You are on page 1of 299

www.facebook.

com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8 - 9 - 10)


_______________________________

Chủ đề 1. KHẢO SÁT HÀM SỐ & ỨNG DỤNG


3
Câu 1: SGD VĨNH PHÚC Cho hàm số y  x  mx  5 , m là tham số. Hỏi hàm số đã cho có nhiều

01
nhất bao nhiêu điểm cực trị
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

oc
Hướng dẫn giải

H
ai
Chọn B.

D
Ta có: y  x 6  mx  5

hi
3
3x5  m x

nT
3x5
Suy ra: y  3
m  3
và hàm số không có đạo hàm tại x  0 .
x x

uO
5 x5
TH1: m  0 . Ta có: y   0 vô nghiệm và hàm số không có đạo hàm tại x  0 .

ie
3
x

x  0
iL 
Ta
y
s/
 
up

y
ro

Do đó hàm số có đúng một cực trị.


/g

x  0 m
om

3
TH2: m  0 . Ta có: y  0  3 x5  m x   5 x
3 x  mx
3
3
.c

Bảng biến thiên


ok

x m
 0 
bo

3
ce

y   0 
.fa

y
w

Do đó hàm số có đúng một cực trị.


w
w

3 x  0 m
TH3: m  0 . Ta có: y  0  3 x5  m x   5  x 
3x   mx
3
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x m
   0 
3

y  0  

01
y

oc
Do đó hàm số có đúng một cực trị.

H
Vậy trong mọi trường hợp hàm số có đúng một cực trị với mọi tham số m

ai
Chú ý:Thay vì trường hợp 2 ta xét m  0 , ta có thể chọn m là một số dương như m  3

D
để làm. Tương tự ở trường hợp 3 , ta chọn m  3 để làm sẽ cho lời giải nhanh hơn.

hi
2 x  2017

nT
Câu 2: SGD VĨNH PHÚC Cho hàm số y  (1) . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
x 1

uO
A. Đồ thị hàm số 1 không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường
thẳng x  1.

ie
B. Đồ thị hàm số 1 có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  2, y  2 và không có

iL
tiệm cận đứng. Ta
C. Đồ thị hàm số 1 có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 và không có tiệm
s/
cận đứng.
up

D. Đồ thị hàm số 1 không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường
thẳng x  1, x  1.
ro

Hướng dẫn giải


/g

Chọn B
om

2 x  2017
Hàm số y  (1) có tập xác định là  , nên đồ thị không có tiệm cận đứng
.c

x 1
ok

2 x  2017 2 x  2017
lim  2; lim  2 , nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các
x  x 1  x 1
bo

đường thẳng y  2, y  2 .


ce

Câu 3: SGD VĨNH PHÚC Tìm tất cả m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  mx  1
.fa

nằm bên phải trục tung.


1 1
A. Không tồn tại m . B. 0  m  . C. m  . D. m  0 .
w

3 3
w

Hướng dẫn giải


w

Chọn D.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Để hàm số có cực tiểu, tức hàm số có hai cực trị thì phương trình y  0 có hai nghiệm phân
1
biệt 3 x 2  2 x  m  0 (1) có hai nghiệm phân biệt   1  3m  0  m  .
3

Khi đó (1) có hai nghiệm phân biệt xCĐ , xCT là hoành độ hai điểm cực trị. Theo định lí Viet
 2

01
 xCĐ  xCT   3  0 (2)
ta có  , trong đó xCĐ  xCT vì hệ số của x3 lớn hơn 0.

oc
 x .x  (3)m
 CĐ CT 3

H
Để cực tiểu của đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung thì phải có: xCT  0 , kết hợp (2) và

ai
m

D
(3) suy ra (1) có hai nghiệm trái dấu  xCĐ .xCT   0  m  0 .
3

hi
NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Phương trình x3  x  x  1  m  x 2  1 có nghiệm thực khi và

nT
2
Câu 4:
chỉ khi:

uO
3 1 3
A. 6  m   . B. 1  m  3 . C. m  3 . D.   m  .
2 4 4

ie
Hướng dẫn giải

iL
Ta
Sử dụng máy tính bỏ túi.

x3  x  x  1  m  x 2  1  mx 4  x3   2m  1 x 2  x  m  0
2
s/
up

Chọn m  3 phương trình trở thành 3x 4  x3  5 x 2  x  3  0 không có nghiệm thực nên


ro

loại đáp án B, C.
/g

Chọn m  6 phương trình trở thành 6 x 4  x3  13x 2  x  6  0 không có nghiệm thực


nên loại đáp án A.
om

Kiểm tra với m  0 phương trình trở thành  x3  x 2  x  0  x  0 nên chọn đáp án D.
.c

Tự luận
ok

x3  x 2  x
Ta có x 3  x  x  1  m  x 2  1  m 
2
1
bo

x4  2x2  1
ce

x3  x 2  x
Xét hàm số y  xác định trên  .
x4  2 x2  1
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x 3
 x 2  x   x 4  2 x 2  1   x3  x 2  x  x 4  2 x 2  1
y 
x  2 x 2  1
4 2


 3x 2
 2 x  1 x 4  2 x 2  1   x3  x 2  x  4 x3  4 x 

x  2 x 2  1
4 2

01

 x 6  2 x5  x 4  x 2  2 x  1

 x  2 x  1

oc
4 2 2

  x  1 x  2 x  1
4 2

H

 x  2 x  1
2

ai
4 2

D
x  1
y  0    x 4  1 x 2  2 x  1  0  

hi

 x  1

nT
Bảng biến thiên

uO
ie
iL
Ta

s/

Phương trình 1 có nghiệm thực khi đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số
up

x3  x 2  x
y
ro

x4  2 x2  1
/g

1 3
  m  .
om

4 4

Chọn đáp án D.
.c

9x
ok

Câu 5: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho hàm số f  x   , x  R . Nếu a  b  3 thì


3  9x
f  a   f  b  2  có giá trị bằng
bo

1 3
A. 1. B. 2 . C. D. .
ce

4 4
.fa

Hướng dẫn giải

Chọn A
w
w

Ta có: b  2  1  a
w

9a 91 a 3
f a  ; f  b  2   f 1  a   1 a

39 a
39 3  9a

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

9a 3
 f  a   f b  2   1
3  9 3  9a
a

Câu 6: T.T DIỆU HIỀN Với giá trị nào của m thì hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x 3  3 x 2  mx  m  2 nằm về hai phía so với trục hoành?
A. m  3 . B. 1  m  2 . C. m  3 . D. 2  m  3 .

01
Hướng dẫn giải

oc
Chọn C.

H
Ta có: y  3 x 2  6 x  m .

ai
D
Hàm số có hai điểm cực đại và cực tiểu nên phương trình y  0 có 2 nghiệm phân biệt.

hi
Do đó   9  3m  0  m  3 .

nT
Gọi x1 , x2 là điểm cực trị của hàm số và y1 , y2 là các giá trị cực trị tương ứng.

uO
1 1  2  2
Ta có: y  x3  3 x 2  mx  m  2  y.  x     m  2  x  m  2 nên y1  k  x1  1 ,

ie
3 3  3  3
y2  k  x2  1 .

iL
Ta
Yêu cầu bài toán
m
 y1. y2  0  k 2  x1  1 x2  1  0  x1 x2  x1  x2  1  0   2  1  0  m  3 .
s/

3
up

Vậy m  3 thỏa mãn bài toán.


ro

Câu 7: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại,
cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3mx  2 cắt đường tròn tâm I 1;1 , bán kính bằng 1 tại
/g

2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
om

2 3 1 3 2 5 2 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 3
.c

Hướng dẫn giải


ok

Chọn A.
bo

Δ A
Ta có y  3 x 2  3m nên y  0  x 2  m . H
B
ce

Đồ thị hàm số y  x  3mx  2 có hai điểm cực trị khi và chỉ khi
3

I
.fa

m  0 .
1 1
Ta có y  x3  3mx  2  x  3 x 2  3m   2mx  2  x. y  2mx  2 .
w

3 3
w

Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3mx  2 có phương trình
w

 : y  2mx  2

1 1 1
Ta có: S IAB  .IA.IB.sin 
AIB  sin 
AIB 
2 2 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng khi sin 
AIB  1  AI  BI .
2

1 2
Gọi H là trung điểm AB ta có: IH  AB   d I , 
2 2
2m  1  2

01
Mà d I ,  
4m 2  1

oc
2m  1  2 2 2 3
Suy ra: d I ,     4m  2  2  4m 2  1  8m 2  16m  2  0  m  .

H
4m 2  1 2 2

ai
Câu 8: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y  x  m  1

D
2x 1
cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 3 .

hi
x 1

nT
A. m  4  10 . B. m  4  3 . C. m  2  3 . D. m  2  10 .
Hướng dẫn giải

uO
Chọn A.

ie
 f  x   x 2   m  2  x  m  2  0

iL
2x 1
Hoành độ giao điểm là nghiệm PT:  x  m 1   .
x 1  x  1
Ta
s/

Đường thẳng y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương
trình f  x   0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 , hay
up
ro

   0  m 2  8m  12  0 m  2
    * .
 f  1  0
/g

1  0 m  6
om

x  x  2  m
Khi đó, gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình f  x   0 , ta có  1 2 Viète .
 x1 x2  m  2
.c
ok

Giả sử A  x1 ; x1  m  1 , B  x2 ; x2  m  1  AB  2 x2  x1 .
bo

Theo giả thiết AB  2 3  2 x2  x1  2 3   x1  x2   4 x1 x2  6  m 2  8m  6  0


2
ce

 m  4  10
.fa

Kết hợp với điều kiện * ta được m  4  10 .


w
w

Câu 9: LẠNG GIANG SỐ 1 Cho x , y là các số dương thỏa mãn xy  4 y  1 .Giá trị nhỏ nhất của
w

6  2x  y  x  2y
P  ln là a  ln b . Giá trị của tích ab là
x y
A. 45 . B. 81 . C. 108 . D. 115 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải

Chọn B.

x
x, y dương ta có: xy  4 y  1  xy  1  4 y  4 y 2  1  0   4 .
y

01
y x 
Có P  12  6  ln   2  .

oc
x y 

H
x
Đặt t  , điều kiện: 0  t  4 thì

ai
y

D
6
P  f  t   12   ln  t  2 

hi
t

nT
6 1 t 2  6t  12
f  t     
t2 t  2 t 2 t  2

uO
t  3  21

ie
f  t   0  
t  3  21

iL
Ta
t 0 4
s/
up

f  t  
ro

P  f t 
/g

27
 ln 6
om

27
.c

Từ BBT suy ra GTNN  P    ln 6 khi t  4


2
ok

27
a , b  6  ab  81 .
bo

2
ce

ax 2  x  1
Câu 10: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Cho hàm số y  có đồ thị  C  a, b là các hằng số
4 x 2  bx  9
.fa

dương, ab  4 . Biết rằng  C  có tiệm cận ngang y  c và có đúng 1 tiệm cận đứng. Tính
tổng T  3a  b  24c
w

A. T  1. B. T  4. C. T  7. D. T  11.
w

Hướng dẫn giải


w

Chọn D.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a a
lim y  . Tiệm cận ngang y  c   c .
x  4 4

(C) có một tiệm cận đứng nên phương trình 4 x 2  bx  9  0 có nghiệm kép.
1 1
  0  b2  144  0  b  12 . Vì b  0  b  12  a   c  .

01
3 12

oc
Vậy T  11.

H
Câu 11: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  2017 nghịch biến trên khoảng  a; b  sao cho b  a  3 là

ai
m  0

D
A. m  6 . B. m  9 . C. m  0 . D.  .
m  6

hi
nT
Hướng dẫn giải

Chọn D.

uO
Ta có y  6 x 2  6  m  1 x  6  m  2 

ie
Hàm số nghịch biến trên  a; b   x 2   m  1 x   m  2   0 x   a; b 

iL
Ta
  m 2  6m  9
s/

TH1:   0  x 2   m  1 x   m  2   0 x    Vô lí
up

TH2:   0  m  3  y có hai nghiệm x1 , x2  x2  x1 


ro

 Hàm số luôn nghịch biến trên  x1 ; x2  .


/g
om

Yêu cầu đề bài:

 x2  x1  3   x2  x1   9  S 2  4 P  9
2
.c
ok

m  6
  m  1  4  m  2   9  m 2  6m  0  
2

m  0
bo

3 2
Câu 12: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  2 x  x mx đồng biến
ce

trên 1, 2 .
.fa

1 1
A. m  . B. m  . C. m  1 . D. m  8 .
3 3
w

Hướng dẫn giải


w

Chọn C.
Ta có y   3 x 2  2 x  m  2 x  x mx ln 2 .
3 2
w

Hàm số đã cho đồng biến trên 1, 2  y '  0, x  1, 2  3x 2  2 x  m  0, x  1, 2 *
b 1
Vì f  x   3x 2  2 x  m có a  3  0,    2 nên
2a 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1  3m  0
    0   1
   m
   0  1  3m  0 
3
 
*    x1  x2 
 1   1  m  1
 1   1  m 
 2  3  3

  x1  1 x2  1  0
  m 2  m   1

01
   1  0
 3 3

oc
Câu 13: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Biết đường thẳng y   3m  1 x  6m  3 cắt đồ thị hàm số

H
y  x3  3 x 2  1 tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại.

ai
Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
3 3

D
A. (1;0) . B. (0;1) . C. (1; ) . D. ( ;2) .
2 2

hi
Hướng dẫn giải.

nT
Chọn A.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số
cộng

uO
x3  3x 2  1   3m  1 x  6m  3  x3  3x 2   3m  1 x  6m  2  0 .
Giả sử phương trình x3  3x 2   3m  1 x  6m  2  0 có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn

ie
x1  x3

iL
x2  (1) .
2
Ta
Mặt khác theo viet ta có x1  x2  x3  3 (2) . Từ (1) và (2) suy ra x2  1 . Tức x  1 là một
1
nghiệm của phương trình trên. Thay x  1 vào phương trình ta được m   .
s/

3
up

1
Thử lại m   thỏa mãn đề bài.
3
ro

Câu 14: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
/g

4 x 2  1  3x 2  2
y là:
x2  x
om

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Hướng dẫn giải
.c

Chọn A.
 1 1 
ok

Tập xác định: D   ;     ;1  1;   


 2 2 
bo

Tiệm cận đứng:


4 x 2  1  3x 2  2 4 x 2  1  3x 2  2
lim y  lim   ; lim y  lim  
ce

x 1 x1 x  x  1 x 1 x1 x  x  1
Suy ra x  1 là tiệm cận đứng.
.fa

Tiệm cận ngang:


4 1 2
w

 4 3 2
4 x 2  1  3x 2  2 x 2
x x  3  y  3 là tiệm cận ngang
lim y  lim  lim
w

x  x x2  x x 1


1
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4 1 2
 4 3 2
4 x 2  1  3x 2  2 x 2
x x  3  y  3 là tiệm cận ngang
lim y  lim  lim
x  x x2  x x 1
1
x
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

01
1 1 m
1 
SỞ GD HÀ NỘI Cho f  x   e  x 12
. Biết rằng f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n với
x2
Câu 15:

oc
m
m, n là các số tự nhiên và tối giản. Tính m  n 2 .
n

H
A. m  n 2  2018 . B. m  n 2  2018 . C. m  n 2  1 . D. m  n 2  1 .

ai
Hướng dẫn giải

D
hi
Chọn D.

nT
x  x  1
2 2
1 1 x2  x  1 1 1 1
Ta có : 1  2     1  1  .

uO
x  x  1
2
x 2  x  1
2
x x
2
x  x  1 x x 1

ie
m
Suy ra : f 1 . f  2  . f  3 ... f  2017   e n

m
iL
Ta
 f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   lấy ln hai vế
n
s/

1 m 20182  1 m
 2018    
up

2018 n 2018 n
ro

20182  1
Ta chứng minh là phân số tối giản.
2018
/g
om

Giả sử d là ước chung của 20182  1 và 2018

Khi đó ta có 20182  1 d , 2018 d  20182  d suy ra 1 d  d  1


.c
ok

20182  1
Suy ra là phân số tối giản, nên m  20182  1, n  2018 .
2018
bo

Vậy m  n2  1 .
ce

Câu 16: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
.fa

y  sin x  cos x  mx đồng biến trên .


A.  2  m  2. B. m   2. C.  2  m  2. D. m  2.
w

Hướng dẫn giải


Chọn D.
w

Ta có: y  sin x  cos x  mx


w

y '  cos x  sin x  m

Hàm số đồng biến trên   y  0, x  .  m  sin x  cos x, x  .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 m  max   x  , với   x   sin x  cos x.


 
Ta có:   x   sin x  cos x  2 sin  x    2.
 4

Do đó: max   x   2. Từ đó suy ra m  2.


01
Câu 17: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên đoạn  2; 2

oc
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Xác định giá trị của tham số m để
phương trình f  x   m có số nghiệm thực nhiều nhất.

H
ai
D
hi
nT

A.3 . B.6 . C.4 . D.5.

uO
Hướng dẫn giải

ie
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị của hàm số y  f ( x) là:

iL
Ta
s/
up
ro
/g
om


.c


Từ đồ thị ta thấy rằng, với m thỏa 0  m  2 thì phương trình f  x   m có số nghiệm
ok

nhiều nhất là 6.
bo

x2  4 x
Câu 18: BIÊN HÒA – HÀ NAM Hàm số y  đồng biến trên 1;   thì giá trị của m là:
xm
ce

 1   1  1
A. m    ; 2  \ 1 . B. m   1; 2 \ 1 . C. m   1;  . D. m   1;  .
.fa

 2   2  2
Giải
w

Chọn D.
w

x2  4x x 2  2 mx  4 m
y có tập xác định là D   \ m và y '  .
xm  x  m
w

  m  1
Hàm số đã cho đồng biến trên 1;     2
 x  2 mx  4 m  0, x  1;  

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x 2  2mx  4m  0, x  1;    2m  x  2    x 2 , x  1;   1


Do x  2 thỏa bất phương trình 2m  x  2    x 2 với mọi m nên ta chỉ cần xét x  2 .
 x2
2 m  , x  1;2 
x 2
Khi đó 1   2
2 m  x2

01
, x   2;  
 x 2

oc
x2 x2  4x
Xét hàm số f  x   trên 1;   \ 2 có f   x  
x 2  x  2
2

H
x  0

ai
f  x   0  
x  4

D
Bảng biến thiên

hi
x 1 2 4 

nT
y   0 

uO
 8
y

ie
1  

iL
m  1
 1
YCBT  2 m  1  1  m  .
Ta
2 m  8 2

s/

Cách khác
up

x2  4x x 2  2mx  4 m
y có tập xác định là D   \ m và y '  .
xm  x  m
2
ro

  m  1
Hàm số đã cho đồng biến trên 1;     2
/g

 x  2 mx  4 m  0, x  1;  
om

 4  m  0

  0 m  4m  0
2 m  0
   m  4
.c

 
x 2  2 mx  4 m  0, x  1;       0   m 2  4 m  0   
ok

    m  1
  x1  x2  1   m  m 2  4 m  1 
   1
 m 
bo

  2

ce

1
Kết hợp với đk m  1 ta được 1  m  .
2
.fa

8  4a  2b  c  0
Câu 19: CHUYÊN ĐHSP HN Cho các số thực a, b, c thỏa mãn  . Số giao điểm
w

8  4a  2b  c  0
w

của đồ thị hàm số y  x 3  ax 2  bx  c và trục Ox là


A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
w

Chọn D.
Ta có hàm số y  x 3  ax 2  bx  c xác định và liên tục trên  .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Mà lim y   nên tồn tại số M  2 sao cho y  M   0 ; lim y   nên tồn tại số m  2
x  x 

sao cho y  m   0 ; y  2   8  4a  2b  c  0 và y  2   8  4a  2b  c  0 .

Do y  m  . y  2   0 suy ra phương trình y  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng


 m; 2  .

01
y  2  . y  2   0 suy ra phương trình y  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; 2  .

oc

y  2  . y  M   0 suy ra phương trình y  0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng  2; M  .

ai
Vậy đồ thị hàm số y  x3  ax 2  bx  c và trục Ox có 3 điểm chung.

D
hi
Câu 20: CHUYÊN ĐHSP HN Tập hợp các giá trị của m để đồ thị hàm số
2x 1

nT
y có đúng 1 đường tiệm cận là
 mx  2 x  1 4 x 2  4mx  1
2

uO
A. 0 . B.  ; 1  1;   .

D.  ; 1  0  1;   .

ie
C. 

iL
Chọn A.
Ta
Có lim y  0 . Nên hàm số luôn có 1 đường tiệm cận ngang y  0 . Vậy ta tìm điều kiện để
x 

hàm số không có tiệm cận đứng .


s/
up

 mx 2  2 x  1  0 (1)
Xét phương trình:  mx 2  2 x  1 4 x 2  4mx  1  0   2
 4 x  4mx  1  0 (2)
ro

2x 1 1
/g

TH1: Xét m  0 , ta được y   2 thỏa ycbt


 2 x  1  4 x  1 4 x  1
2
om

TH2: Xét m  0 . Có: 1  1  m và  2  4m 2  4


.c

Th2a. Cả 2 phương trình 1 và 2 đều vô nghiệm:


ok

1  m  0 m  1
 2   m  
bo

 4m  4  0  1  m  1
ce

1
Th2b: 1 vô nghiệm, 2 có nghiệm kép x  : ta thấy trường hợp này vô lí vì m  1
2
.fa

1
Th2c: 2 vô nghiệm, 1 có nghiệm kép x  : ta thấy trường hợp này vô lí vì 1  m  1
w

2
w

mx
Câu 21: NGÔ SĨ LIÊN Trên đoạn  2; 2 , hàm số y  đạt giá trị lớn nhất tại x  1 khi và chỉ
w

x2  1
khi
A. m  2. B. m  0. C. m  2. D. m  0.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn B
Cách 1: Với m  0 thì y  0 nên max y  0 khi x  1 .
 2;2

Với m  0 .

01
m
Đặt x  tan t , ta được y  .sin 2t . Với x   2; 2 thì t    arctan 2;arctan 2 .
2

oc

Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x  1 tương ứng với t  .

H
4

ai
m 
Khi m  0 thì max y khi và chỉ khi t  .

D
  arctan 2;arctan 2 2 4

hi
m 
Khi m  0 thì max y khi và chỉ khi t   .

nT
  arctan 2;arctan 2 2 4

uO
Vậy m  0 thỏa mãn bài toán.

m 1  x 2 

ie
Cách 2: Ta có y  ,
x  1
2 2

iL
Ta
TH1: m  0  y  0 là hàm hằng nên cũng coi GTLN của nó bằng 0 khi x  1
s/

 x  1 (n)
TH2: m  0 . Khi đó: y  0  
up

 x  1 ( n)
ro

Vì hàm số đã cho liên tục và xác định nên ta có hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x  1
 y 1  y  2 
/g


trên đoạn  2; 2 khi và chỉ khi  y 1  y  2   m  0  m  0 do m  0
om


 y 1  y  1
.c

Vậy m  0
ok

Chú ý: Ngoài cách trên trong TH2 m  0 , ta có thể xét m  0 , m  0 rồi lập BBT cũng tìm
được kết quả như trên.
bo

Câu 22: SỞ GD BẮC NINH Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
ce

2  x  1  x  m  x  x 2 có hai nghiệm phân biệt.


.fa

 23   23   23 
A. m  5;  . B. m  5;6 . C. m   5;   6 . D. m  5;   6 .
 4  4   4 
w

Hướng dẫn giải


w
w

2  x  1  x  m  x  x2 1

Điều kiện: 1  x  2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1  3  2  x2  x  2   x2  x  m

Đặt:  x 2  x  t ; f  x    x 2  x; f   x   2 x  1

1 1  1
f  1  2, f  2   2, f     t   2; 

01
2 4  4

1  3  2

oc
t  2  t  m  2 t  2  t  m 3  m  2 t  2 3t

H
Đặt f  t   2 t  2  3  t

ai
1 t  2

D
1
f  t   1  . f   t   0  1  t  2  0  t  1
t2 t 2

hi
nT
Bảng biến thiên

uO
1
t - -2 -1 +
4

ie
f'(t)

iL
6
f(t)
Ta
23
s/
5 4

up

 x2  x  t   x2  x  t  0
ro

1
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt    1  4t  0  t 
/g

4
om

 1
Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì phương trình   có nghiệm t   2; 
 4
.c

Từ bảng biến thiên  m  5;6 .


ok

Chọn B
bo

x3 3 2
ce

Câu 23: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Cho hàm số y   x  4 x  2017 . Định m để phương
3 2
trình y '  m 2  m có đúng hai ngiệm thuộc đoạn [0; m]
.fa

 1 2   1 2 2   1 2 2   1 2 2 
A.  ; 2  . B.  ; 2  . C.  ; 2  . D.  ; 2  .
w

 3   3   2   2 
w

Hướng dẫn giải


w

Chọn D

Ta có: y '  m 2  m  x 2  3 x  4  m 2  m

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đặt f  x   x 2  3x  4  P 
y  m2  m
Yêu cầu bài toán :

4
7

01
3 3
2  m 2  m 4
 

oc
7 7 33
   m  m  m  3m  4    m  m
2 2 2

4
4  2 22

H
m  m  m  3m  4
2
m 2  m  4

ai
  2
 m  m  4

D
3
2  m

hi

nT
 1 2 2
m   1 2 2 
 2
   m   ; 2

uO

m  1  2 2  2 
 2

ie
m  2
0  m  2

iL
Ta
Câu 24: LÊ HỒNG PHONG Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  ln 16 x 2  1   m  1 x  m  2 nghịch biến trên khoảng  ;   .
s/

A. m   ; 3. B. m  3;   . C. m   ; 3 . D. m   3;3 .


up

Hướng dẫn giải


ro

Chọn B.
/g

Ta có: y  ln 16 x 2  1   m  1 x  m  2
om

32 x
  m  1
.c

y 
16 x 2  1
ok

Hàm số nghịch biến trên  khi và chỉ khi y  0, x  


bo

32 x
   m  1  0, x  
ce

16 x 2  1

32 x
.fa

Cách 1:   m  1  0, x    32 x   m  1 16 x 2  1  0, x  
16 x 2  1
w

 16  m  1 x 2  32 x   m  1  0, x  
w
w

m  1
 16  m  1  0
 m  1 
     m  5  m  3.
  16  16  m  1  0 16m  32m  240  0
2 2 2
m  3


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

32 x
Cách 2:   m  1  0 x  
16 x 2  1

32 x 32 x
  m  1, x    m  1  max g ( x), với g ( x) 
16 x  1
2  16 x 2  1

01
512 x 2  32
Ta có: g ( x) 
16 x 
2
2
1

oc
1

H
g ( x)  0  x  
4

ai
D
1  1
lim g ( x)  0; g    4; g     4

hi
x 
4  4

nT
Bảng biến thiên:

uO
1 1
x   
4 4

ie
g  x   0 

iL
0
4
Ta
g  x 0 0
s/
up

4


ro

Dựa vào bảng biến thiên ta có max g ( x )  4


/g


om

Do đó: m  1  4  m  3.

cot x  1
.c

Câu 25: LÊ HỒNG PHONG Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
m cot x  1
ok

  
đồng biến trên khoảng  ;  .
4 2
bo

A. m   ;0   1;   . B. m   ;0  .


ce

C. m  1;   . D. m   ;1 .
.fa

Hướng dẫn giải


w

Chọn B.
w

  
 1  cot 2 x  m cot x  1  m 1  cot 2 x  cot x  1  1  cot x  1  m  .
w

Ta có: y  
 m cot x  1  m cot x  1
2 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

  
Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  khi và chỉ khi:
4 2

   
m cot x  1  0, x   4 ; 2 
   m  0  m  1
   m  0 .
  

01
 y  1  cot 2
x 1  m     1  m  0
 0, x   ; 
  m cot x  1
2
4 2

oc
3 2
Câu 26: NGUYỄN TRÃI – HD Phương trình 223 x .2 x  1024 x  23 x 3  10 x 2  x có tổng các nghiệm

H
gần nhất với số nào dưới đây

ai
A. 0,35. B. 0, 40. C. 0,50. D. 0, 45.

D
Hướng dẫn giải
Chọn D

hi
3 2 3 2
Ta có 223 x .2 x  1024 x  23 x 3  10 x 2  x  223 x  x  23 x 3  x  210 x  10 x 2

nT

Hàm số f  t   2t  t đồng biến trên  nên

uO
3
x 2 5 2
223 x  23 x 3  x  210 x  10 x 2  23 x3  x  10 x 2  x  0 hoặc x 
23

ie
10
Tổng các nghiệm bằng  0, 4347

iL
23
 Mẹo: Khi làm trắc nghiệm có thể dùng “Định lí Vi‐ét cho phương trình bậc ba”
Ta
Nếu phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 (a  0) có ba nghiệm x1 , x2 , x3 thì:
s/

b c d
x1  x2  x3   ; x1 x2  x2 x3  x3 x1  ; x1 xx x3  
up

a a a

Câu 27: HAI BÀ TRƯNG – HUẾ Đường thẳng d : y  x  4 cắt đồ thị hàm số
ro

y  x  2mx   m  3 x  4 tại 3 điểm phân biệt A  0; 4  , B và C sao cho diện tích tam
3 2
/g

giác MBC bằng 4, với M 1;3 . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
om

A. m  2 hoặc m  3. B. m  2 hoặc m  3.
C. m  3. D. m  2 hoặc m  3.
.c

Hướng dẫn giải


Chọn C.
ok

Phương trình hoành độ giao điểm của d và đồ thị  C  : x 3  2mx 2   m  3 x  4  4


bo

x  0
 x 3  2mx 2   m  2  x  0  
  x   x  2mx  m  2  0 1
2
ce

Với x  0, ta có giao điểm là A  0; 4  .


.fa

d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt khác
w

0.
  0   m  2  0
w

 (*)
w

  m  m  2  0
2

Ta gọi các giao điểm của d và  C  lần lượt là A, B  xB ; xB  2  , C  xC ; xC  2  với xB , xC là


nghiệm của phương trình 1 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x  x  2m
Theo định lí Viet, ta có:  B C
 xB .xC  m2
1
Ta có diện tích của tam giác MBC là S   BC  d  M , BC   4.
2
Phương trình d được viết lại là: d : y  x  4  x  y  4  0.

01
1 3  4
Mà d  M , BC   d  M , d    2.
12   1

oc
2

8 8

H
Do đó: BC    BC 2  32
d  M , BC  2

ai
Ta lại có: BC 2   xC  xB    yC  yB   2  xC  xB   32
2 2 2

D
  xB  xC   4 xB .xC  16   2m   4  m  2   16
2 2

hi
 4m 2  4m  24  0  m  3; m  2.

nT
Đối chiếu với điều kiện, loại đi giá trị m  2.

uO
x
Câu 28: Cho hàm số y   sin 2 x, x  0;   . Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
2

ie
 7   11   7 11 
A.  0;  và  ;   . B.  ;  .

iL
 12   12   12 12 
 7   7 11  7 11   11 
Ta

C.  0;  và  ;  . D.  ;  và  12 ;   .
 12   12 12   12 12   
s/

Hướng dẫn
up

Chọn A.
 
ro

 x    k
1 1 12
TXĐ: D   . y '   sin 2 x . Giải y '  0  sin 2 x     ,  k   
/g

2 2  x  7  k
 12
om

7 11
Vì x   0;   nên có 2 giá trị x  và x  thỏa mãn điều kiện.
12 12
.c

Bảng biến thiên:


ok

7 11
x 0 
12 12
bo

y ||  0  0  ||
ce

y
.fa

 7   11 
Hàm số đồng biến  0;  và  ; 
w

 12   12 
w

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  f ( x)  x  m cos x luôn đồng
biến trên  ?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 1
A. m  1 . B. m  . C. m  1 . D. m  .
2 2

Hướng dẫn

Chọn A.

01
Tập xác định: D   . Ta có y  1  m sin x .

oc
Hàm số đồng biến trên   y '  0, x    m sin x  1, x  

H
Trường hợp 1: m  0 ta có 0  1, x   . Vậy hàm số luôn đồng biến trên 

ai
D
1 1
Trường hợp 2: m  0 ta có sin x  , x     1  m  1

hi
m m

nT
1 1
Trường hợp 3: m  0 ta có sin x  , x     1  m  1
m m

uO
Vậy m  1

ie
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  (m  3) x  (2m  1) cos x luôn

iL
nghịch biến trên  ?
m  3
Ta
2
A. 4  m  . B. m  2 . C.  . D. m  2 .
3 m  1
s/

Hướng dẫn
up

Chọn A.
ro

Tập xác định: D   . Ta có: y '  m  3  (2m  1)sin x


/g

Hàm số nghịch biến trên   y '  0, x    (2m  1)sin x  3  m, x  


om

1 7
Trường hợp 1: m   ta có 0  ,x  . Vậy hàm số luôn nghịch biến trên  .
.c

2  2
ok

1 3 m 3 m
Trường hợp 2: m   ta có sin x  , x     1
2m  1 2m  1
bo

 3  m  2 m  1  m  4
ce

1
Trường hợp 3: m   ta có:
.fa

2
w

3 m 3 m 2  2
sin x  , x     1  3  m  2m  1  m  . Vậy m   4; 
w

2m  1 2m  1 3  3
w

Câu 31: Tìm mối liên hệ giữa các tham số a và b sao cho hàm số y  f ( x)  2 x  a sin x  bcosx luôn
tăng trên  ?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 1 1 2
A.   1 . B. a  2b  2 3 . C. a 2  b2  4 . D. a  2b  .
a b 3

Hướng dẫn

Chọn C.

01
Tập xác định D   . Ta có: y  2  acosx  b sin x

oc
Áp dụng bất đẳng thức Schwartz ta có 2  a 2  b 2  y  2  a 2  b 2

H
Yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình

ai
D
y  0, x  2  a 2  b 2  0  a 2  b 2  4 .

hi
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến

nT
trên khoảng  0;   ?

uO
A. m  0 . B. m  12 . C. m  0 . D. m  12 .

Hướng dẫn

ie
iL
Chọn D. Ta
Cách 1:Tập xác định: D   . Ta có y  3x 2  12 x  m
s/

 Trường hợp 1:
up

3  0 (hn)
Hàm số đồng biến trên   y  0, x      m  12
36  3m  0
ro

 Trường hợp 2: Hàm số đồng biến trên  0;    y  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa


/g

x1  x2  0 *
om

 Trường hợp 2.1: y  0 có nghiệm x  0 suy ra m  0 . Nghiệm còn lại của y  0 là


x  4 không thỏa *
.c

 Trường hợp 2.2: y  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa


ok


   0 36  3m  0
bo

 
x1  x2  0   S  0  4  0(vl )  không có m .Vậy m  12
P  0 m
ce

  0
3
.fa

Cách 2:Hàm số đồng biến trên  0;    m  12 x  3 x 2  g ( x), x  (0; ) .


w

Lập bảng biến thiên của g ( x) trên  0;   .


w
w

x 0 2 ∞

g 0 –

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

12

g 0 –∞

01
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  2( m  1) x 2  m  2 đồng
biến trên khoảng (1;3) ?

oc
A. m   5; 2  . B. m   ; 2 . C. m   2,   . D. m   ; 5  .

H
Hướng dẫn

ai
Chọn B.

D
hi
Tập xác định D   . Ta có y '  4 x3  4(m  1) x .

nT
Hàm số đồng biến trên (1;3)  y '  0, x  (1;3)  g ( x)  x 2  1  m, x  (1;3) .

uO
Lập bảng biến thiên của g ( x) trên (1;3) .

ie
x 1 3

iL
g 0
Ta
10
g
s/

2
up


ro

Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m  min g ( x)  m  2 .


/g

1 1
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  mx 2  2 mx  3m  4
om

3 2
nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?
A. m  1; m  9 . B. m  1 . C. m  9 . D. m  1; m  9 .
.c
ok

Hướng dẫn
bo

Chọn A.

Tập xác định: D   . Ta có y  x 2  mx  2m


ce

Ta không xét trường hợp y  0, x   vì a  1  0


.fa

Hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3  y  0 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa


w
w

  0  m  8m  0
2
m  8 hay m  0  m  1
w

x1  x2  3      m  9
 x
 1 2 x  2
 9  S 2
 4 P  9 
 m 2
 8 m  9 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

tan x  2
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  đồng biến trên
tan x  m
 
khoảng  0;  ?
 4
A. 1  m  2 . B. m  0;1  m  2 . C. m  2 . D. m  0 .

01
Hướng dẫn

oc
Chọn B.

H
 
Điều kiện tan x  m . Điều kiện cần để hàm số đồng biến trên  0;  là m  0;1  

ai
 4

D
2 m

hi
y'  .
cos x(tan x  m)2
2

nT
1  
Ta thấy:  0x  0;  ;m  0;1

uO
cos x(tan x  m)
2 2
 4

ie
  y'  0 m  2  0
Để hs đồng biến trên  0;      m  0 hoặc 1  m  2
 4  m (0;1)  m  0;m  1

iL
Ta
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
mx3
s/

y  f ( x)   7 mx 2  14 x  m  2 giảm trên nửa khoảng [1; ) ?


3
up

 14   14   14   14 
A.  ;   . B.  ;   . C.  2;   . D.   ;   .
 15   15   15   15 
ro

Hướng dẫn
/g

Chọn B.
om

Tập xác định D   , yêu cầu của bài toán đưa đến giải bất phương trình
.c

14
mx 2  14mx  14  0, x  1 , tương đương với g ( x)  m 1
ok

2
x  14 x
bo

14
Dễ dàng có được g ( x) là hàm tăng x  1;   , suy ra min g ( x)  g (1)  
x 1 15
ce

14
Kết luận: 1  min g ( x)  m    m
.fa

x 1 15
w

Câu 37: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   x 4  (2m  3) x 2  m nghịch biến
w

 p p
trên khoảng 1; 2  là  ;  , trong đó phân số tối giản và q  0 . Hỏi tổng p  q là?
q
w

 q
A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.

Hướng dẫn

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn C.

Tập xác định D   . Ta có y  4 x3  2(2m  3) x .

3
Hàm số nghịch biến trên (1; 2)  y  0, x  (1; 2)  m  x 2   g ( x), x  (1; 2) .
2

01
Lập bảng biến thiên của g ( x) trên (1; 2) . g ( x)  2 x  0  x  0

oc
Bảng biến thiên

H
x 1 2

ai
g 0

D
hi
11

nT
g 2
5

2

uO
5
Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m  min g ( x)  m  . Vậy p  q  5  2  7 .

ie
2

iL
Câu 38: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho hàm số
Ta
2 x 2  (1  m) x  1  m
y đồng biến trên khoảng (1; ) ?
xm
s/

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
up

Hướng dẫn
ro

Chọn D.
/g

2 x 2  4mx  m 2  2m  1 g ( x)
Tập xác định D   \ m . Ta có y  
om

2
( x  m) ( x  m) 2

Hàm số đồng biến trên (1; ) khi và chỉ khi g ( x)  0, x  1 và m  1 1


.c
ok

Vì  g   2(m  1) 2  0, m nên 1  g ( x)  0 có hai nghiệm thỏa x1  x2  1


bo

2 g (1)  2(m 2  6m  1)  0

Điều kiện tương đương là  S  m  3  2 2  0, 2 .
ce

  m 1
2
.fa

Do đó không có giá trị nguyên dương của m thỏa yêu cầu bài toán.
w

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 2 x  1  x  m có nghiệm
w

thực?
w

A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 .

Hướng dẫn

Chọn B.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đặt t  x  1, t  0 . Phương trình thành: 2t  t 2  1  m  m  t 2  2t  1

Xét hàm số f (t )  t 2  2t  1, t  0; f (t )  2t  2

Bảng biến thiên của f  t  :

01
t 0 1 

oc
f  t   0 

H
f t  2

ai
1 

D
hi
Từ đó suy ra phương trình có nghiệm khi m  2 .

nT
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2  4 x  5  m  4 x  x 2
có đúng 2 nghiệm dương?

uO
A. 1  m  3 . B. 3  m  5 . C.  5  m  3 . D. 3  m  3 .

ie
Hướng dẫn

iL
Chọn B Ta
x2
Đặt t  f ( x )  x 2  4 x  5 . Ta có f ( x)  . f ( x)  0  x  2
s/
2
x  4x  5
up

Xét x  0 ta có bảng biến thiên


ro

x 0 2 
/g

f  x  0 
om

f  x 5 
1
.c


ok

Khi đó phương trình đã cho trở thành m  t 2  t  5  t 2  t  5  m  0 1 .


bo

Nếu phương trình 1 có nghiệm t1 , t2 thì t1  t2  1 . 1 có nhiều nhất 1 nghiệm t  1 .


ce

Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm dương khi và chỉ khi phương trình 1 có đúng
 
1 nghiệm t  1; 5 . Đặt g (t )  t 2  t  5 . Ta đi tìm m để phương trình g (t )  m có đúng 1
.fa

 
nghiệm t  1; 5 . Ta có g (t )  2t  1  0, t  1; 5 .  
w
w

Bảng biến thiên:


w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

t 1 5

g t  

5
g t 
3

01

oc
Từ bảng biến thiên suy ra 3  m  5 là các giá trị cần tìm.

H
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình:

ai
log32 x  log 32 x  1  2m  1  0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn 1;3 3  ?

D
 
A. 1  m  3 . B. 0  m  2 . C. 0  m  3 . D. 1  m  2 .

hi
nT
Hướng dẫn

uO
Chọn B.

Đặt t  log 32 x  1 . Điều kiện: t  1 .

ie
iL
Phương trình thành: t 2  t  2m  2  0 (*) . Khi x  1;3 3   t  [1; 2]
 
Ta
t2  t  2
(*)  f (t )   m . Bảng biến thiên :
s/

2
up

t 1 2
ro

f  t  
/g

2
om

f t 
0
.c


ok

Từ bảng biến thiên ta có : 0  m  2


bo

Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình x 2  mx  2  2 x  1 có
ce

hai nghiệm thực?


7 3 9
.fa

A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
2 2 2
w

Hướng dẫn
w

Chọn C
w

1
Điều kiện: x  
2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Phương trình x 2  mx  2  2 x  1  3 x 2  4 x  1  mx (*)

3x 2  4 x  1
Vì x  0 không là nghiệm nên *  m 
x

3x 2  4 x  1 3x 2  1 1

01
Xét f ( x)  . Ta có f ( x)  2
 0 x   ; x  0
x x 2

oc
Bảng biến thiên

H
x 1
 0 

ai
2

D
f  x + +

hi
nT
9  
f  x
2 

uO
ie

iL
9
Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có hai nghiệm thì m  .
Ta
2

Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình:
s/

x 2  3x  2  0 cũng là nghiệm của bất phương trình mx 2   m  1 x  m  1  0 ?


up

4 4
A. m  1 . B. m   . C. m   . D. m  1 .
7 7
ro

Hướng dẫn
/g

Chọn C.
om

Bất phương trình x 2  3x  2  0  1  x  2 .


.c

x  2
Bất phương trình mx 2   m  1 x  m  1  0  m( x 2  x  1)   x  2  m 
ok

2

x  x 1
bo

x  2 x 2  4x  1
Xét hàm số f ( x)  với 1  x  2 . Có f ( x )   0, x  [1;2]
x2  x  1 ( x 2  x  1)2
ce

4
.fa

Yêu cầu bài toán  m  max f ( x)  m  


[1;2] 7
w

1
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho bất phương trình:  x 3  3mx  2  
w

x3
w

nghiệm đúng x  1 ?
2 2 3 1 3
A. m  . B. m  . C. m  . D.   m  .
3 3 2 3 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn

Chọn A.

Bpt  3mx  x 3  13  2, x  1  3m  x 2  14  2  f  x  , x  1 .
x x x

01
x x 
Ta có f   x   2 x  45  22  2 2 x 45  22  4 22 2  0 suy ra f  x  tăng.
x x x

oc
Ycbt  f  x   3m, x  1  min f  x   f 1  2  3m  2  m

H
x 1 3

ai
Câu 45: Bất phương trình 2 x3  3x 2  6 x  16  4  x  2 3 có tập nghiệm là  a; b  . Hỏi tổng

D
a  b có giá trị là bao nhiêu?

hi
A. 2 . B. 4. C. 5. D. 3.

nT
Hướng dẫn

uO
Chọn C

Điều kiện: 2  x  4 . Xét f ( x )  2 x 3  3 x 2  6 x  16  4  x trên đoạn  2; 4 .

ie
iL
3  x 2  x  1 1
Có f ( x)    0, x   2; 4  .
Ta
2 x 3  3 x 2  6 x  16 2 4 x
s/

Do đó hàm số đồng biến trên  2; 4 , bpt  f ( x)  f (1)  2 3  x  1 .


up

So với điều kiện, tập nghiệm của bpt là S  [1; 4]  a  b  5.


ro

Câu 46: Bất phương trình x 2  2 x  3  x 2  6 x  11  3  x  x  1 có tập nghiệm  a; b . Hỏi


/g

hiệu b  a có giá trị là bao nhiêu?


om

A. 1. B. 2. C. 3. D. 1 .

Hướng dẫn
.c

Chọn A.
ok

 x  1 3  x 
2 2
Điều kiện: 1  x  3 ; bpt   2  x 1   2  3 x
bo
ce

t 1
Xét f (t )  t 2  2  t với t  0 . Có f '(t )    0, t  0 .
2 t 2 2
2 t
.fa

Do đó hàm số đồng biến trên [0; ) . 1  f ( x  1)  f (3  x)  x  1  3  x  2


w

So với điều kiện, bpt có tập nghiệm là S  (2;3]


w
w

3
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m  1 x 4  mx 2  chỉ có cực tiểu
2
mà không có cực đại.
A. m  1. B. 1  m  0. C. m  1. D. 1  m  0.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn

Chọn B

Ta xét hai trường hợp sau đây:

01
TH1: m  1  0  m  1 . Khi đó y  x 2  hàm số chỉ có cực tiểu x  0 mà không có
2
cực đại  m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

oc
TH2: m  1  0  m  1 . Khi đó hàm số đã cho là hàm số trùng phương ta có :

H
ai
 m 
y '  4  m  1 x3  2mx  4  m  1 x  x 2   .
2  m  1 

D

hi
Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại  y ' có đúng một nghiệm và đổi dấu từ âm

nT
 4  m  1  0

uO
sang dương khi x đi qua nghiệm này   m  1  m  0 .
 2  m  1  0

ie
Kết hợp những giá trị m tìm được, ta có 1  m  0 .

iL 2 3 2
x  mx 2  2  3m 2  1 x 
Ta
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y 
3 3
có hai điểm cực trị có hoành độ x 1 , x2 sao cho x1 x2  2  x1  x2   1 .
s/

2 2 1
up

A. m  0. B. m   . C. m  . D. m   .
3 3 2
ro

Hướng dẫn
/g

Chọn C
om

Ta có : y '  2 x 2  2mx  2  3m 2  1  2  x 2  mx  3m 2  1 ,

g  x   x 2  mx  3m2  1 là tam thức bậc hai có   13m 2  4 . Do đó hàm số có hai điểm cực
.c
ok

trị khi và chỉ khi y ' có hai nghiệm phân biệt  g  x  có hai nghiệm phân biệt
bo

 2 13
m 
13
 0  
ce

. 1
 2 13
m  
.fa

 13

 x1  x2  m
w

x1 , x2 là các nghiệm của g  x  nên theo định lý Vi‐ét, ta có  .


 x1 x2  3m  1
2
w
w

m  0
Do đó x1 x2  2  x1  x2   1  3m  2m  1  1  3m  2m  0  
2
. 2
m  2
 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2
Đối chiếu với điều kiện 1 , ta thấy chỉ m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3

Câu 49: Cho hàm số y  x 4  2 1  m 2  x 2  m  1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm
số có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số lập thành tam giác có diện tích
lớn nhất .

