai
2017 2017
D
4 e m 1e
3x x
1
0, x
2017
hi
. Nên * 3e3 x m 1 e x 0, x 1; 2
nT
4
ln 2017 0
uO
3e 2 x 1 m, x 1; 2
ie
iL
x 1 2
Ta
g x | | . Vậy * xảy ra khi m g 2 m 3e4 1 .
g x | |
s/
up
BÌNH LUẬN
Sử dụng a u ' u ' a u ln a và phương pháp hàm số như các bài trên.
ro
/g
Câu 23: CHUYÊN BẮC GIANG Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y a x , y b x ,
om
y log c x .
y
y bx
ya 3
.c
x
ok
2
y log c x
bo
1
ce
.fa
1 O 1 2 3 x
w
w
.
w
A. c a b. B. a c b. C. b c a. D. a b c.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B.
Từ đồ thị
01
Hàm số y b x , y log c x đồng biến b 1, c 1
oc
a b, a c nên loại A, C
H
ai
Nếu b c thì đồ thị hàm số y b x và y log c x phải đối xứng nhau qua đường phân giác
D
góc phần tư thứ nhất y x . Nhưng ta thấy đồ thị hàm số y log c x cắt đường y x nên
hi
loại D.
nT
log 2 4 x 2
CHUYÊN BẮC GIANG Biết rằng phương trình x 2 4. x 2 có hai nghiệm
3
Câu 24:
uO
x1 , x2 x1 x2 . Tính 2x1 x2 .
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 1 .
ie
Hướng dẫn giải
Chọn D.
iL
Ta
Điều kiện x 2 .
s/
log 4 log 2 x 2
Phương trình thành x 2 2 4. x 2
3
up
log 2 x 2 log 2 x 2
x 2 . x 2 4. x 2 hay x 2 4. x 2 .
2 3
log 2 x 2 1 x 5
/g
log x 2 2 log 2 x 2
2
2 .
log 2 x 2 2
2
om
x 6
5 5
Suy ra x1 và x2 6. Vậy 2 x1 x2 2. 6 1 .
.c
2 2
CHUYÊN KHTN L4 Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Tìm giá
ok
Câu 25:
trị nhỏ nhất của P x y
bo
A. P 6 . B. P 2 2 3 . C. P 2 3 2 . D. P 17 3 .
ce
Chọn đáp án B.
Từ ln x ln y ln x 2 y xy x 2 y . Ta xét:
w
w
x2 x2
Nếu x 1 thì xy x 2 y y x 1 x 2 y . Vậy P x y x .
x 1 x 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x2
Ta có f x x xét trên 1; .
x 1
2 2
2x 4x 1
2 x (loai )
Có f ' x 2 0 2
x 2x 1 2 2
01
x ( nhan)
2
oc
2 2
Vậy min f x f 2 2 3 .
H
1;
2
ai
Câu 26: CHUYÊN KHTN L4 Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình
D
2 2
4 x 2 x 1 m.2 x 2 x 2 3m 2 0 có bốn nghiệm phân biệt.
hi
A. ;1 . B. ;1 2; . C. 2; . D. 2; .
nT
Hướng dẫn giải
uO
t 1
2
Đặt t 2( x 1)
ie
Phương trình có dạng: t 2 2mt 3m 2 0 *
iL
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt Ta
phương trình * có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
s/
m 2 3m 2 0
m 3m 2 0 m 3m 2 0
2 2
up
m 1 0 m2
x1,2 m m 3m 2 1 m 3m 2 m 1 m 2 3m 2 m 2 2m 1
2 2
ro
/g
BÌNH LUẬN
Trong bài này do đề bài yêu cầu phương trình có 4 nghiệm phân biệt nên ta cần chú ý mỗi
.c
Từ phương trình (*) chúng ta có thể cô lập m và ứng dụng hàm số để biện luận số
bo
Đặt t log 6 x x 2 1 do x 1 t 2;
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BPT t (1 t ) m t 2 t m f (t ) m
Với f (t ) t 2 t
01
Nên Minf (t ) f (2) 6
oc
Do đó để để bất phương trình log 2 (5x 1).log 2 (2.5x 2) m có nghiệm với mọi x 1thì :
H
m Minf (t ) m 6
ai
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
D
log 22 x log 1 x 2 3 m log 4 x 2 3 có nghiệm thuộc 32; ?
hi
2
nT
A. m 1; 3 . B. m 1; 3 . C. m 1; 3 . D. m 3;1 .
uO
Hướng dẫn giải
Điều kiện: x 0. Khi đó phương trình tương đương: log 22 x 2 log 2 x 3 m log 2 x 3 .
ie
iL
Đặt t log 2 x với x 32 log 2 x log 2 32 5 hay t 5.
Ta
Phương trình có dạng t 2 2t 3 m t 3 * .
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình * có nghiệm t 5 ”
s/
t 1
t 1 m t 3 0 m
ro
t 3
t 1 t 1 t 1
/g
4 4 4
Ta có 1 . Với t 5 1 1 1 3 hay 1 3 1 3
t 3 t 3 t 3 53 t 3 t 3
om
t 1
Chúng ta có thể dùng hàm số để tìm max, min của hàm số y t 3 , t 5
ok
bo
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 2 7 x 2 7 log 2 mx 2 4 x m , x .
ce
7 m x 2 4 x 7 m 0 (2)
w
2 , x .
mx 4 x m 0 (3)
m 7 : 2 không thỏa x
m 0 : 3 không thỏa x
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
7 m 0 m 7
2 4 7 m 0
2
m 5
1 thỏa x 2 m 5.
m 0 m 0
4 m 2 0 m 2
3
01
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng 2;3 thuộc tập nghiệm của bất
oc
phương trình log 5 x 2 1 log 5 x 2 4 x m 1 (1) .
A. m 12;13 . B. m 12;13 . C. m 13;12 . D. m 13; 12 .
H
ai
Hướng dẫn giải
D
2 x2 4x m
hi
m x 4 x f ( x)
2
x 1
(1) 5
nT
x 4x m 0
2
m 4 x 2
4 x 5 g ( x )
uO
m Max f ( x ) 12 khi x 2
Hệ trên thỏa mãn x 2;3 2 x 3
12 m 13.
m Min
2 x 3
f ( x) 13 khi x 2
ie
2
Câu 31: Phương trình 2 x 3 3x 5 x 6
có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1 x2 , hãy chọn phát biểu
iL
đúng?
Ta
A. 3 x1 2 x2 log 3 8 . B. 2 x1 3 x2 log 3 8 .
s/
Logarit hóa hai vế của phương trình theo cơ số 2 ta được: 3 log 2 2 x 3 log 2 3x
2
5 x 6
/g
x 3
.c
x 3 0 x 3
x 3 . 1 x 2 log 2 3 0 1
1 x 2 log 2 3 x 2 log 2 3 1 x 2 log 3
ok
2
bo
x 3 x 3 x 3
x log3 2 2 x log3 2 log3 9 x log3 18
ce
.fa
Câu 32: Phương trình 333 x 333 x 34 x 34 x 103 có tổng các nghiệm là ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4 .
w
7
w
27 81 1 1
7 27.33 x 3x
81.3x x 103 27. 33 x 3 x 81. 3x x 10
3
7 '
3 3 3 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 Côsi 1
Đặt t 3x 2 3 x. x 2
3 x
3
3
1 1 1 1 1
t 3 3x x 33 x 3.32 x. x 3.3x. 2 x 3 x 33 x 3 x t 3 3t
3 3 3 3 3
01
103 10
Khi đó: 7 ' 27 t 3 3t 81t 103 t 3 t 2 N
oc
27 3
10 1 10
H
Với t 3x x 7 ''
3 3 3
ai
D
1 10
y 3 N
Đặt y 3 0 . Khi đó: 7 '' y 3 y 10 y 3 0
hi
2
x
y 3 y 1 N
3
nT
Với y 3 3x 3 x 1
uO
1 1
Với y 3x x 1
ie
3 3
iL
Câu 33: Phương trình 32 x 2 x 3x 1 4.3x 5 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ?
Ta
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
s/
32 x 2 x 3x 1 4.3x 5 0 32 x 1 2 x 3x 1 4.3x 4 0
ro
3x 1 3x 1 2 x 4 3x 1 0 3x 2 x 5 3x 1 0 3x 2 x 5 0
/g
BÌNH LUẬN
ce
2
2 x 2 1
2 x2 2 2
Câu 34: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x 4 2 2 2x 3
1 . Khi đó, tổng
hai nghiệm bằng?
w
A. 0. B. 2. C. 2. D. 1.
w
2x
2
4
2
2 2 x 2 2 x
2 x 2 1 2 2
3
1 8.2 x
2
1
2
2 x 2 1 4.22 x 1 4.2 x
2 2
1
1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
8t t 2 4t 2 4t 1 t 2 6t 1 0 t 3 10 vì t 2 . Từ đó suy ra
3 10
x1 log 2
01
2
2 x 1 3 10
2
3 10
oc
x log
2 2
2
H
Vậy tổng hai nghiệm bằng 0 .
ai
Câu 35: Với giá trị của tham số m thì phương trình m 116x 2 2m 3 4x 6m 5 0 có hai
D
hi
nghiệm trái dấu?
3 5
nT
A. 4 m 1. B. Không tồn tại m . C. 1 m . D. 1 m .
2 6
uO
Hướng dẫn giải
ie
f t
iL
Yêu cầu bài toán * có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn 0 t1 1 t2
Ta
s/
m 1 0 m 1 0
up
BÌNH LUẬN
/g
om
t 4 x x log 4 t
Tìm mối quan hệ nghiệm giữa biến cũ và mới, do nên 0 t1 1 t2 thì
0 t 1 log 4 t 0
.c
Câu 36: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x m.2 x 1 2 m 0 có hai nghiệm x1 , x2
thoả mãn x1 x2 3 ?
bo
A. m 4 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 3 .
ce
m 2
Phương trình * có nghiệm m 2 2m 0 m m 2 0
m 0
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Do đó x1 x2 3 23 2m m 4 .
01
BÌNH LUẬN
Do phương trình * là phương trình bậc hai ẩn 2x 0 có thể có nghiệm 2x 0 vô lí nên
oc
khi giải ra tham số m 4 thì phải thử lại.
H
ai
Câu 37: CHUYÊN VINH – L2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
D
1
y xác định trên khoảng 0; .
m log 3 x 4 log 3 x m 3
2
hi
A. m ; 4 1; . B. m 1; .
nT
C. m 4;1 . D. m 1; .
uO
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ie
Đặt t log 3 x , khi đó x 0; t .
iL
1 1
y trở thành y 2 .
m log x 4 log 3 x m 3
2
mt 4t m 3
Ta
3
s/
1
Hàm số y xác định trên khoảng 0; khi và chỉ khi hàm số
m log x 4 log 3 x m 3
2
up
1
y xác định trên
ro
mt 4t m 3
2
mt 2 4t m 3 0 vô nghiệm
/g
4 m 2 3m 0 m 4 m 1 .
om
Câu 38: CHUYÊN VINH – L2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
x m có hai nghiệm phân biệt.
.c
log 3 x 1
ok
Chọn B.
x 1 0 x 1
ce
Điều kiện:
x 1 1 x 0
.fa
Xét hàm số
2 2
f x x ; f x 1 0, x 1;0 0 :
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 0
y + +
y
1
01
2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình x m có hai nghiệm phân biệt khi và
log 3 x 1
oc
chỉ khi m 1
H
x x
1
1 , y 2 , y 4 x 3 , y 4
1
ai
x
Câu 39: TIÊN LÃNG – HP Cho bốn hàm số y 3
3 4
D
có đồ thị là 4 đường cong theo phía trên đồ thị, thứ tự từ trái qua phải là
hi
C1 , C2 , C3 , C4 như hình vẽ bên.
nT
Tương ứng hàm số ‐ đồ thị đúng là
A. 1 C2 , 2 C3 , 3 C4 , 4 C1 . y C3
uO
B. 1 C1 , 2 C2 , 3 C3 , 4 C4 . C1 C4
C. 1 C4 , 2 C1 , 3 C3 , 4 C2 .
ie
D. 1 C1 , 2 C2 , 3 C3 , 4 C4 .
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn C.
O x
3 3 là C .
2
42 nên đồ thị y 4 x là C3 và đồ thị y
x
ro
x x
1 1
/g
x
1
Còn lại C1 là đồ thị của y .
3
.c
Vậy 1 C4 , 2 C1 , 3 C3 , 4 C2
ok
1 2
Câu 40: ( CHUYÊN SƠN LA – L2) Cho phương trình 4 log 9 2 x m log 1 x log 1 x m 0 ( m
bo
3
6 3
9
là tham số ). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 3 . Mệnh đề nào
ce
A. 1 m 2 . B. 3 m 4 . C. 0 m . D. 2 m 3 .
2
w
Chọn C.
w
1 2
Ta có: 4 log9 2 x m log 1 x log 1 x m 0 Đk: x 0
3 6 3
9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 2
2
4 log 32 x m log 31 x log 1 x m 0
6 32 9
2
1 1 2
4 log 3 x m log 3 x log 3 x m 0
2 3 9
01
1 2
log 32 x m log 3 x m 0 1
3 9
oc
Đặt t log 3 x . Khi đó phương trình 1 t 2 m t m 0 2
1 2
H
3 9
ai
D
Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2 3 log 3 x1.x2 1
hi
log 3 x1 log 3 x2 1 t1 t2 1
nT
(Với t1 log 3 x1 và t2 log 3 x2 )
uO
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình 2
ie
iL
b 1 2
Ta có t1 t2 1 1 m 1 m
a 3 3
Ta
3
s/
Vậy 0 m là mệnh đề đúng.
2
up
Câu 41: (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – L2) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
ro
Chọn B
.c
ok
Ta có: Số nghiệm của phương trình 3x mx 1 phụ thuộc vào số giao điểm của đồ
thị hàm số y 3x và đường thẳng y mx 1 .
bo
ce
y x.ln 3 1
.fa
w
y 3x
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
+ Nếu m 0 :Để thỏa mãn ycbt thì đường thẳng y mx 1 phải khác tiếp tuyến của
oc
đồ thị hàm số y 3x tại điểm 0; 1 , tức là m ln 3 .
H
ai
m 0
Vậy
m ln 3
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1: (SGD VĨNH PHÚC)Gọi S t là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
01
1
y , y 0 , x 0 , x t (t 0) . Tìm lim S t .
oc
x 1 x 2
2 t
1 1 1 1
H
A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
2 2 2 2
ai
D
Hướng dẫn giải
hi
Chọn B.
nT
Cách 1:
uO
1 a bx c
*Tìm a, b, c sao cho
x 1 x 2 x 1 ( x 2) 2
2
ie
iL
1 a x 2 bx c x 1 1 ax 2 4 ax 4 a bx 2 bx cx c
2
Ta
a b 0 a 1
s/
1 a b x 4a b c x 4a c 4a b c 0 b 1 .
2
4a c 1 c 3
up
ro
1
*Vì trên 0;t , y 0 nên ta có:
x 1 x 2
2
/g
om
t t
1 1 x3
Diện tích hình phẳng: S t dx dx
0 x 1 x 2
2
0
x 1 x 2 2
.c
1 1
t
ok
t
1 x 1 1
dx ln
x 1 x 2 x 2 2
0 x2 x20
bo
t 1 1 1
ln ln 2 .
ce
t2 t2 2
.fa
t 1 t 1 1
*Vì lim 1 lim ln 0 và lim 0
t t 2
t
t2 t t 2
w
w
t 1 1 1 1
Nên lim S t lim ln ln 2 ln 2 .
t2 t2
w
t t 2 2
Cách 2: Dùng Máy tính cầm tay.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
t
1
Diện tích hình phẳng: S t dx
0 x 1 x 2
2
100 1
Cho t 100 ta bấm máy dx 0,193
x 1 x 2 2
01
0
Dùng máy tính kiểm tra 4 kết quả ta được đáp án B.
oc
1 sin x
H
Câu 2: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho các tích phân I dx và J dx
1 tan x cosx sin x
ai
0 0
với 0; , khẳng định sai là
D
4
hi
cos x
A. I B. I J ln sin cos .
nT
dx .
0
cosx sin x
uO
C. I ln 1 tan . D. I J .
ie
Hướng dẫn giải
iL
Chọn C
Ta
1 1 cos
Ta có
s/
nên A đúng.
1 tan 1 sin cos sin
cos
up
cos x sin x
d cos x sin x
ro
om
I J dx x 0 D đúng.
0
.c
x
(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số f x 4t 8t dt . Gọi m, M lần lượt là
3
ok
Câu 3:
1
Hướng dẫn giải
.fa
4t 8t dt t 4 4t 2
x
f x 3
x 2 4 x 3 , với x 0 .
w
1
1
w
f x 2 x 4; f x 0 x 2 1;6 .
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Đáp án: C.
1 x 1 x
a b
01
oc
Hướng dẫn giải
Ta có:
H
ai
1 x 1 x
2018 2019
x 1 x
2017
dx x 1 11 x
2017
dx 1 x
2017
1 x
2018
dx C
D
2018 2019
hi
Vậy a 2019, b 2018 2a b 2020 .
nT
Chọn D.
uO
1
Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x và
e 3
x
ie
1
F 0 ln 4 . Tập nghiệm S của phương trình 3F x ln x3 3 2 là:
3
iL
A. S 2 . B. S 2; 2 . C. S 1; 2 . D. S 2;1 .
Ta
Hướng dẫn giải
s/
up
1 ex
Ta có: F x
dx
1
e 3 3 e 3
x x
1
3
x
dx x ln e 3 C .
ro
1 1
Do F 0 ln 4 nên C 0 . Vậy F x x ln e x 3 .
/g
3 3
om
Do đó: 3F x ln e x 3 2 x 2
.c
Chọn A.
ok
3 6 6
thỏa mãn f ( x )dx 3; f ( x)dx 7; g ( x) dx 5 . Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng.
ce
2 3 3
6 3
A. [3 g ( x ) f ( x)]dx 8 B. [3 f ( x) 4]dx 5
.fa
3 2
w
ln e6 ln e6
w
2 3
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3 6 6
2
f ( x)dx f ( x) dx f( x)dx 10
3 2
6 6 6
Ta có: [3 g ( x) f ( x)]dx 3 g ( x)dx f ( x) dx 15 7 8 nên A đúng
3 3 3
01
3 3 3
oc
2 2 2
H
ln e6 6 6 6
ai
2 2 2 2
D
ln e6 6 6 6
hi
[4f ( x) 2 g ( x)]dx [4f ( x) 2 g ( x)]dx 4 f( x)dx 2 g ( x)dx 28 10 18
nT
3 3 3 3
Nên D sai
uO
Chọn đáp án D
ie
Câu 7: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Giả sử
iL
e (2 x 5 x 2 x 4)dx (ax bx cx d )e C . Khi đó a b c d bằng
2x 3 2 3 2 2x
Ta
A. ‐2 B. 3 C. 2 D. 5
s/
Hướng dẫn giải
up
Chọn B.
ro
e (2 x 3 5 x 2 2 x 4)dx (ax 3 bx 2 cx d )e 2 x C
2x
Ta có nên
/g
(ax 3
bx 2 cx d )e 2 x C ' (3ax 2 2bx c)e 2 x 2e 2 x (ax3 bx 2 cx d )
om
2a 2 a 1
3a 2b 5 b 1
bo
Do đó . Vậy a b c d 3 .
2b 2c 2 c 2
c 2d 4 d 3
ce
.fa
5
Câu 8: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho biết
1
f ( x)dx 15 . Tính giá trị của
w
2
P [f (5 3 x) 7]dx
w
0
w
A. P 15 B. P 37 C. P 27 D. P 19
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
dt
t 5 3 x dx
3
Để tỉnh P ta đặt x 0t 5 nên
x 2 t 1
1
1 5 5 5
dt 1
P [f (t ) 7]( ) [f (t ) 7]dt f (t )dt 7 dt
01
5
3 3 1 3 1 1
1 1
oc
.15 .7.(6) 19
3 3
H
chọn đáp án D
ai
(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số f x a sin 2 x b cos 2 x thỏa mãn
D
Câu 9:
hi
b
f ' 2 và adx 3 . Tính tổng a b bằng:
2
nT
a
A. 3. B. 4. C. 5. D. 8.
uO
Hướng dẫn giải
ie
Chọn C.
f ' 2 2a 2 a 1
2
up
b b
adx dx 3 b 1 3 b 4
ro
a 1
/g
Vậy a b 1 4 5.
om
ln 2
1 a 1 5
Câu 10: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Biết rằng: x 2e
dx ln 2 b ln 2 c ln . Trong đó
.c
0
1 2 x
3
a, b, c là những số nguyên. Khi đó S a b c bằng:
ok
Hướng dẫn giải
ce
Chọn C.
ln 2 ln 2 ln 2
1 1
.fa
0 2e x 1 0
x d x xd x 0 2e x 1 dx .
w
ln 2 ln 2
x2 ln 2 2
Tính xdx
w
0
2 0
2
w
ln 2
1
Tính 2e
0
x
1
dx
dt
Đặt t 2e x 1 dt 2e x dx dx . Đổi cận : x ln 2 t 5, x 0 t 3 .
t 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ln 2 5 5
1 dt 1 1 5
dt ln t 1 ln t ln 4 ln 5 ln 2 ln 3 ln 2 ln .
5
2e
0
x
1
dx
3
t t 1 3 t 1 t 3 3
ln 2
1 21 5
0
x 2e
1
dx ln 2 ln 2 ln a 2, b 1, c 1
2 x
3
Vậy a b c 4 .
01
Câu 11: (LẠNG GIANG SỐ 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số
oc
1 2
y
2
x 4 x 3 và hai tiếp tuyến của C xuất phát từ M 3; 2 là
H
8 5 13 11
A. . B. . C. . D. .
ai
3 3 3 3
D
Hướng dẫn giải
hi
Chọn A
nT
1
Ta có y 2 x 4 x 2 .
uO
2
ie
1 2
Gọi x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Khi đó, y0
2
x0 4 x0 3 và y x0 x0 2 .
Phương trình của tiếp tuyến của C tại điểm có tọa độ x0 ; y0 là
iL
Ta
s/
1 2
y x0 2 x x0
2
x0 4 x0 3
up
Vì tiếp tuyến đi qua điểm M 3; 2 nên
ro
1 2 x0 1 y x 1
x0 4 x0 3
/g
2 x0 2 3 x0
2 x0 5 y 3 x 11
om
Diện tích hình phẳng cần tìm
.c
1 2 1 2 8
2 x 4 x 3 x 1 dx 2 x 4 x 3 3x 11 dx 3
3 5
S
ok
1 3
bo
4
x
Câu 12: (LẠNG GIANG SỐ 1) Tích phân 1 cos 2 x dx a b ln 2 , với a , b là các số thực .
ce
Tính 16a 8b
.fa
Hướng dẫn giải
w
Chọn A
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
u x du dx
Đặt dx 1 . Ta có
dv 1 cos 2 x v 2 tan x
1 1 1 1 1 1 1 1
I x tan x 4 4 tan xdx ln cos x 4 ln ln 2 a , b
01
2 2 0 8 2 8 2 2 8 4 8 4
0 0
oc
Do đó, 16a 8b 4 .
H
1 5 3 5
ai
Câu 13: (LẠNG GIANG SỐ 1) Giả sử f x dx 3 và f z dz 9 . Tổng f t dt f t dt
D
0 0 1 3
bằng
hi
A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
nT
Hướng dẫn giải
uO
Chọn C.
ie
1 1 5 5
Ta có f x dx 3 f t dt 3 ; f z dz 9 f t dt 9
iL
0 0 0 Ta 0
5 1 3 5 3 5
9 f t dt f t dt f t dt f t dt 3 f t dt f t dt
s/
0 0 1 3 1 3
3 5
up
f t dt f t dt 6.
1 3
ro
ln 2
e 2 x1 1 a
dx e . Tính tích a.b .
/g
Câu 14: (LẠNG GIANG SỐ 1) Tích phân x
0
e b
om
Hướng dẫn giải
.c
ok
Chọn B.
bo
e 2 x 1 1
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
0
ex 0 0 0 0
ce
ln 2 1 1
2e e 1 e a 1, b 2 ab 2 .
ln 2
e x 1 e x
.fa
0 0
2 2
w
3
sin x 3 3 2
w
3
là các số nguyên. Tính a b c d .
A. a b c d 28 . B. a b c d 16 . C. a b c d 14 . D. a b c d 22 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1 x 6 x3 sin x
3 3 3
sin x
I 1 x x 6 3
dx 1 x x 6 6
dx 1 x 6 x3 sin xdx .
01
3 3 3
x 3 t 3
oc
Đặt t x dt dx . Đổi cận .
x t
H
3 3
ai
3 3 3
D
I 1 t 6 t 3 sin t dt 1 t 6 t 3 sin tdt 1 x 6 x3 sin xdx
hi
3 3 3
nT
3 3
Suy ra 2 I 2 x sin x dx I x
3 3
sin xdx .
uO
3 3
3
x (+) sin x
ie
3x 2 (–)
iL
Ta cos x
6x (+) sin x
s/
6 (–) cos x
up
0 sin x
ro
3 3 2
I x sin x 3 x cos x 6 x sin x 6sin x
3 2 3
2 6 3
/g
3 27 3
Suy ra: a 27, b 3, c 2, d 6 . Vậy a b c d 28 .
om
.c
Câu 16: (NGÔ GIA TỰ ‐ VP) Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn ; 2 thỏa mãn
ok
4
a
sin x 2
0 1 3cos x dx 3 .
bo
Hướng dẫn giải
.fa
Chọn B.
w
w
Đổi cận: + Với x 0 t 2
+ Với x a t 1 3 cos a A.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a 2 2
sin x 2 2 2 2
Khi đó dx dt t 2 A A 1 1 3cos a 1 cos a 0
0 1 3cos x A
3 3 A 3 3
1 3 k 0
a k k . Do a ; 2 k 2 k .
2 4 4 2 4 2 k 1
01
Bình luận: Khi cho a thì tích phân không xác định vì mẫu thức không xác
oc
2
định (trong căn bị âm). Vậy đáp án phải là B, nghĩa là chỉ chấp nhận a
H
.
2
ai
Câu 17: (NGÔ GIA TỰ ‐ VP) Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường: y 2 x , y x 3
D
và y 1 là:
hi
1 1 1 47 1
A. S . B. S 1 . C. S D. S 3 .
nT
.
ln 2 2 ln 2 50 ln 2
uO
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
Xét phương trình hoành độ giao điểm của các đường. Ta có:
ok
2x x 3 x 1
2x 1 x 0
bo
x 3 1 x 2
1 2
ce
1 2
2x x2 1 1
Diện tích cần tìm là: S 2 1 dx x 3 1 dx
x
x 2x
ln 2 0 2 1 ln 2 2
.fa
0 1
a
2
Câu 18: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Có bao nhiêu số a 0;20 sao cho sin 5 x sin 2 xdx .
w
7
w
A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 10 .
w
Hướng dẫn giải
Chọn D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a a a
2 2 2
Ta có sin 5 x sin 2 xdx 2 sin 6 x cos xdx 2 sin 6 xd sin x sin 7 x 0a sin 7 a .
0 0 0
7 7 7
Do đó sin 7 a 1 sin a 1 a k 2 . Vì a 0;20 nên
2
1
01
0 k 2 20 k 10 và k nên có 10 giá trị của k
2 2
oc
n 1
1
Câu 19: (THTT – 477) Giá trị của lim 1 e dx bằng
H
n x
n
ai
A. 1. B. 1. C. e. D. 0.
D
Hướng dẫn giải
hi
Chọn D.
nT
n 1
1
Ta có: I 1 e x
dx
uO
n
Đặt t 1 e x dt e x dx . Đổi cận: Khi x n t 1 e n ; x n 1 t 1 e n 1
ie
1 en1 1 en1
1 1 1 1 en1 1 en
Khi đó: I dt dt ln t 1 ln t 1en 1 ln
iL
1 en
t t 1 1 en t 1 t Ta 1 en1
n
1
1 en 1 1 1
n
e
khi n , Do đó, lim I 1 ln 0
s/
Mà
1 e n 1 1 e n e
e
up
e
ro
6
1
Câu 20: (THTT – 477) Nếu sin n x cos xdx thì n bằng
/g
0
64
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
om
Hướng dẫn giải
.c
Chọn A.
ok
1
Đặt t sin x dt cos xdx . Đổi cận: khi x 0 t 0; x t
6 2
bo
1 1
2 n 1 2 n 1
t 1 1 1
Khi đó: I t n dt
ce
. .
0
n 1 0 n 1 2 64
.fa
n 1
1 n 1
Suy ra có nghiệm duy nhất n 3 (tính đơn điệu).
2 64
w
Câu 21: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d , a, b, c , a 0 có đồ thị
w
đồ thị hàm số y f x cho bởi hình vẽ dưới đây:
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành.
ai
D
27 21 5
A. S 9 . B. S
hi
. C. . D. .
4 4 4
nT
Hướng dẫn giải
uO
Chọn B.
Từ đồ thị suy ra f x 3 x 3 .
ie
2
f x f x dx 3 x 2 3 dx x 3 3 x C .
iL
Ta
Do C tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ x0 âm nên
s/
f x0 0 3 x02 3 0 x0 1.
up
ro
Suy ra f 1 4 C 2 C : y x 3 x 2
3
/g
x 2
om
Xét phương trình x 3 x 2 0
3
.
x 1
.c
27
x 3 x 2 dx
1
3
Diện tích hình phẳng cần tìm là: .
ok
2 4
bo
f x dx 8 và f 2 x dx 3 . Tính I f x dx
ce
1 1 1
.fa
A. I 11. B. I 5. C. I 2. D. I 14.
w
Hướng dẫn giải
w
Chọn D.
w
a 2 2
Vì f x là hàm số chẵn nên f x dx 0 f x dx f x dx 8
a 1 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3 3
f 2 x dx f 2 x dx 3
1 1
3
Xét tích phân K f 2 x dx 3
1
01
du
Đặt u 2 x du 2dx dx
2
oc
Đổi cận: x 1 u 2; x 3 u 6 .
H
ai
6 6 6
1 1
K f u du f x dx 3 f x dx 6
D
22 22 2
hi
6 6 2 6
Vậy I f x dx f x dx f x dx f x dx 8 6 14.
nT
1 1 1 2
uO
1 a 2 b b c
Câu 23: (SỞ GD HÀ NỘI) Biết rằng 3e 1 3 x
dx e e c a, b, c . Tính T a .
0 5 3 2 3
ie
A. T 6. B. T 9. C. T 10. D. T 5.
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn C.
s/
Đổi cận: + x 0 t 1
ro
+ x 1 t 2
/g
2 2e e e e 2e .
om
1 2 2 2 2 2
3e 1 3 x
dx 2 tet dt 2 tet et dt 2 tet et 2 2 2
0 1 1 1 1 1
.c
a 10
T 10 nên câu C đúng.
ok
b c 0
bo
x b (như hình vẽ dưới đây).
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
ai
Giả sử S D là diện tích hình phẳng D . Chọn công thức đúng trong các phương án A, B,
D
C, D cho dưới đây?
hi
0 b 0 b
A. S D f x dx f x dx . B. S D f x dx f x dx .
nT
a 0 a 0
uO
0 b 0 b
C. S D f x dx f x dx . D. S D f x dx f x dx .
ie
a 0 a 0
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn B.
s/
+ Nhìn đồ thị ta thấy:
up
Đồ thị (C ) cắt trục hoành tại O 0; 0
ro
b 0 b 0 b
+ Do đó: S D f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
.c
a a 0 a 0
ok
5
2 x 2 1
Câu 25: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Biết I dx 4 a ln 2 b ln 5 , với a , b là
x
bo
các số nguyên. Tính S a b.
A. S 9. B. S 11. C. S 5. D. S 3.
ce
Hướng dẫn giải
.fa
Chọn B.
w
2 x 2 1 2 x 2 1 2 x 2 1
w
5 2 5
Ta có: I dx dx dx
x x x
w
1 1 2
2
22 x 1 5
2 x 2 1 2 5 2x 5 2x 3
dx dx dx dx
1
x 2
x 1 x 2 x
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2 5 5 3
x dx 2 dx 5ln x x 2 x 3ln x
2 5
1
x 2
x 1 2
a 8
8 ln 2 3ln 5 4 a b 11.
b 3
4
01
a
Câu 26: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Biết I x ln 2 x 1 dx ln 3 c, trong đó a, b, c là các số
0
b
oc
b
nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S a b c.
c
H
A. S 60. B. S 70. C. S 72. D. S 68.
ai
Hướng dẫn giải
D
hi
Chọn B.
4
nT
Ta có I x ln 2 x 1 dx
0
uO
2
du dx
u ln 2 x 1 2x 1
Đặt
ie
dv xdx
2
v x
iL
2
x 2 ln 2 x 1
4
4 4
Ta
x2
I x ln 2 x 1 dx dx
0
2 0 0
2x 1
s/
4
4
x 1 1 x2 1 1 63
8ln 9
up
dx 16 ln 3 x ln 2 x 1 ln 3 3
0
2 4 4 2 x 1 4 4 8 0 4
ro
a 63
a 63
ln 3 c ln 3 3 b 4 S 70 .
/g
b 4 c 3
om
được kẻ sọc trong hình vẽ bên.
A. k 3 4.
bo
B. k 3 2 1.
ce
1
C. k .
.fa
D. k 3 4 1.
w
w
Hướng dẫn giải
w
Chọn D.
Do đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành:
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y 1 x 2 , y k , x 0 bằng diện tích hình phẳng giới
hạn bởi : y 1 x 2 , y x 2 1, y k , x 0.
01
oc
H
ai
D
hi
nT
1 k 1 1 k
1
1 x k dx k 1 x dx k x 1dx 1 k 1 k 1 k 1 k
2 2 2
uO
0 1 k 1
1 1 1 1
1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k 1 k
ie
3 3 3 3
iL
2 4 3
1 k 1 k 1 k 2 k 3 4 1.
Ta
3 3
s/
Câu 28: (CHUYÊN THÁI BÌNH) Cho hàm số y f ( x) có đồ thị y f ( x) cắt trục Ox tại ba
điểm có hoành độ a b c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
up
Hướng dẫn giải
bo
Chọn A.
ce
Đồ thị của hàm số y f ( x ) liên tục trên các
đoạn a; b và b; c , lại có f ( x ) là một
.fa
nguyên hàm của f ( x ) .
w
y f ( x)
w
y 0
w
Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là:
x a
x b
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
b b
S1 f ( x) dx f ( x)dx f x a f a f b .
b
a a
Vì S1 0 f a f b 1
y f ( x)
01
y 0
Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là:
oc
x b
x c
H
ai
c c
f ( x) dx f ( x)dx f x b f c f b .
c
S2
D
b b
hi
S2 0 f c f b 2 .
nT
Mặt khác, dựa vào hình vẽ ta có: S1 S2 f a f b f c f b f a f c
uO
3 .
ie
Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A.
iL
(có thể so sánh f a với f b dựa vào dấu của f ( x ) trên đoạn a; b và so sánh f b
Ta
với f c dựa vào dấu của f ( x ) trên đoạn b; c ).
s/
up
thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.
/g
7 7
A.V = 2p. B.V = p. C.V = p. D.V = p.
4 8
om
Hướng dẫn giải
.c
Đáp án A
ok
( )
sao choO (0;0), A (1;0), B 0; - 3 với O là trung điểm AC .
ce
0
w
V = 2V ¢ = 2p .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
p
2
2x -1.cos x
Câu 30: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của ò dx
p
1 + 2x
-
2
1
A. . B. 0. C. 2. D. 1.
2
01
Hướng dẫn giải
oc
Chọn A.
H
p p p
ai
-
2 x -1 2 x 2
2 cos x 2 cos x 2x cos x
Ta có: ò dx = ò (1 + 2 ).2 dx - ò dx (1)
D
p
1 + 2x 0
x
0 (
1 + 2x .2 )
hi
-
2
nT
p p
Đặt x = -t ta có x = 0 thì t = 0, x = - thì t = và dx = -dt
2 2
uO
p p p p
2 x
2 cos x
2 2-t cos (-t ) 2
cos t
2
cos x
ò (1 + 2 ).2 dx = ò (1 + 2 ).2 d (-t ) = -ò (1 + 2 ).2 dt = -ò (1 + 2 ).2 dx
ie
x -t t x
0 0 0 0
Thay vào (1) có
iL
Ta
p p p
2 x -1 2 2
s/
x
2 cos x 2 cos x cos x
ò 1 + 2x
dx = ò (1 + 2 ).2 dx + ò (1 + 2 ).2 dx
x x
up
p 0 0
-
2
ro
p p
(1 + 2 ).2
0
2
x
0 0
2
om
p
2
2x -1 cosx 1
Vậy ò dx =
.c
x
p
1+2 2
-
ok
Câu 31: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:
bo
3 3 3
1 1 1
Hướng dẫn giải
w
Chọn C.
w
w
3 3 3
Ta có f x 3g x dx 10 f x dx 3 g x dx 10 .
1 1 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3 3 3
Tương tự 2 f x g x dx 6 2 f x dx g x dx 6 .
1 1 1
u 3v 10 u 4 3 3
Xét hệ phương trình , trong đó u f x dx , v g x dx .
2u v 6 v 2 1 1
3 3 3
Khi đó f x g x dx f x dx g x dx 4 2 6 .
01
1 1 1
oc
Câu 32: (PHAN ĐÌNH PHÙNG) Thể tích V của khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình
phẳng giới hạn bởi đường tròn (C ) : x 2 ( y 3)2 1 xung quanh trục hoành là
H
A. V 6 . B. V 6 3 . C. V 3 2 . D. V 6 2 .
ai
Hướng dẫn giải
D
hi
ChọnD.
nT
x 2 ( y 3)2 1 y 3 1 x 2 .
3
1 1
2 2
V 3 1 x2 dx 12 1 x dx .
uO
1 x 2 2
1 1
ie
x 1 t 2
Đặt x sin t dx cos t .dt . Với
iL
.
x 11 t
Ta
2
s/
2 2
V 12 1 sin 2 t .cos tdt 12 cos tdt 6 2 .
2
up
2 2
x2 y2
/g
2
2
1, a, b 0 và đường tròn C : x 2 y 2 7. Để diện tích elip E gấp 7 lần
a b
om
diện tích hình tròn C khi đó
A. ab 7 . B. ab 7 7 . C. ab 7 . D. ab 49 .
.c
ok
Hướng dẫn giải
Chọn D.
bo
x2 y2 b 2
ce
2
2
1, a, b 0 y a x 2 .
a b a
.fa
b a 2 x 2 dx
a a
b
Diện tích E là S E 4 4 a 2 x 2 dx
w
0
a a0
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Đổi cận: x 0 t 0; x a t
2
a a
a .cos2 tdt 2 ab 1+cos2t dt ab
b 2
a 0
S E 4
0
01
Mà ta có S C π.R 2 7π.
oc
Theo giả thiết ta có S E 7.SC ab 49 ab 49.
H
ai
1
b
Câu 34: (CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ) Giả sử tích phân x.ln 2 x 1
2017
dx a ln 3 . Với phân
D
0
c
hi
b
số tối giản. Lúc đó
c
nT
A. b c 6057. B. b c 6059. C. b c 6058. D. b c 6056.
uO
Hướng dẫn giải
ie
Chọn B.
iL
1 1
Ta có I x.ln 2 x 1 dx 2017 x.ln 2 x 1 dx .
2017
Ta
0 0
s/
2
du dx
u ln 2 x 1
up
2x 1
Đặt
dv xdx
2
v x 1
ro
2 8
/g
1
1
x2 1 1
x2 1 2
Do đó x.ln 2 x 1 dx ln 2 x 1 dx
om
0 2 8 0 0 2 8 2x 1
.c
1
3 x2 x 3
ln 3 ln 3
ok
8 4 0 8
bo
1
3 6051
I x.ln 2 x 1
2017
dx 2017 ln 3 ln 3.
0 8 8
ce
Khi đó b c 6059.
.fa
1
mx y 2 , m 0 . Tìm giá trị của m để S 3 .
w
2
w
3 1
A. m . B. m 2. C. m 3. D. m .
2 2
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn A.
1 2
Ta có 2my x 2 y x 0 (do m 0 ).
2m
1 2 y 2mx 0
và mx y y 2 2mx .
2
01
y 2mx 0
oc
1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của 2my x 2 và mx y ta có
2
H
1 2 x 0
ai
x 2mx x 2 2m 2mx x 4 8m3 x 0 .
2m x 2m
D
hi
2m 2m
1 2 1
Khi đó S x 2mx dx 2m x 2mx dx
2
nT
0
2m 0
uO
2m
1 x 3 2 2m 4m 2
. x x .
2m 3 3 3
ie
0
iL
4m 2 9 3
Để S 3 3 m 2 m (do m 0 ).
3 4 2
Ta
Câu 36: (CHUYÊN KHTN L4) Gọi H là phần giao của
s/
1
hình trụ có bán kính a , hai trục hình
up
hai khối
4
trụ vuông góc với nhau. Xem hình vẽ bên. Tính
ro
thể tích của H .
/g
2a 3 3a 3
A. V H . B. V H .
3 4
om
a3 a3
C. V H . D. V H .
.c
2 4
ok
Hướng dẫn giải
bo
Chọn đáp án A.
ce
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó phần giao H là một vật thể có đáy là một
.fa
a a
2a 3
Thể tích khối H là S x dx a 2 x 2 dx .
w
0 0
3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
ai
2
3
Câu 37: (CHUYÊN KHTN L4) Với các số nguyên a , b thỏa mãn 2 x 1 ln xdx a 2 ln b .
D
1
Tính tổng P a b .
hi
A. P 27 . B. P 28 . C. P 60 . D. P 61 .
nT
Hướng dẫn giải
uO
Chọn C.
ie
1
u ln x du dx
Đặt ta có x
iL
dv 2 x 1 dx v x x
2
Ta
2 2
1
2 x 1 ln xdx x x ln x 1 x x .
2 2 2
s/
dx
1 1
x
up
2
x2 3 3
6 ln 2 x 1 dx 6 ln 2 x 12 6 ln 2 4 4 ln 64
2 2 2
ro
P a b 4 64 60 .
/g
y
om
Câu 38: (CHUYÊN VINH – L2)Trong Công viên Toán học có những
mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được
.c
trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong
những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một x
ok
mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ
đường Lemmiscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy
bo
là 16 y 2 x 2 25 x 2 như hình vẽ bên.
ce
Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy
tương ứng với chiều dài 1 mét.
.fa
Hướng dẫn giải
w
Chọn D.
Vì tính đối xứng trụ nên diện tích của mảnh đất tương ứng với 4 lần diện tích của
mảnh đất thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
Từ giả thuyết bài toán, ta có y x 5 x 2 .
4
1
Góc phần tư thứ nhất y x 25 x 2 ; x 0;5
4
5
1 125 125 3
01
Nên S( I )
40 x 25 x 2 dx
12
S
3
(m )
oc
Câu 39: (CHUYÊN VINH – L2)Gọi V là thể tích khối tròn y
H
xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các M
đường y x , y 0 và x 4 quanh trục Ox . Đường
ai
thẳng x a 0 a 4 cắt đồ thị hàm y x tại M
D
a H
(hình vẽ bên). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo O x
hi
K 4
thành khi quay tam giác OMH quanh trục Ox . Biết rằng V 2V1 . Khi đó
nT
5
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a . D. a 3 .
2
uO
Hướng dẫn giải
ie
Chọn D.
iL
4
Ta có x 0 x 0 . Khi đó V xdx 8
Ta
0
s/
Ta có M a; a
up
Hình nón N 2 thứ 2 có đỉnh là H , chiều cao h2 HK 4 a , bán kính đáy
/g
R MK a
om
1 1 4
Khi đó V1 R 2 h 1 R 2 h 2 a
3 3 3
.c
4
Theo đề bài V 2V1 8 2. a a 3 .