01
1 1
A. m   . B. m  . C. m  0. D. m  1.
2 2

oc
Hướng dẫn

H
ai
Chọn C

D
Phương pháp tự luận

hi
y '  4 x 3  4 1  m 2  x

nT
x  0

uO
y'  0   2
x  1 m
2

ie
Hàm số có cực đại , cực tiểu khi và chỉ khi : m  1

Tọa độ điểm cực trị A  0; m  1


iL
Ta
 
s/

B 1  m 2 ;  m 4  2m 2  m
up


C  1  m 2 ;  m 4  2m 2  m 
ro

 

/g

BC  2 1  m2 ;0
om

Phương trình đường thẳng BC : y  m 4  2m 2  m  0


.c

d  A, BC   m 4  2m 2  1 , BC  2 1  m 2
ok

1
BC.d [ A, BC ]  1  m 2  m 4  2m 2  1 1  m 
2 5
bo

 SABC   1
2
ce

Vậy S đạt giá trị lớn nhất  m  0 .


.fa

Phương pháp trắc nghiệm

 

w

AB  1  m 2 ;  m 4  2m 2  1
w

 

w

AC   1  m 2 ; m4  2m2  1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1  
Khi đó S
2
AB, AC 1  m2  m4  2m 2  1 1  m 
2 5
 1

Vậy S đạt giá trị lớn nhất  m  0 .

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6mx có

01
hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng : y  x  2 .
 m  3  m  2 m  0 m  0

oc
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  2 m  3 m  2  m  3

H
Hướng dẫn

ai
Chọn C

D
hi
Phương pháp tự luận

nT
Ta có : y  6 x 2  6  m  1 x  6m

uO
x  1
y'  0  
x  m

ie
iL
Điều kiện để hàm số có 2 điểm cực trị là : m  1 Ta
Ta có : A 1;3m  1 B  m; m3  3m 2 
s/

Hệ số góc đt AB là : k    m  1
2
up

m  0
ro

Đt AB vuông góc với đường thẳng y  x  2 khi và chỉ khi k  1  


 m2
/g

Phương pháp trắc nghiệm


om

Bước 1 : Bấm Mode 2 CMPLX


.c

Bước 2 : y 
y '. y ''
 2 x  3  y  1 x  6 yx 
3 2  6 x 2  6  y  1 x  6 y  12 x  6  y  1 

ok

18a 36
bo

Bước 3 : Cacl x  i , y  1000

Kết quả : 1001000  9980001.i . Hay : y  1001000  9980001.x


ce
.fa

Vậy phương trình đt qua 2 điểm cực trị AB là : y  m 2  m   m  1 x


2
w

m  0
Có đt AB vuông góc với đường thẳng y  x  2 khi và chỉ khi   m  1  1  
2

w

 m2
w

Câu 51: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  x 3  3 x 2  mx  2 có điểm cực đại và
điểm cực tiểu cách đều đường thẳng có phương trình: y  x  1  d  .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

m  0
9
A. m  0. B.  . C. m  2. D. m   .
m   9 2
 2

Hướng dẫn

01
Chọn A

oc
Phương pháp trắc nghiệm

y  3 x 2  6 x  m

H
ai
Hàm số có 2 cực trị m  3 , gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình y  0 , ta có:

D
x1  x2  2

hi
Bấm máy tính:

nT
 x 1  x i ,m  A1000
x3  3 x 2  mx  2   3 x 2  6 x  m      

uO
 3 3
994 2006 1000  6 2000  6 2m  6 m6
  i  i x

ie
3 3 3 3 3 3

iL
 2m  6 m6  2m  6 m6
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là: A  x1 ;  x1   ; B  x2 ;  x2  
Ta
 3 3   3 3 
s/

Gọi I là trung điểm của AB  I 1; m 


up

2m  6 m6
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: y   x 
ro

3 3
/g

 2m  6  9
  / / d or   d   1 m  
Yêu cầu bài toán     2
om

3
I  d  
 m  1  1 m  0
.c

Kết hợp với điều kiện thì m  0 .


ok

Câu 52: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  x 4  2m 2 x 2  m 4  1 có ba điểm cực trị .
bo

Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc O tạo thành 1 tứ giác nội tiếp.
A. m  1. B. m  1. C. Không tồn tại m. D. m  1.
ce

Hướng dẫn
.fa

Chọn A
w

y   y  4 x 3  4m 2 x
w

Hàm số có 3 điểm cực trị khi m  0


w

Khi đó 3 điểm cực trị là: A  0; m 4  1 , B   m;1 , C  m;1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp nếu có của tứ giác ABOC . Do tính chất đối xứng , ta
có:

A, O, I thẳng hàng  AO là đường kính của đường tròn ngoại tiếp nếu có của tứ giác
ABOC .

01
  m  0
Vậy AB  OB  AB.OB  0  m2  m4  0  
 m  1

oc
Kết hợp điều kiện m  1 thỏa mãn .

H
ai
Câu 53: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: y  x 4  2mx 2  m có ba điểm cực trị . Đồng
thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn

D
hơn 1.

hi
A. m  1. B. m  2.

nT
C. m   ; 1   2;   . D. Không tồn tại m.

uO
Hướng dẫn

ie
Chọn B

iL
Phương pháp tự luận Ta
Hàm số có 3 điểm cực trị khi m  0
s/

  
Ba điểm cực trị là A  0; m  , B  m ; m  m2 , C 
m ; m  m2
up

Gọi I là trung điểm của BC  I  0; m  m 2 


ro
/g

1
S ABC  AI .BC  m 2 m
2
om

Chu vi của ABC là: 2 p  AB  BC  AC  2  m  m4  m 


.c
ok

S ABC m2 m
Bán kính đường tròn nội tiếp ABC là: r  
p m  m4  m
bo

m2 m m2 m  m  m4  m   1 vì m  0
ce

Theo bài ra: r  1  1


m  m4  m m4
.fa

 m    m  1
m  m 4  m  m 2  m 2  m5  m 2  m  m 2  m  2  0  
w

m  2
w

So sánh điều kiện suy ra m  2 thỏa mãn.


w

Phương pháp trắc nghiệm

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

b2 4m 2 m2
Sử dụng công thức r  r 
4 a  16a 2  2ab3 4  16  16m3 1  1  m3

Theo bài ra: r  1 


m2
1
m2  1  m3  1  1 1  m3  1  m
3
1 1 m 3 m

01
 m  1

oc
1  m3  m  1  1  m3  m  1  m 2  m  2  0  
m  2

H
So sánh điều kiện suy ra m  2 thỏa mãn.

ai
D
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  mx 3  3mx 2  3m  3 có hai
điểm cực trị A, B sao cho 2 AB 2  (OA2  OB 2 )  20 Trong đó O là gốc tọa độ .

hi
A. m  1. B. m  1 .

nT
17 17
C. m  1 hoặc m   . D. m  1 hoặc m   .

uO
11 11

Hướng dẫn

ie
iL
Chọn D Ta
Ta có: y  m(3 x 2  6 x)
s/

 x  0  y  3m  3
Với mọi m  0 , ta có y  0   . Vậy hàm số luôn có hai điểm cực trị.
up

 x  2  y  m  3
ro

Giả sử A(0;3m  3); B(2; m  3) .


/g

m  1
Ta có : 2 AB  (OA  OB )  20  11m  6m  17  0  
2 2 2 2
thỏa mãn
om

 m   17
 11
.c

m  1
Vậy giá trị m cần tìm là: 
ok

.
 m   17
 11
bo

Câu 55: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 48 cm2, hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất
bằng:
ce

A. 16 3 cm B. 4 3 cm C. 24 cm D. 8 3 cm
.fa

Hướng dẫn
w

Chọn A.
w

Cách 1
w

Gọi cạnh của hình chữ nhật: a, b; 0 a, b  48

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

48  48 
Ta có: ab  48  b  . Chu vi: P (a)  2  a  
a  a 

 48 
P(a )  2 1  2  ; P(a )  0  a  4 3
 a 

01
Bảng biến thiên:

oc
a 0 4 3 48

H
P  a   0 +

ai
D
P a 16 3

hi

nT
Cách 2

uO
 Áp dụng bất đẳng thức Côsi: a  b  2 ab  a  b  2 48  8 3
 chu vi nhỏ nhất: 2(a  b)  16 3

ie
iL
 Hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng 16 3 khi cạnh bằng 4 3 .
Ta
Câu 56: Tam giác vuông có diện tích lớn nhất là bao nhiêu nếu tổng của một cạnh góc vuông và
cạnh huyền bằng hằng số a a 0 ?
s/

a2 a2 2a 2 a2
A. . B. . C. . D. .
up

6 3 9 9 3 3
ro

Hướng dẫn
/g

Chọn A.
om

a
Cạnh góc vuông x, 0  x  ; cạnh huyền: a  x
2
.c

Cạnh góc vuông còn lại là: (a  x) 2  x 2


ok

1 a (a  3 x) a
bo

Diện tích tam giác S ( x)  x a 2  2ax . S ( x)  ; S ( x)  0  x 


2 2 a 2  2ax 3
ce

Bảng biến thiên:


.fa

a a
x 0
w

3 2
w

S x  0 
w

a2
S  x
6 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a2 a 2a
Tam giác có diện tích lớn nhất bằng khi cạnh góc vuông , cạnh huyền .
6 3 3 3

2 cos 2 x  cos x  1
Câu 57: Cho hàm số y  . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của
cos x  1

01
hàm số đã cho. Khi đó M m bằng
A.– 4. B.– 5 . C.– 6 . D. 3.

oc
Hướng dẫn

H
Chọn D.

ai
2t 2  t  1

D
Tập xác định: D   . Đặt t  cos x , 0  t  1  y  f (t )  , 0  t  1
t 1

hi
nT
2t 2  4t t  0
f (t )  ; f (t )  0    f (0)  1, f (1)  2
(t  1) t  2   0;1
2

uO
Vậy min y  1, max y  2
 

ie
sin x  1

iL
Câu 58: Cho hàm số y  . Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm
sin x  sin x  1
2
Ta
số đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
2 3 3
A. M  m  . B. M  m  1 . C. M  m . D. M  m  .
s/

3 2 2
up

Hướng dẫn
ro

Chọn B.
/g

t 1 t 2  2t
Đặt t  sin x,  1  t  1  y  f (t )  , f (t ) 
om

t2  t 1  
2
t2  t 1

t  0   1;1
.c

2
f (t )  0    f (0)  1, f (1)  0, f (1)  . Vậy M  1, m  0
t  2   1;1
ok

3
bo

Câu 59: Cho hai số thực x  0, y  0 thay đổi và thỏa mãn điều kiện ( x  y ) xy  x 2  y 2  xy . Giá trị
1 1
lớn nhất M của biểu thức A  3  3 là:
ce

x y
A. M  0. B. M  0. C. M  1. D. M  16.
.fa


Hướng dẫn
w

Chọn D.
w
w

2 2
1 1 x3  y 3 ( x  y )( x 2  xy  y 2 )  x  y   1 1 
A 3  3  3 3        .
x y x y x3 y 3  xy   x y 

Đặt x  ty . Từ giả thiết ta có: ( x  y ) xy  x 2  y 2  xy  (t  1)ty 3  (t 2  t  1) y 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2 2
t2  t 1 t2  t 1  1 1   t 2  2t  1 
Do đó y  2 ; x  ty  . Từ đó A       2  .
t t t 1  x y   t  t 1 

t 2  2t  1 3t 2  3
Xét hàm số f (t )   f (t )  .
t2  t 1  t 2  t  1
2

01
1

oc
Lập bảng biến thiên ta tìm giá trị lớn nhất của A là: 16 đạt được khi x  y  .
2

H
x2
Câu 60: Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng là x  a và đường tiệm cận ngang là

ai
3x  9
y  b . Giá trị của số nguyên m nhỏ nhất thỏa mãn m  a  b là

D
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

hi
Hướng dẫn

nT
Chọn D

uO
1
Ta có đường tiệm cận đứng là x  3 và đường tiệm cận ngang là y 

ie
3

iL
1
Nên a  3, b 
Ta
3

8
s/

Do đó m  a  b  m    m  2
3
up

2x  3
Câu 61: Cho hàm số y  (C ) . Gọi M là điểm bất kỳ trên C , d là tổng khoảng cách từ M
ro

x2
đến hai đường tiệm cận của đồ thị C . Giá trị nhỏ nhất của d là
/g

A. 5. B. 10. C. 6. D. 2.
om

Hướng dẫn

Chọn D
.c
ok

 2x  3 
Tọa độ điểm M có dạng M  x0 ; 0  với x0  2
 x0  2 
bo

Phương trình tiệm cận đứng, ngang lần lượt là x  2  0  d1  , y  2  0  d 2  .


ce

1
.fa

Ta có d  d  M , d1   d  M , d 2   x0  2   2
x0  2
w

1 2
Câu 62: Cho hàm số : y  x3  mx 2  x  m  có đồ thị  Cm  . Tất cả các giá trị của tham số m để
w

3 3
w

 Cm  cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa x12  x22  x32  15 là
A. m  1 hoặc m  1. B. m  1 . C. m  0 . D. m  1 .

Hướng dẫn

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A.

Phương pháp tự luận:

Phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và đường thẳng d :

1 3 2

01
x  mx 2  x  m   0   x  1  x 2   3m  1 x  3m  2   0
3 3

oc
x  1
  x 2   3m  1 x  3m  2  0 (1)

H
  


ai
g ( x)

D
 Cm  cắt Ox tại ba điểm phân biệt  phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1

hi
  g  0

nT
9m 2  6m  9  0
   m  0 .
 g 1  0  6 m  0

uO
 x2  x3  3m  1
Gọi x1  1 còn x2 , x3 là nghiệm phương trình 1 nên theo Viet ta có  .

ie
 x2 x3  3m  2

iL
Vậy
Ta
x12  x22  x32  15  1   x2  x3   2 x2 x3  15
2


s/

  3m  1  2  3m  2   14  0  9m 2  9  0  m  1  m  1
2
up

Vậy chọn m  1  m  1 .
ro

Phương pháp trắc nghiệm: Ta kiểm tra ngay trên đáp án


/g

1 3 4
om

Với m  2 , ta giải phương trình bậc ba: x  2 x 2  x   0 thu được 3 nghiệm


3 3
x1  6.37..., x2  1, x3  0.62... Ta chọn những giá trị nhỏ hơn các nghiệm này và kiểm
.c

tra điều kiện của bài toán.


ok

Cụ thể ta tính  6.4   12   0.63  42.3569  15  loại C, D.


2 2
bo

Với m  2 , ta làm tương tự thu được 3 nghiệm x1  6.27..., x2  1, x3  1.27...


ce

Tính 6.22  12   1.3  41.13  15  loại B.


2
.fa

Vậy chọn m  1  m  1 .
w

x 1
w

Câu 63: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Gọi điểm M  x0 ; y0  với x0  1 là điểm thuộc
2  x  1
w

 C  , biết tiếp tuyến của  C  tại điểm M cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm
phân biệt A, B và tam giác OAB có trọng tâm G nằm trên đường thẳng d : 4 x  y  0 . Hỏi
giá trị của x0  2 y0 bằng bao nhiêu?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7 7 5 5
A.  . B. . C. . D.  .
2 2 2 2

Hướng dẫn

Chọn A.

01
 x 1 
 2  x  1   
 Gọi M  x0 ; 0  C với x0  1 là điểm cần tìm.
 

oc
0

 Gọi  tiếp tuyến của  C  tại M ta có phương trình.

H
x0  1 1 x 1
 : y  f '( x0 )( x  x0 )   ( x  x0 )  0 .

ai
2( x0  1)  x0  1 2
2( x0  1)

D
 x 2  2 x0  1   x 2  2 x0  1 

hi
 Gọi A    Ox  A   0 ; 0  và B    Oy  B  0; 0 2 
.
 2   2( x0  1) 

nT
 Khi đó  tạo với hai trục tọa độ OAB có trọng tâm là

uO
 x 2  2 x0  1 x02  2 x0  1 
G 0 ;  .
 6 6( x0  1) 2 

ie
x02  2 x0  1 x02  2 x0  1

iL
 Do G thuộc đường thẳng 4 x  y  0  4.   0
6 6( x0  1)2
Ta
1
4 vì A, B không trùng O nên x02  2 x0  1  0
 x0  1
2
s/
up

 1  1
 x0  1  2  x0   2
 
ro

.
x  1   1 x   3
  0
0
/g

2 2
om

1  1 3 7
 Vì x0  1 nên chỉ chọn x0    M   ;    x0  2 y0   .
2  2 2 2
.c

x  1
Câu 64: Cho hàm số y  có đồ thị là  C  , đường thẳng d : y  x  m . Với mọi m ta luôn có
ok

2x  1
d cắt  C  tại 2 điểm phân biệt A, B . Gọi k1 , k 2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
bo

 C  tại A, B . Tìm m để tổng k1  k2 đạt giá trị lớn nhất.


A. m  1 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  5 .
ce

Hướng dẫn
.fa

Chọn A.
w

 Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  là


w

 1
x  1 x 
w

 x  m 2 .
2x  1  g  x   2 x 2  2mx  m  1  0 (*)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

m  1
 Theo định lí Viet ta có x1  x2   m; x1 x2  . Giả sử A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  .
2
1
 Ta có y  , nên tiếp tuyến của  C  tại A và B có hệ số góc lần lượt là
 2 x  1
2

1 1
k1   và k2   . Vậy

01
 2 x1  1  2 x2  1
2 2

4( x12  x22 )  4( x1  x2 )  2

oc
1 1
k1  k2     
(2 x1  1) 2 (2 x2  1) 2  4 x1 x2  2( x1  x2 )  1
2

H
   4m 2  8m  6   4  m  1  2  2
2

ai
D
 Dấu " " xảy ra  m  1 .

hi
Vậy k1  k2 đạt giá trị lớn nhất bằng 2 khi m  1 .

nT
2x 1
Câu 65: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Biết khoảng cách từ I  1; 2  đến tiếp tuyến của  C 
x 1

uO
tại M là lớn nhấtthì tung độ của điểm M nằm ở góc phần tư thứ hai, gần giá trị nào nhất?
A. 3e . B. 2e . C. e . D. 4e .

ie
Hướng dẫn

Chọn C.
iL
Ta
Phương pháp tự luận
s/

3
 Ta có y  .
up

 x  1
2

 2x 1 
ro

 Gọi M  x0 ; 0    C  ,  x0  1 . Phương trình tiếp tuyến tại M là


 x0  1 
/g

3 2x 1
y ( x  x0 )  0  3 x  ( x0  1) 2 y  2 x02  2 x0  1  0 .
om

( x0  1) 2
x0  1

6 x0  1 6 6
.c

 d  I,      6 .
9  ( x0  1) 4
9 2 9
ok

 ( x0  1) 2
( x0  1) 2
bo

 Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi


9  x0  1  3  y0  2  3  L 
 
ce

2
 ( x  1) 2
 x  1  3   .
 x0  1  3  y0  2  3  N 
0 0
( x0  1)2
.fa

Tung độ này gần với giá trị e nhất trong các đáp án.
w

Phương pháp trắc nghiệm


w
w

Ta có IM    cx0  d   ad  bc  x0  1   2  1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 x0  1  3  y  2  3  L 
 .
 x0  1  3  y  2  3  N 

x2
Câu 66: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số  C  tạo
x 1

01
với hai đường tiệm cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất. Khi đó,
khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị  C  đến  bằng?

oc
A. 3 . B. 2 6 . C. 2 3 . D. 6 .

H
Hướng dẫn

ai
Chọn D.

D
Phương pháp tự luận

hi
 x 2

nT
 Gọi M  x0 ; 0    C  ,  x0  1 , I  1;1 . Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng
 x0  1 

uO
3 x 2
: y  ( x  x0 )  0 .
 x0  1 x0  1
2

ie
iL
 x 5
 Giao điểm của  với tiệm cận đứng là A  1; 0  .
 x0  1 
Ta
 Giao điểm của  với tiệm cận ngang là B  2 x0  1;1 .
s/

6
 Ta có IA  , IB  2 x0  1  IA.IB  12 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp  IAB là
up

x0  1
S IAB  pr , suy ra
ro

S IAB IA.IB IA.IB IA.IB


r     2 3  6 .
/g

p IA  IB  AB IA  IB  IA2  IB 2 2 IA.IB  2.IA.IB


om

2
 x   1  3  y0  1  3
 Suy ra rmax  2 3  6  IA  IB  x0  1  3   M .
 xM  1  3  y0  1  3
.c

 
 
 IM 3;  3  IM  6 .
ok

Phương pháp trắc nghiệm


bo

 IA  IB   IAB vuông cân tại I  IM   .


ce

 xM  1  3  yM  1  3
 cxM  d   ad  bc  xM  1   1  2  
.fa

 xM  1  3  yM  1  3

 IM  6 .
w
w

2x  3
Câu 67: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Biết rằng tiếp tuyến tại một điểm M bất kỳ của  C 
w

x2
luôn cắt hai tiệm cận của  C  tại A và B . Độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng AB là
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn

Chọn D.
 1  1
Lấy điểm M  m; 2     C  với m  2 . Ta có y '  m    .
m2  m  2
2

01
1 1
Tiếp tuyến tại M có phương trình d : y    x  m  2  .
 m  2 m2
2

oc
H
 2 
Giao điểm của d với tiệm cận đứng là A  2; 2   .
 m2

ai
D
Giao điểm của d với tiệm cận ngang là B  2m  2; 2  .

hi
 

nT
1
Ta có AB 2  4  m  2    8 , suy ra AB  2 2 . Dấu “ ” xảy ra khi  m  2   1 ,
2 2
2
  m  2  

uO
nghĩa là m  3 hoặc m  1 .

ie
x 2  3x  3
Câu 68: Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tổng khoảng cách từ một điểm M thuộc  C 
x2

iL
đến hai hai trục tọa độ đạt giá trị nhỏ nhất bằng ?
Ta
1 3
A. 1. B. . C. 2 . D. .
2 2
s/

Hướng dẫn
up

Chọn D.
ro

 3 3
Điểm M  0,  nằm trên trục Oy . Khoảng cách từ M đến hai trục là d = .
 2 2
/g
om

3 3
Xét những điểm M có hoành độ lớn hơn  d  x  y  .
2 2
.c

3
Xét những điểm M có hoành độ nhỏ hơn :
ok

2
bo

3 3 3
 Với 0  x   y d  x  y 
2 2 2
ce

3 1 1 1
 Với   x  0; y  0  d   x  x  1   1 ;d '    0 .
x2 x2  x  2
2
2
.fa

3
Chứng tỏ hàm số nghịch biến. Suy ra min d  y  0   .
w

2
w

x4
Câu 69: Tọa độ cặp điểm thuộc đồ thị (C ) của hàm số y  đối xứng nhau qua đường thẳng
w

x2
d : x  2 y  6  0 là
A.  4; 4  và  1; 1 . B. 1; 5  và  1; 1 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C.  0; 2  và  3;7  . D. 1; 5 và  5;3 .

Hướng dẫn

Chọn B.
1
Gọi đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d : y  x  3 suy ra  : y  2 x  m .

01
2

oc
Giả sử  cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B . Khi đó hoành độ của A, B là nghiệm của
phương trình

H
ai
x  2
x4 
 2 x  m  2 x 2  (m  3) x  2m  4  0 .

D
x2    

hi
h( x)

nT
Điều kiện cần:

Để  cắt (C ) tại hai điểm phân biệt thì phương trình h( x)  0 có hai nghiệm phân biệt

uO
  0 m 2  10m  23  0 m  5  4 3
khác 2 , tức là    * .

ie
h(2)  0 6  0  m  5  4 3

iL
Điều kiện đủ:
Ta
Gọi I là trung điểm của AB , ta có:
s/

 m3
up

 x A  xB  xI 
 xI   4  m  3 3m  3 
 2  I ;  .
 yI  2 xI  m y  m 3  m  4 2 
ro

 I 2
/g

Để hai điểm A, B đối xứng nhau qua d : x  2y  6  0 khi I d


om

m3 3m  3
  2.  6  0  m  3 thỏa điều kiện * .
4 2
.c

 x  1  y  1
ok

Với m  3 phương trình h( x)  0  2 x 2  2  0  


 x  1  y  5
bo

Vậy tọa hai điểm cần tìm là 1; 5  và  1; 1 .


ce

x 2  mx  1
Câu 70: CHUYÊN QUANG TRUNG Để hàm số y  đạt cực đại tại x  2 thì m thuộc
.fa

xm
khoảng nào ?
A.  0; 2  . B.  4; 2  . C.  2;0  . D.  2; 4  .
w
w

Hướng dẫn giải


w

Chọn B.

 Tập xác định: D   \ m .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x 2  2mx  m 2  1
 Đạo hàm: y  .
 x  m
2

4  4m  m 2  1  m  3
 Hàm số đạt cực trị tại x  2 thì y  2   0  0  .
 2  m  m  1
2

x2  6x  8 x  2

01
 Với m  3  y  ; y  0   . Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt
 x  3 x  4
2

oc
cực đại tại x  2 nên m  3 ta nhận.
x2  2x x  0
 Với m  1  y   ; y  0   . Lập bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực

H
 x  1 x  2
2

ai
tiểu tại x  2 nên m  1 ta loại.

D
Câu 71: CHUYÊN VINH – L2 Cho các số thực x, y thỏa mãn x  y  2  
x  3  y  3 . Giá trị nhỏ

hi
nhất của biểu thức P  4  x  y 2 2
  15 xy là

nT
A. min P  80 . B. min P  91 . C. min P  83 . D. min P  63 .
Hướng dẫn giải

uO
Chọn C.
Ta có

ie
x  y  4
x  y  2( x  3  y  3)  ( x  y ) 2  4( x  y )  8 x  3. y  3  4( x  y )  

iL
x  y  0
Mặt khác x  y  2( x  3  y  3)  2 2( x  y )  x  y  8  x  y   4;8
Ta
Xét biểu thức P  4( x 2  y 2 )  15 xy  4( x  y ) 2  7 xy  16( x  y )  7 xy  7 x( y  3)  16 y  5 x .
s/

y 3  0
up

Mà   P  16(4  x)  5 x  64  21x , kết hợp với


y  4  x
x  y  4  x  3;7  64  21x  83
ro

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 83


/g

Câu 72: CHUYÊN VINH – L2 Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình bên. Tất y
om

cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị 1



.c

O x
A. m  1 hoặc m  3 . B. m  3 hoặc m  1 .
ok

C. m  1 hoặc m  3 . D. 1  m  3 .
Hướng dẫn giải
3
bo

Chọn A.
Nhận xét: Đồ thị hàm số y  f  x   m gồm hai phần:
ce

 Phần 1 là phần đồ thị hàm số y  f  x   m nằm phía trên trục hoành;


.fa

 Phần 2 là phần đối xứng của đồ thị hàm số y  f  x   m nằm phía dưới trục hoành
qua trục hoành.
w

Dựa vào đồ thị của hàm số y  f  x  đã cho hình bên ta suy ra dạng đồ thị của hàm số
w

y  f  x   m . Khi đó hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị hàm số
w

y  f  x   m và trục hoành tại nhiều nhất hai điểm chung

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 1 m  0  m  1
  .
 3  m  0  m3
Câu 73: (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – L2) Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có
bảng biến thiên như sau:
x  0 1 

01
y  0  0 

oc
1 

H
y
0

ai
1
Khi đó | f ( x) | m có bốn nghiệm phân biệt x1  x2  x3   x4 khi và chỉ khi

D
2

hi
1 1
A.  m  1. B.  m  1. C. 0  m  1 . D. 0  m  1 .

nT
2 2

uO
Hướng dẫn giải

Chọn A.

ie
iL
 f 0  1 a  2
 
 f 1  0
Ta
b  3
Ta có   , suy ra y  f ( x)  2 x3  3x 2  1 .
 f   0  0 c  0
s/

 d  1
 f  1  0
up

x  0
ro

NX: f  x   0   .
x   1
/g

 2
om

Bảng biến thiên của hàm số y  f ( x) như sau:


.c
ok
bo
ce

Dựa vào bảng biến thiên suy ra phương trình | f ( x) | m có bốn nghiệm phân biệt
.fa

1 1
x1  x2  x3   x4 khi và chỉ khi  m  1 .
w

2 2
w

Câu 74: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Cho hàm số y  f ( x)  x ( x 2  1)( x 2  4)( x 2  9) . Hỏi đồ thị
w

hàm số y = f ¢ ( x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm phân biệt?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Hướng dẫn giải
Chọn C 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có f  x   x  x 2  1 x 2  4  x 2  9    x 3  x  x 4  13 x 2  36   x 7  14 x 5  49 x 3  36 x
f   x   7 x 6  70 x 4  147 x 2  36
Đặt t  x 2 , t  0
Xét hàm g  t   7t 3  70t 2  147t  36

01
Do phương trình g   t   21t 2  140t  147  0 có hai nghiệm dương phân biệt và
g  0   36  0 nên g  t   0 có 3 nghiệm dương phân biệt

oc
Do đó f   x   0 có 6 nghiệm phân biệt.

H
ai
Câu 75: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
y   m  x 3  1  x 3 đồng biến trên  0; 1 .

D
A. m  2. B. m  2. C. m  1. D. m  1.

hi
Hướng dẫn giải.

nT
Chọn B 
+ Tập xác định: D   ; 1 .

uO
3x 2 3x 2
+ y  3x 2 1  x3  .  m  x3    3x 3
 m  2 .
2 1 x 2 1 x

ie
3 3

x  0

iL
y  0   .
x  3 m  2
Ta
 3
* Trường hợp 1: m  2 , ta có bảng xét dấu:
s/
up
ro
/g

Dựa vào BXD, ta có y  0, x   0; 1  hàm số nghịch biến trên  0; 1 .


om

* Trường hợp 2: m  2 .
m2
Để hàm số nghịch biến trên  0; 1 thì 3  0  m  2 .
.c

3
Vậy m  2 thì hàm số nghịch biến trên  0; 1 .
ok
bo

Câu 76: (CHUYÊN THÁI BÌNH – L4) Phương trình 2017sin x  sin x  2  cos 2 x có bao nhiêu
nghiệm thực trong  5 ; 2017  ?
ce

A. vô nghiệm. B.  2017 . C.  2022 . D.  2023 .


Hướng dẫn giải
.fa

Chọn D 
w

Ta có hàm số y  2017sin x  sin x  2  cos 2 x tuần hoàn với chu kỳ T  2 .


w

Xét hàm số y  2017sin x  sin x  2  cos 2 x trên  0; 2  .


w

Ta có
2sin x.cos x  sin x 
y  cos x.2017sin x.ln 2017  cos x   cos x.  2017sin x.ln 2017  1  
2 2  cos 2 x  1  sin 2 x 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 3
Do vậy trên  0; 2  , y  0  cos x  0  x   x  .
2 2
   3  1
y    2017  1  2  0 ; y    1 2  0
2  2  2017
Bảng biến thiên

01
x  3
0 2
2 2

oc
y  0  0 
0

H
 
y 

ai
y 2  3 
0 y 

D
 2

hi
Vậy trên  0; 2  phương trình 2017sin x  sin x  2  cos 2 x có đúng ba nghiệm phân biệt.

nT
Ta có y    0 , nên trên  0; 2  phương trình 2017sin x  sin x  2  cos 2 x có ba nghiệm

uO
phân biệt là 0,  , 2 .
Suy ra trên  5 ; 2017  phương trình có đúng 2017   5   1  2023 nghiệm.

ie

iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8 - 9 - 10)


_______________________________

Chủ đề 2. LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT


Câu 1: SGD VĨNH PHÚC Đạo hàm của hàm số y  log 2
3 x  1 là:

01
6 2 6 2
A. y  B. y  C. y  D. y 
3x  1 ln 2  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2 3x  1 ln 2

oc
Hướng dẫn giải

H
ai
Chọn C.
Điều kiện: 3 x  1  0

D
hi
y  log 3x  1  y 
 3x  1 
3

6
.

nT
2
 3x  1 ln 2  3x  1 ln 2  3x  1 ln 2

uO
Câu 2: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Bất phương trình 2.5x  2  5.2 x  2  133. 10 x có tập nghiệm là
S   a; b  thì b  2a bằng

ie
A. 6 B. 10 C. 12 D. 16

iL
Ta
Hướng dẫn giải
s/

Ta có: 2.5x  2  5.2 x  2  133. 10 x  50.5x  20.2 x  133 10 x chia hai vế bất phương trình
up

x
20.2 x 133 10 x 2
x
 2
cho 5 ta được : 50  x 
x
 50  20.    133.   1
5 5 x
5  5
ro

x
 2
/g

2 2 25
Đặt t    , (t  0) phương trình 1 trở thành: 20t  133t  50  0   t 
 5 5 4
om

x 4
2  2  25
2 x
2 2 2
.c

Khi đó ta có:             4  x  2 nên a  4, b  2


 
5  5  4 5 5 5
ok

Vậy b  2a  10
bo

BÌNH LUẬN
ce

Phương pháp giải bất phương trình dạng ma  n  ab   pb  0 : chia 2 vế của bất
2 2 
.fa

2 2
phương trình cho a hoặc b .
w

Câu 3: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
w

 
3log 3 1  a  3 a  2 log 2 a . Tìm phần nguyên của log 2  2017 a  .
w

A. 14 B. 22 C. 16 D. 19

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đặt t  6 a , t  0 , từ giả thiết ta có 3log 3 1  t 3  t 2   2 log 2 t 3

 f  t   log 3 1  t 3  t 2   log 2 t 2  0

2 1  3ln 2  2 ln 3 t   2 ln 2  2 ln 3 t  2 ln 3
3 2
1 3t 2  2t
f  t   .  . 
ln 2.ln 3.  t 4  t 3  t 

01
ln 3 t 3  t 2  1 ln 2 t

oc
Vì đề xét a nguyên dương nên ta xét t  1 .

H
Xét g  t    3ln 2  2 ln 3 t 3   2 ln 2  2 ln 3 t 2  2 ln 3

ai
8 4  8 4

D
Ta có g   t   3ln t 2  2 ln t  t  3ln t  2 ln 
9 9  9 9

hi
nT
2 ln 9
g t   0  t  4  0 .
3ln 8

uO
9

Lập bảng biến thiên suy ra hàm số g  t  giảm trên khoảng 1;   .

ie
iL
Suy ra g  t   g 1  5ln 2  6 ln 3  0  f   t   0 . Ta
Suy ra hàm số f  t  luôn giảm trên khoảng 1;   .
s/

Nên t  4 là nghiệm duy nhất của phương trình f  t   0 .


up

Suy ra f  t   0  f  t   f  4   t  4  6 a  4  a  4096 .
ro
/g

Nên số nguyên a lớn nhất thỏa mãn giả thiết bài toán là a  4095 .
om

Lúc đó log 2  2017a   22,97764311 .

Nên phần nguyên của log 2  2017a  bằng 22.


.c
ok

Đáp án: B.
bo

15
Câu 4: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Biết x  là một nghiệm của bất phương trình
2
ce

2 log a  23 x  23  log a  x 2  2 x  15  * . Tập nghiệm T của bất phương trình * là:
.fa

 19   17 
A. T   ;  . B. T  1;  . C. T   2;8  . D. T   2;19  .
 2  2
w
w

Hướng dẫn giải


w

2 log a  23 x  23  log a x 2


 2 x  15   log a  23 x  23  log a  x 2  2 x  15 

Nếu a  1 ta có

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 23 x  23  x  2 x  15
2

log a  23 x  23  log a  x 2  2 x  15    2  2  x  19


 x  2 x  15  0

Nếu 0  a  1 ta có

23 x  23  x 2  2 x  15 1  x  2
log a  23 x  23  log a  x 2  2 x  15   

01

23 x  23  0  x  19

oc
15
Mà x  là một nghiệm của bất phương trình.Chọn D.

H
2

ai
BÌNH LUẬN

D
y  log a b

hi
‐ Sử dụng tính chất của hàm số logarit đồng biến nếu a  1 nghịch biến nếu
0  a  1

nT
 a  1

 g  x   0

uO

 f  x   g  x 
log a f  x   log a g  x   

ie

 0  a  1

iL
 f  x   0

Ta
  f  x   g  x 
s/


up

Câu 5: T.T DIỆU HIỀN Tìm m để phương trình :


5 
ro

1
 m  1 log 21  x  2   4  m  5  log 1
2
 4m  4  0 có nghiệm trên  , 4 
2 2 x2 2 
/g

7 7
A. 3  m  . B. m   . C. m   . D. 3  m  .
om

3 3

Hướng dẫn giải


.c

Chọn A.
ok

5 
Đặt t  log 1  x  2  . Do x   ; 4   t   1;1
bo

2 2 
ce

4  m  1 t 2  4(m  5)t  4m  4  0
.fa

  m  1 t 2   m  5  t  m  1  0
w

 m  t 2  t  1  t 2  5t  1
w
w

t 2  5t  1
m
t2  t 1

 g  m  f t 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

t 2  5t  1
Xét f  t   với t   1;1
t2  t 1

4  4t 2
f  t    0 t   1;1  Hàm số đồng biến trên đoạn  1;1
t  t  1
2 2

01
Để phương trình có nghiệm khi hai đồ thị g  m  ; f  t  cắt nhau t   1;1

oc
7
 f (1)  g  m   f 1  3  m 
3

H
ai
BÌNH LUẬN

D
Đây là dạng toán ứng dụng hàm số để giải bài toán chứa tham số. Đối với bài toán biện

hi
luận nghiệm mà chứa tham số thì phải tìm điều kiện đúng cho ẩn phụ sau đó cô lập m rồi
tìm max, min hàm số.

nT
Câu 6: LẠNG GIANG SỐ 1 Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình

uO
2 2 2
3cos x  2sin x  m.3sin x có nghiệm là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

ie
Hướng dẫn giải

Chọn A.
iL
Ta
Đặt sin 2 x  t  0  t  1
s/
up

t
3 3 2
 31t   2t  3t 
2 2 2
3cos x  2sin x  m.3sin x
 2t  m.3t     m
3   3 
2
3t
ro

t
/g

t
3 2
Đặt: y  t     0  t  1
om

9 3

t t
1 1 2 2
.c

y  3.   .ln    .ln  0  Hàm số luôn nghịch biến


9 9 3 3
ok

t 0
bo

1
_
f'(t)
ce

4
.fa

f(t)
w

1

w

Dựa vào bảng biến thiên suy ra m  1 thì phương trình có nghiệm
w

Suy ra các giá trị nguyên dương cần tìm m  1 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 7: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình
2 2
m.3x 3 x  2  34 x  363 x  m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Hướng dẫn giải

01
Chọn A.
3x 3 x  2  u
2

oc
Đặt.  4 x  u.v  363 x . Khi đó phương trình trở thành
3  v
2

H
mu  v  uv  m  m  u  1  v  u  1  0   u  1 m  v   0

ai
u  1 3 1
x 2 3 x  2

D
 
v  m 3  m  m  0 

hi
2
2 x

nT
x 1
 x 2  3x  2  0 
  x  2

uO
 4  x  log 3 m
2

 x 2  4  log 3 m

ie
Để phương trình có ba nghiệm thì x  4  log 3 m có một nghiệm khác 1;2 . Tức
2

4  log 3 m  0  m  81.
iL
Ta
Chọn A.
s/

b2
up

log a log b log c


Câu 8: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Cho    log x  0;  x y . Tính y theo p, q, r .
p q r ac
ro

pr
A. y  q 2  pr . B. y  . C. y  2q  p  r . D. y  2q  pr .
2q
/g

Hướng dẫn giải


om

Chọn C.
.c

b2 b2
 x y  log  log x y
ok

ac ac
 y log x  2 log b  log a  log c  2q log x  p log x  r log x
bo

 log x  2q  p  r 
 y  2q  p  r do log x  0 .
ce

BÌNH LUẬN
b
Sử dụng log a bc  log a b  log a c,log a  log a b  log a c,log a bm  m log a b
.fa

c
w

4x
Câu 9: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Cho hàm số f  x   . Tính giá trị biểu thức
4x  2
w

 1   2   100 
w

A f   f    ...  f   ?
 100   100   100 
149 301
A. 50 . B. 49 . C.. D. .
3 6
Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn D.
 100 X
100

 4   301 .
Cách 1. Bấm máy tính Casio fx 570 theo công thức  X

X 1  100
 6
4  2 
 
4x
Cách 2.Sử dụng tính chất f  x   f 1  x   1 của hàm số f  x   x . Ta có

01
4 2
  1   99     2   98     49   51    50   100 
Af   f     f   f     ...   f   f    f  

oc
f 
  100   100    100   100    100   100   100   100 
1

H
42 4 301
 49   

ai
1
42 6
4 2
2

D
4x
PS: Chứng minh tính chất của hàm số f  x   .

hi
4x  2
4x 41 x 4x 4 4x 2

nT
Ta có f  x   f 1  x   x  1 x  x     1 .
4  2 4  2 4  2 4  2.4 x
4  2 2  4x
x

uO
Câu 10: THTT – 477 Nếu log8 a  log 4 b 2  5 và log 4 a 2  log8 b  7 thì giá trị của ab bằng
A. 29. B. 218. C. 8. D. 2.

ie
Hướng dẫn giải

iL
Chọn A.
Ta
Đặt x  log 2 a  a  2 x ; y  log 2 b  b  2 y .
1
s/

x y 5
log8 a  log 4 b  5  3  x  3 y  15 x  6
2

   . Suy ra ab  2 x  y  29 .
up

Ta có 
log 4 a  log8 b  7
2
1
x  y  7 3 x  y  21  y  3
 3
ro

BÌNH LUẬN
/g

Nguyên tắc trong bài này là đưa về logarit cơ số 2.


om

Câu 11: THTT – 477 Cho n  1 là một số nguyên. Giá trị của biểu thức
1 1 1
  ...  bằng
log 2 n ! log 3 n ! log n n !
.c

A. 0. B. n. C. n !. D. 1.
ok

Hướng dẫn giải


bo

Chọn D.
1 1 1 1
n  1, n       ...   log n! 2  log n! 3  log n! 4  ...  log n! n
ce

log 2 n ! log 3 n ! log 4 n ! log n n !


 log n!  2.3.4...n   log n! n !  1
.fa

BÌNH LUẬN
w
w

1
loga b = , loga bc = loga b + loga c , loga a = 1
logb a
Sử dụng công thức

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 12: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2 x  2 y  4 . Tìm giá
trị lớn nhất Pmax của biểu thức P   2 x 2  y  2 y 2  x   9 xy .
27
A. Pmax  . B. Pmax  18 . C. Pmax  27 . D. Pmax  12 .
2

Hướng dẫn giải

01
Chọn B.

oc
Ta có 4  2 x  2 y  2 2 x  y  4  2 x  y  x  y  2 .

H
ai
2
 x y
Suy ra xy     1 .

D
 2 

hi
Khi đó P   2 x 2  y  2 y 2  x   9 xy  2  x 3  y 3   4 x 2 y 2  10 xy .

nT
P  2  x  y   x  y   3 xy    2 xy   10 xy
2 2

uO
 
 4  4  3 xy   4 x 2 y 2  10 xy  16  2 x 2 y 2  2 xy  xy  1  18

ie
Vậy Pmax  18 khi x  y  1 .

iL
Ta
Câu 13: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

7  3 5   
x2 x2 2
1
m 73 5  2x có đúng hai nghiệm phân biệt.
s/
up

 1
1 1 1 1  2  m  0
A. m  . B. 0  m  . C.   m  . D.  .
ro

16 16 2 16 m  1
 16
/g
om

Chọn D.
x2 x2
73 5  73 5  1
PT     m   .
.c

 2   2  2
ok

x2
73 5 
   0;1 . Khi đó PT  2t  t  2m  0  2m  t  2t  g  t  1 .
bo

Đặt t   2 2

 2 
ce

1
Ta có g   t   1  4t  0  t  .
.fa

4
w

Suy ra bảng biến thiên:


w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
t 0 1
4

g t   0 

01
g t  8
0 1

oc
H
PT đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt  1 có đúng 1 nghiệm t   0;1

ai

D
1
 1  m
2m  16

hi
 8  .
  1
 1  2m  0

nT
 m0
 2

uO
BÌNH LUẬN

Trong bài này các em cần lưu ý tìm điều kiện đúng cho t và mối quan hệ số nghiệm giữa

ie
biến cũ và biến mới, tức là mỗi t   0;1 cho ta hai giá trị x .

iL
Ta
1 x 1
x 
Câu 14: CHUYÊN ĐHSP HN Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 4 x  2 4 x
 4 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
s/
up

Chọn D.
Điều kiện x  0
ro

1 1 x 1
‐ Nếu x  0  x   1 , dấu bằng xẩy ra khi x  và   1 ,
/g

4x 2 4 x
om

1 x 1
x 
dấu bằng xẩy ra khi x  2 suy ra 2 4x
 24 x
 4, x  0
.c

1
1 1 x 1 1
‐ Nếu x  0   x  1 x   1  2 4 x  , dấu bằng xẩy ra khi x  
ok

4x 4x 2 2
bo

x 1
x 1 x 1  1
và    1    1  2 4 x  , dấu bằng xẩy ra khi x  2
4 x 4 x 2
ce

1 x 1
x 
Suy ra 2 4x
 24 x
 1, x  0
.fa

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.


w

BÌNH LUẬN
w
w

Sử dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương a  b  2 ab , dấu “ ” xảy ra khi a  b.

Câu 15: CHUYÊN ĐH VINH Số nghiệm của phương trình log 3 x 2  2 x  log 5 x 2  2 x  2 là  

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Đáp án: B.
ĐK: x  0; x  2 .

Đặt t  x 2  2 x  x 2  2 x  2  t  2

01
 log 3 t  log 5  t  2  .

oc
Đặt log3 t  log5  t  2   u

H
ai
log 3 t  u  t  3u
  

D
log 5  t  2   u t  2  5
u

hi
nT
 5u  2  3u

uO
5u  3u  2 (1)
5u  2  3u 5u  3u  2 
 u  u   3  u
1
u
.
 5  2  3 3  2  5  5   2  5   1 (2)
u u

ie

 Xét 1 : 5u  3u  2
iL
Ta
Ta thấy u  0 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh
nghiệm u  0 là duy nhất.
s/
up

Với u  0  t  1  x 2  2 x  1  0 , phương trình này vô nghiệm.


ro

u u
3 1
 Xét  2  :    2    1
5 5
/g

Ta thấy u  1 là 1 nghiệm, dùng phương pháp hàm số hoặc dùng BĐT để chứng minh
om

nghiệm u  1 là duy nhất.


.c

Với u  0  t  3  x 2  2 x  3  0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa


x  0; x  2 .
ok

BÌNH LUẬN
bo

Cho f  x   g  x 1 nếu f  x  , g  x  đối nghịch nhau nghiêm ngặt hoặc g  x   const và
ce

f  x  tăng, giảm nghiêm ngặt thì 1 có nghiệm duy nhất.


.fa

Câu 16: CHUYÊN THÁI BÌNH Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có
w

hai nghiệm thực phân biệt: log 3 (1  x 2 )  log 1 ( x  m  4)  0 .


3
w

1 21 21 1
A.  m  0 . B. 5  m  . C. 5  m  . D.  m  2 .
w

4 4 4 4

Chọn C.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1  x  0
2
 x   1;1
log 3 (1  x 2 )  log 1 ( x  m  4)  0   
log 3 (1  x )  log 3 ( x  m  4)
2
1  x  x  m  4
2
3

Yêu cầu bài toán  f  x   x 2  x  m  5  0 có 2 nghiệm phân biệt   1;1

Cách 1: Dùng định lí về dấu tam thức bậc hai.

01
Để thỏa yêu cầu bài toán ta phải có phương trình f  x   0 có hai nghiệm thỏa:

oc
1  x1  x2  1

H
ai
a. f  1  0

a. f 1  0 m  5  0

D
 21
   0  m  3  0  5  m  .

hi
 21  4m  0 4

nT
1  S  1
 2

uO
Cách 2: Với điều kiện có nghiệm, tìm các nghiệm của phương trình f  x   0 rồi so sánh
trực tiếp các nghiệm với 1 và 1 .

ie
iL
Cách 3: Dùng đồ thị Ta
Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 2  x  5 tại hai điểm phân biệt trong khoảng
 1;1 khi và chỉ khi đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 2  x  5 tại hai điểm phân
s/

biệt có hoành độ   1;1 .


up

Cách 4: Dùng đạo hàm


ro
/g

1
Xét hàm số f  x   x 2  x  5  f   x   2 x  1  0  x  
2
om

 1 21
Có f      ; f 1  3; f  1  5
.c

 2 4
ok

Ta có bảng biến thiên


bo

x 1 1 1

2
ce

f  x – 0 
.fa

5 21 3
f  x 
w

4
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Dựa vào bảng biến thiên, để có hai nghiệm phân biệt trong khoảng  1;1 khi
21 21
  m  5   m  5 .
4 4

Cách 5: Dùng MTCT

01
Sau khi đưa về phương trình x 2  x  m  5  0 , ta nhập phương trình vào máy tính.

oc
* Giải khi m  0, 2 : không thỏa  loại A, D.

H
* Giải khi m  5 : không thỏa  loại B.

ai
Câu 17: Tập tất cả các giá trị của m để phương trình

D
 x 1
.log 2  x 2  2 x  3  4 .log 2  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt là:
2
xm
2

hi
A.  ; 1;  . B.  ;1;  . C.  ;1;   . D.  ;1;  .
1 3 1 3 1 3 1 3

nT
2 2  2 2 2 2 2 2

uO
Hướng dẫn giải

Chọn D

ie
.log 2  x 2  2 x  3  4

iL
Ta có 2
x 1
.log 2  2 x  m  2  1
2
xm
Ta
 2 x 1 .log 2  x  1  2   2 .log 2  2 x  m  2   2 
2
2 2 xm
 
s/

Xét hàm số f  t   2t.log 2  t  2  , t  0.


up


Vì f   t   0, t  0  hàm số đồng biến trên  0;  
ro


/g

Khi đó  2   f  x  1   f  2 x  m    x  1  2 x  m
2 2

 
om


 x 2  4 x  1  2m  0  3
 2
.c

 x  2m  1 4 
ok

Phương trình 1 có đúng ba nghiệm phân biệt nếu xảy ra các trường hợp sau:
bo

PT  3  có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT  4 


ce

3
, thay vào PT  4  thỏa mãn
.fa

m
2
w

PT  4  có nghiệm kép khác hai nghiệm phân biệt của PT  3


w

1
w

m , thay vào PT  3  thỏa mãn


2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

PT  4  có hai nghiệm phân biệt và PT  3  có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một
nghiệm của hai PT trùng nhau

1 3
4  x   2m  1 ,với  m  . Thay vào PT  3 tìm được m  1.
2 2

01
KL: m  
1 3
 ;1;  .
2 2

oc
BÌNH LUẬN

H
ai
B1: Đưa phương trình về dạng f  u   f  v  với u , v là hai hàm theo x .

D
B2: Xét hàm số  f  t  , t  D.  

hi
nT
B3: Dùng đạo hàm chứng minh hàm số  f  t  , t  D tăng hoặc giảm nghiêm ngặt trên D. 

uO
B4:  f  u   f  v   u  v  

ie
Câu 18: QUẢNG XƯƠNG I Tất cả các giá trị của m để bất phương trình
(3m  1)12 x  (2  m)6 x  3x  0 có nghiệm đúng x  0 là:

A.  2;   .
 1
iL 1
Ta
B. ( ; 2] . C.  ;   . D.  2;   .
 3  3
s/

Chọn đáp án B Đặt 2 x  t . Do x  0  t  1 .


up

Khi đó ta có : (3 m  1) t 2  (2  m) t  1  0,  t  1
ro

t 2  2t  1
 (3 t 2  t) m   t 2  2t  1  t  1  m   t  1
3t 2  t
/g
om

t 2  2t  1 7t 2  6t  1
Xét hàm số f (t )  tr ên 1;    f '(t)   0 t  (1; )
3t 2  t (3 t 2  t) 2
.c

BBT
ok

t 1 
bo

f'(t)
ce

1

3
.fa

f(t)
w

2
w
w

Do đó m  lim f (t)  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán


t 1

BÌNH LUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 m  f  x  x  D  m  maxf  x  x  D
Sử dụng
 m  f  x  x  D  m  minf  x  x  D

Câu 19: QUẢNG XƯƠNG I Trong các nghiệm ( x; y ) thỏa mãn bất phương trình
log x 2  2 y 2 (2 x  y )  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng:

01
9 9 9
A. . B. . C. . D.9.
4 2 8

oc
Chọn đáp án B

H
 x 2  2 y 2  1 0  x 2  2 y 2  1

ai
Bất PT  log x2  2 y 2 (2 x  y )  1   ( I ),  ( II ) .
 2 x  y  x  2 y 0  2 x  y  x  2 y
2 2 2 2

D
hi
Xét T 2x  y

nT
TH1: x; y thỏa mãn II khi đó 0  T  2 x  y  x 2  2 y 2  1

uO
1 9
TH2: x; y thỏa mãn I x 2  2 y 2  2 x  y  ( x  1) 2  ( 2 y  )2  . Khi đó
2 2 8

ie
iL
1 1 9 1  1 2 9 9 9 9 9
2 x  y  2( x  1)  ( 2y  )   (22  ) ( x  1) 2  ( 2 y  )   .  
Ta
2 2 2 4 2  2 2  4 2 8 4 2
s/
9 1
Suy ra : max T   ( x; y)  (2; )
2 2
up

BÌNH LUẬN
ro

y  log a b đồng biến nếu a  1 nghịch biến nếu


/g

‐ Sử dụng tính chất của hàm số logarit


0  a  1
om

 a  1

.c

 g  x   0

ok

 f  x   g  x 
log a f  x   log a g  x   
 0  a  1
bo

 f  x   0

ce

  f  x   g  x 
.fa

‐ Sử dụng bất đẳng thức BCS cho hai bộ số  a; b  ,  x; y  thì ax  by  a 2


 b2  x2  y 2 
w

a b
Dấu “ ” xảy ra khi  0
w

x y
w

Câu 20: MINH HỌA L2 Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình
6 x   3  m  2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 .
A. 3; 4 . B.  2; 4 . C.  2; 4  . D.  3; 4  .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn C.
6 x  3.2 x
Ta có: 6 x   3  m  2 x  m  0 1  m
2x  1

6 x  3.2 x
Xét hàm số f  x  xác định trên  , có
2x  1

01
12 x.ln 3  6 x.ln 6  3.2 x.ln 2
f  x   0, x   nên hàm số f  x  đồng biến trên 
2  1

oc
x 2

H
Suy ra 0  x  1  f  0   f  x   f 1  2  f  x   4 vì f  0   2, f 1  4.

ai
Vậy phương trình 1 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 khi m   2; 4  .

D
hi
Câu 21: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Tìm m để bất phương trình

nT
1  log 5  x 2  1  log 5  mx 2  4 x  m  thoã mãn với mọi x   .
A. 1  m  0 . B. 1  m  0 . C. 2  m  3 . D. 2  m  3 .

uO
Hướng dẫn giải

ie
Chọn C.

iL  mx  4 x  m  0
2
Ta
BPT thoã mãn với mọi x   .   x    
5  x  1  mx  4 x  m
2 2
s/

m  0

up

m  0   m  2
  m  2
 mx  4 x  m  0 16  4m  0
2 2
 
ro

 x        2  m  3 .
 5  m  x  4 x  5  m  0
2
 5  m  0  m  5
16  4  5  m 2  0   m  3
/g

 
  m  7
om

BÌNH LUẬN
.c

a  0
ok

 f  x   ax2  bx  c  0x  R  
  0
Sử dụng dấu tam thức bậc hai không đổi trên R :
bo

a  0
 f  x   ax  bx  c  0x  R  
2

  0
ce

e 3x   m -1 e x +1
.fa

 4 
Câu 22: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Cho hàm số y    . Tìm m để hàm số
 2017 
w

đồng biến trên khoảng 1; 2  .


w

A. 3e3  1  m  3e4  1 . B. m  3e4  1 .


w

C. 3e 2  1  m  3e3  1 . D. m  3e2  1 .

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn B.

e3 x   m 1 e x 1
 4   4   3x  
 y   .ln   . e  m  1 e  1
x

 2017   2017 
e3 x   m 1 e x 1
 4   4   3x 
y   .ln   . 3e  m  1 e 
x

01
 2017   2017 

Hàm số đồng biến trên khoảng 1; 2  

oc
H
e3 x   m 1 e x 1
 4   4   3x 
y   .ln   . 3e  m  1 e   0, x  1; 2  * , mà
x

ai
 2017   2017 

D
 4 e  m 1e
3x x
1

  0, x  
 2017 

hi
 . Nên *  3e3 x   m  1 e x  0, x  1; 2  

nT
  4 
ln  2017   0

uO
3e 2 x  1  m, x  1; 2 

Đặt g  x   3e 2 x  1, x  1; 2  , g  x   3e 2 x .2  0, x  1; 2 

ie
iL
x 1 2
Ta
g x |  | . Vậy * xảy ra khi m  g  2   m  3e4  1 .
g  x |  |
s/
up

BÌNH LUẬN

Sử dụng  a u  '  u ' a u ln a và phương pháp hàm số như các bài trên.
ro
/g

Câu 23: CHUYÊN BẮC GIANG Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số y  a x , y  b x ,
om

y  log c x .
y
y  bx
ya 3
.c

x
ok

2
y  log c x
bo

1
ce
.fa

1 O 1 2 3 x
w
w

.
w

Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. c  a  b. B. a  c  b. C. b  c  a. D. a  b  c.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Từ đồ thị

Ta thấy hàm số y  a x nghịch biến  0  a  1 .

01
Hàm số y  b x , y  log c x đồng biến  b  1, c  1

oc
 a  b, a  c nên loại A, C

H
ai
Nếu b  c thì đồ thị hàm số y  b x và y  log c x phải đối xứng nhau qua đường phân giác

D
góc phần tư thứ nhất y  x . Nhưng ta thấy đồ thị hàm số y  log c x cắt đường y  x nên

hi
loại D.

nT
log 2  4 x  2  
CHUYÊN BẮC GIANG Biết rằng phương trình  x  2   4.  x  2  có hai nghiệm
3
Câu 24:

uO
x1 , x2  x1  x2  . Tính 2x1  x2 .
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 1 .

ie
Hướng dẫn giải

Chọn D.
iL
Ta
 Điều kiện x  2 .
s/

log 4  log 2  x  2 
 Phương trình thành  x  2  2  4.  x  2 
3
up

log 2  x  2  log 2  x  2 
   x  2 . x  2  4.  x  2  hay  x  2   4.  x  2  .
2 3

 Lấy lôgarit cơ số 2 hai vế ta được log 2  x  2  .log 2  x  2   log 2  4  x  2  


ro

log 2  x  2   1  x  5
/g

 log  x  2   2  log 2  x  2   
2
 2 .
log 2  x  2   2 
2
om

x  6
5 5
 Suy ra x1  và x2  6. Vậy 2 x1  x2  2.  6  1 .
.c

2 2
CHUYÊN KHTN L4 Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x  ln y  ln  x 2  y  . Tìm giá
ok

Câu 25:
trị nhỏ nhất của P  x  y
bo

A. P  6 . B. P  2 2  3 . C. P  2  3 2 . D. P  17  3 .
ce

Hướng dẫn giải:


.fa

Chọn đáp án B.

Từ ln x  ln y  ln  x 2  y   xy  x 2  y . Ta xét:
w
w

Nếu 0  x  1 thì y  xy  x 2  y  0  x 2 mâu thuẫn.


w

x2 x2
Nếu x  1 thì xy  x 2  y  y  x  1  x 2  y  . Vậy P  x  y  x  .
x 1 x 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x2
Ta có f  x   x  xét trên 1;   .
x 1

 2 2
2x  4x  1
2 x  (loai )
Có f '  x   2 0 2
x  2x  1  2 2

01
x  ( nhan)
 2

oc
2 2 
Vậy min f  x   f    2 2  3 .

H
1; 
 2 

ai
Câu 26: CHUYÊN KHTN L4 Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình

D
2 2
4 x  2 x 1  m.2 x  2 x  2  3m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt.

hi
A.  ;1 . B.  ;1   2;   . C.  2;  . D.  2;   .

nT
Hướng dẫn giải

uO
 t  1
2
Đặt t  2( x 1)

ie
Phương trình có dạng: t 2  2mt  3m  2  0 *

iL
Phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt Ta
 phương trình * có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1
s/

m 2  3m  2  0
m  3m  2  0 m  3m  2  0
2 2
up


   m  1  0 m2
 x1,2  m  m  3m  2  1  m  3m  2  m  1 m 2  3m  2  m 2  2m  1
2 2
ro


/g

Chọn đáp án: D


om

BÌNH LUẬN
Trong bài này do đề bài yêu cầu phương trình có 4 nghiệm phân biệt nên ta cần chú ý mỗi
.c

t  1 thì ta nhận được bao nhiêu giá trị x


ok

Từ phương trình (*) chúng ta có thể cô lập m và ứng dụng hàm số để biện luận số
bo

nghiệm của phương trình thỏa đề bài.


Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2 (5 x  1).log 2 (2.5x  2)  m
ce

có nghiệm với mọi x  1?


A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 .
.fa

Hướng dẫn giải


w
w

BPT  log 2 (5 x  1).log 2 (2.5 x  2)  m  log 2 (5 x  1). 1  log 2 (5 x  1)   m


w

 
Đặt t  log 6 x  x 2  1 do x  1  t   2;  

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BPT  t (1  t )  m  t 2  t  m  f (t )  m

Với f (t )  t 2  t

f , (t )  2t  1  0 với t   2;   nên hàm đồng biến trên t   2;  

01
Nên Minf (t )  f (2)  6

oc
Do đó để để bất phương trình log 2 (5x  1).log 2 (2.5x  2)  m có nghiệm với mọi x  1thì :

H
m  Minf (t )  m  6  

ai
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

D
log 22 x  log 1 x 2  3  m  log 4 x 2  3 có nghiệm thuộc 32;   ?

hi
2

   

nT
A. m  1; 3  . B. m  1; 3 . C. m   1; 3 . D. m   3;1 .

uO
Hướng dẫn giải

Điều kiện: x  0. Khi đó phương trình tương đương: log 22 x  2 log 2 x  3  m  log 2 x  3 .

ie
iL
Đặt t  log 2 x với x  32  log 2 x  log 2 32  5 hay t  5.
Ta
Phương trình có dạng t 2  2t  3  m  t  3 * .
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: “Tìm m để phương trình * có nghiệm t  5 ”
s/

Với t  5 thì (*)   t  3 .  t  1  m  t  3  t  3.  


t 1  m t  3  0
up

t 1
 t 1  m t  3  0  m 
ro

t 3
t 1 t 1 t 1
/g

4 4 4
Ta có  1 . Với t  5  1  1   1  3 hay 1   3 1  3
t 3 t 3 t 3 53 t 3 t 3
om

suy ra 1  m  3. Vậy phương trình có nghiệm với 1  m  3.


BÌNH LUẬN
.c

t 1
Chúng ta có thể dùng hàm số để tìm max, min của hàm số y  t  3 , t  5
ok


bo

Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 2  7 x 2  7   log 2  mx 2  4 x  m  , x  .
ce

A. m   2;5 . B. m   2;5 . C. m   2;5  . D. m   2;5 .


.fa

Hướng dẫn giải


w

Bất phương trình tương đương 7 x 2  7  mx 2  4 x  m  0, x  


w

 7  m  x 2  4 x  7  m  0 (2)
w

 2 , x  .
mx  4 x  m  0 (3)
 m  7 : 2 không thỏa x  
 m  0 : 3 không thỏa x  

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7  m  0 m  7
 
2  4   7  m   0
2
m  5
1 thỏa x        2  m  5.
m  0 m  0
   4  m 2  0 m  2
 3

01
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng  2;3 thuộc tập nghiệm của bất

oc
phương trình log 5  x 2  1  log 5  x 2  4 x  m   1 (1) .
A. m   12;13 . B. m  12;13 . C. m   13;12 . D. m   13; 12 .

H
ai
Hướng dẫn giải

D
 2 x2  4x  m

hi
  m   x  4 x  f ( x)
2
 x 1
(1)   5  

nT
x  4x  m  0
2 
 m  4 x 2
 4 x  5  g ( x )

uO
 m  Max f ( x )  12 khi x  2
Hệ trên thỏa mãn x   2;3   2 x 3
 12  m  13.
 m  Min
2 x 3
f ( x)  13 khi x  2

ie
2
Câu 31: Phương trình 2 x 3  3x 5 x  6
có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 , hãy chọn phát biểu

iL
đúng?
Ta
A. 3 x1  2 x2  log 3 8 . B. 2 x1  3 x2  log 3 8 .
s/

C. 2 x1  3 x2  log 3 54. D. 3 x1  2 x2  log 3 54.


up

Hướng dẫn giải


ro

Logarit hóa hai vế của phương trình theo cơ số 2 ta được:  3  log 2 2 x 3  log 2 3x
2
5 x  6

/g

  x  3 log 2 2   x 2  5 x  6  log 2 3   x  3   x  2  x  3 log 2 3  0


om

x  3
.c

x  3  0 x  3 
  x  3 . 1   x  2  log 2 3  0     1
1   x  2  log 2 3  x  2  log 2 3  1  x  2  log 3

ok

 2
bo

x  3 x  3 x  3
  
 x  log3 2  2  x  log3 2  log3 9  x  log3 18
ce
.fa

Câu 32: Phương trình 333 x  333 x  34 x  34 x  103 có tổng các nghiệm là ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4 .
w

Hướng dẫn giải


w

 7
w

333 x  333 x  34 x  34 x  103

27 81  1   1 
 7   27.33 x  3x
 81.3x  x  103  27.  33 x  3 x   81.  3x  x   10
3
 7 '
3 3  3   3 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 Côsi 1
Đặt t  3x   2 3 x. x  2
3 x
3
3
 1 1 1 1 1
 t 3   3x  x   33 x  3.32 x. x  3.3x. 2 x  3 x  33 x  3 x  t 3  3t
 3  3 3 3 3

01
103 10
Khi đó:  7 '  27  t 3  3t   81t  103  t 3  t 2 N

oc
27 3

10 1 10

H
Với t   3x  x   7 ''
3 3 3

ai
D
1 10
y  3 N
Đặt y  3  0 . Khi đó:  7 ''  y    3 y  10 y  3  0  

hi
2
x

y 3 y  1 N
 3

nT
Với y  3  3x  3  x  1

uO
1 1
Với y   3x   x  1

ie
3 3

iL
Câu 33: Phương trình 32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ?
Ta
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
s/

Hướng dẫn giải


up

32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0   32 x  1  2 x  3x  1   4.3x  4   0
ro

  3x  1 3x  1   2 x  4   3x  1  0   3x  2 x  5  3x  1  0  3x  2 x  5  0
/g

Xét hàm số f  x   3x  2 x  5 , ta có : f 1  0 .


om

f '  x   3x ln 3  2  0; x   . Do đó hàm số f  x  đồng biến trên  .


.c
ok

Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x  1


bo

BÌNH LUẬN
ce

Có thể đặt t  3  0 sau đó tính delta theo x


x
.fa

2  
2 x 2 1 
2 x2  2  2
Câu 34: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2 x  4  2  2  2x 3
 1 . Khi đó, tổng
hai nghiệm bằng?
w

A. 0. B. 2. C. 2. D. 1.
w

Hướng dẫn giải


w

2x
2
4
2
   2 2 x  2   2 x
2 x 2 1 2 2
3
 1  8.2 x
2
1
2

2 x 2 1   4.22 x 1  4.2 x
2 2
1
1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 t  2  , phương trình trên tương đương với


2
1
Đặt t  2 x

8t  t 2  4t 2  4t  1  t 2  6t  1  0  t  3  10 vì t  2 . Từ đó suy ra

 3  10
 x1  log 2

01
2
2 x 1  3  10  
2


3  10

oc
 x   log
 2 2
2

H
Vậy tổng hai nghiệm bằng 0 .

ai
Câu 35: Với giá trị của tham số m thì phương trình  m  116x  2  2m  3 4x  6m  5  0 có hai

D
hi
nghiệm trái dấu?
3 5

nT
A. 4  m  1. B. Không tồn tại m . C. 1  m  . D. 1  m   .
2 6

uO
Hướng dẫn giải

Đặt 4x  t  0 . Phương trình đã cho trở thành:  m  1 t 2  2  2m  3 t  6m  5  0. *

ie

f t 

iL
Yêu cầu bài toán  * có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn 0  t1  1  t2
Ta
s/

m  1  0 m  1  0
 
up

  m  1 f 1  0   m  1 3m  12   0  4  m  1.


 
 m  1 6m  5   0  m  1 6m  5   0
ro

BÌNH LUẬN
/g
om

t  4 x  x  log 4 t
Tìm  mối  quan  hệ  nghiệm  giữa  biến  cũ  và  mới,  do  nên 0  t1  1  t2 thì
 0  t  1  log 4 t  0
.c

phương trình có hai nghiệm trái dấu.


ok

Câu 36: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2 m  0 có hai nghiệm x1 , x2
thoả mãn x1  x2  3 ?
bo

A. m  4 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .
ce

Hướng dẫn giải


.fa

Ta có: 4 x  m.2 x 1  2m  0   2 x   2m.2 x  2m  0  *


2
w

Phương trình * là phương trình bậc hai ẩn 2x có:  '    m   2m  m 2  2m .


2
w
w

m  2
Phương trình * có nghiệm  m 2  2m  0  m  m  2   0  
m  0

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng định lý Vi‐ét ta có: 2 x1.2 x2  2 m  2 x1  x2  2 m

Do đó x1  x2  3  23  2m  m  4 .

Thử lại ta được m  4 thỏa mãn.Chọn A.

01
BÌNH LUẬN

Do phương trình * là phương trình bậc hai ẩn 2x  0 có thể có nghiệm 2x  0 vô lí nên

oc
khi giải ra tham số m  4 thì phải thử lại.

H
ai
Câu 37: CHUYÊN VINH – L2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

D
1
y xác định trên khoảng  0;   .
m log 3 x  4 log 3 x  m  3
2

hi
A. m   ; 4  1;   . B. m  1;   .

nT
C. m   4;1 . D. m  1;   .

uO
Hướng dẫn giải
Chọn A.

ie
Đặt t  log 3 x , khi đó x   0;    t  .

iL
1 1
y trở thành y  2 .
m log x  4 log 3 x  m  3
2
mt  4t  m  3
Ta
3


s/

1
Hàm số y  xác định trên khoảng  0;   khi và chỉ khi hàm số
m log x  4 log 3 x  m  3
2
up

1
y xác định trên 
ro

mt  4t  m  3
2

 mt 2  4t  m  3  0 vô nghiệm
/g

   4  m 2  3m  0  m  4  m  1 .
om

Câu 38: CHUYÊN VINH – L2 Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
x  m có hai nghiệm phân biệt.
.c

log 3  x  1
ok

A. 1  m  0 . B. m  1 . C. Không tồn tại m . D. 1  m  0 .


Hướng dẫn giải
bo

Chọn B.
x  1  0  x  1
ce

Điều kiện:  
x  1  1 x  0
.fa

Xét hàm số
2 2
f  x  x  ; f  x  1  0, x   1;0    0 :  
w

log 3  x  1  x  1 .ln 3.log32  x  1


w

Bảng biến thiên


w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x  0 
y + +
 
y
1 

01
2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình x   m có hai nghiệm phân biệt khi và
log 3  x  1

oc
chỉ khi m  1

H
x x
 1 
 
1 , y     2  , y  4 x  3 , y     4 
1

ai
x
Câu 39: TIÊN LÃNG – HP Cho bốn hàm số y  3
 3 4

D
có đồ thị là 4 đường cong theo phía trên đồ thị, thứ tự từ trái qua phải là

hi
 C1  ,  C2  ,  C3  ,  C4  như hình vẽ bên.

nT
Tương ứng hàm số ‐ đồ thị đúng là
A. 1   C2  ,  2    C3  ,  3   C4  ,  4    C1  . y  C3 

uO
B. 1   C1  ,  2    C2  ,  3   C3  ,  4    C4  .  C1   C4 
C. 1   C4  ,  2    C1  ,  3   C3  ,  4    C2  .

ie
D. 1   C1  ,  2    C2  ,  3   C3  ,  4    C4  .

iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn C.

 3  và y  4 có cơ số lớn hơn 1 nên hàm đồng


x
Ta có y  x
s/

biến nên nhận đồ thị là  C3  hoặc  C4  . Lấy x  2 ta có


up

O x

 3  3  là  C  .
2
 42 nên đồ thị y  4 x là  C3  và đồ thị y 
x
ro

x x
1 1
/g

Ta có đồ thị hàm số y  4 x và y    đối xứng nhau qua Oy nên đồ thị y    là  C2  .


4 4
om

x
 1 
Còn lại  C1  là đồ thị của y    .
 3
.c

Vậy 1   C4  ,  2    C1  ,  3   C3  ,  4    C2 

ok

1 2
Câu 40: ( CHUYÊN SƠN LA – L2) Cho phương trình 4 log 9 2 x  m log 1 x  log 1 x  m   0 ( m
bo

3
6 3
9
là tham số ). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  3 . Mệnh đề nào
ce

sau đây đúng ?


3
.fa

A. 1  m  2 . B. 3  m  4 . C. 0  m  . D. 2  m  3 .
2
w

Hướng dẫn giải


w

Chọn C.
w

1 2
Ta có: 4 log9 2 x  m log 1 x  log 1 x  m   0 Đk: x  0
3 6 3
9

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 2
 
2
 4 log 32 x  m log 31 x  log 1 x  m   0
6 32 9

2
1  1 2
 4  log 3 x   m log 3 x  log 3 x  m   0
2  3 9

01
 1 2
 log 32 x   m   log 3 x  m   0 1
 3 9

oc
Đặt t  log 3 x . Khi đó phương trình 1  t 2   m   t  m   0  2 
1 2

H
 3 9

ai
D
Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  3  log 3 x1.x2  1

hi
 log 3 x1  log 3 x2  1  t1  t2  1

nT
(Với t1  log 3 x1 và t2  log 3 x2 )

uO
Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình  2 

ie
iL
b  1 2
Ta có t1  t2  1  1 m   1 m 
a  3 3
Ta
3
s/
Vậy 0  m  là mệnh đề đúng.
2
up

Câu 41: (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH – L2) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
ro

m để phương trình 3x  mx  1 có hai nghiệm phân biệt?


m  0
/g

A. m  0 . B.  . C. m  2 . D. Không tồn tại m


m  ln 3
om

Hướng dẫn giải

Chọn B
.c
ok

Ta có: Số nghiệm của phương trình 3x  mx  1 phụ thuộc vào số giao điểm của đồ
thị hàm số y  3x và đường thẳng y  mx  1 .
bo
ce

y  x.ln 3  1
.fa
w

y  3x
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta thấy y  mx  1 luôn đi qua điểm cố định  0; 1 nên

+Nếu m  0 : phương trình có nghiệm duy nhất

+ Nếu m  0 : y  mx  1 là hàm nghịch biến nên có đồ thị cắt đồ thị hàm số y  3x


tại một điểm duy nhất.

01
+ Nếu m  0 :Để thỏa mãn ycbt thì đường thẳng y  mx  1 phải khác tiếp tuyến của

oc
đồ thị hàm số y  3x tại điểm  0; 1 , tức là m  ln 3 .

H
ai
m  0
Vậy 
m  ln 3

D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8 - 9 - 10)


_______________________________
Chủ đề 3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ‐ ỨNG DỤNG 

Câu 1: (SGD  VĨNH  PHÚC)Gọi  S  t    là  diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  các  đường 

01
1
y ,  y  0 ,  x  0 ,  x  t (t  0) . Tìm  lim S  t  .  

oc
 x  1 x  2 
2 t 

1 1 1 1

H
A.   ln 2  .  B. ln 2  .  C.  ln 2 .  D. ln 2  . 
2 2 2 2

ai
D
Hướng dẫn giải 

hi
Chọn B. 

nT
Cách 1: 

uO
1 a bx  c
*Tìm  a, b, c  sao cho  
 x  1 x  2  x  1 ( x  2) 2
2

ie
iL
 1  a  x  2    bx  c  x  1  1  ax 2  4 ax  4 a  bx 2  bx  cx  c
2
Ta
a  b  0 a  1
 
s/

 1   a  b  x   4a  b  c  x  4a  c  4a  b  c  0  b  1  . 
2

 4a  c  1 c  3
up

 
ro

1
*Vì trên   0;t  , y   0  nên ta có: 
 x  1 x  2 
2
/g
om

t   t 
1 1 x3 
Diện tích hình phẳng:  S  t      dx     dx  

0   x  1 x  2  
2
 0
 x  1  x  2 2 

.c

 1 1 
t
ok

t
1  x 1 1 
    dx   ln  
 x  1  x  2   x  2 2 
0  x2 x20

bo

t 1 1 1
 ln   ln 2   . 
ce

t2 t2 2
.fa

 t 1   t 1  1
*Vì  lim    1  lim ln    0  và  lim 0
t  t  2
  t 
t2 t  t  2
w
w

 t 1 1 1 1
Nên  lim S  t   lim  ln   ln 2    ln 2   . 
 t2 t2
w

t  t  2 2

Cách 2: Dùng Máy tính cầm tay. 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

t  
1
Diện tích hình phẳng:  S  t      dx  

0   x  1 x  2  
2

100  1 
Cho  t  100  ta bấm máy      dx  0,193  
  x  1 x  2 2 
 

01
0

Dùng máy tính kiểm tra 4 kết quả ta được đáp án B. 

oc
 
1 sin x

H
Câu 2: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho các tích phân  I   dx  và  J   dx  
1  tan x cosx  sin x

ai
0 0

 
với     0;  , khẳng định sai là 

D
 4

hi

cos x
A. I   B. I  J  ln sin   cos . 

nT
dx . 
0
cosx  sin x

uO
C. I  ln 1  tan  .    D. I  J   . 

ie
Hướng dẫn giải 

iL
Chọn C 
Ta
1 1 cos 
Ta có   
s/
 nên A đúng. 
1  tan  1  sin  cos   sin 
cos 
up


cos x  sin x

d  cos x  sin x 
ro

IJ  dx    ln cos x  sin x 


0  ln cos   sin   B đúng 
0
cos x  sin x 0
cos x  sin x
/g


om

I  J   dx  x 0    D đúng. 
0
.c

x
(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số  f  x     4t  8t  dt . Gọi  m, M  lần lượt là 
3
ok

Câu 3:
1

giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số  f  x   trên đoạn   0;6 . Tính  M  m . 


bo

A. 18  B. 12  C. 16  D. 9 


ce

Hướng dẫn giải 
.fa

  4t  8t  dt   t 4  4t 2 
x
f  x  3
 x 2  4 x  3 , với  x  0 . 
w

1
1
w

f   x   2 x  4; f   x   0  x  2  1;6  . 
w

f  0   3; f  2   1; f  6   15 . Suy ra  M  15, m  1  . Suy ra  M  m  16 . 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đáp án: C. 

1  x  1  x 
a b

(NGUYỄN  KHUYẾN  TPHCM)  Giả  sử   x 1  x 


2017
Câu 4: dx    C   với  a, b   là 
a b
các số nguyên dương. Tính  2a  b  bằng: 
A. 2017 .   B. 2018 .   C. 2019 .   D. 2020 . 

01
oc
Hướng dẫn giải 

Ta có: 

H
ai
1  x  1  x 
2018 2019

 x 1  x 
2017
dx    x  1  11  x 
2017

dx   1  x 
2017
 1  x 
2018
 dx    C

D
2018 2019

hi
 Vậy  a  2019, b  2018  2a  b  2020 . 

nT
Chọn D. 

uO
1
Câu 5: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho  F  x   là nguyên hàm của hàm số  f  x    và 
e 3
x

ie
1
F  0    ln 4 . Tập nghiệm  S  của phương trình  3F  x   ln  x3  3  2  là: 
3

iL
A. S  2 .  B. S  2; 2 .   C. S  1; 2 .   D. S  2;1 . 
Ta
Hướng dẫn giải 
s/
up

1  ex 
Ta có: F  x   
dx
   1 
e 3 3  e 3
x x
1
3
x

 dx  x  ln  e  3  C .  
ro

1 1
Do  F  0    ln 4 nên C  0 . Vậy  F  x   x  ln  e x  3 .   
/g

3 3
om

Do đó:  3F  x   ln  e x  3  2  x  2
 
.c

 
Chọn A.
ok

Câu 6: (NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho  f ( x), g ( x)  là các hàm số liên tục trên đoạn   2;6  và 


bo

3 6 6
thỏa mãn   f ( x )dx  3;  f ( x)dx  7;  g ( x) dx  5 . Hãy tìm mệnh đề KHÔNG đúng. 
ce

2 3 3

6 3
A.  [3 g ( x )  f ( x)]dx  8   B.  [3 f ( x)  4]dx  5  
.fa

3 2
w

ln e6 ln e6
w

C.  [2f ( x)  1]dx  16   D.  [4 f ( x)  2 g ( x)]dx  16  


w

2 3

Hướng dẫn giải 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 6 6


2
f ( x)dx   f ( x) dx   f( x)dx  10  
3 2

6 6 6
Ta có:   [3 g ( x)  f ( x)]dx  3 g ( x)dx   f ( x) dx  15  7  8  nên  A  đúng 
3 3 3

01
3 3 3

 [3 f ( x)  4]dx  3 f( x)dx  4 dx  9  4  5  nên  B  đúng 

oc
2 2 2

H
ln e6 6 6 6

 [2f ( x)  1]dx   [2f ( x)  1]dx  2 f( x)dx  1 dx  20  4  16  nên  C  đúng 

ai
2 2 2 2

D
ln e6 6 6 6

hi
 [4f ( x)  2 g ( x)]dx   [4f ( x)  2 g ( x)]dx  4 f( x)dx  2 g ( x)dx  28  10  18  

nT
3 3 3 3

Nên  D  sai 

uO
Chọn đáp án  D  

ie
Câu 7: (NGUYỄN  KHUYẾN  TPHCM)  Giả  sử 

iL
 e (2 x  5 x  2 x  4)dx  (ax  bx  cx  d )e  C  . Khi đó  a  b  c  d  bằng 
2x 3 2 3 2 2x
Ta
A. ‐2  B. 3  C. 2  D. 5 
s/

Hướng dẫn giải 
up

Chọn B. 
ro

e (2 x 3  5 x 2  2 x  4)dx  (ax 3  bx 2  cx  d )e 2 x  C  
2x
Ta  có  nên 
/g

 (ax 3
 bx 2  cx  d )e 2 x  C  '  (3ax 2  2bx  c)e 2 x  2e 2 x (ax3  bx 2  cx  d )
om

  2ax3  (3a  2b) x 2  (2b  2c) x  c  2d  e 2 x  


 (2 x3  5 x 2  2 x  4)e 2 x
.c
ok

 2a  2 a  1
3a  2b  5 b  1
 
bo

Do đó     . Vậy  a  b  c  d  3 . 
2b  2c  2 c  2
c  2d  4 d  3
ce
.fa

5
Câu 8: (NGUYỄN  KHUYẾN  TPHCM)  Cho  biết 
1
 f ( x)dx  15   .  Tính  giá  trị  của 
w

2
P   [f (5  3 x)  7]dx  
w

0
w

A. P  15   B. P  37   C. P  27   D. P  19  

Hướng dẫn giải 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

dt
t  5  3 x  dx  
3
Để  tỉnh  P  ta  đặt  x 0t 5   nên 
x  2  t  1
1 
1 5 5 5
dt 1
P   [f (t )  7]( )   [f (t )  7]dt    f (t )dt  7  dt 

01
5
3 3 1 3  1 1   
1 1

oc
 .15  .7.(6)  19
3 3

H
 chọn đáp án  D  

ai
(NGUYỄN  KHUYẾN  TPHCM)  Cho  hàm  số  f  x   a sin 2 x  b cos 2 x   thỏa  mãn 

D
Câu 9:

hi
 
b
f '    2  và   adx  3  . Tính tổng  a  b  bằng: 
2

nT
a

A. 3.   B. 4.   C. 5.   D. 8.  

uO
Hướng dẫn giải 

ie
Chọn C. 

f '  x   2a cos 2 x  2b sin 2 x  


iL
Ta
 
s/

f '    2  2a  2  a  1  
2
up

b b

 adx   dx  3  b  1  3  b  4  
ro

a 1
/g

Vậy  a  b  1  4  5.  
om

ln 2
 1 a  1 5
Câu 10: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Biết rằng:    x  2e
 dx  ln 2  b ln 2  c ln .  Trong đó 
.c

0
1 2 x
3
a, b, c  là những số nguyên. Khi đó  S  a  b  c  bằng:  
ok

A.  2 .  B.  3 .  C.  4 .  D.  5 . 


bo

Hướng dẫn giải 
ce

Chọn C. 
ln 2 ln 2 ln 2
 1  1
.fa

0  2e x  1  0
x  d x  xd x  0 2e x  1 dx .  
w

ln 2 ln 2
x2 ln 2 2
Tính   xdx    
w

0
2 0
2
w

ln 2
1
Tính   2e
0
x
1
dx  

dt
Đặt  t  2e x  1  dt  2e x dx  dx  . Đổi cận :  x  ln 2  t  5, x  0  t  3 . 
t 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ln 2 5 5
1 dt  1 1 5
 dt   ln t  1  ln t   ln 4  ln 5  ln 2  ln 3  ln 2  ln . 
5
 2e
0
x
1
dx  
3 
 
t t  1 3  t  1 t  3 3
ln 2
  1 21 5
0
  x  2e
1
 dx  ln 2  ln 2  ln  a  2, b  1, c  1  
2 x
3
Vậy  a  b  c  4 . 

01
Câu 11: (LẠNG  GIANG  SỐ  1)  Diện  tích  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị   C    của  hàm  số 

oc
1 2
y
2
 x  4 x  3  và hai tiếp tuyến của  C   xuất phát từ  M  3; 2  là 

H
8 5 13 11
A.  .   B.  .   C.  .   D.  .  

ai
3 3 3 3

D
Hướng dẫn giải 

hi
Chọn A 

nT
1
Ta có  y   2 x  4   x  2 . 

uO
2

ie
1 2
Gọi   x0 ; y0   là tọa độ tiếp điểm. Khi đó,  y0 
2
 x0  4 x0  3  và  y  x0   x0  2 . 
Phương trình của tiếp tuyến của   C   tại điểm có tọa độ   x0 ; y0   là  
iL
Ta
s/

1 2
y   x0  2  x  x0  
2
 x0  4 x0  3  
up

Vì tiếp tuyến đi qua điểm  M  3; 2   nên  
ro

1 2  x0  1  y   x  1
 x0  4 x0  3  
/g

2   x0  2  3  x0    
2  x0  5  y  3 x  11
om

Diện tích hình phẳng cần tìm 
.c

1 2  1 2  8
 2  x  4 x  3    x  1 dx   2  x  4 x  3   3x  11  dx  3  
3 5
S  
ok

1 3
bo


4
x
Câu 12: (LẠNG  GIANG  SỐ  1)  Tích  phân   1  cos 2 x dx  a  b ln 2 ,  với  a ,  b là  các  số  thực  . 
ce

Tính  16a  8b  
.fa

A.  4.   B.  5.   C.  2.   D.  3.  


w

Hướng dẫn giải 
w

Chọn A 
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

u  x  du  dx
 
Đặt   dx   1 . Ta có 
dv  1  cos 2 x v  2 tan x

 
1 1   1  1 1  1 1 1
I  x tan x 4   4 tan xdx   ln cos x 4   ln   ln 2  a  , b    

01
2 2 0 8 2 8 2 2 8 4 8 4
0 0

oc
Do đó,  16a  8b  4 . 

H
1 5 3 5

ai
Câu 13: (LẠNG  GIANG  SỐ  1)  Giả  sử   f  x  dx  3   và   f  z  dz  9 .  Tổng   f  t  dt   f  t dt  

D
0 0 1 3

bằng 

hi
A.  12.   B.  5.   C.  6.   D.  3.  

nT
Hướng dẫn giải 

uO
Chọn C. 

ie
1 1 5 5
Ta có   f  x  dx  3   f  t  dt  3 ;   f  z  dz  9   f  t  dt  9  

iL
0 0 0 Ta 0

5 1 3 5 3 5
9   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt  3   f  t  dt   f  t  dt
s/

0 0 1 3 1 3
3 5
 
up

  f  t  dt   f  t  dt  6.
1 3
ro

ln 2
e 2 x1  1 a
 dx  e  . Tính tích  a.b . 
/g

Câu 14: (LẠNG GIANG SỐ 1) Tích phân  x
0
e b
om

A.  1.   B.  2.   C.  6.   D.  12.  

Hướng dẫn giải 
.c
ok

Chọn B. 
bo

e 2 x 1  1
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2

 dx   e x 1dx   e  x dx   e x 1d  x  1   e d x  


x

0
ex 0 0 0 0
ce

ln 2 1  1
  2e  e     1  e   a  1, b  2  ab  2  . 
ln 2
 e x 1  e x
.fa

0 0
2  2
w


3
sin x 3 3 2
w

Câu 15: (LÝ  TỰ  TRỌNG  –  TPHCM)  Biết   1  x6  x3


dx 
a

b
 c  d 3   với  a, b, c, d  
w


3

là các số nguyên. Tính  a  b  c  d .  
A.  a  b  c  d  28 .   B.  a  b  c  d  16 .  C.  a  b  c  d  14 .  D.  a  b  c  d  22 . 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải 

Chọn A. 

 
  
1  x 6  x3 sin x
  
3 3 3
sin x
I  1 x  x 6 3
dx   1 x  x 6 6
dx  1  x 6  x3 sin xdx . 

01
  
3 3 3

  
 x   3  t  3

oc
Đặt  t   x  dt  dx . Đổi cận   . 
x    t   

H
 3 3

ai
  

     
3 3 3

D
I 1  t 6  t 3 sin  t  dt     1  t 6  t 3 sin tdt    1  x 6  x3 sin xdx  

hi
  
 
3 3 3
 

nT
3 3
Suy ra  2 I    2 x sin x  dx  I   x
3 3
sin xdx . 

uO
 
3 3
3
x           (+)   sin x  

ie
3x 2          (–) 

iL
Ta  cos x  

6x           (+)   sin x  
s/

  6            (–)   cos x  
up

              0     sin x  
ro


3 3 2
I    x sin x  3 x cos x  6 x sin x  6sin x 
3 2 3
   2  6 3  
/g



3 27 3
Suy ra:  a  27, b  3, c  2, d  6 . Vậy  a  b  c  d  28 .   
om

 
.c

 
Câu 16: (NGÔ  GIA  TỰ  ‐  VP)  Có  bao  nhiêu  giá  trị  của  a   trong  đoạn   ; 2    thỏa  mãn 
ok

4 
a
sin x 2
0 1  3cos x dx  3 . 
bo

A.  2 .  B.  1.  C.  4 .  D.  3 . 


ce

Hướng dẫn giải 
.fa

Chọn B. 
w
w

Đặt  t  1  3cos x  t 2  1  3cos x  2tdt  3sin xdx.  


w

Đổi cận: + Với  x  0  t  2  

               + Với  x  a  t  1  3 cos a  A.  

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a 2 2
sin x 2 2 2 2
Khi đó   dx   dt  t   2  A   A  1  1  3cos a  1  cos a  0  
0 1  3cos x A
3 3 A 3 3

     1 3 k  0
a  k  k    . Do  a   ; 2     k  2    k    . 
2 4  4 2 4 2 k  1

01

Bình  luận:  Khi  cho  a      thì  tích  phân  không  xác  định  vì  mẫu  thức  không  xác 

oc
2

định (trong căn bị âm). Vậy đáp án phải là B, nghĩa là chỉ chấp nhận  a 

H
.  
2

ai
Câu 17: (NGÔ GIA TỰ ‐ VP) Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường:  y  2 x , y   x  3  

D
và  y  1  là: 

hi
1 1 1 47 1
A.  S   .  B.  S   1 .  C.  S  D.  S   3 . 

nT

ln 2 2 ln 2 50 ln 2

uO
Hướng dẫn giải 

Chọn A. 

ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om

 
.c

Xét phương trình hoành độ giao điểm của các đường. Ta có: 
ok

 2x   x  3  x  1  
 2x  1  x  0  
bo

 x  3  1  x  2  
1 2
ce

1 2
 2x    x2  1 1
Diện tích cần tìm là:  S    2  1 dx     x  3  1 dx  
x
 x   2x     
 ln 2 0  2  1 ln 2 2
.fa

0 1

a
2
Câu 18: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Có bao nhiêu số  a   0;20  sao cho   sin 5 x sin 2 xdx  .  
w

7
w

A. 20 .  B. 19 .  C. 9 .  D. 10 . 
w

Hướng dẫn giải 

Chọn D 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a a a
2 2 2
Ta có   sin 5 x sin 2 xdx  2 sin 6 x cos xdx  2 sin 6 xd  sin x   sin 7 x 0a  sin 7 a  .  
0 0 0
7 7 7


Do  đó  sin 7 a  1  sin a  1  a   k 2 .  Vì  a   0;20    nên 
2
 1

01
0  k 2  20    k  10  và  k    nên có 10 giá trị của  k  
2 2

oc
n 1
1
Câu 19: (THTT – 477) Giá trị của  lim  1 e dx  bằng 

H
n  x
n

ai
A.  1.   B.  1.   C.  e.   D.  0.  

D
Hướng dẫn giải 

hi
Chọn D. 

nT
n 1
1
Ta có:  I   1 e x
dx  

uO
n

Đặt  t  1  e x  dt  e x dx . Đổi cận: Khi  x  n  t  1  e n ; x  n  1  t  1  e n 1  

ie
1 en1 1 en1
1  1 1 1 en1 1  en
Khi đó:  I   dt      dt   ln t  1  ln t  1en  1  ln  

iL
1 en
t  t  1 1 en  t 1 t  Ta 1  en1
n
1
1  en   1 1 1
  n
e
  khi  n   , Do đó,  lim I  1  ln  0  
s/
Mà 
1  e n 1 1 e n  e
  e
up

e

ro

6
1
Câu 20: (THTT – 477) Nếu   sin n x cos xdx   thì  n  bằng 
/g

0
64
A.  3.   B.  4.   C.  5.   D.  6.  
om

Hướng dẫn giải 
.c

Chọn A. 
ok

 1
Đặt  t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận: khi  x  0  t  0; x  t   
6 2
bo

1 1
2 n 1 2 n 1
t 1 1 1
Khi đó:  I   t n dt   
ce

.  .  
0
n 1 0 n 1  2  64
.fa

n 1
1 n 1
Suy ra      có nghiệm duy nhất  n  3  (tính đơn điệu). 
2 64
w

Câu 21: (SỞ  GD  HÀ  NỘI)  Cho  hàm  số  y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c  , a  0  có  đồ  thị 
w

 C  . Biết rằng đồ thị   C   tiếp xúc với đường thẳng  y  4  tại điểm có hoành độ âm và 


w

đồ thị hàm số  y  f   x   cho bởi hình vẽ dưới đây: 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
H
 
Tính diện tích  S  của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị   C   và trục hoành. 

ai
D
27 21 5
A. S  9 .  B. S 

hi
.  C. .  D. . 
4 4 4

nT
Hướng dẫn giải 

uO
Chọn B. 