3
ok
Câu 40: (CHUYÊN VINH – L2)Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số:
bo
Hướng dẫn giải
w
Chọn C.
w
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 4 x 4 và trục hoành là:
w
x 2 4 x 4 0 x 2 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 0 3 0 3
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 0;4
y
01
có hệ số góc k có dạng: y kx 4 .
4
4
oc
Gọi B là giao điểm của d và trục hoành. Khi đó B ;0 .
k
H
Đường thẳng d chia H thành hai phần có diện tích
ai
1 4 O B1 I x
bằng nhau khi B OI và SOAB S .
D
2 3 d
hi
4
0 k 2 k 2
nT
k 6 .
S 1 1 4 4 k 6
OA.OB .4.
OAB 2 2 k 3
uO
Câu 41: (CHUYÊN TUYÊN QUANG –L1) Tính tích phân
ie
6 2
4 x 4 x 2 3
3
2
iL
1
x 1
4
dx
8
a 3 b c 4 . Với a , b , c là các số nguyên. Khi đó
Ta
biểu thức a b2 c 4 có giá trị bằng
s/
A. 20 . B. 241 . C. 196 . D. 48 .
up
Hướng dẫn giải
ro
Chọn B.
/g
6 2 6 2 6 2 6 2
om
2
4 x x 3
4 2 2
x2 1 2 2
x2 1
Ta có 1
x4 1
dx 1
4 dx 4
x4 1 1
dx 1
x4 1
dx I J .
.c
6 2
ok
2 6 2
Tính I 4 dx 4 x 1 2 2 6 2 2 4 .
bo
6 2 6 2 1 6 2 1
1 1
ce
2
x2 1 2
x 2 dx
2
x2
Tính J x4 1
dx 1 1
2
dx.
x2 2
.fa
x 2
1 1 1
x x
w
x 1 t 0
w
Đặt t x dt 1 2 dx . Khi
1 1
6 2 .
w
x x x t 2
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
dt
Khi đó J . Đặt t 2 tan u dt 2 1 tan 2 u du . Khi
2
0 t
2
2
t 0 u 0
.
t 2 u 4
01
oc
4 2 1 tan 2 u 24 2 4 2
Suy ra J du du u .
2 1 tan u
2
2 0 2 0 8
H
0
ai
6 2
D
4 x 4 x 2 3 a b 16
2
2
Vậy dx 16 3 16 4 .
hi
x 1 c 1
4
1
8
nT
Vậy a b2 c 4 241 .
uO
Câu 42: (CHU VĂN AN – HN) Cho hai mặt cầu S1 , S2 có cùng bán kính R thỏa mãn
tính chất: tâm của S1 thuộc S2 và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của
ie
hai khối cầu tạo bởi ( S1 ) và ( S 2 ) .
iL
R3 5 R 3 2 R 3
A. V R3 . B. V . C. V . D. V .
Ta
2 12 5
s/
Chọn C (C ) : x 2 y 2 R 2
ro
2
là
.c
C : x2 y 2 R2
ok
R R
2 x3 5 R 3
V 2
R x dx 2 R x
2 2
.
ce
R 3 R 12
2 2
.fa
Câu 43: `(CHU VĂN AN – HN) Cho hàm số y x 4 3 x 2 m có đồ thị Cm với m là tham
w
số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ :
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Cm
S3
01
O x
S1 S2
oc
H
ai
Gọi S1 , S2 và S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để
D
S1 S 2 S3 .
hi
5 5 5 5
nT
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 4 2 4
uO
Hướng dẫn giải
ie
Chọn D
iL
Giả sử x b là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4 3x 2 m 0 . Khi đó ta
Ta
có
s/
b4 3b2 m 0 (1)
up
b
b5 b4
x 4 3 x 2 m dx 0 b3 mb 0 b 2 m 0 (2) do b 0
/g
0
5 5
om
4 4 5
Từ (1) và (2), trừ vế theo vế ta được b 2b 2 0 b 2 (do b 0) .
5 2
.c
5
ok
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chủ đề 4. SỐ PHỨC
01
Câu 1: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Cho các số phức z1, z2 khác nhau thỏa mãn: z1 z2 . Chọn
oc
phương án đúng:
z z z1 z2
A. 1 2 0 . là số phức với phần thực và phần ảo đều khác 0 .
H
B.
z1 z2 z1 z2
ai
z1 z2 z1 z2
C. là số thực. D. là số thuần ảo.
D
z1 z2 z1 z2
hi
Hướng dẫn giải
nT
Chọn D.
uO
Phương pháp tự luận:
z1 z2
Vì z1 z2 và z1 z2 nên cả hai số phức đều khác 0 . Đặt w và z1 z2 a , ta
ie
z1 z2
iL
có
a2 a2
Ta
z1 z2 z1 z2 z1 z2 z1 z2
w 2 w
s/
z1 z2 z1 z2 a a z2 z1
2
up
z1 z2
Từ đó suy ra w là số thuần ảo. Chọn D.
ro
Phương pháp trắc nghiệm:
z1 z2 1 i
/g
là số thuần ảo. Chọn D.
(TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 3 4i 2. Trong
.c
Câu 2:
mặt phẳng Oxy tập hợp điểm biểu diễn số phức w 2 z 1 i là hình tròn có diện tích
ok
Hướng dẫn giải
ce
Chọn C.
w 1 i
.fa
w 2z 1 i z
2
w
w 1 i
z 3 4i 2 3 4i 2 w 1 i 6 8i 4 w 7 9i 4 1
w
2
x, y , khi đó 1 x 7 2 y 9 2 16
w
Giả sử w x yi
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là hình tròn tâm I 7; 9 , bán kính r 4.
Vậy diện tích cần tìm là S .42 16 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 3: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 3i z 2 i .
Tìm số phức có môđun nhỏ nhất?
1 2 1 2
A. z 1 2i . B. z i . C. z i . D. z 1 2i .
5 5 5 5
Hướng dẫn giải
01
oc
Chọn C.
Phương pháp tự luận
H
Giả sử z x yi x, y
ai
z 3i z 2 i x y 3 i x 2 y 1 i x 2 y 3 x 2 y 1
2 2 2
D
6 y 9 4 x 4 2 y 1 4 x 8 y 4 0 x 2 y 1 0 x 2 y 1
hi
2
2 1 5
z x y 2 y 1 y 5 y 4 y 1 5 y
nT
2 2 2 2 2
5 5 5
uO
5 2 1
Suy ra z min khi y x
5 5 5
ie
1 2
Vậy z i.
5 5
iL
Phương pháp trắc nghiệm
Ta
Giả sử z x yi x, y
s/
z 3i z 2 i x y 3 i x 2 y 1 i x 2 y 3 x 2 y 1
2 2 2
up
6 y 9 4x 4 2 y 1 4x 8 y 4 0 x 2 y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z 3i z 2 i là đường
ro
thẳng d : x 2 y 1 0 .
/g
1 2 1 2
Phương án B: z i có điểm biểu diễn ; d nên loại B.
5 5 5 5
.c
1 2 1 2
Phương án C: z i có điểm biểu diễn ; d
5 5 5 5
bo
Hướng dẫn giải
w
w
Chọn B.
Gọi z x yi với x; y .
Ta có 8 z 3 z 3 z 3 z 3 2 z z 4 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Do đó M max z 4 .
x 3 x 3
2 2
Mà z 3 z 3 8 x 3 yi x 3 yi 8 y2 y 2 8 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
01
8 1. x 3
2
y 2 1. x 3
2
y2 12
12 x 3 y 2 x 3 y 2
2 2
oc
8 2 2 x 2 2 y 2 18 2 2 x 2 2 y 2 18 64
H
ai
D
x 2 y 2 7 x 2 y 2 7 z 7 .
hi
Do đó M min z 7 .
nT
Vậy M m 4 7 .
uO
Câu 5: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i 1 . Giá trị lớn nhất
ie
của z 1 i là
A. 13 2 . B. 4 .
iL
C. 6 . D. 13 1 .
Ta
Hướng dẫn giải
s/
Chọn D
up
Gọi z x yi ta có z 2 3i x yi 2 3i x 2 y 3 i .
Theo giả thiết x 2 y 3 1 nên điểm M biểu diễn cho số phức z nằm trên
2 2
ro
M2
Ta có z 1 i x yi 1 i x 1 1 y i x 1 y 1
2 2
.
om
M1 I
Gọi M x; y và H 1;1 thì HM x 1 y 1
2
2
. H
.c
x 2 3t
Phương trình HI : , giao của HI và đường tròn ứng với t thỏa mãn:
y 3 2t
bo
1 3 2 3 2
9t 2 4t 2 1 t nên M 2 ;3 , M 2 ;3 .
ce
13 13 13 13 13
Tính độ dài MH ta lấy kết quả HM 13 1 .
.fa
Khẳng định nào dưới đây là sai ?
w
A. z13 z23 z33 z13 z23 z33 . B. z13 z23 z33 z13 z23 z33 .
w
C. z13 z23 z33 z13 z23 z33 . D. z13 z23 z33 z13 z23 z33 .
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn D.
Cách 1: Ta có: z1 z2 z3 0 z2 z3 z1
01
z13 z23 z33 3 z1 z2 z3 3 z1 z2 z3 3
3 3 3
Mặt khác z1 z2 z3 1 nên z1 z2 z3 3 . Vậy phương án D sai.
oc
Cách 2: thay thử z1 z2 z3 1 vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
H
ai
Câu 7: (THTT – 477) Cho z1 , z2 , z3 là các số phức thỏa z1 z2 z3 1. Khẳng định nào dưới
D
đây là đúng?
hi
A. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 . B. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
nT
C. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 . D. z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
uO
Hướng dẫn giải
Chọn A.
ie
Cách 1: Kí hiệu Re : là phần thực của số phức.
iL
Ta có z1 z2 z3 z1 z2 z3 2 Re z1 z2 z2 z3 z3 z1 3 2 Re z1 z2 z2 z3 z3 z1 (1).
2 2 2 2 Ta
z1 z2 z2 z3 z3 z1 z1 z2 z2 z3 z3 z1 2 Re z1 z2 z2 z3 z2 z3 z3 z1 z3 z1 z1 z2
2 2 2 2
s/
2 2 2 2 2 2 2 2 2
z1 . z2 z2 . z3 z3 . z1 2 Re z1 z2 z3 z2 z3 z1 z3 z1 z2
up
3 2 Re z1 z3 z2 z1 z3 z2 3 2 Re z1 z2 z3 z3 z3 z1 (2).
Từ 1 và 2 suy ra z1 z2 z3 z1 z2 z2 z3 z3 z1 .
ro
Các h khác: B hoặc C đúng suy ra D đúngLoại B, C.
/g
Chọn z1 z2 z3 A đúng và D sai
om
Cách 2: thay thử z1 z2 z3 1 vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai
(THTT – 477) Cho P z là một đa thức với hệ số thực.Nếu số phức z thỏa mãn
.c
Câu 8:
P z 0 thì
ok
1 1
A. P z 0. D. P z 0.
bo
B. P 0. C. P 0.
z z
ce
Hướng dẫn giải
.fa
Chọn D.
Giả sử P z có dạng P z a0 a1 z a2 z 2 ... an z n a0 ; a1 ; a2 ;...; an ; an 0
w
P z 0 a0 a1 z a2 z 2 ... an z n 0 a0 a1 z a2 z 2 ... an z n 0
w
a0 a1 z a2 z 2 ... an z n 0 P z 0
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2z i
Câu 9: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Đặt A . Mệnh đề nào
2 iz
sau đây đúng?
A. A 1 . B. A 1 . C. A 1 . D. A 1 .
Hướng dẫn giải
01
oc
Chọn A.
Đặt Có a a bi, a, b a2 b2 1 (do z 1 )
H
2 z i 2 a 2 b 1 i 4 a 2 2 b 1
2
ai
A
2 iz 2 b ai 2 b a2
2
D
4a2 2 b 1
hi
2
Ta chứng minh 1 .
2 b
2
a2
nT
4 a 2 2 b 1
2
1 4a 2 2 b 1 2 b a 2 a 2 b2 1
uO
2 2
Thật vậy ta có
2 b
2
a 2
Dấu “=” xảy ra khi a 2 b 2 1 .
ie
Vậy A 1 .
iL
Ta
2
Câu 10: (CHUYÊN ĐH VINH) Cho số phức z thỏa mãn z và điểm A trong hình vẽ bên
2
s/
1
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức w là một
up
Q iz y
trong bốn điểm M , N , P , Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là
ro
O x
Hướng dẫn giải
N
Đáp án: D.
.c
Do điểm A là điểm biểu diễn của z nằm trong góc phần tư thứ nhất của mặt phẳng
ok
P
Oxy nên gọi z a bi (a, b 0) .
bo
2 2
Do z nên a 2 b 2 .
2 2
ce
1 b a
.fa
Lại có w 2 2
2 i nên điểm biểu diễn w nằm trong góc phần tư thứ ba
iz a b a b2
w
của mặt phẳng Oxy .
w
w
1 1
w 2 2 z 2OA .
iz i.z
Vậy điểm biểu diễn của số phức w là điểm P .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5i
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A 1 .
z
A. 5. B. 4. C. 6. D. 8.
Hướng dẫn giải
01
5i 5i 5
Ta có: A 1 1 1 6. Khi z i A 6.
oc
z z z
Chọn đáp án C.
H
z 2 z 3i
ai
Câu 12: Gọi M là điểm biểu diễn số phức , trong đó z là số phức thỏa mãn
z2 2
D
2 i z i 3 i z . Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho Ox , ON 2 , trong đó
hi
Ox , OM là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm trong
nT
góc phần tư nào?
uO
A. Góc phần tư thứ (I). B. Góc phần tư thứ (II).
C. Góc phần tư thứ (III). D. Góc phần tư thứ (IV).
ie
iL
Hướng dẫn giải
Ta
5 1
Ta có: 2 i z i 3 i z z 1 i w
5 1 1
i M ; tan .
4 4 4 4 5
s/
2 tan 5 1 tan 2 12
Lúc đó: sin 2
up
0; cos 2 0 .
1 tan 2 13 1 tan 2 13
Chọn đáp án A.
ro
biểu thức M z 2 z 1 z 3 1 .
A. M max 5; M min 1. B. M max 5; M min 2.
.c
Hướng dẫn giải
bo
2 3
Ta có: M z z 1 z 1 5 , khi z 1 M 5 M max 5.
ce
1 z3 1 z3 1 z3 1 z3 1 z3
Mặt khác: M 1 z
3
1, khi
.fa
1 z 2 2 2
z 1 M 1 M min 1.
w
Chọn đáp án A.
w
w
z 2
Câu 14: Cho số phức z thỏa . Tìm tích của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
zi
P .
z
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3 2
A. . B. 1. C. 2 . D. .
4 3
Hướng dẫn giải
i 1 3 i 1 1
Ta có P 1 1 . Mặt khác: 1 1 .
01
z | z| 2 z | z| 2
1 3
oc
Vậy, giá trị nhỏ nhất của P là , xảy ra khi z 2i ; giá trị lớn nhất của P bằng xảy
2 2
ra khi z 2 i.
H
Chọn đáp án A.
ai
D
4
z 1
Câu 15: Gọi z1 , z 2 , z 3 , z 4 là các nghiệm của phương trình 1. Tính giá trị biểu thức
hi
2z i
nT
P z12 1 z22 1 z32 1 z42 1 .
uO
17 16 15
A. P 2. B. P . C. P . D. P .
9 9 9
ie
Hướng dẫn giải
iL
Ta có phương trình f z 2 z i z 1 0.
4 4
Ta
Suy ra: f z 15 z z1 z z2 z z3 z z4 . Vì
s/
f i . f i
z12 1 z1 i z1 i P 1 .
up
225
.
9
/g
Chọn đáp án B.
om
Hướng dẫn giải
z x yi ; x ; y z 2i x y 2 i .
bo
z 1 2i 9 x 1 y 2 9 .
2 2
ce
26 6 17 z 2i 26 6 17 z 2i max 26 6 17 .
w
Chọn đáp án A.
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hướng dẫn giải
1 x y 3 1 x y 2 1 x 3 2 1 x .
2 2
Ta có: P 1 z 3 1 z 2 2
01
1;1 và với
oc
x 1;1 ta có: f x 0 x 1;1 .
1 3 4
2 1 x 2 1 x 5
H
4
Ta có: f 1 2; f 1 6; f 2 20 Pmax 2 20.
ai
5
D
Chọn đáp án D.
hi
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nT
nhất của biểu thức P z 1 z 2 z 1 . Tính giá trị của M .m .
uO
13 3 39 13
A. . B. . C. 3 3. D. .
4 4 4
ie
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Gọi z x yi ; x ; y . Ta có: z 1 z.z 1
s/
Đặt t z 1 , ta có 0 z 1 z 1 z 1 2 t 0; 2 .
up
t2 2
Ta có t 2 1 z 1 z 1 z.z z z 2 2 x x .
2
ro
2x 1
2
Suy ra z 2 z 1 z 2 z z.z z z 1 z 2 x 1 t 2 3 .
/g
Xét hàm số f t t t 2 3 , t 0; 2 . Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra
om
max f t
; min f t 3 M.n
13 13 3
.
4 4
.c
Chọn đáp án A.
ok
1 i
Câu 19: Gọi điểm A , B lần lượt biểu diễn các số phức z và z z; z 0 trên mặt phẳng
bo
2
tọa độ ( A , B, C và A, B, C đều không thẳng hàng). Với O là gốc tọa độ, khẳng định nào
ce
sau đây đúng?
.fa
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 i 1 i 2
Ta có: OA z ; OB z .z .z z .
2 2 2
1 i 1 i 2
Ta có: BA OA OB BA z z z z .z z .
2 2 2
Suy ra: OA 2 OB 2 AB2 và AB OB OAB là tam giác vuông cân tại B.
01
Chọn đáp án C.
oc
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 4 2 z . Khẳng định nào sau đây là đúng?
H
3 1 3 1
ai
A. z . B. 5 1 z 5 1.
6 6
D
2 1 2 1
C. 6 1 z 6 1. z
hi
D. .
3 3
nT
Hướng dẫn giải
uO
Áp dụng bất đẳng thức u v u v , ta được
2 2
2 z 4 z 2 4 4 z z 2 z 4 0 z 5 1.
ie
iL
2 2
2 z z z 2 4 z 2 4 z 2 z 4 0 z 5 1.
Ta
Vậy, z nhỏ nhất là 5 1, khi z i i 5 và z lớn nhất là 5 1, khi z i i 5.
s/
Chọn đáp án B.
up
Hướng dẫn giải
Gọi z x yi ; x ; y . Ta có: z 1 2i 2 x 1 y 2 4.
2 2
.c
Lúc đó:
bo
z 9 4 5 sin t z 9 4 5 ; 9 4 5
2
.fa
5 2 5 10 4 5
zmax 9 4 5 đạt được khi z i.
5 5
w
Chọn đáp án A.
w
w
Câu 22: Cho A , B, C , D là bốn điểm trong mặt phẳng tọa độ theo thứ tự biểu diễn các số
phức 1 2 i ; 1 3 i ; 1 3 i ; 1 2 i . Biết ABCD là tứ giác nội tiếp tâm I . Tâm I biểu diễn số
phức nào sau đây?
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. z 3. B. z 1 3i. C. z 1. D. z 1.
Hướng dẫn giải
Ta có AB biểu diễn số phức 3 i ; DB biểu diễn số phức 3 3i . Mặt khác
3 3i
01
3i nên AB.DB 0 . Tương tự (hay vì lí do đối xứng qua Ox ), DC.AC 0 . Từ
3 i
oc
đó suy ra AD là một đường kính của đường tròn đi qua A , B, C , D. Vậy
I 1; 0 z 1.
H
ai
Chọn đáp án C.
D
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , lấy điểm M là điểm biểu diễn số phức z 2 i 4 i
2
hi
và gọi là góc tạo bởi chiều dương trục hoành và vectơ OM. Tính cos 2 .
nT
425 475 475 425
A. . B. . C. . D. .
87 87 87 87
uO
Hướng dẫn giải
ie
Ta có: z 2 i 4 i 16 13i M 16;13 tan
2 13
iL
.
Ta 16
1 tan 2 425
Ta có: cos 2 .
1 tan 2 87
s/
Chọn đáp án D.
up
z1
Câu 24: Cho z1 , z 2 là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn và z1 z2 2 3. Tính
ro
z22
/g
môđun của số phức z1 .
om
5
A. z1 5. B. z1 3. C. z1 2. D. z1 .
2
.c
Hướng dẫn giải
ok
Gọi z1 a bi z2 a bi ; a ; b . Không mất tính tổng quát ta gọi b 0.
bo
Do z1 z2 2 3 2bi 2 3 b 3.
ce
z1 z13
Do z1 , z 2 là hai số phức liên hợp của nhau nên z1 .z2 , mà z13 .
z2 z z
2 2
.fa
1 2
b 0
Ta có: z13 a bi a 3 3ab2 3a2 b b3 i 3a 2 b b3 0 2
3
a2 1.
w
3a b
2
w
Vậy z1 a 2 b 2 2.
w
Chọn đáp án C.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
m
2 6i
Câu 25: Cho số phức z , m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị m 1; 50 để z là
3i
số thuần ảo?
A.24. B.26. C.25. D.50.
01
Hướng dẫn giải
oc
m
2 6i
Ta có: z (2i )m 2 m.i m
3i
H
z là số thuần ảo khi và chỉ khi m 2 k 1, k (do z 0; m * ).
ai
Vậy có 25 giá trị m thỏa yêu cầu đề bài.
D
Chọn đáp án C.
hi
z2 1
nT
Câu 26: Nếu z 1 thì
z
uO
A. lấy mọi giá trị phức. B. là số thuần ảo.
C. bằng 0. D. lấy mọi giá trị thực.
ie
Hướng dẫn giải
z2 1 1 z z
iL
Ta
Ta có: z z z 2 z z là số thuần ảo.
z z z.z z
s/
Chọn đáp án B.
up
Hướng dẫn giải
om
Gọi z x yi ; x ; y .
.c
Ta có:
6 2i
1 i z 6 2i 10 1 i . z 10 z 2 4i 5 x 2 y 4 5.
ok
2 2
1 i
bo
sin t ;
2 2 2 2 2
z 2 5 sin t 4 5 cos t 25 4 5 sin t 8 5 cos t 25 4 5 8 5
.fa
z 25 20 sin t z 5; 3 5
2
w
w
zmax 3 5 đạt được khi z 3 6 i.
w
Chọn đáp án B.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 28: Gọi z x yi x , y là số phức thỏa mãn hai điều kiện z 2 z 2 26 và
2 2
3 3
z i đạt giá trị lớn nhất. Tính tích xy.
2 2
9 13 16 9
A. xy . B. xy . C. xy . D. xy .
01
4 2 9 2
Hướng dẫn giải
oc
Đặt z x iy x , y . Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được x 2 y 2 36.
H
Đặt x 3 cos t , y 3 sin t. Thay vào điều kiện thứ hai, ta có
ai
D
3 3
P z i 18 18 sin t 6.
hi
2 2 4
nT
3 3 2 3 2
Dấu bằng xảy ra khi sin t 1 t z i.
4
uO
4 2 2
Chọn đáp án D.
ie
z1 zi
Câu 29: Có bao nhiêu số phức z thỏa 1 và 1?
iL
iz 2z
Ta
A.1. B.2. C.3. D.4.
Hướng dẫn giải
s/
up
z1 3
1 x
i z z 1 i z x y
2 z 3 3 i.
ro
Ta có :
z i 1 z i 2 z 4 x 2 y 3 y 3 2 2
2 z
/g
2
om
Chọn đáp án A.
độ ( A , B, C và A, B, C đều không thẳng hàng) và z12 z22 z1 .z2 . Với O là gốc tọa độ, khẳng
ok
định nào sau đây đúng?
bo
Hướng dẫn giải
w
w
2
z2
Ta có: z z z1 .z2 z z1 z2 z1 ; z1 z1 . z2 z1 . Do z1 0 z2 z1
2 2 2 2
; (1)
w
1 2 1
z1
2
z1
Mặt khác: z z2 z1 z2 z1 z2 . z1 z2 z1 z2
2
2
1 (do z 2 0 ) (2)
z2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2 2
z2 z1
Từ (1) và (2) suy ra: z1 z2 . Vậy ta có: z1 z2 z2 z1 OA OB AB
z1 z2
.
Chọn đáp án A.
01
Câu 31: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số
oc
phức z 2 i.
A. 5 B. 3 5. C. 3 2 D. 3 2
H
ai
Hướng dẫn giải
D
Gọi z x yi ; x ; y .
hi
x 2 y 4 x y 2 x y 4 0 y 4 x.
2 2 2
Ta có: z 2 4i z 2i 2
nT
y 2 x 6 x 2 x 12 x 36 2 x 3 18 18
2 2 2 2
Ta có: z 2i x 2 2 2
uO
z 2i min 18 3 2 khi z 3 i.
ie
Chọn đáp án C.
iL
Câu 32: Tìm điều kiện cần và đủ về các số thực m , n để phương trình z 4 mz 2 n 0 không
Ta
có nghiệm thực.
m 2 4n 0
s/
A. m 2 4n 0. B. m 2 4n 0 hoặc m 0 .
up
n 0
ro
m2 4n 0 m 2 4n 0
C. m 0 D. m 2 4n 0 hoặc m 0
/g
. .
n 0 n 0
om
Hướng dẫn giải
.c
Phương trình z 4 mz 2 n 0 không có nghiệm thực trong các trường hợp:
ok
TH 1: Phương trình vô nghiệm, tức là m 2 4n 0.
bo
0 m 2 4n 0
TH 2: Phương trình t 4 mt 2 n 0; t z 2 có hai nghiệm âm S 0 m 0 .
ce
P 0 n 0
.fa
Chọn đáp án D.
w
z2 a
Câu 33: Nếu z a; a 0 thì
w
z
w
A. lấy mọi giá trị phức. B. là số thuần ảo.
C. bằng 0. D. lấy mọi giá trị thực.
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
z 2 a2 a a2 z a2 z
Ta có: z z z 2 z z là số thuần ảo.
z z z .z z
Chọn đáp án B.
01
A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 2.
oc
Hướng dẫn giải
H
Gọi z x yi ; x ; y z 1 i x 1 y 1 i . Ta có:
ai
z 1 2i 9 x 1 y 2 9 .
2 2
D
Đặt x 1 3 sin t ; y 2 3 cos t ; t 0; 2 .
hi
z 1 i 3 sin t 1 3 cos t 10 6 cos t 2 z 2i 4 z 1 i min 2 ,
nT
2 2 2
khi
z 1 i.
uO
Chọn đáp án C.
ie
2z z 1 i
Câu 35: Gọi M là điểm biểu diễn số phức , trong đó z là số phức thỏa mãn
z2 i
iL
1 i z i 2 i z . Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho Ox , ON 2 , trong đó
Ta
Ox , OM là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm trong
s/
up
góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ (I). B. Góc phần tư thứ (II).
ro
C. Góc phần tư thứ (III). D. Góc phần tư thứ (IV).
/g
Hướng dẫn giải
om
7 19
Ta có: 1 i z i 2 i z z 3i w
7 19 19
i M ; tan .
82 82 82 82 7
.c
1 tan 205
2
1 tan
2
205
Chọn đáp án C.
bo
Câu 36: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 3 4i 5 và biểu thức
ce
2 2
M z 2 z i đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức z i.
.fa
A. z i 2 41 B. z i 3 5.
w
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
I 3; 4 và R 5.
Mặt khác:
2 2 2
2
M z 2 z i x 2 y 2 x 2 y 1 4 x 2 y 3 d : 4 x 2 y 3 M 0.
01
Do số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên d và C có điểm chung
oc
23 M
d I; d R 5 23 M 10 13 M 33
H
2 5
ai
4 x 2 y 30 0 x 5
M max 33 z i 5 4i z i 41.
D
x 3 y 4 5 y 5
2 2
hi
Chọn đáp án D.
nT
Câu 37: Các điểm A , B, C và A, B, C lần lượt biểu diễn các số phức z1 , z2 , z3 và z1 , z2 , z3
uO
trên mặt phẳng tọa độ ( A , B, C và A, B, C đều không thẳng hàng). Biết
z1 z 2 z 3 z1 z2 z3 , khẳng định nào sau đây đúng?
ie
A. Hai tam giác ABC và ABC bằng nhau.
iL
B. Hai tam giác ABC và ABC có cùng trực tâm. Ta
C. Hai tam giác ABC và ABC có cùng trọng tâm.
D. Hai tam giác ABC và ABC có cùng tâm đường tròn ngoại tiếp.
s/
Hướng dẫn giải
up
Gọi z1 x1 y1i ; z2 x2 y2 i ; z3 x3 y3 i; xk ; yk ; k 1; 3 .
ro
x x x3 y1 y2 y3
om
ABC G 1 2 ; .
3 3
Tương tự, gọi z1 x1 y1 i ; z2 x2 y2 i ; z3 x3 y3 i; xk ; yk ; k 1; 3 .
.c
ok
Do z1 z2 z3 z1 z2 z3 x1 x2 x3 y1 y2 y 3 i x1 x2 x3 y1 y2 y3 i
.fa
Chọn đáp án C.
w
và gọi là góc tạo bởi chiều dương trục hoành và vectơ OM. Tính sin 2 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5 5 12 12
A. . B. . C. . D. .
12 12 5 5
Hướng dẫn giải
01
5
2 tan 5
Ta có: sin 2 .
oc
1 tan 2
12
Chọn đáp án A.
H
ai
m i
Câu 39: Cho số phức z , m . Tìm môđun lớn nhất của z.
1 m m 2i
D
hi
1
A. 1. B. 0. C. . D.2.
nT
2
Hướng dẫn giải
uO
m i m i 1
Ta có: z 2 2 z 1 z max 1 z i; m 0.
1 m m 2i m 1 m 1
ie
m 1
2
iL
Chọn đáp án A. Ta
Câu 40: Cho số phức z có z m; m 0 . Với z m; tìm phần thực của số phức
1
.
mz
s/
1 1 1
up
Hướng dẫn giải
Gọi Re z là phần thực của số phức z.
/g
om
1 1 1 1 mz mz 2m z z
Ta xét: 2
m z m z m z m z m z m z m z.z mz mz
.c
2m z z 2m z z 1 1 1
Re .
2m mz mz m 2m z z m
ok
m z 2m
2
Chọn đáp án D.
bo
z + z2
( p
)
.fa
7 3 1
w
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
Dựng hình bình hành OMPN trong mặt phẳng phức, khi đó biểu diễn của :
ai
ìï
( )
2 2
ïï z + z =
D
ìï z + z = OP z1 + z 2 + 2 z1 z 2 cos 1500 = 1 z1 + z 2 z1 + z 2
ï 1 2 ïí 1 2
í = = 1 . Chọn
hi
ïï z1 - z 2 = MN ïï z1 - z 2
cos (30 ) = 1 z1 - z 2
2 2
0
ïî ïïî z1 - z 2 = z1 + z 2 - 2 z1 z 2
nT
B.
uO
Câu 42: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Cho thỏa mãn z thỏa mãn
ie
10
iL
2 i z 1 2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức w 3 4i z 1 2i là đường
z
Ta
tròn I , bán kính R . Khi đó.
A. I 1; 2 , R 5. B. I 1; 2 , R 5. C. I 1; 2 , R 5. D. I 1; 2 , R 5.
s/
up
Hướng dẫn giải
ro
ChọnC.(đã sửa đề bài)
Đặt z a bi và z c 0 , với a; b; c .
/g
w 1 2i
Lại có w 3 4i z 1 2i z
om
.
3 4i
Gọi w x yi với x; y .
.c
w 1 2i w 1 2i
Khi đó z c c c x yi 1 2i 5c
ok
3 4i 3 4i
x 1 y 2 5c x 1 y 2 25c 2 .
2 2 2 2
bo
Khi đó chỉ có đáp án C có khả năng đúng và theo đó R 5 5c 5 c 1 .
.fa
Thử c 1 vào phương trình (1) thì thỏa mãn.
Câu 43: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng tọa
w
độ như hình vẽ:
w
y
w
1
z
O 1 x
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
i
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức ?
oc
z
H
y
ai
1
y
D
1
hi
1 B. x
nT
A. O
O 1 x
uO
ie
iL
Ta
y
y 1
s/
1
up
B. D.
O 1 x
O 1 x
ro
/g
om
Hướng dẫn giải
Chọn C.
.c
Gọi z a bi; a, b .
ok
Từ giả thiết điểm biểu diễn số phức z nằm ở góc phần tư thứ nhất nên a, b 0 .
i i i a bi b a
bo
Ta có 2 2 2 i
z a bi a b 2
a b a b2
2
b
ce
a 2 b 2 0
Do a, b 0 nên điểm biểu diễn số phức nằm ở góc phần tư thứ hai.
.fa
a
0
a 2 b 2
w
Vậy chọn C.
w
có mô đun nhỏ nhất. Khi đó
A. Không tồn tại số phức z0 . B. z0 = 2 .
C. z0 = 7 . D. z0 = 3 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hướng dẫn giải.
Chọn D
Cách 1:
01
Đặt z = a + bi (a, b Î ) . Khi đó
2 2
z + 3 + 4i = 2 ( a + 3) + (b + 4) = 4 .
oc
Suy ra biểu diễn hình học của số phức z là đường
H
tròn C tâm I 3; 4 và bán kính R 5 .
ai
D
Gọi M z là điểm biểu diễn số phức z . Ta có:
hi
M z C .
nT
z OM OI R 3 .
uO
Vậy z bé nhất bằng 3 khi M z C IM .
ie
Cách 2:
iL
Ta
ìa + 3 = 2 cos j ï
ï ìa = -3 + 2 cos j
Đặt ïí ï
í .
ï
ïb + 4 = 2sin j
î ï
ïb = -4 + 2sin j
î
s/
up
æ3 4 ö
= 29 - 20 çç cos j + sin j÷÷÷ = 29 - 20 cos(a - j) ³ 9
çè 5 5 ø
/g
.
om
z0 = 3
.c
Câu 45: (NGUYỄN TRÃI – HD) Cho số phức z thỏa mãn: z 2 2i 1 . Số phức z i có
ok
môđun nhỏ nhất là:
A. 5 1 B. 5 1 C. 5 2 D. 5 2 .
bo
Hướng dẫn giải
ce
Chọn A.
y
.fa
I
w
1
M
w
O 1 x
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Gọi z x yi , x, y .
Ta có: z 2 2i 1 ( x 2) ( y 2)i 1 ( x 2) 2 ( y 2) 2 1
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn của số phức z là đường tròn (C )
tâm I (2; 2) và bán kính R 1 .
01
z i x 2 y 1 IM , với I 2; 2 là tâm đường tròn, M là điểm chạy trên đường
2
oc
tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi M là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm
N 0;1 Oy, I 2; 2 với đường tròn (C).
H
IM min IN R 5 1
ai
D
Câu 46: (HAI BÀ TRƯNG – HUẾ ) Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn hình học số phức z
trong mặt phẳng phức, biết số phức z thỏa mãn điều kiện: z 4 z 4 10.
hi
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm O 0;0 và có bán kính R 4. .
nT
x2 y2
1.
uO
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình
9 25
C. Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm M x; y trong mặt phẳng Oxy thỏa mãn
ie
x 4 x 4
2 2
y2 y 2 12.
iL
phương trình
x2 y 2
Ta
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 1.
25 9
s/
Hướng dẫn giải
up
Chọn D.
Ta có: Gọi M x; y là điểm biểu diễn của số phức z x yi.
ro
x2 y 2
1, a b 0, a 2 b2 c 2
ok
Gọi phương trình của elip là
a 2 b2
bo
Từ (*) ta có: 2 a 10 a 5.
AB 2c 8 2c c 4 b 2 a 2 c 2 9
ce
x2 y 2
Vậy quỹ tích các điểm M là elip: E : 1.
25 9
.fa
A. S 2017 1009 i . B. 1009 2017 i. C. 2017 1009i. D. 1008 1009i.
w
Hướng dẫn giải
w
Chọn C
Ta có
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
n 1 n 1 n 1 n 1
oc
2017 1009i.
Cách khác:
H
Đặt
ai
f x 1 x x 2 x3 .... x 2017
D
f x 1 2 x 3 x 2 ... 2017 x 2016
hi
xf x x 2 x 3 x ... 2017 x
2 3 2017
1
nT
Mặt khác:
uO
x 2018 1
f x 1 x x 2 x3 .... x 2017
x 1
2018 x x 1 x 1
ie
2017 2018
f x
iL
x 1
2
i 1 2i
2
/g
Câu 48: Trong mặt phẳng phức Oxy , các số phức z thỏa z 2i 1 z i . Tìm số phức z
om
Hướng dẫn giải
ok
Gọi M x, y là điểm biểu diễn số phức z x yi x, y R
bo
trung trục EF : x y 2 0 .
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Gọi M x, y là điểm biểu diễn số phức z x yi x, y R
oc
Gọi A 1,1 là điểm biểu diễn số phức 1 i
H
1 z 1 i 2 1 MA 2 . Tập hợp điểm biểu diễn là hình vành khăn giới hạn bởi 2
ai
đường tròn đồng tâm có bán kính lần lượt là R1 2, R2 1
D
P P1 P2 2 R1 R2 2
hi
nT
=> Đáp án C.
uO
Lưu ý cần nắm vững lý thuyết và hình vẽ của dạng bài này khi học trên lớp tránh nhầm lẫn
sang tính diện tích hình tròn.
ie
Câu 50: Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn
iL
2 2
z2 z 2 z 16 là hai đường thẳng d1 , d2 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d1 , d2 là bao
Ta
nhiêu ?
s/
A. d d1 , d 2 2 . B. d d1 , d 2 4 . C. d d1 , d 2 1 . D. d d1 , d 2 6 .
up
Hướng dẫn giải
ro
Gọi M x, y là điểm biểu diễn số phức z x yi x, y R
/g
2 2
om
4 x 2 16 x 2 d d1 , d 2 4
.c
ok
Ta chọn đáp án B.
bo
Ở đây lưu ý hai đường thẳng x = 2 và x = ‐2 song song với nhau.
ce
Câu 51: (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – L2) Cho số phức z thỏa mãn
z 2 2 z 5 z 1 2i z 3i 1 .
.fa
3 1
A. min | w | . B. min | w | 2 . C. min | w | 1 . D. min | w | .
w
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta có z 2 2 z 5 z 1 2i z 3i 1 z 1 2i z 1 2i z 1 2i z 3i 1
z 1 2i 0
.
z 1 2i z 3i 1
01
Trường hợp 2: z 1 2i z 3i 1
oc
a, b )
H
Gọi z a bi (với khi đó ta được
ai
1
a 1 b 2 i a 1 b 3 i b 2 b 3 b .
2 2
D
hi
3 9 3
a 2 2 .
2
Suy ra w z 2 2i a 2 i w
nT
2 4 2
uO
Câu 52: ( CHUYÊN SƠN LA – L2) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện : z 1 2i 5 và
ie
w z 1 i có môđun lớn nhất. Số phức z có môđun bằng:
A. 2 5 . B. 3 2 .
iL
C. 6 . D. 5 2 .
Ta
Hướng dẫn giải:
s/
Chọn B.
up
Gọi z x yi x, y z 1 2i x 1 y 2 i
ro
/g
x 1 y 2 5 x 1 y 2 5
2 2 2 2
Ta có: z 1 2i 5
om
bán kính R 5 như hình vẽ:
ok
Theo đề ta có:
ce
M x; y C là điểm biểu diễn cho số
.fa
1 O x
phức z thỏa mãn:
1
w
w z 1 i x yi 1 i x 1 y 1 i
1
w
N
w
x 1 y 1 2
2 2
z 1 i MN I
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
z2 . Khi đó độ dài của AB bằng
oc
A. z2 z1 . B. z 2 z1 . C. z1 z2 . D. z1 z2 .
H
Hướng dẫn giải.
ai
Chọn B.
D
Giả sử z1 a bi , z2 c di , a, b, c, d .
hi
nT
Theo đề bài ta có: A a; b , B c; d AB c a d b
2 2
.
uO
z2 z1 a c d b i z2 z1 c a d b .
2 2
ie
Câu 54: (CHU VĂN AN – HN) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2 . Tìm giá trị lớn
nhất của T z i z 2 i .
iL
Ta
A. max T 8 2 . B. max T 4 . C. max T 4 2 . D. max T 8 .
s/
Hướng dẫn giải
up
Chọn B
ro
T z i z 2 i z 1 1 i z 1 1 i .
/g
om
2
Đặt w x y.i . Khi đó w 2 x 2 y 2 .
ok
T x 1 y 1 i x 1 y 1 i
bo
x 1 y 1 x 1 y 1
2 2 2 2
1. 1.
ce
12
12 x 1 y 1 x 1 y 1
2 2 2 2
.fa
2 2 x2 2 y 2 4 4
w
Vậy max T 4 .
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x2 y 2
A. Đường tròn x 2 y 2 100 .
2 2
B. Elip 1 .
25 4
x2 y 2
C. Đường tròn x 2 y 2 10 .
2 2
D. Elip 1 .
25 21
01
Hướng dẫn giải
oc
Chọn D.
H
Gọi M x; y là điểm biểu diễn số phức z x yi , x, y .
ai
D
Gọi A là điểm biểu diễn số phức 2
hi
Gọi B là điểm biểu diễn số phức 2
nT
Ta có: z 2 z 2 10 MB MA 10 .
uO
Ta có AB 4 . Suy ra tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là Elip với 2 tiêu điểm là
A 2;0 , B 2;0 , tiêu cự AB 4 2 c , độ dài trục lớn là 10 2a , độ dài trục bé là
ie
iL
2b 2 a 2 c 2 2 25 4 2 21 . Ta
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 z 2 10 là
s/
x2 y 2
Elip có phương trình 1.
up
25 21
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC .
oc
a 3 a 3 a 2
A. . B. a 3 . C. . D. .
4 2 2
H
Hướng dẫn giải
ai
D
Chọn C.
AB BC
hi
2 2
Ta có: AC 2a. Kẻ BH AC . D C
nT
AB.BC a.a 3 a 3 A
B
BH .
BC
uO
2a 2
ie
C'
H
iL
a 3
d BB, ACC A BH . A' B'
Ta
2
a 3
s/
Nên d BB, AC .
2
up
Câu 2: SGD VĨNH PHÚC Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC vuông cân tại B ,
ro
AC 2a và SA a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S . AMC .
/g
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 9 12
om
Chọn A.
ok
AC
Xét tam giác vuông cân ABC có: AB BC a 2 S
2
bo
1
S ABC AB.BC a 2 a
ce
2 M
.fa
1 1 a3 C
VS . ABC SA.S ABC .a.a 2 A 2a
3 3 3
w
B
w
VSAMC SA SM SC 1
. .
VS . ABC SA SB SC 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 a3
VS . AMC VS . ABC
2 6
Câu 3: SGD VĨNH PHÚC Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có AB a , AC 2a , AA1 2a 5 và
120. Gọi K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC , BB . Tính khoảng cách từ
BAC 1 1
01
a 5 a 5 a 15
oc
A. . B. a 15 . C. . D. .
3 6 3
H
Hướng dẫn giải
ai
Chọn C.