Từ đồ thị suy ra  f   x   3 x  3 . 

ie
2

f  x    f   x  dx    3 x 2  3 dx  x 3  3 x  C . 
iL
Ta
Do   C    tiếp  xúc  với  đường  thẳng  y  4   tại  điểm  có  hoành  độ  x0   âm  nên 
s/

f   x0   0  3 x02  3  0  x0  1. 
up
ro

Suy ra  f  1  4  C  2   C  : y  x  3 x  2  
3
/g

 x  2
om

Xét phương trình  x  3 x  2  0  
3

 x  1
.c

27
 x  3 x  2  dx 
1
3
Diện tích hình phẳng cần tìm là:  . 
ok

2 4
bo

Câu 22: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho  y  f  x   là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn   6;6.  Biết rằng 


2 3 6

 f  x  dx  8  và   f  2 x  dx  3 . Tính  I   f  x  dx  
ce

1 1 1
.fa

A. I  11.   B. I  5.   C. I  2.   D. I  14.  
w

Hướng dẫn giải 
w

Chọn D. 
w

a 2 2
Vì  f  x   là hàm số chẵn nên   f  x  dx  0   f  x  dx   f  x  dx  8  
a 1 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 3

 f  2 x  dx   f  2 x  dx  3  
1 1

3
Xét tích phân  K   f  2 x  dx  3  
1

01
du
Đặt  u  2 x  du  2dx  dx   
2

oc
Đổi cận:  x  1  u  2; x  3  u  6 . 

H
ai
6 6 6
1 1
K  f  u  du   f  x  dx  3   f  x  dx  6  

D
22 22 2

hi
6 6 2 6
Vậy  I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  8  6  14.  

nT
1 1 1 2

uO
1 a 2 b b c
Câu 23: (SỞ GD HÀ NỘI) Biết rằng   3e 1 3 x
dx  e  e  c  a, b, c    . Tính  T  a   . 
0 5 3 2 3

ie
A. T  6.   B. T  9.   C. T  10.   D. T  5.  

iL
Hướng dẫn giải 
Ta
Chọn C. 
s/

Đặt  t  1  3x  t 2  1  3x  2tdt  3dx  


up

Đổi cận: +  x  0  t  1  
ro

+  x  1  t  2  
/g

     2  2e  e  e  e   2e .  
om

1 2 2 2 2 2
  3e 1 3 x
dx  2 tet dt  2 tet   et dt  2 tet  et 2 2 2
0 1 1 1 1 1
.c

a  10
  T  10  nên câu C đúng. 
ok

b  c  0
bo

Câu 24: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên đoạn   a; b  . Gọi  D  là diện tích 


hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị   C  : y  f  x  ,  trục  hoành,  hai  đường  thẳng  x  a , 
ce

x  b  (như hình vẽ dưới đây). 
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
H
 

ai
Giả sử  S D  là diện tích hình phẳng  D . Chọn công thức đúng trong các phương án A, B, 

D
C, D cho dưới đây? 

hi
0 b 0 b
A. S D   f  x  dx   f  x  dx .  B. S D    f  x  dx   f  x  dx . 

nT
a 0 a 0

uO
0 b 0 b
C. S D   f  x  dx   f  x  dx .  D. S D    f  x  dx   f  x  dx . 

ie
a 0 a 0

iL
Hướng dẫn giải 
Ta
Chọn B. 
s/

+ Nhìn đồ thị ta thấy: 
up

 Đồ thị  (C )  cắt trục hoành tại  O  0; 0   
ro

 Trên đoạn   a;0 , đồ thị  (C )  ở dưới trục hoành nên  f  x    f  x   


/g

 Trên đoạn   0; b  , đồ thị   C   ở trên trục hoành nên  f  x   f  x   


om

b 0 b 0 b
+ Do đó:  S D   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx  
.c

a a 0 a 0
ok

5
2 x  2 1
Câu 25: (CHUYÊN  HÙNG  VƯƠNG  –  GL)  Biết  I   dx  4  a ln 2  b ln 5 ,  với  a , b   là 
x
bo

các số nguyên. Tính  S  a  b.  
A. S  9.   B.  S  11.   C.  S  5.   D.  S  3.  
ce

Hướng dẫn giải 
.fa

Chọn B. 
w

2 x  2 1 2 x  2 1 2 x  2 1
w

5 2 5
Ta có:  I   dx   dx   dx  
x x x
w

1 1 2

2
22  x 1 5
2  x  2  1 2 5  2x 5 2x  3
 dx   dx   dx   dx  
1
x 2
x 1 x 2 x

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2 5  5 3
    x  dx    2   dx   5ln x  x    2 x  3ln x   
2 5

1
x  2
 x 1 2

a  8
 8 ln 2  3ln 5  4    a  b  11.  
b  3
4

01
a
Câu 26: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Biết  I   x ln  2 x  1 dx  ln 3  c,  trong đó  a, b, c  là các số 
0
b

oc
b
nguyên dương và   là phân số tối giản. Tính  S  a  b  c.  
c

H
A. S  60.   B. S  70.   C. S  72.   D. S  68.  

ai
Hướng dẫn giải 

D
hi
Chọn B. 
4

nT
Ta có  I   x ln  2 x  1 dx  
0

uO
 2
du  dx
u  ln  2 x  1  2x 1
Đặt     

ie
dv  xdx
2
v  x


iL
2
x 2 ln  2 x  1
4
4 4
Ta
x2
I   x ln  2 x  1 dx   dx  
0
2 0 0
2x 1
s/

4
4
x 1 1   x2 1 1  63
 8ln 9     
up

 dx  16 ln 3    x  ln 2 x  1   ln 3  3
0
2 4 4  2 x  1   4 4 8 0 4
ro

 a  63
a 63 
 ln 3  c  ln 3  3  b  4  S  70 . 
/g

b 4 c  3

om

Câu 27: (PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN) Cho hình phẳng   H  giới hạn bởi các đường  y  x 2  1 và 


y  k , 0  k  1.  Tìm  k để diện tích của hình phẳng   H  gấp hai lần diện tích hình phẳng 
.c
ok

được kẻ sọc trong hình vẽ bên.  
A. k  3 4.  
bo

B. k  3 2  1.  
ce

1
C. k  .  
.fa

D. k  3 4  1.  
w
w

Hướng dẫn giải 
w

Chọn D. 
Do đồ thị nhận trục  Oy  làm trục đối xứng nên yêu cầu bài toán trở thành: 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  y  1  x 2 , y  k , x  0  bằng diện tích hình phẳng giới 
hạn bởi :  y  1  x 2 , y  x 2  1, y  k , x  0.  

01
oc
H
ai
D
hi
 

nT
1 k 1 1 k
1
 1  x  k dx    k  1  x dx    k  x  1dx  1  k  1  k  1  k  1  k  
2 2 2

uO
0 1 k 1

1 1 1 1
  1  k   1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k  1  k    

ie
3 3 3 3

 
iL
2 4 3
 1  k  1  k   1 k  2  k  3 4  1.  
Ta
3 3
s/

Câu 28: (CHUYÊN  THÁI  BÌNH)  Cho  hàm  số  y  f ( x)   có  đồ  thị  y  f ( x)   cắt  trục  Ox  tại  ba 
điểm có hoành độ  a  b  c  như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 
up

A. f (c)  f (a)  f (b).    


ro

B. f (c)  f (b)  f (a).  


/g
om

C. f (a)  f (b)  f (c).    


.c

D. f (b)  f (a)  f (c).  


ok

Hướng dẫn giải 
bo

Chọn A. 
ce

Đồ thị của hàm số  y  f ( x )  liên tục trên các 
đoạn   a; b   và  b; c  ,  lại  có  f ( x )   là  một 
.fa

nguyên hàm của  f ( x ) . 
w

 y  f ( x)
w

y  0

w

Do đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:    là:  
x  a
 x  b

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

b b
S1   f ( x) dx    f ( x)dx   f  x  a  f  a   f  b  . 
b

a a

Vì  S1  0  f  a   f  b  1  

 y  f ( x)

01
y  0

Tương tự: diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:    là:  

oc
x  b
 x  c

H
ai
c c
f ( x) dx   f ( x)dx  f  x  b  f  c   f  b  . 
c
S2  

D
b b

hi
S2  0  f  c   f  b   2  .  

nT
Mặt  khác,  dựa  vào  hình  vẽ  ta  có:  S1  S2  f  a   f  b   f  c   f  b   f  a   f  c 

uO
 3 . 

ie
Từ (1), (2) và (3) ta chọn đáp án A. 

iL
(có thể so sánh  f  a   với  f  b  dựa vào dấu của  f ( x )  trên đoạn   a; b   và so sánh  f  b   
Ta
với  f  c  dựa vào dấu của  f ( x )  trên đoạn  b; c  ). 
s/
up

Câu 29: Cho tam giác đều  ABC  có diện tích bằng  3 quay xung quanh cạnh  AC  của nó. Tính 


ro

thể tích V  của khối tròn xoay được tạo thành. 
/g

7 7
  A.V = 2p.   B.V = p.   C.V = p.   D.V = p.  
4 8
om

Hướng dẫn giải 
.c

Đáp án A 
ok

S ABC = 3  AB = BC = CA = 2 . Chọn hệ trục vuông góc  Oxy  


bo

( )
sao  choO (0;0), A (1;0), B 0; - 3   với  O   là  trung  điểm AC . 
ce

Phương  trình  đường  thẳng  AB   là  y = 3 (x - 1) ,  thể  tích  khối 


.fa

tròn xoay khi quay  ABO  quanh trục  AC (trùng Ox ) tính bởi 


w

  V ¢ = pò 3 (x - 1)dx = p .  Vậy  thể  tích  cần  tìm 


w

0
w

V = 2V ¢ = 2p . 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

p
2
2x -1.cos x
Câu 30: Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị của  ò dx  
p
1 + 2x
-
2
1
A. .  B. 0.  C. 2.  D. 1. 
2

01
Hướng dẫn giải 

oc
Chọn A.  

H
p p p

ai
-
2 x -1 2 x 2
2 cos x 2 cos x 2x cos x
Ta có:  ò dx = ò (1 + 2 ).2 dx - ò dx (1)  

D
p
1 + 2x 0
x
0 (
1 + 2x .2 )

hi
-
2

nT
p p
Đặt  x = -t  ta có  x = 0  thì  t = 0, x = -  thì  t =  và  dx = -dt  
2 2

uO
p p p p
2 x
2 cos x
2 2-t cos (-t ) 2
cos t
2
cos x
ò (1 + 2 ).2 dx = ò (1 + 2 ).2 d (-t ) = -ò (1 + 2 ).2 dt = -ò (1 + 2 ).2 dx  

ie
x -t t x
0 0 0 0

Thay vào (1) có 
iL
Ta
p p p
2 x -1 2 2
s/
x
2 cos x 2 cos x cos x
ò 1 + 2x
dx = ò (1 + 2 ).2 dx + ò (1 + 2 ).2 dx
x x
up

p 0 0
-
2  
ro

p p

(1 + 2 ) cos x dx = cos x dx = sin x


p
2 x 2 2 1
=ò ò 2 =  
/g

(1 + 2 ).2
0
2
x
0 0
2
om

p
2
2x -1 cosx 1
Vậy  ò dx =  
.c

x
p
1+2 2
-
ok

Câu 31: (  CHUYÊN  QUANG  TRUNG  LẦN  3)Cho  f , g   là  hai  hàm  liên  tục  trên  1;3   thỏa:
bo

3 3 3

  f  x   3g  x  dx  10 .   2 f  x   g  x  dx  6 . Tính    f  x   g  x  dx .  


ce

1 1 1

A. 8.  B. 9.  C. 6.  D. 7. 


.fa

Hướng dẫn giải 
w

Chọn C.  
w
w

3 3 3

 Ta có    f  x   3g  x   dx  10   f  x  dx  3 g  x  dx  10 . 
1 1 1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 3 3
 Tương tự    2 f  x   g  x   dx  6  2 f  x  dx   g  x  dx  6 . 
1 1 1

u  3v  10 u  4 3 3
 Xét hệ phương trình    , trong đó  u   f  x  dx ,  v   g  x  dx .  
2u  v  6 v  2 1 1
3 3 3
 Khi đó    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  4  2  6 .  

01
1 1 1

oc
Câu 32: (PHAN  ĐÌNH  PHÙNG)  Thể  tích  V của  khối  tròn  xoay  được  sinh  ra  khi  quay  hình 
phẳng giới hạn bởi đường tròn  (C ) : x 2  ( y  3)2  1  xung quanh trục hoành là 

H
A.  V  6 .  B.  V  6 3 .  C.  V  3 2 .  D.  V  6 2 . 

ai
Hướng dẫn giải 

D
hi
ChọnD.  

nT
x 2  ( y  3)2  1  y  3  1  x 2 . 

   3  
1 1
 2 2

V     3  1  x2  dx  12  1  x dx . 

uO
1 x 2 2

1  1

 

ie
 x  1  t  2
Đặt  x  sin t  dx  cos t .dt . Với  

iL

 x  11  t   

Ta
2
 
s/
2 2
 V  12  1  sin 2 t .cos tdt  12  cos tdt  6 2 . 
2
up

 
2 2

Câu 33: (CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ) Trong mặt phẳng tọa độ  Oxyz  cho   E   có phương trình 


ro

x2 y2
/g

2
 2
 1,  a, b  0    và  đường  tròn   C  : x 2  y 2  7.   Để  diện  tích  elip   E    gấp  7  lần 
a b
om

diện tích hình tròn   C   khi đó 
A. ab  7 .  B. ab  7 7 .  C. ab  7 .  D. ab  49 . 
.c
ok

Hướng dẫn giải 

Chọn D. 
bo

x2 y2 b 2
ce

2
 2
 1,  a, b  0   y  a  x 2 . 
a b a
.fa

b a 2  x 2 dx
a a
b
Diện tích  E   là S E  4   4  a 2  x 2 dx  
w

0
a a0
w

  
w

Đặt  x  a sin t , t    ;   dx  a cos tdt .   


 2 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Đổi cận:  x  0  t  0; x  a  t   
2
a a
a .cos2 tdt  2 ab  1+cos2t  dt   ab  
b 2
a 0
S E  4
0

01
Mà ta có  S C   π.R 2  7π.  

oc
Theo giả thiết ta có  S E  7.SC    ab  49  ab  49.  

H
ai
1
b
Câu 34: (CHUYÊN  ĐHKHTN  HUẾ)  Giả  sử  tích  phân   x.ln  2 x  1
2017
dx  a  ln 3 .  Với  phân 

D
0
c

hi
b
số   tối giản. Lúc đó 
c

nT
A. b  c  6057.   B. b  c  6059.   C. b  c  6058.   D. b  c  6056.  

uO
Hướng dẫn giải 

ie
Chọn B. 

iL
1 1
Ta có  I   x.ln  2 x  1 dx  2017  x.ln  2 x  1 dx . 
2017
Ta
0 0
s/

 2
du  dx
u  ln  2 x  1 
up

2x 1
Đặt     
dv  xdx
2
v  x  1
ro

 2 8
/g

1
1
 x2 1  1
  x2 1  2 
Do đó   x.ln  2 x  1 dx   ln  2 x  1            dx  
om

0  2 8  0 0   2 8  2x 1 
.c

1
3  x2  x  3
 ln 3     ln 3  
ok

8  4 0 8
bo

1
3  6051
 I   x.ln  2 x  1
2017
dx  2017  ln 3   ln 3.  
0 8  8
ce

Khi đó  b  c  6059.  
.fa

Câu 35: (NGÔ QUYỀN – HP) Gọi  S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  2my  x 2 ,


w

1
mx  y 2 ,  m  0  . Tìm giá trị của  m  để  S  3 . 
w

2
w

3 1
A.  m  .   B.  m  2.   C.  m  3.   D.  m  .  
2 2
Hướng dẫn giải 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A.  
1 2
Ta có  2my  x 2  y  x  0  (do  m  0 ). 
2m

1 2  y  2mx  0
và  mx  y  y 2  2mx   . 
2

01
 y   2mx  0

oc
1 2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của  2my  x 2  và  mx  y  ta có 
2

H
1 2 x  0

ai
x  2mx  x 2  2m 2mx  x 4  8m3 x  0   . 
2m  x  2m

D
hi
2m 2m
1 2  1 
Khi đó  S   x  2mx dx    2m x  2mx  dx  
2

nT
0
2m 0 

uO
2m
1 x 3 2 2m 4m 2
 .  x x  . 
2m 3 3 3

ie
0

iL
4m 2 9 3
Để  S  3   3  m 2   m   (do  m  0 ). 
3 4 2
Ta
Câu 36: (CHUYÊN  KHTN  L4)  Gọi   H    là  phần  giao  của 
s/

1
 hình trụ  có  bán kính  a , hai trục hình 
up

hai khối 
4
trụ  vuông  góc  với  nhau.  Xem  hình  vẽ  bên.  Tính 
ro

thể tích của   H  . 
/g

2a 3 3a 3
A.  V H   .  B.  V H   .   
3 4
om

a3  a3
C.  V H   .  D.  V H   . 
.c

2 4
ok

Hướng dẫn giải 
bo

Chọn đáp án A.  
ce

Ta  gọi  trục  tọa  độ  Oxyz   như  hình  vẽ.  Khi  đó  phần  giao   H    là  một  vật  thể  có  đáy  là  một 
.fa

phần tư hình tròn tâm  O  bán kính  a , thiết diện của mặt phẳng vuông góc với trục  Ox  là một 


hình vuông có diện tích  S  x   a 2  x 2  
w
w

a a
2a 3
Thể tích khối   H   là   S  x  dx    a 2  x 2 dx  . 
w

0 0
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
H
 

ai
2
3
Câu 37: (CHUYÊN  KHTN  L4)  Với  các  số  nguyên  a , b   thỏa  mãn    2 x  1 ln xdx  a  2  ln b . 

D
1

Tính tổng  P  a  b . 

hi
A.  P  27 .  B.  P  28 .  C.  P  60 .  D.  P  61 . 

nT
Hướng dẫn giải 

uO
Chọn C.  

ie
 1
u  ln x  du  dx
Đặt    ta có   x  

iL
dv   2 x  1 dx v  x  x
2

Ta
2 2
1
  2 x  1 ln xdx   x  x  ln x 1    x  x  .
2 2 2
s/
dx
1 1
x
up

 
2
 x2   3 3
 6 ln 2    x  1 dx  6 ln 2    x  12  6 ln 2   4    4   ln 64
 2   2 2
ro

P  a  b  4  64  60 . 
/g

y
om

Câu 38: (CHUYÊN VINH – L2)Trong Công viên Toán học có những 
mảnh  đất  mang  hình  dáng  khác  nhau.  Mỗi  mảnh  được 
.c

trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong 
những  đường  cong  đẹp  trong  toán  học.  Ở  đó  có  một  x
ok

mảnh  đất  mang  tên  Bernoulli,  nó  được  tạo  thành  từ 
đường Lemmiscate  có  phương  trình  trong  hệ  tọa  độ  Oxy  
bo

là  16 y 2  x 2  25  x 2   như hình vẽ bên. 
ce

Tính  diện  tích  S   của  mảnh  đất  Bernoulli  biết  rằng  mỗi  đơn  vị  trong  hệ  tọa  độ  Oxy  
tương ứng với chiều dài  1 mét. 
.fa

125 125 250 125


A.  S 
6
 m2    B.  S 
4
 m2    C.  S 
3
 m2    D.  S 
3
 m2   
w
w

Hướng dẫn giải 
w

Chọn D.  

Vì  tính  đối  xứng  trụ  nên  diện  tích  của  mảnh  đất  tương  ứng  với  4  lần  diện  tích  của 
mảnh đất thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ  Oxy . 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1
Từ giả thuyết bài toán, ta có  y   x 5  x 2 . 
4
1
Góc phần tư thứ nhất  y  x 25  x 2 ; x   0;5  
4
5
1 125 125 3

01
Nên  S( I ) 
40 x 25  x 2 dx 
12
S
3
(m )  

oc
Câu 39: (CHUYÊN  VINH  –  L2)Gọi  V   là  thể  tích  khối  tròn  y

H
xoay  tạo  thành  khi  quay  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  các  M
đường  y  x ,  y  0   và  x  4   quanh  trục  Ox .  Đường 

ai
thẳng  x  a  0  a  4    cắt  đồ  thị  hàm  y  x   tại  M  

D
a H
(hình  vẽ  bên).  Gọi  V1   là  thể  tích  khối  tròn  xoay  tạo  O x

hi
K 4
thành khi quay tam giác  OMH  quanh trục  Ox . Biết rằng  V  2V1 . Khi đó 

nT
5
A.  a  2 .   B.  a  2 2 .   C.  a  .  D.  a  3 .    
2

uO
Hướng dẫn giải 

ie
Chọn D.  

iL
4
Ta có  x  0  x  0 . Khi đó  V    xdx  8  
Ta
0

 
s/
Ta có  M a; a  
up

Khi quay tam giác  OMH  quanh trục  Ox  tạo thành hai hình nón có chung đáy: 


 Hình nón   N1   có đỉnh là  O , chiều cao  h1  OK  a , bán kính đáy  R  MK  a ; 
ro

 Hình  nón   N 2    thứ  2  có  đỉnh  là  H ,  chiều  cao  h2  HK  4  a ,  bán  kính  đáy 
/g

R  MK  a  
om

1 1 4
Khi đó  V1   R 2 h 1   R 2 h 2   a  
3 3 3
.c

4
Theo đề bài  V  2V1  8  2.  a  a  3 . 
3
ok

Câu 40: (CHUYÊN  VINH  –  L2)Gọi  H    là  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  đồ  thị  hàm  số: 
bo

y  x 2  4 x  4 , trục tung và trục hoành. Xác định  k  để đường thẳng   d   đi qua điểm 


A  0; 4  có hệ số góc  k  chia   H   thành hai phần có diện tích bằng nhau. 
ce

A.  k  4 .  B.  k  8 .  C.  k  6 .  D.  k  2 . 


.fa

Hướng dẫn giải 
w

Chọn C. 
w

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số  y  x 2  4 x  4  và trục hoành là: 
w

x 2  4 x  4  0  x  2 . 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Diện tích hình phẳng   H   giới hạn bởi đồ thị hàm số:  y  x 2  4 x  4 , trục tung và trục 


2
2 2
 x3  8
hoành là:  S   x  4 x  4 dx    x  4 x  4  dx    2 x 2  4 x   . 
2 2

0 0 3 0 3
Phương trình đường thẳng   d   đi qua điểm  A  0;4   
y

01
có hệ số góc  k  có dạng:  y  kx  4 . 
4
 4 

oc
Gọi  B  là giao điểm của   d   và trục hoành. Khi đó  B  ;0  . 
 k 

H
Đường thẳng   d   chia   H   thành hai phần có diện tích 

ai
1 4 O B1 I x
bằng nhau khi  B  OI  và  SOAB  S  . 

D
2 3 d

hi
 4
0  k  2 k  2

nT
   k  6 . 
S 1 1  4 4  k  6
 OA.OB  .4. 
 OAB 2 2 k 3

uO
Câu 41: (CHUYÊN  TUYÊN  QUANG  –L1)  Tính  tích  phân 

ie
6 2

4 x 4  x 2  3
 
3
2

iL

1
x 1
4
dx 
8
a 3  b  c  4 . Với  a ,  b ,  c  là các số nguyên. Khi đó 
Ta
biểu thức  a  b2  c 4  có giá trị bằng  
s/
A.  20 .  B.  241 .  C.  196 .  D.  48 . 
up

Hướng dẫn giải 
ro

Chọn B. 
/g

6 2 6 2 6 2 6 2
om

2
4 x  x  3
4 2 2
 x2  1  2 2
x2  1
Ta có  1
x4  1
dx  1


4   dx  4
x4  1  1
dx   1
x4  1
dx  I  J . 
.c

6 2
ok

2 6 2
Tính  I  4  dx  4 x 1 2  2 6  2 2  4 . 
bo

6 2 6 2 1 6 2 1
1 1
ce

2
x2  1 2
x 2 dx 
2
x2
Tính  J   x4  1
dx   1   1
2
dx.  
x2  2
.fa

x  2
1 1 1
x  x
w

x  1  t  0
w

Đặt  t  x   dt  1  2  dx . Khi  

1 1 
6 2  . 
w

x  x  x  t  2
 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2
dt
Khi  đó  J  .  Đặt  t  2 tan u  dt  2 1  tan 2 u  du .  Khi 
 
2
0 t 
2
2

t  0  u  0

  . 
t  2  u  4

01
  

oc
4 2 1  tan 2 u  24 2 4 2
Suy ra  J   du   du  u   . 
2 1  tan u 
2
2 0 2 0 8

H
0

ai
6 2

D
4 x 4  x 2  3 a  b  16
 
2
2
Vậy   dx  16 3  16    4   . 

hi
x 1 c  1
4
1
8

nT
Vậy  a  b2  c 4  241 . 

uO
Câu 42: (CHU VĂN AN – HN) Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng bán kính R thỏa mãn
tính chất: tâm của  S1  thuộc  S2  và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của

ie
hai khối cầu tạo bởi ( S1 ) và ( S 2 ) .

iL
 R3 5 R 3 2 R 3
A. V   R3 . B. V  . C. V  . D. V  .
Ta
2 12 5
s/

Hướng dẫn giải y


up

Chọn C (C ) : x 2  y 2  R 2
ro

Gắn hệ trục Oxy như hình vẽ


/g

Khối cầu S  O, R  chứa một đường tròn lớn O R R x


om

2

.c

C  : x2  y 2  R2
ok

Dựa vào hình vẽ, thể tích cần tính là


bo

R R
 2 x3  5 R 3
V  2   
R  x dx  2  R x   
2 2
.
ce

R  3  R 12
2 2
.fa

Câu 43: `(CHU VĂN AN – HN) Cho hàm số y  x 4  3 x 2  m có đồ thị  Cm  với m là tham
w

số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ :
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 Cm 

S3

01
O x
S1 S2

oc
H
ai
Gọi S1 , S2 và S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để

D
S1  S 2  S3 .

hi
5 5 5 5

nT
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  .
2 4 2 4

uO
Hướng dẫn giải

ie
Chọn D

iL
Giả sử x  b là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4  3x 2  m  0 . Khi đó ta
Ta

s/

b4  3b2  m  0 (1)
up

Nếu xảy ra S1  S2  S3 thì


ro

b
b5 b4
 
x 4  3 x 2  m dx  0   b3  mb  0   b 2  m  0 (2)  do b  0 
/g

0
5 5
om

4 4 5
Từ (1) và (2), trừ vế theo vế ta được b  2b 2  0  b 2  (do b  0) .
5 2
.c

5
ok

Thay trở ngược vào (1) ta được m  . 


4
bo

 
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8 - 9 - 10)


_______________________________

Chủ đề 4. SỐ PHỨC 

01
Câu 1: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Cho các số phức  z1, z2  khác nhau thỏa mãn:  z1  z2 .  Chọn 

oc
phương án đúng: 
z z z1  z2
A. 1 2  0 .   là số phức với phần thực và phần ảo đều khác  0 . 

H
B.
z1  z2 z1  z2

ai
z1  z2 z1  z2
C.  là số thực.  D.   là số thuần ảo. 

D
z1  z2 z1  z2

hi
Hướng dẫn giải 

nT
Chọn D. 

uO
Phương pháp tự luận: 
z1  z2
Vì  z1  z2  và  z1  z2  nên cả hai số phức đều khác  0 . Đặt  w   và  z1  z2  a , ta 

ie
z1  z2

iL
có 
a2 a2
Ta

 z1  z2  z1  z2 z1 z2 z1  z2
w   2   w  
s/

 z1  z2  z1  z2 a  a z2  z1
2
up

z1 z2
Từ đó suy ra  w  là số thuần ảo. Chọn D. 
ro

Phương pháp trắc nghiệm: 
z1  z2 1  i
/g

Số phức  z1, z2  khác nhau thỏa mãn  z1  z2  nên chọn  z1  1; z2  i , suy ra   i


z1  z2 1  i
om

là số thuần ảo. Chọn D. 

(TRẦN  HƯNG  ĐẠO  –  NB)  Cho  số  phức  z   thỏa  mãn  điều  kiện  z  3  4i  2.   Trong 
.c

Câu 2:
mặt phẳng  Oxy  tập hợp điểm biểu diễn số phức  w  2 z  1  i  là hình tròn có diện tích 
ok

A. S  9 . B. S  12 . C. S  16 . D. S  25 .


bo

Hướng dẫn giải 
ce

Chọn C. 
w 1  i
.fa

w  2z 1 i  z 
2
w

w 1  i
z  3  4i  2   3  4i  2  w  1  i  6  8i  4  w  7  9i  4 1  
w

2
 x, y    , khi đó  1   x  7 2   y  9 2  16
w

Giả sử  w  x  yi
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức  w  là hình tròn tâm  I  7;  9  , bán kính  r  4.  
Vậy diện tích cần tìm là  S   .42  16 .  

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 3: (TRẦN  HƯNG  ĐẠO  –  NB)  Trong  các  số  phức  thỏa  mãn  điều  kiện  z  3i  z  2  i .  
Tìm số phức có môđun nhỏ nhất? 
1 2 1 2
A.  z  1  2i .  B.  z    i .  C.  z   i .  D.  z  1  2i . 
5 5 5 5
Hướng dẫn giải 

01
oc
Chọn C. 
Phương pháp tự luận 

H
Giả sử  z  x  yi  x, y     

ai
z  3i  z  2  i  x   y  3 i   x  2    y  1 i  x 2   y  3   x  2    y  1  
2 2 2

D
 6 y  9  4 x  4  2 y  1  4 x  8 y  4  0  x  2 y 1  0  x  2 y  1 

hi
2
 2 1 5
z  x  y   2 y  1  y  5 y  4 y  1  5  y    

nT
2 2 2 2 2
 
 5 5 5

uO
5 2 1
Suy ra  z min   khi  y    x   
5 5 5

ie
1 2
Vậy  z   i.  
5 5

iL
Phương pháp trắc nghiệm 
Ta
Giả sử  z  x  yi  x, y     
s/

z  3i  z  2  i  x   y  3 i   x  2    y  1 i  x 2   y  3   x  2    y  1  
2 2 2
up

 6 y  9  4x  4  2 y 1  4x  8 y  4  0  x  2 y 1  0  
Vậy  tập  hợp  các  điểm  biểu  diễn  số  phức  z   thỏa  điều  kiện  z  3i  z  2  i   là  đường 
ro

thẳng  d : x  2 y  1  0 . 
/g

Phương án A:  z  1  2i  có điểm biểu diễn  1;  2   d  nên loại A. 


om

1 2  1 2
Phương án B:  z    i  có điểm biểu diễn    ;   d  nên loại B. 
5 5  5 5
.c

Phương án D:  z   1  2i  có điểm biểu diễn   1; 2   d  nên loại B. 


ok

1 2 1 2
Phương án C:  z   i  có điểm biểu diễn   ;    d  
5 5 5 5
bo

Câu 4: (LẠNG GIANG SỐ 1) Cho số phức  z  thỏa mãn  z  3  z  3  8 . Gọi  M ,  m  lần lượt 


ce

giá trị lớn nhất và nhỏ nhất  z .  Khi đó  M  m  bằng 


.fa

A.  4  7.   B.  4  7.   C.  7.   D.  4  5.  


w

Hướng dẫn giải 
w
w

Chọn B. 
Gọi  z  x  yi  với  x; y   . 

Ta có  8  z  3  z  3  z  3  z  3  2 z  z  4 . 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Do đó  M  max z  4 . 

 x  3  x  3
2 2
Mà  z  3  z  3  8  x  3  yi  x  3  yi  8   y2   y 2  8 . 

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có 

01
8  1.  x  3
2
 y 2  1.  x  3
2
 y2  12
 12   x  3  y 2   x  3  y 2   
2 2

oc
 

 8  2  2 x 2  2 y 2  18   2  2 x 2  2 y 2  18   64  

H
ai
D
 x 2  y 2  7  x 2  y 2  7  z  7 . 

hi
Do đó  M  min z  7 . 

nT
Vậy  M  m  4  7 . 

uO
Câu 5: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Cho số phức  z  thỏa mãn  z  2  3i  1 . Giá trị lớn nhất 

ie
của  z  1  i  là  

A. 13  2 .  B. 4 . 
iL
C. 6 .  D. 13  1 . 
Ta
Hướng dẫn giải 
s/

Chọn D 
up

Gọi  z  x  yi  ta có  z  2  3i  x  yi  2  3i  x  2   y  3 i . 
Theo giả thiết   x  2    y  3  1  nên  điểm  M  biểu diễn cho số phức  z  nằm trên 
2 2
ro

đường tròn tâm  I  2;3  bán kính  R  1 . 


/g

M2
Ta có  z  1  i  x  yi  1  i  x  1  1  y  i   x  1   y  1
2 2

om

M1 I
Gọi  M  x; y   và  H  1;1  thì  HM   x  1   y  1
2
2
.  H
.c

Do  M  chạy trên đường tròn,  H  cố định nên  MH  lớn nhất khi  M  là giao của  HI  với 


đường tròn. 
ok

 x  2  3t
Phương trình  HI :  , giao của  HI  và đường tròn ứng với  t  thỏa mãn: 
 y  3  2t
bo

1  3 2   3 2 
9t 2  4t 2  1  t   nên  M  2  ;3  , M  2  ;3   . 
ce

13  13 13   13 13 
Tính độ dài  MH  ta lấy kết quả  HM  13  1 . 
.fa

Câu 6: (THTT – 477) Cho  z1 , z2 , z3  là các số phức thỏa mãn  z1  z2  z3  0  và  z1  z2  z3  1.  


w

Khẳng định nào dưới đây là sai ? 
w

A.  z13  z23  z33  z13  z23  z33 .   B.  z13  z23  z33  z13  z23  z33 .    
w

C.  z13  z23  z33  z13  z23  z33 .   D.  z13  z23  z33  z13  z23  z33 .  

Hướng dẫn giải 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn D. 
Cách 1: Ta có:  z1  z2  z3  0  z2  z3   z1  

 z1  z2  z3   z13  z23  z33  3  z1 z2  z1 z3  z1  z2  z3   3 z2 z3  z2  z3   


3

 z13  z23  z33  3 z1 z 2 z3  z13  z 23  z33  3 z1 z 2 z3 . 

01
 z13  z23  z33  3 z1 z2 z3  3 z1 z2 z3  3  
3 3 3
Mặt khác  z1  z2  z3  1  nên  z1  z2  z3  3 . Vậy phương án D sai. 

oc
Cách 2: thay thử  z1  z2  z3  1 vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai 

H
ai
Câu 7: (THTT – 477) Cho  z1 , z2 , z3  là các số phức thỏa  z1  z2  z3  1.  Khẳng định nào dưới 

D
đây là đúng? 

hi
A.  z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1 .   B.  z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1 .    

nT
C.  z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1 .   D.  z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1 .  

uO
Hướng dẫn giải 

Chọn A. 

ie
Cách 1: Kí hiệu  Re : là phần thực của số phức.  

iL
Ta có  z1  z2  z3  z1  z2  z3  2 Re  z1 z2  z2 z3  z3 z1   3  2 Re  z1 z2  z2 z3  z3 z1  (1). 
2 2 2 2 Ta
z1 z2  z2 z3  z3 z1  z1 z2  z2 z3  z3 z1  2 Re  z1 z2 z2 z3  z2 z3 z3 z1  z3 z1 z1 z2 
2 2 2 2

 
s/
2 2 2 2 2 2 2 2 2
 z1 . z2  z2 . z3  z3 . z1  2 Re z1 z2 z3  z2 z3 z1  z3 z1 z2
up

 3  2 Re  z1 z3  z2 z1  z3 z2   3  2 Re  z1 z2  z3 z3  z3 z1  (2). 
Từ  1  và   2   suy ra  z1  z2  z3  z1 z2  z2 z3  z3 z1 . 
ro

Các h khác: B hoặc C đúng suy ra D đúngLoại B, C. 
/g

Chọn  z1  z2  z3  A đúng và D sai 
om

Cách 2: thay thử  z1  z2  z3  1 vào các đáp án, thấy đáp án D bị sai 

(THTT  –  477)  Cho  P  z    là  một  đa  thức  với  hệ  số  thực.Nếu  số  phức  z   thỏa  mãn 
.c

Câu 8:
P  z   0  thì 
ok

1 1
A.  P  z   0.   D.  P  z   0.  
bo

B.  P    0.   C.  P    0.  
z z
ce

Hướng dẫn giải 
.fa

Chọn D. 
Giả sử  P  z   có dạng  P  z   a0  a1 z  a2 z 2  ...  an z n  a0 ; a1 ; a2 ;...; an  ; an  0   
w

P  z   0  a0  a1 z  a2 z 2  ...  an z n  0  a0  a1 z  a2 z 2  ...  an z n  0  
w

 a0  a1 z  a2 z 2  ...  an z n  0  P  z   0
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2z  i
Câu 9: (BIÊN HÒA – HÀ NAM) Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1 . Đặt  A  . Mệnh đề nào 
2  iz
sau đây đúng?  
A. A  1 .  B. A  1 .  C. A  1 .  D. A  1 . 

Hướng dẫn giải 

01
oc
Chọn A. 
Đặt Có  a  a  bi,  a, b     a2  b2  1  (do  z  1 ) 

H
2 z  i 2 a   2 b  1 i 4 a 2   2 b  1
2

ai
A    
2  iz 2  b  ai  2  b   a2
2

D
4a2   2 b  1

hi
2

Ta chứng minh   1 .  
2  b
2
 a2

nT
4 a 2   2 b  1
2

 1  4a 2   2 b  1   2  b   a 2  a 2  b2  1  

uO
2 2
Thật vậy ta có 
2  b
2
a 2

Dấu “=” xảy ra khi  a 2  b 2  1 . 

ie
Vậy  A  1 . 

iL
Ta
2
Câu 10: (CHUYÊN ĐH VINH) Cho số phức z  thỏa mãn  z   và điểm  A  trong hình vẽ bên 
2
s/

1
là điểm biểu diễn của  z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức  w   là một 
up

Q iz y
trong bốn điểm  M ,  N ,  P ,  Q . Khi đó điểm biểu diễn của số phức  w  là 
ro

A. điểm  Q .   B. điểm  M .  


/g

C. điểm  N .   D.điểm  P .  M A


om

O x
Hướng dẫn giải 
N
Đáp án: D. 
.c

Do điểm  A   là  điểm  biểu  diễn  của  z  nằm  trong  góc  phần  tư  thứ  nhất  của  mặt  phẳng 
ok

P
Oxy  nên gọi  z  a  bi (a, b  0) . 
bo

2 2
Do  z   nên  a 2  b 2  . 
2 2
ce

1 b a
.fa

Lại có  w   2 2
 2 i   nên  điểm  biểu  diễn  w   nằm trong  góc phần  tư  thứ ba 
iz a  b a  b2
w

của mặt phẳng  Oxy . 
w
w

1 1
w   2  2 z  2OA . 
iz i.z

Vậy điểm biểu diễn của số phức  w  là điểm  P . 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

5i
Câu 11: Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  A  1  . 
z
A.  5.   B.  4.   C.  6.   D.  8.  

Hướng dẫn giải 

01
5i 5i 5
Ta có:  A  1  1  1   6.  Khi  z  i  A  6.  

oc
z z z
 Chọn đáp án C. 

H
z  2 z  3i

ai
Câu 12: Gọi  M   là  điểm  biểu  diễn  số  phức    ,  trong  đó  z   là  số  phức  thỏa  mãn 
z2  2

D
 
 
 2  i  z  i   3  i  z .  Gọi  N   là  điểm  trong  mặt  phẳng  sao  cho  Ox , ON  2 ,  trong  đó 

hi
 
 
  Ox , OM  là góc lượng giác tạo thành khi quay tia  Ox  tới vị trí tia  OM . Điểm  N  nằm trong 

nT
góc phần tư nào? 

uO
A. Góc phần tư thứ (I).  B. Góc phần tư thứ (II).   
C. Góc phần tư thứ (III).  D. Góc phần tư thứ (IV). 

ie
iL
Hướng dẫn giải 
Ta
5 1
Ta có:   2  i  z  i   3  i  z  z  1  i  w 
5 1 1
 i  M  ;   tan   .  
4 4 4 4 5
s/

2 tan  5 1  tan 2  12
Lúc đó:  sin 2  
up

  0; cos 2    0 . 
1  tan 2  13 1  tan 2  13
 Chọn đáp án A. 
ro

Câu 13: Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1 . Tìm giá trị lớn nhất  M max  và giá trị nhỏ nhất  M min  của 


/g
om

biểu thức  M  z 2  z  1  z 3  1 .  
A.  M max  5; M min  1.   B.  M max  5; M min  2.  
.c

C.  M max  4; M min  1.   D.  M max  4; M min  2.  


ok

Hướng dẫn giải 
bo

2 3
Ta có:  M  z  z  1  z  1  5 , khi  z  1  M  5  M max  5.  
ce

1  z3 1  z3 1  z3 1  z3  1  z3
Mặt  khác:  M  1 z 
3
   1,   khi 
.fa

1 z 2 2 2
z  1  M  1  M min  1.  
w

 Chọn đáp án A. 
w
w

z   2
Câu 14: Cho  số  phức  z   thỏa  .  Tìm  tích  của  giá  trị  lớn  nhất  và  nhỏ  nhất  của  biểu  thức 
zi
P . 
z

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 2
A. .   B. 1.   C. 2 .  D. .  
4 3
Hướng dẫn giải 

i 1 3 i 1 1
Ta có  P  1   1  .  Mặt khác:  1   1   . 

01
z | z| 2 z | z| 2
1 3

oc
Vậy, giá trị nhỏ nhất của  P  là , xảy ra khi  z  2i ;  giá trị lớn nhất của  P  bằng   xảy 
2 2
ra khi  z  2 i.  

H
 Chọn đáp án A. 

ai
D
4
 z 1 
Câu 15: Gọi  z1 , z 2 , z 3 , z 4  là các nghiệm của phương trình     1.  Tính giá trị biểu thức 

hi
 2z  i 
    

nT
P  z12  1 z22  1 z32  1 z42  1  . 

uO
17 16 15
A.  P  2.   B.  P  .  C.  P  .  D.  P  . 
9 9 9

ie
Hướng dẫn giải 

iL
Ta có phương trình  f  z    2 z  i    z  1  0.  
4 4
Ta
Suy  ra:  f  z   15  z  z1  z  z2  z  z3  z  z4  .  Vì 
s/

f  i  . f  i 
z12  1   z1  i  z1  i   P   1 .  
up

225

Mà  f  i   i 4   i  1  5; f  i    3i    i  1  85.  Vậy từ   1  P 


4 4 4 17
ro


9
/g

 Chọn đáp án B. 
om

Câu 16: Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1  2i  3 . Tìm môđun lớn nhất của số phức  z  2 i.  

A.  26  6 17 .   B.  26  6 17 .   C.  26  8 17 .   D.  26  4 17 .  


.c
ok

Hướng dẫn giải 

z  x  yi ;  x   ; y     z  2i  x   y  2  i . 
bo

Gọi  Ta  có: 

z  1  2i  9   x  1   y  2   9 . 
2 2
ce

Đặt  x  1  3 sin t ; y  2  3 cos t ; t   0; 2  .  


.fa

 z  2 i   1  3 sin t    4  3 cos t   26  6  sin t  4 cos t   26  6 17 sin  t    ;     .


2 2 2
w

 26  6 17  z  2i  26  6 17  z  2i max  26  6 17 .  
w

 Chọn đáp án A. 
w

Câu 17: Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức  P  1  z  3 1  z .  

A.  3 15   B.  6 5   C.  20   D.  2 20.  

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải 

Gọi  z  x  yi ;  x   ; y    . Ta có:  z  1  x 2  y 2  1  y 2  1  x 2  x  1; 1 .  

1  x   y  3 1  x   y  2 1  x   3 2 1  x  . 
2 2
Ta có:  P  1  z  3 1  z  2 2

Xét hàm số  f  x   2  1  x   3 2  1  x  ; x  1; 1 .  Hàm số liên tục trên  

01
 1;1  và với 

oc
x   1;1  ta có:  f   x    0  x     1;1 .  
1 3 4

2 1  x  2 1  x  5

H
 4
Ta có:  f  1  2; f  1  6; f     2 20  Pmax  2 20.  

ai
 5

D
 Chọn đáp án D. 

hi
Câu 18: Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1.  Gọi  M  và  m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 

nT
nhất của biểu thức  P  z  1  z 2  z  1 .  Tính giá trị của  M .m . 

uO
13 3 39 13
A.  .  B.  .  C.  3 3.   D.  . 
4 4 4

ie
iL
Hướng dẫn giải 
Ta
Gọi  z  x  yi ;  x   ; y    . Ta có:  z  1  z.z  1  
s/
Đặt  t  z  1 , ta có  0  z  1  z  1  z  1  2  t  0; 2  .  
up

t2  2
Ta có  t 2   1  z  1  z   1  z.z  z  z  2  2 x  x  . 
2
ro

 2x  1
2
Suy ra  z 2  z  1  z 2  z  z.z  z z  1  z   2 x  1  t 2  3 . 
/g

Xét hàm số  f  t   t  t 2  3 , t   0; 2  .  Bằng cách dùng đạo hàm, suy ra 
om

max f  t  
; min f  t   3  M.n 
13 13 3

4 4
.c

 Chọn đáp án A. 
ok

1 i
Câu 19: Gọi điểm  A , B  lần lượt biểu diễn các số phức  z  và  z  z;  z  0   trên mặt phẳng 
bo

2
tọa độ ( A , B, C  và  A, B, C    đều không thẳng hàng). Với  O  là gốc tọa độ, khẳng định  nào 
ce

sau đây đúng? 
.fa

A. Tam giác  OAB  đều.  


B.  Tam giác  OAB  vuông cân tại  O.  
w

C. Tam giác  OAB  vuông cân tại  B.  


w

D. Tam giác  OAB  vuông cân tại  A.  


w

Hướng dẫn giải 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 i 1 i 2
Ta có:  OA  z ; OB  z  .z  .z  z . 
2 2 2
   1 i 1 i 2
Ta có:  BA  OA  OB  BA  z  z  z  z .z  z . 
2 2 2
Suy ra:  OA 2  OB 2  AB2  và  AB  OB  OAB  là tam giác vuông cân tại  B.  

01
 Chọn đáp án C. 

oc
Câu 20: Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện  z 2  4  2 z .  Khẳng định nào sau đây là đúng? 

H
3 1 3 1

ai
A.  z .  B. 5  1  z  5  1.  
6 6

D
2 1 2 1
C. 6  1  z  6  1.    z

hi
D. . 
3 3

nT
Hướng dẫn giải 

uO
Áp dụng bất đẳng thức  u  v  u  v , ta được  
2 2
2 z  4  z 2  4  4  z  z  2 z  4  0  z  5  1.  

ie
 

iL
2 2
  2 z  z  z 2  4   z 2  4  z  2 z  4  0  z  5  1.  
Ta
Vậy,  z  nhỏ nhất là  5  1, khi  z  i  i 5  và  z  lớn nhất là  5  1, khi  z  i  i 5.  
s/

 Chọn đáp án B. 
up

Câu 21: Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1  2i  2 . Tìm môđun lớn nhất của số phức  z.  


ro

A.  9  4 5 .   B.  11  4 5   C.  6  4 5   D.  5  6 5  


/g
om

Hướng dẫn giải 

Gọi  z  x  yi ;  x   ; y    . Ta có:  z  1  2i  2   x  1   y  2   4.  
2 2
.c

Đặt  x  1  2 sin t ; y  2  2 cos t ; t  0; 2  . 


ok

Lúc  đó: 
bo

z   1  2 sin t    2  2 cos t   9   4 sin t  8 cos t   9  4 2  8 2 sin  t    ;      


2 2 2
ce

 z  9  4 5 sin  t     z    9  4 5 ; 9  4 5   
2

 
.fa

5  2 5 10  4 5
 zmax  9  4 5  đạt được khi  z   i.  
5 5
w

 Chọn đáp án A. 
w
w

Câu 22: Cho  A , B, C , D   là  bốn  điểm  trong  mặt  phẳng  tọa  độ  theo  thứ  tự  biểu  diễn  các  số 
phức  1  2 i ; 1  3  i ; 1  3  i ; 1  2 i . Biết  ABCD  là tứ giác nội tiếp tâm  I .  Tâm  I  biểu diễn số 
phức nào sau đây?   

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. z  3.   B. z  1  3i.   C. z  1.   D. z  1.  

Hướng dẫn giải 
 
Ta  có  AB   biểu  diễn  số  phức  3  i ; DB   biểu  diễn  số  phức  3  3i .  Mặt  khác 
3  3i    

01
 3i  nên  AB.DB  0 . Tương tự (hay vì lí do đối xứng qua  Ox ),  DC.AC  0 . Từ 
3 i

oc
đó  suy  ra  AD   là  một  đường  kính  của  đường  tròn  đi  qua  A , B, C , D.   Vậy  
I  1; 0   z  1.  

H
ai
 Chọn đáp án C. 

D
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  lấy điểm  M  là điểm biểu diễn số phức  z   2  i   4  i   
2

hi

và gọi    là góc tạo bởi chiều dương trục hoành và vectơ  OM.  Tính  cos 2 .  

nT
425 475 475 425
A.   .  B.  .  C.   .  D.  . 
87 87 87 87

uO
Hướng dẫn giải 

ie
Ta có:  z   2  i   4  i   16  13i  M  16;13   tan  
2 13

iL

Ta 16
1  tan 2  425
Ta có:  cos 2   . 
1  tan 2  87
s/

 Chọn đáp án D. 
up

z1
Câu 24: Cho  z1 , z 2  là hai số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn     và  z1  z2  2 3.  Tính 
ro

z22
/g

môđun của số phức  z1 .  
om

5
A.  z1  5.   B.  z1  3.   C.  z1  2.   D.  z1  . 
2
.c

Hướng dẫn giải 
ok

Gọi  z1  a  bi  z2  a  bi ;  a   ; b    . Không mất tính tổng quát ta gọi  b  0.  
bo

Do  z1  z2  2 3  2bi  2 3  b  3.  
ce

z1 z13
Do  z1 , z 2  là hai số phức liên hợp của nhau nên  z1 .z2   , mà      z13  .  
z2  z z 
2 2
.fa

1 2

b  0
   
Ta có:  z13   a  bi   a 3  3ab2  3a2 b  b3 i    3a 2 b  b3  0   2
3
 a2  1.  
w

 3a  b
2
w

Vậy  z1  a 2  b 2  2.  
w

 Chọn đáp án C. 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

m
 2  6i 
Câu 25: Cho số phức  z    , m  nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị  m  1; 50   để  z  là 
 3i 
số thuần ảo? 
A.24.  B.26.  C.25.  D.50. 

01
Hướng dẫn giải 

oc
m
 2  6i 
Ta có:  z     (2i )m  2 m.i m  
 3i 

H
z  là số thuần ảo khi và chỉ khi  m  2 k  1, k    (do  z  0; m  * ). 

ai
Vậy có 25 giá trị  m  thỏa yêu cầu đề bài. 

D
 Chọn đáp án C. 

hi
z2  1

nT
Câu 26: Nếu  z  1  thì   
z

uO
A. lấy mọi giá trị phức.  B. là số thuần ảo. 
C. bằng 0.  D. lấy mọi giá trị thực. 

ie
Hướng dẫn giải 

z2  1 1 z z
iL
Ta
Ta có:   z  z  z  2  z  z  là số thuần ảo. 
z z z.z z
s/

 Chọn đáp án B. 
up

Câu 27: Cho số phức  z  thỏa mãn   1  i  z  6  2i  10 . Tìm môđun lớn nhất của số phức  z.  


ro

A.  4 5   B.  3 5.   C.  3.   D.  3  5  


/g

Hướng dẫn giải 
om

Gọi  z  x  yi ;  x   ; y    .  
.c

Ta  có: 
6  2i
 1  i  z  6  2i  10   1  i  . z   10  z  2  4i  5   x  2    y  4   5.
ok

2 2

1 i
bo

Đặt  x  2  5 sin t ; y  4  5 cos t ; t  0; 2  . 


Lúc đó:  
ce

          sin  t    ;
2 2 2 2 2
z  2  5 sin t  4  5 cos t  25  4 5 sin t  8 5 cos t  25  4 5  8 5
.fa

 z  25  20 sin  t     z   5; 3 5   
2
w

 
w

 zmax  3 5  đạt được khi  z  3  6 i.  
w

 Chọn đáp án B. 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 28: Gọi  z  x  yi   x , y      là  số  phức  thỏa  mãn  hai  điều  kiện  z  2  z  2  26   và 
2 2

3 3
z  i  đạt giá trị lớn nhất. Tính tích  xy.  
2 2
9 13 16 9
A. xy  .   B. xy  .  C. xy  .  D. xy  .  

01
4 2 9 2
Hướng dẫn giải 

oc
Đặt  z  x  iy   x , y    .  Thay vào điều kiện thứ nhất, ta được  x 2  y 2  36.  

H
Đặt  x  3 cos t , y  3 sin t.  Thay vào điều kiện thứ hai, ta có 

ai
D
3 3  
P   z   i  18  18 sin  t    6.  

hi
2 2  4

nT
  3 3 2 3 2
Dấu bằng xảy ra khi  sin  t    1  t   z  i.  
 4

uO
4 2 2
 Chọn đáp án D. 

ie
z1 zi
Câu 29: Có bao nhiêu số phức  z  thỏa   1  và   1?  

iL
iz 2z
Ta
A.1.  B.2.  C.3.  D.4. 

Hướng dẫn giải 
s/
up

 z1  3
 1 x
 i  z  z  1  i  z  x   y 
 2  z   3  3 i.  
ro

Ta có :     
 z  i  1  z  i  2  z 4 x  2 y  3 y  3 2 2
 2  z 
/g

2
om

 Chọn đáp án A. 

Câu 30: Gọi điểm  A , B  lần lượt biểu diễn các số phức  z1 ;   z2 ;  z1 .z2  0   trên mặt phẳng tọa 


.c

độ ( A , B, C  và  A, B, C    đều không thẳng hàng) và  z12  z22  z1 .z2 . Với  O  là gốc tọa độ, khẳng 
ok

định nào sau đây đúng? 
bo

A. Tam giác  OAB  đều. 


B.  Tam giác  OAB  vuông cân tại  O.  
ce

C. Tam giác  OAB  vuông cân tại  B.  


.fa

D. Diện tích tam giác  OAB  không đổi. 

Hướng dẫn giải 
w
w

2
z2
Ta có:  z  z  z1 .z2  z  z1  z2  z1  ; z1  z1 . z2  z1 . Do  z1  0  z2  z1 
2 2 2 2
;   (1) 
w

1 2 1
z1
2
z1
Mặt khác:  z  z2  z1  z2   z1  z2 . z1  z2  z1  z2 
2
2
1 (do  z 2  0 ) (2) 
z2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2 2
z2 z1
Từ (1) và (2) suy ra:    z1  z2 . Vậy ta có:  z1  z2  z2  z1  OA  OB  AB
z1 z2

 Chọn đáp án A. 

01
Câu 31: Trong các số phức thỏa mãn điều kiện  z  2  4i  z  2i . Tìm môđun nhỏ nhất của số 

oc
phức  z  2 i.  
A.  5   B.  3 5.   C.  3 2   D.  3  2  

H
ai
Hướng dẫn giải 

D
Gọi  z  x  yi ;  x   ; y    .  

hi
 x  2    y  4   x   y  2   x  y  4  0  y  4  x.  
2 2 2
Ta có:  z  2  4i  z  2i  2

nT
  y  2   x   6  x   2 x  12 x  36  2  x  3   18  18  
2 2 2 2
Ta có:  z  2i  x 2 2 2

uO
 z  2i min  18  3 2  khi  z  3  i.  

ie
 Chọn đáp án C. 

iL
Câu 32: Tìm điều kiện cần và đủ về các số thực  m , n  để phương trình  z 4  mz 2  n  0 không 
Ta
có nghiệm thực. 
 m 2  4n  0
s/


A.  m 2  4n  0.   B.  m 2  4n  0  hoặc  m  0 .   
up

n  0

ro

 m2  4n  0  m 2  4n  0
 
C.  m  0 D.  m 2  4n  0  hoặc  m  0
/g

.  .   
n  0 n  0
 
om

Hướng dẫn giải 
.c

Phương trình  z 4  mz 2  n  0  không có nghiệm thực trong các trường hợp: 
ok

TH 1: Phương trình vô nghiệm, tức là   m 2  4n  0.  
bo

  0  m 2  4n  0
 
 
TH 2: Phương trình  t 4  mt 2  n  0; t  z 2  có hai nghiệm âm  S  0  m  0 . 
ce

P  0 n  0
 
.fa

 Chọn đáp án D. 
w

z2  a
Câu 33: Nếu  z  a;  a  0   thì   
w

z
w

A. lấy mọi giá trị phức.  B. là số thuần ảo. 
C. bằng 0.  D. lấy mọi giá trị thực. 

Hướng dẫn giải 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

z 2  a2 a a2 z a2 z
Ta có:  z z  z  2  z  z  là số thuần ảo. 
z z z .z z
 Chọn đáp án B. 

Câu 34: Cho số phức  z  thỏa mãn  z  1  2i  3 . Tìm môđun nhỏ nhất của số phức  z  1  i.  

01
A.  4.   B.  2 2.   C.  2.   D.  2.  

oc
Hướng dẫn giải 

H
Gọi  z  x  yi ;  x   ; y     z  1  i   x  1   y  1 i .  Ta  có: 

ai
z  1  2i  9   x  1   y  2   9 . 
2 2

D
Đặt  x  1  3 sin t ; y  2  3 cos t ; t   0; 2  .  

hi
 z  1  i   3 sin t    1  3 cos t   10  6 cos t  2  z  2i  4  z  1  i min  2 , 

nT
2 2 2
khi 
z  1  i.  

uO
 Chọn đáp án C. 

ie
2z  z  1  i
Câu 35: Gọi  M  là điểm biểu diễn số phức    , trong đó  z  là số phức thỏa mãn 
z2  i

iL
 

1  i  z  i   2  i  z .  Gọi  N   là  điểm  trong  mặt  phẳng  sao  cho  Ox , ON  2 ,  trong  đó  
Ta
 
 
  Ox , OM  là góc lượng giác tạo thành khi quay tia  Ox  tới vị trí tia  OM . Điểm  N  nằm trong 
s/
up

góc phần tư nào? 
A. Góc phần tư thứ (I).  B. Góc phần tư thứ (II). 
ro

C. Góc phần tư thứ (III).  D. Góc phần tư thứ (IV). 
/g

Hướng dẫn giải 
om

 7 19 
Ta có:   1  i  z  i   2  i  z  z  3i  w  
7 19 19
 i  M   ;    tan   .  
82 82  82 82  7
.c

2 tan  133 1  tan 2  156


Lúc đó:  sin 2    0; cos 2    0 . 
ok

1  tan  205
2
1  tan 
2
205
 Chọn đáp án C. 
bo

Câu 36: Biết  số  phức  z   thỏa  mãn  đồng  thời  hai  điều  kiện  z  3  4i  5   và  biểu  thức 
ce

2 2
M  z  2  z  i  đạt giá trị lớn nhất. Tính môđun của số phức  z  i.  
.fa

A.  z  i  2 41   B.  z  i  3 5.  
w

C.  z  i  5 2   D.  z  i  41.  


w
w

Hướng dẫn giải 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi  z  x  yi ;  x   ; y    .    Ta  có:  z  3  4i  5   C  :  x  3    y  4   5 :  tâm 


2 2

I  3; 4   và  R  5.  
Mặt  khác: 
2 2 2


2
 
M  z  2  z  i   x  2   y 2   x 2   y  1   4 x  2 y  3  d : 4 x  2 y  3  M  0.  

01
Do số phức  z  thỏa mãn đồng thời hai điều kiện nên  d  và   C   có điểm chung 

oc
23  M
 d  I; d  R   5  23  M  10  13  M  33  

H
2 5

ai
 4 x  2 y  30  0 x  5
 M max  33     z  i  5  4i  z  i  41.  

D
 x  3    y  4   5  y  5
2 2

hi
 Chọn đáp án D. 

nT
Câu 37:  Các điểm  A , B, C  và  A, B, C    lần lượt biểu diễn các số phức  z1 , z2 , z3  và  z1 , z2 , z3  

uO
trên  mặt  phẳng  tọa  độ  ( A , B, C   và  A, B, C      đều  không  thẳng  hàng).  Biết  
z1  z 2  z 3  z1  z2  z3 , khẳng định nào sau đây đúng? 

ie
A. Hai tam giác  ABC  và  ABC   bằng nhau. 

iL
B. Hai tam giác  ABC  và  ABC   có cùng trực tâm.  Ta  
C. Hai tam giác  ABC  và  ABC   có cùng trọng tâm. 
D. Hai tam giác  ABC  và  ABC   có cùng tâm đường tròn ngoại tiếp. 
s/

Hướng dẫn giải 
up


Gọi  z1  x1  y1i ; z2  x2  y2 i ; z3  x3  y3 i; xk ; yk   ; k  1; 3 .   
ro

Khi  đó:  A  x1 ; y1  ; B  x2 ; y2  ; C  x3 ; y3  ,  gọi  G  là  trọng  tâm 


/g

 x  x  x3 y1  y2  y3 
om

ABC  G  1 2 ; .  
 3 3 


Tương tự, gọi  z1  x1  y1 i ; z2  x2  y2 i ; z3  x3  y3 i; xk ; yk  ; k  1; 3 .  
.c
ok

Khi đó:  A  x1 ; y1  ; B  x2 ; y2  ; C   x3 ; y3  , 

 x  x  x3 y1  y2  y3 


bo

 gọi  G   là trọng tâm  ABC  G  1 2 ; . 


 3 3 
ce

Do  z1  z2  z3  z1  z2  z3   x1  x2  x3    y1  y2  y 3  i   x1  x2  x3    y1  y2  y3  i  
.fa

 x  x  x3  x1  x2  x3


 1 2  G  G.  
 y1  y2  y3  y1  y2  y3
w

 Chọn đáp án C. 
w

Câu 38: Trên mặt phẳng tọa độ  Oxy ,  lấy điểm  M  là điểm biểu diễn số phức  z   2  3i  1  i   


w


và gọi    là góc tạo bởi chiều dương trục hoành và vectơ  OM.  Tính  sin 2 .  

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

5 5 12 12
A.   .  B.  .  C.  .  D.   . 
12 12 5 5
Hướng dẫn giải 

Ta có:  z   2  3i  1  i   5  i  M  5; 1  tan    .  


1

01
5
2 tan  5
Ta có:  sin 2    . 

oc
1  tan  2
12
 Chọn đáp án A. 

H
ai
m  i
Câu 39: Cho số phức  z  , m   . Tìm môđun lớn nhất của  z.  
1  m  m  2i 

D
hi
1
A. 1.  B. 0.  C. .  D.2. 

nT
2
Hướng dẫn giải 

uO
m  i m i 1
Ta có:  z   2  2  z   1  z max  1  z  i; m  0.  
1  m  m  2i  m  1 m  1

ie
m 1
2

iL
 Chọn đáp án A.  Ta
Câu 40: Cho số phức  z  có  z  m;  m  0  . Với  z  m; tìm phần thực của số phức 
1

mz
s/

1 1 1
up

A.  m.   B.  .  C.  .  D.  . 


m 4m 2m
ro

Hướng dẫn giải 

Gọi  Re  z   là phần thực của số phức  z.  
/g
om

1  1  1 1 mz mz 2m  z  z
Ta xét:        2  
m  z  m  z  m  z m  z  m  z  m  z  m  z.z  mz  mz
.c

2m  z  z 2m  z  z 1  1  1
    Re   . 
2m  mz  mz m  2m  z  z  m
ok

 m  z  2m
2

 Chọn đáp án D. 
bo

Câu 41: Cho số phức  z1, z 2  thỏa mãn  z1 = 3 ,  z 2 = 2  được biểu diễn trong mặt phẳng phức 


ce

  z + z2
( p
)
.fa

lần lượt là các điểm  M , N . Biết   OM ,ON = , tính giá trị của biểu thức  1 . 


6 z1 - z 2
w

7 3 1
w

A.  13   B.  1   C.    D.   


2 13
w

 Hướng dẫn giải 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
 

H
Dựng hình bình hành OMPN  trong mặt phẳng phức, khi đó biểu diễn của : 

ai
ìï
( )
2 2
ïï z + z =

D
ìï z + z = OP z1 + z 2 + 2 z1 z 2 cos 1500 = 1 z1 + z 2 z1 + z 2
ï 1 2 ïí 1 2
í   = = 1 .  Chọn 

hi
ïï z1 - z 2 = MN ïï z1 - z 2
cos (30 ) = 1 z1 - z 2
2 2
0
ïî ïïî z1 - z 2 = z1 + z 2 - 2 z1 z 2

nT
B. 

uO
 

Câu 42: (  CHUYÊN  QUANG  TRUNG  LẦN  3)Cho  thỏa  mãn  z    thỏa  mãn 

ie
10

iL
2  i z   1  2i . Biết tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức  w   3  4i  z  1  2i  là đường 
z
Ta
tròn  I , bán kính  R . Khi đó. 
A.  I  1; 2  , R  5.   B.  I 1; 2  , R  5.   C.  I  1; 2  , R  5.   D.  I 1; 2  , R  5.  
s/
up

Hướng dẫn giải 
ro

ChọnC.(đã sửa đề bài) 
Đặt  z  a  bi  và  z  c  0 , với  a; b; c   . 
/g

w  1  2i
Lại có  w   3  4i  z  1  2i  z 
om


3  4i
Gọi  w  x  yi với  x; y   . 
.c

w  1  2i w  1  2i
Khi đó  z  c  c  c  x  yi  1  2i  5c  
ok

3  4i 3  4i

 x  1   y  2   5c   x  1   y  2   25c 2 . 
2 2 2 2

bo

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức  w  là đường tròn  I  1; 2  . 


ce

Khi đó chỉ có đáp án C có khả năng đúng và theo đó  R  5  5c  5  c  1 . 
.fa

Thử  c  1  vào phương trình (1) thì thỏa mãn. 
Câu 43: ( CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3)Số phức  z  được biểu diễn trên mặt phẳng tọa 
w

độ như hình vẽ: 
w

  y
w

  1
 
  z
 
O 1 x
 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
 
 
 
 

01
i
Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức    ?  

oc
z

H
  y

ai
1
   y

D
  1

hi
1 B.   x

nT
A.   O
O 1 x
 

uO

 
 

ie
 

iL
 
Ta
  y
y 1
 
s/

 1
up

B.   D.   
O 1 x
  O 1 x
ro

  
/g

 
om

Hướng dẫn giải 

Chọn C. 
.c

Gọi  z  a  bi; a, b  .  
ok

Từ giả thiết điểm biểu diễn số phức  z  nằm ở góc phần tư thứ nhất nên  a, b  0 . 
i i i  a  bi  b a
bo

Ta có      2  2  2 i
z a  bi a  b 2
a  b a  b2  
2

 b
ce

 a 2  b 2  0
Do  a, b  0  nên     điểm biểu diễn số phức    nằm ở góc phần tư thứ hai. 
.fa

 a
0
 a 2  b 2
w

Vậy chọn C. 
w

Câu 44: (CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ) Trong các số phức  z thỏa  z + 3 + 4i = 2 , gọi  z0  là số phức 


w

có mô đun nhỏ nhất. Khi đó 
A. Không tồn tại số phức z0 .  B.  z0 = 2 . 

C.  z0 = 7 .    D.  z0 = 3 . 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải. 

Chọn D 

Cách 1:  

01
Đặt  z = a + bi (a, b Î  ) .  Khi  đó 
2 2
z + 3 + 4i = 2  ( a + 3) + (b + 4) = 4 . 

oc
Suy  ra  biểu  diễn  hình  học  của  số  phức  z   là  đường 

H
tròn   C   tâm  I  3; 4   và bán kính  R  5 . 

ai
D
Gọi  M  z    là  điểm  biểu  diễn  số  phức  z .  Ta  có: 

hi
M  z    C  . 

nT
z  OM  OI  R  3 . 

uO
Vậy  z  bé nhất bằng 3 khi  M  z    C   IM . 

ie
Cách 2: 

iL
Ta
ìa + 3 = 2 cos j ï
ï ìa = -3 + 2 cos j
Đặt  ïí ï
í . 
ï
ïb + 4 = 2sin j
î ï
ïb = -4 + 2sin j
î
s/
up

 z = a 2 + b2 = (2cos j - 3)2 + (2sin j - 4)2 = 29 -12cos j -16sin j . 


ro

æ3 4 ö
= 29 - 20 çç cos j + sin j÷÷÷ = 29 - 20 cos(a - j) ³ 9
çè 5 5 ø
/g


om

 z0 = 3
 
.c

Câu 45: (NGUYỄN  TRÃI  –  HD)  Cho  số  phức  z   thỏa  mãn:  z  2  2i  1 .  Số  phức  z  i   có 
ok

môđun nhỏ nhất là: 
A.  5  1  B.  5  1   C.  5  2   D.  5  2 . 
bo

Hướng dẫn giải 
ce

Chọn A.  
y
.fa

I
w

1
M
w

O 1 x
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi  z  x  yi ,  x, y   .  
Ta có:  z  2  2i  1  ( x  2)  ( y  2)i  1  ( x  2) 2  ( y  2) 2  1  
Tập  hợp  các  điểm  trong  mặt  phẳng  Oxy biểu  diễn  của  số  phức  z   là  đường  tròn  (C )  
tâm  I (2; 2) và bán kính  R  1 . 

01
z  i  x 2   y  1  IM , với  I  2; 2   là tâm đường tròn,  M  là điểm chạy trên đường 
2

oc
tròn. Khoảng cách này ngắn nhất khi  M  là giao điểm của đường thẳng nối hai điểm 
N  0;1  Oy, I  2; 2   với đường tròn (C). 

H
IM min  IN  R  5  1  

ai
D
Câu 46: (HAI  BÀ  TRƯNG  –  HUẾ  )  Tìm  tập  hợp  các  điểm  M   biểu  diễn  hình  học  số  phức  z  
trong mặt phẳng phức, biết số phức  z  thỏa mãn điều kiện:  z  4  z  4  10.  

hi
A. Tập hợp các điểm cần tìm là đường tròn có tâm  O  0;0   và có bán kính  R  4. . 

nT
x2 y2
  1.  

uO
B. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình 
9 25
C.  Tập hợp các điểm cần tìm là những điểm  M  x; y   trong mặt phẳng  Oxy  thỏa mãn 

ie
 x  4  x  4
2 2
 y2   y 2  12.  

iL
phương trình 

x2 y 2
Ta
D. Tập hợp các điểm cần tìm là đường elip có phương trình    1.  
25 9
s/

Hướng dẫn giải 
up

Chọn D.  
Ta có: Gọi  M  x; y   là điểm biểu diễn của số phức  z  x  yi.  
ro

Gọi  A  4;0   là điểm biểu diễn của số phức  z  4.  


/g

Gọi  B  4;0   là điểm biểu diễn của số phức  z  4.  


om

Khi đó:  z  4  z  4  10  MA  MB  10. (*) 


Hệ thức trên chứng tỏ tập hợp các điểm  M  là elip nhận  A, B  là các tiêu điểm. 
.c

x2 y 2
 1,  a  b  0, a 2  b2  c 2   
ok

Gọi phương trình của elip là  
a 2 b2
bo

Từ (*) ta có:  2 a  10  a  5.  
AB  2c  8  2c  c  4  b 2  a 2  c 2  9  
ce

x2 y 2
Vậy quỹ tích các điểm  M  là elip:   E  :   1.  
25 9
.fa

Câu 47: (HAI BÀ TRƯNG – HUẾ ) Tính  S  1009  i  2i 2  3i 3  ...  2017i 2017 .  


w

A.  S  2017  1009 i .   B.  1009  2017 i.   C.  2017  1009i.   D.  1008  1009i.  
w

Hướng dẫn giải 
w

Chọn C 
Ta có  

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

S  1009  i  2i 2  3i 3  4i 4  ...  2017i 2017


 1009   4i 4  8i 8  ...  2016i 2016    i  5i 5  9i 9  ...  2017i 2017  
  2i 2  6i 6  10i10  ...  2014i 2014    3i 3  7i 7  11i11  ...  2015i 2015 
504 505 504 504
 1009    4n   i   4n  3    4n  2   i   4n  1

01
n 1 n 1 n 1 n 1

 1009  509040  509545i  508032  508536i

oc
 2017  1009i.  
Cách khác: 

H
Đặt  

ai
f  x   1  x  x 2  x3  ....  x 2017

D
f   x   1  2 x  3 x 2  ...  2017 x 2016  

hi
xf   x   x  2 x  3 x  ...  2017 x
2 3 2017
1

nT
Mặt khác: 

uO
x 2018  1
f  x   1  x  x 2  x3  ....  x 2017 
x 1
2018 x  x  1   x  1

ie
2017 2018

f  x   

iL
 x  1
2

2018 x 2017  x  1   x 2018  1


Ta
 xf   x   x.  2
 x  1
2
s/

Thay  x  i  vào  1  và   2   ta được: 


up

2018i 2017  i  1   i 2018  1 2018  2018i  2


S  1009  i.  1009  i  2017  1009i  
ro

 i  1 2i
2
/g

Câu 48: Trong  mặt  phẳng  phức  Oxy ,  các  số  phức  z     thỏa  z  2i  1  z  i .  Tìm  số  phức  z  
om

được biểu diễn bởi điểm  M sao cho  MA  ngắn nhất với  A 1, 3  . 


A. 3  i .  B. 1  3i .   C. 2  3i .   D. 2  3i .   
.c

Hướng dẫn giải 
ok

Gọi  M  x, y   là điểm biểu diễn số phức  z  x  yi  x, y  R   
bo

Gọi  E 1, 2   là điểm biểu diễn số phức  1  2i  


ce

Gọi  F  0, 1   là điểm biểu diễn số phức   i  


.fa

Ta có :  z  2i  1  z  i  ME  MF    Tập hợp điểm biểu diễn  số phức  z  là đường 


w
w

trung trục  EF : x  y  2  0  . 
w

Để  MA  ngắn nhất  khi  MA  EF  tại  M  M  3,1  z  3  i  => Đáp án A. 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 49: Trong mặt phẳng phức  Oxy , tập hợp biểu diễn số phức Z  thỏa  1  z  1  i  2  là hình 


vành khăn. Chu vi  P  của hình vành khăn là bao nhiêu ? 
A. P  4 .  B. P   .   B. P  2 .  D. P  3 . 
Hướng dẫn giải 

01
Gọi  M  x, y   là điểm biểu diễn số phức  z  x  yi  x, y  R   

oc
Gọi  A  1,1  là điểm biểu diễn số phức  1  i  

H
1  z  1  i  2  1  MA  2 . Tập hợp điểm biểu diễn là hình vành khăn  giới hạn bởi 2 

ai
đường  tròn  đồng  tâm  có  bán  kính  lần  lượt  là  R1  2, R2  1

D
 P  P1  P2  2  R1  R2   2  

hi
nT
=> Đáp án C.  

uO
Lưu ý cần nắm vững lý thuyết và hình vẽ của dạng bài này khi học trên lớp tránh nhầm lẫn 
sang tính diện tích hình tròn. 

ie
Câu 50: Trong  mặt  phẳng  phức  Oxy ,  tập  hợp  các  điểm  biểu  diễn  số  phức  Z   thỏa  mãn 


iL
2 2
z2  z 2 z  16   là  hai  đường  thẳng  d1 , d2 .  Khoảng  cách  giữa  2  đường  thẳng  d1 , d2   là  bao 
Ta
nhiêu ? 
s/

A. d  d1 , d 2   2 .   B. d  d1 , d 2   4 .  C. d  d1 , d 2   1 .  D. d  d1 , d 2   6 . 
up

Hướng dẫn giải 
ro

 Gọi  M  x, y   là điểm biểu diễn số phức  z  x  yi  x, y  R   
/g


2 2
om

Ta có : z 2  z 2 z  16  x 2  2 xyi  y 2  x 2  2 xyi  y 2  2 x 2  2 y 2  16  

 4 x 2  16  x  2  d  d1 , d 2   4  
.c
ok

Ta chọn đáp án B. 
bo

Ở đây lưu ý hai đường thẳng x = 2 và x = ‐2 song song với nhau. 
ce

Câu 51: (CHUYÊN  LƯƠNG  THẾ  VINH  –  L2)  Cho  số  phức  z   thỏa  mãn 
z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1 . 
.fa

Tính  min | w | , với  w  z  2  2i . 


w
w

3 1
A.  min | w | .  B.  min | w | 2 .  C.  min | w | 1 .  D.  min | w | . 
w

2 2

Hướng dẫn giải 

Chọn C. 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta  có  z 2  2 z  5   z  1  2i  z  3i  1   z  1  2i  z  1  2i    z  1  2i  z  3i  1
 z  1  2i  0
 . 
  z  1  2i    z  3i  1

Trường hợp  1:  z  1  2i  0  w  1  w  1   1 . 

01
Trường hợp 2:  z  1  2i  z  3i  1  

oc
a, b   ) 

H
Gọi  z  a  bi   (với  khi  đó  ta  được 

ai
1
a  1   b  2  i   a  1   b  3 i   b  2    b  3  b   . 
2 2

D
hi
3 9 3
 a  2     2  . 
2
Suy ra  w  z  2  2i  a  2  i  w  

nT
2 4 2

Từ  1 ,   2   suy ra  min | w | 1 . 

uO
Câu 52: (  CHUYÊN  SƠN  LA  –  L2)  Cho  số  phức  z   thỏa  mãn  điều  kiện  :  z  1  2i  5   và 

ie
w  z  1  i  có môđun lớn nhất. Số phức  z  có môđun bằng: 
A.  2 5 .  B.  3 2 . 
iL
C.  6 .  D.  5 2 . 
Ta
Hướng dẫn giải: 
s/

  Chọn B. 
up

  Gọi  z  x  yi  x, y     z  1  2i   x  1   y  2  i  
ro
/g

 x  1   y  2   5   x  1   y  2   5  
2 2 2 2
  Ta có:  z  1  2i  5 
om

Suy ra tập hợp điểm  M  x; y   biểu diễn số phức  z  thuộc đường tròn   C   tâm  I 1; 2   


.c

bán kính  R  5  như hình vẽ: 
ok

Dễ thấy  O   C  ,  N  1; 1   C   


y
bo

  Theo đề ta có: 
ce

M  x; y    C  là điểm biểu diễn cho số 
.fa

1 O x
phức  z thỏa mãn: 
1
w

w  z  1  i  x  yi  1  i   x  1   y  1 i  
1
w

N
w


 x  1   y  1 2
2 2
 z 1 i   MN   I

  Suy ra  z  1  i đạt giá trị lớn nhất   MN lớn nhất 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

  Mà  M , N   C   nên  MN lớn nhất khi  MN  là đường kính đường tròn   C   

 I  là trung điểm  MN  M  3; 3  z  3  3i  z  32   3  3 2  


2
 

Câu 53: ( CHUYÊN SƠN LA – L2) Giả sử  A, B  theo thứ tự là điểm biểu diễn của số phức  z1 , 

01

z2 . Khi đó độ dài của  AB  bằng 

oc
A.  z2  z1 .  B.  z 2  z1 .  C.  z1  z2 .  D.  z1  z2 . 

H
Hướng dẫn giải. 

ai
Chọn B. 

D
Giả sử  z1  a  bi  ,  z2  c  di ,   a, b, c, d    . 

hi
nT
Theo đề bài ta có:  A  a; b  ,  B  c; d     AB  c  a  d  b
2 2

uO
z2  z1   a  c    d  b  i    z2  z1  c  a    d  b  . 
2 2

ie
Câu 54: (CHU VĂN AN – HN) Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện  z  1  2 . Tìm giá trị lớn 
nhất của  T  z  i  z  2  i . 
iL
Ta
A.  max T  8 2 .  B.  max T  4 .  C.  max T  4 2 .  D.  max T  8 . 
s/

Hướng dẫn giải 
up

Chọn B 
ro

T  z  i  z  2  i   z  1  1  i    z  1  1  i  . 
/g
om

Đặt  w  z  1  . Ta có  w  1  và  T  w  1  i   w  1  i  . 


.c

2
Đặt  w  x  y.i . Khi đó   w  2  x 2  y 2 . 
ok

T   x  1   y  1 i   x  1   y  1 i
bo

 x  1   y  1  x  1   y  1
2 2 2 2
 1.  1.
ce

 
 
 12
 12   x  1   y  1   x  1   y  1
2 2 2 2
.fa

 2  2 x2  2 y 2  4  4
w

Vậy  max T  4 . 
w
w

Câu 55: (CHU VĂN AN – HN) Trên mặt phẳng tọa độ  Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn 


các số phức  z  thỏa mãn điều kiện  z  2  z  2  10 . 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x2 y 2
A. Đường tròn   x  2    y  2   100 . 
2 2
B. Elip    1 . 
25 4

x2 y 2
C. Đường tròn   x  2    y  2   10 . 
2 2
D. Elip    1 . 
25 21

01
Hướng dẫn giải 

oc
Chọn D. 

H
Gọi  M  x; y   là điểm biểu diễn số phức  z  x  yi ,  x, y   . 

ai
D
Gọi  A  là điểm biểu diễn số phức  2   

hi
Gọi  B  là điểm biểu diễn số phức  2   

nT
Ta có:  z  2  z  2  10  MB  MA  10 . 

uO
Ta có  AB  4 . Suy ra tập hợp điểm  M  biểu diễn số phức  z  là Elip với  2  tiêu điểm là 
A  2;0  ,  B  2;0  ,  tiêu  cự  AB  4  2 c ,  độ  dài  trục  lớn  là  10  2a ,  độ  dài  trục  bé  là 

ie
iL
2b  2 a 2  c 2  2 25  4  2 21 .  Ta
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức  z  thỏa mãn điều kiện  z  2  z  2  10 là 
s/

x2 y 2
Elip có phương trình    1.  
up

25 21
ro

 
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8 - 9 - 10)


_______________________________

Chủ đề 5. KHỐI ĐA DIỆN


Câu 1: SGD VĨNH PHÚC Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a, AD  a 3. Tính

01
khoảng cách giữa hai đường thẳng BB và AC .

oc
a 3 a 3 a 2
A. . B. a 3 . C. . D. .
4 2 2

H
Hướng dẫn giải

ai
D
Chọn C.
 AB    BC  

hi
2 2
Ta có: AC    2a. Kẻ BH  AC . D C

nT
AB.BC  a.a 3 a 3 A
B
BH    .
BC 

uO
2a 2

Vì BB//  ACC A  nên d  BB, AC    d  BB,  ACC A   D'

ie
C'
H

iL
a 3
d  BB,  ACC A    BH  . A' B'
Ta
2

a 3
s/

Nên d  BB, AC    .
2
up

Câu 2: SGD VĨNH PHÚC Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông cân tại B ,
ro

AC  2a và SA  a. Gọi M là trung điểm cạnh SB . Tính thể tích khối chóp S . AMC .
/g

a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 9 12
om

Hướng dẫn giải


.c

Chọn A.
ok

AC
Xét tam giác vuông cân ABC có: AB  BC  a 2 S
2
bo

1
S ABC  AB.BC  a 2 a
ce

2 M
.fa

1 1 a3 C
VS . ABC  SA.S ABC  .a.a 2  A 2a
3 3 3
w

Áp dụng định lí Sim‐Son ta có:


w

B
w

VSAMC SA SM SC 1
 . . 
VS . ABC SA SB SC 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 a3
 VS . AMC  VS . ABC 
2 6

Câu 3: SGD VĨNH PHÚC Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có AB  a , AC  2a , AA1  2a 5 và
  120. Gọi K , I lần lượt là trung điểm của các cạnh CC , BB . Tính khoảng cách từ
BAC 1 1

điểm I đến mặt phẳng  A1 BK  .

01
a 5 a 5 a 15

oc
A. . B. a 15 . C. . D. .
3 6 3

H
Hướng dẫn giải

ai
Chọn C.

D
A1 C1

hi
Ta có IK  B1C1  BC  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos1200  a 7

nT
B1 H
Kẻ AH  B1C1 khi đó AH là đường cao của tứ diện A1 BIK K

uO
a 21
Vì A1 H .B1C1  A1 B1. A1C1.sin1200  A1 H  I
7

ie
A C

iL
1 1 1
S IKB  IK .KB  a 2 35  VA1 . IBK  a 3 15(dvtt )
2 2 6 B
Ta
Mặt khác áp dụng định lý Pitago và công thức Hê‐rông ta tính đc S A1BK  3a 3  dvdt 
s/
up

3VA1IBK a 5
Do đó d  I ,  A1 BK     .
SA1BK 6
ro

Câu 4: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật. Tam giác
/g

SAB vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và SB  4 2 . Gọi M là
om

trung điểm của cạnh SD . Tính khoảng cách l từ điểm M đến mặt phẳng  SBC  .
2
.c

A. l  2 B. l  2 2 C. l  2 D. l 
2
ok

Hướng dẫn giải


bo


ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

K
M
N
H

01
4 2 D
A

oc
H
B C

ai
 SAB    ABCD  ,  SAB    ABCD   AB

D
Theo giả thiết, ta có   SA   ABCD  .
 SA  AB

hi
nT
Gọi N , H , K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và đoạn SH .

uO
 BC  SA
Ta có   BC   SAB   BC  AH .
 BC  AB

ie
Mà AH  SB  ABC cân tại A có AH là trung tuyến .

iL
Suy ra AH   SBC  , do đó KN   SBC  vì KN || AH , đường trung bình .
Ta
Mặt khác MN || BC  MN ||  SBC  .
s/
up

1
Nên d  M ,  SBC    d  N ,  SBC    NK  AH  2 2 .
2
ro

Đáp án: B.
/g
om

Câu 5: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm các cạnh AD, BD. Lấy điểm không đổi P trên cạnh AB khác A, B . Thể tích
khối chóp PMNC bằng
.c

9 2 8 3 27 2
ok

A. B. C. 3 3 D.
16 3 12
bo

Hướng dẫn giải


ce

A
Chọn A
.fa

Do AB   CMN  nên d  P,  CMN    d  A,  CMN    d  D,  CMN  


M
w

P
1
Vậy VPCMN  VDPMN  VMCND  VABCD
w

4
B N
w

D
Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa .
C

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2
1 a2 3  a  a 3 2 27 2 1 27 2 9 2
Mặt khác VABCD  . a2      nên VMCND  . 
3 4  3 12 12 4 12 16

Câu 6: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho tứ diện ABCD có AD  14, BC  6 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AC , BD và MN  8 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng BC và

01
MN . Tính sin  .
2 2 3 1 2
A. B. C. D.

oc
3 2 2 4

H
Hướng dẫn giải
A

ai
Gọi P là trung điểm của cạnh CD , ta có

D
  
MN , BC   
MN , NP  .

hi
14

nT
Trong tam giác MNP , ta có M

 MN  PN  MP
2 2
1 2
  60 .
cos MNP  . Suy ra MNP

uO
8 7
2 MN .NP 2
D

ie
3 N 3 P
Suy ra sin   .
2 B 6 C

Câu 7:
iL
NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là đều cạnh
Ta
AB  2a 2 . Biết AC '  8a và tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối đa diện ABCC ' B '
s/
bằng
up

8a 3 3 8a 3 6 16a 3 3 16a 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
ro

Hướng dẫn giải


/g

Gọi H là hình chiếu của A lên mp  A ' B ' C '


om

B
2a 2
A

 HC ' A  450
.c

C
 AHC ' vuông cân tại H.
ok

8a

AC ' 8a B'
 AH    4a 2.
bo

2 2 A' H
ce

NX: C'

 
2
2a 2 . 3 16a 3 6
.fa

2 2 2
VA. BCC ' B '  VABC . A ' B ' C '  AH .S ABC  .4a 2.  .
3 3 3 4 3
w

Chọn D.
w
w

Gọi H là hình chiếu của A lên mp  A ' B ' C '


 HC ' A  450

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 AHC ' vuông cân tại H.

AC ' 8a
 AH    4a 2.
2 2

 
2
2 2 2 2a 2 . 3 16a 3 6

01
NX: VA. BCC ' B '  VABC . A ' B 'C '  AH .S ABC  .4a 2.  .
3 3 3 4 3

oc
Câu 8: T.T DIỆU HIỀN Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính khoảng cách giữa
hai đường thẳng BC ' và CD ' .

H
a 3 a 2

ai
A. a 2 . B. . C. 2a . D. .
3 3

D
Hướng dẫn giải

hi
nT
Chọn B

uO
A' D'
O

ie
B' C'

H
iL
Ta
A
s/
D
up

B C
ro


Gọi O  A ' C ' B ' D ' và từ B ' kẽ B ' H  BO
/g
om

Ta có CD ' // ( BA ' C ') nên


BB '.B ' O a 3
d ( BC '; CD ')  d ( D ';( BA ' C '))  d ( B ';( BA ' C '))  B ' H  
.c

BO 3
ok

Câu 9: T.T DIỆU HIỀN Một hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có ba kích thước là 2cm , 3cm và
6cm . Thể tích của khối tứ diện A.CB D bằng
bo

A. 8 cm3 . B. 12 cm3 . C. 6 cm3 . D. 4 cm3 .


ce

Hướng dẫn giải


.fa

Chọn B.

A' D'
w

Ta có :
w

B'
C'
6 cm

A
D

3 cm
B 2 cm C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

VABCD. ABC D  VB. ABC  VD. ACD  VA. BAD  VC . BC D  VA.CBD
 VABCD. ABC D  4VB. ABC  VA.CBD
 VA.CBD  VABCD. ABC D  4VB. ABC
1
 VA.CBD  VABCD. ABC D  4. VABCD. ABC D
6

01
1 1
 VA.CBD  VABCD. ABC D  .2.3.6  12 cm3
3 3

oc
Câu 10: LẠNG GIANG SỐ 1 Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2cm. Gọi M , N , P lần lượt là

H
trọng tâm của ba tam giác ABC , ABD, ACD. Tính thể tích V của khối chóp AMNP.

ai
2 3 2 2 3 4 2 3 2 3
A. V  cm . B. V  cm . C. V  cm . D. V  cm .

D
162 81 81 144

hi
Hướng dẫn giải

nT
Chọn C.
A

uO
2 3
Tam giác BCD đều  DE  3  DH 
3

ie
2 6
AH  AD 2  DH 2 

iL
3 Ta N

M
1 1 1 1 3
S EFK  .d E , FK  .FK  . d D,BC . BC  B K
P
2 2 2 2 4
s/

D
1 1 2 6 3 2
up

H
 VSKFE  AH .S EFK  . .  . E
3 3 3 4 6 F
ro

AM AN AP 2
Mà    C
AE AK AF 3
/g

VAMNP AM AN AP 8 8 4 2
om

Lại có:  . .   VAMNP  VAEKF  .


VAEKF AE AK AF 27 27 81
.c

Câu 11: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Cho hình hộp ABCD. ABC D có
  60, AC  a 7, BD  a 3, AB  AD ,đường chéo BD hợp với mặt phẳng  ADDA 
ok

BCD
góc 30 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABC D .
bo

39 3
A. 39a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. 3 3a 3 .
3
ce

Hướng dẫn giải


.fa

Chọn D.
w


w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D' C'

30°
A' B'

01
D x
C

oc
O y
A B

H
 x  y 

ai
 Đặt x  CD; y  BC

D
 Áp dụng định lý hàm cos và phân giác trong tam giác BCD

hi
3a 2  x 2  y 2  xy và x 2  y 2  5a 2

nT
 x  2a; y  a

  60  BD  AD  BD

uO
 Với x  2 y  2a và C '; (ADD'A')  30  DD '  3a
 S ABCD  xy.sin 60  a 2 3

ie
 Vậy V hình hộp a3 3 3

iL
Ta
2
Câu 12: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có thể tích V  . Gọi M là
s/
6
trung điểm của cạnh SD . Nếu SB  SD thì khoảng cách từ B đến mặt phẳng  MAC 
up

bằng:
1 1 2 3
ro

A. . B. . C. . D. .
2 2 3 4
/g

Hướng dẫn giải


om

Chọn A
.c

S
ok
bo

M
ce

D
.fa

A
O
B C
w

Giả sử hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Khi đó, BD  a 2 .
w

BD a 2
Tam giác SBD vuông cân tại S nên SD  SB  a và SO   .
2 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Suy ra các tam giác SCD, SAD là các tam giác đều cạnh a và SD   MAC  tại M .

1 a3 2
Thể tích khối chóp là V  .SO.S ABCD 
3 6

a3 2 2

01
Mà   a  1
6 6

oc
1
Vì O là trung điểm BD nên d  B,  MAC    d  D,  MAC    DM  .
2

H
ai
Câu 13: THTT – 477 Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên bằng b và
tạo với mặt phẳng đáy một góc  . Thể tích của khối chóp có đáy là đáy của lăng trụ và

D
đỉnh là một điểm bất kì trên đáy còn lại là

hi
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a b sin  . B. a b sin  . C. a b cos  . D. a b cos  .

nT
12 4 12 4
Hướng dẫn giải

uO
Chọn A.

ie
A' C'

iL
S Ta
B'
s/
up

A C
ro

H H'
/g

B
om


Gọi H là hình chiếu của A trên  ABC  . Khi đó   
AAH .
.c

Ta có AH  AA.sin   b sin  nên thể tích khối lăng trụ là


ok

a 2b 3 sin 
VABC . ABC   AH .SABC  .
4
bo

Lại có chiều cao của chóp theo yêu cầu đề bài chính là chiều cao của lăng trụ và bằng AH
1 a 2b 3 sin 
nên thể tích khối chóp là VS . ABC  VABC . ABC  
ce

.
3 12
.fa

Câu 14: THTT – 477 Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng a, b, c . Thể
tích của khối hộp đó là
w

A. V 
b 2
 c 2  a 2  c 2  a 2  b 2  a 2  b 2  c 2 
.
w

8
w

B. V 
b 2
 c 2  a 2  c 2  a 2  b 2  a 2  b 2  c 2 
.
8
C. V  abc.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

D. V  a  b  c.
Hướng dẫn giải

B C
x a

01
A
y D

oc
b
z c
B'

H
C'

ai
A' D'

hi
Chọn A.
Giả sử hình hộp chữ nhật có ba kích thước: x, y, z .

nT
 x2  y2  a2  y2  a2  x2  y 2  a2  x2
  

uO
Theo yêu cầu bài toán ta có  y 2  z 2  c 2   y 2  z 2  c 2  a 2  x 2  b 2  x 2  c 2
 x2  z 2  b2  z 2  b2  x2  z 2  b2  x 2
  

ie
 2 a 2  b2  c2

iL
y  2

a  c 2  b 2  a 2  b 2  c 2  b 2  c 2  a 2 
Ta
2
 a  b2  c2
2
  x2  V 
 2 8
s/

 2 b2  c2  a 2
z 
up

 2
ro

Câu 15: SỞ GD HÀ NỘI Cho hình lăng trụ ABCAB C  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
 
vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
/g
om

a 3
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABCAB C .
.c

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
ok

A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 12 3 6
bo

Hướng dẫn giải


ce

Chọn B.
.fa

A' C'

 
w

M là trung điểm của BC thì BC  AAM .