D
A1 C1
hi
Ta có IK B1C1 BC AB 2 AC 2 2 AB. AC.cos1200 a 7
nT
B1 H
Kẻ AH B1C1 khi đó AH là đường cao của tứ diện A1 BIK K
uO
a 21
Vì A1 H .B1C1 A1 B1. A1C1.sin1200 A1 H I
7
ie
A C
iL
1 1 1
S IKB IK .KB a 2 35 VA1 . IBK a 3 15(dvtt )
2 2 6 B
Ta
Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê‐rông ta tính đc S A1BK 3a 3 dvdt
s/
up
3VA1IBK a 5
Do đó d I , A1 BK .
SA1BK 6
ro
Câu 4: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác
/g
SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và SB 4 2 . Gọi M là
om
trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách l từ điểm M đến mặt phẳng SBC .
2
.c
A. l 2 B. l 2 2 C. l 2 D. l
2
ok
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
K
M
N
H
01
4 2 D
A
oc
H
B C
ai
SAB ABCD , SAB ABCD AB
D
Theo giả thiết, ta có SA ABCD .
SA AB
hi
nT
Gọi N , H , K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và đoạn SH .
uO
BC SA
Ta có BC SAB BC AH .
BC AB
ie
Mà AH SB ABC cân tại A có AH là trung tuyến .
iL
Suy ra AH SBC , do đó KN SBC vì KN || AH , đường trung bình .
Ta
Mặt khác MN || BC MN || SBC .
s/
up
1
Nên d M , SBC d N , SBC NK AH 2 2 .
2
ro
Đáp án: B.
/g
om
Câu 5: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB khác A, B . Thể tích
khối chóp PMNC bằng
.c
9 2 8 3 27 2
ok
A. B. C. 3 3 D.
16 3 12
bo
A
Chọn A
.fa
P
1
Vậy VPCMN VDPMN VMCND VABCD
w
4
B N
w
D
Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa .
C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
1 a2 3 a a 3 2 27 2 1 27 2 9 2
Mặt khác VABCD . a2 nên VMCND .
3 4 3 12 12 4 12 16
Câu 6: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho tứ diện ABCD có AD 14, BC 6 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AC , BD và MN 8 . Gọi là góc giữa hai đường thẳng BC và
01
MN . Tính sin .
2 2 3 1 2
A. B. C. D.
oc
3 2 2 4
H
Hướng dẫn giải
A
ai
Gọi P là trung điểm của cạnh CD , ta có
D
MN , BC
MN , NP .
hi
14
nT
Trong tam giác MNP , ta có M
MN PN MP
2 2
1 2
60 .
cos MNP . Suy ra MNP
uO
8 7
2 MN .NP 2
D
ie
3 N 3 P
Suy ra sin .
2 B 6 C
Câu 7:
iL
NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là đều cạnh
Ta
AB 2a 2 . Biết AC ' 8a và tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối đa diện ABCC ' B '
s/
bằng
up
8a 3 3 8a 3 6 16a 3 3 16a 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
ro
B
2a 2
A
HC ' A 450
.c
C
AHC ' vuông cân tại H.
ok
8a
AC ' 8a B'
AH 4a 2.
bo
2 2 A' H
ce
NX: C'
2
2a 2 . 3 16a 3 6
.fa
2 2 2
VA. BCC ' B ' VABC . A ' B ' C ' AH .S ABC .4a 2. .
3 3 3 4 3
w
Chọn D.
w
w
HC ' A 450
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
AC ' 8a
AH 4a 2.
2 2
2
2 2 2 2a 2 . 3 16a 3 6
01
NX: VA. BCC ' B ' VABC . A ' B 'C ' AH .S ABC .4a 2. .
3 3 3 4 3
oc
Câu 8: T.T DIỆU HIỀN Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng BC ' và CD ' .
H
a 3 a 2
ai
A. a 2 . B. . C. 2a . D. .
3 3
D
Hướng dẫn giải
hi
nT
Chọn B
uO
A' D'
O
ie
B' C'
H
iL
Ta
A
s/
D
up
B C
ro
Gọi O A ' C ' B ' D ' và từ B ' kẽ B ' H BO
/g
om
BO 3
ok
Câu 9: T.T DIỆU HIỀN Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có ba kích thước là 2cm , 3cm và
6cm . Thể tích của khối tứ diện A.CB D bằng
bo
Chọn B.
A' D'
w
Ta có :
w
B'
C'
6 cm
A
D
3 cm
B 2 cm C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
VABCD. ABC D VB. ABC VD. ACD VA. BAD VC . BC D VA.CBD
VABCD. ABC D 4VB. ABC VA.CBD
VA.CBD VABCD. ABC D 4VB. ABC
1
VA.CBD VABCD. ABC D 4. VABCD. ABC D
6
01
1 1
VA.CBD VABCD. ABC D .2.3.6 12 cm3
3 3
oc
Câu 10: LẠNG GIANG SỐ 1 Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N , P lần lượt là
H
trọng tâm của ba tam giác ABC , ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.
ai
2 3 2 2 3 4 2 3 2 3
A. V cm . B. V cm . C. V cm . D. V cm .
D
162 81 81 144
hi
Hướng dẫn giải
nT
Chọn C.
A
uO
2 3
Tam giác BCD đều DE 3 DH
3
ie
2 6
AH AD 2 DH 2
iL
3 Ta N
M
1 1 1 1 3
S EFK .d E , FK .FK . d D,BC . BC B K
P
2 2 2 2 4
s/
D
1 1 2 6 3 2
up
H
VSKFE AH .S EFK . . . E
3 3 3 4 6 F
ro
AM AN AP 2
Mà C
AE AK AF 3
/g
VAMNP AM AN AP 8 8 4 2
om
Câu 11: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Cho hình hộp ABCD. ABC D có
60, AC a 7, BD a 3, AB AD ,đường chéo BD hợp với mặt phẳng ADDA
ok
BCD
góc 30 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABC D .
bo
39 3
A. 39a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. 3 3a 3 .
3
ce
Chọn D.
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
D' C'
30°
A' B'
01
D x
C
oc
O y
A B
H
x y
ai
Đặt x CD; y BC
D
Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD
hi
3a 2 x 2 y 2 xy và x 2 y 2 5a 2
nT
x 2a; y a
60 BD AD BD
uO
Với x 2 y 2a và C '; (ADD'A') 30 DD ' 3a
S ABCD xy.sin 60 a 2 3
ie
Vậy V hình hộp a3 3 3
iL
Ta
2
Câu 12: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích V . Gọi M là
s/
6
trung điểm của cạnh SD . Nếu SB SD thì khoảng cách từ B đến mặt phẳng MAC
up
bằng:
1 1 2 3
ro
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 4
/g
Chọn A
.c
S
ok
bo
M
ce
D
.fa
A
O
B C
w
Giả sử hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Khi đó, BD a 2 .
w
BD a 2
Tam giác SBD vuông cân tại S nên SD SB a và SO .
2 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Suy ra các tam giác SCD, SAD là các tam giác đều cạnh a và SD MAC tại M .
1 a3 2
Thể tích khối chóp là V .SO.S ABCD
3 6
a3 2 2
01
Mà a 1
6 6
oc
1
Vì O là trung điểm BD nên d B, MAC d D, MAC DM .
2
H
ai
Câu 13: THTT – 477 Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và
tạo với mặt phẳng đáy một góc . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và
D
đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là
hi
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a b sin . B. a b sin . C. a b cos . D. a b cos .
nT
12 4 12 4
Hướng dẫn giải
uO
Chọn A.
ie
A' C'
iL
S Ta
B'
s/
up
A C
ro
H H'
/g
B
om
Gọi H là hình chiếu của A trên ABC . Khi đó
AAH .
.c
a 2b 3 sin
VABC . ABC AH .SABC .
4
bo
Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng AH
1 a 2b 3 sin
nên thể tích khối chóp là VS . ABC VABC . ABC
ce
.
3 12
.fa
Câu 14: THTT – 477 Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng a, b, c . Thể
tích của khối hộp đó là
w
A. V
b 2
c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 a 2 b 2 c 2
.
w
8
w
B. V
b 2
c 2 a 2 c 2 a 2 b 2 a 2 b 2 c 2
.
8
C. V abc.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
D. V a b c.
Hướng dẫn giải
B C
x a
01
A
y D
oc
b
z c
B'
H
C'
ai
A' D'
hi
Chọn A.
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước: x, y, z .
nT
x2 y2 a2 y2 a2 x2 y 2 a2 x2
uO
Theo yêu cầu bài toán ta có y 2 z 2 c 2 y 2 z 2 c 2 a 2 x 2 b 2 x 2 c 2
x2 z 2 b2 z 2 b2 x2 z 2 b2 x 2
ie
2 a 2 b2 c2
iL
y 2
a c 2 b 2 a 2 b 2 c 2 b 2 c 2 a 2
Ta
2
a b2 c2
2
x2 V
2 8
s/
2 b2 c2 a 2
z
up
2
ro
Câu 15: SỞ GD HÀ NỘI Cho hình lăng trụ ABCAB C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
/g
om
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABCAB C .
.c
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
ok
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 12 3 6
bo
Chọn B.
.fa
A' C'
w
B'
C
MH AA và HM BC nên HM là khoảng cách A
G
M
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
AA và BC .
a 3 a 3 a2
Ta có AA.HM AG .AM .AA AA2
4 2 3
a2 4a 2 4a 2 2a
01
AA2 4 AA2 3AA2 AA2 AA .
3 3 9 3
oc
4a 2 3a 2 a
H
Đường cao của lăng trụ là AG .
9 9 3
ai
D
a 3a 2 a 3 3
Thể tích VLT . .
hi
3 4 12
nT
Câu 16: SỞ GD HÀ NỘI Cho hình chóp S . ABC có 600 ,
ASB CSB ASC 900 , SA SB SC a .
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng SBC .
uO
a 6 2a 6
A. d 2a 6 . B. d . C. d a 6 . D. d .
ie
3 3
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn B.
s/
S
up
ro
/g
om
A
.c
H
ok
C
bo
a2
Ta có: AC 2 AB 2 BC 2 nên ABC vuông tại B có S ABC
2
w
w
AC a 2
và SH .
2 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a 2 a2
.
3VS . ABC SH .S ABC a 6
Vậy d A; SBC 22 2
S SBC S SBC a 3 3
4
Câu 17: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
01
bằng 1200. Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với
bằng 2a 3 , góc BAD
đáy. Góc gữa mặt phẳng SBC và ABCD bằng 450 . Tính khoảng cách h từ A đến mặt
oc
phẳng SBC .
H
2a 2 3a 2
ai
A. h 2a 2. B. h . C. h . D. h a 3.
3 2
D
Hướng dẫn giải
hi
Chọn C.
Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC.
nT
Xét tam giác ABH : S
uO
AH
sin B AH 2a 3.sin 600 3a.
AB
ie
BH
cos B BH 2a 3.cos 600 a 3.
iL
AB
Xét tam giác SAH vuông tại A : I
Ta
SA
tan SHA SA 3a tan 450 3a. D
A
s/
AH
Trong tam giác SAH vuông tại A , kẻ
up
1 1 1 1 1 2
Xét tam giác SAH , ta có: 2 2 .
3a 3a 9a
2 2 2 2
AI SA AH
om
3a 2
d A, SBC AI .
.c
2
ok
Câu 18: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần
nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó.
A. Không thay đổi. B. Tăng lên n lần. C. Tăng lên n 1 lần. D. Giảm đi n lần.
bo
Chọn D.
.fa
1
Ta có: V .h.S , với h là chiều cao, S là diện tích đáy
w
3
w
x2a
w
S với x là độ dài cạnh của đa giác đều, a là số đỉnh của đa giác đều.
1800
4 tan
a
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
x
1 a 1 1 1
Ycbt V1 .nh.
n
. .h.S .V .
3 1800 n 3 n
4 tan
a
01
Câu 19: BIÊN HÒA – HÀ NAM Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên
hợp với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC.
oc
Mặt phẳng BMN chia khối chóp S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần
phần lớn trên phần bé bằng:
H
7 1 7 6
A. . B. . C.
. D. .
ai
5 7 3 5
D
Hướng dẫn giải
hi
Chọn A.
nT
S
uO
ie
N
E
iL
H
Ta
C D
M
s/
up
O F
B A
ro
Ta có: SD 60 SO a 6 , SF SO 2 OF 2 a 7
, ABCD SDO
2 2
.c
ok
a 6 1 a2 7
d O, SAD OH h ; S SAD SF . AD
2 7 2 4
bo
VMEFD ME MF MD 1
VMNBC MN MB MC 6
ce
5 5 1 1 5 1 5a3 6
.fa
1 a3 6 7a3 6
VS . ABCD SO.S ABCD VSABFEN VS . ABCD VBFDCNE
w
3 6 36
w
VSABFEN 7
Suy ra:
VBFDCNE 5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 20: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của
tất cả các mặt là 36 , độ dài đường chéo AC bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là
bao nhiêu?
A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
01
Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c 0
oc
Ta có AC 2 a 2 b 2 c 2 36; S 2ab 2bc 2ca 36 (a b c) 2 72 a b c 6 2
H
ai
3
abc 6 2
3
abc 3
abc abc 16 2 . Vậy VMax 16 2
D
3 3 3
hi
Câu 21: CHUYÊN ĐHSP HN Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng
nT
SA và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A ,
uO
B , C qua S . Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC , ABC , ABC , BCA , C AB ,
ABC , BAC , CAB là
ie
2 3a 3 3a 3 4 3a 3
A. . B. 2 3a 3 . C. . D. .
3 2 3
iL
Ta
Chọn A.
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S . ABC :
s/
up
a 3
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a CH . Góc giữa đường thẳng SA và mặt
3
ro
60o SH a V 1 1 a 2 3 a3 3
phẳng ABC bằng 600 SCH S . ABC .S H .S ABC a. .
3 3 4 12
/g
om
2a 3 3
V 2VB. ACA 'C ' 2.4VB.ACS 8VS . ABC .
3
.c
a3 3
Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC .
ok
12
bo
a 2 39 A'
Diện tích tam giác SBC là: SSBC .
12
ce
3a
d A, SBC .
w
13
w
C B
H
A
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2a 3 2a 3 a 39
Có SB BB ' B 'C .
3 3 3
a 2 39
Diện tích BCB ' C ' là: S BCB 'C ' .
3
01
Thể tích khối 8 mặt cần tìm là:
oc
1 2a 3 3
V 2. d A, SBC .S BCB 'C ' .
3 3
H
ai
Cách 3 Tham khảo lời giải của Ngọc HuyềnLB .
D
1
Thể tích khối bát diện đã cho là V 2VA ' B 'C ' BC 2.4VA '.SBC 8VS . ABC 8. SG.S ABC
hi
3
nT
Ta có:
SA; ABC SAG
60 . 0
Xét SGA vuông tại G :
uO
SG a.
tan SAG SG AG.tan SAG
AG
ie
1 1 a 2 3 2 3a 3
iL
Vậy V 8. SG.S ABC 8. .a. .
3 3 4 3
Ta
Câu 22: CHUYÊN THÁI BÌNH Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích
s/
3
A. a 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
ro
Chọn D.
/g
1
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC ) V AH .S SBC .
om
3
Ta có AH SA ; dấu “ ” xảy ra khi AS SBC .
.c
2 2 A
SB SC .
bo
1 1 1 1
Khi đó, V AH .S SBC AS SB SC SA SB SC . a
ce
3 3 2 6
.fa
Dấu “ ” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với
a 3
nhau. C
S
w
H
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là
w
a 2
1 a3 6
w
V SA.SB.SC .
6 6 B
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a 17
Câu 23: CHUYÊN THÁI BÌNH Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD ,
2
hình chiếu vuông góc H của S lên mặt ABCD là trung điểm của đoạn AB . Tính chiều cao
của khối chóp H .SBD theo a .
3a a 3 a 21 3a
A. . B. . C. . D. .
01
5 7 5 5
oc
Chọn A.
Ta có SHD vuông tại H S
H
2
a 17 2 a 2
ai
SH SD 2 HD 2 a a 3 .
2 2
D
hi
1 a 2
Cách 1. Ta có d H , BD d A, BD . B C
nT
2 4 H
uO
A D
B C
SH .d H , BD
d H , SBD
ie
SH 2 d H , BD
2
iL
H
a 2 I
Ta
a 3. 2
4 a 6.2 2 a 3 .
a2 4.5a 5
s/
3a 2 A D
8
up
1 3 3 1 1 1 3 3
Cách 2. S . ABCD SH .S ABCD a VH .SBD VA.SBD VS . ABC VS . ABCD a .
ro
3 3 2 2 4 12
/g
a 2 a 13
Tam giác SHB vuông tại H SB SH 2 HB 2 3a 2 .
om
4 2
a 13 a 17 5a 2
.c
3VS . HBD a 3
d H , SBD .
bo
S SBD 5
ce
a
a
w
S
Ta có H 0;0;0 ; B 0; ;0 ; S 0;0; a 3 ; I ;0;0
2 2
w
w
Vì SBD SBI
y
B C
I
O H x
A D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2x 2 y z 3
SBD : 1 2x 2 y z a 0 .
a a a 3 3
3
2.0 2.0 .0 a
3 a 3
Suy ra d H , SBD .
01
1 5
44
3
oc
Câu 24: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng a3 . Mặt bên SAB là
H
tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SA
ai
và CD .
2a a
D
A. 2 3a . B. a 3 . C. . D. .
3 2
hi
Hướng dẫn giải
nT
Chọn A.
Vì đáy ABCD là hình bình hành
S
uO
1 a3
VSABD VSBCD VS . ABCD .
2 2
Ta có:
ie
Vì tam giác SAB đều cạnh a
iL
a2 3
S SAB
Ta
4
Vì CD AB CD SAB nên A D
s/
3
a
3VSABD 3. 2 B C
2 2 3 a .
ro
S SBD a 3
4
/g
Câu 25: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật
om
có đường chéo bằng 3 2cm và diện tích toàn phần bằng 18cm 2 .
A. Vmax 6cm3 . B. Vmax 5cm3 .
.c
ok
Chọn C.
ce
a 2 b 2 c 2 18
.fa
Ta có b c 6 a bc 9 a b c 9 a 6 a .
w
Do b c 4bc 6 a 4 9 a 6 a 0 a 4.
2 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Tương tự 0 b, c 4 .
Ta lại có V a 9 a 6 a . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.
Câu 26: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .
SA SB SC a , Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
01
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
oc
Hướng dẫn giải
H
Chọn D.
Khi SD thay đổi thi AC thay đổi. Đặt AC x .
ai
S
Gọi O AC BD .
D
Vì SA SB SC nên chân đường cao SH trùng
hi
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
H BO .
nT
2
x 4a 2 x 2 4a 2 x 2
Ta có OB a 2
uO
2 4 2
A B
1 1 4a 2 x 2 x 4a 2 x 2
S ABC OB. AC x.
ie
2 2 2 4 x O
H a
a.a.x a2 x a2
iL
HB R .
4 S ABC x 4a 2 x 2 4a 2 x 2
Ta
4. D C
4
4
a 3a x2 2
s/
a
SH SB 2 BH 2 a 2
4a x
2 2
4a 2 x 2
up
1 2 a 3a 2 x 2 x 4a 2 x 2
VS . ABCD 2VS . ABC 2. SH .S ABC . .
ro
3 3 4a 2 x 2 4
1
1 x 2 3a 2 x 2 a 3
/g
a x. 3a 2 x 2 a
3 3 2 2
om
Câu 27: THTT – 477 Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng
S . Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt
.c
của nó bằng
ok
nV V
A. . B. .
S nS
bo
3V V
C. . D. .
S 3S
ce
Chọn C.
S
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều.
w
1 1 1 1
VH . ABC h1.S ; VH .SBC h2 .S ; VH .SAB h3 .S ; VH .SAC h4 .S
3 3 3 3
w
A C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3V1 3V 3V 3V
h1 ; h2 2 ; h3 3 ; h4 4
S S S S
3 V1 V2 V3 V4 3V
h1 h2 h3 h4
S S
Câu 28: LƯƠNG ĐẮC BẰNG Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , một mặt
01
1
phẳng cắt các cạnh AA , BB , CC , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM a ,
3
oc
2
CP a . Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là:
5
H
11 a3 2a 3 11
A. a3 . B. . C. . D. a 3 .
ai
30 3 3 15
D
HD: Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I
hi
B C
thuộc đoạn OO’. O
nT
A
AM CP 11 a D
Ta có: OI a
uO
N
2 30 2
M
I
Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì :
ie
P
iL
11 Q
OO1 2OI a a. Vậy O1 nằm trong đoạn OO’.
15
Ta
B' O1
C'
Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với ABCD cắt
s/
O'
D'
các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại A'
up
ABCD.A B1C1D1.
/g
1 1 11
V ( ABCD. A1 B1C1 D1 ) a 2OO1 a 3
2 2 30
.c
ok
Câu 29: CHUYÊN VĨNH PHÚC Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội
tiếp nó tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương . Biết các cạnh của
bo
khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó:
3
a a3 a3 a3
A. B. C. D.
ce
4 6 12 8
.fa
Đáp án B
Dựng được hình như hình bên C
w
Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của
w
D
S
Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD B
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu của S lên mặt đáy
a 2
SO ; BD cạnh của hình lập phương a . Suy ra các cạnh của hình vuông ABCD a
2 2
1 1 1 2 2 3 a3 a3
VS.ABCD Sh . . a . Vkhối đa diện 2.VS.ABCD .
01
3 3 2 2 2 12 6
oc
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V
của khối chóp A.GBC .
H
A. V 3 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 5 .
ai
Chọn B.
D
Cách 1:
hi
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng
đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD . Do
nT
G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có
uO
S BGC S BGD S CGD S BCD 3S BGC xem phần chứng
minh .
ie
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
A
iL
1 1
VABCD h.SBCD h.S
Ta
3 VABCD 3 BCD SBCD
3
1 VA.GBC 1 h.S SGBC
VA.GBC h.SGBC
s/
GBC
3 3
up
1 1 B D
VA.GBC VABCD .12 4 .
3 3
ro
G
Chứng minh: Đặt DN h; BC a .
/g
C
Từ hình vẽ có:
om
B D
MF CM 1 1 h
MF // ND MF DN MF . N
DN CD 2 2 2 G
.c
E
M
ok
GE BG 2 2 2 h h F
GE // MF GE MF .
MF BM 3 3 3 2 3
bo
C
1 1
DN .BC ha D
ce
SBCD
2 2 3 S BCD 3S GBC
S GBC 1 1h
GE.BC a
.fa
2 23
A C
w
Cách 2:
B
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
d G; ABC GI 1 1
d G; ABC d D; ABC .
d D; ABC DI 3 3
1 1
Nên VG. ABC d G; ABC .SABC .VDABC 4.
3 3
01
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , diện tích đáy bằng diện tích của mặt cầu có
bán kính bằng 1 . Tính thể tích V khối trụ đó.
oc
A. V = 4 . B. V = 6 . C. V = 8 . D. V = 10 .
H
Đáp án B
ai
B, D nhìn AC dưới một góc 90 .
D
hi
AD 2 a2 a
SD = a 5; KD = = = ; SC = SA2 + AC 2 = a 6
SD a 5 5
nT
1 1 1 2a
Ta có: + = AK = (1)
uO
2 2 2
S
SA AD AK 5
ie
SC 2 = SD 2 + CD 2 tam giác SCD vuông tại D .
iL
Khi đó tam giác KDC vuông tại D . Ta
E
a 6 K
KC = CD 2 + KD 2 =
5
s/
H
up
Ta có: AK + KC = AC . Vậy AKC = 90 . Tương tự
2 2 2
A D
= 900
AHC
ro
O
Vậy AC chính là đường kính mặt cầu ngoại tiếp khối B C
/g
ABCDEHK .
om
a 4 4 a3 2 3
AC = a 2 OA = . V = pOA3 = p = pa
2 3 3 2 2 3
.c
Câu 32: Ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình vẽ.
ok
Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập
bo
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
ai
D
Diện tích mỗi mặt khối lập phương: S1 = a 2
hi
nT
Diện tích toàn phần các khối lập phương: S 2 = 6a 2
uO
Diện tích toàn phần khối chữ thập: S = 5S 2 - 8S1 = 22a 2
Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
ie
60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng BMN
iL
chia khối chóp S .ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
Ta
1 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 5
s/
Đáp án D
up
ì
ïV1 = VSABIKN V S
Đặt ï
ro
í 1 = ?
ï
ïV = VNBCDIK V2
î 2
/g
om
1 a 6 2 6 3
* VS .ABCD = . a = a
3 2 6 N
60°
A B
.c
* K
1 1 SO
ok
1a 6 1 6 3
bo
H
= . .a.2a = a M D
3 4 2 12 a C
ce
MK 2
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC =
MN 3
.fa
VM .DIK MD MI MK 1 1 2 1
* = = . . =
w
. .
VM .CBN MC MB MN 2 2 3 6
w
w
5 5 6 3 5 6 3
V2 = VM .CBN -VM .DIK = VM .CBN = . a = a
6 6 12 72
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
7 6 3
V1 a
6 3 5 6 3 7 6 3 7
V1 = VS .ABCD -V2 = a - a = a = 72 =
6 72 72 V2 5 6 3 5
a
72
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình thang vuông tại A và B
01
biết AB 2a , AD 3BC 3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a , biết khoảng cách từ A đến
oc
3 6
mặt phẳng ( SCD) bằng a .
4
H
A. 6 6a 3 . B. 2 6a 3 . C. 2 3a 3 . D. 6 3a 3 .
ai
Hướng dẫn giải
D
Dựng AM CD tại M .
hi
S
Dựng AH SM tại H .
nT
3 6
Ta có: AH a .
4
uO
AD BC
S ABCD . AB 4a 2 K
2
ie
AD BC
2
CD AB 2 2a 2
S ABC
1
AB.BC a 2
iL D
Ta
A
2
S ABCD S ABC 3a 2 M
s/
S ACD
1 2S 3 2
up
1 1 1 AH . AM 3 6
Ta có: 2
2
AS a
AS 2
/g
AH AM AM 2 AH 2 2
1
om
60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên ABC
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC
ok
trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A '. ABC theo a bằng
bo
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Gọi M , N là trung điểm của AB, AC
và G là trọng tâm của ABC . B' C'
B ' G ABC BB
', ABC B
' BG 600 .
01
A'
1 1
VA '. ABC .SABC .B ' G . AC.BC.B ' G
3 6
oc
Xét B ' BG vuông tại G , có B ' BG 600 60°
H
B C
a 3
B 'G . nửa tam giác đều
ai
2 M G N
D
60°
A
hi
600
Đặt AB 2 x . Trong ABC vuông tại C có BAC
nT
AB
tam giác ABC là nữa tam giác đều AC x, BC x 3
2
uO
3 3a
Do G là trọng tâm ABC BN BG .
2 4
ie
Trong BNC vuông tại C : BN 2 NC 2 BC 2
iL
3a
AC 2 13
2 2 2
Ta
9a x 9a 3a
3x 2 x 2 x
16 4 52 2 13 BC 3a 3
s/
2 13
up
1 3a 3a 3 a 3 9a 3
Vậy, VA ' ABC . . . .
6 2 13 2 13 2 208
ro
Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách
/g
a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A ' BC bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
om
6
ABC. A ' B ' C ' .
3a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2
.c
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
ok
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
OH A ' BC
oc
Suy ra: d O, A ' BC OH
a
.
6 A
H
H C
a2 3
SABC
ai
. O M
4
D
Xét hai tam giác vuông A ' AM và
B
hi
OHM có góc M chung nên chúng
nT
đồng dạng.
a 1 a 3
.
uO
OH OM 1 3
Suy ra: 6 3 2 .
A' A A'M A' A A ' A AM
2 2 A' A a 3
2
A ' A2
ie
2
iL
a 6 a 6 a 2 3 3a 3 2
A' A . Thể tích: VABC . A ' B 'C ' SABC . A ' A . .
Ta
4 4 4 16
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết thể tích khối chóp bằng
s/
a3 2
up
a 2a a
A. . B. a . C. . D. .
6 6 2
/g
Đặt SO = x . Ta có
3
1 1 a 2 a 2
VS .ABCD = .S ABCD .SO = a 2 .x = x = .
bo
3 3 6 2
K
ce
Ta có BC AD nên BC (SAD ) . Do đó C D
.fa
d éëêBC , SAùûú = d éêBC , (SAD )ùú = d éêB, (SAD )ùú = 2d éêO, (SAD )ùú O E
ë û ë û ë û
B
w
. A
w
SO.OE a
Kẻ OK ^ SE . Khi đó d éêO, (SAD )ùú = OK = = .
w
ë û SO 2 + OE 2 6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2a
Vậy d éêBC , SAùú = 2OK = . Chọn C.
ë û
6
Câu 38: ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017 Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng a 2. Tam giác (SAD ) cân tại S và mặt bên (SAD ) vuông góc với mặt phẳng
01
4
đáy. Biết thể tích khối chóp S .ABCD bằng a 3 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD ) .
3
oc
2 4 8 3
A. h = a. B. h = a. C. h = a. D. h = a.
3 3 3 4
H
ai
Hướng dẫn giải
D
Gọi H là trung điểm AD .
hi
S
Suy ra SH ^ AD SH ^ (ABCD ).
nT
Đặt SH = x .
uO
1
( ) 4 3
2
Ta có V = .x . a 2 = a x = 2a . A
3 3 B
ie
K
iL
H
ë û ë û
Ta
D C
4a
= 2d éêH , (SCD )ùú = 2HK = . Chọn B.
s/
ë û 3
up
Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA
= 600 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO .
vuông góc với đáy, góc SBD
ro
a 3 a 6 a 2 a 5
/g
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 5
om
= 600 , suy ra
Lại có SBD
bo
2 2
SA = SB - AB = a .
w
O
Gọi E là trung điểm AD , suy ra
w
B C
OE AB và AE ^ OE .
w
Do đó
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Kẻ AK ^ SE .
SA.AE a 5
Khi đó d éêA, (SOE )ùú = AK = = . Chọn D.
ë û 2
SA + AE 2 5
Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
01
AA ' = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD ' .
oc
2a 5 a 5
A. a 2. B. 2a. C. . D. .
5 5
H
Hướng dẫn giải
ai
D
Gọi I là điểm đối xứng của A qua D , suy ra BCID là hình bình hành nên BD CI .
hi
Do đó d éêëBD,CD 'ùúû = d éêBD, (CD ' I )ùú = d éêD, (CD ' I )ùú .
ë û ë û
nT
Kẻ DE ^ CI tại E , kẻ DK ^ D ' E . Khi đó d éêD, (CD ' I )ùú = DK .
ë û
uO
A' D'
ie
C'
iL
B'
Ta
K
s/
A D
I
up
E
B C
ro
Xét tam giác IAC , ta có DE AC do cùng vuông góc với CI và có D là trung điểm của
/g
1
AI nên suy ra DE là đường trung bình của tam giác. Suy ra DE = AC = a.
om
2
.c
D ' D.DE 2a 5
Tam giác vuông D ' DE , có DK = = . Chọn C.
5
ok
D ' D 2 + DE 2
Câu 41: Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD . Mặt phẳng (a ) đi qua A, B và trung điểm M của
bo
SC . Tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là:
ce
1 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
.fa
N
Ta có VS .ABMN = VS .ABM +VS .AMN .
M
D A
C B
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
VS .ABM SM 1
Mà = = .
VS .ABC SC 2
1 1
Suy ra VS .ABM = VS .ABC = VS .ABCD .
2 4
01
VS .AMN SM SN 1 1
Và = . = VS .AMN = VS .ABCD .
oc
VS .ACD SC SD 4 8
H
1 1 3
Suy ra VS .ABMN = VS .ABCD + VS .ABCD = VS .ABCD .
ai
4 8 8
D
5 V 3
Từ đó suy ra VABMNDC = VS .ABCD nên S .ABMN = .
hi
8 VABMNDC 5
nT
Chọn D.
uO
= 120 0 . Góc giữa
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , BAD
đường thẳng AC ' và mặt phẳng ( ADD ' A ') bằng 30 0 . Tính thể tích khối lăng trụ.
ie
6 6
A. V = 6 . B. V = . C. V = . D. V = 3 .
iL
6 Ta 2
3
C ' N ^ A ' D ' và C ' N = .
2
om
Suy ra 30 0 = AC
', ( ADD ' A ') = AC
', AN = C ' AN .
A B
.c
C'N 3
Tam giác C ʹ AN , có AN = = .
ok
tan C ' AN 2
D C
bo
= 3
Diện tích hình thoi S ABCD = AB 2 . sin BAD .
2
.fa
6
Vậy V ABCD . A ' B ' C ' D ' = S ABCD . AA ' = đvtt . Chọn C.
2
w
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm
w
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD .
w
a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. a.
14 2 7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Gọi I là
trung điểm của AD nên suy ra
SI ^ AD SI ^ ( ABCD ) . S
Kẻ Ax BD . Do đó
d [ BD, SA ] = d éë BD, (SAx )ùû = d éë D, (SAx )ùû = 2 d éë I , (SAx )ùû .
01
Kẻ IE ^ Ax , kẻ IK ^ SE . Khi đó d éë I , (SAx )ùû = IK . D
C
oc
K F
x O
Gọi F là hình chiếu của I trên BD , ta có
I
H
AO a 2
IE = IF = = . E
2 4
ai
A B
D
SI . IE a 21
Tam giác vuông SIE , có IK = = .
hi
SI 2 + IE 2 14
nT
a 21
Vậy d [ BD, SA ] = 2 IK = . Chọn C.
7
uO
Câu 44: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là
lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
ie
27 3 3 3 3 9
A. V a . B. V a . C. V a 3 . D. a 3 .
iL
8 4 2 Ta4
Chọn D.
up
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 .
ro
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E . A' F'
/g
1 a2 3
S ABC S DEF a.a.sin120 B' E'
2 4
om
1
.c
a 2 a 2 2.a.a. a 3
2
ok
A
S ACDF AC. AF a 3.a a 2 3 60°
F
bo
a2 3 a 2 3 3a 2 3 B
S ABCDEF S ABC S ACDF S DEF a2 3 H E
4 4 2
ce
a 3 C D
B ' BH 60 B ' H BB '.sin 60
2
.fa
3a2 3 9 3
V BH '.SABCDEF a 3. a
4 4
w
Suy ra
w
Câu 45: NGUYỄN TRÃI – HD Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm , đường
w
kính đáy 4cm , lượng nước trong cốc cao 8cm . Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm
. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng‐ti‐mét? làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập
phân, bỏ qua độ dày của cốc
A. 2, 67cm . B. 2, 75cm . C. 2, 25cm . D. 2,33cm .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn A.
4
Lượng nước dâng lên chính là tổng thể tích của 4 viên bi thả vào bằng Vb 4. rb3
3
16
cm3 .
01
3
Dễ thấy phần nước dâng lên là hình trụ có đáy bằng với đáy cốc nước và thể tích là
oc
16
cm3 .
3
H
16 4
Chiều cao của phần nước dâng lên là hd thỏa mãn: r 2 hd nên hd cm .
ai
3 3
4 8
D
Vậy nước dâng cao cách mép cốc là 12 8 2, 67 cm.
3 3
hi
Câu 46: CHUYÊN BẮC GIANG Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện.
nT
Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
a a 6 a 3 a 34
uO
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
ie
Hướng dẫn giải
iL
Chọn B S
Ta
2 2 a 3 a 3
AH AM . .
s/
3 3 2 3
up
a2 a 6
SH SA2 AH 2 a 2 .
ro
3 3
/g
1 1 a 2 3 a 6 a3 2 A C
Ta có VSABC S ABC .SH . . . I
om
3 3 4 3 12
H
M
Mặt khác, VSABC VISAB VIABC VISAC VISBC
.c
1 B
S ABC . d I ; SAB d I ; ABC d I ; SAC d I ; SBC
ok
3
a3 2
bo
3VSABC 3.
a 6
d I ; SAB d I ; ABC d I ; SAC d I ; SBC 2 12 .
S ABC a 3 3
ce
4
.fa
Câu 47: CHUYÊN KHTN L4 Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB AC a , SC ABC và SC a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần
w
2a 3 a3 a3 2a 3
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn đáp án C.
AB AC
Ta có AB SAC AB CE CE SAB CE SB
AB SC
01
Vậy mặt phẳng qua C và vuông góc SB là mặt CEF .
oc
S
H
VSCEF SE SF
Ta có .
ai
VSCAB SA SB
F
D
a
Tam giác vuông SAC vuông tại C ta có:
hi
SA SC 2 AC 2 a 2
nT
E
SE SC a2
SE 12 B C
và 2
uO
2
SA SA 2a SA 2 a a
ie
Tam giác vuông SBC vuông tại C ta có: A
iL
SB SC BC a 3
2 2
Ta
SF SC 2 a2 SF 1
và
s/
2 2
SB SB 3a SC 3
up
VSCEF 1 1 1 1 1 1 1 3
Do đó . VSCEF VSABC . SA.S ABC a .
VSCAB 2 3 6 6 6 3 36
ro
Câu 48: CHUYÊN VINH – L2 Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P
/g
AM 1 BN CP 2
lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho , . Thể tích khối đa diện
om
AA 2 BB CC 3
ABC.MNP bằng
2 9 20 11
.c
A. V B. V C. V D. V
3 16 27 18
ok
1
V1 VM . NPCB d M , CC BB .S NPCB
3
.fa
1 2 2 C'
d M , CC BB . SCC BB V
3 3 9
w
N
1 M
V2 VM . ABC d M , ABC .S ABC
w
3
w
1 1 1 P
. d A, ABC .S ABC V
3 2 6
2 1 11
Vậy VABC .MNP V1 V2 V V V A B
9 6 8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1: SGD VĨNH PHÚC Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , AB 1 , AC 2 và BAC
60.
01
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua
các điểm A , B , C , M , N .
oc
2 3 4
A. R 2 . B. R . C. R . D. R 1 .
H
3 3
ai
Hướng dẫn giải
D
Chọn D.
hi
nT
*Gọi K là trung điểm của AC suy ra :
AK AB KC 1
uO
*Lại có
60
BAC ABC 90 1
30
ABK 60; KBC
ie
iL
ANC 90 2
*Theo giả thiêt Ta
AMC 90 3
* Chứng minh
s/
AM SB AM SBC AM MC
/g
Từ 1 ; 2 ; 3 suy ra các điểm A , B , C , M , N nội tiếp đường tròn tâm K , bán kính
om
1
KA KB KC KM KN AC 1 .
2
.c
ok
Câu 2: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a ,vẽ tia Ax về phía điểm
B sao cho điểm B luôn cách tia Ax một đoạn bằng a . Gọi H là hình chiếu của B lên tia , khi
bo
tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện
tích xung quanh bằng
ce
Chọn B.
w
Khi quay quanh tam giác AHB thì đường gấp khúc AHB vẽ lên
w
một mặt tròn xoay. Diện tích mặt tròn xoay này bằng tổng
diện tích xung quanh hai hình nón đường sinh AH và BH.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta có AH AB 2 BH 2 a 3
AH .BH a 3.a a 3
HK
AB 2a 2
a 3 3a 2
01
Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh AH là S1 .a 3
2 2
oc
a 3 3a 2
Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh BH là S 2 .a
H
2 2
ai
(3 3)a 2
Diện tích mặt tròn xoay cần tìm là S S1 S 2 .
D
2
hi
Câu 3: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , cạnh
nT
huyền BC 6 cm , các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc 60 . Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC là
uO
A. 48 cm2 . B. 12 cm2 . C. 16 cm2 . D. 24cm2 .
ie
Hướng dẫn giải
iL
Chọn A. Ta
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
ABC . Gọi O là trung điểm của BC .
s/
up
SH chung
.fa
Từ 1 và 2 suy ra H trùng O . Khi đó SH là trục đường tròn ngoại tiếp ABC .
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Khi đó IA IB IC IS . Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
2 2
SBC đều cạnh bằng 6 cm SO 3 3 SI .SO .3 3 2 3 .
3 3
48 cm 2 .
2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là: S 4 2 3
01
Câu 4: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn O và O , chiều cao bằng
oc
2R và bán kính đáy R . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của OO và tạo với OO
H
một góc 30 , cắt đường tròn đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo R .
ai
4R 2R 2 2R 2R
A. . B. . C. . D. .
D
3 3 3 3 3
hi
Hướng dẫn giải
nT
Chọn B.
uO
Dựng OH AB AB OIH OIH IAB
ie
IH là hình chiếu của OI lên IAB
iL
Ta
30
Theo bài ta được OIH
s/
Xét tam giác vuông OIH vuông tại O
R 3
up
OH OI tan 30
3
ro
R 6 2R 6
AH OA2 OH 2 AB
3 3
om
Câu 5: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Cho khối nón đỉnh O , trục OI . Măt phẳng trung trực của OI
.c
chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là:
1 1 1 1
ok
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 7
Hướng dẫn giải
bo
Chọn D.
Gọi R là bán kính đáy của khối nón trục OI .
ce
1
V R 2 .OI
3
.fa
R OI
nón mới có bán kính r , có chiều cao là
w
2 2
2
1 R OI .R 2 .OI
V1 . Phần dưới là khối
3 2 2 24
nón cụt có thể tích
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
R 2 .OI R 2 .OI
7 R 2 .OI
V2 V V1 .
3 24 24
R 2 .OI
V 24 1
Vậy tỉ số thể tích là: 1
V2 7 R 2
.OI 7
24
01
oc
Câu 6: SỞ GD HÀ NỘI Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt
H
cạnh SB , SC , SD lần lượt tại các điểm M , N , P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ
ai
diện CMNP .
D
32 64 2 108 125
A. V . B. V . C. V . D. V .
hi
3 3 3 6
nT
Hướng dẫn giải
uO
Chọn A.
S
Ta có:
ie
N
CB SAD , AM SAB AM CB 1
P
iL
Ta
SC , AM AM SC 2
M
s/
D
Từ A
up
1 , 2 AM SBC AM MC
AMC 90 .
ro
C
Có AN SC
ANC 90
om
Ta có:
AMC
APC
APC 90
.c
khối cầu đường kính AC là khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .
ok
AC
Bán kính cầu này là r 2 .
bo
32
ce
4
Thể tích cầu: V r 3
3 3
.fa
Câu 7: SỞ GD HÀ NỘI Cho mặt cầu S bán kính R . Một hình trụ có chiều cao h và bán kính
w
đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo bán kính R sao cho diện tích xung
w
R R 2
A. h R 2 . B. h R . C. h . D. h .
2 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn A.
h2
Ta có OO h; IA R, AO r r 2 R 2 .
4
01
h2 4 R 2 h2
S 2 rh h 4 R 2 h 2 ,
oc
2
H
a 2 b2
dùng BĐT ab .
ai
2
D
Vậy Smax 2 R 2 h2 4 R 2 h 2 h R 2 .
hi
Câu 8: BẮC YÊN THÀNH Cho ba hình tam giác đều cạnh bằng a chồng lên nhau như hình vẽ
nT
cạnh đáy của tam giác trên đi qua các trung điểm hai cạnh bên của tam gác dưới . Tính
theo a thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay chúng xung quanh đường thẳng d .
uO
13 3 a 3 11 3 a 3
A. . B. .
96 96
ie
3 a 3 11 3 a 3
C. . D. .
iL
8 8 Ta
Chọn B.
Nếu ba hình tam giác không chồng lên nhau thì
s/
3a 3
up
3a 3
Thể tích phần bị chồng lên là V2
/g
96
om
11 3 a 3
Thể tích cần tính là V V1 V2
96
.c
Đặt V1 ;V2 ;V3 ;V4 lần lượt là thể tích: khối nón sinh bởi tam giác OAB quay quanh OB , khối
bo
tròn xoay sinh bởi hình BCFE; GCHK , khối nón sinh bởi tam giác DEB khi quay quanh
BC . Khi đó: Thể tích khối cần tìm là:
ce
1 a2 a 3 1 a 2 a 3 11 3 a 3
.fa
V V1 V2 V3 3V1 2V4 3 2 .