H
w

B'

Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì


w

C
MH  AA và HM  BC nên HM là khoảng cách A

G
M

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

AA và BC .

a 3 a 3 a2
Ta có AA.HM  AG .AM  .AA  AA2 
4 2 3

 a2  4a 2 4a 2 2a

01
 AA2  4  AA2    3AA2   AA2   AA  .
 3  3 9 3

oc
4a 2 3a 2 a

H
Đường cao của lăng trụ là AG    .
9 9 3

ai
D
a 3a 2 a 3 3
Thể tích VLT  .  .

hi
3 4 12

nT
Câu 16: SỞ GD HÀ NỘI Cho hình chóp S . ABC có    600 , 
ASB  CSB ASC  900 , SA  SB  SC  a .
Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .

uO
a 6 2a 6
A. d  2a 6 . B. d  . C. d  a 6 . D. d  .

ie
3 3

iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn B.
s/

S
up
ro
/g
om

A
.c

H
ok

C

bo

Ta có: SAB , SBC là các đều cạnh a nên AB  BC  a


ce

Ta có: SAC vuông cân tại S nên AC  a 2


.fa

a2
Ta có: AC 2  AB 2  BC 2 nên ABC vuông tại B có S ABC 
2
w
w

Gọi H là trung điểm của AC . Ta có: HA  HB  HC và SA  SB  SC nên SH   ABC 


w

AC a 2
và SH   .
2 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a 2 a2
.
3VS . ABC SH .S ABC a 6
Vậy d  A;  SBC      22 2 
S SBC S SBC a 3 3
4

Câu 17: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh

01
 bằng 1200. Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với
bằng 2a 3 , góc BAD
đáy. Góc gữa mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 450 . Tính khoảng cách h từ A đến mặt

oc
phẳng  SBC  .

H
2a 2 3a 2

ai
A. h  2a 2. B. h  . C. h  . D. h  a 3.
3 2

D
Hướng dẫn giải

hi
Chọn C.
Gọi H là chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC.

nT
Xét tam giác ABH : S

uO
AH
sin B   AH  2a 3.sin 600  3a.
AB

ie
BH
cos B   BH  2a 3.cos 600  a 3.

iL
AB
Xét tam giác SAH vuông tại A : I
Ta
SA
tan SHA   SA  3a tan 450  3a. D
A
s/
AH
Trong tam giác SAH vuông tại A , kẻ
up

AI  SH tại I . Ta có AI   SBC  nên AI là B H C


khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  .
ro
/g

1 1 1 1 1 2
Xét tam giác SAH , ta có:  2    2 .
 3a   3a  9a
2 2 2 2
AI SA AH
om

3a 2
 d  A,  SBC    AI  .
.c

2
ok

Câu 18: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần
nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của nó.
A. Không thay đổi. B. Tăng lên n lần. C. Tăng lên n  1 lần. D. Giảm đi n lần.
bo

Hướng dẫn giải


ce

Chọn D.
.fa

1
Ta có: V  .h.S , với h là chiều cao, S là diện tích đáy
w

3
w

x2a
w

S với x là độ dài cạnh của đa giác đều, a là số đỉnh của đa giác đều.
 1800 
4 tan  
 a 
 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2
x
1   a 1 1 1
Ycbt  V1  .nh.  
n
 . .h.S  .V .
3  1800  n 3 n
4 tan  
 a 
 

01
Câu 19: BIÊN HÒA – HÀ NAM Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên
hợp với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC.

oc
Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần
phần lớn trên phần bé bằng:

H
7 1 7 6
A. . B. . C.
. D. .

ai
5 7 3 5

D
Hướng dẫn giải

hi
Chọn A.

nT
S

uO
ie
N
E

iL
H
Ta
C D
M
s/
up

O F

B A

ro

Giả sử các điểm như hình vẽ.


/g

E  SD  MN  E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC  F là trung điểm BM .


om



Ta có: SD    60  SO  a 6 , SF  SO 2  OF 2  a 7
,  ABCD   SDO
2 2
.c
ok

a 6 1 a2 7
 d  O,  SAD    OH  h  ; S SAD  SF . AD 
2 7 2 4
bo

VMEFD ME MF MD 1
   
VMNBC MN MB MC 6
ce

5 5 1 1 5 1 5a3 6
.fa

 VBFDCNE  VMNBC    d  M ,  SAD    S SBC   4h  S SAD 


6 6 3 2 18 2 72
w

1 a3 6 7a3 6
VS . ABCD  SO.S ABCD   VSABFEN  VS . ABCD  VBFDCNE  
w

3 6 36
w

VSABFEN 7
Suy ra:  
VBFDCNE 5

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 20: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của
tất cả các mặt là 36 , độ dài đường chéo AC  bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là
bao nhiêu?
A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .

Hướng dẫn giải

01
Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c  0

oc
Ta có AC 2  a 2  b 2  c 2  36; S  2ab  2bc  2ca  36  (a  b  c) 2  72  a  b  c  6 2

H
ai
3
 abc   6 2 
3
abc 3
 abc  abc        16 2 . Vậy VMax  16 2

D
3  3   3 

hi
Câu 21: CHUYÊN ĐHSP HN Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng

nT
SA và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi A , B , C  tương ứng là các điểm đối xứng của A ,

uO
B , C qua S . Thể tích của khối bát diện có các mặt ABC , ABC  , ABC , BCA , C AB ,
ABC  , BAC  , CAB là

ie
2 3a 3 3a 3 4 3a 3
A. . B. 2 3a 3 . C. . D. .
3 2 3

iL
Ta
Chọn A.
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S . ABC :
s/
up

a 3
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a  CH  . Góc giữa đường thẳng SA và mặt
3
ro

  60o  SH  a  V 1 1 a 2 3 a3 3
phẳng ABC bằng 600  SCH S . ABC  .S H .S ABC  a.  .
3 3 4 12
/g
om

2a 3 3
V  2VB. ACA 'C '  2.4VB.ACS  8VS . ABC  .
3
.c

a3 3
Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S . ABC là: VS . ABC  .
ok

12
bo

a 2 39 A'
Diện tích tam giác SBC là: SSBC  .
12
ce

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là: B' C'


.fa

3a
d  A,  SBC    .
w

13
w

Tứ giác BCB ' C ' là hình chữ nhật vì có hai đường S


w

chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi


đường.

C B
H

A
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2a 3 2a 3 a 39
Có SB   BB '   B 'C  .
3 3 3

a 2 39
Diện tích BCB ' C ' là: S BCB 'C '  .
3

01
Thể tích khối 8 mặt cần tìm là:

oc
1 2a 3 3
V  2. d  A,  SBC   .S BCB 'C '  .
3 3

H
ai
Cách 3 Tham khảo lời giải của Ngọc HuyềnLB .

D
1
Thể tích khối bát diện đã cho là V  2VA ' B 'C ' BC  2.4VA '.SBC  8VS . ABC  8. SG.S ABC

hi
3

nT
Ta có: 
SA;  ABC    SAG
  60 . 0
Xét SGA vuông tại G :

uO
 SG   a.
tan SAG  SG  AG.tan SAG
AG

ie
1 1 a 2 3 2 3a 3

iL
Vậy V  8. SG.S ABC  8. .a.  .
3 3 4 3
Ta
Câu 22: CHUYÊN THÁI BÌNH Cho khối chóp S . ABC có SA  a , SB  a 2 , SC  a 3 . Thể tích
s/

lớn nhất của khối chóp là


a3 6 a3 6 a3 6
up

3
A. a 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
ro

Chọn D.
/g

1
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC )  V AH .S SBC .
om

3
Ta có AH  SA ; dấu “ ” xảy ra khi AS   SBC  .
.c

1   1 SB.SC , dấu “ ” xảy ra khi


S SBC  SB.SC.sin SBC
ok

2 2 A
SB  SC .
bo

1 1 1 1
Khi đó, V  AH .S SBC  AS  SB  SC  SA  SB  SC . a
ce

3 3 2 6
.fa

Dấu “ ” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với
a 3
nhau. C
S
w

H
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là
w

a 2
1 a3 6
w

V  SA.SB.SC  .
6 6 B

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a 17
Câu 23: CHUYÊN THÁI BÌNH Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD  ,
2
hình chiếu vuông góc H của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Tính chiều cao
của khối chóp H .SBD theo a .
3a a 3 a 21 3a
A. . B. . C. . D. .

01
5 7 5 5

oc
Chọn A.
Ta có SHD vuông tại H S

H
2
 a 17   2  a 2 

ai
 SH  SD 2  HD 2      a      a 3 .
 2   2 

D
hi
1 a 2
Cách 1. Ta có d  H , BD   d  A, BD   . B C

nT
2 4 H

Chiều cao của chóp H .SBD là

uO
A D
B C
SH .d  H , BD 
d  H ,  SBD    

ie
SH 2   d  H , BD  
2

iL
H
a 2 I
Ta
a 3. 2
4  a 6.2 2  a 3 .
a2 4.5a 5
s/

3a 2  A D
8
up

1 3 3 1 1 1 3 3
Cách 2. S . ABCD  SH .S ABCD  a  VH .SBD  VA.SBD  VS . ABC  VS . ABCD  a .
ro

3 3 2 2 4 12
/g

a 2 a 13
Tam giác SHB vuông tại H  SB  SH 2  HB 2  3a 2   .
om

4 2

a 13 a 17 5a 2
.c

Tam giác SBD có SB  ; BD  a 2; SD   S SBD  .


2 2 4
ok

3VS . HBD a 3
 d  H ,  SBD     .
bo

S SBD 5
ce

Cách 3. Gọi I là trung điểm BD . Chọn hệ trục Oxyz


với O  H ; Ox  HI ; Oy  HB; Oz  HS . z
.fa

 a 
 a 

w

S
Ta có H  0;0;0  ; B  0; ;0  ; S 0;0; a 3 ; I  ;0;0 
 2  2 
w
w

Vì  SBD    SBI 
y

B C
I

O H x

A D
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2x 2 y z 3
  SBD  :    1  2x  2 y  z  a  0 .
a a a 3 3

3
2.0  2.0  .0  a
3 a 3
Suy ra d  H ,  SBD     .

01
1 5
44
3

oc
Câu 24: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng a3 . Mặt bên SAB là

H
tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SA

ai
và CD .
2a a

D
A. 2 3a . B. a 3 . C. . D. .
3 2

hi
Hướng dẫn giải

nT
Chọn A.
Vì đáy ABCD là hình bình hành
S

uO
1 a3
 VSABD  VSBCD  VS . ABCD  .
2 2
Ta có:

ie
Vì tam giác SAB đều cạnh a

iL
a2 3
 S SAB 
Ta
4
Vì CD  AB  CD   SAB  nên A D
s/

d  CD, SA   d  CD,  SAB    d  D,  SAB   a


up

3
a
3VSABD 3. 2 B C
  2  2 3 a .
ro

S SBD a 3

4
/g

Câu 25: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật
om

có đường chéo bằng 3 2cm và diện tích toàn phần bằng 18cm 2 .
A. Vmax  6cm3 . B. Vmax  5cm3 .
.c
ok

C. Vmax  4cm3 . D. Vmax  3cm3 .


bo

Hướng dẫn giải

Chọn C.
ce

a 2  b 2  c 2  18
.fa

Đặt a, b, c là kích thước của hình hộp thì ta có hệ  .


ab  bc  ac  9
w

Suy ra a  b  c  6. Cần tìm GTLN của V  abc.


w

Ta có b  c  6  a  bc  9  a  b  c   9  a  6  a  .
w

Do  b  c   4bc   6  a   4 9  a  6  a    0  a  4.
2 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Tương tự 0  b, c  4 .

Ta lại có V  a 9  a  6  a   . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.

Câu 26: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .
SA  SB  SC  a , Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:

01
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2

oc
Hướng dẫn giải

H
Chọn D.
Khi SD thay đổi thi AC thay đổi. Đặt AC  x .

ai
S
Gọi O  AC  BD .

D
Vì SA  SB  SC nên chân đường cao SH trùng

hi
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 H  BO .

nT
2
x 4a 2  x 2 4a 2  x 2
Ta có OB  a 2     

uO
2 4 2
A B
1 1 4a 2  x 2 x 4a 2  x 2
S ABC  OB. AC  x. 

ie
2 2 2 4 x O
H a
a.a.x a2 x a2

iL
HB  R    .
4 S ABC x 4a 2  x 2 4a 2  x 2
Ta
4. D C
4

4
a 3a  x2 2
s/
a
SH  SB 2  BH 2  a 2  
4a  x
2 2
4a 2  x 2
up

1 2 a 3a 2  x 2 x 4a 2  x 2
VS . ABCD  2VS . ABC  2. SH .S ABC  . .
ro

3 3 4a 2  x 2 4
1
  1  x 2  3a 2  x 2  a 3
/g

 a x. 3a 2  x 2  a   
3 3  2  2
om

Câu 27: THTT – 477 Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng
S . Khi đó, tổng các khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt
.c

của nó bằng
ok

nV V
A. . B. .
S nS
bo

3V V
C. . D. .
S 3S
ce

Hướng dẫn giải


.fa

Chọn C.
S
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều.
w

Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.


w

1 1 1 1
VH . ABC  h1.S ; VH .SBC  h2 .S ; VH .SAB  h3 .S ; VH .SAC  h4 .S
3 3 3 3
w

A C

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3V1 3V 3V 3V
h1  ; h2  2 ; h3  3 ; h4  4
S S S S

3 V1  V2  V3  V4  3V
 h1  h2  h3  h4  
S S
Câu 28: LƯƠNG ĐẮC BẰNG Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a , một mặt

01
1
phẳng   cắt các cạnh AA , BB , CC  , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM  a ,
3

oc
2
CP  a . Thể tích khối đa diện ABCD.MNPQ là:
5

H
11 a3 2a 3 11
A. a3 . B. . C. . D. a 3 .

ai
30 3 3 15

D
HD: Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I

hi
B C
thuộc đoạn OO’. O

nT
A
AM  CP 11 a D
Ta có: OI   a 

uO
N
2 30 2
M
I
Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì :

ie
P

iL
11 Q
OO1 2OI a a. Vậy O1 nằm trong đoạn OO’.
15
Ta
B' O1
C'
Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với ABCD cắt
s/
O'
D'
các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại A'
up

A1, B1,C1, D1. Khi đó I là tâm của hình hộp


ro

ABCD.A B1C1D1.
/g

Vậy V ABCD. MNPQ V MNPQ.A1 B1C1D1


om

1 1 11
V ( ABCD. A1 B1C1 D1 )  a 2OO1  a 3
2 2 30
.c
ok

Câu 29: CHUYÊN VĨNH PHÚC Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội
tiếp nó tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương . Biết các cạnh của
bo

khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó:
3
a a3 a3 a3
A. B. C. D.
ce

4 6 12 8
.fa

Đáp án B
Dựng được hình như hình bên C
w

Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của
w

hình chóp S.ABCD


w

D
S
Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD B

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu của S lên mặt đáy

a 2
SO  ; BD  cạnh của hình lập phương  a . Suy ra các cạnh của hình vuông ABCD  a
2 2

1 1 1  2   2  3 a3 a3
VS.ABCD  Sh  . .   a  . Vkhối đa diện  2.VS.ABCD  .

01
 
3 3 2  2  2  12 6

oc
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích V
của khối chóp A.GBC .

H
A. V  3 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  5 .

ai
Chọn B.

D
 Cách 1:

hi
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng
đường cao là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  . Do

nT
G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có

uO
S BGC  S BGD  S CGD  S BCD  3S BGC xem phần chứng
minh .

ie
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
A

iL
1  1
VABCD  h.SBCD  h.S
Ta
3  VABCD 3 BCD SBCD
   3
1 VA.GBC 1 h.S SGBC
VA.GBC  h.SGBC 
s/
GBC
3  3
up

1 1 B D
 VA.GBC  VABCD  .12  4 .
3 3
ro

G
Chứng minh: Đặt DN  h; BC  a .
/g

C
Từ hình vẽ có:
om

B D
MF CM 1 1 h
MF // ND     MF  DN  MF  . N
DN CD 2 2 2 G
.c

E
M
ok

GE BG 2 2 2 h h F
GE // MF     GE  MF  . 
MF BM 3 3 3 2 3
bo

C
1 1
DN .BC ha D
ce

SBCD
2  2  3  S BCD  3S GBC
S GBC 1 1h
GE.BC a
.fa

2 23

Chứng minh tương tự có S BCD  3S GBD  3S GCD G


w

A C
w

 S BGC  S BGD  S CGD . H


H1
I
w

 Cách 2:
B

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

d  G;  ABC   GI 1 1
    d  G;  ABC    d  D;  ABC   .
d  D;  ABC   DI 3 3

1 1
Nên VG. ABC  d  G;  ABC   .SABC  .VDABC  4.
3 3

01
Câu 31: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , diện tích đáy bằng diện tích của mặt cầu có
bán kính bằng 1 . Tính thể tích V khối trụ đó.

oc
A. V = 4 . B. V = 6 . C. V = 8 . D. V = 10 .

H
Đáp án B

ai
B, D nhìn AC dưới một góc 90 .

D
hi
AD 2 a2 a
SD = a 5; KD = = = ; SC = SA2 + AC 2 = a 6
SD a 5 5

nT
1 1 1 2a
Ta có: + =  AK = (1)

uO
2 2 2
S
SA AD AK 5

ie
SC 2 = SD 2 + CD 2  tam giác SCD vuông tại D .

iL
Khi đó tam giác KDC vuông tại D . Ta
E
a 6 K
 KC = CD 2 + KD 2 =
5
s/

H
up


Ta có: AK + KC = AC . Vậy AKC = 90 . Tương tự
2 2 2

A D
 = 900
AHC
ro

O
Vậy AC chính là đường kính mặt cầu ngoại tiếp khối B C
/g

ABCDEHK .
om

a 4 4 a3 2 3
AC = a 2  OA = . V = pOA3 = p = pa
2 3 3 2 2 3
.c

Câu 32: Ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập như hình vẽ.
ok

Tính diện tích toàn phần Stp của khối chữ thập
bo

A. Stp = 20a 2 . B. Stp = 30a 2 . C. Stp = 12a 2 . D. Stp = 22a 2 .


ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
H
ai

D
Diện tích mỗi mặt khối lập phương: S1 = a 2

hi
nT
Diện tích toàn phần các khối lập phương: S 2 = 6a 2

uO
Diện tích toàn phần khối chữ thập: S = 5S 2 - 8S1 = 22a 2

Câu 33: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc

ie
60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng BMN

iL
chia khối chóp S .ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
Ta
1 7 1 7
A. . B. . C. . D. .
5 3 7 5
s/

Đáp án D
up

ì
ïV1 = VSABIKN V S
Đặt ï
ro

í  1 = ?
ï
ïV = VNBCDIK V2
î 2
/g
om

1 a 6 2 6 3
* VS .ABCD = . a = a
3 2 6 N
60°
A B
.c

* K
1 1 SO
ok

VN .BMC =.NH .S DBMC = . .S I a


3 3 2 DBMC O

1a 6 1 6 3
bo

H
= . .a.2a = a M D
3 4 2 12 a C
ce

MK 2
* Nhận thấy K là trọng tâm của tam giác SMC  =
MN 3
.fa

VM .DIK MD MI MK 1 1 2 1
* = = . . =
w

. .
VM .CBN MC MB MN 2 2 3 6
w
w

5 5 6 3 5 6 3
 V2 = VM .CBN -VM .DIK = VM .CBN = . a = a
6 6 12 72

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

7 6 3
V1 a
6 3 5 6 3 7 6 3 7
 V1 = VS .ABCD -V2 = a - a = a  = 72 =
6 72 72 V2 5 6 3 5
a
72
Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình thang vuông tại A và B

01
biết AB  2a , AD  3BC  3a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a , biết khoảng cách từ A đến

oc
3 6
mặt phẳng ( SCD) bằng a .
4

H
A. 6 6a 3 . B. 2 6a 3 . C. 2 3a 3 . D. 6 3a 3 .

ai
Hướng dẫn giải

D
Dựng AM  CD tại M .

hi
S
Dựng AH  SM tại H .

nT
3 6
Ta có: AH  a .
4

uO
AD  BC
S ABCD  . AB  4a 2 K
2

ie
 AD  BC 
2
CD   AB 2  2a 2

S ABC 
1
AB.BC  a 2
iL D
Ta
A
2
 S ABCD  S ABC  3a 2 M
s/
S ACD
1 2S 3 2
up

S ACD  AM .CD  AM  ACD  a B C


2 CD 2

ro

1 1 1 AH . AM 3 6
Ta có: 2
 2
  AS   a
AS 2
/g

AH AM AM 2  AH 2 2
1
om

VS . ABCD  SA.S ABCD  2 6a 3


3
Câu 35: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB '  a , góc giữa đường thẳng BB ' và  ABC  bằng
.c

  60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên  ABC 
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC
ok

trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A '. ABC theo a bằng
bo

13a 3 7a3 15a 3 9a 3


A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
ce

Hướng dẫn giải


.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01



Gọi M , N là trung điểm của AB, AC
và G là trọng tâm của ABC . B' C'



B ' G   ABC   BB 
',  ABC   B
 ' BG  600 .

01
A'
1 1
VA '. ABC  .SABC .B ' G  . AC.BC.B ' G
3 6

oc

Xét B ' BG vuông tại G , có B ' BG  600 60°

H
B C
a 3
 B 'G  . nửa tam giác đều

ai
2 M G N

D
60°
A

hi
  600
Đặt AB  2 x . Trong ABC vuông tại C có BAC

nT
AB
 tam giác ABC là nữa tam giác đều  AC   x, BC  x 3
2

uO
3 3a
Do G là trọng tâm ABC  BN  BG  .
2 4

ie
Trong BNC vuông tại C : BN 2  NC 2  BC 2

iL
 3a
 AC  2 13
2 2 2
Ta
9a x 9a 3a 
   3x 2  x 2  x 
16 4 52 2 13  BC  3a 3
s/

 2 13
up

1 3a 3a 3 a 3 9a 3
Vậy, VA ' ABC  . . .  .
6 2 13 2 13 2 208
ro

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách
/g

a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A ' BC  bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
om

6
ABC. A ' B ' C ' .
3a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2
.c

A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
ok

Hướng dẫn giải


bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi M là trung điểm của BC ,


A' C'
ta có  A ' AM    A ' BC  theo giao

tuyến A ' M .
Trong  A ' AM  kẻ
OH  A ' M ( H  A ' M ) . B'

01
 OH   A ' BC 

oc
Suy ra: d  O,  A ' BC    OH 
a
.
6 A

H
H C
a2 3
SABC 

ai
. O M
4

D
Xét hai tam giác vuông A ' AM và
B

hi
OHM có góc M  chung nên chúng

nT
đồng dạng.
a 1 a 3
.

uO
OH OM 1 3
Suy ra:   6  3 2   .
A' A A'M A' A A ' A  AM
2 2 A' A a 3
2

A ' A2   

ie
 2 

iL
a 6 a 6 a 2 3 3a 3 2
 A' A  . Thể tích: VABC . A ' B 'C '  SABC . A ' A  .  .
Ta
4 4 4 16
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết thể tích khối chóp bằng
s/

a3 2
up

. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng BC và SA .


6
ro

a 2a a
A. . B. a . C. . D. .
6 6 2
/g

Hướng dẫn giải


om

Gọi O là tâm hình vuông S .ABCD , suy ra


SO ^ (ABCD ) . S
.c
ok

Đặt SO = x . Ta có
3
1 1 a 2 a 2
VS .ABCD = .S ABCD .SO = a 2 .x = x = .
bo

3 3 6 2
K
ce

Ta có BC  AD nên BC  (SAD ) . Do đó C D
.fa

d éëêBC , SAùûú = d éêBC , (SAD )ùú = d éêB, (SAD )ùú = 2d éêO, (SAD )ùú O E
ë û ë û ë û
B
w

. A
w

SO.OE a
Kẻ OK ^ SE . Khi đó d éêO, (SAD )ùú = OK = = .
w

ë û SO 2 + OE 2 6

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2a
Vậy d éêBC , SAùú = 2OK = . Chọn C.
ë û
6

Câu 38: ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017 Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình
vuông cạnh bằng a 2. Tam giác (SAD ) cân tại S và mặt bên (SAD ) vuông góc với mặt phẳng

01
4
đáy. Biết thể tích khối chóp S .ABCD bằng a 3 . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD ) .
3

oc
2 4 8 3
A. h = a. B. h = a. C. h = a. D. h = a.
3 3 3 4

H
ai
Hướng dẫn giải

D
Gọi H là trung điểm AD .

hi
S
Suy ra SH ^ AD  SH ^ (ABCD ).

nT
Đặt SH = x .

uO
1
( ) 4 3
2
Ta có V = .x . a 2 = a  x = 2a . A
3 3 B

ie
K

Ta có d éêB, (SCD )ùú = d éêA, (SCD )ùú

iL
H
ë û ë û
Ta
D C
4a
= 2d éêH , (SCD )ùú = 2HK = . Chọn B.
s/
ë û 3
up

Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA
 = 600 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO .
vuông góc với đáy, góc SBD
ro

a 3 a 6 a 2 a 5
/g

A. . B. . C. . D. .
3 4 2 5
om

Hướng dẫn giải

Ta có DSAB = DSAD (c - g - c ) , suy ra SB = SD . S


.c
ok

 = 600 , suy ra
Lại có SBD
bo

DSBD đều cạnh SB = SD = BD = a 2 .


K
ce

Trong tam giác vuông SAB , ta có


E
A D
.fa

2 2
SA = SB - AB = a .
w

O
Gọi E là trung điểm AD , suy ra
w

B C
OE  AB và AE ^ OE .
w

Do đó

d éêëAB, SO ùúû = d éêAB, (SOE )ùú = d éêA, (SOE )ùú .


ë û ë û

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Kẻ AK ^ SE .

SA.AE a 5
Khi đó d éêA, (SOE )ùú = AK = = . Chọn D.
ë û 2
SA + AE 2 5

Câu 40: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,

01
AA ' = 2a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và CD ' .

oc
2a 5 a 5
A. a 2. B. 2a. C. . D. .
5 5

H
Hướng dẫn giải

ai
D
Gọi I là điểm đối xứng của A qua D , suy ra BCID là hình bình hành nên BD  CI .

hi
Do đó d éêëBD,CD 'ùúû = d éêBD, (CD ' I )ùú = d éêD, (CD ' I )ùú .
ë û ë û

nT
Kẻ DE ^ CI tại E , kẻ DK ^ D ' E . Khi đó d éêD, (CD ' I )ùú = DK .
ë û

uO
A' D'

ie
C'

iL
B'
Ta
K
s/

A D
I
up

E
B C

ro

Xét tam giác IAC , ta có DE  AC do cùng vuông góc với CI và có D là trung điểm của
/g

1
AI nên suy ra DE là đường trung bình của tam giác. Suy ra DE = AC = a.
om

2
.c

D ' D.DE 2a 5
Tam giác vuông D ' DE , có DK = = . Chọn C.
5
ok

D ' D 2 + DE 2

Câu 41: Cho khối chóp tứ giác đều S .ABCD . Mặt phẳng (a ) đi qua A, B và trung điểm M của
bo

SC . Tỉ số thể tích của hai phần khối chóp bị phân chia bởi mặt phẳng đó là:
ce

1 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
.fa

Hướng dẫn giải S


w

Kẻ MN  CD (N Î CD ) , suy ra hình thang ABMN


w

là thiết diện của khối chóp.


w

N
Ta có VS .ABMN = VS .ABM +VS .AMN .
M
D A

C B
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

VS .ABM SM 1
Mà = = .
VS .ABC SC 2

1 1
Suy ra VS .ABM = VS .ABC = VS .ABCD .
2 4

01
VS .AMN SM SN 1 1
Và = . =  VS .AMN = VS .ABCD .

oc
VS .ACD SC SD 4 8

H
1 1 3
Suy ra VS .ABMN = VS .ABCD + VS .ABCD = VS .ABCD .

ai
4 8 8

D
5 V 3
Từ đó suy ra VABMNDC = VS .ABCD nên S .ABMN = .

hi
8 VABMNDC 5

nT
Chọn D.

uO
 = 120 0 . Góc giữa
Câu 42: Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh bằng 1 , BAD
đường thẳng AC ' và mặt phẳng ( ADD ' A ') bằng 30 0 . Tính thể tích khối lăng trụ.

ie
6 6
A. V = 6 . B. V = . C. V = . D. V = 3 .

iL
6 Ta 2

Hướng dẫn giải


s/
 = 120 0 , suy ra ADC
Hình thoi ABCD có BAD  = 60 0 .
A' B'
up

Do đó tam giác ABC và ADC là các tam giác đều. N


ro

Vì N là trung điểm A ' D ' nên D'


C'
/g

3
C ' N ^ A ' D ' và C ' N = .
2
om


Suy ra 30 0 = AC 
', ( ADD ' A ') = AC 
', AN = C ' AN .
A B
.c

C'N 3
Tam giác C ʹ AN , có AN = = .
ok


tan C ' AN 2
D C
bo

Tam giác AA ʹ N , có AA ' = AN - A ' N = 2 . 2 2


ce

= 3
Diện tích hình thoi S ABCD = AB 2 . sin BAD .
2
.fa

6
Vậy V ABCD . A ' B ' C ' D ' = S ABCD . AA ' = đvtt . Chọn C.
2
w

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD đều và nằm
w

trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD .
w

a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. a.
14 2 7

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi I là
trung điểm của AD nên suy ra
SI ^ AD  SI ^ ( ABCD ) . S

Kẻ Ax  BD . Do đó
d [ BD, SA ] = d éë BD, (SAx )ùû = d éë D, (SAx )ùû = 2 d éë I , (SAx )ùû .

01
Kẻ IE ^ Ax , kẻ IK ^ SE . Khi đó d éë I , (SAx )ùû = IK . D
C

oc
K F
x O
Gọi F là hình chiếu của I trên BD , ta có
I

H
AO a 2
IE = IF = = . E
2 4

ai
A B

D
SI . IE a 21
Tam giác vuông SIE , có IK = = .

hi
SI 2 + IE 2 14

nT
a 21
Vậy d [ BD, SA ] = 2 IK = . Chọn C.
7

uO
Câu 44: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là
lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ

ie
27 3 3 3 3 9
A. V  a . B. V  a . C. V  a 3 . D. a 3 .

iL
8 4 2 Ta4

Hướng dẫn giải


s/

Chọn D.
up


Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 .
ro

ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E . A' F'
/g

1 a2 3
S ABC  S DEF  a.a.sin120  B' E'
2 4
om

AC  AB 2  BC 2  2. AB.BC.cos B C' D'

 1
.c

 a 2  a 2  2.a.a.     a 3
 2
ok

A
S ACDF  AC. AF  a 3.a  a 2 3 60°
F
bo

a2 3 a 2 3 3a 2 3 B
S ABCDEF  S ABC  S ACDF  S DEF   a2 3   H E
4 4 2
ce

 a 3 C D
B ' BH  60  B ' H  BB '.sin 60 
2
.fa

3a2 3 9 3
V  BH '.SABCDEF  a 3.  a
4 4
w

Suy ra
w

Câu 45: NGUYỄN TRÃI – HD Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm , đường
w

kính đáy 4cm , lượng nước trong cốc cao 8cm . Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm
. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu xăng‐ti‐mét? làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập
phân, bỏ qua độ dày của cốc
A. 2, 67cm . B. 2, 75cm . C. 2, 25cm . D. 2,33cm .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải

Chọn A.
4
Lượng nước dâng lên chính là tổng thể tích của 4 viên bi thả vào bằng Vb  4.  rb3
3
16
 cm3 .

01
3
Dễ thấy phần nước dâng lên là hình trụ có đáy bằng với đáy cốc nước và thể tích là

oc
16
cm3 .
3

H
16 4
Chiều cao của phần nước dâng lên là hd thỏa mãn:   r 2 hd nên hd  cm .

ai
3 3
4 8

D
Vậy nước dâng cao cách mép cốc là 12  8    2, 67 cm.
3 3

hi
Câu 46: CHUYÊN BẮC GIANG Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện.

nT
Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
a a 6 a 3 a 34

uO
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2

ie
Hướng dẫn giải

iL
Chọn B S
Ta
2 2 a 3 a 3
AH  AM  .  .
s/

3 3 2 3
up

a2 a 6
SH  SA2  AH 2  a 2   .
ro

3 3
/g

1 1 a 2 3 a 6 a3 2 A C
Ta có VSABC  S ABC .SH  . .  . I
om

3 3 4 3 12
H
M
Mặt khác, VSABC  VISAB  VIABC  VISAC  VISBC
.c

1 B
 S ABC .  d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC   
ok

3
a3 2
bo

3VSABC 3.
a 6
 d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC     2 12  .
S ABC a 3 3
ce

4
.fa

Câu 47: CHUYÊN KHTN L4 Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB  AC  a , SC   ABC  và SC  a . Mặt phẳng qua C , vuông góc với SB cắt SA, SB lần
w

lượt tại E và F . Tính thể tích khối chóp S.CEF .


w

2a 3 a3 a3 2a 3
w

A. VSCEF  . B. VSCEF  . C. VSCEF  . D. VSCEF  .


36 18 36 12

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn đáp án C.

Từ C hạ CF  SB,  F  SB  , CE  SA,  E  SA

 AB  AC
Ta có   AB   SAC   AB  CE  CE   SAB   CE  SB
 AB  SC

01
Vậy mặt phẳng qua C và vuông góc SB là mặt  CEF  .

oc
S

H
VSCEF SE SF
Ta có  .

ai
VSCAB SA SB
F

D
a
Tam giác vuông SAC vuông tại C ta có:

hi
SA  SC 2  AC 2  a 2

nT
E
SE SC a2
SE 12 B C
và   2  

uO
2
SA SA 2a SA 2 a a

ie
Tam giác vuông SBC vuông tại C ta có: A

iL
SB  SC  BC  a 3
2 2
Ta
SF SC 2 a2 SF 1
và    
s/
2 2
SB SB 3a SC 3
up

VSCEF 1 1 1 1 1 1 1 3
Do đó  .   VSCEF  VSABC  . SA.S ABC  a .
VSCAB 2 3 6 6 6 3 36
ro

Câu 48: CHUYÊN VINH – L2 Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Các điểm M , N , P
/g

AM 1 BN CP 2
lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,   . Thể tích khối đa diện
om

AA 2 BB CC  3
ABC.MNP bằng
2 9 20 11
.c

A. V B. V C. V D. V
3 16 27 18
ok

Hướng dẫn giải


Chọn D.
bo

Đặt A' B'


ce

1
V1  VM . NPCB  d  M ,  CC BB   .S NPCB
3
.fa

1 2 2 C'
 d  M ,  CC BB   . SCC BB  V
3 3 9
w

N
1 M
V2  VM . ABC  d  M ,  ABC   .S ABC
w

3
w

1 1 1 P
 . d  A,  ABC   .S ABC  V
3 2 6
2 1 11
Vậy VABC .MNP  V1  V2  V  V  V A B
9 6 8

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8 - 9 - 10)


_______________________________

Chủ đề 6. KHỐI TRÒN XOAY

Câu 1: SGD VĨNH PHÚC Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , AB  1 , AC  2 và BAC
  60.

01
Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua
các điểm A , B , C , M , N .

oc
2 3 4
A. R  2 . B. R  . C. R  . D. R  1 .

H
3 3

ai
Hướng dẫn giải

D
Chọn D.

hi
nT
*Gọi K là trung điểm của AC suy ra :
AK  AB  KC  1

uO
*Lại có
  60  
BAC ABC  90 1
  30  
ABK  60; KBC

ie
iL
ANC  90  2 
*Theo giả thiêt  Ta
AMC  90  3
* Chứng minh 
s/

Thật vậy, ta có:


up

BC  SA; BC  AB  BC   SAB    SBC    SAB 


ro

AM  SB  AM   SBC   AM  MC
/g

Từ 1 ;  2  ;  3 suy ra các điểm A , B , C , M , N nội tiếp đường tròn tâm K , bán kính
om

1
KA  KB  KC  KM  KN  AC  1 .
2
.c
ok

Câu 2: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a ,vẽ tia Ax về phía điểm
B sao cho điểm B luôn cách tia Ax một đoạn bằng a . Gọi H là hình chiếu của B lên tia , khi
bo

tam giác AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện
tích xung quanh bằng
ce

(2  2) a 2 (3  3) a 2 (1  3) a 2 3 2 a 2


A. B. C. D.
2 2 2 2
.fa

Hướng dẫn giải


w

Chọn B.
w

Khi quay quanh tam giác AHB thì đường gấp khúc AHB vẽ lên
w

một mặt tròn xoay. Diện tích mặt tròn xoay này bằng tổng
diện tích xung quanh hai hình nón đường sinh AH và BH.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có AH  AB 2  BH 2  a 3

AH .BH a 3.a a 3
HK   
AB 2a 2

a 3 3a 2

01
Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh AH là S1   .a 3 
2 2

oc
a 3 3a 2
Diện tích xung quanh hình nón có đường sinh BH là S 2   .a 

H
2 2

ai
(3  3)a 2
Diện tích mặt tròn xoay cần tìm là S  S1  S 2  .

D
2

hi
Câu 3: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , cạnh

nT
huyền BC  6  cm  , các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc 60 . Diện tích mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC là

uO
A. 48 cm2 . B. 12 cm2 . C. 16 cm2 . D. 24cm2 .

ie
Hướng dẫn giải

iL
Chọn A. Ta
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
 ABC  . Gọi O là trung điểm của BC .
s/
up

Tam giác ABC vuông tại A , O là trung điểm của cạnh


huyền BC , suy ra OA  OB  OC (1) .
ro

Xét các tam giác SHA, SHB, SHC có:


/g
om
.c
ok
bo
ce

 SH chung
  
.fa

 SHA  SHB  SHC  90  SHA  SHB  SHC ( g.c.g )  HA  HB  HC (2) .


  
 SAH  SBH  SCH  60
w
w

Từ 1 và  2  suy ra H trùng O . Khi đó SH là trục đường tròn ngoại tiếp ABC .
w

Trong SAH dựng trung trực của SA cắt SH tại I .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Khi đó IA  IB  IC  IS . Vậy I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .

2 2
SBC đều cạnh bằng 6  cm   SO  3 3  SI  .SO  .3 3  2 3 .
3 3

   48  cm 2  .
2
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là: S  4 2 3

01
Câu 4: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn  O  và  O  , chiều cao bằng

oc
2R và bán kính đáy R . Một mặt phẳng   đi qua trung điểm của OO  và tạo với OO 

H
một góc 30 ,   cắt đường tròn đáy theo một dây cung. Tính độ dài dây cung đó theo R .

ai
4R 2R 2 2R 2R
A. . B. . C. . D. .

D
3 3 3 3 3

hi
Hướng dẫn giải

nT
Chọn B.

uO
Dựng OH  AB  AB   OIH    OIH    IAB 

ie
 IH là hình chiếu của OI lên  IAB 

iL
Ta
  30
Theo bài ta được OIH
s/
Xét tam giác vuông OIH vuông tại O
R 3
up

 OH  OI tan 30 
3
ro

Xét tam giác OHA vuông tại H


/g

R 6 2R 6
 AH  OA2  OH 2   AB 
3 3
om

Câu 5: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Cho khối nón đỉnh O , trục OI . Măt phẳng trung trực của OI
.c

chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần là:
1 1 1 1
ok

A. . B. . C. . D. .
2 8 4 7
Hướng dẫn giải
bo

Chọn D.
Gọi R là bán kính đáy của khối nón trục OI .
ce

1
 V   R 2 .OI
3
.fa

Giả sử mặt phẳng trung trực của OI cắt trục OI tại


H , cắt đường sinh OM tại N . Khi đó mặt phẳng
w

này chia khối nón thành 2 phần, phần trên là khối


w

R OI
nón mới có bán kính r  , có chiều cao là
w

2 2
2
1  R   OI   .R 2 .OI
 V1       . Phần dưới là khối
3 2  2  24
nón cụt có thể tích

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
 R 2 .OI  R 2 .OI
7 R 2 .OI
V2  V  V1    .
3 24 24
 R 2 .OI
V 24 1
Vậy tỉ số thể tích là: 1  
V2 7 R 2
.OI 7
24

01

oc
Câu 6: SỞ GD HÀ NỘI Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3 . Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC cắt

H
cạnh SB , SC , SD lần lượt tại các điểm M , N , P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ

ai
diện CMNP .

D
32 64 2 108 125
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .

hi
3 3 3 6

nT
Hướng dẫn giải

uO
Chọn A.
S
Ta có:

ie
N
CB   SAD  , AM   SAB   AM  CB 1
P

iL
Ta
   SC , AM     AM  SC  2 
M
s/

D
Từ A
up

1 ,  2   AM   SBC   AM  MC  
AMC  90 .
ro

Chứng minh tương tự ta có 


APC  90 B
/g

C
Có AN  SC  
ANC  90
om

Ta có: 
AMC  
APC  
APC  90
.c

 khối cầu đường kính AC là khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .
ok

AC
Bán kính cầu này là r   2 .
bo

32
ce

4
Thể tích cầu: V   r 3 
3 3
.fa

Câu 7: SỞ GD HÀ NỘI Cho mặt cầu  S  bán kính R . Một hình trụ có chiều cao h và bán kính
w

đáy r thay đổi nội tiếp mặt cầu. Tính chiều cao h theo bán kính R sao cho diện tích xung
w

quanh hình trụ lớn nhất


w

R R 2
A. h  R 2 . B. h  R . C. h  . D. h  .
2 2

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Chọn A.

h2
Ta có OO  h; IA  R, AO  r  r 2  R 2  .
4

Diện tích xung quanh của hình trụ

01
h2  4 R 2  h2
S  2 rh   h 4 R 2  h 2   ,

oc
2

H
a 2  b2
dùng BĐT ab  .

ai
2

D
Vậy Smax  2 R 2  h2  4 R 2  h 2  h  R 2 .

hi
Câu 8: BẮC YÊN THÀNH Cho ba hình tam giác đều cạnh bằng a chồng lên nhau như hình vẽ

nT
cạnh đáy của tam giác trên đi qua các trung điểm hai cạnh bên của tam gác dưới . Tính
theo a thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay chúng xung quanh đường thẳng d .

uO
13 3 a 3 11 3 a 3
A. . B. .
96 96

ie
3 a 3 11 3 a 3
C. . D. .

iL
8 8 Ta
Chọn B.
Nếu ba hình tam giác không chồng lên nhau thì
s/

 3a 3
up

thể tích của khối tròn xoay là V1 


8
ro

 3a 3
Thể tích phần bị chồng lên là V2 
/g

96
om

11 3 a 3
 Thể tích cần tính là V  V1  V2 
96
.c

Hoặc làm như sau:


ok

Đặt V1 ;V2 ;V3 ;V4 lần lượt là thể tích: khối nón sinh bởi tam giác OAB quay quanh OB , khối
bo

tròn xoay sinh bởi hình BCFE; GCHK , khối nón sinh bởi tam giác DEB khi quay quanh
BC . Khi đó: Thể tích khối cần tìm là:
ce

1 a2 a 3 1 a 2 a 3 11 3 a 3
.fa

V  V1  V2  V3  3V1  2V4  3       2      .
3 4 2 3 16 4 96
w

Câu 9: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1, đáy lớn
w

CD  3 , cạnh bên AD  2 quay quanh đường thẳng AB . Tính thể tích V của khối tròn
w

xoay tạo thành.


4 7 5
A. V  3 . B. V   . C. V   . D. V   .
3 3 3

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Chọn C.

Theo hình vẽ: AH  HD  1 .

Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng thể

tích khối trụ có bán kính r  AH  1 , chiều

01
cao CD  3 trừ đi thể tích hai khối nón bằng

oc
nhau khối nón đỉnh A, đỉnh B và đáy là đáy của hình trụ .

H
1  2 7

ai
Vậy V   . AH 2 .CD  2.  . AH 2 .HD    3     .
3  3 3

D
hi

nT
Câu 10: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , góc ở đỉnh
bằng 120 . Trên đường tròn đáy, lấy điểm A cố định và điểm M di động. Có bao nhiêu vị

uO
trí điểm của điểm M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất?
A. 2. B. 3. C. 1. D. vô số.

ie
Hướng dẫn giải

iL
Chọn A.
Ta
Gọi r là bán kính đáy của hình nón.
s/

Vì góc ở đỉnh 
ASA  120  
ASO  60 .
up

r
Suy ra SO  OA.cot 
ASO 
ro

.
3
/g

Gọi H là trung điểm của AM và đặt x  OH .


om

r2
Ta có: SH  SO 2  OH 2   x 2 , AM  2 AH  2 OA2  OH 2  2 r 2  x 2 .
3
.c
ok

1 r2 2
Diện tích tam giác SAM bằng s  SH . AM   x 2 . r 2  x 2  r 2 .
2 3 3
bo

2 2 r2 r2 r
ce

smax  r đạt được khi  x 2  r 2  x 2  x 2   x  . Tức là OH  SO .


3 3 3 3
.fa

Theo tính chất đối xứng của của đường tròn ta có hai vị trí của M thỏa yêu cầu.
w

Câu 11: PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN Trong các hình nón nội tiếp một hình cầu có bán kính bằng 3,
w

tính bán kính mặt đáy của hình nón có thể tích lớn nhất.
A. Đáp án khác. B. R  4 2.
w

C. R  2. D. R  2 2.

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Chọn D.

Giả sử chóp đỉnh A như hình vẽ là hình chóp có thể tích lớn nhất.

AKM vuông tại K . Ta thấy IK  r là bán kính đáy của chóp, AI  h là chiều cao của chóp.

01
IK 2  AI .IM  r 2  h  6  h  .

oc
1 1
V   r 2h   h2  6  h   0  h  6 .

H
3 3

ai
1
Vmax   h 2  6  h  max  y  h3  6h 2 max trên  0;6 

D
3

hi
Câu 12: CHUYÊN ĐH VINH Cho nửa đường tròn đường kính AB  2 R và điểm C thay đổi trên

nT
 và gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên AB . Tìm 
nửa đường tròn đó, đặt   CAB
sao cho thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB đạt

uO
giá trị lớn nhất.
1
A.   60 . B.   45 . C. arctan . D.   30 .

ie
2

iL
Hướng dẫn giải
Ta
Đáp án: C.
AC  AB. cos   2 R.cos 
s/

CH  AC.sin   2 R.cos  .sin  ;


up

AH  AC.cos   2 R.cos 2 
ro

Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ACH quanh trục AB là
/g

1 8
V AH . CH 2  R 3 .cos 4  .sin 2  .
3 3
om

Đặt t  cos 2   0  t  1
.c

8
ok

 V  R 3t 2 1  t 
3
bo

3
8 8  t  t  2  2t 
 R 3 .t.t  2  2t   R 3  
ce

6 6  3 
.fa

2 1
Vậy V lớn nhất khi t  khi   arctan .
3 2
w

 Chú ý: có thể dùng PP hàm số để tìm GTNN của hàm f  t   t 2 1  t 


w
w

Câu 13: SỞ GD BẮC NINH Cho một hình nón  N  có đáy là hình tròn tâm O . Đường kính 2a và
đường cao SO  a . Cho điểm H thay đổi trên đoạn thẳng SO . Mặt phẳng  P vuông góc

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
với SO tại H và cắt hình nón theo đường tròn  C  . Khối nón có đỉnh là O và đáy là hình
tròn  C  có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
2 a 3 4 a3 7 a 3 8 a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 81

01
Hướng dẫn giải
Gọi   là mặt phẳng qua trục của hình nón  N  cắt hình nón  N  theo thiết là tam giác

oc
SAB, cắt hình nón đỉnh S và có đáy là đường tròn  C  theo thiết diện là tam giác SCD, gọi I

H
là giao điểm của SO và CD.Ta có: AB  2a  OA  a  SO .Do đó tam giác SOA vuông cân

ai
tại S .Suy ra tam giác SIC vuông cân tại I .Đặt SI  AC  x (0  x  a )  OI  a  x

D
Thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn  C  là:

hi
nT
1
3
1
3
1
3
  1

V  . .IC 2 .OI  . .x 2 ( a  x)    x3  ax 2 . V '  x   . . 3 x 2  2ax
3

uO
x  0
V ' x  0   . Bảng biến thiên:
 x  2a

ie
 3

Chọn đáp án B
iL
Ta

s/


up

Câu 14: SỞ GD BẮC NINH Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ro

  600. Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp
 ABC  , SA  a, AB  a , AC  2a, BAC
/g

S . ABC .
5 20 2
om

A. . a 2 . B. 20 a 2 . C.  a . D. 5 a 2 .
3 3
.c

Hướng dẫn giải


Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , d là
ok

đường thẳng đi qua H và vuông góc với mặt phẳng


( ABC ) , gọi   là mặt phẳng trung trực của SA , O là
bo

giao điểm của d và   . Khi đó O là tâm của hình cầu


ce

ngoại tiếp hình chóp S . ABC .