3 4 2 3 16 4 96
w
Câu 9: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB 1, đáy lớn
w
CD 3 , cạnh bên AD 2 quay quanh đường thẳng AB . Tính thể tích V của khối tròn
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn C.
01
cao CD 3 trừ đi thể tích hai khối nón bằng
oc
nhau khối nón đỉnh A, đỉnh B và đáy là đáy của hình trụ .
H
1 2 7
ai
Vậy V . AH 2 .CD 2. . AH 2 .HD 3 .
3 3 3
D
hi
nT
Câu 10: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , góc ở đỉnh
bằng 120 . Trên đường tròn đáy, lấy điểm A cố định và điểm M di động. Có bao nhiêu vị
uO
trí điểm của điểm M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất?
A. 2. B. 3. C. 1. D. vô số.
ie
Hướng dẫn giải
iL
Chọn A.
Ta
Gọi r là bán kính đáy của hình nón.
s/
Vì góc ở đỉnh
ASA 120
ASO 60 .
up
r
Suy ra SO OA.cot
ASO
ro
.
3
/g
r2
Ta có: SH SO 2 OH 2 x 2 , AM 2 AH 2 OA2 OH 2 2 r 2 x 2 .
3
.c
ok
1 r2 2
Diện tích tam giác SAM bằng s SH . AM x 2 . r 2 x 2 r 2 .
2 3 3
bo
2 2 r2 r2 r
ce
Theo tính chất đối xứng của của đường tròn ta có hai vị trí của M thỏa yêu cầu.
w
Câu 11: PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN Trong các hình nón nội tiếp một hình cầu có bán kính bằng 3,
w
tính bán kính mặt đáy của hình nón có thể tích lớn nhất.
A. Đáp án khác. B. R 4 2.
w
C. R 2. D. R 2 2.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn D.
Giả sử chóp đỉnh A như hình vẽ là hình chóp có thể tích lớn nhất.
AKM vuông tại K . Ta thấy IK r là bán kính đáy của chóp, AI h là chiều cao của chóp.
01
IK 2 AI .IM r 2 h 6 h .
oc
1 1
V r 2h h2 6 h 0 h 6 .
H
3 3
ai
1
Vmax h 2 6 h max y h3 6h 2 max trên 0;6
D
3
hi
Câu 12: CHUYÊN ĐH VINH Cho nửa đường tròn đường kính AB 2 R và điểm C thay đổi trên
nT
và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB . Tìm
nửa đường tròn đó, đặt CAB
sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt
uO
giá trị lớn nhất.
1
A. 60 . B. 45 . C. arctan . D. 30 .
ie
2
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Đáp án: C.
AC AB. cos 2 R.cos
s/
AH AC.cos 2 R.cos 2
ro
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB là
/g
1 8
V AH . CH 2 R 3 .cos 4 .sin 2 .
3 3
om
Đặt t cos 2 0 t 1
.c
8
ok
V R 3t 2 1 t
3
bo
3
8 8 t t 2 2t
R 3 .t.t 2 2t R 3
ce
6 6 3
.fa
2 1
Vậy V lớn nhất khi t khi arctan .
3 2
w
Câu 13: SỞ GD BẮC NINH Cho một hình nón N có đáy là hình tròn tâm O . Đường kính 2a và
đường cao SO a . Cho điểm H thay đổi trên đoạn thẳng SO . Mặt phẳng P vuông góc
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
với SO tại H và cắt hình nón theo đường tròn C . Khối nón có đỉnh là O và đáy là hình
tròn C có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
2 a 3 4 a3 7 a 3 8 a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 81
01
Hướng dẫn giải
Gọi là mặt phẳng qua trục của hình nón N cắt hình nón N theo thiết là tam giác
oc
SAB, cắt hình nón đỉnh S và có đáy là đường tròn C theo thiết diện là tam giác SCD, gọi I
H
là giao điểm của SO và CD.Ta có: AB 2a OA a SO .Do đó tam giác SOA vuông cân
ai
tại S .Suy ra tam giác SIC vuông cân tại I .Đặt SI AC x (0 x a ) OI a x
D
Thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn C là:
hi
nT
1
3
1
3
1
3
1
V . .IC 2 .OI . .x 2 ( a x) x3 ax 2 . V ' x . . 3 x 2 2ax
3
uO
x 0
V ' x 0 . Bảng biến thiên:
x 2a
ie
3
Chọn đáp án B
iL
Ta
s/
up
Câu 14: SỞ GD BẮC NINH Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ro
600. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
ABC , SA a, AB a , AC 2a, BAC
/g
S . ABC .
5 20 2
om
A. . a 2 . B. 20 a 2 . C. a . D. 5 a 2 .
3 3
.c
BC AB 2 AC 2 2 AB.AC.cos BAC
w
a 2 2a 2a.2a.cos 600 a 3
2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Diện tích tam giác ABC :
2
1 a . 3
SABC .AB.AC.sin BAC
2 2
01
AB.BC. AC a.2a.a 3
AH a
oc
4.SABC a2 3
4.
2
H
ai
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC :
D
2
a 2
a a 5
hi
R OA AH 2 OH 2
2 2
nT
Diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC
uO
2
2 a 5 2
S 4 R 4 . 5 a
ie
2
iL
Chọn đáp án D
Ta
Câu 15: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a .
s/
a 2
ro
A. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng .
2
/g
a 2
B. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng .
om
4
.c
a 2
C. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng .
2
ok
a 2
bo
D. Đường tròn có tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính bằng .
4
ce
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, CD . Gọi K là trung điểm IJ . Lúc này, K là trọng
w
tâm tứ diện .
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2 2 2 AB
2
a2
MA MB 2MI 2MI 2
2 2
2 2
2 2 2 CD 2 a
MC MD 2MJ 2 2MJ 2
01
IJ 2 2
MA2 MB 2 MC 2 MD 2 2 MI 2 MJ 2 a 2 2 2 MK 2
2
a
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
2
2 IC 2 ID 2 CD 2 a2 a 3 a2 a2
Ta có: IJ IC 2
Ta
2 4 4 2 4 2
s/
3a 2
MA2 MB 2 MC 2 MD 2 4MK 2
up
.
2
ro
3a 2 a 2
Do đó: MA2 MB 2 MC 2 MD 2 2a 2 4MK 2 2a 2 MK .
/g
2 4
om
a 2
Vậy tập hợp các điểm M thoả mãn hệ thức đề bài là mặt cầu tâm K , bán kính bằng .
4
.c
Câu 16: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA 2a , tam giác
ok
1
ABC cân tại A, BC 2a 2 , cos ACB . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình
3
bo
chóp S . ABC .
97 a 2 97 a 2 97 a 2 97 a 2
ce
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 2 3 5
.fa
Chọn A.
w
BC
Gọi H là trung điểm của BC HC a 2 .
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1
cos
ACB AC 3HC AC 3a 2 .
3
AH AC 2 HC 2 18a 2 2a 2 4a .
01
vẽ đường trung trực AC cắt AH tại O O
oc
là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
H
ai
1 1 cos CAH
2 2 .
Ta có cos
ACH sin CAH
3 3 3
D
hi
2
AM 3a
2 9a
nT
Trong AMO vuông tại M AO
cos CAH 2 2 4
uO
3
Gọi N là trung điểm SA . Trong mp SAH vẽ trung trực SA cắt đường thẳng qua O và
ie
vuông góc mp ABC tại I . Chứng minh được I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .
iL
Ta
Ta có ANIO là hình chữ nhật
s/
81a 2 97 a 2 97
up
đường chéo AI AO 2 AN 2 a2 a .
16 16 4
ro
97 a 2 97 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là S 4R 2 4 a đvdt .
/g
16 4
om
Câu 17: LƯƠNG TÂM Cho mặt cầu S Có tâm I , bán kính R 5 . Một đường thằng cắt S
tại 2 điểm M , N phân biệt nhưng không đi qua I . Đặt MN 2 m . Với giá trị nào của m
.c
5 2 10 5 5 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
bo
1
S IMN IH .MN m 25 m 2
.fa
2
Diện tích tam giác IMN :
m 2 25 m 2
w
m (25 m )
2 2
2
w
25 5
w
Chọn D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 18: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15p 5 15p 4 3p 5p
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 54 27 3
01
Hướng dẫn giải
oc
Đáp án B
Gọi O là tâm đường tròn tam giác ABC suy ra O là trọng tâm, H là trung điểm AB , kẻ
H
đường thẳng qua O song song SH cắt SC tại N ta được NO ^ (ABC ) , gọi M là trung
ai
điểm SC , HM cắt NO tại I .
D
Ta có HS = HC nên HM ^ SC IS = IC = IA = IB = r
hi
Ta có
nT
CN CO 2 2 6 6 6 1
uO
NIM = HCS = 450 , = = CN = = SM = , SN =
CS CH 3 3 2 3 4 6
ie
6
Suy ra NM = SM - SN =
iL
12 Ta
NM 6
DNMI vuông tại M tan 450 = IM = NM =
IM 12
s/
up
5
Suy ra r = IC = IM 2 + MC 2 =
12
ro
4 3 5 15p
Vậy V = pr = .
/g
3 54
om
Cách khác:
Gọi P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB và ABC .
.c
Do các tam giác SAB và ABC là các tam giác đều cạnh bằng 1 nên P, Q lần lượt tâm
ok
Qua P đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (SAB ), qua O dựng đường thẳng vuông
bo
góc với mặt phẳng (ABC ). Hai trục này cắt nhau tại I , suy ra IA = IB = IC = IS . Vậy I
ce
2 2
æ 1 3 ö÷ æ 2 3 ö÷
ç ç
Xét DIQC : IC = IG + GC = çç . ÷÷÷ + çç . ÷÷ = 15
w
2 2
÷
çèç 3 2 ÷ø èçç 3 2 ø÷ 6
w
w
4 5 15p
Vậy V = pR 3 = .
3 54
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 19: Cho hình trụ có chiều cao h = 2, bán kính đáy r = 3. Một mặt phẳng (P ) không vuông góc với
đáy của hình trụ, làn lượt cắt hai đáy theo đoạn giao tuyến AB vàCD sao cho ABCD là hình
vuông. Tính diện tích S của hình vuông ABCD .
A. S = 12p. B. S = 12. C. S = 20. D. S = 20p.
01
Kẻ đường sinh BB’ của hình trụ. Đặt độ dài cạnh của hình vuông ABCD là x , x 0.
oc
ìïCD ^ BC
Do ïí CD ^ B 'C DB 'CD vuông tại C. Khi đó , B’D là đường kính của
H
ïïCD ^ BB '
î
ai
đường
D
Tròn (O ') . Xét DB 'CD vuông tại C
hi
nT
B ' D 2 = CD 2 + CB '2 4r 2 = x 2 + CB 2 (1)
uO
BC 2 = BB '2 + CB '2 x 2 = h 2 + CB '2 (2)
ie
iL
4r 2 + h 2
Từ 1 và 2 x 2 = = 20 .
2
Ta
Suy ra diện tích hình vuông ABCD là S = 20 .
s/
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC có AB a , SB 2 a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
up
S.ABC là:
3 a 2 3a 2 12 a 2 12a 2
ro
A. S B. S C. S D. S
11 11 11 11
/g
1 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.
.c
ngoại tiếp tam giác ABC .Trong tam giác SOA dựng đường trung
.fa
trực của cạnh bên SA , cắt SO tại I và cắt SA tại trung điểm J .
w
I SO IA IB IC
Ta có: IA IB IC IS
I IA IS
w
w
Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
AB 3 a 3 2 a 3
Ta có: AM AO AM .
2 2 3 3
3a 2 a 33
Trong tam giác vuông SOA ta có SO SA2 AO 2 4a 2
9 3
01
Xét hai tam giác vuông đồng dạng SJI và SOA ta có:
oc
SI SJ SA2 4a 2 2a 33
R SI
SA SO 2 SO a 33 11
H
2.
3
ai
2 Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
D
hi
2
2a 33 12 a 2
Diện tích mặt cầu là: S 4 R 4
2
.
nT
11 11
uO
Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABC có đường cao SH a ; góc SAB bằng 45 độ. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là
ie
a 3a
A. B. a C. D. 2a
2 2
iL
Ta
Hướng dẫn giải
Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chop S.ABCD
s/
IA IB IC ID(1)
Khi đó IA IB IC ID IS hay
up
IA IS (2)
ro
Trong mặt phẳng SAH dựng đường thẳng là trung trực của SA.
om
I (2*)
Từ 2 , suy ra
(*) (2*) SH I
.c
ok
AB 3 x 6
tại S. Đặt SA x , khi đó AB x 2; HA
3 3
.fa
6x2 3a 2 3a
Trong tam giác vuông SHA có: SA2 HA2 SH 2 x 2 a 2 x 2 3a 2 R . Đáp án
w
9 2a 2
w
C
w
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2a, tâm O, mặt bên SAB là tam giác
đều và SAB ABCD . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a 21 a 3 a 3 a 6
A. R B. R C. R D. R
3 3 2 3
01
Do SAB ABCD nên kẻ SH AB thì SH ABCD
oc
Gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều SAB và kẻ 2 SAB tại E thì 2 là trục của
H
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB. 1
ai
cắt tại I : tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
D
1 2
hi
2
nT
3 a 3
SH 2a. a 3 EH
uO
2 3
ie
3a 2 a 21
Trong AIO : R AI OA 2 OI 2 2 a 2 .
iL
9 3
Ta
Đáp án A.
s/
Câu 23: Cho hình cầu tâm O, đường kính 2R và hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Hãy tìm
kích thước của hình trụ khi nó có thể tích đạt giá trị lớn nhất.
up
R 6 2R 2R 2R
A. r B. r C. r D. r
ro
3 3 3 3
/g
khi hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong hình tròn O, R thay đổi về V r 2 h đạt giá trị lớn nhất
.c
Ta có : AC 2 AB 2 BC 2 4 R 2 4r 2 h 2
ok
bo
1 1
V R2 h2 h h3 R2 h 0 h 2R
4 4
ce
3 2R
V ʹ h 2 R2 h
.fa
4 3
w
4 2R
Vậy V Vmax R3 3 h
w
h 9 3
w
1 4 R 2 2 R2 R 6
Lúc đó r 2 R2 . r . Chọn A.
4 3 3 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 24: Cho hình cầu S tâm O, bán kính R. Hình cầu S ngoại tiếp một hình trụ tròn xoay T có
đường cao bằng đường kính đáy và hình cầu S lại nội tiếp trong một nón tròn xoay N
có góc ở đỉnh bằng 60 . Tính tỉ số thể tích của hình trụ T và hình nón N .
VT 2 VT 2 VT 6 2
A. B. C. D. Đáp án khác.
VN 6 VN 3 VN 2
01
Hướng dẫn giải
Bài toán quy về hình nón tâm O ngoại tiếp hình vuông ABCD và nội tiếp tam giác đều SEF mà EF //
oc
2
AB R3 2
AB.Vì OAB là tam giác vuông cân nên AB BC R 2 .Suy ra VT BC
H
2 2
ai
Ta thấy, tâm O của hình tròn cũng chính là tâm của hình vuông ABCD đồng thời cũng là trọng tâm
D
của tam giác đều SEF.
hi
Như vậy, đường cao của tam giác SEF là SH 3OH 3R
nT
30 . Ta có :
Trong tam giác EOH vuông tại H, EOH
uO
EH OH . 3 R 3
ie
iL
1 1
Thể tích của hình nón VN EH 2 .SH 3R2 .3R 3 R3
3 3
Ta
R3 2
s/
VT 2 2
Vậy . Chọn A.
up
VN 3 R 3
6
ro
Câu 25: Cho hình nón N có bán kính đáy R, đường cao SO. Gọi P mà mặt phẳng vuông góc với
1
SO tại O1 sao cho SO1 SO . Một mặt phẳng qua trục hình nón cắt phần khối nón N
/g
3
nằm giữa P và đáy hình nón theo thiết diện là hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
om
Tính thể tích phần hình nón N nằm giữa mặt phẳng P và mặt phẳng chứa đáy hình
nón N .
.c
7 R 3 R3 26 R 3 52 R 3
A. B. C. D.
ok
9 9 81 81
1 1 1
Vì SO1 SO nên A1 B1 AB .2 R
.fa
3 3 3
1 1
IO AB, IO1 A1 B1
w
2 2
R 4R
Vậy OO1 R
3 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 2R
Dễ thấy SO1 OO1
2 3
Từ đó SO 2 R
Gọi thể tích phần hình nón phải tính là V* thì V * V1 V2 , trong đó:
01
V1 là thể tích của hình nón N .
oc
V2 là thể tích hình nón đỉnh S và đáy là thiết diện của N được cắt bởi P .
H
Ta có thể tích phần hình nón phải tính là
ai
1 1 1 R 2 2 R 52 R 3
D
V * V1 V2 OB 2 .SO O1 B12 .SO1 R 2 .2 R .
3 3 3 9 3 81
hi
nT
Câu 26: Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là
R 3 4R 3 2R 3
A. R 3 . B. . C. . D. .
uO
3 3 3
ie
Giả sử 2 x là chiều cao hình trụ (0 x R) xem hình vẽ
iL
Bán kính của khối trụ là r R 2 x 2 . Thể tích khối trụ là:
Ta
V ( R 2 x 2 )2 x . Xét hàm số V ( x ) ( R 2 x 2 )2 x, 0 x R
s/
R 3
Ta có : V '( x ) 2 ( R 2 3 x 2 ) 0 x
up
3
. Bảng biến thiên:
ro
/g
om
.c
ok
bo
2R 3
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là ;
ce
3
4 R 3 3
.fa
Vmax .
9
w
Câu 27: Cho hình nón có chiều cao h . Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp
w
h h 2h h
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 3 3 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hướng dẫn giải
Gọi r , R theo thứ tự là bán kính đáy hình nón và khối trụ cần tìm. O là đỉnh của hình nón,
I là tâm của đáy hình nón, J là tâm của đáy hình trụ và khác I . OA là một đường sinh
r hx R
của hình nón, B là điểm chung của OA với khối trụ. Ta có: r ( h x ) .
R h h
01
R2
Thể tích khối trụ là: V xR 2 x 2
(h x )2
h
oc
R2
Xét hàm số V ( x ) x ( h x ) 2 , 0 x h .
H
h2
ai
R2 h
Ta có V '( x ) ( h x )( h 3x ) 0 x hay x h.
D
2
h 3
hi
Bảng biến thiên:
nT
uO
ie
iL h
Ta
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là x ;
3
s/
4 R 2 h
Vmax .
27
up
Câu 28: Cho hình nón đỉnh O , chiều cao là h . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có đáy
ro
là là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho hình vẽ . Tính chiều
cao x của khối nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết 0 x h .
/g
om
.c
ok
bo
h 2h h 3
ce
A. x . B. x h 3 . C. x . D. x .
3 3 3
.fa
Từ hình vẽ ta có JB .
IA OI h h
w
1 R2
Thể tích khối nón cần tìm là: V 2 ( h x )2 x .
w
3 h
1 R2
Xét hàm số V ( x ) 2 ( h x )2 x , 0 x h .
3 h
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 R2 h
Ta có V '( x ) 2 ( h x )( h 3x ) 0 x h hay x .
3 h 3
Bảng biến thiên:
01
oc
ai
hi
h
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối nón cần tìm lớn nhất khi chiều cao của nó là x ;
3
nT
4 R 2 h
Vmax .
uO
81
Câu 29: Cho một hình nón có bán kính đáy là R , chiều cao là 2R , ngoại tiếp một hình cầu S (O; r ) .
ie
Khi đó, thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu S (O; r ) là
iL
16 R 3 4 R 3 16 R 3 4 R 3
A. . B. . C. . D. .
1 5
3 3
1 2 5 2 5 1
Ta
5 1
s/
Ta có OA OB R 2 (2 R ) 2 R 5 .
ro
chu vi là 2 p 2 R (1 5) .
om
S 2R
Do đó bán kính khối cầu S (O; r ) là r .
p 1 5
.c
16 R 3
Thể tích khối trụ cần tìm là: Vtru r 2 h 2 r 3 .
ok
3
1 5
bo
Câu 30: Hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp một mặt cầu bán kính R cho trước bằng:
64 R 3 32 2 R 3 32 R 3 64 2 R 3
ce
A. B. C. D.
81 81 81 81
.fa
đường kính của mặt cầu ngoài tiếp hình nón thì ta có
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 1
x 2 y 2 R y . Gọi V1 là thể tích khối nón thì V1 x 2 y y. y 2 R y 4 R 2 y . y. y
3 3 6
3
4R 2 y y y 32 R 3
6 3 81
32 R 3
01
4R
Vậy thể tích V1 đạt giá trị lớn nhất bằng khi và chỉ khi 4 R 2 y y y , từ đó
81 3
oc
4R 4 R 8R 2 2R 2
x2 2 R hay x . Chọn C.
3 3 9 3
H
ai
Câu 31: Tìm hình nón có thể tích nhỏ nhất ngoại tiếp mặt cầu bán kính r cho trước có thể tích bằng:
1 8 2 4
D
A. r 3 B. r 3 C. r 3 D. r 3
6 3 3 3
hi
Hướng dẫn giải
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
Xét mặt phẳng chứa trục của hình nón, mặt phẳng này cắt hình nón theo tam giác cân SAB và cắt
/g
mặt cầu nội tiếp hình nón theo đường tròn bán kính r và hình tròn này nội tiếp tam giác cân SAB
h.79b
om
Kí hiệu bán kính đáy hình nón là x , chiều cao hình nón là y x 0, y 2r thì
.c
1
AH SA r AB.SH
ok
2
bo
x x2 y 2 r xy x 2
r2 y
y 2r
\
ce
.fa
Vậy thể tích hình nón ngoại tiếp mặt cầu bán kính r là
w
1 1 y2
V2 x 2 y r 2 :
3 3 y 2r
w
w
y2 y 2 4r 2 4r 2 4r 2
Ta có y 2r
y 2r y 2r y 2r
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
4r 2 4r 2
y 2r 4r 2 y 2r . 4r 8r
y 2r y 2r
1 4r 2
Từ đó V2 .8r 3 , tức là V2 đạt giá trị bé nhất khi và chỉ khi y 2r y 4r từ đó x r 2
3 y 2r
01
.
oc
Câu 32: Gọi r và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của một hình nón. Kí hiệu V1 , V2 lần lượt
là thể tích hình nón và thể tích hình cầu nội tiếp hình nón. Khi r và h thay đổi, tìm giá trị
H
V
bé nhất của tỉ số 1
ai
V2
D
1
A. 2 B. 2 2 C. D. 2
3
hi
nT
Hướng dẫn giải
Gọi P là mặt phẳng đi qua trục của hình nón thì P cắt hình nón. Theo tam giác cân SAB , cắt
uO
mặt cầu theo đường tròn lớn, đường tròn này nội tiếp tam giác cân. Khi đó, bán kính r1 của hình cầu
rh
ie
nội tiếp hình nón được tính bởi công thức r1
r h2 r 2
iL
3
Ta
h2
1 1
3
V1 1
1 1 1 x
2
r h2
s/
, ở đó x 0
V2 4 h2 4 x r2
up
2
r
1 x 2 2
3 2
ro
1 x 1 x 1 1 x
Xét f x , f ' x
4x 4.2 x 2
x 1
/g
om
2
1 x 1
Vì 0 nên khi xét dấu của f x , ta chỉ cần xét dấu của g x x 2 2 1 x .
4.2 x 2 x 1
.c
1 1
ok
Với 0 x 8 thì g x 0;
.fa
Câu 33: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h 20 cm , bán kính đáy r 25 cm . Một mặt phẳng
w
P đi qua 2 đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Khi đó diện
tích thiết diện của P với khối nón bằng:
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Gọi I là trung điểm của đoạn AB, ta có OI AB . Từ tâm O của đáy ta kẻ OH SI tại H, ta có
OH SAB và do đó theo giả thiết ta có OH 12 cm . Xét tam giác vuông SOI ta có:
1 1 1 1 1
2
2
2
2 2
OI OH OS 12 20
01
OI 15 cm
oc
Mặt khác, xét tam giác vuông SOI ta còn có : OS .OI SI .OH
H
OS .OI 20.15
Do đó SI 25 cm
ai
OH 12
D
1
Gọi St là diện tích của thiết diện SAB. Ta có: St
hi
AB.SI , trong đó AB 2 AI
2
nT
Vì AI 2 OA2 OI 2 252 152 202 nên AI 20 cm và AB 40 cm
uO
1
Vậy thiết diện SAB có diện tích là: St .40.25 500 cm2 . Chọn A.
2
ie
Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng (AB 'C ') tạo
iL
Ta
với mặt đáy góc 600 và điểm G là trọng tâm tam giác ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp G.A ' B 'C ' bằng:
s/
85a 3a 3a 31a
A. . B. . C. . D. .
up
108 2 4 36
Hướng dẫn giải
ro
600 = (AB 'C '), (A ' B 'C ') = AM , A ' M = AMA ' .
om
a 3
Trong DAA ' M , có A ' M = ;
.c
2
ok
' = 3a .
AA ' = A ' M . tan AMA
2
bo
Gọi G ' là trọng tâm tam giác đều A ' B 'C ' , suy ra G ' cũng là tâm
ce
Trong mặt phẳng (GC 'G ') , kẻ trung trực d của đoạn thẳng GC ' cắt GG ' tại I . Khi đó I là tâm
w
mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G.A ' B 'C ' , bán kính R = GI .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GP GG '
Ta có DGPI ÿ DGG 'C ' =
GI GC '
01
Câu 35: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3. Hai điểm A, B lần
oc
lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 300 .
Khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ bằng:
H
R 3 R 3
A. R. B. R 3. C. . D. .
ai
2 4
D
Hướng dẫn giải
hi
Từ hình vẽ kết hợp với giả thiết, ta có OA = O ' B = R.
nT
Gọi AA ' là đường sinh của hình trụ thì
' = 300 .
uO
O ' A ' = R, AA ' = R 3 và BAA
ie
iL
d éêOO ', (AB )ùú = d éêOO ', (ABA ')ùú = d éêO ', (ABA ')ùú .
ë û ë û ë û
Ta
Gọi H là trung điểm A ' B , suy ra
s/
O ' H ^ A ' Bü
ï
ï O ' H ^ ABA ' nên d éO ', ABA ' ù = O ' H .
up
ý
O ' H ^ AA ' ï
( ) êë ( )úû
ï
þ
ro
Tam giác ABA ' vuông tại A ' nên BA ' = AA ' tan 300 = R.
/g
om
R 3
Suy ra tam giác A ' BO ' đều có cạnh bằng R nên O ' H = . Chọn C.
2
.c
Câu 36: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng (ABC ) là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA
ok
và mặt phẳng (ABC ) bằng 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC , R là bán kính mặt cầu
bo
có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB ) . Đẳng thức nào sau đây sai?
ce
R2 4 3 R
A. R = d éêG, (SAB )ùú . B. 3 13R = 2SH . C. = . D. = 13.
ë û
.fa
S DABC 39 a
Ta có 600 = SA, (ABC ) = SA, HA = SAH .
w
w
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AH = .
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
= 3a .
Trong tam giác vuông SHA , ta có SH = AH . tan SAH
2
Vì mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với (SAB ) nên bán kính mặt cầu R = d éêG, (SAB )ùú .
ë û
1 2
01
Ta có d éêG, (SAB )ùú = d éêC , (SAB )ùú = d éêH , (SAB )ùú .
ë û 3 ë û 3 ë û
oc
Gọi M , E lần lượt là trung điểm AB và MB .
H
ìïCM ^ AB ì
ïHE ^ AB
ai
ïï ï
ï
Suy ra í ï ï
và í
ïïCM = a 3 ï 1 a 3 .
D
ïHE = CM =
ïïî 2 ï
ï
î 2 4
hi
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SE , suy ra
nT
HK ^ SE . (1)
uO
ì
ïHE ^ AB
Ta có ï
í AB ^ (SHE ) AB ^ HK . (2)
ie
ï
ïAB ^ SH
î
iL
Từ (1) và (2) , suy ra HK ^ (SAB ) nên d éêH , (SAB )ùú = HK .
Ta
ë û
s/
SH .HE 3a
Trong tam giác vuông SHE , ta có HK = = .
SH 2 + HE 2 2 13
up
2 a
ro
Vậy R = HK = . Chọn D.
3 13
/g
om
a 21
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Gọi h là
6
R
.c
chiều cao của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số bằng:
h
ok
7 7 7 1
A. B. . C. . D. .
12 24 6 2
bo
a 3
Gọi O là tâm DABC , suy ra SO ^ (ABC ) và AO = .
.fa
3
a
Trong SOA , ta có h = SO = SA2 - AO 2 = .
w
2
w
● I Î d nên IS = IA .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
● I Î SO nên IA = IB = IC .
01
SM .SA SA2 7a R 7
R = SI = = = . Vậy = . Chọn C.
oc
SO 2SO 12 h 6
H
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một
ai
góc 600 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABCD là:
D
4pa 3 2pa 3 6 8pa 3 6 8pa 3 6
A. . B. . C. . D. .
hi
3 9 9 27
nT
Hướng dẫn giải
Gọi O = AC Ç BD , suy ra SO ^ (ABCD ) .
uO
Ta có 600 =SB, (ABCD ) = SB,OB = SBO .
ie
iL
= a 6 .
Trong DSOB , ta có SO = OB. tan SBO
2
Ta
Ta có SO là trục của hình vuông ABCD .
s/
ìI Î SO
ï ìIA = IB = IC = ID
ï
ro
Gọi I = SO Ç d ï
í ï
í IA = IB = IC = ID = IS = R .
ï
ïI Îd ï
ïIS = IB
î î
/g
om
ìïSB = SD
ï
Xét DSBD có í DSBD đều.
ïïSBD = SBO = 60o
ïî
.c
Do đó d cũng là đường trung tuyến của DSBD . Suy ra I là trọng tâm DSBD .
ok
8pa 3 6
bo
2 a 6 4
Bán kính mặt cầu R = SI = SO = . Suy ra V = pR 3 = . Chọn D.
3 3 3 27
ce
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh bên bằng cạnh đáy bằng a . Khi đó mặt cầu
nội tiếp hình chóp S .ABCD có bán kính bằng:
.fa
(
a 1+ 3 ) . a ( 6- 2 ). a ( 6+ 2 ). a ( 3 -1).
w
A. B. C. D.
2 4 4 2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Gọi M là trung điểm của CD và I là chân đường phân giác
(I Î SH ) .
trong của góc SMH
Suy ra I là tâm của mặt cầu nội tiếp hình chóp, bán kính r = IH .
a 2
01
Ta có SH = SA2 - AH 2 = ;
2
oc
a 3 a
SM = ; MH = .
2 2
H
Dựa vào tính chất của đường phân giác ta có:
ai
( ) . Chọn B.
D
IS MS SH MS + MH SH .MH a a 6- 2
= = IH = = =
hi
IH MH IH MH MS + MH 2+ 6 4
nT
Câu 40: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình
như hình vẽ quanh trục DF
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
10 a 3 10 a 3 5 a 3 a3
om
A. . B. . C. . D. .
9 7 2 3
.c
a 3
Ta có EF AF .tan a.tan 30
bo
3
Khi quay quanh trục DF , tam giác AEF tạo ra một hình nón có thể tích
ce
2
1 1 a 3 a3
V1 .EF 2 . AF . .a
3 3 3 9
.fa
Khi quay quanh trục DF , hình vuông ABCD tạo ra một hình trụ có thể tích
V2 .DC 2 .BC .a 2 .a a 3
w
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình như hình vẽ quanh trục DF là
w
a3 10
V V1 V2 a3 a3
w
9 9
Câu 41: NGÔ QUYỀN – HP Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang ABCD
quanh trục OO , biết OO 80, OD 24, OC 12, OA 12, OB 6 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
ai
A. V 43200 . B. V 21600 . C. V 20160 . D. V 45000 .
D
hi
Hướng dẫn giải
Chọn C.
nT
1
Công thức tính thể tích khối nón cụt V h R12 R22 R1 R2 .
3
uO
Trong đó h là độ dài đường cao, R1 ; R2 lần lượt là bán kính hai
ie
đáy.
iL
Gọi V1 là thể tích khối nón cụt khi quay hình thang AOO D
Ta
quanh trục OO .
s/
Gọi V2 là thể tích khối nón cụt khi quay hình thang BOOC
up
Khi đó V V1 V2 .
/g
1
Ta có V1 .OO. OD 2 OA2 OD.OA 26880
3
om
1
và V2 .OO. OC 2 OB 2 OC.OB 6720 .
.c
3
ok
Câu 42: CHUYÊN BẮC GIANG Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R , độ dài đường sinh là
R 17 và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R , lồng vào nhau như hình
ce
vẽ.
.fa
w
w
w
Tính thể tích phần khối trụ không giao với khối nón
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5 1 4 5
A. πR 3 . B. πR 3 . C. πR 3 . D. πR 3 .
12 3 3 6
01
Ta có SI SB 2 IB 2 17 R 2 R 2 4 R SE 2 R, EF .
2
oc
1 4
Thể tích khối nón lớn có đường cao SI là V1 πR 2 .4 R πR 3 .
H
3 3
ai
2
1 R 1
Thể tích khối nón nhỏ có đường cao SE là V2 π .2 R πR 3
D
3 2 6
hi
7 3
nT
Thể tích phần khối giao nhau giữ khối nón và khối trụ là V3 V1 V2V2 πR .
6
uO
Thể tích khối trụ là là V4 πR 2 .2 R 2πR 3 .
ie
5
Vậy thể tích phần khối trụ không giao với khối nón là V V4 V3 πR 3 .
6
iL
CHUYÊN KHTN L4 Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay H , một mặt phẳng
Ta
Câu 43:
chứa trục của H cắt H theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích của
s/
H đơn vị cm 3 .
up
ro
/g
om
.c
ok
41
bo
Chọn đáp án C.
16
w
1
Thể tích khối trụ là Vtru Bh 1.52.4 9 . Thể tích khối nón là Vnon 22.4 .
3 3
w
w
1 2 16 2 41
Thể tích phần giao là: V p. giao 12.2 . Vậy V H 9 .
3 3 3 3 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 44: CHUYÊN KHTN L4 Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều
ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng là bao nhiêu?
A. min V 8 3 . B. min V 4 3 . C. min V 9 3 . D. min V 16 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
01
Hướng dẫn giải
Gọi cạnh đáy của hình chóp là a
oc
Ta có SIJ ~ SMH
H
SI IJ
ai
MH SH IH IJ SH 2 HM 2
SM MH
D
MH 2 SH 1 SH 2 HM 2
2
hi
a 2 12 SH 2 2a 2 SH 0
nT
2a 2 2
SH a 12
a 2 12
uO
1 3 2a 4 3 1 1 12 1
S S ABC .SH .Ta có 2 4 S 8 3
ie
3 6 a 12
2
6 1 12 a a 48
a2 a4
Câu 45:
iL
CHUYÊN KHTN L4 Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối H như hình
Ta
vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 8, khoảng cách từ điểm
thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy
s/
A. V( H ) 192 .
ro
B. V( H ) 275 .
/g
C. V( H ) 704 .
om
D. V( H ) 176 .
.c
ok
Hướng dẫn giải
bo
Chọn D.
Đường kính đáy của khối trụ là 102 62 8
ce
1 1
Thể tích của H là V V1 V2 128 .96 176 .
2 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 46: CHUYÊN VINH – L2 Cho lăng trụ ABC . AB C có AB AC a, BC 3a . Cạnh bên
AA 2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB C C bằng
A. a . B. 2a . C. 5a . D. 3a .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
01
oc
H
ai
D
hi
nT
Dễ thấy tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB C C cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối lăng
trụ đứng đã cho.
uO
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Đường thẳng qua O vuông góc với ABC cắt mặt phẳng trung trực của AA tại I . Khi đó
ie
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
iL
AB 2 AC 2 BC 2 1
Mặt khác cos A
Ta
2. AB. AC 2
BC a 3
s/
Ta có: RABC 0
a do đó R IA OI 2 OA2 a 2 a 2 a 2 .
2sinA 2 sin120
up
Câu 47: Cho khối chóp S .ABC có SA ^ (ABC ) ; tam giác ABC cân tại A , AB = a ; BAC = 120 .
ro
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính bán kính mặt cầu đi qua 5 điểm
A, B,C , K, H .
/g
A. R = a 3 B. R = a
om
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và AD là một đường kính của đường tròn (I ) .
ì
ïAK ^ KC
Ta lại có: ï
ce
í AK ^ KC .
ï
ïAK ^ DC (do DC ^ (KCD )
î
.fa
Vậy thì IA = IB = IC = IK = IH ,
w
Bán kính R của mặt cầu cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BC BC a 3
Áp dụng định lý sin ta có: = 2R R = = = a . Chọn B.
sin A 2 sin A 3
2.
2
01
Câu 48: Cho khối chóp S .ABCD có SA ^ (ABCD) ; đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với
AB = BC = a; AD = 2a ; SA = a . Gọi E là trung điểm của AD . Tìm tâm và bán kính
oc
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ECD .
H
a 7 a 11
A. R = B. R = a 7 C. R = D. R = a 11
ai
2 2
D
I
hi
S S
nT
x x
uO
N
A E A E
ie
D D
M
iL
O Ta P O
B C B C
Hướng dẫn giải
s/
Ta có: O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông CDE và Ox ^ (ABCD) , nên Ox là trục của
/g
a 5 a 5
.c
Gọi I là giao điểm của MN và SO thì I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ECD .
w
a 5 SA 3a
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
æa 5 ö÷ æ 3a ÷ö
2
a 11
ç
ç ÷ ç
Vậy thì R = ç ÷÷ + çç ÷÷ = . Chọn C.
ççè 2 ÷ø è 2 ø÷ 2
Câu 49: Cho khối chóp S .ABC có tam giác ABC vuông tại B, biết AB = 1 ; AC = 3 . Gọi M là
trung điểm BC , biết SM ^ (ABC ) . Tổng diện tích các mặt cầu ngoại tiếp các tứ diện
01
SMAB vàb SMAC bằng 15 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là:
21 25
oc
A. B. 20 C. D. 4
4 4
H
Hướng dẫn giải
ai
S
D
hi
N
nT
uO
I
A C
ie
M
iL
Ta
B
Dễ kiểm tra được BC 2a và tam giác MAB đều cạnh a . Đặt SM h .
s/
Gọi R1 , R2 và R lần lượt là bán kính các mặt cầu ngoại tiếp của các hình SMAB , SMAC và S .ABC .
up
Gọi r1 , r2 và r lần lượt là bán kính các đường tròn ngoại tiếp của các tam giác MAB , MAC và ABC .
ro
AC
Ta có: r1 3 và r2 1 .
/g
2 2.sin120
om
R12 r12
2 4 4 2 4
ok
Theo giả thiết tổng diện tích các mặt cầu thì: 4 R12 R22 15
bo
h2 3 h2 15
Suy ra: 1 . Từ đây tìm được h 2 .
ce
4 4 4 4
Dựng trung trực của SC , cắt SM tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp của S .ABC .
.fa
SN .SC 5
Dễ kiểm tra SI .SM SN .SC , suy ra R SI .
w
SM 4
w
2
25
Vậy thì diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là S 4
5
. Chọn C.
w
4 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C ¢D¢ cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
A¢B¢ và BC . Mặt phẳng ( DMN) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của
V1
phần chứa đỉnh A , V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
2 55 37 1
A. . B. . C. . D. .
3 89 48 2
01
S
oc
A' M A' M
B' E B'
H
K
ai
D' C' D' C'
D
hi
A A
nT
B B H
N N
uO
D D C
C
Hướng dẫn giải
ie
Gọi H AB DN ; MH cắt B ' B tại K , cắt A ' A tại S ; SD cắt A ' D ' tại E .
iL
Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME .
Ta
Phần đa diện chứa A có thể tích là: V1 VS . ADH VS . A ' EM VK .BNH .
s/
1
up
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA BH ; AH 4 A ' M ; AD 4 A ' E và SA ' B ' K A ' A .
3
ro
1 2
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 thì: SA ' ; KB .
3 3
/g
6 6 3 9
.c
1 1 1 1
VS . A ' EM VS . ADH ; VK .BNH VS . ADH
64 144 8 18
ok
4 1 1 55
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là: .
bo
9 144 18 144
ce
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 1: SGD VĨNH PHÚC Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;2; 0) , B (3; 4;1) ,
01
D (-1; 3;2) . Tìm tọa độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB , CD và có
oc
góc C bằng 45.
A. C (5; 9; 5) . B. C (1;5; 3) . C. C (-3;1;1) . D. C (3;7; 4) .
H
ai
Hướng dẫn giải
D
Chọn D.
hi
Cách 1. AB = (2;2;1) .
nT
ìïx = -1 + 2t
uO
ïï
Đường thẳng CD có phương trình là CD : ï íy = 3 + 2t .
ïï
ie
ïïz = 2 + t
î
iL
Suy ra C (-1 + 2t; 3 + 2t;2 + t) ; CB = (4 - 2t;1 - 2t; -1 - t), CD = (-2t; -2t; -t) .
Ta
(4 - 2t)(-2t) + (1 - 2t)(-2t) + (-1 - t)(-t)
s/
=
Ta có cos BCD
(4 - 2t)2 + (1 - 2t)2 + (-1 - t)2 (-2t)2 + (-2t)2 + (-t)2
up
ro
Lần lượt thay t bằng 3;1; -1;2 tham số t tương ứng với toạ độ điểm C ở các phương án A, B,
C, D , ta thấy t = 2 thoả 1 .
.c
Cách 2.
ok
Ta có AB = (2;2;1), AD = (-2;1;2) . A B
bo
Suy ra AB ^ CD và AB = AD . Theo
ce
DC = (a + 1; b - 3; c - 2) ,
D C
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ìïx = t
ïï 1
Câu 2: ï
SGD VĨNH PHÚC Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : íy = 0 ,
ïï
ïïz = 0
î
ì
ï x =1 ìïx = 1
ï
ï ïï
d2 : ï ïy = 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm H 3;2;1 và cắt ba đường
( )
01
í y = t , d :
3 í
ï
ï
2
ïï
ï
ïz = 0 ïïz = t
î î 3
oc
thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .
H
A. 2x + 2y + z - 11 = 0 . B. x + y + z - 6 = 0 . C. 2x + 2y - z - 9 = 0 . D.
ai
3x + 2y + z - 14 = 0 .
D
Hướng dẫn giải
hi
Chọn A.
nT
Gọi A (a; 0; 0) , B (1; b; 0) , C (1; 0; c) .
uO
AB = (1 - a; b; 0), BC = (0; -b; c), CH = (2;2;1 - c), AH = (3 - a;2;1) .
Yêu cầu bài toán
ie
ìïé ù
ïïïëêAB, BCûú .CH = 0 ìï2bc + 2c (a - 1) + (1 - c) b (a - 1) = 0
iL
ïï éb = 0
ï
ï ï ê
íAB.CH = 0 ía = b + 1 9b - 2b = 0 ê
2 3
êb = 9
Ta
ï
ïï ïï
BC.AH = 0 ïc = 2b êë 2
ï
ïï ï
î
s/
î
Nếu b = 0 suy ra A º B loại .
up
9 æ11 ö æ 9 ö
Nếu b = , tọa độ A çç ; 0; 0÷÷÷ , B çç1; ; 0÷÷÷ , C (1; 0;9) . Suy ra phương trình mặt phẳng (ABC) là
çè 2 ø÷ çè 2 ÷ø
ro
2
2x + 2y + z - 11 = 0 .
/g
Câu 3: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hình hộp chữ nhật
om
ABCD.A¢B¢C¢D¢ có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(m; 0; 0) , D(0; m; 0) , A¢(0; 0; n) với
m, n > 0 và m + n = 4 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC¢ . Khi đó thể tích tứ diện BDA¢M
.c
245 9 64 75
A. . B. . C. . D. .
108 4 27 32
bo
A' B'
æ nö
Tọa độ điểm C(m; m; 0),C¢(m; m;; n), M çççm; m; ÷÷÷
.fa
è 2ø D'
C'
n
w
è 2ø
w
x
m
D
w
C
é ù
ëêBA¢, BDûú = (-mn; -mn; -m )
2 y
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
64
VBDA¢M £
oc
27
H
ai
Câu 4: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng
D
4x - 4y + 2z - 7 = 0 và 2x - 2y + z + 1 = 0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối
lập phương đó là
hi
27 81 3 9 3 64
nT
A. V = B. . V = C. V D. V
8 8 . 2 27
uO
Hướng dẫn giải
ie
Theo bài ra hai mặt phẳng 4 x 4 y 2 z 7 0 và 2 x 2 y z 1 0 chứa hai mặt của hình lập
phương. Mà hai mặt phẳng ( P ) : 4 x 4 y 2 z 7 0 và (Q ) : 2 x 2 y z 1 0 song song với
nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng sẽ bằng cạnh của hình lập phương.
iL
Ta
2 7 3
s/
2 2 2 8
ro
Câu 5: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3; 0),
om
x t
6
B (0; 2; 0), M ; 2; 2 và đường thẳng d : y 0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam
5 z 2 t
.c
ok
Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi AC CB nhỏ nhất.
.fa
2 2
Vì C d C t ;0; 2 t AC
w
2t 2 2 9, BC 2t 2 4
w
w
2 2
AC CB 2t 2 2 9 2t 2 4.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Đặt u
2t 2 2;3 , v 2t 2; 2 ápdụngbấtđẳngthức u v u v
2 2 2
2t 2 2 9 2t 2 4 2 2 2 25. Dấubằngxảyrakhivàchỉ
2 2
2t 2 2 3 7 7 3 6 7 3
khi t C ; 0; CM 2 2 2.
01
2t 2 2 5 5 5 5 5 5
oc
Chọn C.
H
Câu 6: T.T DIỆU HIỀN Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 , B 0;1; 2 , C 2;0;1
ai
P : x y z 1 0 . Tìm điểm N P sao cho S 2 NA2 NB 2 NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
D
1 5 3 3 1
A. N ; ; . B. N 3;5;1 . C. N 2;0;1 . D. N ; ; 2 .
hi
2 4 4 2 2
nT
Hướng dẫn giải
uO
Chọn A.
1 3 3 5
ie
Gọi I là trung điểm BC và J là trung điểm AI . Do đó I 1; ; và J 0; ; .
2 2 4 4
1 1
iL
Ta
Khi đó S 2 NA2 2 NI 2 BC 2 4 NJ 2 IJ 2 BC 2 .
2 2
s/
Do đó S nhỏ nhất khi NJ nhỏ nhất. Suy ra J là hình chiếu của N trên P .
up
ro
x t
3
/g
5
z 4 t
.c
x y z 1 0 1
x 2
ok
x t
3 5
bo
z t z 4
4
.fa
Câu 7: LẠNG GIANG SỐ 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng
w
x 1 x2
x 1 y z 1
d1 : y 1, t ; d 2 : y u , u ; :
w
với cả d1 , d 2 và có tâm thuộc đường thẳng ?
2 2 2
1 1 1 5
A. x 1 y 2 z 1 1 .
2 2
B. x y z .
2 2 2 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2 2 2 2 2 2
3 1 3 1 5 1 5 9
C. x y z . D. x y z .
2 2 2 2 4 4 4 16
Hướng dẫn giải
Chọn A.
01
Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 1;1;0 và có véc tơ chỉ phương ud1 0;0;1 .
oc
Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 2;0;1 và có véc tơ chỉ phương ud2 0;1;1 .
H
Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I nên ta tham số hóa I 1 t; t ;1 t , từ đó
ai
D
IM 1 t ;1 t ; 1 t , IM 2 1 t ; t ; t .
hi
Theo giả thiết ta có d I ; d1 d I ; d 2 , tương đương với
nT
uO
IM 1 ; ud IM 2 ; ud 1 t
2
t2 2 1 t
2
1 2
t 0
ud1 ud 2 1 2
ie
Suy ra I 1;0;1 và bán kính mặt cầu là R d I ; d1 1 . Phương trình mặt cầu cần tìm là
iL
Ta
x 1 y 2 z 1 1 .
2 2
s/
Câu 8: LẠNG GIANG SỐ 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 2 ; B 0; 1; 2
up
nhất?
B. M ; ; .
6 18 25
A. M 2; 2;9 .
/g
11 11 11
om
2 11 18
C. M ; ; .
7 7 31
D. M ; ; .
6 6 4 5 5 5
.c
Chọn D.
bo
Thay tọa độ A 1; 0; 2 ; B 0; 1; 2 vào phương trình mặt phẳng P , ta được P A P B 0
hai điểm A, B cùng phía với đối với mặt phẳng P .
ce
B
Gọi A là điểm đối xứng của A qua P . Ta có
.fa
A
MA MB MA MB AB .
Nên min MA MB AB khi và chỉ khi M là giao điểm của
w
w
AB với P .
w
H M
A'
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 1 t
Phương trình AA : y 2t AA đi qua A 1;0; 2 và có véctơ chỉ phương n P 1; 2; 1 .
z 2 2t
Gọi H là giao điểm của AA trên P , suy ra tọa độ của H là H 0; 2; 4 , suy ra A 1; 4;6 ,
x t
01
nên phương trình AB : y 1 3t .
z 2 4t
oc
Vì M là giao điểm của AB với P nên ta tính được tọa độ M ;
2 11 18
; .
H
5 5 5
ai
Câu 9: LẠNG GIANG SỐ 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
D
x y 1 z 2
: và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 4 0. Phương trình đường thẳng d nằm
1
hi
1 1
trong P sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng là
nT
x 3 t x 3t
A. d : y 1 2t t . B. d : y 2 t t .
uO
z 1 t z 2 2t
x 2 4t x 1 t
ie
C. d : y 1 3t t . D. d : y 3 3t t .
iL
z 4t z 3 2t
Ta
Hướng dẫn giải
s/
Chọn C.
up
Vectơ chỉ phương của : u 1;1; 1 , vectơ pháp tuyến của P là n P 1; 2; 2 .
ro
d u d u
Vì u d u ; n P 4; 3;1 .
/g
d P u d n P
om
x t
y 1 t
Tọa độ giao điểm H P là nghiệm của hệ t 2 H 2; 1; 4 .
z 2 t
.c
x 2 y 2 z 4 0
ok
Lại có d ; P d , mà H P . Suy ra H d .
bo
Vậy đường thẳng d đi qua H 2; 1; 4 và có VTCP u d 4; 3;1 nên có phương trình
x 2 4t
ce
d : y 1 3t t .
z 4t
.fa
Câu 10: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Trong không gian cho điểm M (1; 3; 2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi
w
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
w
Chọn C.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Giả sử mặt phẳng ( ) cần tìm cắt Ox, Oy , Oz lần lượt tại A(a, 0, 0), B(0, b, 0), C(0, 0 c)(a, b, c 0)
x y z 1 3 2
( ) : 1 ; ( ) qua M (1; 3; 2) nên: ( ) : 1(*)
a b c a b c
a b c(1)
01
a b c(2)
OA OB OC 0 a b c 0
a b c(3)
oc
a b c(4)
H
Thay (1) vào * ta có phương trình vô nghiệm
ai
D
3
Thay (2), (3), (4) vào * ta được tương ứng a 4, a 6, a
hi
4
nT
Vậy có 3 mặt phẳng.
uO
Câu 11: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm E(8;1;1) .Viết
phương trình mặt phẳng ( ) qua E và cắt nửa trục dương Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao
ie
cho OG nhỏ nhất với G là trọng tâm tam giác ABC .
A. x y 2 z 11 0 . B. 8 x y z 66=0 .
iL
Ta
C. 2 x y z 18 0 . D. x 2 y 2 z 12 0 .
s/
Chọn D.
Cách 1 :
ro
/g
11 11 11 11 121
Với đáp án A: A(11; 0;0); B(0;11;0);C(0; 0; ) G ( ; ; ) OG 2
2 3 3 6 4
om
33 11 15609
Với đáp án B: A( ; 0;0); B(0;66;0); C(0;0;66) G ( ; 22; 22) OG 2
4 4 16
.c
ok
18 18
Với đáp án C: A(9; 0; 0); B(0;18; 0);C(0; 0;18) G (3; ; ) OG 2 81
3 3
bo
Cách 2 :
.fa
8 1 1
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c 0 . Theo đề bài ta có : 1 . Cần tìm giá trị
w
a b c
w
Mặt khác
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a 2
b 2 c 2 4 1 1 a.2 b.1 c.1
8 1 1
2a b c
a b c
4 1 1 36
2
01
a2
Suy ra a 2 b 2 c 2 63 . Dấu '' '' xảy ra khi b 2 c 2 a 2b 2c.
oc
4
H
Vậy a 2 b 2 c 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 216 khi a 12, b c 6 .
ai
x y z
D
Vậy phương trình mặt phẳng là : 1 hay x 2 y 2 z 12 0 .
12 6 6
hi
Câu 12: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
nT
x2 y z
và mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 2 . Hai mặt phẳng P và Q
2 2 2
d:
1 4
uO
2
chứa d và tiếp xúc với S . Gọi M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
4
ie
A. 2 2. B. . C. 6. D. 4.
3
Đường thẳng d nhận u 2; 1; 4 làm vectơ chỉ
up
phương
ro
Lại có :
om
IH .u 0 2t 1; t 2; 4t 1 . 2; 1; 4 0
2 2t 1 t 2 4 4t 1 0 t 0
.c
Vậy IH 1 4 1 6
bo
Suy ra: HM 6 2 2
ce
2 2 2
MK MH MI 4 2 4
2 4
Suy ra: MK MN .
w
3 3
w
Câu 13: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;1 . Mặt
w
phẳng P thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy , Oz tại A, B, C khác O . Tính giá trị
nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC .
A. 54. B. 6. C. 9. D. 18.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn C.
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0,0, c với a, b, c 0 .
x y z
Phương trình mặt phẳng P : 1 .
01
a b c
1 2 1
Vì : M P 1 .
oc
a b c
1
Thể tích khối tứ diện OABC là : VOABC abc
H
6
ai
1 2 1 12 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : 3 3 .
D
a b c ab c
hi
2 54
Hay 1 3 3 1
nT
abc abc
1
Suy ra : abc 54 abc 9
uO
6
Vậy : VOABC 9 .
ie
x 2 t x 2 2t
iL
Câu 14: THTT – 477 Cho hai đường thẳng d1 : y 1 t và d 2 : y 3 . Mặt phẳng cách đều hai
z 2t z t
Ta
đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
s/
A. x 5 y 2 z 12 0. B. x 5 y 2 z 12 0.
up
C. x 5 y 2 z 12 0. D. x 5 y 2 z 12 0.
A
Hướng dẫn giải
ro
Chọn D. M
/g
B
om
P
d1 qua A 2;1;0 và có VTCP là u1 1; 1;2 ;
d2 qua B 2;3;0 và có VTCP là u2 2;0;1 .
.c
Có u1 , u2 1; 5; 2 ; AB 0;2;0 , suy ra u1 , u2 . AB 10 , nên d1 ; d2 là chéo nhau.
ok
Vậy mặt phẳng P cách đều hai đường thẳng d1 , d2 là đường thẳng song song với d1 , d2 và đi
bo
THTT – 477 Cho hai điểm A 3;3;1 , B 0; 2;1 và mặt phẳng : x y z 7 0 . Đường
.fa
Câu 15:
thẳng d nằm trên sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là
w
x t x t x t x 2t
w
A. y 7 3t . B. y 7 3t . C. y 7 3t . D. y 7 3t .
w
z 2t z 2t z 2t z t
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn A.
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
3 5
Có AB 3; 1;0 và trung điểm AB là I ; ;1 nên mặt phẳng trung trực của AB là:
2 2
3 5
3 x y 0 3 x y 7 0 .
01
2 2
3 x y 7 0 y 7 3x
Mặt khác d nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng:
oc
.
x y z 7 0 z 2 x
H
x t
Vậy phương trình d : y 7 3t t .
ai
z 2t
D
hi
Câu 16: SỞ GD HÀ NỘI Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0;0 , B 2;0;3 , M 0;0;1 và
nT
N 0;3;1 . Mặt phẳng P đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến P gấp
hai lần khoảng cách từ điểm A đến P . Có bao mặt phẳng P thỏa mãn đầu bài ?
uO
A. Có vô số mặt phẳng P . B. Chỉ có một mặt phẳng P .
ie
C. Không có mặt phẳng P nào. D. Có hai mặt phẳng P .
iL
Ta
Hướng dẫn giải
s/
Chọn A.
up
Vì M P c d 0 d c.
/g
Vì N P 3b c d 0 hay b 0 vì c d 0.
om
P : ax cz c 0.
.c
2a 3c c ac
ok
1 3
Câu 17: SỞ GD HÀ NỘI Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ;0 và mặt cầu
.fa
2 2
S : x2 y 2 z 2 8 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm
w
A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB .
w
w
A. S 7. B. S 4. C. S 2 7. D. S 2 2.
Chọn A.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2
1 3
2
01
Khi đó diện tích AOB lớn nhất khi OM AB. Khi đó AB 2 R 2 OM 2 2 7 và
oc
1
S AOB OM . AB 7
2
H
Cách 2: gọi H là hình chiếu của O xuống đường thẳng d, đặt OH x 0 x 1 Khi đó
ai
1
D
AB 2 R 2 OH 2 2 8 x 2 và S AOB OH . AB x 8 x 2 .
2
hi
Khảo sát hàm số f x x 8 x 2 trên 0;1 thu được giá trị lớn nhất của hàm số là 7 Đạt
nT
được tại x 1
uO
Câu 18: BẮC YÊN THÀNH Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9; 4) và cắt các trục tọa độ tại
các điểm A , B , C khác gốc tọa độ sao cho OA OB OC .
ie
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
iL
Hướng dẫn giải Ta
Chọn D.
Giả sử mặt phẳng ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là
s/
x y z
ro
1 9 4
Mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1;9; 4) nên 1 (1).
om
a b c
TH1: a b c.
bo
1 9 4
Từ (1) suy ra 1 a 14, nên phương trình mp ( ) là x y z 14 0.
a a a
ce
1 9 4
TH2: a b c. Từ (1) suy ra 1 a 6, nên pt mp ( ) là x y z 6 0.
.fa
a a a
1 9 4
w
1 9 4
TH4: a b c. Từ (1) có 1 a 12, nên pt mp ( ) là x y z 12 0.
a a a
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 19: BIÊN HÒA – HÀ NAM Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a , b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy , Oz
sao cho a b c 2 . Biết rằng khi a , b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC thuộc mặt phẳng P cố định. Tính khoảng cách từ M 2016;0;0 tới mặt phẳng P .
2014 2016 2015
A. 2017 . B. . C. . D. .
01
3 3 3
oc
Hướng dẫn giải
Chọn D.
H
Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OA
ai
a
đi qua điểm D ;0;0 và có VTPT OA a; 0; 0 a 1;0;0
D
2
hi
a
: x 0 .
nT
2
Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OB
uO
a
đi qua điểm E 0; ;0 và có VTPT OB 0; a; 0 a 0;1; 0
2
ie
a
: y 0 .
iL
2
Ta
Gọi là mặt phẳng trung trực của đoạn OC
a
s/
a
: z 0 .
2
ro
a a a
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC I I ; ; .
/g
2 2 2
om
a b c
Mà theo giả thiết, a b c 2 1 I P : x y z 1 .
2 2 2
2016 1 2015
Vậy, d M , P
.c
.
3 3
ok
Câu 20: SỞ BÌNH PHƯỚC Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
bo
1 2 3
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c , trong đó a 0 , b 0 , c 0 và 7. Biết mặt phẳng
a b c
ce
72
ABC tiếp xúc với mặt cầu S : x 12 y 2 2 z 32 . Thể tích của khối tứ diện
7
.fa
OABC là
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
w
9 6 8 6
w
Chọn A.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x y z
Cách 1: Ta có ABC : 1.
a b c
72
Mặt cầu S có tâm I 1;2;3 và bán kính R .
7
01
1 2 3
1
72
Mặt phẳng ABC tiếp xúc với S d I ; ABC R
a b c
oc
.
1 1 1 7
a 2 b2 c2
H
ai
1 2 3 1 1 1 7
Mà 7 2 2 2 .
D
a b c a b c 2
hi
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có
nT
2
1 2 3 a12 b12 c12 1a b2 3c 72 a12 b12 c12 72 .
2 2 2
uO
1 2 3
1 1 1
ie
2 1 2
Dấu " " xảy ra a b c a 2, b 1, c , khi đó VOABC abc .
iL
1 2 3 3 6 9
7
Ta
a b c
s/
x y z 72
Cách 2: Ta có ABC : 1, mặt cầu S có tâm I (1; 2;3), R .
up
a b c 7
ro
1 2 3
1
72
Ta có ABC tiếp xúc với mặt cầu S d I , ( P ) R
a b c
/g
1 1 1 7
om
a 2 b2 c 2
7 1 72 1 1 1 7 1 1 1 7
.c
2 2 2 2 2 2 7
1 1 1 7 a b c 2 a b c 2
ok
a 2 b2 c 2
bo
2 2 2
a 2
ce
1 1 1 1 2 3 7 1 1 1 1 3
2 2 2 1 0 b 1
a b c a b c 2 a 2 b c 2 2
.fa
c
3
w
1 2
VOABC abc .
w
6 9
w
1 1 1 7
Cách 3: Giống Cách 2 khi đến .
a 2 b2 c 2 2
Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2 2
1 2 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
Ta có 7 1. 2. 3. 12 2 2 32 2 2 2 2 2 2
2
a b c a b c a b c a b c 2
1 1 1
1 1 1 7 1 2 3
Mà 2 2 2 Dấu “ ” của BĐT xảy ra a b c , kết hợp với giả thiết 7
a b c 2 1 2 3 a b c
01
2 1 2
ta được a 2 , b 1 , c . Vậy: VOABC abc .
3 6 9
oc
H
a 2
ai
1 2
Ta có b 1 VOABC abc .
6 9
D
2
c
hi
3
nT
72
Cách 4: Mặt cầu S có tâm I 1;2;3 và bán kính R .
uO
7
x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) : 1 .
ie
a b c
iL
1 2 3
Ta
1 2 3 1 2 3
Ta có: 7 7 7 7 1 nên M ; ; ABC
a b c a b c 7 7 7
s/
1 2 3
up
Thay tọa độ M ; ; vào phương trình mặt cầu ( S ) ta thấy đúng nên M ( S ) .
7 7 7
ro
1 2 3 6 12 18
Do đó: ( ABC ) qua M ; ; , có VTPT là MI ; ; n 1;2;3
om
7 7 7 7 7 7
.c
x y z 2
( ABC ) có phương trình: x 2 y 3z 2 0 1 a 2 , b 1 , c .
2 1 2 3
ok
3
bo
1 2
Vậy V abc
6 9
ce
Câu 21: LƯƠNG TÂM Phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt ba tia
.fa
Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất?
A. 6 x 3 y 2 z 18 0 . B. 6 x 3 y 3 z 21 0 .
w
C. 6 x 3 y 3 z 21 0 . D. 6 x 3 y 2 z 18 0 .
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x y z
ABC : 1 1
a b c
1 2 3
M 1;2;3 thuộc ABC : 1 .
a b c
1
Thể tích tứ diện OABC: V abc
6
01
1 2 3 6 27.6 1
Áp dụng BDT Côsi ta có: 1 33 1 abc 27 V 27
oc
a b c abc abc 6
a 3
H
1 2 3 1
Ta có: V đạt giá trị nhỏ nhất V 27 b 6
ai
a b c 3 c 9
D
Vậy ABC : 6 x 3 y 2 z 18 0 . Chọn D
hi
Câu 22: PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
nT
P : 3x y z 5 0 và hai điểm A 1;0; 2 , B 2; 1;4 . Tìm tập hợp các điểm M x; y; z nằm
trên mặt phẳng P sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.
uO
x 7 y 4z 7 0 x 7 y 4 z 14 0
A. . B. .
ie
3 x y z 5 0 3x y z 5 0
iL
x 7 y 4z 7 0 3x 7 y 4 z 5 0
C. . D. .
3 x y z 5 0 3x y z 5 0
Ta
Hướng dẫn giải
s/
Chọn C.
up
Ta thấy hai điểm A, B nằm cùng 1 phía với mặt phẳng P và AB song song với P . Điểm
M P sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất
ro
AB.d ( M ; AB )
nhỏ nhất d M ; AB nhỏ nhất, hay M P Q , Q là mặt
/g
S ABC
2
phẳng đi qua AB và vuông góc với P .
om
Ta có AB 1; 1; 2 , vtpt của P n P 3;1; 1
.c
PTTQ Q : 1 x 1 7 y 4 z 2 0
x 7 y 4 z 7 0
bo
x 7 y 4z 7 0
Quỹ tích M là .
ce
3 x y z 5 0
Câu 23: CHUYÊN ĐH VINH Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 ,
.fa
x 1 y 5 z
A 1; 2; 3 và đường thẳng d : . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng
w
2 2 1
đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
w
A. u 2;1; 6 . B. u 1; 0; 2 . C. u 3; 4; 4 . D. u 2; 2; 1 .
w
Đáp án: B.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Ta có K 3; 2; 1
oc
K H
M
P
d( A, ) AH AK
H
ai
Vậy khoảng cách từ A đến bé nhất khi đi qua
M ,K . có véctơ chỉ phương u 1; 0; 2
D
hi
Câu 24: MINH HỌA L2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A 0;0;1 , B m;0;0 ,
nT
C 0; n;0 , D 1;1;1 với m 0; n 0 và m n 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt
cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng ABC và đi qua d . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
uO
2 3 3
A. R 1 . B. R . C. R . D. R .
ie
2 2 2
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn A.
Gọi I 1;1;0 là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (Oxy )
s/
x y
up
Ta có: Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là: z 1
m n
Suy ra phương trình tổng quát của ( ABC ) là nx my mnz mn 0
ro
1 mn
Mặt khác d I ; ABC 1 vì m n 1 và ID 1 d ( I ; ABC .
/g
m2 n2 m2n2
Nên tồn tại mặt cầu tâm I là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng Oxy tiếp xúc với
om
Câu 25: Cho ba điểm A (3;1; 0), B (0; -1; 0),C (0; 0; -6) . Nếu tam giác A¢ B ¢C ¢ thỏa mãn hệ thức
.c
Đáp án A
.fa
gian có:
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
çè 3 3 3 ÷ø
oc
Đó cũng là tọa độ trọng tâm G’ của DA ' B 'C '
* Cách diễn đạt thứ hai:
H
ai
Ta có: AA ' + BB ' + CC ' = 0
1
D
( ) ( ) ( )
hi
A 'G ' + G 'G + GA + B 'G ' + G 'G + GB + C 'G ' + G 'G + GC = 0
nT
( ) ( )
GA + GB + GC + A 'G ' + B 'G ' + C 'G ' + 3G 'G = 0 2
uO
Nếu G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’ nghĩa là
ie
GA + GB + GC = A 'G ' + B 'G ' + C 'G ' thì (2) G 'G = 0 G ' º G
iL
Tóm lại 1 là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.
Ta
æ 3 + 0 + 0 1 - 1 + 0 0 + 0 - 6 ö÷
Ta có tọa độ của G là: G = çç ÷÷ = (1; 0; -2) . Đó cũng là tọa độ trọng
s/
; ;
çè 3 3 3 ø÷
up
AN LÃO Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B 1; 2; 3 và
ro
Câu 26:
x 1 y 5 z
/g
đường thẳng d : . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng qua A, vuông
2 2 1
om
Cách 1 Tự luận
bo
Gọi P là mặt phẳng qua A và vuông góc với d, B’ là hình chiếu của B lên P
ce
Khi đó đường thẳng chính là đường thẳng AB’ và u B'A
.fa
x 1 2t
w
Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’ d ' y 2 2t
z 3 t
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
B’ là giao điểm của d’ và P B'(3; 2; 1) u B'A (1;0;2) Chọn D
Cách 2: Không cần viết phương trình mặt phẳng P qua A và vuông góc với d.
x 1 2t
Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’ d ' y 2 2t
01
z 3 t
oc
B’ d’ B'A 2t 3; 2t 4; t 4
H
ai
AB’ d u d .B'A 0 t 2 u B'A (1;0; 2) Chọn D
D
x 2 y 1 z
hi
Câu 27: AN LÃO Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : . Viết
1 2 1
nT
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao
cho đường thẳng AB vuông góc với d.
uO
A. P : x 2 y 5 z 4 0. B. P : x 2 y 5 z 5 0.
C. P : x 2 y z 4 0. D. P : 2 x y 3 0.
ie
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Cách 1 Tự luận
s/
Đường thẳng d qua M 2;1;0 và có VTCP ud 1;2; 1
up
Ta có: AB d và AB Oz nên AB có VTCP là: u AB ud , k 2; 1;0
ro
/g
P chứa d và AB nên P đi qua M 2;1; 0 , có VTPT là: n ud , u AB 1;2;5
om
P : x 2 y 5 z 4 0 Chọn A
.c
Giả sử mp P cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0;c
ce
x y z
P : 1
.fa
a b c
w
AB d AB.ud 0 a 2b 1
w
2 1 3 3 1
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
4
Từ 1 , 2 , 3 a 4, b 2, c P : x 2 y 5 z 4 0 Chọn A
5
Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 3;0;0 , N m, n,0 , P 0;0; p . Biết
MN 13, MON 600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức A m 2n2 p 2
01
bằng
A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.
oc
Hướng dẫn giải
H
OM 3; 0; 0 , ON m; n; 0 OM .ON 3m
ai
D
OM .ON 1 m 1
OM .ON OM . ON cos 60
0
hi
OM . ON 2 m2 n2 2
nT
m 3
2
MN n 2 13
uO
Suy ra m 2; n 2 3
ie
iL
1
OM , ON .OP 6 3 p V 6 3 p 3 p 3
6
Ta
Vậy A 2 2.12 3 29.
s/
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B (3; 0;8) , D ( 5; 4; 0) . Biết đỉnh
up
A thuộc mặt phẳng Oxy và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA CB bằng:
ro
A. 5 10. B. 6 10. C. 10 6. D. 10 5.
/g
Ta có trung điểm BD là I ( 1; 2; 4) , BD 12 và điểm A thuộc mặt phẳng (Oxy ) nên A( a; b; 0) .
.c
AB 2 AD 2
(a 3) 2 b 2 82 (a 5) 2 (b 4) 2
ABCD là hình vuông 2
ok
1
(a 1) (b 2) 4 36
2 2 2
AI BD
2
2
bo
17
b 4 2a a 1 a 5 17 14
ce
5
Với A(1; 2; 0) C ( 3; 6;8) .
w
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; 1) , B (1; 4; 1) , C (2; 4;3) D (2; 2; 1) .
w
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
7 14
Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G ; ; 0 .
3 3
Ta có: MA 2 MB 2 MC 2 MD 2 4 MG 2 GA2 GB 2 GC 2 GD 2
7 14
GA2 GB 2 GC 2 GD 2 . Dấu bằng xảy ra khi M G ; ; 0 x y z 7 .
3 3
01
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD biết A 2; 2;6 , B 3;1;8 , C 1;0;7 , D 1; 2;3 . Gọi H là trung điểm
oc
27
của CD , SH ABCD . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng đvtt thì có hai điểm
2
H
S1 , S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2
ai
A. I 0; 1; 3 . B. I 1;0;3 C. I 0;1;3 . D. I 1;0; 3 .
D
hi
Hướng dẫn giải
nT
1 3 3
Ta có AB 1; 1; 2 , AC 1; 2;1 S ABC AB, AC
2 2
uO
9 3
DC 2; 2; 4 , AB 1; 1; 2 DC 2. AB ABCD là hình thang và S ABCD 3S ABC
ie
2
iL
1
Vì VS . ABCD SH .S ABCD SH 3 3
Ta
3
s/
Suy ra 3 3 9k 2 9k 2 9k 2 k 1
/g
om
Suy ra I 0;1;3
bo
x 1 y 6 z
Câu 32: Cho điểm I 1;7;5 và đường thẳng d : . Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt
2 1 3
ce
đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6015 là:
.fa
A. x 1 y 7 z 5 2018. B. x 1 y 7 z 5 2017.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 7 z 5 2016. D. x 1 y 7 z 5 2019.
2 2 2 2 2 2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 1 t
Câu 33: Cho điểm I (0; 0;3) và đường thẳng d : y 2t . Phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt
z 2 t
01
đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
oc
3 8
A. x 2 y 2 z 3 . B. x 2 y 2 z 3 .
2 2
2 3
H
2 4
C. x 2 y 2 z 3 . D. x 2 y 2 z 3 .
2 2
ai
3 3
D
Hướng dẫn giải
hi
Gọi H 1 t;2t;2 t d là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d
nT
IH 1 t ; 2t ; 1 t
uO
Ta có vectơ chỉ phương của d : ad 1; 2;1 và IH d
1 2 2 7
ie
IH .ad 0 1 t 4t 1 t 0 2 6t 0 t H ; ;
3 3 3 3
iL
2 2 2
2 2 2 2 3
IH
Ta
3 3 3 3
Vì tam giác IAB vuông tại I và IA IB R . Suy ra tam giác IAB vuông cân tại I , do đó bán
s/
kính:
up
2 2 3 2 6
R IA AB cos 450 2 IH . 2 IH 2.
2 3 3
ro
8
Vậy phương trình mặt cầu S : x 2 y 2 z 3 .
2
/g
3
Lựa chọn đáp án B.
om
Câu 34: Cho điểm A 2;5;1 và mặt phẳng ( P ) : 6 x 3 y 2 z 24 0 , H là hình chiếu vuông góc của A
.c
trên mặt phẳng P . Phương trình mặt cầu ( S ) có diện tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng
P tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là:
ok
A. x 8 y 8 z 1 196. B. x 8 y 8 z 1 196.
2 2 2 2 2 2
bo
C. x 16 y 4 z 7 196. D. x 16 y 4 z 7 196.
2 2 2 2 2 2
ce
x 2 6t
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với P . Suy ra d : y 5 3t
w
z 1 2t
w
Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên P nên H d ( P ) .
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Do đó, H 4;2;3 .
Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng 784 , suy ra 4 R 2 784 R 14 .
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng P tại H nên IH ( P ) I d .
Do đó tọa độ điểm I có dạng I 2 6t;5 3t;1 2t , với t 1 .
01
Theo giả thiết, tọa độ điểm I thỏa mãn:
oc
6 2 6t 3 5 3t 2 1 2t 24
14 t 1
d ( I , ( P)) 14
t 3 t 1
H
6 3 ( 2)
2 2 2
AI 14 2 t 2
ai
6t 3t 2t 14
2 2 2
D
Do đó: I 8;8; 1 .
hi
Vậy phương trình mặt cầu ( S ) : x 8 y 8 z 1 196 .
2 2 2
nT
Lựa chọn đáp án A.
uO
x 2 y z 1
Câu 35: Cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 và hai đường thẳng 1 : ,
1 1 1
ie
x2 y z 3
2 : . Mặt cầu S có tâm thuộc 1 , tiếp xúc với 2 và mặt phẳng P , có
1 1 4
iL
phương trình:
Ta
2 2 2
11 7 5 81
A. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 9 hoặc x y z .
2 2 2 4
s/
2 2 2
11 7 5 81
B. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 9 hoặc x y z .
up
2 2 2 4
C. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 9.
ro
D. ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 2)2 3.
/g
x 2 t
.c
Giả sử I (2 t ; t;1 t ) 1 là tâm và R là bán kính của mặt cầu S .
bo
AI , a2 5t 4
Ta có: AI (t ; t ; 4 t ) AI , a2 (5t 4; 4 5t ; 0) d I ; 2
ce
a2 3
2 t 2t 2(1 t ) 10 t 10
.fa
d ( I , ( P)) .
1 4 4 3
w
7
t
S tiếp xúc với 2 và P d ( I , 2 ) d ( I , ( P)) 5t 4 t 10 2 .
w
t 1
w
2 2 2
7 11 7 5 9 11 7 5 81
Với t I ; ; , R S : x y z .
2 2 2 2 2 2 2 2 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho P : x 4 y 2 z 6 0 , Q : x 2 y 4 z 6 0 . Lập
phương trình mặt phẳng chứa giao tuyến của P , Q và cắt các trục tọa độ tại các điểm
01
A, B, C sao cho hình chóp O. ABC là hình chóp đều.
A. x y z 6 0 . B. x y z 6 0 . C. x y z 6 0 . D. x y z 3 0 .
oc
Hướng dẫn giải
H
Chọn M 6;0;0 , N 2;2; 2 thuộc giao tuyến của P , Q
ai
D
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c lần lượt là giao điểm của với các trục Ox, Oy , Oz
hi
nT
x y z
: 1 a, b, c 0
a b c
uO
6
1
chứa
a
ie
M , N
2 2
12
iL
a b c Ta
Hình chóp O. ABC là hình chóp đều OA OB OC a b c
s/
Câu 37: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B 2;0;2 ,
ro
C 1; 1;0 , D 0;3;4 . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B ', C ', D ' thỏa :
/g
AB AC AD
4 . Viết phương trình mặt phẳng B ' C ' D ' biết tứ diện AB ' C ' D ' có thể
AB ' AC ' AD '
om
C. 16 x 40 y 44 z 39 0 . D. 16 x 40 y 44 z 39 0 .
ok
AB AC AD AB. AC. AD
Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có : 4 33
ce
AB AC AD 4 4 4 4 4
7 1 7
Lúc đó mặt phẳng B ' C ' D ' song song với mặt phẳng BCD và đi qua B ' ; ;
4 4 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a ) đi qua điểm M (1; 2;3) và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C khác gốc toạ độ O sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt
phẳng (a ) có phương trình là:
01
x y z
A. x + 2 y + 3 z -14 = 0 . B. + + -1 = 0 .
1 2 3
oc
C. 3 x + 2 y + z -10 = 0 . D. x + 2 y + 3 z + 14 = 0 .
H
Hướng dẫn giải
ai
D
Cách 1:Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB , K là hình chiếu vuông góc B trên AC .
hi
M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M = BK Ç CH
nT
üï
AB ^ CH ï
ý AB ^ (COH ) AB ^ OM (1) 1
z
Ta có :
AB ^ CO ïïþ
uO
C
K
Chứng minh tương tự, ta có: AC ^ OM 2 . M
ie
Từ 1 và 2 , ta có: OM ^ ( ABC )
iL
A
O x
Ta
Ta có: OM (1; 2;3) .
H
B
s/
y
Mặt phẳng (a ) đi qua điểm M (1; 2;3) và có một VTPT là
up
OM (1; 2;3) nên có phương trình là: ( x -1) + 2 ( y - 2) + 3( z - 3) = 0 x + 2 y + 3z -14 = 0 .
ro
Cách 2:
/g
Do A, B , C lần lượt thuộc các trục Ox , Oy , Oz nên A( a;0; 0), B (0; b; 0), C (0;0; c ) a, b, c 0 .
om
x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là: 1 .
a b c
.c
ok
AM .BC 0
Do M là trực tâm tam giác ABC nên BM . AC 0 . Giải hệ điều kiện trên ta được a , b, c
bo
M ( ABC )
ce
Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N 1;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng P
w
cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C không trùng với gốc tọa độ O sao cho N là tâm
w
C. P : x y z 1 0 . D. P : x 2 y z 4 0 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Gọi A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c lần lượt là giao điểm của P với các trục Ox, Oy , Oz
x y z
P : 1 a, b, c 0
a b c
01
1 1 1
a b c 1
oc
N P
Ta có: NA NB a 1 b 1 a b c 3 x y z 3 0
H
NA NC a 1 c 1
ai
D
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình
hi
x2 y 2 z 3 x 1 y 2 z 1
, d 2 : . Phương trình mặt phẳng cách đều hai
nT
d1 :
2 1 3 2 1 4
đường thẳng d1 , d2 là:
uO
A. 7 x 2 y 4 z 0 . B. 7 x 2 y 4 z 3 0 .
ie
C. 2 x y 3 z 3 0 . D. 14 x 4 y 8 z 3 0 .
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Ta có d1 đi qua A 2;2;3 và có ud1 2;1;3 , d 2 đi qua B 1;2;1 và có ud 2 2; 1; 4
s/
có dạng 7 x 2 y 4 z d 0
.c
d 2 d 1 3
ok
:14 x 4 y 8 z 3 0
ce
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d đi qua A 3; 1;1 , nằm trong mặt phẳng
.fa
x y2 z
P : x y z 5 0 , đồng thời tạo với : một góc 450 . Phương trình đường
1 2 2
w
thẳng d là
w
x 3 7t x 3 t
A. y 1 8t . B. y 1 t .
w
z 1 15t z 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 3 7t x 3 t x 3 7t
C. y 1 8t . D. y 1 t và y 1 8t .
z 1 15t z 1 z 1 15t
Hướng dẫn giải
có vectơ chỉ phương a 1;2;2
01
d có vectơ chỉ phương ad a; b; c
oc
P có vectơ pháp tuyến nP 1; 1;1
H
d P ad nP b a c; 1
ai
, d 450 cos , d cos 450
D
a 2b 2 c 2
hi
3 a b c
2 2 2 2
2 a 2b 2 c 9 a 2 b 2 c 2 ; 2
nT
2
c 0
Từ 1 và 2 , ta có: 14c 2 30ac 0
uO
15a 7c 0
x 3 t
ie
Với c 0 , chọn a b 1 , phương trình đường thẳng d là y 1 t
iL
z 1
Ta
x 3 7t
Với 15 a 7 c 0 , chọn a 7 c 15; b 8 , phương trình đường thẳng là y 1 8t
d
s/
z 1 15t
up
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d đi qua điểm A 1; 1;2 , song song với
x 1 y 1 z
ro
P : 2 x y z 3 0 , đồng thời tạo với đường thẳng : một góc lớn nhất.
1 2 2
/g
A. . B. .
1 5 7 4 5 7
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z2
.c
C. . D. .
4 5 7 1 5 7
ok
P có vectơ pháp tuyến n P 2; 1; 1
.fa
Vì d / / nên d P
P a n a .n
d P 0 2a b c 0 c 2a b
w
5a 4b
2
5a 4b 1
w
cos , d
3 5a 2 4ab 2b2 3 5a 4ab 2b2
2
w
1 5t 4
2
a
Đặt t , ta có: cos , d
b 3 5t 2 4t 2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5t 4
2
1 5 3
Xét hàm số f t , ta suy ra được: max f t f
5t 4t 2
2
5 3
5 3 1 a 1
Do đó: max cos , d t
27 5 b 5
Chọn a 1 b 5, c 7
01
x 1 y 1 z 2
Vậy phương trình đường thẳng d là
1 5 7
oc
x 1 y 2 z 2
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d đi qua A 1;0; 1 , cắt 1 : ,
H
2 1 1
ai
x3 y 2 z3
sao cho góc giữa d và 2 : là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
1
D
2 2
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
hi
A. . B. . C. . D. .
2 2 1 4 5 2 4 5 2 2 2 1
nT
Hướng dẫn giải
Gọi M d 1 M 1 2t; 2 t; 2 t
uO
d có vectơ chỉ phương ad AM 2t 2; t 2; 1 t
ie
2 có vectơ chỉ phương a2 1;2;2
t2
iL
Ta
2
cos d ; 2
3 6t 2 14t 9
s/
t2
Xét hàm số f t 2 , ta suy ra được min f t f 0 0 t 0
6t 14t 9
up
Do đó min cos , d 0 t 0 AM 2;2 1
ro
x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng d là
2 2 1
/g
x 1 y z 2
om
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
2 1 1
x 1 y 2 z 2
d2 : . Gọi là đường thẳng song song với P : x y z 7 0 và cắt d1, d 2
.c
1 3 2
ok
lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng là.
bo
x 6 t x 6 x 6 2t
x 12 t
5 5 5
A. y 5 . B. y . C. y t . D. y t .
ce
z 9 t 2 2 2
9 9 9
z 2 t z 2 t z 2 t
.fa
A d1 A 1 2a; a; 2 a
w
w
B d 2 B 1 b; 2 3b; 2 2b
có vectơ chỉ phương AB b 2a;3b a 2; 2b a 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
P có vectơ pháp tuyến nP 1;1;1
Vì / / P nên AB nP AB.nP 0 b a 1 .Khi đó AB a 1;2a 5;6 a
a 1 2a 5 6 a
2 2 2
AB
01
6a 2 30a 62
oc
2
5 49 7 2
6a ; a
2 2 2
H
ai
5 5 9 7 7
Dấu " " xảy ra khi a A 6; ; , AB ;0;
D
2 2 2 2 2
hi
5 9
nT
Đường thẳng đi qua điểm A 6; ; và vec tơ chỉ phương ud 1;0;1
2 2
uO
x 6 t
ie
5
Vậy phương trình của là y
iL
2 Ta
9
z 2 t
s/
x y 1 z 2
up
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : và
2 1 1
ro
x 1 2t
d 2 : y 1 t . Phương trình đường thẳng vuông góc với P : 7 x y 4 z 0 và cắt hai
/g
z 3
om
2 1 1 7 1 4
x 2 y z 1 x 2 y z 1
ok
C. . D. .
7 1 4 7 1 4
bo
Gọi A d d1, B d d2
.fa
A d1 A 2a;1 a; 2 a
w
B d 2 B 1 2b;1 b;3
w
AB 2a 2b 1; a b; a 5
w
P có vectơ pháp tuyến nP 7;1; 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
d P AB, n p cùng phương
có một số k thỏa AB kn p
2a 2b 1 7k 2a 2b 7k 1 a 1
a b k a b k 0 b 2
a 5 4k a 4k 5 k 1
01
d đi qua điểm
4
A 2;0; 1 và có vectơ chỉ phương ad nP 7;1
oc
x 2 y z 1
Vậy phương trình của d là
H
7 1 4
x 1 y 2 z 1
ai
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 : và
3 1 2
D
x 3
hi
x 1 y z 1
2 : . Phương trình đường thẳng song song với d : y 1 t và cắt hai đường
1 2 3
nT
z 4 t
thẳng 1; 2 là:
uO
x 2 x 2 x 2 x 2
A. y 3 t . B. y 3 t . C. y 3 t . D. y 3 t .
ie
z 3 t z 3 t z 3 t z 3 t
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Gọi là đường thẳng cần tìm
s/
Gọi A 1, B 2
up
A 1 A 1 3a;2 a;1 2a
ro
AB 3a b 2; a 2b 2; 2a 3b 2
om
d có vectơ chỉ phương ad 0;1;1
.c
có một số k thỏa AB k a d
3a b 2 0 3a b 2 a 1
bo
a 2b 2 k a 2b k 2 b 1
2a 3b 2 k 2a 3b k 2 k 1
ce
Ta có A 2;3;3 ; B 2;2;2
.fa
đi qua điểm A 2;3;3 và có vectơ chỉ phương AB 0; 1; 1
w
x 2
w
Vậy phương trình của là y 3 t
w
z 3 t
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 12 y 9 z 1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : , và mặt thẳng
4 3 1
P : 3x 5 y z 2 0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên P . Phương trình tham số của d ' là
x 62t x 62t x 62t x 62t
A. y 25t . B. y 25t . C. y 25t . D. y 25t .
z 2 61t z 2 61t z 2 61t z 2 61t
01
oc
Hướng dẫn giải
H
Cách 1:
ai
Gọi A d P
D
A d A 12 4a;9 3a;1 a
hi
A P a 3 A 0;0; 2
nT
d đi qua điểm B 12;9;1
uO
Gọi H là hình chiếu của B lên P
ie
P có vectơ pháp tuyến nP 3;5; 1
iL
BH đi qua B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương aBH nP 3;5; 1
Ta
x 12 3t
s/
BH : y 9 5t
up
z 1 t
H BH H 12 3t;9 5t;1 t
ro
78 186 15 113
H P t H ; ;
/g
35 35 7 35
om
d ' đi qua A 0;0; 2 và có vectơ chỉ phương ad ' 62; 25;61
ok
x 62t
Vậy phương trình tham số của d ' là y 25t
bo
z 2 61t
ce
Cách 2:
.fa
d đi qua điểm B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương ad 4;3;1
w
P có vectơ pháp tuyến nP 3;5; 1
w
Q : 8x 7 y 11z 22 0
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3x z 2 x 0
Ta có hệ M 0;0; 2 d '
8 x 11z 22 y 2
01
d ' đi qua điểm M 0;0; 2 và có vectơ chỉ phương ad nP ; nQ 62; 25;61
oc
x 62t
H
Vậy phương trình tham số của d ' là y 25t
ai
z 2 61t
D
x 1 2t
hi
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 4t . Hình chiếu song song
nT
z 3 t
x 1 y 6 z 2
của d lên mặt phẳng Oxz theo phương : có phương trình là:
uO
1 1 1
x 3 2t x 3 t x 1 2t x 3 2t
ie
A. y 0 . B. y 0 . C. y 0 . D. y 0 .
z 1 4t z 1 2t z 5 4t z 1 t
iL
Ta
Hướng dẫn giải
x 1 2t
Trên d : y 2 4t chọn M bất kỳ không trùng với M 0 (5;0;5) ; ví dụ: M (1; 2;3) . Gọi A là
ro
z 3 t
/g
x 1 y 6 z 2
hình chiếu song song của M lên mặt phẳng Oxz theo phương : .
om
1 1 1
x 1 y 6 z 2
/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với : .