.fa

Theo định lí hàm số cosin ta có :


w


BC  AB 2  AC 2  2 AB.AC.cos BAC
w


 a 2   2a   2a.2a.cos 600  a 3
2
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Diện tích tam giác ABC :

2
1 a . 3
SABC  .AB.AC.sin BAC
2 2

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC :

01
AB.BC. AC a.2a.a 3
AH    a

oc
4.SABC a2 3
4.
2

H
ai
Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC :

D
2
 a 2    
a a 5

hi
R  OA  AH 2  OH 2 
2 2

nT
Diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC

uO
2
2 a 5 2
S  4 R  4 .    5 a

ie
 2 

iL
Chọn đáp án D
Ta
Câu 15: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a .
s/

Tập hợp các điểm M sao cho MA2  MB 2  MC 2  MD 2  2a 2 là


up

a 2
ro

A. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tam giác ABC và bán kính bằng .
2
/g

a 2
B. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng .
om

4
.c

a 2
C. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng .
2
ok

a 2
bo

D. Đường tròn có tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính bằng .
4
ce

Hướng dẫn giải


Chọn B.
.fa

Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB, CD . Gọi K là trung điểm IJ . Lúc này, K là trọng
w

tâm tứ diện .
w

Áp dụng định lý đường trung tuyến trong tam giác, ta có:


w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
 2 2 2 AB
2
a2
 MA  MB  2MI   2MI 2 
 2 2

2 2
 2 2 2 CD 2 a
 MC  MD  2MJ  2  2MJ  2

01
 IJ 2  2
 
 MA2  MB 2  MC 2  MD 2  2 MI 2  MJ 2  a 2  2  2 MK 2 

 2 
a

oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie

iL
2
2 IC 2  ID 2 CD 2 a2  a 3  a2 a2
Ta có: IJ    IC 2      
Ta
2 4 4  2  4 2
s/

3a 2
 MA2  MB 2  MC 2  MD 2  4MK 2 
up

.
2
ro

3a 2 a 2
Do đó: MA2  MB 2  MC 2  MD 2  2a 2  4MK 2   2a 2  MK  .
/g

2 4
om

a 2
Vậy tập hợp các điểm M thoả mãn hệ thức đề bài là mặt cầu tâm K , bán kính bằng .
4
.c

Câu 16: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  2a , tam giác
ok

1
ABC cân tại A, BC  2a 2 , cos ACB  . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình
3
bo

chóp S . ABC .
97 a 2 97 a 2 97 a 2 97 a 2
ce

A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
4 2 3 5
.fa

Hướng dẫn giải


w

Chọn A.
w

BC
Gọi H là trung điểm của BC  HC   a 2 .
w

Do ABC cân tại A  AH  BC .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
1
cos 
ACB   AC  3HC  AC  3a 2 .
3

 AH  AC 2  HC 2  18a 2  2a 2  4a .

Gọi M là trung điểm AC , trong mp  ABC 

01
vẽ đường trung trực AC cắt AH tại O  O

oc
là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .

H
ai
1   1  cos CAH
  2 2 .
Ta có cos 
ACH   sin CAH
3 3 3

D
hi
2
AM 3a
2  9a

nT
Trong AMO vuông tại M  AO  

cos CAH 2 2 4

uO
3

Gọi N là trung điểm SA . Trong mp  SAH  vẽ trung trực SA cắt đường thẳng qua O và

ie
vuông góc mp  ABC  tại I . Chứng minh được I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC .
iL
Ta
Ta có ANIO là hình chữ nhật
s/

81a 2 97 a 2 97
up

 đường chéo AI  AO 2  AN 2   a2   a .
16 16 4
ro

97 a 2 97 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là S  4R 2  4  a đvdt .
/g

16 4
om

Câu 17: LƯƠNG TÂM Cho mặt cầu  S  Có tâm I , bán kính R  5 . Một đường thằng  cắt  S 
tại 2 điểm M , N phân biệt nhưng không đi qua I . Đặt MN  2 m . Với giá trị nào của m
.c

thì diện tích tam giác IMN lớn nhất?


ok

5 2 10 5 5 2
A. m   . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
bo

Hướng dẫn giải


Gọi H là trung điểm MN, ta có : IH  25  m2
ce

1
S IMN  IH .MN  m 25  m 2
.fa

2
Diện tích tam giác IMN :
m 2  25  m 2
w

 m (25  m ) 
2 2

2
w

25 5
w

Suy ra S IMN  . Dấu ‘ ’ xãy ra khi m 2  25  m 2  m 


2 2

Chọn D

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Câu 18: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 , mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

5 15p 5 15p 4 3p 5p
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 54 27 3

01
Hướng dẫn giải

oc
Đáp án B
Gọi O là tâm đường tròn tam giác ABC suy ra O là trọng tâm, H là trung điểm AB , kẻ

H
đường thẳng qua O song song SH cắt SC tại N ta được NO ^ (ABC ) , gọi M là trung

ai
điểm SC , HM cắt NO tại I .

D
Ta có HS = HC nên HM ^ SC  IS = IC = IA = IB = r

hi
Ta có

nT
CN CO 2 2 6 6 6 1

uO
NIM = HCS = 450 , = =  CN = =  SM = , SN =
CS CH 3 3 2 3 4 6

ie
6
Suy ra NM = SM - SN =

iL
12 Ta
NM 6
DNMI vuông tại M tan 450 =  IM = NM =
IM 12
s/
up

5
Suy ra r = IC = IM 2 + MC 2 =
12
ro

4 3 5 15p
Vậy V = pr = .
/g

3 54
om

Cách khác:
Gọi P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB và ABC .
.c

Do các tam giác SAB và ABC là các tam giác đều cạnh bằng 1 nên P, Q lần lượt tâm
ok

đường tròn ngoại tiếp tam giác đó.

Qua P đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (SAB ), qua O dựng đường thẳng vuông
bo


góc với mặt phẳng (ABC ). Hai trục này cắt nhau tại I , suy ra IA = IB = IC = IS . Vậy I
ce

là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC và R = IC .


.fa

2 2
æ 1 3 ö÷ æ 2 3 ö÷
ç ç
Xét DIQC : IC = IG + GC = çç . ÷÷÷ + çç . ÷÷ = 15
w

2 2
÷
çèç 3 2 ÷ø èçç 3 2 ø÷ 6
w
w

4 5 15p
Vậy V = pR 3 = .
3 54

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Câu 19: Cho hình trụ có chiều cao h = 2, bán kính đáy r = 3. Một mặt phẳng (P ) không vuông góc với
đáy của hình trụ, làn lượt cắt hai đáy theo đoạn giao tuyến AB vàCD sao cho ABCD là hình
vuông. Tính diện tích S của hình vuông ABCD .
A. S = 12p. B. S = 12. C. S = 20. D. S = 20p.

Hướng dẫn giải

01
Kẻ đường sinh BB’ của hình trụ. Đặt độ dài cạnh của hình vuông ABCD là x , x 0.

oc
ìïCD ^ BC
Do ïí  CD ^ B 'C  DB 'CD vuông tại C. Khi đó , B’D là đường kính của

H
ïïCD ^ BB '
î

ai
đường

D
Tròn (O ') . Xét DB 'CD vuông tại C

hi
nT
 B ' D 2 = CD 2 + CB '2  4r 2 = x 2 + CB 2 (1)

Xét tam giác DBB 'C vuông tại B

uO
 BC 2 = BB '2 + CB '2  x 2 = h 2 + CB '2 (2)

ie
iL
4r 2 + h 2
Từ 1 và 2  x 2 = = 20 .
2
Ta
Suy ra diện tích hình vuông ABCD là S = 20 .
s/

Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC có AB  a , SB  2 a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
up

S.ABC là:
3 a 2 3a 2 12 a 2 12a 2
ro

A. S  B. S  C. S  D. S 
11 11 11 11
/g

Hướng dẫn giải


om

1 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện.


.c

 Xác định tâm mặt cầu


ok

Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ,


bo

do S. ABC là hình chóp đều nên SO là trục đường tròn


ce

ngoại tiếp tam giác ABC .Trong tam giác SOA dựng đường trung
.fa

trực  của cạnh bên SA ,  cắt SO tại I và cắt SA tại trung điểm J .
w

 I  SO  IA  IB  IC
Ta có:   IA  IB  IC  IS
 I    IA  IS
w
w

Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .

 Tính bán kính mặt cầu


Gọi M  AO  BC thì M là trung điểm của BC .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
AB 3 a 3 2 a 3
Ta có: AM    AO  AM  .
2 2 3 3

3a 2 a 33
Trong tam giác vuông SOA ta có SO  SA2  AO 2  4a 2  
9 3

01
Xét hai tam giác vuông đồng dạng SJI và SOA ta có:

oc
SI SJ SA2 4a 2 2a 33
  R  SI   
SA SO 2 SO a 33 11

H
2.
3

ai
2 Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu

D
hi
2
 2a 33  12 a 2
Diện tích mặt cầu là: S  4 R  4   
2
.

nT
 11  11

uO
Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABC có đường cao SH  a ; góc SAB bằng 45 độ. Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

ie
a 3a
A. B. a C. D. 2a
2 2

iL
Ta
Hướng dẫn giải
Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chop S.ABCD
s/

 IA  IB  IC  ID(1)
Khi đó IA  IB  IC  ID  IS hay 
up


 IA  IS (2)
ro

Gọi H là giao điểm của AC và BD.Từ 1 suy ra I  SH (*)


/g

Trong mặt phẳng SAH dựng đường thẳng  là trung trực của SA.
om

I  (2*)
Từ 2 , suy ra
(*)  (2*)  SH     I 
.c
ok

Gọi M là trung điểm của SA, khi đó:


bo

SI SM SM .SA SA.SA. SA2


  R  SI    .Do SAB cân tại S và có SAB  450 nên SAB vuông cân
SA SH SH 2 SH 2 SH
ce

AB 3 x 6
tại S. Đặt SA  x , khi đó AB  x 2; HA  
3 3
.fa

6x2 3a 2 3a
Trong tam giác vuông SHA có: SA2  HA2  SH 2  x 2   a 2  x 2  3a 2  R   . Đáp án
w

9 2a 2
w

C
w

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông, cạnh 2a, tâm O, mặt bên SAB là tam giác
đều và  SAB    ABCD  . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
a 21 a 3 a 3 a 6
A. R  B. R  C. R  D. R 
3 3 2 3

Hướng dẫn giải


Qua O, kẻ  1    ABCD  thì   1  là trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD.

01
Do  SAB    ABCD  nên kẻ SH  AB thì SH   ABCD 

oc
Gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều SAB và kẻ   2    SAB  tại E thì   2  là trục của

H
đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB.  1 

ai
   cắt    tại I : tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

D
1 2

hi
 2

Tứ giác OHEI có 3 góc vuông O, H, E nên là hình chữ nhật

nT
3 a 3
SH  2a.  a 3  EH 

uO
2 3

ie
3a 2 a 21
Trong AIO : R  AI  OA 2  OI 2  2 a 2   .

iL
9 3

Ta
Đáp án A.
s/

Câu 23: Cho hình cầu tâm O, đường kính 2R và hình trụ tròn xoay nội tiếp trong hình cầu. Hãy tìm
kích thước của hình trụ khi nó có thể tích đạt giá trị lớn nhất.
up

R 6 2R 2R 2R
A. r  B. r  C. r  D. r 
ro

3 3 3 3
/g

Hướng dẫn giải


Gọi h và r là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Bài toán quy về việc tính h và r phụ thuộc theo R
om

khi hình chữ nhật ABCD nội tiếp trong hình tròn O, R thay đổi về V   r 2 h đạt giá trị lớn nhất
.c

Ta có : AC 2  AB 2  BC 2  4 R 2  4r 2  h 2
ok


bo

 1   1 
V    R2  h2  h     h3  R2 h   0  h  2R
 4   4 
ce


 3  2R
V ʹ     h 2  R2   h  
.fa

 4  3
w

4 2R
Vậy V  Vmax   R3 3  h 
w

h 9 3
w

1 4 R 2 2 R2 R 6
Lúc đó r 2  R2  .  r  . Chọn A.
4 3 3 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Câu 24: Cho hình cầu S tâm O, bán kính R. Hình cầu S ngoại tiếp một hình trụ tròn xoay T có
đường cao bằng đường kính đáy và hình cầu S lại nội tiếp trong một nón tròn xoay N
có góc ở đỉnh bằng 60 . Tính tỉ số thể tích của hình trụ T và hình nón N .
VT 2 VT 2 VT 6 2
A.  B.  C.  D. Đáp án khác.
VN 6 VN 3 VN 2

01
Hướng dẫn giải
Bài toán quy về hình nón tâm O ngoại tiếp hình vuông ABCD và nội tiếp tam giác đều SEF mà EF //

oc
2
 AB   R3 2
AB.Vì OAB là tam giác vuông cân nên AB  BC  R 2 .Suy ra VT     BC 

H
 2  2

ai
Ta thấy, tâm O của hình tròn cũng chính là tâm của hình vuông ABCD đồng thời cũng là trọng tâm

D
của tam giác đều SEF.

hi
Như vậy, đường cao của tam giác SEF là SH  3OH  3R

nT
  30  . Ta có :
Trong tam giác EOH vuông tại H, EOH

uO
EH  OH . 3  R 3

ie
iL
1 1
Thể tích của hình nón VN   EH 2 .SH   3R2 .3R  3 R3
3 3
Ta
 R3 2
s/

VT 2 2
Vậy   . Chọn A.
up

VN 3 R 3
6
ro

Câu 25: Cho hình nón N có bán kính đáy R, đường cao SO. Gọi P mà mặt phẳng vuông góc với
1
SO tại O1 sao cho SO1  SO . Một mặt phẳng qua trục hình nón cắt phần khối nón N
/g

3
nằm giữa P và đáy hình nón theo thiết diện là hình tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
om

Tính thể tích phần hình nón N nằm giữa mặt phẳng P và mặt phẳng chứa đáy hình
nón N .
.c

7 R 3  R3 26 R 3 52 R 3
A. B. C. D.
ok

9 9 81 81

Hướng dẫn giải


bo

Gọi thiết diện thu được là AA1 B1 B


ce

1 1 1
Vì SO1  SO nên A1 B1  AB  .2 R
.fa

3 3 3

Mặt khác AB1  A1 B tại I nên


w
w

1 1
IO  AB, IO1  A1 B1
w

2 2

R 4R
Vậy OO1  R  
3 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
1 2R
Dễ thấy SO1  OO1 
2 3

Từ đó SO  2 R

Gọi thể tích phần hình nón phải tính là V* thì V *  V1  V2 , trong đó:

01
V1 là thể tích của hình nón N .

oc
V2 là thể tích hình nón đỉnh S và đáy là thiết diện của N được cắt bởi P .

H
Ta có thể tích phần hình nón phải tính là

ai
1 1 1  R 2 2 R  52 R 3

D
V *  V1  V2   OB 2 .SO   O1 B12 .SO1    R 2 .2 R  .  
3 3 3  9 3  81

hi
nT
Câu 26: Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R là
R 3 4R 3 2R 3
A. R 3 . B. . C. . D. .

uO
3 3 3

Hướng dẫn giải

ie
Giả sử 2 x là chiều cao hình trụ (0  x  R) xem hình vẽ

iL
Bán kính của khối trụ là r  R 2  x 2 . Thể tích khối trụ là:
Ta
V   ( R 2  x 2 )2 x . Xét hàm số V ( x )   ( R 2  x 2 )2 x, 0  x  R
s/

R 3
Ta có : V '( x )  2 ( R 2  3 x 2 )  0  x 
up

3
. Bảng biến thiên:
ro


/g



om



.c


ok


bo


2R 3
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là ;
ce

3
4 R 3 3
.fa

Vmax  .
9
w

Câu 27: Cho hình nón có chiều cao h . Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp
w

trong hình nón theo h .


w

h h 2h h
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 3 3 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Hướng dẫn giải
Gọi r , R theo thứ tự là bán kính đáy hình nón và khối trụ cần tìm. O là đỉnh của hình nón,
I là tâm của đáy hình nón, J là tâm của đáy hình trụ và khác I . OA là một đường sinh
r hx R
của hình nón, B là điểm chung của OA với khối trụ. Ta có:   r  ( h  x ) .
R h h

01
R2
Thể tích khối trụ là: V   xR 2   x 2
(h  x )2
h

oc
R2
Xét hàm số V ( x )   x ( h  x ) 2 , 0  x  h .

H
h2

ai
R2 h
Ta có V '( x )   ( h  x )( h  3x )  0  x  hay x  h.

D
2
h 3

hi
Bảng biến thiên:

nT

uO

ie

iL h
Ta
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là x  ;
3
s/

4 R 2 h
Vmax  .
27
up

Câu 28: Cho hình nón đỉnh O , chiều cao là h . Một khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy và có đáy
ro

là là một thiết diện song song với đáy của hình nón đỉnh O đã cho hình vẽ . Tính chiều
cao x của khối nón này để thể tích của nó lớn nhất, biết 0  x  h .
/g


om



.c



ok


bo


h 2h h 3
ce

A. x  . B. x  h 3 . C. x  . D. x  .
3 3 3
.fa

Hướng dẫn giải


JB OJ h  x R(h  x )
w

Từ hình vẽ ta có    JB  .
IA OI h h
w

1 R2
Thể tích khối nón cần tìm là: V   2 ( h  x )2 x .
w

3 h
1 R2
Xét hàm số V ( x )   2 ( h  x )2 x , 0  x  h .
3 h

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
1 R2 h
Ta có V '( x )   2 ( h  x )( h  3x )  0  x  h hay x  .
3 h 3
Bảng biến thiên:

01

oc

ai

hi
h
Dựa vào BBT, ta thấy thể tích khối nón cần tìm lớn nhất khi chiều cao của nó là x  ;
3

nT
4 R 2 h
Vmax  .

uO
81

Câu 29: Cho một hình nón có bán kính đáy là R , chiều cao là 2R , ngoại tiếp một hình cầu S (O; r ) .

ie
Khi đó, thể tích của khối trụ ngoại tiếp hình cầu S (O; r ) là

iL
16 R 3 4 R 3 16 R 3 4 R 3
A. . B. . C. . D. .
  1  5 
3 3
1 2 5 2 5 1
Ta
5 1
s/

Hướng dẫn giải


Giả sử hình nón có đỉnh O và đường kính đáy là AB .
up

Ta có OA  OB  R 2  (2 R ) 2  R 5 .
ro

Tam giác OAB có diện tích là S  2 R 2 ,


/g

chu vi là 2 p  2 R (1  5) .
om

S 2R
Do đó bán kính khối cầu S (O; r ) là r   .
p 1 5
.c

16 R 3
Thể tích khối trụ cần tìm là: Vtru   r 2 h  2 r 3  .
 
ok

3
1 5
bo

Câu 30: Hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp một mặt cầu bán kính R cho trước bằng:
64 R 3 32 2 R 3 32 R 3 64 2 R 3
ce

A. B. C. D.
81 81 81 81
.fa

Hướng dẫn giải


Kí hiệu bán kính đáy hình nón là x , chiều cao hình nón là y  0  x  R, 0  y  2 R  . Gọi SS ' là
w

đường kính của mặt cầu ngoài tiếp hình nón thì ta có
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
1 1 
x 2  y  2 R  y  . Gọi V1 là thể tích khối nón thì V1   x 2 y   y. y  2 R  y    4 R  2 y  . y. y
3 3 6
3
  4R  2 y  y  y  32 R 3
   
6 3  81

32 R 3

01
4R
Vậy thể tích V1 đạt giá trị lớn nhất bằng khi và chỉ khi 4 R  2 y  y  y  , từ đó
81 3

oc
4R  4 R  8R 2 2R 2
x2   2 R   hay x  . Chọn C.
3  3  9 3

H
ai
Câu 31: Tìm hình nón có thể tích nhỏ nhất ngoại tiếp mặt cầu bán kính r cho trước có thể tích bằng:
1 8 2 4

D
A.  r 3 B.  r 3 C.  r 3 D.  r 3
6 3 3 3

hi
Hướng dẫn giải

nT

uO
 

ie
 

iL
  Ta
 
s/

 
up

 
ro

Xét mặt phẳng chứa trục của hình nón, mặt phẳng này cắt hình nón theo tam giác cân SAB và cắt
/g

mặt cầu nội tiếp hình nón theo đường tròn bán kính r và hình tròn này nội tiếp tam giác cân SAB
 h.79b 
om

Kí hiệu bán kính đáy hình nón là x , chiều cao hình nón là y  x  0, y  2r  thì
.c

1
 AH  SA r  AB.SH
ok

2

bo


 x  x2  y 2  r  xy  x 2 
r2 y
y  2r
\
ce


.fa

Vậy thể tích hình nón ngoại tiếp mặt cầu bán kính r là
w

1 1 y2
V2   x 2 y   r 2 :
3 3 y  2r
w
w

y2 y 2  4r 2  4r 2 4r 2
Ta có   y  2r 
y  2r y  2r y  2r

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
4r 2 4r 2
 y  2r   4r  2  y  2r  .  4r  8r
y  2r y  2r

1 4r 2
Từ đó V2   .8r 3 , tức là V2 đạt giá trị bé nhất khi và chỉ khi y  2r   y  4r từ đó x  r 2
3 y  2r

01
.

oc
Câu 32: Gọi r và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của một hình nón. Kí hiệu V1 , V2 lần lượt
là thể tích hình nón và thể tích hình cầu nội tiếp hình nón. Khi r và h thay đổi, tìm giá trị

H
V
bé nhất của tỉ số 1

ai
V2

D
1
A. 2 B. 2 2 C. D. 2
3

hi
nT
Hướng dẫn giải
Gọi  P  là mặt phẳng đi qua trục của hình nón thì  P  cắt hình nón. Theo tam giác cân SAB , cắt

uO
mặt cầu theo đường tròn lớn, đường tròn này nội tiếp tam giác cân. Khi đó, bán kính r1 của hình cầu
rh

ie
nội tiếp hình nón được tính bởi công thức r1 
r  h2  r 2

iL
3
 
Ta
h2
 1  1
 
3
V1 1  
  1 1 1 x
2
r h2
s/
 , ở đó  x  0
V2 4 h2 4 x r2
up

2
r

1     x  2 2 
3 2
ro

1 x 1 x 1 1 x
Xét f  x   , f ' x 
4x 4.2 x 2
x 1
/g

 
om

2
1 x 1
Vì  0 nên khi xét dấu của f  x  , ta chỉ cần xét dấu của g  x   x  2  2 1  x .
4.2 x 2 x  1
.c

1 1
ok

Ta có g '  x   1  . Dễ thấy g '  x   0 vì khi x  0 thì  1 , đồng thời g  x   0  x  8


x 1 x 1
bo

Vậy g  x  là hàm tăng trên miền x  0 và g  8   0 nên


ce

Với 0  x  8 thì g  x   0;
.fa

Câu 33: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  20 cm , bán kính đáy r  25 cm . Một mặt phẳng
w

P đi qua 2 đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm O của đáy là 12 cm. Khi đó diện
tích thiết diện của P với khối nón bằng:
w

A. 500 cm2 B. 475 cm2 C. 450 cm2 D. 550 cm2


w

Hướng dẫn giải


Gọi S là đỉnh của khối nón. Mặt phẳng P đi qua đỉnh S cắt khối nón theo hai đường sinh bằng nhau
là SA  SB nên ta có thiết diện là tam giác cân SAB.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Gọi I là trung điểm của đoạn AB, ta có OI  AB . Từ tâm O của đáy ta kẻ OH  SI tại H, ta có
OH   SAB  và do đó theo giả thiết ta có OH  12 cm . Xét tam giác vuông SOI ta có:

1 1 1 1 1
2
 2
 2
 2 2
OI OH OS 12 20

01
 OI  15  cm 

oc
Mặt khác, xét tam giác vuông SOI ta còn có : OS .OI  SI .OH

H
OS .OI 20.15
Do đó SI    25  cm 

ai
OH 12

D
1
Gọi St là diện tích của thiết diện SAB. Ta có: St 

hi
AB.SI , trong đó AB  2 AI
2

nT
Vì AI 2  OA2  OI 2  252  152  202 nên AI  20 cm và AB  40 cm

uO
1
 
Vậy thiết diện SAB có diện tích là: St  .40.25  500 cm2 . Chọn A.
2

ie
Câu 34: Cho lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng (AB 'C ') tạo

iL
Ta
với mặt đáy góc 600 và điểm G là trọng tâm tam giác ABC . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp G.A ' B 'C ' bằng:
s/

85a 3a 3a 31a
A. . B. . C. . D. .
up

108 2 4 36
Hướng dẫn giải
ro

Gọi M là trung điểm B 'C ' , ta có


/g

  
600 = (AB 'C '), (A ' B 'C ') = AM , A ' M = AMA ' .
om

a 3
Trong DAA ' M , có A ' M = ;
.c

2
ok

' = 3a .
AA ' = A ' M . tan AMA
2
bo

Gọi G ' là trọng tâm tam giác đều A ' B 'C ' , suy ra G ' cũng là tâm
ce

đường tròn ngoại tiếp DA ' B 'C '.


.fa

Vì lặng trụ đứng nên GG ' ^ (A ' B 'C ') .


w

Do đó GG ' là trục của tam giác A ' B 'C ' .


w

Trong mặt phẳng (GC 'G ') , kẻ trung trực d của đoạn thẳng GC ' cắt GG ' tại I . Khi đó I là tâm
w

mặt cầu ngoại tiếp khối chóp G.A ' B 'C ' , bán kính R = GI .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
GP GG '
Ta có DGPI ÿ DGG 'C '  =
GI GC '

GP .GC ' GC '2 GG '2 + G 'C '2 31a


 R = GI = = = = . Chọn D.
GG ' 2GG ' 2GG ' 36

01
Câu 35: Cho một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có chiều cao bằng R 3. Hai điểm A, B lần

oc
lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục của hình trụ bằng 300 .
Khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ bằng:

H
R 3 R 3
A. R. B. R 3. C. . D. .

ai
2 4

D
Hướng dẫn giải

hi
Từ hình vẽ kết hợp với giả thiết, ta có OA = O ' B = R.

nT
Gọi AA ' là đường sinh của hình trụ thì
' = 300 .

uO
O ' A ' = R, AA ' = R 3 và BAA

Vì OO '  (ABA ') nên

ie
iL
d éêOO ', (AB )ùú = d éêOO ', (ABA ')ùú = d éêO ', (ABA ')ùú .
ë û ë û ë û
Ta
Gọi H là trung điểm A ' B , suy ra
s/

O ' H ^ A ' Bü
ï
ï  O ' H ^ ABA ' nên d éO ', ABA ' ù = O ' H .
up

ý
O ' H ^ AA ' ï
( ) êë ( )úû
ï
þ
ro

Tam giác ABA ' vuông tại A ' nên BA ' = AA ' tan 300 = R.
/g
om

R 3
Suy ra tam giác A ' BO ' đều có cạnh bằng R nên O ' H = . Chọn C.
2
.c

Câu 36: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng (ABC ) là trung điểm H của cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA
ok

và mặt phẳng (ABC ) bằng 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác SAC , R là bán kính mặt cầu
bo

có tâm G và tiếp xúc với mặt phẳng (SAB ) . Đẳng thức nào sau đây sai?
ce

R2 4 3 R
A. R = d éêG, (SAB )ùú . B. 3 13R = 2SH . C. = . D. = 13.
ë û
.fa

S DABC 39 a

Hướng dẫn giải


w

  
Ta có 600 = SA, (ABC ) = SA, HA = SAH .
w
w

a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AH = .
2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
 = 3a .
Trong tam giác vuông SHA , ta có SH = AH . tan SAH
2

Vì mặt cầu có tâm G và tiếp xúc với (SAB ) nên bán kính mặt cầu R = d éêG, (SAB )ùú .
ë û

1 2

01
Ta có d éêG, (SAB )ùú = d éêC , (SAB )ùú = d éêH , (SAB )ùú .
ë û 3 ë û 3 ë û

oc
Gọi M , E lần lượt là trung điểm AB và MB .

H
ìïCM ^ AB ì
ïHE ^ AB

ai
ïï ï
ï
Suy ra í ï ï
và í
ïïCM = a 3 ï 1 a 3 .

D
ïHE = CM =
ïïî 2 ï
ï
î 2 4

hi
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SE , suy ra

nT
HK ^ SE . (1)

uO
ì
ïHE ^ AB
Ta có ï
í  AB ^ (SHE )  AB ^ HK . (2)

ie
ï
ïAB ^ SH
î

iL
Từ (1) và (2) , suy ra HK ^ (SAB ) nên d éêH , (SAB )ùú = HK .
Ta
ë û
s/
SH .HE 3a
Trong tam giác vuông SHE , ta có HK = = .
SH 2 + HE 2 2 13
up

2 a
ro

Vậy R = HK = . Chọn D.
3 13
/g
om

a 21
Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng . Gọi h là
6
R
.c

chiều cao của khối chóp và R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp. Tỉ số bằng:
h
ok

7 7 7 1
A. B. . C. . D. .
12 24 6 2
bo

Hướng dẫn giải


ce

a 3
Gọi O là tâm DABC , suy ra SO ^ (ABC ) và AO = .
.fa

3
a
Trong SOA , ta có h = SO = SA2 - AO 2 = .
w

2
w

Trong mặt phẳng SOA , kẻ trung trực d của đoạn SA


w

cắt SO tại I , suy ra

● I Î d nên IS = IA .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
● I Î SO nên IA = IB = IC .

Do đó IA = IB = IC = IS nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối


chóp S .ABC .

Gọi M là tung điểm SA , ta có DSMI ÿ DSOA nên

01
SM .SA SA2 7a R 7
R = SI = = = . Vậy = . Chọn C.

oc
SO 2SO 12 h 6

H
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một

ai
góc 600 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABCD là:

D
4pa 3 2pa 3 6 8pa 3 6 8pa 3 6
A. . B. . C. . D. .

hi
3 9 9 27

nT
Hướng dẫn giải
Gọi O = AC Ç BD , suy ra SO ^ (ABCD ) .

uO
  
Ta có 600 =SB, (ABCD ) = SB,OB = SBO .

ie
iL
 = a 6 .
Trong DSOB , ta có SO = OB. tan SBO
2
Ta
Ta có SO là trục của hình vuông ABCD .
s/

Trong mặt phẳng SOB , kẻ đường trung trực d của đoạn SB .


up

ìI Î SO
ï ìIA = IB = IC = ID
ï
ro

Gọi I = SO Ç d  ï
í ï
í  IA = IB = IC = ID = IS = R .
ï
ïI Îd ï
ïIS = IB
î î
/g
om

ìïSB = SD
ï
Xét DSBD có í    DSBD đều.
ïïSBD = SBO = 60o
ïî
.c

Do đó d cũng là đường trung tuyến của DSBD . Suy ra I là trọng tâm DSBD .
ok

8pa 3 6
bo

2 a 6 4
Bán kính mặt cầu R = SI = SO = . Suy ra V = pR 3 = . Chọn D.
3 3 3 27
ce

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh bên bằng cạnh đáy bằng a . Khi đó mặt cầu
nội tiếp hình chóp S .ABCD có bán kính bằng:
.fa

(
a 1+ 3 ) . a ( 6- 2 ). a ( 6+ 2 ). a ( 3 -1).
w

A. B. C. D.
2 4 4 2
w

Hướng dẫn giải


w

Gọi H là tâm của hình vuông ABCD .


Ta có SH là trục đường tròn ngoại tiếp đáy.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Gọi M là trung điểm của CD và I là chân đường phân giác
 (I Î SH ) .
trong của góc SMH

Suy ra I là tâm của mặt cầu nội tiếp hình chóp, bán kính r = IH .

a 2

01
Ta có SH = SA2 - AH 2 = ;
2

oc
a 3 a
SM = ; MH = .
2 2

H
Dựa vào tính chất của đường phân giác ta có:

ai
( ) . Chọn B.

D
IS MS SH MS + MH SH .MH a a 6- 2
=  =  IH = = =

hi
IH MH IH MH MS + MH 2+ 6 4

nT
Câu 40: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình
như hình vẽ quanh trục DF

uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro


/g

10 a 3 10 a 3 5 a 3  a3
om

A. . B. . C. . D. .
9 7 2 3
.c

Hướng dẫn giải


Chọn A.
ok

a 3
Ta có EF  AF .tan   a.tan 30 
bo

3
Khi quay quanh trục DF , tam giác AEF tạo ra một hình nón có thể tích
ce

2
1 1 a 3  a3
V1   .EF 2 . AF   .   .a 
3 3  3  9
.fa

Khi quay quanh trục DF , hình vuông ABCD tạo ra một hình trụ có thể tích
V2   .DC 2 .BC   .a 2 .a   a 3
w

Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình như hình vẽ quanh trục DF là
w

 a3 10
V  V1  V2    a3   a3
w

9 9
Câu 41: NGÔ QUYỀN – HP Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang ABCD
quanh trục OO , biết OO  80, OD  24, OC  12, OA  12, OB  6 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
H

ai
A. V  43200 . B. V  21600 . C. V  20160 . D. V  45000 .

D
hi
Hướng dẫn giải
Chọn C.

nT
1
Công thức tính thể tích khối nón cụt V   h  R12  R22  R1 R2  .
3

uO
Trong đó h là độ dài đường cao, R1 ; R2 lần lượt là bán kính hai

ie
đáy.

iL
Gọi V1 là thể tích khối nón cụt khi quay hình thang AOO D
Ta
quanh trục OO .

s/

Gọi V2 là thể tích khối nón cụt khi quay hình thang BOOC
up

quanh trục OO .


ro

Khi đó V  V1  V2 .
/g

1
Ta có V1   .OO.  OD 2  OA2  OD.OA  26880
3
om

1
và V2   .OO.  OC 2  OB 2  OC.OB   6720 .
.c

3
ok

Vậy V  V1  V2  26880  6720  20160 .


bo

Câu 42: CHUYÊN BẮC GIANG Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R , độ dài đường sinh là
R 17 và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R , lồng vào nhau như hình
ce

vẽ.
 
.fa

 
w
w

 
w

Tính thể tích phần khối trụ không giao với khối nón

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
5 1 4 5
A. πR 3 . B. πR 3 . C. πR 3 . D. πR 3 .
12 3 3 6

Hướng dẫn giải


Chọn D.

01
Ta có SI  SB 2  IB 2  17 R 2  R 2  4 R  SE  2 R, EF  .
2

oc
1 4
Thể tích khối nón lớn có đường cao SI là V1  πR 2 .4 R  πR 3 .

H
3 3

ai
2
1 R 1
Thể tích khối nón nhỏ có đường cao SE là V2  π   .2 R  πR 3

D
3 2 6

hi
7 3

nT
Thể tích phần khối giao nhau giữ khối nón và khối trụ là V3  V1  V2V2  πR .
6

uO
Thể tích khối trụ là là V4  πR 2 .2 R  2πR 3 .

ie
5
Vậy thể tích phần khối trụ không giao với khối nón là V  V4  V3  πR 3 .
6

iL
CHUYÊN KHTN L4 Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay  H  , một mặt phẳng
Ta
Câu 43:
chứa trục của  H  cắt  H  theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích của
s/

H  đơn vị cm 3 .
up
ro
/g
om
.c
ok


41
bo

A. V H   23 . B. V H   13 . C. V H   . D. V H   17 .


3
ce

Hướng dẫn giải:


.fa

Chọn đáp án C.

16
w

1
Thể tích khối trụ là Vtru  Bh   1.52.4  9 . Thể tích khối nón là Vnon   22.4  .
3 3
w
w

1 2 16 2 41
Thể tích phần giao là: V p. giao   12.2  . Vậy V H   9    .
3 3 3 3 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Câu 44: CHUYÊN KHTN L4 Cho một mặt cầu bán kính bằng 1. Xét các hình chóp tam giác đều
ngoại tiếp mặt cầu trên. Hỏi thể tích nhỏ nhất của chúng là bao nhiêu?
A. min V  8 3 . B. min V  4 3 . C. min V  9 3 . D. min V  16 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

01
Hướng dẫn giải
Gọi cạnh đáy của hình chóp là a

oc
Ta có SIJ ~ SMH

H
SI IJ

ai
   MH  SH  IH   IJ SH 2  HM 2
SM MH

D
 MH 2  SH  1  SH 2  HM 2
2

hi

  a 2  12  SH 2  2a 2 SH  0

nT
2a 2  2
 SH  a  12 
a 2  12

uO
1 3 2a 4 3 1 1 12 1
S  S ABC .SH   .Ta có 2  4   S  8 3

ie
3 6 a  12
2
6 1 12 a a 48

a2 a4

Câu 45:
iL
CHUYÊN KHTN L4 Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng ta được một khối  H  như hình
Ta
vẽ bên. Biết rằng thiết diện là một hình elip có độ dài trục lớn bằng 8, khoảng cách từ điểm
thuộc thiết diện gần mặt đáy nhất và điểm thuộc thiết diện xa mặt đáy nhất tới mặt đáy
s/

lần lượt là 8 và 14 xem hình vẽ .Tính thể tích của  H  .


up

A. V( H )  192 .
ro

B. V( H )  275 .
/g

C. V( H )  704 .
om

D. V( H )  176 .
.c


ok


Hướng dẫn giải
bo

Chọn D.
Đường kính đáy của khối trụ là 102  62  8
ce

Bán kính đáy của khối trụ là R  4


.fa

Thể tích của khối trụ H1 là V1   .R 2 .h1   .42.8  128 .


w
w

Thể tích của khối trụ H 2 là V2   .R 2 .h2   .4 2.6  96 .


w

1 1
Thể tích của H là V  V1  V2  128  .96  176 .
2 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Câu 46: CHUYÊN VINH – L2 Cho lăng trụ ABC . AB C  có AB  AC  a, BC  3a . Cạnh bên
AA  2a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB C C bằng
A. a . B. 2a . C. 5a . D. 3a .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

01
oc
H
ai
D
hi
nT

Dễ thấy tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện AB C C cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối lăng
trụ đứng đã cho.

uO
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Đường thẳng qua O vuông góc với  ABC  cắt mặt phẳng trung trực của AA tại I . Khi đó

ie
I là tâm mặt cầu ngoại tiếp.

iL
AB 2  AC 2  BC 2 1
Mặt khác cos A 
Ta
2. AB. AC 2
BC a 3
s/

Ta có: RABC   0
 a do đó R  IA  OI 2  OA2  a 2  a 2  a 2 .
2sinA 2 sin120
up

Câu 47: Cho khối chóp S .ABC có SA ^ (ABC ) ; tam giác ABC cân tại A , AB = a ; BAC = 120 .
ro

Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SC . Tính bán kính mặt cầu đi qua 5 điểm
A, B,C , K, H .
/g

A. R = a 3 B. R = a
om

C. R = 2a D. Không tồn tại mặt cầu như vậy



.c

Hướng dẫn giải


ok

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và AD là một đường kính của đường tròn (I ) .

Tam giác ACD vuông tại C , suy ra: DC ^ AC mà DC ^ SA nên DC ^ (SAC ) .


bo

ì
ïAK ^ KC
Ta lại có: ï
ce

í  AK ^ KC .
ï
ïAK ^ DC (do DC ^ (KCD )
î
.fa

Suy ra tam giác AKD vuông tại K , suy ra: IA = ID = IK .


w

Tương tự như trên ta cũng có: IA = ID = IH .


w

Vậy thì IA = IB = IC = IK = IH ,
w

do đó 5 điểm A, B,C , K , H cùng nằm trên một mặt cầu đpcm .

Bán kính R của mặt cầu cũng là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Áp dụng định lý cos ta có: BC = AB 2 + AC 2 - 2AB.AC .cos120 = a 3 .

BC BC a 3
Áp dụng định lý sin ta có: = 2R  R = = = a . Chọn B.
sin A 2 sin A 3
2.
2

01
Câu 48: Cho khối chóp S .ABCD có SA ^ (ABCD) ; đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với
AB = BC = a; AD = 2a ; SA = a . Gọi E là trung điểm của AD . Tìm tâm và bán kính

oc
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ECD .

H
a 7 a 11
A. R = B. R = a 7 C. R = D. R = a 11

ai
2 2

D
I

hi
S S

nT
x x

uO
N
A E A E

ie
D D
M

iL
O Ta P O
B C B C

Hướng dẫn giải
s/

Gọi O là trung điểm của CD .


up

Kẻ tia Ox  SA thì Ox ^ (ABCD) .


ro

Ta có: O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông CDE và Ox ^ (ABCD) , nên Ox là trục của
/g

đường tròn (CDE ) .


om

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, SC .

a 5 a 5
.c

Ta có: SM = SA2 + AM 2 = ; MC = MB 2 + BC 2 = nên suy ra SM = MC .


2 2
ok

Do đó tam giác SMC cân tại M , suy ra MN ^ SC .


bo

Dễ thấy (MNO) / /(SAD) và CE ^ (SAD) nên suy ra CE ^ (MNO) và do đó CE ^ MN .


ce

Vậy nên MN ^ (SEC ) , do đó MN là trục của đường tròn (SEC ) .


.fa

Gọi I là giao điểm của MN và SO thì I chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ECD .
w

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ECD là R = IC = IO 2 + OC 2 .


w

a 5 SA 3a
w

Trong đó OC = và IO = 3NP = 3. = P là giao điểm của MO và AC .


2 2 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
2
æa 5 ö÷ æ 3a ÷ö
2
a 11
ç
ç ÷ ç
Vậy thì R = ç ÷÷ + çç ÷÷ = . Chọn C.
ççè 2 ÷ø è 2 ø÷ 2

Câu 49: Cho khối chóp S .ABC có tam giác ABC vuông tại B, biết AB = 1 ; AC = 3 . Gọi M là
trung điểm BC , biết SM ^ (ABC ) . Tổng diện tích các mặt cầu ngoại tiếp các tứ diện

01
SMAB vàb SMAC bằng 15 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là:
21 25

oc
A. B. 20 C. D. 4
4 4

H
Hướng dẫn giải

ai
S

D
hi
N

nT
uO
I
A C

ie
M

iL
Ta
B

Dễ kiểm tra được BC  2a và tam giác MAB đều cạnh a . Đặt SM  h .
s/

Gọi R1 , R2 và R lần lượt là bán kính các mặt cầu ngoại tiếp của các hình SMAB , SMAC và S .ABC .
up

Gọi r1 , r2 và r lần lượt là bán kính các đường tròn ngoại tiếp của các tam giác MAB , MAC và ABC .
ro

AC
Ta có: r1  3 và r2   1 .
/g

2 2.sin120
om

Vì SA  (MAB) , SA  ( MAC ) nên dễ kiểm tra được:


2 2
h h2 3 2
và R22   h   r22  h  1 .
.c

R12     r12  
2 4 4 2 4
ok

Theo giả thiết tổng diện tích các mặt cầu thì: 4  R12  R22   15
bo

h2 3 h2 15
Suy ra:   1  . Từ đây tìm được h  2 .
ce

4 4 4 4

Dựng trung trực của SC , cắt SM tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp của S .ABC .
.fa

SN .SC 5
Dễ kiểm tra SI .SM  SN .SC , suy ra R  SI   .
w

SM 4
w

2
25
Vậy thì diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABC là S  4   
5
. Chọn C.
w

4 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
Câu 50: Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C ¢D¢ cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
A¢B¢  và BC . Mặt phẳng ( DMN) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của
V1
phần chứa đỉnh A ,  V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
2 55 37 1
A. . B. . C. . D. .
3 89 48 2

01
S

oc
A' M A' M
B' E B'

H
K

ai
D' C' D' C'

D
hi
A A

nT
B B H

N N

uO
D D C
C

Hướng dẫn giải

ie
Gọi H  AB  DN ; MH cắt B ' B tại K , cắt A ' A tại S ; SD cắt A ' D ' tại E .

iL
Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME .
Ta
Phần đa diện chứa A có thể tích là: V1  VS . ADH  VS . A ' EM  VK .BNH .
s/

1
up

Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA  BH ; AH  4 A ' M ; AD  4 A ' E và SA '  B ' K  A ' A .
3
ro

1 2
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 thì: SA '  ; KB  .
3 3
/g

Ta có: VS . ADH  SA. AD. AH  1   .1.2  .


1 1 1 4
om

6 6 3 9  
.c

1 1 1 1
VS . A ' EM  VS . ADH  ; VK .BNH  VS . ADH 
64 144 8 18
ok

4 1 1 55
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là:    .
bo

9 144 18 144
ce

Suy ra phần đa diện không chứa A có thể tích là: 13  55  89 . Chọn B.


144 144
.fa


w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8 - 9 - 10)


_______________________________

Chủ đề 7. TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ

Câu 1: SGD VĨNH PHÚC Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (1;2; 0) , B (3; 4;1) ,

01
D (-1; 3;2) . Tìm tọa độ điểm C sao cho ABCD là hình thang có hai cạnh đáy AB , CD và có

oc
góc C bằng 45.
A. C (5; 9; 5) . B. C (1;5; 3) . C. C (-3;1;1) . D. C (3;7; 4) .

H
ai
Hướng dẫn giải

D
Chọn D.

hi

Cách 1. AB = (2;2;1) .

nT
ìïx = -1 + 2t

uO
ïï
Đường thẳng CD có phương trình là CD : ï íy = 3 + 2t .
ïï

ie
ïïz = 2 + t
î

iL
 
Suy ra C (-1 + 2t; 3 + 2t;2 + t) ; CB = (4 - 2t;1 - 2t; -1 - t), CD = (-2t; -2t; -t) .
Ta
(4 - 2t)(-2t) + (1 - 2t)(-2t) + (-1 - t)(-t)
s/
=
Ta có cos BCD
(4 - 2t)2 + (1 - 2t)2 + (-1 - t)2 (-2t)2 + (-2t)2 + (-t)2
up
ro

(4 - 2t)(-2t) + (1 - 2t)(-2t) + (-1 - t)(-t) 2


Hay = 1 .
2 2
(4 - 2t) + (1 - 2t) + (-1 - t) 2 2 2
(-2t) + (-2t) + (-t) 2 2
/g
om

Lần lượt thay t bằng 3;1; -1;2 tham số t tương ứng với toạ độ điểm C ở các phương án A, B,
C, D , ta thấy t = 2 thoả 1 .
.c

Cách 2.
ok

 
Ta có AB = (2;2;1), AD = (-2;1;2) . A B
bo

 
Suy ra AB ^ CD và AB = AD . Theo
 
ce

giả thiết, suy ra DC = 2AB . Kí hiệu


C(a; b; c) , ta có
.fa


DC = (a + 1; b - 3; c - 2) ,
 D C
w

2AB = (4; 4;2) . Từ đó C(3; 7; 4) .


w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ìïx = t
ïï 1

Câu 2: ï
SGD VĨNH PHÚC Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng d1 : íy = 0 ,
ïï
ïïz = 0
î
ì
ï x =1 ìïx = 1
ï
ï ïï
d2 : ï ïy = 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm H 3;2;1 và cắt ba đường
( )

01
í y = t , d :
3 í
ï
ï
2
ïï
ï
ïz = 0 ïïz = t
î î 3

oc
thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC .

H
A. 2x + 2y + z - 11 = 0 . B. x + y + z - 6 = 0 . C. 2x + 2y - z - 9 = 0 . D.

ai
3x + 2y + z - 14 = 0 .