.c
1 1 1
ok
x 1 2t
.fa
Hình chiếu song song của d : y 2 4t lên mặt phẳng Oxz theo phương
z 3 t
w
x 1 y 6 z 2
: là đường thẳng đi qua M 0 (5;0;5) và A(3;0;1) .
w
1 1 1
w
x 3 t
Vậy phương trình là: y 0
z 1 2t
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;0;2 , B 3;0;2 và mặt cầu
x ( y 2) ( z 1) 25 . Phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và cắt mặt cầu
2 2 2
01
C. x 4 y 5 z 13 0 . D. 3 x 2 y z – 11 0 .
oc
Hướng dẫn giải
H
Mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 , bán kính R 5 . Do IA 17 R nên AB luôn cắt S . Do đó
ai
( ) luôn cắt S theo đường tròn C có bán kính r
R 2 d I ,
2
. Đề bán kính r nhỏ
D
nhất d I , P lớn nhất.
hi
nT
Mặt phẳng đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mp ABC .
uO
Ta có AB (1; 1; 1) , AC ( 2; 3; 2) suy ra ABC có véctơ pháp tuyến
n AB, AC (1; 4; 5)
ie
iL
α có véctơ pháp tuyến n n, AB (9 6; 3) 3(3; 2;1)
Ta
Phương trình :3 x – 2 2 y –1 1 z – 3 0 3x 2 y z –11 0 .
s/
up
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;3; 3 thuộc mặt phẳng : 2 x – 2 y z 15 0 và mặt
cầu S : (x 2)2 (y 3)2 (z 5)2 100 . Đường thẳng qua A, nằm trên mặt phẳng cắt
ro
( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng là:
/g
x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A. . B. .
om
1 4 6 16 11 10
x 3 5t
.c
x 3 y 3 z 3
C. y 3 . D. .
1 1 3
ok
z 3 8t
bo
Mặt cầu S có tâm I 2;3;5 , bán kính R 10 . Do d (I, ( )) R nên luôn cắt S tại A , B .
.fa
Khi đó AB R 2 d (I, ) . Do đó, AB lớn nhất thì d I , nhỏ nhất nên qua H , với H
2
w
x 2 2t
w
H ( ) 2 2 2t 2 3 – 2t 5 t 15 0 t 2 H 2; 7; 3 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 3 y 3 z 3
Do vậy AH (1; 4;6) là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của
1 4 6
Câu 51: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng 2x 2 y z 9 0 và mặt cầu
( S ) : ( x 3) ( y 2) ( z 1) 100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho khoảng
2 2 2
cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P ) đạt giá trị nhỏ nhất là:
01
11 14 13 29 26 7
A. M ; ; . B. M ; ; .
3 3 3 3 3 3
oc
29 26 7 11 14 13
H
C. M ; ; . D. M ; ; .
3 3 3 3 3 3
ai
D
Hướng dẫn giải
hi
Mặt cầu ( S ) có tâm I (3; 2;1) .
nT
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P ) : d ( I ; ( P )) 6 R nên ( P ) cắt ( S ) .
uO
Khoảng cách từ M thuộc ( S ) đến ( P ) lớn nhất M ( d ) đi qua I và vuông góc với ( P )
ie
x 3 2t
iL
Phương trình (d ) : y 2 2t .
z 1 t
Ta
s/
Ta có : M ( d ) M (3 2t ; 2 2t ;1 t )
up
10 29 26 7
t 3 M 1 3 ; 3 ; 3
ro
Mà : M ( S )
10 11 14 13
t M 2 ; ;
/g
3 3 3 3
om
11 14 13
Thử lại ta thấy : d ( M1 , ( P)) d ( M 2 , ( P)) nên M ; ; thỏa yêu cầu bài toán
3 3 3
.c
Câu 52: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có điểm A trùng với gốc của
ok
hệ trục tọa độ, B ( a ; 0; 0) , D (0; a; 0) , A(0; 0; b ) ( a 0, b 0) . Gọi M là trung điểm của cạnh CC .
bo
a
Giá trị của tỉ số để hai mặt phẳng ( ABD ) và MBD vuông góc với nhau là:
b
ce
1 1
A. . B. . C. 1 . D.1.
3 2
.fa
b
Ta có AB DC C a; a; 0 C ' a; a; b M a; a;
w
2
w
Cách 1.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Chọn v 1;1;1 là VTPT của A ' BD
oc
ab ab a
A ' BD MBD u.v 0 a2 0 a b 1
2 2
H
b
ai
Cách 2.
D
A ' B A ' D A ' X BD
hi
AB AD BC CD a với X là trung điểm BD
MB MD MX BD
nT
A ' BD ; MBD
A ' X ; MX
uO
a a
X ; ;0 là trung điểm BD
ie
2 2
iL
a a
Ta
A ' X ; ; b
2 2
s/
a a b
MX ; ;
up
2 2 2
ro
A ' X .MX 0
om
22 2
a a b
0
2 2 2
.c
ok
a
1
b
bo
Câu 53: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 4 0 và mặt cầu
( S ) : x y z 2 x 2 y 2 z 1 0. Giá trị của điểm M trên S sao cho d M , P đạt GTNN
ce
2 2 2
là:
.fa
5 7 7
A. 1;1;3 . B. ; ; .
3 3 3
w
w
1 1 1
C. ; ; . D. 1; 2;1 .
w
3 3 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta có: d ( M , ( P )) 3 R 2 ( P ) ( S ) .
x 1 t
Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với P có pt: y 1 2t , t .
z 1 2t
01
5 7 7 1 1 1
Tọa độ giao điểm của d và S là: A ; ; , B ; ;
oc
3 3 3 3 3 3
H
Ta có: d ( A, ( P )) 5 d ( B , ( P )) 1. d ( A, ( P )) d ( M , ( P )) d ( B , ( P )).
ai
Vậy: d ( M , ( P))min 1 M B.
D
Câu 54: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A 10;2;1 và đường thẳng
hi
x 1 y z 1
nT
d: . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao
2 1 3
cho khoảng cách giữa d và P lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M 1; 2;3 đến mp P là
uO
97 3 76 790 2 13 3 29
A. . B. . C. . D. .
ie
15 790 13 29
iL
Hướng dẫn giải
d
Ta
P là mặt phẳng đi qua điểm A và song song với H
P
GTLN của d ( d , ( P )) là AH
om
Khi đó, nếu gọi Q là mặt phẳng chứa A và d thì P vuông góc với Q .
ok
n P u d , nQ 98;14; 70
bo
97 3
P :7 x y 5 z 77 0 d M , P .
15
ce
Câu 55: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A 2;5;3 và đường thẳng
.fa
x 1 y z 2
d: . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến
2 1 2
w
11 18 11 4
A. . B. 3 2. C. . D. .
18 18 3
Hướng dẫn giải
K d
H
P
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Ta có H 3;1; 4 , P qua H và AH
P : x 4 y z 3 0
oc
11 18
Vậy d M , P
H
.
18
ai
Câu 56: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 2 0 và hai đường
D
x 1 t x 3 t
hi
thẳng d : y t ; d ' : y 1 t .
nT
z 2 2t
z 1 2t
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với P ; cắt d , d và tạo với d góc 30O.
uO
Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
ie
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
iL
5 2 Ta 3 2
Gọi M 1 t; t; 2 2t là giao điểm của và d ; M 3 t ;1 t ;1 2t là giao điểm của và d '
up
Ta có: MM ' 2 t t;1 t t; 1 2t 2t
ro
M P
MM // P t 2 MM 4 t ; 1 t ;3 2t
/g
MM nP
om
6t 9 t 4
Ta có cos30O cos MM , u d
2
3
36t 108t 156 t 1
2
.c
x 5 x t
ok
Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là 1 : y 4 t ; 2 : y 1 .
z 10 t z t
bo
1
Khi đó, cos 1 , 2 .
ce
2
.fa
Câu 57: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;1 ; B 3; 2;0 ; C 1; 2; 2 . Gọi P
là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến P lớn nhất biết rằng P
w
không cắt đoạn BC . Khi đó, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng P ?
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
trung bình.
d B, P d C , P BB CC 2 II .
01
Mà II IA với IA không đổi
oc
Do vậy, d B, P d C , P lớn nhất khi I A B'
I' C'
A
P đi qua A và vuông góc IA với I 2; 0; 1 .
P
H
ai
P : x 2 z 1 0 E 1;3;1 P .
D
Câu 58: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c trong đó
hi
b , c dương và mặt phẳng P : y z 1 0 . Biết rằng mp ABC vuông góc với mp P và
nT
1
d O, ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
3
uO
A. b c 1. B. 2b c 1. C. b 3 c 1. D. 3b c 3.
ie
iL
x y z
Ta có phương trình mp ABC ) là 1
1 b c
Ta
1 1
ABC P 0 b c (1)
s/
b c
1 1 1 1 1
Ta có d O, ABC
up
2 2 8(2)
3 1 1 3 b c
1 2 2
ro
b c
1
Từ 1 và 2 b c b c 1 .
/g
2
om
Câu 59: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2;3 ; B 0;1;1 ; C 1;0; 2 .
Điểm M P : x y z 2 0 sao cho giá trị của biểu thức T MA2 2MB2 3MC 2 nhỏ nhất.
.c
121 2 5 101
A. . B. 24. C. . D. .
bo
54 3 54
Hướng dẫn giải
ce
Gọi M x; y; z . Ta có T 6 x 6 y 6 z 8x 8 y 6 z 31
2 2 2
.fa
2
2
2
2 1 145
2
w
T 6 x y z
3 3 2 6
w
145 2 2 1
w
T 6 MI 2 với I ; ;
6 3 3 2
T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất M là hình chiếu vuông góc của I trên P
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
5 5 13
M ; ; .
18 18 9
Câu 60: Đề minh họa L1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A 1; 2; 0 , B 0; 1;1 , C 2; 1; 1 và D 3;1; 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều
bốn điểm đó?
01
A. 1. B. 4. C. 7. D. Có vô số mặt
phẳng.
oc
Hướng dẫn giải
H
Ta có: AB 1;1;1 ; AC 1; 3; 1 ; AD 2; 3; 4 .
ai
D
Suy ra: AB , AC 4; 0; 4 AB , AC . AD 24 0
hi
4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
nT
Khi đó, mặt phẳng cách đều cả 4 điểm A, B, C, D sẽ có hai loại:
Loại 1: Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại đi qua các trung điểm của 3 cạnh chung
uO
đỉnh có 4 mặt phẳng như thế .
A A A A
ie
iL
Ta
1
s/
2 4
B D B D B D B D
up
3
ro
C C C C
/g
Loại 2: Có 2 điểm nằm khác phía với 2 điểm còn lại đi qua các trung điểm của 4 cạnh thuộc
om
5 7
6
ce
B D B D B D
.fa
C C C
w
Vậy có tất cả 7 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
w
Đề minh họa L1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 2 và đường thẳng
w
Câu 61:
x 1 y z 1
d có phương trình: . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc
1 1 2
và cắt d .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 1 y z2
B. : .
1 1 1
x 1 y z2
D. : .
1 3 1
Hướng dẫn giải
01
B
Do cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B d .
oc
Bd
x t 1
H
Phương trình tham số của d : y t , t . Do B d , suy ra B t 1; t ; t 1
ai
z t 1
D
AB t ; t ; 2t 3
hi
nT
Do A , B nên AB là vectơ chỉ phương của .
Theo đề bài, vuông góc d nên AB u u (1; 1; 2) là vector chỉ phương của d . Suy ra
uO
x 1 y z 2
AB.u 0 . Giải được t 1 AB 1;1; 1 . Vậy : .
1 1 1
ie
Chọn đáp án B.
iL
Câu 62: Đề thử nghiệm 2017 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2; 3; 1 và
Ta
B 5; 6; 2 . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng Oxz tại điểm M . Tính tỉ số
AM
.
s/
BM
AM 1 AM AM 1 AM
up
A. . B. 2 . C. . D. 3 .
BM 2 BM BM 3 BM
ro
Ta có: ;
om
x 2 7 k x 9
Ta có: A , B , M thẳng hàng AM k . AB k 3 3k 1 k M 9;0;0 .
.c
z 1 k z 0
ok
Chọn đáp án A.
Câu 63: Đề thử nghiệm 2017 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P
ce
x2 y z x y 1 z 2
song song và cách đều hai đường thẳng d1 : và d2 : .
.fa
1 1 1 2 1 1
A. P : 2 x 2 z 1 0 . B. P : 2 y 2 z 1 0 .
w
C. P : 2 x 2 y 1 0 . D. P : 2 y 2 z 1 0 .
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
và d2 đi qua điểm B 0;1; 2 và có VTCP u2 2; 1; 1 . Vì P song songvới hai đường thẳng
d1 và d2 nên VTPT của P là n u1 , u2 0;1; 1
01
2
P : 2 y 2z 1 0
oc
Chọn đáp án B.
H
Câu 64: Tạp chí THTT Lần 5 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 1 . Viết
ai
phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O 0; 0; 0 và cách M một khoảng lớn nhất.
D
hi
x y z
A. x 2 y z 0. B. 1. C. x y z 0. D. x y z 2 0.
1 2 1
nT
Hướng dẫn giải
uO
Gọi H là hình chiếu của M trên ( P ) MHO vuông tại H MH MO
MH max MO . Khi đó ( P ) đi qua M và vuông góc với MO MO(1; 2; 1) là vecto pháp
ie
tuyến của ( P ) phương trình của mặt phẳng ( P ) là 1( x 0) 2( y 0) 1( z 0) 0
iL
hay x 2 y z 0.
Ta
Chọn đáp án A.
s/
Câu 65: THPT Hai Bà Trưng Lần 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 , C 2; 2;0 . Tìm điểm D trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm sao cho
up
thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng Oxy bằng 1.
ro
c
Khoảng cách từ D 0; b; c đến mặt phẳng Oxy : z 0 bằng 1
ok
1 c 1 do c 0 .
1
Suy ra tọa độ D 0; b; 1 . Ta có: AB 1; 1; 2 , AC 4; 2; 2 ; AD 2; b;1
bo
1
VABCD AB; AC . AD b 1
.fa
6
b 3 D 0;3; 1
w
Chọn đáp án A.
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 66: THPT Hai Bà Trưng Lần 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2;3 . Mặt
phẳng P H,
đi qua điểm Ox, Oy , Oz
cắt A, B, C
tại
H
sao cho là trực tâm của tam giác
ABC
. Phương trình của mặt phẳng P
là
A. ( P ) : 3 x y 2 z 11 0. B. ( P ) : 3 x 2 y z 10 0.
C. ( P ) : x 3 y 2 z 13 0. D. ( P ) : x 2 y 3 z 14 0.
01
Hướng dẫn giải
oc
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc nên nếu H là trực tâm của tam
H
giác ABC dễ dàng chứng minh được OH ABC hay OH P .
ai
Vậy mặt phẳng P đi qua điểm H 1; 2;3 và có VTPT OH 1; 2;3 nên phương trình P là
D
x 1 2 y 2 3 z 3 0 x 2 y 3z 14 0.
hi
Chọn đáp án D.
nT
Câu 67: THPT Chuyên ĐHKH Huế Lần 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 0;0; 4 ,
uO
điểm M nằm trên mặt phẳng Oxy và M O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM
và E là trung điểm của OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định.
ie
Tính bán kính mặt cầu đó.
iL
A. R 2 . B. R 1 . C. R 4 .
Ta D. R 2 .
Hướng dẫn giải
s/
Ta có tam giác OAM luôn vuông tại O . Gọi I là trung điểm của OA Điểm I cố định .
1
up
Ta có tam giác ADO vuông tại D có ID là đường trung tuyến nên ID OA 2 1
2
Ta có IE là đường trung bình của tam giác OAM nên IE song song với AM mà
ro
OD AM OD IE Mặt khác tam giác EOD cân tại E . Từ đó suy ra IE là đường trung
/g
trực của OD
om
ODE
Nên DOE ; IOD
IDO IDE IOE 90 ID DE 2
OA
Vậy DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính R 2
.c
2
Chọn đáp án A.
ok
Câu 68: CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 0;0; 4 , điểm M
bo
nằm trên mặt phẳng Oxy và M O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là
trung điểm của OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán
ce
A. R 2 . B. R 1 . C. R 4 . D. R 2 .
Hướng dẫn giải
w
A
Chọn A.
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Vậy DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính R 2
2
oc
Câu 69: CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ Cho điểm A(0;8; 2) và mặt cầu ( S ) có phương trình
( S ) : ( x 5) ( y 3) ( z 7) 72 và điểm B(9; 7; 23) . Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua
2 2 2
H
A tiếp xúc với ( S ) sao cho khoảng cách từ B đến ( P) là lớn nhất. Giả sử n (1; m; n) là một
ai
vectơ pháp tuyến của ( P) . Lúc đó
D
A. m.n 2. B. m.n 2. C. m.n 4. D. m.n 4.
hi
Hướng dẫn giải
Chọn D.
nT
Mặt phẳng (P ) qua A có dạng
a(x - 0) + b(y - 8) + c(z - 2) = 0 ax + by + cz - 8b - 2c = 0 .
uO
Điều kiện tiếp xúc:
ie
5a - 3b + 7c - 8b - 2c 5a - 11b + 5c
d (I ;(P )) = 6 2 =6 2 = 6 2 . *
iL
a 2 + b2 + c2 Ta a 2 + b2 + c2
9a - 7b + 23c - 8b - 2c 9a - 15b + 21c
Mà d (B;(P )) = =
a 2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2
s/
= £
a 2 + b2 + c2
ro
5a - 11b + 5c a - b + 4c 12 + (-1)2 + 42 . a 2 + b 2 + c 2
£ +4 £6 2 +4 = 18 2 .
/g
a 2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2
om
a b c
Dấu bằng xảy ra khi = = . Chọn a = 1;b = -1; c = 4 thỏa mãn * .
1 -1 4
Khi đó (P ) : x - y + 4z = 0 . Suy ra m = -1; n = 4 . Suy ra: m.n = -4.
.c
x 3 y z 1
ok
Câu 70: CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ Trong không gian cho đường thẳng : và đường
1 2 3
bo
x 3 y 1 z 2
thẳng d : . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua và tạo với đường
3 1 2
ce
C. 31x 8 y 5 z 91 0. D. 31x 8 y 5 z 98 0.
w
Chọn D.
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Do P nên M P . Giả sử VTPT của P là n A; B; C , A2 B 2 C 2 0 .
01
Gọi là góc giữa d và P . Ta có
oc
u1.n 3 A B 2C 3 2 B 3C B 2C
H
sin
14. A2 B 2 C 2 14. 2 B 3C B 2 C 2
2
u1 . n
ai
D
5B 7C
2
5 B 7C 1
hi
.
14. 5 B 12 BC 10C
2 2
14 5B 2 12 BC 10C 2
nT
5 70
TH1: Với C 0 thì sin .
uO
14 14
ie
5t 7
2
B 1
TH2: Với C 0 đặt t ta có sin .
iL
C 14 5t 2 12t 10
Ta
5t 7
2
8 8 75
t 5 f 5 14
om
f t 0 50t 2 10t 112 0 .
7 7
t f 0
5 5
.c
ok
5t 7
2
Và lim f t lim 5 .
x x 5t 2 12t 10
bo
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
0 0
01
oc
H
ai
D
75 8 B 8 1 8 75
Từ đó ta có Maxf t khi t . Khi đó sin . f .
hi
14 5 C 5 14 5 14
nT
75 B 8
So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là sin khi .
uO
14 C 5
Chọn B 8 C 5 A 31 .
ie
Phương trình P là 31 x 3 8 y 5 z 1 0 31x 8 y 5 z 98 0 .
iL
Ta
Câu 71: CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
S : x 1 y 2 z 3 9 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm
2 2 2
s/
trên mặt cầu S sao cho khoảng cách từ M đến P là lớn nhất. Khi đó
up
A. a b c 5. B. a b c 6. C. a b c 7. D. a b c 8.
ro
Chọn C.
om
x 1 2t
bo
Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là y 2 2t .
z 3 t
ce
Gọi A, B lần lượt là giao của d và S , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của
.fa
t 1
phương trình 1 2t 1 2 2t 2 3 t 3 9
2 2 2
w
t 1
w
13
w
5
Với t 1 B 1; 4; 2 d B;( P) .
3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
13
Vậy khoảng cách từ M đến P là lớn nhất bằng khi M 3;0; 4
3
Do đó a b c 7.
01
Câu 72: LÊ HỒNG PHONG Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
oc
x 1 y z 3
và mặt cầu S tâm I có phương trình S : x 1 y 2 z 1 18 .
2 2 2
d:
1 2 1
H
Đường thẳng d cắt S tại hai điểm A, B . Tính diện tích tam giác IAB .
ai
8 11 16 11 11 8 11
A. . B. . C. . D. .
D
3 3 6 9
hi
Hướng dẫn giải
nT
Chọn A.
Đường thẳng d đi qua điểm C 1; 0; 3 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 1
uO
Mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R 3 2
ie
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng
iL
d .
Ta
IC , u
s/
IC , u 6; 2; 2
ro
62 22 22
/g
66
Vậy IH
1 4 1 3
om
22 4 6
Suy ra HB 18
.c
3 3
ok
1 1 66 8 6 8 11
Vậy, S IAB IH AB .
bo
2 2 3 3 3
Câu 73: HAI BÀ TRƯNG – HUẾ Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng 2. Tính khoảng
ce
3 3 2
A. . B. 3. C. . D. .
3 2 3
w
A' D'
Chọn A.
w
Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập
phương có tọa độ như sau: B'
C'
A
D
B
C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
1
* Mặt phẳng ABD qua A 0;0; 0 và nhận véctơ n AB, AD 1; 1;1 làm véctơ
4
oc
pháp tuyến. Phương trình ABD là : x y z 0.
1
H
* Mặt phẳng BC D qua B 2;0;0 và nhận véctơ m BD, BC 1;1; 1 làm véctơ
4
ai
pháp tuyến.
D
Phương trình BC D là : x y z 2 0.
hi
Suy ra hai mặt phẳng ABD và BC D song song với nhau nên khoảng cách giữa hai
nT
mặt phẳng chính là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BC D :
uO
2 2 3
d A, BC D .
3 3
ie
1 1 2 3
Cách khác: Thấy khoảng cách cần tìm d ABD , BC D AC .2 3 .
iL
Ta 3 3 3
Câu 74: HAI BÀ TRƯNG – HUẾ Trong không gian Oxyz , cho điểm
A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 , C 2; 2; 0 . Điểm D trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm sao cho thể
s/
tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng Oxy bằng 1. Khi đó
up
Chọn A.
om
c
1 c 1 do c 0 .
ok
1
Suy ra tọa độ D 0; b; 1 . Ta có:
bo
AB, AC 2;6; 2
.fa
6
w
b 3 D 0;3; 1
Mà VABCD 2 b 1 2 . Chọn đáp án D 0;3; 1 .
b 1 D 0; 1; 1
Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (2;11;-5) và mặt phẳng
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
( P ) : 2mx + (m 2 + 1) y + (m 2 -1) z -10 = 0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc
với mặt phẳng ( P ) và cùng đi qua A . Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó.
A. 2 2 . B. 5 2 . C. 7 2 . D. 12 2 .
01
Gọi I (a; b; c) , r lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu . Do mặt cầu tiếp xúc với ( P ) nên ta có
oc
2ma + (m 2 + 1) b + (m 2 -1) c -10 (b - c) m2 + 2ma + b - c -10
H
r = d ( I , ( P )) = =
(m2 +1) 2 (m2 +1) 2
ai
D
( )
é b + c - r 2 m 2 + 2ma + b - c - r 2 -10 = 0 (1)
ê
(b + c) m + 2ma + b - c -10 = r (m + 1)
2 2
2ê
hi
( )
ê b + c + r 2 m 2 + 2ma + b - c + r 2 -10 = 0 (2)
êë
nT
TH1: (b + c - r 2 ) m2 + 2ma + b - c - r 2 -10 = 0 (1)
uO
Do m thay đổi vẫn có mặt cầu cố định tiếp xúc với ( P) nên yêu cầu bài toán trờ thành tìm điều kiện
ie
ì
ïb+c-r 2 = 0
ï
ï
a, b, c sao cho (1) không phụ thuộc vào m . Do đó (1) luôn đúng với mọi ï
ía = 0
iL
ï
ï
ï
îb - c - r 2 -10 = 0
ï
Ta
ìïb = r 2 + 5 = 0
ïï
s/
( ) ( )
2
ïía = 0 Suy ra I 0;5 + r 2; -5 => ( S ) : x 2 + y - 5 - r 2 + ( z + 5) = r 2 .
2
ïï
up
ïïc = -5
î
ro
ér = 2 2
Lại có A Î ( S ) nên suy ra : 4 + (-11- 5 - r 2 ) = r 2 r 2 -12 2r + 40 = 0 êê
2
êë r = 10 2
/g
om
TH2: (b + c + r 2 ) m2 + 2ma + b - c + r 2 -10 = 0 làm tương tự TH1 trường hợp này không thỏa đề bài
Tóm lại : Khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) và cùng đi qua A
.c
Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A (3;0;0), B (0;2;0), C (0;0;6) và D (1;1;1) . Kí
bo
hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A , B, C đến d lớn
nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
ce
x y z
Ta có phương trình mặt phẳng qua A,B,C là : ( ABC ) : + + = 1 2 x + 3 y + z - 6 = 0 .
w
3 2 6
w
Dễ thấy D Î ( ABC ) .Gọi A ', B ', C ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên d .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Suy ra d ( A, d ) + d ( B, d ) + d (C , d ) = AA '+ BB '+ CC ' £ AD + BD + CD .Dấu bằng xảy ra khi A ' º B ' º C ' º D .
Hay tổng khoảng cách từ các điểm A , B, C đến d lớn nhất khi d là đường thẳng qua D và vuông góc
ïìï x = 1 + 2t
với mặt phẳng ( ABC ) => d : ïïí y = 1 + 3t ; N Î d suy ra chọn B
ïï
ïïî z = 1 + t
01
Câu 77: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (5;5;0), B (1;2;3), C (3;5;-1) và mặt phẳng
oc
( P ) : x + y + z + 5 = 0 . Tính thể tích V của khối tứ diện SABC biết đỉnh S thuộc mặt phẳng ( P ) và
SA = SB = SC .
H
145 45 127
A. V = . B. V = 145 . C. V = . D. V = .
ai
6 6 3
D
Lời giải tham khảo:
hi
Gọi S (a; b; c) Î ( P) => a + b + c + 5 = 0 (1) .
nT
Ta có : AS = (a - 5) + (b - 5) + c 2 , BS = (a -1) + (b - 2) + (c - 3) , CS = (a - 3) + (b - 5) + (c + 1)
2 2 2 2 2 2 2 2
uO
ìï 2 2 2 2 2 2
ï (a -1) + (b - 2) + (c - 3) = (a - 3) + (b - 5) + (c + 1) ì
ï4a + 6b - 8c - 21 = 0
Do SA = SB = SC ïí ïí
ie
ïï 2 2 2 2 2 ïïî4a + 2c -15 = 0
ïïî (a - 5) + (b - 5) + c = (a - 3) + (b - 5) + (c + 1)
2
ì
iL
ï
Ta
ï
ïa = 6
ìï4a + 6b - 8c - 21 = 0 ïï
ïï ï
ï 23 æ 13 9 ö
Ta có hệ : ïí4a + 2c -15 = 0 ïíb = - S = çç6; - ; - ÷÷÷ . Lại có : AB (-4; -3;3) , AC (-2; 0; -1)
s/
ï ï 2 ç
è 2 2ø
ï
ï ï
ïîa + b + c + 5 = 0 ïï
up
ï 9
ï
ïc=-
ï
î 2
ro
Câu 78: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6cm và SA = SB = SC = 4 3 (cm) .Gọi D là
điểm đối xứng của B qua C .Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABD bằng ?
A. 5cm B. 3 2cm C. 26cm D. 37cm
.c
ok
Cách 1 : Dựng CG vuông góc với ( ABC ) , Qua E dựng mặt phẳng vuông góc với SB , mặt phẳng này cắt
bo
CG tại F . Suy ra F là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD .Đặt SF = R
ce
Cách 2 :
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
F Î CG => F (0;0; t ) FA = FS 36 + t 2 = 12 + (t - 6)
2
01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
2 1
của hàm số: f m, n m 3 .n 3 , trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động
oc
chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách
hàng. Biết rằng mỗi ngày hãng đó phải trả lương cho một nhân viên là 6 USD và cho một
H
lao động chính là 24 USD . Tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong 1 ngày của hãng sản xuất này.
A. 1720 USD . B. 720 USD . C. 560 USD . D. 600 USD .
ai
D
Hướng dẫn giải
hi
Chọn B.
nT
2 1
Ta có giả thiết: m 3 .n 3 40 m 2 n 64000 với m, n .
uO
Tổng số tiền phải chi trong một ngày là: 6m 24n 3m 3m 24n 3 3 216m 2 n 720
ie
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 3m 24n m 8n
iL
Ta
Do đó, m 2 n 64000 64n3 64000 n 10
Ta chọn n 10 m 80 .
s/
up
Vậy chi phí thấp nhất để trả cho 80 nhân viên và 10 lao động chính để sản xuất đạt yêu cầu
là 720 USD
ro
Câu 2: SGD VĨNH PHÚC Cho hình thang cân có độ dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều bằng 1 mét.
/g
B. C.
2 4
.c
Chọn C.
bo
Kí hiệu x là độ dài đường cao suy ra 0 x 1 Tính được đáy lớn bằng 1 2 1 x 2 .
ce
Diện tích hình thang S 1 1 x 2 x . Xét hàm số f ( x) 1 1 x 2 x trên 0;1 .
.fa
2 x 2 1 1 x 2
Ta có: f ( x) .
w
1 x2
w
3 3 3
w
3
f ( x) 0 x . Lập bảng biến thiên. Suy ra max f ( x) f 4
2 0;1
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 3: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho một cây nến hình lăng trụ lục gác đều có chiều cao và độ
dài cạnh đáy lần lượt là 15cm và 5cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có
dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó
bằng
A. 1500 ml . B. 600 6 ml . C. 1800 ml . D. 750 3 ml .
01
Hướng dẫn giải
oc
Ta có AB 10 cm,AD=5 3 cm
H
S ABCD 50 3
ai
D
V S ABCD .h 750 3
hi
Chọn đáp án: D
nT
Câu 4: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Người ta thay
nước mói cho một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu h1 280 cm . Giả sử h(t ) cm là
uO
chiều cao của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, bết rằng tốc độ tăng của chiều cao
1 3 3
ie
nước tại giây thứ t là h(t ) t 3 . Hỏi sau bao lâu thì nước bơm được độ sâu của
500 4
iL
hồ bơi?
A. 7545, 2 s . B. 7234,8 s . C. 7200, 7 s . D. 7560,5 s .
Ta
Hướng dẫn giải
s/
up
3 3 3 3
m 3 3 3 280
4
Yêu cầu bài toán, ta có
om
2000 4
140000 3 3 3
.c
3
3 m 3 140000 3 3 3 m
4 4
3 7234,8 . Chọn B
ok
Câu 5: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t 3 6t 2 17t ,
với t giây là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s mét là quãng
bo
đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Khi đó vận tốc v m / s của chuyển động
ce
đạt giá trị lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên bằng:
A. 17 m /s . B. 36 m /s . C. 26 m /s D. 29 m /s .
.fa
Vậy vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng 29 khi t 2 .
Chọn D.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 6: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhung vì không đủ nộp tiền học
phí Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học với
lãi suất 3% /năm. Sau khi tốt nghiệp đại học Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T không
đổi cùng với lãi suất 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Hùng phải trả cho ngân
hàng làm tròn đến hàng đơn vị là
A. 232518 đồng. B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.
01
Hướng dẫn giải
oc
Chọn D.
Tính tổng số tiền mà Hùng nợ sau 4 năm học:
H
Sau 1 năm số tiền Hùng nợ là: 3 3r 3 1 r
ai
Sau 2 năm số tiền Hùng nợ là: 3 1 r 3 1 r
2
D
Tương tự: Sau 4 năm số tiền Hùng nợ là:
hi
3 1 r 3 1 r 3 1 r 3 1 r 12927407, 43 A
4 3 2
nT
Tính số tiền T mà Hùng phải trả trong 1 tháng:
Sau 1 tháng số tiền còn nợ là: A Ar T A 1 r T .
uO
Sau 2 tháng số tiền còn nợ là: A 1 r T A 1 r T .r T A 1 r T 1 r T
2
ie
A 1 r T 1 r T 1 r T 1 r T .
60 59 58
iL
Hùng trả hết nợ khi và chỉ khi
A 1 r T 1 r T 1 r T 1 r T 0
60 59
Ta
58
A 1 r T 1 r 1 r 1 r 1 0
60 59 58
s/
1 r
60
up
1
A 1 r T
60
0
1 r 1
ro
1 r
60
1
A 1 r
60
T 0
r
/g
Ar 1 r
60
om
T
1 r
60
1
T 232.289
.c
Câu 7: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t . Biết rằng
ok
4000
N t và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng
bo
1 0,5t
là bao nhiêu?
ce
A. 258 959 con . B. 253 584 con . C. 257 167 con . D. 264 334 con .
Hướng dẫn giải
.fa
Chọn D.
w
4000
Ta có: N t N t dt dt 8000.ln 1 0,5t C
w
1 0,5t
Mà số lượng vi trùng ban đầu bằng 250000 con nên C 250000 .
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 8: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao
200cm , độ dày của thành ống là 15cm , đường kính của ống là 80cm . Lượng bê tông cần
phải đổ là
A. 0,195 m3 . B. 0,18 m3 . C. 0,14 m3 . D. m3 .
Hướng dẫn giải
01
Chọn A.
Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ bên ngoài
oc
và bên trong
Do đó lượng bê tông cần phải đổ là:
H
ai
D
hi
nT
V V1 V2 .402.200 .252.200 195000 cm3 0,195 m3
uO
Câu 9: LẠNG GIANG SỐ 1 Một ngôi biệt thự nhỏ có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có
chiều cao bằng 4, 2m . Trong đó có 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6
ie
cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để
iL
sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000đ /m2 kể cả phần thi công
thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn cột 10 cây cột nhà đó đơn vị đồng ?
Ta
A. 15.845.000. B. 13.627.000. C. 16.459.000. D. 14.647.000.
s/
Chọn A.
ro
Diện tích xung quanh 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm :
S1 4. 2 .0, 2.4, 2 .
/g
om
Diện tích xung quanh 6 cây cột trước cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng
26cm :
.c
S 2 6 2 .0,13.4, 2 .
ok
Câu 10: LẠNG GIANG SỐ 1 Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mô hình
ce
1000
bởi hàm số B t , t 0 , trong đó B t là số lượng vi khuẩn trên mỗi ml nước
1 0,3t
.fa
tại ngày thứ t . Số lượng vi khuẩn ban đầu là 500 con trên một ml nước. Biết rằng mức độ
w
an toàn cho người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn phải dưới 3000 con trên mỗi ml nước .
Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu thì nước trong hồ không còn an toàn nữa?
w
Chọn B
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1000 1000
Ta có B ' t dt dt C
1 0,3t
2
0,3 1 0,3t
10000 11500
Mà B 0 500 C 500 C
3 1 0,3.0 3
01
10000 11500
Do đó: B t
3 1 0,3t
oc
3
H
10000 11500
Nước trong hồ vẫn an toàn khi chỉ khi B t 3000 3000 t 10
3 1 0,3t
ai
3
D
Vậy kể từ ngày thứ 10, nước hồ không còn an toàn.
hi
Câu 11: LẠNG GIANG SỐ 1 Một lon nước soda 80 F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại
nT
32 F . Nhiệt độ của soda ở phút thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức
T (t ) 32 48.(0.9)t . Phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là 50 F ?
uO
A. 1,56. B. 9,3. C. 2. D. 4.
ie
Hướng dẫn giải
iL
Chọn B. Ta
Gọi to là thời điểm nhiệt độ lon nước 80 F T to 32 48. 0,9 o 80 1
t
s/
1 0,9 o 1 to 0
t
ro
/g
3 3
2 0,9 1
t
t1 log 0,9 9,3
8 8
om
Câu 12: LẠNG GIANG SỐ 1 Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho
thuê mỗi căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ
.c
mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 50 000 đồng một tháng thì có thêm một căn hộ
ok
bị bỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập
cao nhất công ty có thể đạt được trong 1 tháng là bao nhiêu?
bo
A. 115 250 000 . B. 101 250 000 . C. 100 000 000 . D. 100 250 000 .
ce
Chọn B.
x
Số căn hộ bị bỏ trống là căn hộ
w
50 000
æ x ö÷
Số tiền công ty thuê được T ( x) = (2 000 000 + x)çç50 - ÷
çè 50 000 ÷ø
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x
T ¢ ( x ) = 10 - T ¢ ( x) = 0 x = 250 000 .
25 000
01
oc
H
ai
D
hi
nT
Bảng biến thiên
Vậy thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong 1 tháng là: T 101 250 000 .
uO
Câu 13: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Một cái ly có dạng hình nón được rót nước vào với chiều cao
ie
2
mực nước bằng chiều cao hình nón. Hỏi nếu bịch kính miệng ly rồi úp ngược ly xuống
3
iL
thì tỷ số chiều cao mực nước và chiều cao hình nón xấp xỉ bằng bao nhiêu?
Ta
A. 0, 33 . B. 0,11 . C. 0, 21 . D. 0, 08
s/
Chọn B.
Gọi chiều cao và bán kính đường tròn đáy của cái ly lần lượt
ro
là h và R .
/g
Khi để cốc theo chiều xuôi thì lượng nước trong cốc là hình
om
2h
nón có chiều cao và bán kính đường tròn đáy lần lượt là
3
2R
.c
và .
3
ok
8V
Do đó thể tích lượng nước trong bình là Phần không
bo
27
19
ce
Khi úp ngược ly lại thì phần thể tích nước trong ly không đổi và lúc đó phần không chứa
nước là hình nón và ta gọi h ' và R ' lần lượt là chiều cao và bán kính đường tròn đáy của
w
R' h' 19
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Do đó tỷ lệ chiều cao của phần chứa nước và chiều cao của cái ly trong trường hợp úp
h ' 3 3 19
ngược ly là 1 .
h 3
Câu 14: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so
với đầu năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít
01
nhất 90% giá trị của nó?
A. 16 B. 18. C. 20. D. 22.
oc
Hướng dẫn giải
H
Chọn D.
ai
Gọi x x 0 là giá trị tiền tệ lúc ban đầu. Theo đề bài thì sau 1 năm, giá trị tiền tệ sẽ còn
D
0,9x .
hi
Cuối năm 1 còn 0,9x
nT
Cuối năm 2 còn 0, 9.0, 9 x 0, 92 x
……………………………
uO
Cuối năm n còn 0,9n x
Ycbt 0,9n x 0,1x n 21,58 . Vì n nguyên dương nên n 22 .
ie
Câu 15: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều
iL
cao bằng 4, 2 m . Trong đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6 cây cột
Ta
còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10
cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000đ /m2 kể cả phần thi công thì người
s/
chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn 10 cây cột nhà đó đơn vị đồng ?
A. 15.844.000 . B. 13.627.000 . C. 16.459.000 . D. 14.647.000 .
up
Chọn A.
/g
Diện tích xung quanh của một cái cột được tính bởi công thức: S xq 2 Rh
om
Tổng diện tích xung quanh của 10 cái cột là: 4. 2 .0, 2.4, 2 6. 2 .0,13.4, 2 13, 272
Tổng số tiền cần chi là: 13, 272 380.000 15.844.000 .
.c
Câu 16: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng
đường s mét đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t giây , hàm số đó là
ok
s 6t 2 – t 3 . Thời điểm t giây mà tại đó vận tốc v m /s của chuyển động đạt giá trị lớn
bo
nhất là
A. t 4 s . B. t 2 s . C. t 6 s . D. t 8s .
ce
Chọn B.
w
Câu 17: LÝ THÁI TỔ ‐HN Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp
đậy với dung tích 1000 cm3 . Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật
liệu nhất bằng
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
500 5 500 5
A. 3 cm . B. 10. 3 cm . C. cm . D. 10. cm .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi h cm là chiều cao hình trụ và R cm là bán kính nắp đậy.
01
1000
oc
Ta có: V R 2 h 1000 . Suy ra h .
R2
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần Stp của hình trụ nhỏ
H
ai
nhất.
1000
D
Ta có: Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 2 R.
R2
hi
1000 1000 1000 1000
2 R 2 3. 3 2 R 2 . . 3 3 2 .10002
nT
R R R R
1000 500
uO
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 R 2 R3 .
R
ie
Câu 18: LÝ THÁI TỔ ‐HN Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm
diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu lần diện tích
iL
hiện nay? Ta4 4
4x x4 x x
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
100 100 100 100
s/
Chọn C
ro
x
Sau n năm, diện tích rừng sẽ là S S0 1 .
100
om
4
x
Do đó, sau 4 năm diện tích rừng sẽ là 1 lần diện tích rừng hiện tại.
100
.c
Câu 19: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm , đường kính 6cm .
ok
Mặt đáy phẳng và dày 1cm , thành cốc dày 0, 2cm . Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào
bo
cốc 5 viên bi có đường kính 2cm . Hỏi mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm .
Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy .
A. 3,67 cm . B. 2,67 cm . C. 3, 28 cm . D. 2, 28 cm .
ce
Chọn D.
w
Thành cốc dày 0, 2cm nên bán kính đáy trụ bằng 2,8cm . Đáy cốc dày 1cm nên chiều cao
hình trụ bằng 8cm . Thể tích khối trụ là V . 2,8 .8 197,04 cm3 .
w
2
w
Đổ 120ml vào cốc, thể tích còn lại là 197,04 120 77,04 cm3 .
4
Thả 5 viên bi vào cốc, thể tích 5 viên bi bằng Vbi 5. . .13 20,94 (cm3 ) .
3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Vnuoc Vbi hnuocbi 120 5. . hnuoc bi
3
oc
Chiều cao còn lại của trụ là 8 5,72 2, 28 .
Vậy mặt nước trong cốc cách mép cốc là 2, 28 cm .
H
Câu 20: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một chiếc xô hình nón cụt
ai
đựng hóa chất ở phòng thí nghiệm có chiều cao 20cm,
D
đường kính hai đáy lần lượt là 10cm và 20cm . Cô giáo
hi
giao cho bạn An sơn mặt ngoài của xô trừ đáy . Tính
diện tích bạn An phải sơn làm tròn đến hai chữ số
nT
sau dấu phẩy .
A. 1942,97cm 2 . B. 561, 25cm 2 .
uO
C. 971, 48cm .
2
D. 2107, 44cm . 2
ie
iL
Chọn C.
Ta có S xq r1 r2 l
Ta
Với r1 5 , r2 10
s/
l h 2 r2 r1 202 10 5 5 17
2 2
up
Câu 21: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất
hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động
/g
chậm dần đều với gia tốc a m / s 2 . Biết ôtô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn.
Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây.
om
Chọn C.
Gọi x t là hàm biểu diễn quãng đường, v t là hàm vận tốc.
bo
t
Ta có: v t v 0 a dt at v t at 15 .
ce
0
t t
1
x t x 0 v t dt at 15 dt at 2 15t
.fa
0 0
2
1
w
x t at 2 15t
2
w
v t 0 at 15 0
15 8 45
w
Ta có: 1 2 t 15t 20 t a .
x t 20 2 at 15t 20 2 3 8
Câu 22: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất
truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
k
công thức LM log Ben với k là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức
R2
cường độ âm tại A và B lần lượt là LA 3 Ben và LB 5 Ben . Tính mức cường độ âm
tại trung điểm AB làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy .
A. 3,59 Ben . B. 3,06 Ben . C. 3,69 Ben . D. 4 Ben .
01
Hướng dẫn giải
Chọn C.
oc
Ta có: LA LB OA OB .
H
Gọi I là trung điểm AB . Ta có:
ai
k k k
LA log 2
2
10 LA OA LA
OA OA 10
D
k k k
hi
LB log 2
2
10 LB OB LB
OB OB 10
nT
k k k
LI log 2
2 10 LI OI LI
OI OI
uO
10
1 k 1 k k 1 1 1 1
Ta có: OI OA OB
ie
LI LA LB LI LA LB
2 10 2 10 10 10 2 10 10
iL
1 1 1
LI 2log LI 3,69 .
L
LB
2 10
Ta
10
A
Câu 23: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu
s/
đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương 40% . Hỏi sau tròn 20 năm đi
up
làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu làm tròn đến hai chữ số thập phân
sau dấu phẩy ?
A. 726,74 triệu. B. 71674 triệu. C. 858,72 triệu. D. 768,37 triệu.
ro
Chọn D.
om
Mức lương 3 năm đầu: 1 triệu Tổng lương 3 năm đầu: 36. 1
2 2
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1 Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1
.c
5 5
ok
2 2
2 2
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1 Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1
5 5
bo
3 3
2 2
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1 Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1
5 5
ce
4 4
2 2
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1 Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1
.fa
5 5
5 5
2 2
w
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1. 1 Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1
5 5
w
6 6
2 2
w
Mức lương 2 năm tiếp theo: 1. 1 Tổng lương 2 năm tiếp theo: 24 1
5 5
Tổng lương sau tròn 20 năm là
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
2 2 2 2
5
2
6
S 36 1 1 1 ... 1 24 1
5 5 5 5
2 6
1 1 1 6
5 2
36. 24 1 768,37
2 5
01
1 1
5
oc
Câu 24: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến
một hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ A
H
đến B với khoảng cách là 4 km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1 km dây điện trên biển là 40
ai
triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành
D
công việc trên làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy .
A. 106, 25 triệu đồng. B. 120 triệu đồng.
hi
C. 164,92 triệu đồng. D. 114,64 triệu đồng.
nT
Hướng dẫn giải
uO
Chọn D.
Gọi M là điểm trên đoạn AB để lắp
ie
đặt đường dây điện ra biển nối với
điểm C .
iL
Đặt Ta
s/
up
BM x AM 4 x CM 1 4 x 17 8 x x 2 , x 0;4
2
ro
Khi đó tổng chi phí lắp đặt là : y x.20 40 x 2 8 x 17 đơn vị là triệu đồng.
/g
x4 x 2 8 x 17 2 x 4
om
y 20 40. 20. .
x 2 8 x 17 x 2 8 x 17
12 3
.c
y 0 x 2 8 x 17 2 4 x x
2
ok
12 3
Ta có y 80 20 3 114,64; y 0 40 17 164,92; y 4 120 .
3
bo
Câu 25: SỞ GD HÀ NỘI Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một
năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối
.fa
thiểu x triệu đồng, x ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để
mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng
w
A. 154 triệu đồng. B. 150 triệu đồng. C. 140 triệu đồng. D. 145 triệu đồng.
w
Chọn D.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trong đó Pn là tổng giá trị đạt được vốn và lãi sau n kì.
01
Áp dụng công thức * với n 3, r 6,5% , số tiền lãi là 30 triệu đồng.
oc
Ta được 30 x 1 6,5% 1 x 144, 27
3
H
ai
Số tiền tối thiểu là 145 triệu đồng.
D
Câu 26: SỞ GD HÀ NỘI Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 (t ) 7t m/s .
hi
Đi được 5 s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển
nT
động chậm dần đều với gia tốc a 70 m/s2 . Tính quãng đường S m đi được của ô tô
từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
uO
A. S 95, 70 m . B. S 87,50 m . C. S 94, 00 m . D. S 96, 25 m .
ie
iL
Chọn D. Ta
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh:
s/
5 5 5
t2
S1 v1 (t )dt 7tdt 7 87,5 m .
up
0 0
20
ro
Vận tốc v2 (t ) m/s của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thoả mãn
/g
Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với t thoả mãn v2 (t ) 0 t 5,5 s .
.c
ok
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn:
bo
5,5 5,5
S2 v1 (t )dt
5
(70t 385)dt 8, 75
5
m .
ce
Câu 27: SỞ GD HÀ NỘI Một công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình
w
trụ có dung tích 5 lít. Biết rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000
đ/m2, chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đ/m2. Hãy tính số thùng sơn tối đa mà công ty đó
w
sản xuất đượC. giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể .
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn B.
01
5 5
Thể tích khối trụ là : V x 2 h h m .
1000 1000 x 2
oc
1
Diện tích mặt xung quanh là : S xq 2 xh .
H
100 x
ai
Diện tích hai đáy là : Sđ 2 x 2
D
hi
1000
Số tiền cần làm một thùng sơn là : f x 240000 x 2 x 0
x
nT
1000 1
Ta có : f x 480000 x f x 0 x 3
uO
.
480
2
x
ie
Bảng biến thiên :
iL
x 0 1
Ta
3
480
s/
f x 0
up
f x
ro
/g
om
17201.05
.c
109
Vậy với số tiền 1 tỉ đồng thì công ty có thể sản xuất tối đa là : 58135 thùng.
17201.05
ok
đáy của nó. Người ta thả vào bình đó một khối trụ và
16
đo được thể tích nước trào ra ngoài là (dm3 ) . Biết
.fa
9
rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình
w
nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của
hình nón như hình vẽ dưới . Tính bán kính đáy R của
w
bình nước.
w
A. R 3(dm). B. R 4 (dm). C.
R 2 (dm). D. R 5(dm).
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn C.
Gọi h, h ' lần lượt là chiều cao của khối nón và khối trụ.
R, r lần lượt là bán kính của khối nón và khối trụ.
Theo đề ta có: h 3R, h ' 2 R.
01
r IM SI h h ' 3R 2 R 1
Xét tam giác SOA ta có:
oc
R OA SO h 3R 3
1 R2 2 R 3 16
H
r R . Ta lại có: Vtrô r 2 h ' 2 R
3 9 9 9
ai
R3 8 R 2 dm.
D
Câu 29: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức
hi
lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ tiền
nT
cả vốn lẫn lãi . Tìm n nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được hơn 40 triệu
đồng. Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi .
uO
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
ie
Số tiền thu được cả gốc lẫn lãi sau n năm là
iL
C 100(1 0,12) n
Ta
Số tiền lãi thu được sau n năm là
L 100(1 0,12) n 100
s/
7 7
L 40 100(1 0,12) n 100 40 1,12n n log1,12 2,97.
5 5
up
Câu 30: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Một chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách.
ro
2
x
Nếu một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 3
40
/g
A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 USD .
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
.c
D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 USD .
ok
Chọn D
Số tiền thu được khi có x khách là
ce
2
x
f ( x) x 3
.fa
40
2
x 1 x x x x x 3x
Ta có f '( x) 3 2. 3 x 3 3 3 3
w
40 40 40 40 40 20 40 40
w
x 3x x 120
f '( x) 0 3 3 0
w
40 40 x 40
f (40) 160
f (60) 135
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 31: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận
tốc ban đầu 29, 4 m / s . Gia tốc trọng trường là 9,8 m / s 2 . Tính quãng đường S viên đạn đi
được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất.
A. S 88, 2 m. B. S 88,5 m. C. S 88 m. D. S 89 m.
01
Hướng dẫn giải
oc
Chọn A.
H
Ta có công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quảng đường đi được là v 2 v02 2as nên
ai
quãng đường đi được từ lúc bắn lên đến khi dừng lại là : v 2 v02 s .
D
hi
v 2 v02 0 29, 42
s 44,1
nT
2a 2.9.8
Quãng đường đi được từ lúc bắn đến khi chạm đất là S 44,1.2 88, 2m .
uO
Câu 32: BẮC YÊN THÀNH Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm , AB 40cm .
ie
Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng
iL
nhau như hình vẽ bên để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được
khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng
Ta
A. 4000 3 cm3 B. 2000 3 cm3 C. 400 3 cm3 D. 4000 2 cm3
s/
Hướng dẫn giải
up
Chọn A.
Đáy của lăng trụ là tam giác cân có
ro
2
với H là trung điểm NP
ok
1 1
S S ANP AH .NP 60 x 900. 30 x 60 x 900 900 30 x 900 30 x
ce
2 30
.fa
3
1 900
S
30 3
100 3 cm
2
w
w
Diện tích đáy lớn nhất là 100 3cm 2 nên thể tích lớn nhất là V 40.100 3 4000 3 cm3 .
w
Câu 33: BẮC YÊN THÀNH Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên
năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
nhập vào vốn ban đầu. sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A
nhận được tính cả gốc lẫn lãi là
A. 108.(1 0, 07)10 . B. 108.0, 0710 . C. 108.(1 0, 7)10 . D. 108.(1 0, 007)10 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
01
Theo công thức lãi kép C A 1 r với giả thiết
N
oc
A 100.000.000 108 ; r 7% 0, 07 và N 10 .
H
Vậy số tiền nhận được … 108.(1 0, 07)10 , nên chọn A.
ai
Câu 34: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Người ta muốn dùng vật liệu bằng kim loại để gò thành
D
một thùng hình trụ tròn xoay có hai đáy với thể tích V cho trước hai đáy cũng dùng
hi
chính vật liệu đó . Hãy xác định chiều cao h và bán kính R của hình trụ theo V để tốn ít
vật liệu nhất.
nT
V V V V
A. R 2h 2 3 . B. R 2h 2 . C. h 2 R 2 . D. h 2 R 2 3 .
2 2 2 2
uO
Hướng dẫn giải
ie
Chọn D.
iL
Để vật liệu tốn ít nhất thì diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất.
Ta
Ta có: Stp 2 R 2 2 Rh .
s/
up
V
Do V R 2 h nên h . Suy ra
R2
ro
V V V V V
Stp 2 R 2 2 R. 2 R 2 3. 3 2 R 2 . . 3. 3 2 V 2 .
/g
R 2
R R R R
om
V V V
Đẳng thức xảy ra khi 2 R 2 R3 . Khi đó h 2 3 .
R 2 2
.c
ok
Câu 35: BIÊN HÒA – HÀ NAM Một viên phấn bảng có dạng một khối trụ với bán kính đáy bằng
0,5cm , chiều dài 6cm . Người ta làm một hình hộp chữ nhật bằng carton đựng các viên
bo
phấn đó với kích thước 6cm 5cm 6cm . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp kích thước như
trên để xếp 460 viên phấn?
ce
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 18 .
Hướng dẫn giải
.fa
Chọn C.
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H2
H1 H 3 xếp
H
Nếu
theo hình H1 : vì đường kính viên phấn là 2.0,5 1cm nên mỗi hộp xếp được tối đa số
ai
viên phấn là: 6.5 30 .
D
Nếu xếp theo hình H 2 : hàng 6 viên xen kẽ hàng 5 viên. Gọi số hàng xếp được là
hi
n 1, n .
nT
3
Ta có ΔABC đều cạnh bằng 1 CM .
2
uO
3 8
Ta phải có 2.0,5 n. 5 n xếp tối đa được 5 hàng mỗi hộp xếp được tối
2 3
ie
đa số viên phấn là: 3.6 2.5 28 .
Nếu xếp theo hình H 3 :hàng 5 viên xen kẽ hàng 4 viên. Gọi số hàng xếp được là
iL
m 1, m .
Ta
3 10
Ta phải có 2.0,5 m. 6m xếp tối đa được 6 hàng nên mỗi hộp xếp
2
s/
3
được tối đa số viên phấn là: 3.5 3.4 27 .
up
Vậy, xếp theo hình H1 thì xếp được nhiều phấn nhất, nên cần ít hộp nhất.
Ta có 460 : 30 15,3 cần ít nhất 16 hộp để xếp hết 460 viên phấn.
ro
Câu 36: BIÊN HÒA – HÀ NAM Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0 15m / s thì tăng
/g
vận tốc với gia tốc a t t 2 4t m / s 2 . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong
om
khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68, 25m . B. 70, 25m . C. 69, 75m . D. 67, 25m .
.c
Chọn C.
bo
1 1
v t t 2 4t dt t 3 2t 2 C . Mà v 0 15 C 15 nên v t t 3 2t 2 15
3 3
ce
3
1 1 2 279
S t t 3 2t 2 15 dt t 4 t 3 15t 3
69, 75 m .
.fa
0
0 12
3 3 4
w
Câu 37: BIÊN HÒA – HÀ NAM Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng
tôn có nắp, có thể tích là 64 m3 . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn C.
Gọi hình trụ có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r .
64 64 64
Ta có: V r 2 h h 2 l 2
r 2
r r
Để tốn ít nhiên liệu nhất thì diện tích toàn phần nhỏ nhất.
01
128
Ta có: Stp 2Sday S xq 2 r 2 2 rl 2 r 2 .
oc
r
128
Xét hàm số f r 2 r 2 với r 0 .
H
r
ai
128
Ta có f r 4 r ; f r 0 r 3 32 .
D
r2
hi
Lập bảng biến thiên ta có f r đạt GTNN khi r 3 32 .
nT
Câu 38: BIÊN HÒA – HÀ NAM Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi
uO
1
phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng
5
bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.
ie
12
A. 12 log 5 giờ . C. 12 log 2 giờ . D. 12 ln 5 giờ .
iL
B. giờ .
5
Ta
Hướng dẫn giải
s/
Chọn A.
up
1 1 1
Ta có số lá bèo để phủ kín mặt hồ là .1012 thời gian mà số lá bèo phủ kín mặt hồ
/g
5 5 5
là
om
12 log 5.
Câu 39: SỞ BÌNH PHƯỚC Một người nuôi cá thì nghiệm trong hồ. Người đó thấy rằng nếu mỗi
.c
đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
ok
P n 480 20n gam . Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để
sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
bo
Chọn A.
w
vị diện tích
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
Vậy giá trị lớn nhất của f (n) là 2880 đạt được khi n 12 .
oc
Chú ý: hàm f như một hàm số theo biến số thực, chứ không phải biến số nguyên
dương
H
Câu 40: SỞ BÌNH PHƯỚC Một khối cầu có bán kính là 5 dm ,
ai
người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt
D
phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm
hi
một khoảng 3 dm để làm một chiếc lu đựng nước như
nT
hình vẽ . Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
uO
100 43
A. dm3 B. dm3 C.
3 3
ie
41 dm3 D. 132 dm3
Cách 1: Trên hệ trục tọa độ Oxy , xét đường tròn (C ) : ( x 5) 2 y 2 25 . Ta thấy nếu cho
nửa trên trục Ox của C quay quanh trục Ox ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho
ro
hình phẳng H giới hạn bởi nửa trên trục Ox của C , trục Ox , hai đường thẳng
/g
x 0, x 2 quay xung quanh trục Ox ta sẽ được khối tròn xoay chính là phần cắt đi của
om
Ta có ( x 5) 2 y 2 25 y 25 ( x 5) 2
ok
Thể tích vật thể tròn xoay khi cho H quay quanh Ox là:
ce
2
x3 52
2
V1 10 x x dx 5 x 2
.fa
2
0 3 0 3
w
4 500
Thể tích khối cầu là: V2 .53
w
3 3
w
500 52
Thể tích cần tìm: V V2 2V1 2. 132 dm3
3 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 41: SỞ BÌNH PHƯỚC Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S A.ert ,
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng.
Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số con vi
khuẩn sau 10 giờ ?
A. 1000 . B. 850 . C. 800 . D. 900 .
01
Hướng dẫn giải
Chọn D.
oc
H
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loại vi khuẩn này.
ai
ln 300 ln100 ln 3
Từ giả thiết ta có: 300 100.e5 r r
D
5 5
hi
ln3
Tức tỉ lệ tăng trưởng của loại vi khuẩn này là r mỗi giờ.
nT
5
uO
ln 3
10.
Sau 10 giờ, từ 100 con vi khuẩn sẽ có 100.e 5
900 con.
ie
Câu 42: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một miếng bìa hình tam giác đều
ABC , cạnh bằng 16 . Học sinh Trang cắt một hình chữ nhật
iL
MNPQ từ miếng bìa trên để làm biển trông xe cho lớp trong
Ta
buổi ngoại khóa với M , N thuộc cạnh BC ; P , Q lần lượt
thuộc cạnh AC và AB . Diện tích hình chữ nhật MNPQ lớn
s/
A. 16 3. B. 8 3. C. 32 3. D. 34 3.
Chọn C.
/g
16 x
Đặt MN x, 0 x 16 BM
om
QM 3
.c
3 3
Xét hàm số S x x 16 x x2 16 x max S 32 3 khi x 8 .
bo
2 2
ce
Câu 43: CHUYÊN ĐHSP HN Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng N (t ) , biết rằng
7000
.fa
N (t ) và lúc đầu đám vi trùng có 300000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng
t2
bao nhiêu con?
w
Chọn C.
7000
Ta có N (t ) N (t )dt dt 7000 ln | t 2 | C
t2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 44: CHUYÊN ĐHSP HN Chuyện kể rằng: Ngày xưa, có ông vua hứa sẽ thưởng cho một vị
quan món quà mà vị quan được chọn. Vị quan tâu: “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một
01
số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: Bàn cờ vua có 64 ô thì với ô thứ nhất xin nhận 1 hạt, ô
thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ 2, … ô sau nhận số hạt thóc gấp đôi
phần thưởng dành cho ô liền trước”. Giá trị nhỏ nhất của n để tổng số hạt thóc mà vị quan
oc
từ n ô đầu tiên từ ô thứ nhất đến ô thứ n lớn hơn 1 triệu là
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.
H
ai
Hướng dẫn giải
D
Chọn C.
hi
Bài toán dùng tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân.
nT
2n 1
Ta có: S n u1 u2 ... un 1 1.2 1.22 ... 1.2n 1 1. 2n 1
uO
2 1
S n 2n 1 106 n log 2 106 1 19.93. Vậy n nhỏ nhất thỏa yêu cầu bài là 20.
ie
iL
Câu 45: CHUYÊN ĐHSP HN Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi
suất một tháng kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được
Ta
của tháng trước đó và tiền lãi của tháng trước đó . Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó
có nhiều hơn 125 triệu .
s/
Chọn A.
Áp dụng công thức lãi kép gửi 1 lần: N A 1 r , Với A 100.106 và r 0,5 0 0 .
/g
n
om
5 5
1 0,5%
n
n log 201 44, 74
ok
4 200 4
bo
Câu 46: PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN Áp suất không khí P đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu
mmHg tại độ cao x đo bằng mét so với mực nước biển được tính theo công thức
P P0e xl , trong đó P0 760 mmHg là áp suất không khí ở mức nước biển, l là hệ số suy
ce
giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 mét thì áp suất không khí là 672, 71 mmHg. Hỏi áp suất ở
.fa
Chọn D.
Ở độ cao 1000 mét áp suất không khí là 672, 71 mmHg
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
672, 71
e1000l
760
1 672, 71
l ln
01
1000 760
oc
1 672,71
3143. ln
Áp suất ở đỉnh Fanxipan P 760e3143l 760e 1000 760
717,94
H
Câu 47: CHUYÊN ĐH VINH Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao
ai
162 mét so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống.
D
Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật
v t 10t t 2 , trong đó t phút là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v t được
hi
tính theo đơn vị mét/phút m /p . Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí
nT
cầu là
A. v 5 m /p . B. v 7 m /p . C. v 9 m /p . D. v 3 m /p .
uO
Hướng dẫn giải
ie
Đáp án: C.
iL
Gọi thời điểm khí cầu bắt đầu chuyển động là t 0 , thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp đất
Ta
là t1 .
s/
Quãng đường khí cầu đi được từ thời điểm t 0 đến thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp
up
đất là t1 là
ro
t1
t13
10t t dt 5t1 162
2 2
3
/g
t 4 ,93 t 10 ,93 t 9
om
Do v t 0 0 t 10 nên chọn t 9 .
.c
Vậy khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là v 9 10.9 92 9 m /p
ok
bo
Câu 48: CHUYÊN ĐH VINH Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt
cho cây trồng. Mới đây các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể
ce
dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung
thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu
.fa
chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần số
lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày
bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
w
25
24
w
A. 7 log 3 25 . B. 3 7 . C. 7 . D. 7 log 3 24 .
3
w
Đáp án: A.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Theo đề bài số lượng bèo ban đầu chiếm 0, 04 diện tích mặt hồ.
01
…
oc
Sau 7 n ngày số lượng bèo là 0, 04 3n diện tích mặt hồ.
H
Để bèo phủ kín mặt hồ thì 0, 04 3n 1 3n 25 n log 3 25 .
ai
Vậy sau 7 log 3 25 ngày thì bèo vừa phủ kín mặt hồ.
D
hi
Câu 49: CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m / s thì người lái hãm
phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 38t 19 m / s , trong đó t là
nT
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến
khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?
uO
A. 4, 75m. B. 4,5m. C. 4, 25m. D. 5m.
ie
Hướng dẫn giải
iL
Chọn A.
1
Ta
Ta có thời gian ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là : 38t 19 0 t s .
2
Trong khoảng thời gian này ô tô di chuyển một đoạn đường :
s/
1
up
2 1
19
s 38t 19 dx 19t 19t
2 2
m 4, 75 m .
0
0 4
ro
Câu 50: CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU Một cái tục lăn sơn nước có 23 cm
/g
dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm ,
chiều dài lăn là 23cm hình bên . Sau khi lăn trọn 15 vòng
om
thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích là 5 cm
A. 1725 cm .
2
B. 3450 cm .
2
.c
C. 1725 cm 2 . D. 862,5 cm 2 .
ok
Chọn B.
Diện tích xung quanh của mặt trụ là S xq 2 Rl 2 .5.23 230 cm 2 .
ce
Sau khi lăn 15 vòng thì diện tích phần sơn được là: S 230 .15 3450 cm2 .
.fa
Câu 51: NGÔ SĨ LIÊN Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m /s thì người lái xe phát hiện
có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45m tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào vì vậy,
w
người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
w
v t 5t 20 m /s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
w
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao
nhiêu mét tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào ?
A. 5 m . B. 4 m . C. 6 m . D. 3 m .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn A.
Xe đang chạy với vận tốc v 20 m /s tương ứng với thời điểm t 0 s
01
oc
4 4
5
Quảng đường xe đã đi là S 5t 20 dt t 2 20t 40 m .
2 0
H
0
ai
Vậy ô tô cách hàng rào một đoạn 45 40 5 m .
D
Câu 52: NGÔ SĨ LIÊN Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V m3 . 10 năm tiếp theo, thể tích CO2
hi
tăng a % , 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n% . Thể tích khí CO2 năm 2016 là
nT
100 a . 100 n
10 8
A. V2016 V. m .
3
B. V2016 V . 1 a n
18
m .
3
uO
36
10
100 a 100 n
10
ie
C. V2016 V.
10 20 m .
3
D. V2016 V V . 1 a n
18
m .
3
iL
Ta
Hướng dẫn giải
Chọn A.
s/
Ta có:
up
100 a
10 10
a
Sau 10 năm thể tích khí CO2 là V2008 V 1 V
ro
100 1020
/g
100 a 1 n
8 10 8
n
V2016 V2008 1 V
.c
V V
1020 1016 1036
bo
Câu 53: NGÔ SĨ LIÊN Cho tam giác đều và hình vuông cùng có cạnh bằng
4 được xếp chồng lên nhau sao cho một đỉnh của tam giác đều
ce
trùng với tâm của hình vuông, trục của tam giác đều trùng với trục
của hình vuông như hình vẽ . Thể tích của vật thể tròn xoay sinh
.fa
A. . B. .
9 3
w
A
128 24 3 144 24 3
w
C. . D. .
9 9 H R'
Hướng dẫn giải h
C
K R
Chọn D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
R ' AH 2 1 R 2
R'
R AK 2 3 3 3 3
oc
24 3 8
1
Áp dụng V h R 2 R '2 RR ' ......
H
3 9
ai
24 3 136
Vậy V V1 V2 . Đáp án là câu D
D
9
hi
Câu 54: NGÔ SĨ LIÊN Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách
bờ 5km , trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách
nT
B một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo
thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km /h
uO
rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km /h . Xác định độ
dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất.
ie
7
A. 3 2 km. B. km. C.
iL
3
7
Ta
2 5 km. D. km.
2
s/
Chọn C.
ro
x 2 25 7 x
Theo đề bài ta có: f x
om
4 6
.c
3 x 2 25 x 2
f x
ok
4 25 x 2
x 0 x 0
bo
Cho f x 0 2 25 x 2 3 x 2 x2 5
x 20 x 2 5
ce
14 5
Khi đó: f 0
29
, f 7
74
.fa
và f 2 5
12 4 12
w
14 5
Vậy min f x f 2 5 .
w
x 0;7 12
w
Câu 55: CHUYÊN THÁI BÌNH Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần.
Phần đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài
phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất?
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
40 180 120 60
A. m. B. m. C. m. D. m.
94 3 94 3 94 3 94 3
Chọn B.
01
oc
Bạn A chia sợi dây thành hai phần có độ dài x m và 20 x m , 0 x 20 như hình vẽ .
H
ai
2
x x 3 x2 3 2
Phần đầu uốn thành tam giác đều có cạnh m , diện tích S1 . m
D
3 3 4 36
hi
2
20 x 20 x
m , diện tích S2
nT
2
Phần còn lại uốn thành hình vuông có cạnh m
4 4
uO
2
x 2 3 20 x
Tổng diện tích hai hình nhỏ nhất khi f x nhỏ nhất trên khoảng
36 4
ie
0; 20 .
iL
Ta
x 3 20 x 180
Ta có: f ' x 0 x .
18 8 4 3 9
s/
up
x 0 20
4 39
/g
f x 0
om
f x
.c
ok
bo
180
Dựa vào bảng biến thiên ta được x .
ce
4 3 9
.fa
Câu 56: CHUYÊN THÁI BÌNH Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao.
3
Người ta đặt quả bóng lên chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng
w
4
chiều cao của nó. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
w
Chọn A.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Gọi r1 là bán kính quả bóng, r2 là bán kính chiếc chén, h là chiều cao chiếc chén.
r1 h
Theo giả thiết ta có h 2r1 r1 2h và OO .
2 4
2 2
h h 3
Ta có r22 h 2 .
01
2 4 16
oc
3
4 4 h 1
Thể tích của quả bóng là V1 r13 h3
H
3 3 2 6
ai
3
và thể tích của chén nước là V2 B.h r22 h h3
D
16
hi
V1 8
.
V2 9
nT
Câu 57: CHUYÊN THÁI BÌNH Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp
uO
chứa vừa khít ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước
như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm:
ie
A. 65, 09% . B. 47, 64% . C. 82,55% . D. 83,3% .
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn B.
Gọi đường kính quả bóng bàn là d . Khi đó kích thước của hình hộp chữ nhật là d , d , 3d .
s/
up
4 d3 d3
Thể tích của ba quả bóng bàn: V2 3 r 3 4 .
3 8 2
/g
om
d3
.c
V 3d 3 3
Phần không gian còn trống trong hộp chiếm: 3 2 2 47, 64% .
ok
V1 3d 3 3
bo
Câu 58: CHUYÊN THÁI BÌNH Một bể nước có dung tích 1000 lít .Người ta mở vòi cho nước chảy
vào bể, ban đầu bể cạn nước. Trong giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1phút. Trong
các giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời
ce
gian bao lâu thì bể đầy nước kết quả gần đúng nhất .
A. 3,14 giờ. B. 4, 64 giờ. C. 4,14 giờ. D. 3, 64 giờ.
.fa
Chọn C.
Trong giờ đầu tiên, vòi nước chảy được 60.1 60 lít nước.
w
Giờ thứ 2 vòi chảy với vận tốc 2 lít/1phút nên vòi chảy được 60 2 120 lít nước.
Giờ thứ 3 vòi chảy với vận tốc 4 lít/1phút nên vòi chảy được 60 4 240 lít nước.
Giờ thứ 4 vòi chảy với vận tốc 8 lít/1phút nên vòi chảy được 60 8 480 lít nước.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Trong 4 giờ đầu tiên,vòi chảy được: 60 120 240 480 900 lít nước.
Vậy trong giờ thứ 5 vòi phải chảy lượng nước là 1000 900 100 lít nước.
Số phút chảy trong giờ thứ 5 là 100 :16 6, 25 phút
Đổi 6, 25 : 60 0,1 giờ
Vậy thời gian chảy đầy bể là khoảng 4,1 giờ.
01
Câu 59: CHUYÊN THÁI BÌNH Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v(t ) 160 10t (m / s ).
Tìm quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t 0 ( s) đến
oc
thời điểm vật dừng lại.
A. S 2560m. B. S 1280m. C. S 2480m. D. S 3840m.
H
ai
Hướng dẫn giải
D
Chọn B.
hi
Ta có, vật dừng lại khi v(t ) 0 160 10t 0 t 16 s .
nT
Khi đó, quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t 0 ( s) đến
uO
16
thời điểm vật dừng lại là S 160 10t dt 1280 m .
0
ie
Câu 60: SỞ GD BẮC NINH Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình A
iL
dạng như hình bên. Biết bán kính đáy bằng R 5cm, bán kính cổ rB
Ta
r 2cm, AB 3cm, BC 6cm, CD 16cm. Thể tích phần không gian bên trong
của chai nước ngọt đó bằng: C
s/
A. 495 cm3 . B. 462 cm3 .
up
D
R
om
M
Thể tích khối trụ có đường cao CD : V1 R 2 .CD 400 cm3 .
r . AB 12 cm .
E
2 3 B
Thể tích khối trụ có đường cao AB : V2
.c
r=2
ok
MC CF 5
Ta có MB 4 R=5
bo
MB BE 2 C F
Thể tích phần giới hạn giữa BC : V3 R .MC r .MB 78 cm .
2 2 3
ce
3
Suy ra: V V1 V2 V3 490 cm3 .
.fa
Chọn C
w
Câu 61: SỞ GD BẮC NINH Một công ty sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng bên trong
w
dạng hình lăng trụ tứ giác đều không nắp có thể tích là 62,5dm2 . Để tiết kiệm vật liệu làm
w
thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho có tổng S diện tích xung quanh và diện tích
mặt đáy là nhỏ nhất, S bằng
A. 106, 25dm2 . B. 75dm2 . C. 50 5dm2 . D. 125dm 2 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
S 4. 2
.a a 2 a2 a2 33 . .a 75 . Dấu bằng xảy ra khi
a a a a a a
oc
a 3 125 5 . Vậy S là nhỏ nhất bằng 75 .
Chọn đáp án B
H
Câu 62: SỞ GD BẮC NINH Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S A.e N .r trong
ai
đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số
hàng năm . Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người, tính đến đầu năm
D
2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên
hi
thì đầu năm 2025 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 1.424.300;1.424.400 . B. 1.424.000;1.424.100 .
nT
C. 1.424.200;1.424.300 . D. 1.424.100;1.424.200 .
uO
Hướng dẫn giải
ie
iL
Gọi S1 là dân số năm 2015, ta có S1 1.153.600, N 5, A 1.038.229
Ta
S1
ln
S A
Ta có: S1 A.e N .r e N .r 1 r
s/
A 5
up
S
ln
A
ro
15.
Gọi S 2 là dân số đầu năm 2025, ta có S2 A.e15.r 1.038.229.e 5 1.424.227, 71
/g
Chọn đáp án C
om
.c
Câu 63: QUẢNG XƯƠNG I Một bình đựng nước dạng hình nón không đáy
đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy A M O N
ok
B
của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo dược thể tích nước
16
bo
tràn ra ngoài là dm3 . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt
9
trên của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các
ce
đường sinh của hình nón như hình vẽ và khối trụ có chiều cao bằng I
P Q
đường kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của bình nước là:
.fa
9 10
A. S xq dm 2 . B. S xq 4 10 dm 2 . C. S xq 4 dm 2 . D. S
w
2
3
w
S xq dm 2 .
2
w
Chọn B
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
QI SI 1 r
SQI SBO r1 Thể tích khối trụ là :
BO SO 3 3
2 r 3 16
Vt r12 h1 r 2 h 6 l h 2 r 2 2 10 S xq rl 4 10 dm 2
9 9
01
Câu 64: QUẢNG XƯƠNG I Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m .
oc
Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối
xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng / m2 . Hỏi cần bao
H
nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó số tiền được làm tròn 6m
ai
đến hàng đơn vị O
D
A. 8412322 đồng. B. 8142232 đồng.
hi
C. 4821232 đồng. D. 4821322 đồng.
nT
Hướng dẫn giải
uO
Chọn D
Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn , khi đó phương trình đường tròn tâm O là
ie
iL
x 2 y 2 36 . Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình y 36 x 2 f (x)
Ta
Khi đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ thị
y f (x) và hai đường thẳng x 3; x 3
s/
up
3
S 2 36 x 2 dx
ro
3
/g
6
6 6
.c
6 6
6
bo
Câu 65: QUẢNG XƯƠNG I Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì do không đủ nộp
học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để
.fa
nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng
tháng số tiền T không đổi cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T
w
hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng làm tròn đến kết quả hàng đơn vị là:
A. 232518 đồng . B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.
w
w
Chọn đáp án D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Lúc này ta coi như bạn Hùng nợ ngân hàng khoản tiền ban đầu là 12.927.407, 43 đồng,
số tiền này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm.
01
Ta có công thức:
oc
N r .r 12927407, 4 0, 0025 .0, 0025
n 60
232289
r 0, 0025
n 60
H
ai
Câu 66: QUẢNG XƯƠNG I Khi cắt mặt cầu S O, R bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu
D
và hình tròn lớn của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là
hi
nội tiếp nửa mặt cầu S O, R nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu,
nT
còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết R 1 , tính bán
kính đáy r và chiều cao h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S O, R để khối trụ có thể
uO
tích lớn nhất.
3 6 6 3 6 3 3 6
A. r , h . B. r ,h . C. r , h . D. r , h .
ie
2 2 2 2 3 3 3 3
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn đáp án C .
s/
Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy
up
trên có tâm O' có hình chiếu của O xuống mặt đáy O' . Suy ra hình
trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của đáy dưới
ro
hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.Ta có: h 2 r 2 R 2
0 h R 1 r 2 1 h2
/g
om
3
.c
f '(h) (1 3h 2 ) 0 h
3
ok
3
bo
h 0 1
3
ce
f'(h) 0
.fa
2 3
w
f(h) 9
w
0 0
w
2 3 6 3
Vậy: MaxV đvtt khi r và h
0;1 9 3 3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 67: LƯƠNG ĐẮC BẰNG Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu
là mảnh tôn hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 90 cm . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình
chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu với M , N thuộc cạnh BC ; P và Q tương
ứng thuộc cạnh AC và AB để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ . Thể tích lớn
nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là:
91125 91125
cm3 . cm3 .
01
A. B.
4 2 A
oc
108000 3 13500. 3
C. cm .
3
D. cm .
3 Q P
H
ai
Hướng dẫn giải
B M N C
D
Gọi I là trung điểm BC. Suy ra I là trung điểm MN
hi
nT
MQ BM 3
Đặt MN x 0 x 90 ; MQ (90 x)
AI BI 2
uO
x x 3 3
Gọi R là bán kính của trụ R VT ( )2 (90 x) ( x3 90 x 2 )
2 2 2 8
ie
iL
3 13500. 3
Xét f ( x) ( x3 90 x 2 ) với 0 x 90 . Khi đó: max f ( x) khi x 60.
8 x(0;90)
Ta
Câu 68: CHUYÊN VĨNH PHÚC Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với
s/
lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút
toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là
up
A. 101. 1, 01 1 triệu đồng B. 101. 1, 01 1 triệu đồng
27 26
ro
C. 100. 1, 01 1 triệu đồng D. 100. 1, 01 6 1 triệu đồng
27
/g
om
Đáp án A
.c
Phương pháp: Quy bài toán về tính tổng cấp số nhân, rồi áp dụng công thức tính tổng cấp số nhân:
ok
1 qn
ce
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
….
oc
Đến cuối tháng thứ 27 người đó có: a 1 1, 01 1, 012 ... 1, 0127
H
Ta cần tính tổng: a 1 1, 01 1, 012 ... 1, 0127
ai
D
1 1, 0127
100. 1, 0127 1 triệu
hi
Áp dụng công thức cấp số nhân trên với công bội là 1,01 ta được
1 0, 01
nT
đồng.
uO
Câu 69: MINH HỌA L2 Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn
bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m . Ông muốn trồng hoa
trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm
ie
8m
trục đối xứng như hình vẽ . Biết kinh phí để trồng hoa là
iL
100.000 đồng/ 1m 2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
Ta
trồng hoa trên dải đất đó? Số tiền được làm tròn đến hàng
nghìn .
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
s/
up
Chọn B.
ro
x2 y2
Giả sử elip có phương trình 1 , với a b 0 .
/g
a 2 b2
om
Từ giả thiết ta có 2a 16 a 8 và 2b 10 b 5
.c
5
x y
2 y 2 64 y 2 E1
8
ok
Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường E1 ; E2 ; x 4; x 4 và diện
ce
4 4
5 5
tích của dải vườn là S 2 64 x 2 dx 64 x 2 dx
.fa
4
8 20
w
3
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x 8sin t , ta được S 80
w
6 4
w
3
Khi đó số tiền là T 80 .100000 7652891,82 7.653.000 .
6 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 70: MINH HỌA L2 Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn X
lại như hình vẽ . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình
trên xung quanh trục XY .
A. V
125 1 2 . B. V
125 5 2 2 .
6 12
01
oc
C. V
125 5 4 2 . D. V
125 2 2 .
Y
H
24 4
ai
Hướng dẫn giải
D
Chọn C.
hi
Cách 1 :
nT
uO
5
Phần 1: khối trụ có chiều cao bằng 5, bán kính đáy bằng
ie
2
2
iL
5 125
có thể tích V1 5 .
2 4
Ta
Phần 2: khối nón có chiều cao và bán kính đáy bằng
s/
5 2
có thể tích
up
2
2
ro
1 5 2 5 2 125 2
V2
3 2 2 12
/g
om
5
ce
2 5 5 2 5 125 2 2 1
2
1 5 2 1 2
V3 .
3 2 2 2 2 2 24
.fa
w
4 12 24 24
Cách 2 :
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Thể tích hình trụ được tạo thành từ hình vuông ABCD là
125
VT R 2 h
4
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ hình vuông XEYF là
01
2 125 2
V2 N R 2 h
3 6
oc
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ tam giác XDC là
H
1 125
ai
VN R 2 h
3 24
D
hi
5 4 2
Thể tích cần tìm V VT V2 N VN 125 .
24
nT
Câu 71: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích V m3 , hệ số k cho
uO
trước k ‐ tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy . Gọi x, y, h 0 lần lượt là
chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y , h 0 xây tiết kiệm nguyên
ie
vật liệu nhất. x, y, h lần lượt là
2k 1V ; y
iL
2kV k 2k 1 V
A. x 2 3 ;h
Ta
3
3 .
2k 1
2 2
4k 4
s/
B. x
2k 1V ; y 2kV
;h 23
k 2k 1 V
.
up
3
3
2k 1
2 2
4k 4
ro
C. x 3
2k 1V ; y 2 2kV
;h 3
k 2k 1 V
.
3
/g
2k 1
2 2
4k 4
om
D. x 3
2k 1V ; y 6 2kV
;h 3
k 2k 1 V
.
3
2k 1
2 2
4k 4
.c
Đáp án C.
bo
Gọi x , y, h (x , y, h > 0) lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga.
ce
h V V
Ta có: k = h = kx và V = xyh y = = 2 .
.fa
x xh kx
w
(2k + 1)V
S = xy + 2yh + 2xh = + 2kx 2
w
kx
h
y
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
(2k + 1)V
Áp dụng đạo hàm ta có S nhỏ nhất khi x = 3
4k 2
01
Câu 72: Khi một chiếc lò xo bị kéo căng thêm x m so với độ dài tự nhiên là 0,15 m của lò xo thì
oc
chiếc lò xo trì lại chống lại với một lực f x 800 x. Hãy tìm công W sinh ra khi kéo lò
H
xo từ độ dài từ 0,15 m đến 0,18 m .
ai
A. W 36.10 2 J . B. W 72.10 2 J . C. W 36 J . D. W 72 J .
D
Hướng dẫn giải
hi
Đáp án A.
nT
Công được sinh ra khi kéo căng lò xo từ 0,15m đến 0,18m là:
uO
0,03
ie
0
iL
Chú ý: Nếu lực là một giá trị biến thiên như nén lò xo và được xác định bởi hàm F (x ) thì
Ta
b
a
up
Câu 73: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8‐3 năm 2017 , ông A quyết định mua tặng vợ một món quà và
đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 đvtt có đáy hình vuông và không có
ro
nắp . Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ
vàng cho chiếc hộp , biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau . Gọi chiều
/g
cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá
trị của h; x phải là ?
om
3
A. x = 2; h = 4 B. x = 4; h = 2 C. x = 4; h = D. x = 1; h = 2
2
.c
ok
bo
ce
.fa
h
x
w
w
x
w
Hướng dẫn giải
Đáp án B.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ì
ïS = 4 xh + x 2
ï
ï 32 128
ï
Ta có í + x 2 , để lượng vàng cần dùng là nhỏ
32 S = 4 x. 2 + x =
2
ï V
ïV =x hh= 2 = 2
2
x x
ï
ï
î x x
nhất thì Diện tích S phải nhỏ nhất ta có
128 128
+ x 2 = f ( x) f ʹ ( x) = 2 x - 2 = 0 x = 4 ,
01
S=
x x
oc
Câu 74: Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16 m3 . Tìm
bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.
H
A. 0,8 m . B. 1, 2 m . C. 2 m . D. 2, 4 m .
ai
D
Hướng dẫn giải
hi
Đáp án C.
nT
16
Gọi x (m ) là bán kính của hình trụ (x > 0) . Ta có: V = p.x 2 .h h =
x2
uO
32p
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S (x ) = 2px 2 + 2pxh = 2px 2 + , (x > 0)
ie
x
iL
32p
Khi đó: S ' (x ) = 4px - , cho S ' (x ) = 0 x = 2 .
Ta
x2
Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 2 (m ) nghĩa là bán kính là
s/
2m .
up
Câu 75: Nhà Nam có một chiếc bàn tròn có bán kính bằng 2 m. Nam muốn mắc một bóng điện ở
ro
phía trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng nhất. Biết
sin
/g
rằng cường độ sáng C của bóng điện được biểu thị bởi công thức C c 2 là góc tạo
l
om
bởi tia sáng tới mép bàn và mặt bàn, c ‐ hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l
khoảng cách từ mép bàn tới bóng điện . Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt
bàn là
.c
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
ok
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
l
h
oc
H
α
N M
ai
2 I
D
Gọi h là độ cao của bóng điện so với mặt bàn h 0 ; Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ lên mặt
hi
bàn. MN là đường kính của mặt bàn. như hình vẽ
nT
h l2 2
Ta có sin và h 2 l 2 2 , suy ra cường độ sáng là: C (l ) c (l 2) .
l l3
uO
6 l2
C ' l c.
0 l 2
ie
l 4. l 2 2
C ' l 0 l 6 l 2
iL
Ta
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi l 6 , khi đó
s/
up
Câu 76: Anh Phong có một cái ao với diện tích 50m 2 để nuôi cá diêu hồng. Vụ vừa qua, anh nuôi
với mật độ 20con / m 2 và thu được 1, 5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá của
ro
mình anh thấy cứ thả giảm đi 8 con / m 2 thì mỗi con cá thành phầm thu được tăng thêm
/g
0, 5kg . Để tổng năng suất cao nhất thì vụ tới anh nên mua bao nhiêu cá giống để thả ? giả
sử không có hao hụt trong quá trình nuôi
om
Đáp án A
Số cá anh Phong thả trong vụ vừa qua là 50.20 = 1000 con
bo
1500
Khối lượng trung bình mỗi con cá thành phần là = 1, 5kg / con
ce
1000
Gọi x > 0 là số cá anh cần thả ít đi cho vụ tới nên sẽ tăng 0, 0625x kg/con
.fa
Ta có phương trình tổng khối lượng cá thu được T = f (x ) = (1000 - x )(1, 5 + 0, 0625x )
w
w
ìï f ¢ (x ) = -0,125x + 61 = 0 x = 488
ï
í max f (x ) = 16384 x = 488
w
ïï f ¢¢ (x ) = -0,125
ïî
Vậy ở vụ sau anh chỉ cần thả 1000 - 488 = 512 con cá giống.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 77: Với một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính R = 6m phải làm một cái phễu bằng cách
cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành hình tròn. Cung tròn của hình
quạt bị cắt đi phải bằng bao nhiêu độ để hình nón có thể tích cực đại?
01
oc
6 m O
H
ai
N
D
hi
nT
A. » 66 B. » 294 C. » 12, 56 D. » 2, 8
uO
Đáp án A
ie
Ta có thể nhận thấy đường sinh của hình nón là bán kính của đĩa tròn. Còn chu vi đáy của
hình nón chính là chu vi của đĩa trừ đi độ dài cung tròn đã cắt. Như vậy ta tiến hành giải
iL
chi tiết như sau:
Ta
Gọi x (m ) là độ dài đáy của hình nón phần còn lại sau khi cắt cung hình quạt của dĩa .
s/
x
Khi đó x = 2pr r =
up
2p
ro
x2
Chiều cao của hình nón tính theo định lí PITAGO là h = R 2 - r 2 = R 2 -
4p 2
/g
om
1 2 1 x2 x2
Thể tích khối nón sẽ là :V = pr h = p 2 R 2 - 2
3 3 4p 4p
.c
Đến đây các em đạo hàm hàm V (x ) tìm được GTLN của V (x ) đạt được khi
ok
2p
x= R 6 = 4p
3
bo
2 6p - 4p
a= 3600 » 660
2 6p
.fa
Câu 78: Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một
w
hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên cạnh BC, hai
đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của
w
tam giác. Xác định giá trị lớn nhất của hình chữ nhật
w
đó?
3 2 3 2
A. a B. a
8 4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3 2
C. 0 D. a
2
a a
Gọi H là trung điểm của BC BH CH .Đặt BM x § iÒu kiÖn 0 x , ta có:
01
2 2
oc
a
MN 2MH 2(BH BM) 2 x a 2x
2
H
ai
600 và BM x QM x 3
Tam giác MBQ vuông ở M, B
D
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích:
hi
nT
S x MN.QM (a 2x)x 3 3(ax 2x )
2
a a
uO
S'(x) 3(a 4x); S'(x) 0 x 0;
4 2
ie
x a a
0
iL
4 Ta 2
S’ 0
s/
3 2
a
up
S 8
ro
/g
3 2 a
Vậy max S(x) a khi x
om
a
x 0;
8 4
2
.c
Câu 79: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ.
Tìm tổng x y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
ok
A 2 cm E B
bo
x cm
H
ce
3 cm
.fa
F
w
D C
G y cm
w
7 2
A. 7 B. 5 C. D. 4 2 .
2
Hướng dẫn giải
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Đáp án C
AE AH
01
Mặt khác AEH đồng dạng CGF nên xy 6 2
CG CF
oc
18 18
Từ 1 và 2 suy ra 2S 42 (4 x ) . Ta có 2S lớn nhất khi và chỉ khi 4 x nhỏ nhất.
H
x x
ai
18 18 3 2
Biểu thức 4 x nhỏ nhất 4 x x y 2 2 .
D
x x 2
hi
Câu 80: Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm , thể tích 96000cm 3 .
nT
Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70000 VNĐ/m2 và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành 100000 VNĐ/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành
uO
bể cá.
A. 320000 VNĐ. B. 32000 VNĐ. C. 832000 VNĐ. D. 83200 VNĐ.
ie
Hướng dẫn giải
iL
Đáp án D
Ta
Gọi x , y (m ) (x > 0, y > 0) là chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề ta suy ra
s/
0,16
0, 6xy = 0, 096 y = . Giá thành của bể cá được xác định theo hàm số sau:
up
x
æ 0,16 ö÷ æ 0,16 ÷ö
ro
0,16
f (x ) = 2.0, 6 ççx + ÷÷ .70000 + 100000x f (x ) = 84000 ççx + ÷ + 16000
çè x ø ÷ x çè x ø÷÷
/g
VNĐ
om
æ 0,16 ö
f ¢ (x ) = 84000 ççç1 - 2 ÷÷÷, f ¢ (x ) = 0 x = 0, 4
è x ø÷
.c
–
ce
.fa
w
Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là f (0, 4 ) = 83200
w
VNĐ
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
1 sin (pt )
Câu 81: Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là: v (t ) = + (m / s ) . Tính
2p p
quãng đường vật đó di chuyển được trong khoảng thời gian 5 giây làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm .
A. S » 0,9m. B. S » 0,998m. C. S » 0,99m. D. S » 1m.
01
Hướng dẫn giải
oc
Đáp án D
H
5 æ
çç 1 sin (pt )ö÷
÷÷dt » 0, 99842m .
ò
ai
Ta có S = çç +
0 çè 2p p ÷÷÷ø
D
hi
Vì làm tròn kết quả đến hàng phần trăm nên S » 1m .
nT
Câu 82: Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính 10cm ,
biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn.
uO
ie
x
iL
Ta
10 cm
s/
A. 80 cm 2 B. 100 cm 2 C. 160 cm 2 D. 200 cm 2
up
Gọi x (cm ) là độ dài cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính đường tròn (0 < x < 10 ) .
ro
Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là: 2 10 - x (cm ).
2 2
/g
om
2 2
Diện tích hình chữ nhật: S = 2 x 10 - x
2x 2
.c
Ta có S ¢ = 2 10 2 - x 2 - = 2.10 2 - 4 x 2
2 2
10 - x
ok
é
ê x = 10 2 (thoûa)
bo
ê 2
S¢ = 0 ê
ê
ê x = - 10 2
ce
ê 2
(khoâng thoûa)
ë
.fa
æ10 2 ö÷ 10 2
S ¢¢ = -8 x S ¢¢ ççç ÷ = -40 2 < 0 . Suy ra x = là điểm cực đại của hàm S ( x ) .
çè 2 ÷÷ø
w
2
w
10 2
w
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là: S = 10 2. 10 2 - = 100 (cm 2 )
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 83: Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm Hải Vân Đà Nẵng được cho bởi công thức
290, 4 v
f (v ) = 2
xe/giây , trong đó v (km / h ) là vận tốc trung bình của các
0, 36v + 13,2v + 264
xe khi vào đường hầm. Tính lưu lượng xe là lớn nhất. Kết quả thu được gần với giá trị nào
sau đây nhất ?
01
A. 9 . B. 8, 7 . C. 8, 8 . D. 8,9 .
Hướng dẫn giải
oc
Đáp án D
H
(
290, 4 -0, 36v 2 + 264 )
ai
264
Ta có f ' (v ) = với v > 0 . f ' (v ) = 0 v =
(0, 36v + 13,2v + 264)
2
0, 6
D
2
hi
æ 264 ö÷
ç
Khi đó Max f (v ) = f çç
nT
÷÷ » 8, 9 xe/giây
v Î(0;+¥) ççè 0, 6 ÷÷ø
uO
Câu 84: Một màn ảnh hình chữ nhật
cao 1, 4m và đặt ở độ cao
ie
1, 4m so với tầm mắt tính từ
iL
đầu mép dưới của màn hình .
Để nhìn rõ nhất phải xác định
Ta
vị trí đứng sao cho góc nhìn
lớn nhất. Hãy xác định vị trí
s/
nhọn.
đó ? Biết rằng góc BOC
up
A. AO = 2, 4m . B. AO = 2m .
ro
C. AO = 2,6m . D. AO = 3m .
Hướng dẫn giải
/g
om
Đáp án A
OB 2 + OC 2 - BC 2 (
3,24 + x 2 + 10,24 + x 2 - 1, 96 ) ( )
ce
cos BOC = =
2OB.OC 2 3,24 + x 2 10,24 + x 2 ( )( )
.fa
5, 76 + x 2
=
( )( )
w
3,24 + x 2 10,24 + x 2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
63
t+
Đặt (3, 24 + x 2 ) = t, (t > 3, 24 ) . Suy ra F (t ) = 25 = 25t + 63
t (t + 7 ) 25 t (t + 7 )
01
æ æ öö
çç çç 2t + 7 ÷÷÷÷
çç 25 t (t + 7 ) - (25t + 63)çç ÷÷÷÷
çç 2 t (t + 7 ) ÷÷÷÷÷÷
oc
çç
25t + 63 1 çç è ø÷÷
F ' (t ) = = çç ÷÷
25 t (t + 7 ) 25 çç t (t + 7 ) ÷÷
H
çç ÷÷
÷÷
ai
çç ÷÷
çè ø
D
æ ö æ ö÷
( )
hi
1 çç 50 t + 7t - (25t + 63)(2t + 7 )÷÷÷
2
1 çç 49t - 441 ÷÷
= çç ÷÷ = çç ÷
çç 2t t + 7 t t + 7 ÷÷÷
nT
25 çç ( ) ( ) è ( ) ( )ø
2t t + 7 t t + 7 ÷
÷ 25
è ø
uO
F ' (t ) = 0 t = 9
ie
iL
t 3,24 9 +¥
Ta
F ' (t ) ‐ 0
s/
F (t )
up
Fmin
ro
/g
144
Thay vào đặt ta có: (3, 24 + x 2 ) = 9 x 2 = x = 2, 4 m
25
om
Câu 85: Một công ty nhận làm những chiếc thùng phi kín hay đáy với thể tích theo yêu cầu là
2p m 3 mỗi chiếc yêu cầu tiết kiệm vật liệu nhất. Hỏi thùng phải có bán kính đáy R và
ok
1 1 1
A. R = 2m, h = m . B. R = m, h = 8m .C. R = 4m, h = m . D. R = 1m, h = 2m .
2 2 8
ce
Đáp án A
w
Gọi R là bán kính đáy thùng m , h : là chiều cao của thùng m . ĐK: R > 0, h > 0
w
2
Thể tích của thùng là: V = pR 2h = 2p R 2h = 2 h =
w
R2
Diện tích toàn phần của thùng là:
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
æ2 ö æ2 ö
Stp = 2pRh + 2pR 2 = 2pR (h + R ) = 2pR ççç 2 + R÷÷÷ = 2p ççç + R 2 ÷÷÷
èR ÷ø èR ÷ø
æ2 ö
Đặt f (t ) = 2p çç + t 2 ÷÷÷ (t > 0) với t = R
çè t ÷ø
01
æ
f ' (t ) = 4p çt - 2 ÷÷ =
ç
3
1 ÷ö 4p t - 1 ( )
, f ' (1) = 0 t 3 = 1 t = 1
oc
çè t ø ÷ t 2
H
ai
t -¥ 0 1 +¥
D
f ' (t ) ‐ 0
hi
nT
f (t )
uO
Min
ie
iL
Câu 86: Một cửa hàng bán lẻ bán 2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gửi trong kho là 10$ một cái mỗi
năm. Để đặt hàng chi phí cố định cho mỗi lần đặt là 20$ cộng thêm 9$ mỗi cái. Cửa hàng
Ta
nên đặt hàng bao nhiêu lần trong mỗi năm và mỗi lần bao nhiêu cái để chi phí hàng tồn
kho là nhỏ nhất ?
s/
Đáp án A
.c
x x
bo
Số lượng ti vi trung bình gửi trong kho là nên chi phí lưu kho tương ứng là 10. = 5x
2 2
ce
2500 2500
Số lần đặt hàng mỗi năm là
x
và chi phí đặt hàng là:
x
(20 + 9x )
.fa
2500 50000
C (x ) = (20 + 9x ) + 5x = 5x + + 22500
w
x x
w
Kết luận: đặt hàng 25 lần, mỗi lần 100 cái tivi.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 87: Tính đến đầu năm 2011 , dân số toàn tỉnh Bình Phước đạt gần 905 300 , mức tăng dân số là
1, 37% mỗi năm. Tỉnh thực hiện tốt chủ trương 100% Trẻ em đúng độ tuổi đều vào lớp 1 .
Đến năm học 2024 2025 ngành giáo dục của tỉnh cần chuẩn bị bao nhiêu phòng học cho
học sinh lớp 1 , mỗi phòng dành cho 35 học sinh? Giả sử trong năm sinh của lứa học sinh
vào lớp 1 đó toàn tỉnh có 2400 người chết, số trẻ tử vong trước 6 tuổi không đáng kể
A. 459 . B. 222 . C. 458 . D. 221 .
01
Hướng dẫn giải
oc
Đáp án A
H
Chỉ những em sinh năm 2018 mới đủ tuổi đi học 6 tuổi vào lớp 1 năm học 2024‐2025.
ai
D
n
r
Áp dụng công thức Sn A 1 để tính dân số năm 2018.
hi
100
nT
Trong đó: A 905300; r 1, 37; n 8
uO
8
1, 37
Dân số năm 2018 là: A 905300. 1 1009411
100
ie
iL
7
1, 37
Dân số năm 2017 là: A 905300. 1 995769
100
Ta
Câu 88: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái đạp phân, từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t ) = -5t + 10 (m / s ) , trong đó t là khoảng thời
/g
gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô
om
Đáp án C
bo
Ta có ô tô đi được thêm 2 giây nữa với vận tốc chậm dần đều v (t ) = -5t + 10 (m / s )
ce
2
2 2
æ 5 ö
S= ò v (t ) dt = ò (-5t + 10) dt = ççç- 2 t 2 + 10t ÷÷÷÷ = 10 (m )
è ø
w
0 0 0
w
1
Từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô đi được quãng đường: S = v 0t + at 2
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
ì
ïa = -5
ï
ï
ï 1
Với ít = 2 S = 10.2 + (-5).22 = 10 (m )
ï
ï 2
ï
ïv = 10
î 0
01
Ta còn có công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc: v = v0 + a.t
oc
Dựa vào phương trình chuyển động thì a = -5 m / s 2 ( )
H
Khi dừng hẳn thì ta có v2 = 0 (m / s )
ai
D
v22 - v12 0 - 102
Theo công thức ban đầu, ta được s = = 10 (m ) .
hi
=
2a 2. (-5)
nT
Câu 89: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho
uO
thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng mỗi tháng thì có thể 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu
nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu ?
ie
A. 2.250.000. B. 2.350.000. C. 2.450.000. D. 2.550.000.
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Đáp án A
s/
Gọi x là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, x – đồng; x ³ 2000.000 đồng .
up
1 1
50 -
50000
(x - 2000000) = -
50.000
x + 90, (1)
/g
Gọi F (x ) là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, F (x ) : đồng .
om
æ 1 ö 1
Ta có F (x ) = ççç- x + 90÷÷÷ x = - x 2 + 90x
.c
è 50.000 ø÷ 50.000
ok
1
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của F (x ) = - x 2 + 90x với điều kiện
bo
50.000
x ³ 2000.000
ce
1
F ' (x ) = - x + 90
25.000
.fa
1
F ' (x ) = 0 - x + 90 = 0 x = 2.250.000
w
25.000
w
x 2000.000 2.250.000 +¥
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
F ' (x ) 0 -
F (x ) Fmax
01
oc
Suy ra F (x ) đạt giá trị lớn nhất khi x = 2.250.000
H
Vậy công ty phải cho thuê với giá 2.250.000 đồng mỗi căn hộ thì được lãi lớn nhất.
ai
1
trong biểu thức (1) ?
D
Nhận xét: Làm sao ta có thể tìm được hệ số
50000
hi
Ta có thể hiểu đơn giản như sau: Số căn hộ cho thuê mỗi tháng ứng với số tiền cho thuê;
nT
50 - m (x - 2000.000) x = 2.000.000 thì số căn hộ được thuê là 50 . Nếu số tiền cho thuê
uO
tăng lên là x = 2.100.000 thì có 2 căn hộ để trống, nghĩa là có 48 người thuê. Ta có:
1
50 - m (2.100.000 - 2.000.000) = 48 m = .
ie
50000
iL
Câu 90: Cần phải làm cái cửa sổ mà, phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới
là hình chữ nhật, có chu vi là a (m ) a chính là chu vi hình bán
Ta
nguyệt cộng với chu vi hình chữ nhật trừ đi độ dài cạnh hình chữ
nhật là dây cung của hình bán nguyệt . Hãy xác định các kích thước
s/
2a a
A. chiều rộng bằng , chiều cao bằng
4+p 4+p
ro
/g
a 2a
B. chiều rộng bằng , chiều cao bằng
4+p 4+p
om
Đáp án A
ce
Gọi x là bán kính của hình bán nguyệt. Ta có chu vi của hình bán nguyệt là p x , tổng ba
.fa
p x2 a - p x - 2x p p a
S = S1 + S 2 = + 2x = ax - ( + 2)x 2 = ( + 2)x ( - x ) .
w
2 2 2 2 p
+2
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
a a
Dễ thấy S lớn nhất khi x = - x hay x = . Có thể dùng đạo hàm hoặc đỉnh
p 4+p
+2
2
Parabol
a 2a
Vậy để S thì các kích thước của nó là: chiều cao bằng ; chiều rộng bằng
01
max
4+p 4+p
oc
Câu 91: Trong lĩnh vực thuỷ lợi, cần phải xây dựng nhiều mương dẫn nước dạng "Thuỷ động học"
Ký hiệu diện tích tiết diện ngang của mương là S, là độ dài đường biên giới hạn của tiết
H
diện này, ‐ đặc trưng cho khả năng thấm nước của mương; mương đựơc gọi là có dạng
ai
thuỷ động học nếu với S xác định, là nhỏ nhất . Cần xác định các kích thước của mương
dẫn nước như thế nào để có dạng thuỷ động học? nếu mương dẫn nước có tiết diện
D
ngang là hình chữ nhật
hi
nT
y
uO
x
ie
S S
iL
A. x = 4S , y = B. x = 4S , y =
4 2
Ta
S S
C. x = 2S , y = D. x = 2S , y =
s/
4 2
Hướng dẫn giải
up
Gọi x, y lần lượt là chiều rộng, chiều cao của mương. Theo bài ra ta có: S xy;
ro
2S 2S -2S x 2 - 2S
= 2y + x = + x . Xét hàm số (x ) = + x . Ta có ' (x ) 2 1 .
/g
x x x x2
om
S S
' (x ) 0 x 2 - 2S = 0 x = 2S , khi đó y .
x 2
.c
Dễ thấy với x, y như trên thì mương có dạng thuỷ động học, vậy các kích thước của mương là
ok
S
x = 2S , y thì mương có dạng thuỷ động học.
bo
Câu 92: Một thợ xây muốn sử dụng 1 tấm sắt có chiều dài là 4m , chiều rộng 1m để uốn thành 2m
ce
khung đúc bê tông, 1 khung hình trụ có đáy là hình vuông và 1 khung hình trụ có đáy là
hình tròn. Hỏi phải chia tấm sắt thành 2 phần theo chiều dài như thế nào để tổng thể
.fa
4 2
w
, .
p+4 p+4
w
B. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
2 4p
, .
p+4 p+4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
C. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
2 4p + 14
, .
p+4 p+4
D. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
4p + 14 2
.
01
,
p+4 p+4
oc
Hướng dẫn giải
H
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khung hình trụ có đáy là hình vuông và khung hình trụ
ai
có đáy là hình tròn. Gọi a là chiều dài của cạnh hình vuông và r là bán kính của hình tròn.
D
Ta có: V1 + V2 = a 2 + pr 2 đơn vị thể tích .
hi
1 2
Mà 4a + 2pr = 4 a = (2 - pr ), 0 < r < . Suy ra
nT
2 p
1
V (r ) = V1 + V2 = pr 2 + (2 - pr ) .
2
uO
4
ie
1 2
V ¢ (r ) = 2pr - p (2 - pr ), V ¢ (r ) = 0 r = . Lập bảng biến thiên suy ra
4 (p + 4 )
æ 4 ö÷
iL
Ta
Vmin = çç ÷ .
çè p + 4 ÷÷ø
s/
Vậy, phải chia tấm sắt thành 2 phần: phần làm lăng trụ có đáy là hình vuông là
up
4p
(m ) .
(p + 4 )
ro
Câu 93: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm 3 với chiều cao là h và
/g
bán kính đáy là r để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
om
36 38 38 36
A. r = 4 . B. r = 6 . C. r = 4 . D. r = 6 .
2p 2 2p 2 2p 2 2p 2
.c
Đáp án B
bo
1 2 81 81 1
Thể tích của cốc: V = pr h = 27 r 2h = h = . 2
ce
3 p p r
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
.fa
812 1 812 1
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
814
= 2 3p 6 theo BĐT Cauchy
4p 4
812 1 38 38
S xq nhỏ nhất r 4 = r 6
= r = 6 .
2p 2 r 2 2p 2 2p 2
01
Câu 94: Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong 10 năm qua là 5% . Hỏi nếu năm 2007, giá xăng là
12000 VND/lít . Hỏi năm 2016 giá tiền xăng là bao nhiêu tiền một lít.
oc
A. 11340, 000 VND/lít . B. 113400 VND/lít .
H
C. 18615, 94 VND/lít . D. 186160,94 VND/lít .
ai
Hướng dẫn giải
D
hi
Đáp án C
nT
Giá xăng năm 2008 là 12000 (1 + 0, 05)
uO
Giá xăng năm 2009 là 12000 (1 + 0, 05)
2
ie
…
iL
Giá xăng năm 2016 là 12000 (1 + 0, 05) » 18615, 94 VND/lit .
9
Ta
Câu 95: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh
MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được
s/
một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ?
up
ro
/g
om
.c
ok
A. x = 20 . B. x = 15 . C. x 25 . D. x = 30 .
bo
Đáp án A
.fa
S DANP =
1
. (60 - 2x ) 60x - 900 = (60 - 2x ) ( )
15x - 225 = f (x ) , do chiều cao của khối
w
2
lăng trụ không đổi nên thể tích khối lăng trụ max khi f (x ) max.
w
-45 (x - 20)
f ' (x ) = = 0 x = 20, f (20) = 100 3, f (15) = 0
15x - 225
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 96: Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con sẽ được
chọn miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800(m ) . Hỏi anh ta chọn mỗi kích thước của
nó bằng bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất?
01
x
oc
H
y C=800 m
ai
D
hi
A. 200m ´ 200m B. 300m ´ 100m C. 250m ´ 150m D.Đáp án khác
Hướng dẫn giải
nT
Đáp án A
uO
Gọi chiều dài và chiều rộng của miếng đất lần lượt là: x( m) và y( m) ( x , y > 0).
Diện tích miếng đất: S = xy
ie
Theo đề bài thì: 2( x + y ) = 800 hay y = 400 - x . Do đó: S = x(400 - x) = -x2 + 400x với x > 0
iL
Đạo hàm: S ʹ( x) = -2 x + 400 . Cho y ʹ = 0 x = 200 .
Ta
Lập bảng biến thiên ta được: Smax = 40000 khi x = 200 y = 200 .
Kết luận: Kích thước của miếng đất hình chữ nhật là 200 ´ 200 là hình vuông .
s/
Câu 97: Một trang chữ của một tạp chí cần diện tích là 384cm 2 . Lề trên, lề dưới là 3cm; lề phải, lề
trái là 2cm. Khi đó chiều ngang và chiều dọc tối ưu của trang giấy lần lượt là:
ro
Đáp án C
Gọi a, b (cm )(a > 0, b > 0) là độ dài chìu dọc và chìu ngang của trang chữ suy ra kích
.c
384
Ta có: a.b = 384 b = (1)
bo
2304
Diện tích trang sách là: S = (a + 6)(b + 4) S = 4a +
ce
+ 408
a
.fa
2304
Theo bất đẳng thức CAUCHY ta có: S ³ 2 4a. + 408 = 600
a
w
w
2304
Suy ra MinS = 600 4a = a = 24 , suy ra chiều dọc và chiều ngang tối ưu là:
w
a
30cm,20cm
Câu 98: Ông Bình muốn thiết kế mái cho một xưởng may có diện tích 20000 m 2 có hai đồ án như
sau:
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
‐ Công ty A thiết kế dạng hình vuông với mái là hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng
70m .
‐ Công ty B thiết kế dạng hình tròn với mái là nửa mặt cầu úp xuống.
Hỏi thiết kế của công ty A giúp tiết kiệm diện tích mái hơn bao nhiêu m 2 ?
A. 11857 m 2 . B. 20000 m 2 . C. 9000 m 2 . D. 5000 m 2 .
01
Hướng dẫn giải
oc
Đáp án A
Phương án A: Hình chóp tứ giác đều
H
ai
( )
2
Chiều dài của cạnh bên là h 2 + 50 2 = 4900 + 5000 = 30 11 (h = 70)
D
hi
Độ dài cạnh đáy là: 20000
nT
chiều cao mặt bên.cạnh đáy = 2.30 11.100 2 = 6000 22 (m 2 )
uO
Phương án B: Mặt cầu:
Diện tích hình tròn lớn bằng
ie
20000 20000
iL
20000m 2 pR2 = 20000 R = ; Smat = 2pR2 = 2p = 40000m 2
p p
Ta
Kết luận: Vậy phương án A giúp tiết kiện diện tích mái hơn
s/
Câu 99: Trên cánh đồng cỏ có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2
ro
cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn
nhất mà 2 con bò có thể ăn chung lấy giá trị gần đúng nhất .
/g
Diện tích mặt cỏ ăn chung sẽ lớn nhất khi 2 sợi dây được kéo căng và là phần giao của 2
đường tròn.
ok
bo
ce
.fa
w
w
Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ, gọi O, M là vị trí của cọc. Bài toán đưa về tìm diện tích
phần được tô màu.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Ta có phương trình đường tròn tâm (O ) : x 2 + y 2 = 32 và phương trình đường tròn tâm
(M ) : (x - 4)
2
+ y 2 = 22
Phương trình các đường cong của đường tròn nằm phía trên trục Ox là: y = 9 - x 2 và
01
y = 4 - (x - 4)
2
oc
21
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 - (x - 4) = 9 - x 2 4 + 8x - 16 = 9 x =
2
H
8
ai
é 21 ù
ê8 ú
D
3
hi
ê2 21 ú
êë 8 úû
nT
thể giải tích phân này bằng phép thế lượng giác, tuy nhiên để tiết kiệm thời gian nên bấm
máy. Chọn C.
uO
Câu 100: Bên trong một căn nhà bỏ hoang hình lập phương thể tích 1000 m3 có 3 chú nhện con rất
hay cãi vã nên phải sống riêng. Mùa đông đến, vì đói rét nên chúng đành quyết định hợp
ie
tác với nhau giăng lưới để bắt mồi. Ba chú nhện tính toán sẽ giăng một mảnh lưới hình
iL
tam giác theo cách sau: Mỗi chú nhện sẽ đứng ở mép tường bất kì có thể mép giữa 2 bức
tường, giữa tường với trần, hoặc giữa tường với nền rồi phóng những sợi tơ làm khung
Ta
đến vị trí cũng 2 con nhện còn lại rồi sau đó mới phóng tơ dính đan phần lưới bên trong.
Nhưng vì vốn đã có hiềm khích từ lâu, nên trước khi bắt đầu, chúng quy định để tránh xô
s/
xát, không có bất kì 2 con nhện nào cùng nằm trên một mặt tường, nền hoặc trần nhà.
up
Tính chu vi nhỏ nhất của mảnh lưới được giăng biết các sợi tơ khung căng và không
nhùn .
ro
Bài toán này ta sẽ giải quyết bằng cách ứng dụng phương pháp tọa độ trong không gian.
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Không mất tính tổng quát, và dựa vào yêu cầu về vị trí 3 con nhện ta
.c
xác định là các điểm M , N , P nằm trên các cạnh A ' B ',CC ', AD như hình vẽ.
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
ai
D
hi
nT
Yêu cầu bài toán là cần tìm tọa độ của 3 điểm M , N , P để chu vi tam giác MNP nhỏ nhất.
uO
Đặt M (x ;10; 0), P (0; 0; z ), N (10; y;10) . Chu vi tam giác MNP là:
ie
(x - 10) + (y - 10) + 102 + 102 + y 2 + (z - 10) + x 2 + 102 + z 2
2 2 2
MN + NP + PQ =
iL
(10 - x ) + (y - 10) + 10 + y + (z - 10) + 10 + z + (-x ) + 10
2 2 2 2
2 2
Ta
2 2 2
=
s/
ì
ï
ï
ïïy + z - x = 5 ì
.c
ï
ï ïïïy = z
ï 10 - x y - 10 10
ïí2y - x = 5 x = y = z = 5
ok
ï = =
ï
ï
î z -x 10
ce
Câu 101: Một ngôi nhà có nền dạng tam giác đều ABC cạnh dài x
C
10
người ta lấy hai điểm M , N sao cho AM = x , AN = y
w
y
I
và góc giữa MBC và (NBC ) bằng 90 để là mái và
B
phần chứa đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất N
(d)
của ngôi nhà.
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
A. 5 3 . B. 10 3 .
C. 10 . D. 12 .
01
Đáp án B
Để nhà có chiều cao thấp nhất ta phải chọn N nằm trên mặt đất. Chiều cao của nhà là
oc
NM = x + y .
H
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có DABC đều AI ^ BC , vì
ai
ì
ïMI ^ BC
MN ^ (ABC ) MN ^ BC , từ đó suy ra BC ^ (MNI ) ïí = 900
MIN
ï
D
ïNI ^ BC
î
hi
2
æ10 3 ö÷
ç
nT
DIMN vuông tại I nhận AI là đường cao nên AM .AN = AI 2 xy = çç ÷÷ = 75
ççè 2 ÷÷ø
uO
Theo bất đẳng thức Côsi: x + y ³ 2 xy = 2. 75 = 10 3 x = y = 5 3
ie
Do đó chiều cao thấp nhất của nhà là 10 3.
iL
Câu 102: NHO QUAN A Một đường dây điện được
Ta
nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn
đảo ở C. khoảng cách ngắn nhất từ C đến
s/
om
15 13 10 19
A. km B. km C. D.
4 4 4 4
.c
Trước tiên, ta xây dựng hàm số f x là hàm số tính tổng chi phí sử dụng.
bo
Đặt BS x thì ta được: SA 4 x, CS x 2 1 . Theo đề bài, mỗi km dây điện đặt dưới nước
ce
mất 5000USD, còn đặt dưới đất mất 3000USD, như vậy ta có hàm số f x được xác định như sau:
.fa
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f x để có được số tiền ít nhất cần sử dụng và từ đó xác định được
w
vị trí điểm S.
x
f ' x 3000 5000. .
x2 1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x
f ' x 0 3000 5000. 0 3000 x 2 1 5000 x 0
x 1
2
3 x2 1 5x
3
16 x 2 9 x 3
4x .
01
x 0 x 0 4
oc
Hàm số f x liên tục trên đoạn 0; 4 .
H
ai
3
Ta có: f 0 17000, f 16000, f 4 20615,52813.
4
D
hi
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của f x là 16000 và tại x . Khi đó chi phí là thấp nhất và điểm S nằm cách
nT
4
3 13
A một đoạn SA 4 x 4 .
uO
4 4
ie
Vậy đáp án là B.
iL
Câu 103: THTT SỐ 673 Có hai chiếc cọc
cao 10 m và 30 m lần lượt đặt
Ta
tại hai vị trí A, B . Biết khoảng
s/
C. AM = 4 m, BM = 20 m. D. AM = 12 m, BM = 12 m.
ok
(24 - x )
2
.fa
(24 - x )
2
CM + MD = + 900 + x 2 + 100 = f (x ),(0 < x < 24)
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
là:
A. 569,5 m B. 671,4 m C. 779,8 m D. 741,2 m
oc
Hướng dẫn giải
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Giả sử người đó đi từ A đến M để lấy nước và đi từ M về B.
Ta
dễ dàng tính được BD = 369, EF = 492. Ta đặt EM = x , khi đó ta được:
s/
(492 - x )
2
MF = 492 - x , AM = x 2 + 1182 , BM = + 487 2 .
up
Như vậy ta có hàm số f (x ) được xác định bằng tổng quãng đường AM và MB:
ro
/g
f (x ) = x 2 + 1182 + (492 - x )
2
+ 4872 với x Î éêë 0; 492ùúû
om
Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f (x ) để có được quãng đường ngắn nhất và từ đó xác định
.c
x 492 - x
bo
f ' (x ) = - .
x 2 + 1182 (492 - x )
2
2
+ 487
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
x 492 - x
f ' (x ) = 0 - =0
x 2 + 1182 (492 - x )
2
2
+ 487
x 492 - x
=
x 2 + 1182 (492 - x ) + 487
2
2
01
x (492 - x ) + 487 = (492 - x ) x + 118
2
2 2 2
oc
ì é
ï ù
x ê(492 - x ) + 487 ú = (492 - x ) (x + 118 )
2 2
ï
ï
2 2 2 2
í ëê ûú
H
ï
ï0 £ x £ 492
ï
î
ai
ì
ï
ï(487x ) = (58056 - 118x )
2 2
D
ï
í
ï0 £ x £ 492
hi
ï
ï
î
ì
ï 58056 58056
nT
ï
ïx= hay x = - 58056
í 605 369 x =
ï
ï0 £ x £ 492 605
uO
ï
î
æ 58056 ö÷
ie
Hàm số f (x ) liên tục trên đoạn éê 0; 492ùú . So sánh các giá trị của f (0) , f çç
çè 605 ÷ø÷ , f (492 )
÷
ë û
æ ö
iL
Ta
58056 ÷
ta có giá trị nhỏ nhất là f çç ÷÷ » 779, 8m
çè 605 ÷ø
s/
Câu 105: Anh Thái gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng. Sau mỗi tháng, chú Tư
ro
đến ngân hàng rút mỗi tháng 3 triệu đồng để chi tiêu cho đến khi hết tiền thì thôi. Sau một
số tròn tháng thì chú Tư rút hết tiền cả gốc lẫn lãi. Biết trong suốt thời gian đó, ngoài số
/g
tiền rút mỗi tháng chú Tư không rút thêm một đồng nào kể cả gốc lẫn lãi và lãi suất không
om
đổi. Vậy tháng cuối cùng chú Tư sẽ rút được số tiền là bao nhiêu làm tròn đến đồng ?
A. 1840270 đồng. B. 3000000 đồng.
.c
n
æ ö
çç1 + r ÷÷ - 1
.fa
100 ÷÷ø
n
æ r ö÷ çè
Sn = Aççç1 + ÷ -X
100 ÷ø÷
(9)
w
è r
100
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Để rút hết số tiền thì ta tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho
1, 006n - 1
n 500
Sn < 0 50.1, 006 - 3. 500 - 450.1, 006n < 0 n > log1,006 n = 18
0, 006 450
01
é 1, 00617 - 1 ùú
S17 .1, 006 = êê50.1, 00617 - 3. ú .1, 006 » 1, 840269833 triệu đồng » 1840270 đồng
0, 006
oc
ë û
H
ai
1, 006X - 1
Nhập lên màn hình máy tính 50.1, 006X - 3. , tính giá trị chạy từ 10 đến 20 với
D
0, 006
hi
step bằng 1 ta được bằng giá trị tương ứng và số tiền còn lại nhơ hơn 3 ứng với X = 17 .
nT
Từ đó tính được số tiền rút ra ở tháng cuối cùng là
é 1, 00617 - 1 ùú
uO
S17 .1, 006 = êê50.1, 00617 - 3. .1, 006 » 1, 840269833 triệu đồng » 1840270 đồng
ë 0, 006 úû
ie
Câu 106: Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên truyền
iL
hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo được phát thì số
100
Ta
% người xem mua sản phẩm là P( x) , x 0 . Hãy tính số quảng cáo được
1 49 e 0.015 x
phát tối thiểu để số người mua đạt hơn 75% .
s/
Khi có 100 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là:
/g
P 100
om
100
9.3799%
1 49 e 1.5
.c
Khi có 200 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là:
ok
P 200
100
29.0734%
1 49 e 3
bo
Khi có 500 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là:
ce
P 500
100
97.3614%
.fa
1 49 e 7.5
w
Đáp án: A.
w
Câu 107: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây
w
một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu.
Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol .
A. 19m3 . B. 21m3 . C. 18m3 . D. 40m3 .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Chọn D.
01
0,5m
oc
H
2m
ai
D
hi
5m
nT
uO
0,5m 19m 0,5m
Ta có
ie
iL
19
Gọi P1 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm A ;0 , B 0; 2
2
Ta
19
2
8
s/
0 a. 2 a 8 2
Nên ta có hệ phương trình sau: 2 361 P1 : y x 2
up
2 b b 2 361
ro
5
Gọi P2 : y ax 2 c là Parabol đi qua hai điểm C 10;0 , D 0;
/g
2
om
5 1
0 a. 10 2
2
a 40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau: P2 : y x 2
.c
5 b b 5 40 2
2 2
ok
10 1 5 19
8 2
bo
Câu 108: NGUYỄN TRÃI – HD Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều
cao của chiếc cốc là 20cm , bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc là 5cm . Một con
.fa
kiến đang đứng ở điểm A của miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh than cốc để lên
đến đáy cốc ở điểm B . Quãng đường ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định
w
của mình gần đúng nhất với kết quả nào dước đây?
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
01
oc
H
A. 59,98cm B. 59,93cm C. 58,67 cm D. 58,80cm .
ai
Hướng dẫn giải
Chọn D.
D
Đặt b, a, h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc, là góc kí hiệu
hi
như trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình
nT
quạt của một khuyên với cung nhỏ BB " 4 b và cung lớn AA " 4 a .
uO
ie
iL
Ta
s/
up
Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng BA”. Áp dụng định lí hàm
ro
số cosin ta được:
/g
) OA OB AB
a 4 a l ( BB AB AB.
BA AB ( a b) 2 h 2 . 1 1
b 4 b l (AA) OB OB 2 b 2 b
.c
2 (a b) 2 (a b) a b b ( a b) 2 h 2
ok
AB a
(a ). 1 OB (b) .
AB ( a b) 2 h 2 OB b b a b
bo
b ( a b) 2 h 2
OA OB BA (a b)2 h 2 (c).
a b
ce
l 58,79609cm 58,80
tại điểm nào khác B,
Ghi chú. Để tồn tại lời giải trên thì đoạn BA” phải không cắt cung BB
w
nhiên, trong lời giải của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này và đề bài cũng
đã cho thỏa mãn yêu cầu đó .
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Câu 109: NGÔ QUYỀN – HP Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000
đồng một chiếc và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất
đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người
quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi
tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18.000 .
Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.
01
A. 42.000 đồng. B. 40.000 đồng. C. 43.000 đồng. D. 39.000 đồng.
oc
Chọn D.
H
Gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là x nghìn đồng .
ai
Vì cứ tăng giá thêm 1 nghìn đồng thì số khăn bán ra giảm 100 chiếc nên tăng x nghìn
D
đồng thì số xe khăn bán ra giảm 100x chiếc. Do đó tổng số khăn bán ra mỗi tháng là:
hi
3000 100x chiếc.
nT
Lúc đầu bán với giá 30 nghìn đồng , mỗi chiếc khăn có lãi 12 nghìn đồng . Sau khi tăng
uO
giá, mỗi chiếc khăn thu được số lãi là: 12 x nghìn đồng . Do đó tổng số lợi nhuận một
ie
tháng thu được sau khi tăng giá là: f x 3000 100 x 12 x nghìn đồng .
iL
Xét hàm số f x 3000 100 x 12 x trên 0; .
Ta
s/
Như vậy, để thu được lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sản xuất cần tăng giá bán mỗi chiếc
/g
khăn là 9.000 đồng, tức là mỗi chiếc khăn bán với giá mới là 39.000 đồng.
om
Câu 110: CHUYÊN VINH – L2 Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái
.c
đất nóng lên. Theo OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế thế giới , khi nhiệt độ trái
đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu
ok
cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
5C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 10% .
ce
Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 20% ?
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
3% 10 3% 20
Từ 1 k 2
và a 3 . Khi đó k .a t 20% 2 .a t 20% a t 2 t 6, 7 .
a 3 a 3
13, 2cm
Câu 111: CHUYÊN VINH – L2 Một xưởng sản xuất muốn tạo 1cm
ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình
01
trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ
bên với kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện qua
oc
trục của chiếc đồng hồ này phần giới hạn bởi hình trụ và
phần hai nữa hình cầu chứa cát . Khi đó, lượng thủy tinh 13, 2cm
H
làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các
ai
giá trị sau
A. 1070,8 cm3 . B. 602, 2 cm 3 .
D
3
C. 711, 6 cm . 3
D. 6021,3 cm . 1cm
hi
Hướng dẫn giải
nT
Chọn A.
Ta có thể tích của khối trụ là V1 .13, 2.6, 62 1086, 4 .
uO
Đường kính hình cầu là 13, 2 2.1, 0 11, 2 cm , suy ra thể tích của hai nửa khối cầu là
4
ie
V2 .5, 63 735, 619
3
iL
Vậy lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ gần nhất với giá trị 1070,8 cm3.
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01