D
Hướng dẫn giải

hi
Chọn A.

nT
Gọi A (a; 0; 0) , B (1; b; 0) , C (1; 0; c) .
   

uO
AB = (1 - a; b; 0), BC = (0; -b; c), CH = (2;2;1 - c), AH = (3 - a;2;1) .
Yêu cầu bài toán

ie
ìïé   ù 
ïïïëêAB, BCûú .CH = 0 ìï2bc + 2c (a - 1) + (1 - c) b (a - 1) = 0

iL
  ïï éb = 0
ï
ï ï ê
íAB.CH = 0  ía = b + 1  9b - 2b = 0  ê
2 3

êb = 9
Ta
ï
ïï   ïï
BC.AH = 0 ïc = 2b êë 2
ï
ïï ï
î
s/
î
Nếu b = 0 suy ra A º B loại .
up

9 æ11 ö æ 9 ö
Nếu b = , tọa độ A çç ; 0; 0÷÷÷ , B çç1; ; 0÷÷÷ , C (1; 0;9) . Suy ra phương trình mặt phẳng (ABC) là
çè 2 ø÷ çè 2 ÷ø
ro

2
2x + 2y + z - 11 = 0 .
/g

Câu 3: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho hình hộp chữ nhật
om

ABCD.A¢B¢C¢D¢ có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(m; 0; 0) , D(0; m; 0) , A¢(0; 0; n) với
m, n > 0 và m + n = 4 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC¢ . Khi đó thể tích tứ diện BDA¢M
.c

đạt giá trị lớn nhất bằng


ok

245 9 64 75
A. . B. . C. . D. .
108 4 27 32
bo

Hướng dẫn giải z


ce

A' B'
æ nö
Tọa độ điểm C(m; m; 0),C¢(m; m;; n), M çççm; m; ÷÷÷
.fa

è 2ø D'
C'
n
w

   æ nö


BA¢ = (-m; 0; n), BD = (-m; m; 0), BM = ççç0; m; ÷÷÷ AO
m
B

è 2ø
w

x
m

D
w

  C

é ù
ëêBA¢, BDûú = (-mn; -mn; -m )
2 y

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 é   ù  m2n


VBDA ¢M = ëê BA ¢, BDûú .BM =
6 4
3
æ m + m + 2n ö÷ 512 256
Ta có m.m.(2n) £ ççç ÷÷ =  m2 n £
è 3 ø 27 27

01
64
 VBDA¢M £

oc
27

Chọn đáp án: C

H
ai
Câu 4: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hai mặt phẳng

D
4x - 4y + 2z - 7 = 0 và 2x - 2y + z + 1 = 0 chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối
lập phương đó là

hi
27 81 3 9 3 64

nT
A. V = B. . V = C. V  D. V 
8 8 . 2 27

uO
Hướng dẫn giải

ie
Theo bài ra hai mặt phẳng 4 x  4 y  2 z  7  0 và 2 x  2 y  z  1  0 chứa hai mặt của hình lập
phương. Mà hai mặt phẳng ( P ) : 4 x  4 y  2 z  7  0 và (Q ) : 2 x  2 y  z  1  0 song song với
nhau nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng sẽ bằng cạnh của hình lập phương.
iL
Ta
2  7 3
s/

Ta có M (0; 0; 1)  (Q ) nên d ((Q ), ( P ))  d ( M , ( P ))  


4  (4)  2
2 2 2 2
up

2 2 2 8
ro

Vậy thể tích khối lập phương là: V  . .  .


3 3 3 27
/g

Câu 5: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;3; 0),
om

x  t
6  
B (0;  2; 0), M  ;  2; 2  và đường thẳng d :  y  0 . Điểm C thuộc d sao cho chu vi tam
 5  z  2  t
.c


ok

giác ABC là nhỏ nhấ thì độ dài CM bằng


2 6
A. 2 3. B. 4. C. 2. D. .
bo

Hướng dẫn giải


ce

Do AB có độ dài không đổi nên chu vi tam giác ABC nhỏ nhất khi AC  CB nhỏ nhất.
.fa

   
2 2
Vì C  d  C  t ;0; 2  t   AC 
w

2t  2 2  9, BC  2t  2 4
w

   
w

2 2
 AC  CB  2t  2 2 9  2t  2  4.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

     
Đặt u     
2t  2 2;3 , v   2t  2; 2 ápdụngbấtđẳngthức u  v  u  v

     
2 2 2
 2t  2 2 9  2t  2 4  2 2 2  25. Dấubằngxảyrakhivàchỉ

2 2
2t  2 2 3 7 7 3 6 7  3
khi   t   C  ; 0;   CM      2   2    2.

01
 2t  2 2 5 5 5 5 5  5

oc
Chọn C.

H
Câu 6: T.T DIỆU HIỀN Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;1;1 , B  0;1; 2  , C  2;0;1

ai
 P  : x  y  z  1  0 . Tìm điểm N   P  sao cho S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

D
 1 5 3 3 1 
A. N   ; ;  . B. N  3;5;1 . C. N  2;0;1 . D. N  ;  ; 2  .

hi
 2 4 4  2 2 

nT
Hướng dẫn giải

uO
Chọn A.

 1 3  3 5

ie
Gọi I là trung điểm BC và J là trung điểm AI . Do đó I  1; ;  và J  0; ;  .
 2 2  4 4

1 1
iL
Ta
Khi đó S  2 NA2  2 NI 2  BC 2  4 NJ 2  IJ 2  BC 2 .
2 2
s/

Do đó S nhỏ nhất khi NJ nhỏ nhất. Suy ra J là hình chiếu của N trên  P  .
up


ro

x  t

 3
/g

Phương trình đường thẳng NJ :  y   t .


 4
om

 5
 z  4  t
.c

x  y  z 1  0  1
x   2
ok

x  t
 
 3  5
bo

Tọa độ điểm J là nghiệm của hệ:  y   t  y 


 4  4
 5  3
ce

z   t z  4
 4 
.fa

Câu 7: LẠNG GIANG SỐ 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba đường thẳng
w

x 1  x2
  x 1 y z 1
d1 :  y  1, t  ; d 2 :  y  u , u  ;  :
w

  . Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc


z  t z  1 u 1 1 1
w

 
với cả d1 , d 2 và có tâm thuộc đường thẳng  ?
2 2 2
 1  1  1 5
A.  x  1  y 2   z  1  1 .
2 2
B.  x     y     z    .
 2  2  2 2
 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2 2 2 2 2 2
 3  1  3 1  5  1  5 9
C.  x     y     z    . D.  x     y     z    .
 2  2  2 2  4  4  4  16
Hướng dẫn giải

Chọn A.


01
Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 1;1;0  và có véc tơ chỉ phương ud1   0;0;1 .

oc

Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2  2;0;1 và có véc tơ chỉ phương ud2   0;1;1 .

H
Gọi I là tâm của mặt cầu. Vì I   nên ta tham số hóa I 1  t; t ;1  t  , từ đó

ai
 

D
IM 1   t ;1  t ; 1  t  , IM 2  1  t ; t ; t  .

hi
Theo giả thiết ta có d  I ; d1   d  I ; d 2  , tương đương với

nT
   

uO
 IM 1 ; ud   IM 2 ; ud  1  t 
2
 t2 2 1  t 
2
 1   2 
      t 0
ud1 ud 2 1 2

ie
Suy ra I 1;0;1 và bán kính mặt cầu là R  d  I ; d1   1 . Phương trình mặt cầu cần tìm là

iL
Ta
 x  1  y 2   z  1  1 .
2 2
s/

Câu 8: LẠNG GIANG SỐ 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 2  ; B  0; 1; 2 
up

và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  12  0. Tìm tọa độ điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB nhỏ


ro

nhất?
B. M   ;  ;  .
6 18 25
A. M  2; 2;9  .
/g

 11 11 11 
om

 2 11 18 
C. M  ; ;  .
7 7 31
D. M   ;  ;  .
6 6 4   5 5 5
.c

Hướng dẫn giải


ok

Chọn D.

bo

Thay tọa độ A 1; 0; 2  ; B  0; 1; 2  vào phương trình mặt phẳng  P  , ta được P  A  P  B   0 
hai điểm A, B cùng phía với đối với mặt phẳng  P  .
ce

B
Gọi A là điểm đối xứng của A qua  P  . Ta có
.fa

A
MA  MB  MA  MB  AB .
Nên min  MA  MB   AB khi và chỉ khi M là giao điểm của
w
w

AB với  P  .
w

H M

A'

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x  1 t 
Phương trình AA :  y  2t AA đi qua A 1;0; 2  và có véctơ chỉ phương n P   1; 2; 1 .
 z  2  2t

Gọi H là giao điểm của AA trên  P  , suy ra tọa độ của H là H  0; 2; 4  , suy ra A  1; 4;6  ,
x  t

01

nên phương trình AB :  y  1  3t .
 z  2  4t

oc

Vì M là giao điểm của AB với  P  nên ta tính được tọa độ M   ; 
2 11 18 
; .

H
 5 5 5 

ai
Câu 9: LẠNG GIANG SỐ 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

D
x y 1 z  2
:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  4  0. Phương trình đường thẳng d nằm
1

hi
1 1
trong  P  sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng  là

nT
 x  3  t  x  3t
A. d :  y  1  2t  t    . B. d :  y  2  t  t    .

uO
 z  1 t  z  2  2t
 
 x  2  4t  x  1  t

ie
C. d :  y  1  3t  t    . D. d :  y  3  3t  t    .

iL
 z  4t  z  3  2t
 
Ta
Hướng dẫn giải
s/

Chọn C.
up



Vectơ chỉ phương của  : u  1;1;  1 , vectơ pháp tuyến của  P  là n P   1; 2; 2  .
ro

 
 d   u d  u    
Vì      u d  u  ; n P     4; 3;1 .
/g

 d   P  u d  n P 
om

x  t
 y  1 t

Tọa độ giao điểm H     P  là nghiệm của hệ   t  2  H  2; 1; 4  .
z  2  t
.c

 x  2 y  2 z  4  0
ok

Lại có  d ;     P   d , mà H     P  . Suy ra H  d .

bo

Vậy đường thẳng d đi qua H  2; 1; 4  và có VTCP u d   4;  3;1 nên có phương trình
 x  2  4t
ce


d :  y  1  3t  t    .
 z  4t
.fa


Câu 10: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Trong không gian cho điểm M (1; 3; 2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi
w

qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, C mà OA  OB  OC  0


w

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
w

Hướng dẫn giải

Chọn C.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Giả sử mặt phẳng ( ) cần tìm cắt Ox, Oy , Oz lần lượt tại A(a, 0, 0), B(0, b, 0), C(0, 0 c)(a, b, c  0)

x y z 1 3 2
( ) :    1 ; ( ) qua M (1; 3; 2) nên: ( ) :    1(*)
a b c a b c

 a  b  c(1)

01
 a  b  c(2)
OA  OB  OC  0  a  b  c  0  
 a  b  c(3)

oc

 a  b  c(4)

H
Thay (1) vào * ta có phương trình vô nghiệm

ai
D
3
Thay (2), (3), (4) vào * ta được tương ứng a  4, a  6, a 

hi
4

nT
Vậy có 3 mặt phẳng.

uO
Câu 11: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm E(8;1;1) .Viết
phương trình mặt phẳng ( ) qua E và cắt nửa trục dương Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao

ie
cho OG nhỏ nhất với G là trọng tâm tam giác ABC .
A. x  y  2 z  11  0 . B. 8 x  y  z  66=0 .

iL
Ta
C. 2 x  y  z  18  0 . D. x  2 y  2 z  12  0 .
s/

Hướng dẫn giải


up

Chọn D.
Cách 1 :
ro
/g

11 11 11 11 121
Với đáp án A: A(11; 0;0); B(0;11;0);C(0; 0; )  G ( ; ; )  OG 2 
2 3 3 6 4
om

33 11 15609
Với đáp án B: A( ; 0;0); B(0;66;0); C(0;0;66)  G ( ; 22; 22)  OG 2 
4 4 16
.c
ok

18 18
Với đáp án C: A(9; 0; 0); B(0;18; 0);C(0; 0;18)  G (3; ; )  OG 2  81
3 3
bo

Với đáp án D: A(12;0;0); B(0;6;0);C(0;0;6)  G (4; 2; 2)  OG 2  24


ce

Cách 2 :
.fa

8 1 1
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a, b, c  0 . Theo đề bài ta có :    1 . Cần tìm giá trị
w

a b c
w

nhỏ nhất của a 2  b 2  c 2 .


w

Ta có  a 2  b 2  c 2   4  1  1   a.2  b.1  c.1  6.  a 2  b 2  c 2    2a  b  c 


2 2

Mặt khác

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a 2
 b 2  c 2   4  1  1   a.2  b.1  c.1
8 1 1
  2a  b  c     
a b c
  4  1  1  36
2

01
a2
Suy ra a 2  b 2  c 2  63 . Dấu ''  '' xảy ra khi  b 2  c 2  a  2b  2c.

oc
4

H
Vậy a 2  b 2  c 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 216 khi a  12, b  c  6 .

ai
x y z

D
Vậy phương trình mặt phẳng là :    1 hay x  2 y  2 z  12  0 .
12 6 6

hi
Câu 12: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

nT
x2 y z
 và mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  2 . Hai mặt phẳng  P  và  Q 
2 2 2
d: 
1 4

uO
2
chứa d và tiếp xúc với  S  . Gọi M , N là tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
4

ie
A. 2 2. B. . C. 6. D. 4.
3

Hướng dẫn giải


iL
Ta
Chọn B .
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;1 , R  2
s/


Đường thẳng d nhận u   2; 1; 4  làm vectơ chỉ
up

phương
ro

Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng d .


H  d  H  2t  2; t ;4t 
/g

Lại có :
om

 
IH .u  0   2t  1; t  2; 4t  1 .  2; 1; 4   0
 2  2t  1  t  2  4  4t  1  0  t  0
.c

Suy ra tọa độ điểm H  2;0;0  .


ok

Vậy IH  1  4  1  6
bo

Suy ra: HM  6  2  2
ce

Gọi K là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng HI .


1 1 1 1 1 3
Suy ra:      .
.fa

2 2 2
MK MH MI 4 2 4
2 4
Suy ra: MK   MN  .
w

3 3
w

Câu 13: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;1 . Mặt
w

phẳng  P  thay đổi đi qua M lần lượt cắt các tia Ox, Oy , Oz tại A, B, C khác O . Tính giá trị
nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC .
A. 54. B. 6. C. 9. D. 18.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải

Chọn C.
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0,0, c  với a, b, c  0 .
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  :    1 .

01
a b c
1 2 1
Vì : M   P      1 .

oc
a b c
1
Thể tích khối tứ diện OABC là : VOABC  abc

H
6

ai
1 2 1 12 1
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có :    3 3 .

D
a b c ab c

hi
2 54
Hay 1  3 3 1

nT
abc abc
1
Suy ra : abc  54  abc  9

uO
6
Vậy : VOABC  9 .

ie
x  2  t  x  2  2t 
 

iL
Câu 14: THTT – 477 Cho hai đường thẳng d1 :  y  1  t và d 2 :  y  3 . Mặt phẳng cách đều hai
 z  2t  z  t
Ta
 
đường thẳng d1 và d2 có phương trình là
s/

A. x  5 y  2 z  12  0. B. x  5 y  2 z  12  0.
up

C. x  5 y  2 z  12  0. D. x  5 y  2 z  12  0.
A
Hướng dẫn giải
ro

Chọn D. M
/g

B

om

P

d1 qua A  2;1;0  và có VTCP là u1  1; 1;2  ;

d2 qua B  2;3;0  và có VTCP là u2   2;0;1 .
.c

     
Có  u1 , u2    1; 5; 2  ; AB   0;2;0  , suy ra  u1 , u2  . AB  10 , nên d1 ; d2 là chéo nhau.
ok

Vậy mặt phẳng  P  cách đều hai đường thẳng d1 , d2 là đường thẳng song song với d1 , d2 và đi
bo

qua trung điểm I  2;2;0  của đoạn thẳng AB .


Vậy phương trình mặt phẳng  P  cần lập là: x  5 y  2 z  12  0 .
ce

THTT – 477 Cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng   : x  y  z  7  0 . Đường
.fa

Câu 15:
thẳng d nằm trên   sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là
w

x  t x  t  x  t  x  2t
w

   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
w

 z  2t  z  2t  z  2t z  t
   
Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn A.
Mọi điểm trên d cách đều hai điểm A, B nên d nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
 3 5 
Có AB   3; 1;0  và trung điểm AB là I  ; ;1  nên mặt phẳng trung trực của AB là:
2 2 
 3  5
3  x     y    0  3 x  y  7  0 .

01
 2  2
3 x  y  7  0 y  7  3x
Mặt khác d    nên d là giao tuyến của hai mặt phẳng: 

oc
 .
x  y  z  7  0 z  2 x

H
x  t

Vậy phương trình d :  y  7  3t  t    .

ai
 z  2t

D

hi
Câu 16: SỞ GD HÀ NỘI Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0;0  , B  2;0;3 , M  0;0;1 và

nT
N  0;3;1 . Mặt phẳng  P  đi qua các điểm M , N sao cho khoảng cách từ điểm B đến  P  gấp
hai lần khoảng cách từ điểm A đến  P  . Có bao mặt phẳng  P  thỏa mãn đầu bài ?

uO
A. Có vô số mặt phẳng  P  . B. Chỉ có một mặt phẳng  P  .

ie
C. Không có mặt phẳng  P  nào. D. Có hai mặt phẳng  P  .

iL
Ta
Hướng dẫn giải
s/
Chọn A.
up

Giả sử  P  có phương trình là: ax  by  cz  d  0  a 2  b 2  c 2  0 


ro

Vì M   P   c  d  0  d  c.
/g

Vì N   P   3b  c  d  0 hay b  0 vì c  d  0.
om

  P  : ax  cz  c  0.
.c

2a  3c  c ac
ok

Theo bài ra: d  B,  P    2d  A,  P    2  ca  ac


a2  c2 a2  c2
bo

Vậy có vô số mặt phẳng  P  .


ce

1 3 
Câu 17: SỞ GD HÀ NỘI Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu
.fa

2 2 
 S  : x2  y 2  z 2  8 . Đường thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm
w

A, B phân biệt. Tính diện tích lớn nhất S của tam giác OAB .
w
w

A. S  7. B. S  4. C. S  2 7. D. S  2 2.

Hướng dẫn giải

Chọn A.
 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cách 1: Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R  2 2 .

2
1  3
2

Có OM        1 nên M nằm trong mặt cầu


 2   2 

01
Khi đó diện tích AOB lớn nhất khi OM AB. Khi đó AB  2 R 2  OM 2  2 7 và

oc
1
S AOB  OM . AB  7
2

H
Cách 2: gọi H là hình chiếu của O xuống đường thẳng d, đặt OH  x  0  x  1 Khi đó

ai
1

D
AB  2 R 2  OH 2  2 8  x 2 và S AOB  OH . AB  x 8  x 2 .
2

hi
Khảo sát hàm số f  x   x 8  x 2 trên  0;1 thu được giá trị lớn nhất của hàm số là 7 Đạt

nT
được tại x  1

uO

Câu 18: BẮC YÊN THÀNH Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm M (1;9; 4) và cắt các trục tọa độ tại
các điểm A , B , C khác gốc tọa độ sao cho OA  OB  OC .

ie
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

iL
Hướng dẫn giải Ta
Chọn D.
Giả sử mặt phẳng ( ) cắt các trục tọa độ tại các điểm khác gốc tọa độ là
s/

A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) với a, b, c  0.


up

x y z
ro

Phương trình mặt phẳng ( ) có dạng    1.


a b c
/g

1 9 4
Mặt phẳng ( ) đi qua điểm M (1;9; 4) nên    1 (1).
om

a b c

Vì OA  OB  OC nên a  b  c , do đó xảy ra 4 trường hợp sau:


.c
ok

TH1: a  b  c.
bo

1 9 4
Từ (1) suy ra    1  a  14, nên phương trình mp ( ) là x  y  z  14  0.
a a a
ce

1 9 4
TH2: a  b   c. Từ (1) suy ra    1  a  6, nên pt mp ( ) là x  y  z  6  0.
.fa

a a a

1 9 4
w

TH3: a  b  c. Từ (1) suy ra    1  a  4, nên pt mp ( ) là x  y  z  4  0.


a a a
w
w

1 9 4
TH4: a  b   c. Từ (1) có    1  a  12, nên pt mp ( ) là x  y  z  12  0.
a a a

Vậy có 4 mặt phẳng thỏa mãn.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 19: BIÊN HÒA – HÀ NAM Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  a;0;0 , B  0; b;0  , C  0;0; c  với a , b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy , Oz
sao cho a  b  c  2 . Biết rằng khi a , b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC thuộc mặt phẳng  P  cố định. Tính khoảng cách từ M  2016;0;0  tới mặt phẳng  P  .
2014 2016 2015
A. 2017 . B. . C. . D. .

01
3 3 3

oc
Hướng dẫn giải

Chọn D.

H
Gọi   là mặt phẳng trung trực của đoạn OA

ai
a  
   đi qua điểm D  ;0;0  và có VTPT OA   a; 0; 0   a 1;0;0 

D
2 

hi
a
   : x   0 .

nT
2
Gọi    là mặt phẳng trung trực của đoạn OB

uO
 a  
    đi qua điểm E  0; ;0  và có VTPT OB   0; a; 0   a  0;1; 0 
 2 

ie
a
    : y   0 .

iL
2
Ta
Gọi    là mặt phẳng trung trực của đoạn OC
 a 
s/

    đi qua điểm F  0; 0;  và có VTPT OC   0; 0; a   a  0; 0;1


 2
up

a
    : z   0 .
2
ro

a a a
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC  I             I  ; ;  .
/g

2 2 2
om

a b c
Mà theo giả thiết, a  b  c  2     1  I   P  : x  y  z  1 .
2 2 2
2016  1 2015
Vậy, d  M ,  P   
.c

 .
3 3
ok

Câu 20: SỞ BÌNH PHƯỚC Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
bo

1 2 3
A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  , trong đó a  0 , b  0 , c  0 và    7. Biết mặt phẳng
a b c
ce

72
 ABC  tiếp xúc với mặt cầu  S  :  x  12   y  2 2   z  32  . Thể tích của khối tứ diện
7
.fa

OABC là
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
w

9 6 8 6
w

Hướng dẫn giải


w

Chọn A.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x y z
Cách 1: Ta có  ABC  :    1.
a b c

72
Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;3 và bán kính R  .
7

01
1 2 3
  1
72
Mặt phẳng  ABC  tiếp xúc với  S   d  I ;  ABC    R 
a b c

oc
 .
1 1 1 7
 
a 2 b2 c2

H
ai
1 2 3 1 1 1 7
Mà    7  2  2  2  .

D
a b c a b c 2

hi
Áp dụng BĐT Bunhiacopski ta có

nT
2

1  2  3   a12  b12  c12    1a  b2  3c   72  a12  b12  c12  72 .
2 2 2

uO
1 2 3
1  1  1

ie
 2 1 2
Dấu "  " xảy ra   a b c  a  2, b  1, c  , khi đó VOABC  abc  .

iL
1 2 3 3 6 9
   7
Ta
a b c
s/

x y z 72
Cách 2: Ta có  ABC  :    1, mặt cầu  S  có tâm I (1; 2;3), R  .
up

a b c 7
ro

1 2 3
  1
72
Ta có  ABC  tiếp xúc với mặt cầu  S   d  I , ( P )   R 
a b c

/g

1 1 1 7
 
om

a 2 b2 c 2

7 1 72 1 1 1 7 1 1 1 7
.c

   2  2  2   2  2  2 7
1 1 1 7 a b c 2 a b c 2
 
ok

a 2 b2 c 2
bo


2 2 2
a  2

ce

1 1 1 1 2 3 7 1 1 1  1 3
 2  2  2            1      0  b  1
a b c a b c 2 a 2 b  c 2  2
.fa

c 
 3
w

1 2
 VOABC  abc  .
w

6 9
w

1 1 1 7
Cách 3: Giống Cách 2 khi đến    .
a 2 b2 c 2 2

Đến đây ta có thể tìm a, b, c bằng bất đẳng thức như sau:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

2 2
 1 2 3  1 1 1  1 1 1 1 1 1 7
Ta có 7       1.  2.  3.   12  2 2  32   2  2  2   2  2  2 
2

a b c  a b c a b c  a b c 2

1 1 1
1 1 1 7 1 2 3
Mà 2  2  2   Dấu “ ” của BĐT xảy ra a  b  c , kết hợp với giả thiết    7
a b c 2 1 2 3 a b c

01
2 1 2
ta được a  2 , b  1 , c  . Vậy: VOABC  abc  .
3 6 9

oc

H
a  2

ai
 1 2
Ta có  b  1  VOABC  abc  .
6 9

D
 2
c 

hi
 3

nT
72
Cách 4: Mặt cầu  S  có tâm I 1;2;3 và bán kính R  .

uO
7

x y z
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) :    1 .

ie
a b c

iL
1 2 3
Ta
1 2 3 1 2 3
Ta có:    7  7  7  7  1 nên M  ; ;    ABC 
a b c a b c 7 7 7
s/

1 2 3
up

Thay tọa độ M  ; ;  vào phương trình mặt cầu ( S ) ta thấy đúng nên M  ( S ) .
7 7 7
ro

Suy ra: ( ABC ) tiếp xúc với ( S ) thì M là tiếp điểm.


/g

1 2 3   6 12 18  
Do đó: ( ABC ) qua M  ; ;  , có VTPT là MI   ; ;   n  1;2;3
om

7 7 7 7 7 7 
.c

x y z 2
( ABC ) có phương trình: x  2 y  3z  2  0     1  a  2 , b  1 , c  .
2 1 2 3
ok

3
bo

1 2
Vậy V  abc 
6 9
ce

Câu 21: LƯƠNG TÂM Phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt ba tia
.fa

Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất?
A. 6 x  3 y  2 z  18  0 . B. 6 x  3 y  3 z  21  0 .
w

C. 6 x  3 y  3 z  21  0 . D. 6 x  3 y  2 z  18  0 .
w
w

Hướng dẫn giải

Giả sử A( a;0;0), B (0; b;0), C (0;0; c ) ( a, b, c  0)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x y z
ABC :    1 1
a b c
1 2 3
M 1;2;3 thuộc ABC :    1 .
a b c
1
Thể tích tứ diện OABC: V  abc
6

01
1 2 3 6 27.6 1
Áp dụng BDT Côsi ta có: 1     33 1  abc  27  V  27

oc
a b c abc abc 6
a  3

H
1 2 3 1 
Ta có: V đạt giá trị nhỏ nhất  V  27      b  6

ai
a b c 3 c  9

D
Vậy ABC : 6 x  3 y  2 z  18  0 . Chọn D

hi
Câu 22: PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

nT
 P  : 3x  y  z  5  0 và hai điểm A 1;0; 2 , B  2; 1;4 . Tìm tập hợp các điểm M  x; y; z  nằm
trên mặt phẳng  P  sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.

uO
x  7 y  4z  7  0  x  7 y  4 z  14  0
A.  . B.  .

ie
3 x  y  z  5  0 3x  y  z  5  0

iL
x  7 y  4z  7  0 3x  7 y  4 z  5  0
C.  . D.  .
3 x  y  z  5  0 3x  y  z  5  0
Ta
Hướng dẫn giải
s/

Chọn C.
up

Ta thấy hai điểm A, B nằm cùng 1 phía với mặt phẳng  P  và AB song song với  P  . Điểm
M   P  sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất
ro

AB.d ( M ; AB )
nhỏ nhất  d  M ; AB  nhỏ nhất, hay M     P    Q  ,  Q  là mặt
/g

 S ABC 
2
phẳng đi qua AB và vuông góc với  P  .
om

 
Ta có AB  1; 1; 2  , vtpt của  P  n P    3;1; 1
  
.c

Suy ra vtpt của  Q  : n Q    AB, n P     1;7; 4 


ok

PTTQ  Q  : 1 x  1  7 y  4  z  2   0
 x  7 y  4 z  7  0
bo

x  7 y  4z  7  0
Quỹ tích M là  .
ce

3 x  y  z  5  0
Câu 23: CHUYÊN ĐH VINH Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 ,
.fa

x 1 y  5 z 
A 1; 2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng 
w

2 2 1
đi qua M , vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
w

   
A. u   2;1; 6  . B. u  1; 0; 2  . C. u   3; 4; 4  . D. u   2; 2; 1 .
w

Hướng dẫn giải

Đáp án: B.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi  P  là mặt phẳng qua M và vuông góc với d .


Phương trình của  P  : 2 x  2 y  z  9  0 .
d
A
Gọi H ,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
, P  .

01
Ta có K  3; 2; 1

oc
K H
M
P
d( A,  )  AH  AK

H
ai
Vậy khoảng cách từ A đến  bé nhất khi  đi qua

M ,K .  có véctơ chỉ phương u  1; 0; 2 

D
hi
Câu 24: MINH HỌA L2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A  0;0;1 , B  m;0;0  ,

nT
C  0; n;0  , D 1;1;1 với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt
cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  và đi qua d . Tính bán kính R của mặt cầu đó?

uO
2 3 3
A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  .

ie
2 2 2

iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn A.
Gọi I 1;1;0  là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (Oxy )
s/

x y
up

Ta có: Phương trình theo đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là:   z  1
m n
Suy ra phương trình tổng quát của ( ABC ) là nx  my  mnz  mn  0
ro

1  mn
Mặt khác d  I ;  ABC     1 vì m  n  1 và ID  1  d ( I ;  ABC   .
/g

m2  n2  m2n2
Nên tồn tại mặt cầu tâm I là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng Oxy tiếp xúc với
om

( ABC ) và đi qua D . Khi đó R  1 .

Câu 25: Cho ba điểm A (3;1; 0), B (0; -1; 0),C (0; 0; -6) . Nếu tam giác A¢ B ¢C ¢ thỏa mãn hệ thức
.c

   


ok

A¢ A + B ¢B + C ¢C = 0 thì có tọa độ trọng tâm là:


A. (1; 0; -2). B. (2; -3; 0). C. (3; -2; 0). D. (3; -2;1).
bo

Hướng dẫn giải


ce

Đáp án A
.fa

* Cách diễn đạt thứ nhất:


Gọi G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’. Với mọi điểm T trong không
w

gian có:
w

          


( ) ( ) (
(1) : A ' A + B ' B + C 'C = 0  TA - TA ' + TB - TB ' + TC - TC ' = 0 )
w

     


 TA + TB + TC = TA ' + TB ' + TC ' (2)

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

   


Hệ thức 2 chứng tỏ . Nếu T º G tức là TA + TB + TC = 0 thì ta cũng có
   
TA ' + TB ' + TC ' = 0 hay T º G ' hay 1 là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có
cùng trọng tâm.
æ 3 + 0 + 0 1 - 1 + 0 0 + 0 - 6 ö÷
Ta có tọa độ của G là: G = çç ; ; ÷÷ = (1; 0; -2)

01
çè 3 3 3 ÷ø

oc
Đó cũng là tọa độ trọng tâm G’ của DA ' B 'C '
* Cách diễn đạt thứ hai:

H
   

ai
Ta có: AA ' + BB ' + CC ' = 0
1

D
         
( ) ( ) ( )

hi
 A 'G ' + G 'G + GA + B 'G ' + G 'G + GB + C 'G ' + G 'G + GC = 0

nT
       
( ) ( )
 GA + GB + GC + A 'G ' + B 'G ' + C 'G ' + 3G 'G = 0 2

uO
Nếu G, G’ theo thứ tự lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, A’B’C’ nghĩa là

ie
       
GA + GB + GC = A 'G ' + B 'G ' + C 'G ' thì (2)  G 'G = 0  G ' º G


iL
Tóm lại 1 là hệ thức cần và đủ để hai tam giác ABC, A’B’C’ có cùng trọng tâm.
Ta
æ 3 + 0 + 0 1 - 1 + 0 0 + 0 - 6 ö÷
Ta có tọa độ của G là: G = çç ÷÷ = (1; 0; -2) . Đó cũng là tọa độ trọng
s/

; ;
çè 3 3 3 ø÷
up

tâm G’ của DA ' B 'C '

AN LÃO Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1), B 1; 2;  3 và
ro

Câu 26:

x 1 y  5 z 
/g

đường thẳng d :   . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng  qua A, vuông
2 2 1
om

góc với d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.


   
A. u  (2;1;6) B. u  (2;2; 1) C. u  (25; 29; 6) D. u  (1;0;2)
.c

Hướng dẫn giải


ok

Cách 1 Tự luận
bo

Gọi P là mặt phẳng qua A và vuông góc với d, B’ là hình chiếu của B lên P
ce

 
Khi đó đường thẳng  chính là đường thẳng AB’ và u  B'A
.fa

Qua A( 2; 2;1)


Ta có  P  :     (P) : 2x  2y  z  9  0
w

 VTPT n P  u d  (2; 2; 1)


w

 x  1  2t
w


Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’  d '  y  2  2t
z  3  t

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
B’ là giao điểm của d’ và P  B'(3; 2; 1)  u  B'A  (1;0;2)  Chọn D

Cách 2: Không cần viết phương trình mặt phẳng P qua A và vuông góc với d.

 x  1  2t

Gọi d’ là đường thẳng qua B và song song d’  d '  y  2  2t

01
z  3  t

oc

B’  d’  B'A   2t  3; 2t  4; t  4 

H
   

ai
AB’  d  u d .B'A  0  t  2  u  B'A  (1;0; 2)  Chọn D

D
x  2 y 1 z

hi
Câu 27: AN LÃO Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   . Viết
1 2 1

nT
phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳng d và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao
cho đường thẳng AB vuông góc với d.

uO
A.  P  : x  2 y  5 z  4  0. B.  P  : x  2 y  5 z  5  0.

C.  P  : x  2 y  z  4  0. D.  P  : 2 x  y  3  0.

ie
iL
Hướng dẫn giải
Ta
Cách 1 Tự luận
s/


Đường thẳng d qua M 2;1;0 và có VTCP ud  1;2; 1
up

  
Ta có: AB  d và AB  Oz nên AB có VTCP là: u AB  ud , k    2; 1;0 
ro

 
/g

  
P chứa d và AB nên P đi qua M 2;1; 0 , có VTPT là: n  ud , u AB   1;2;5 
 
om

  P  : x  2 y  5 z  4  0  Chọn A
.c

Cách 2: Dùng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn.


ok

Đường thẳng d qua 2 điểm M 2;1;0 và N 3;3;‐1


bo

Giả sử mp P cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A a;0;0 , B 0;b;0 , C 0;0;c
ce

x y z
  P  :    1
.fa

a b c
 
w

AB  d  AB.ud  0  a  2b 1
w

2 1 3 3 1
w

 P  chứa d nên d cũng đi qua M, N    1 2 ,    1 3


a b a b c

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

4
Từ 1 , 2 , 3  a 4, b 2, c   P  : x  2 y  5 z  4  0  Chọn A
5

Câu 28: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  3;0;0  , N  m, n,0  , P  0;0; p  . Biết
MN  13, MON  600 , thể tích tứ diện OMNP bằng 3. Giá trị của biểu thức A  m  2n2  p 2

01
bằng
A. 29. B. 27. C. 28. D. 30.

oc
Hướng dẫn giải

H
   
OM   3; 0; 0  , ON   m; n; 0   OM .ON  3m

ai
 

D
    OM .ON 1 m 1
OM .ON  OM . ON cos 60     
0

hi
OM . ON 2 m2  n2 2

nT
 m  3
2
MN   n 2  13

uO
Suy ra m  2; n  2 3

ie
  

iL
1
OM , ON  .OP  6 3 p  V  6 3 p  3  p   3
  6
Ta
Vậy A  2  2.12  3  29.
s/

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình vuông ABCD , B (3; 0;8) , D ( 5; 4; 0) . Biết đỉnh
up

 
A thuộc mặt phẳng Oxy và có tọa độ là những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:
ro

A. 5 10. B. 6 10. C. 10 6. D. 10 5.
/g

Hướng dẫn giải


om

Ta có trung điểm BD là I ( 1; 2; 4) , BD  12 và điểm A thuộc mặt phẳng (Oxy ) nên A( a; b; 0) .
.c

 AB 2  AD 2
 (a  3) 2  b 2  82  (a  5) 2  (b  4) 2
ABCD là hình vuông   2 

ok

1 
(a  1)  (b  2)  4  36
2 2 2
 AI   BD 
2

 2 
bo

 17
b  4  2a a  1 a  5  17 14 
ce

   hoặc   A 1; 2; 0 hoặc A  ; ;0  loại .


(a  1)  (6  2a)  20 b  2 
2 2
b  14  5 5 
.fa

 5
Với A(1; 2; 0)  C ( 3; 6;8) .
w

Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 4 điểm A(2; 4; 1) , B (1; 4; 1) , C (2; 4;3) D (2; 2; 1) .
w

Biết M  x; y; z  , để MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì x  y  z bằng


w

A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 7 14 
Gọi G là trọng tâm của ABCD ta có: G  ; ; 0  .
3 3 

Ta có: MA 2  MB 2  MC 2  MD 2  4 MG 2  GA2  GB 2  GC 2  GD 2

 7 14 
 GA2  GB 2  GC 2  GD 2 . Dấu bằng xảy ra khi M  G  ; ; 0   x  y  z  7 .
3 3 

01
Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD biết A  2; 2;6  , B  3;1;8 , C  1;0;7  , D 1; 2;3 . Gọi H là trung điểm

oc
27
của CD , SH   ABCD  . Để khối chóp S . ABCD có thể tích bằng đvtt thì có hai điểm
2

H
S1 , S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm I của S1S2

ai
A. I  0; 1; 3 . B. I 1;0;3 C. I  0;1;3 . D. I  1;0; 3 .

D
hi
Hướng dẫn giải

nT
  1   3 3
Ta có AB   1; 1; 2  , AC  1; 2;1  S ABC   AB, AC  
2 2

uO
    9 3
DC   2; 2; 4  , AB   1; 1; 2   DC  2. AB  ABCD là hình thang và S ABCD  3S ABC 

ie
2

iL
1
Vì VS . ABCD  SH .S ABCD  SH  3 3
Ta
3
s/

Lại có H là trung điểm của CD  H  0;1;5


up

   


Gọi S  a; b; c   SH    a;1  b;5  c   SH  k  AB, AC   k  3;3;3   3k ;3k ;3k 
ro

Suy ra 3 3  9k 2  9k 2  9k 2  k  1
/g


om

Với k  1  SH   3;3;3  S  3; 2; 2 



Với k  1  SH   3; 3; 3   S  3; 4;8 
.c
ok

Suy ra I  0;1;3
bo

x 1 y  6 z
Câu 32: Cho điểm I 1;7;5 và đường thẳng d :   . Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt
2 1 3
ce

đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6015 là:
.fa

A.  x  1   y  7    z  5   2018. B.  x  1   y  7    z  5   2017.
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  7    z  5   2016. D.  x  1   y  7    z  5   2019.
2 2 2 2 2 2
w

Hướng dẫn giải


w

Gọi H là hình chiếu của I 1;7;5 trên d  H  0;0; 4   IH  d  I ; d   2 3


2
IH . AB 2S  AB 
S AIB   AB  AIB  8020  R 2  IH 2     2017
2 IH  2 
 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  7    z  5   2017.


2 2 2

Lựa chọn đáp án B.

 x  1  t

Câu 33: Cho điểm I (0; 0;3) và đường thẳng d :  y  2t . Phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt
z  2  t

01

đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:

oc
3 8
A. x 2  y 2   z  3  . B. x 2  y 2   z  3  .
2 2

2 3

H
2 4
C. x 2  y 2   z  3  . D. x 2  y 2   z  3  .
2 2

ai
3 3

D
Hướng dẫn giải

hi
 Gọi H  1  t;2t;2  t   d là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d

nT

 IH   1  t ; 2t ; 1  t 


uO
 Ta có vectơ chỉ phương của d : ad  1; 2;1 và IH  d
  1  2 2 7

ie
 IH .ad  0  1  t  4t  1  t  0  2  6t  0  t   H   ; ; 
3  3 3 3

iL
2 2 2
2 2 2 2 3
 IH          
Ta
3 3 3 3
 Vì tam giác IAB vuông tại I và IA  IB  R . Suy ra tam giác IAB vuông cân tại I , do đó bán
s/

kính:
up

2 2 3 2 6
R  IA  AB cos 450  2 IH .  2 IH  2. 
2 3 3
ro

8
 Vậy phương trình mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  3  .
2
/g

3
Lựa chọn đáp án B.
om

Câu 34: Cho điểm A  2;5;1 và mặt phẳng ( P ) : 6 x  3 y  2 z  24  0 , H là hình chiếu vuông góc của A
.c

trên mặt phẳng  P  . Phương trình mặt cầu ( S ) có diện tích 784 và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là:
ok

A.  x  8    y  8    z  1  196. B.  x  8    y  8    z  1  196.
2 2 2 2 2 2
bo

C.  x  16    y  4    z  7   196. D.  x  16    y  4    z  7   196.
2 2 2 2 2 2
ce

Hướng dẫn giải


.fa

 x  2  6t

 Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  . Suy ra d :  y  5  3t
w

 z  1  2t
w


 Vì H là hình chiếu vuông góc của A trên  P  nên H  d  ( P ) .
w

Vì H  d nên H  2  6t;5  3t;1  2t  .


 Mặt khác, H  ( P ) nên ta có: 6  2  6t   3  5  3t   2 1  2t   24  0  t  1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Do đó, H  4;2;3 .
 Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
Theo giả thiết diện tích mặt cầu bằng 784 , suy ra 4 R 2  784  R  14 .
Vì mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại H nên IH  ( P )  I  d .
Do đó tọa độ điểm I có dạng I  2  6t;5  3t;1  2t  , với t  1 .

01
 Theo giả thiết, tọa độ điểm I thỏa mãn:

oc
 6  2  6t   3  5  3t   2 1  2t   24
  14  t  1
 d ( I , ( P))  14 
  t  3  t  1

H
  6  3  ( 2)
2 2 2

 AI  14  2  t  2

ai
  6t    3t    2t   14
2 2 2

D
Do đó: I  8;8;  1 .

hi
 Vậy phương trình mặt cầu ( S ) :  x  8    y  8    z  1  196 .
2 2 2

nT
Lựa chọn đáp án A.

uO
x  2 y z 1
Câu 35: Cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 và hai đường thẳng 1 :   ,
1 1 1

ie
x2 y z 3
2 :   . Mặt cầu  S  có tâm thuộc 1 , tiếp xúc với  2 và mặt phẳng  P  , có
1 1 4

iL
phương trình:
Ta
2 2 2
 11   7  5  81
A. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  9 hoặc  x     y     z    .
 2  2  2 4
s/

2 2 2
 11   7  5  81
B. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  9 hoặc  x     y     z    .
up

 2  2  2 4
C. ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  9.
ro

D. ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2)2  3.
/g

Hướng dẫn giải


om

x  2  t 

.c

 1 :  y  t ;  2 đi qua điểm A(2; 0; 3) và có vectơ chỉ phương a2  (1;1;4) .


z  1 t
ok


 Giả sử I (2  t ; t;1  t )  1 là tâm và R là bán kính của mặt cầu  S  .
bo

 
    AI , a2  5t  4
 Ta có: AI  (t ; t ; 4  t )   AI , a2   (5t  4; 4  5t ; 0)  d  I ;  2    
ce

a2 3

2  t  2t  2(1  t )  10 t  10
.fa

d ( I , ( P))   .
1 4  4 3
w

 7
t
  S  tiếp xúc với  2 và  P   d ( I ,  2 )  d ( I , ( P))  5t  4  t  10   2 .
w


 t  1
w

2 2 2
7  11 7 5  9  11   7  5  81
 Với t   I  ; ;   , R    S  :  x     y     z    .
2  2 2 2 2  2  2  2 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 Với t  1  I (1; 1; 2), R  3   S  : ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  2)2  9 .


Lựa chọn đáp án A.

Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho  P  : x  4 y  2 z  6  0 ,  Q  : x  2 y  4 z  6  0 . Lập
phương trình mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các điểm

01
A, B, C sao cho hình chóp O. ABC là hình chóp đều.
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  6  0 . D. x  y  z  3  0 .

oc
Hướng dẫn giải

H
Chọn M  6;0;0  , N  2;2; 2  thuộc giao tuyến của  P  ,  Q 

ai
D
Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  lần lượt là giao điểm của   với các trục Ox, Oy , Oz

hi
nT
x y z
   :    1 a, b, c  0 
a b c

uO
 6
 1
 
 chứa 
a

ie
M , N 
2 2
   12

iL
 a b c Ta
Hình chóp O. ABC là hình chóp đều  OA  OB  OC  a  b  c
s/

Vây phương trình x  y  z  6  0 .


up

Câu 37: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz ,cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2;0;2  ,
ro

C  1; 1;0  , D  0;3;4  . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B ', C ', D ' thỏa :
/g

AB AC AD
   4 . Viết phương trình mặt phẳng  B ' C ' D ' biết tứ diện AB ' C ' D ' có thể
AB ' AC ' AD '
om

tích nhỏ nhất ?


A. 16 x  40 y  44 z  39  0 . B. 16 x  40 y  44 z  39  0 .
.c

C. 16 x  40 y  44 z  39  0 . D. 16 x  40 y  44 z  39  0 .
ok

Hướng dẫn giải


bo

AB AC AD AB. AC. AD
Áp dụng bất đẳng thức AM  GM ta có : 4     33
ce

AB ' AC ' AD ' AB '. AC '. AD '


.fa

AB '. AC '. AD ' 27 V AB '. AC '. AD ' 27 27


   AB 'C ' D '    VAB 'C ' D '  VABCD
AB. AC. AD 64 VABCD AB. AC. AD 64 64
w
w

AB ' AC ' AD ' 3  3  7 1 7


Để VAB 'C ' D ' nhỏ nhất khi và chỉ khi     AB '  AB  B '  ; ; 
w

AB AC AD 4 4 4 4 4

7 1 7
Lúc đó mặt phẳng  B ' C ' D ' song song với mặt phẳng  BCD  và đi qua B '  ; ; 
4 4 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

  B ' C ' D ' :16 x  40 y  44 z  39  0 .

Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (a ) đi qua điểm M (1; 2;3) và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C khác gốc toạ độ O sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt
phẳng (a ) có phương trình là:

01
x y z
A. x + 2 y + 3 z -14 = 0 . B. + + -1 = 0 .
1 2 3

oc
C. 3 x + 2 y + z -10 = 0 . D. x + 2 y + 3 z + 14 = 0 .

H
Hướng dẫn giải

ai
D
Cách 1:Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB , K là hình chiếu vuông góc B trên AC .

hi
M là trực tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi M = BK Ç CH

nT
üï
AB ^ CH ï
ý  AB ^ (COH )  AB ^ OM (1) 1
z
Ta có :
AB ^ CO ïïþ

uO
C
K
Chứng minh tương tự, ta có: AC ^ OM 2 . M

ie
Từ 1 và 2 , ta có: OM ^ ( ABC )

iL
A
O x

Ta
Ta có: OM (1; 2;3) .
H

B
s/
y
Mặt phẳng (a ) đi qua điểm M (1; 2;3) và có một VTPT là
up


OM (1; 2;3) nên có phương trình là: ( x -1) + 2 ( y - 2) + 3( z - 3) = 0  x + 2 y + 3z -14 = 0 .
ro

Cách 2:
/g

Do A, B , C lần lượt thuộc các trục Ox , Oy , Oz nên A( a;0; 0), B (0; b; 0), C (0;0; c ) a, b, c  0 .
om

x y z
Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng ( ABC ) là:    1 .
a b c
.c

 
ok

 AM .BC  0
  
Do M là trực tâm tam giác ABC nên  BM . AC  0 . Giải hệ điều kiện trên ta được a , b, c
bo

 M  ( ABC )

ce

Vậy phương trình mặt phẳng: x  2 y  3 z  14  0 .


.fa

Câu 39: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm N 1;1;1 . Viết phương trình mặt phẳng  P 
w

cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C không trùng với gốc tọa độ O sao cho N là tâm
w

đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC


A.  P  : x  y  z  3  0 . B.  P  : x  y  z  1  0 .
w

C.  P  : x  y  z  1  0 . D.  P  : x  2 y  z  4  0 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải

Gọi A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  lần lượt là giao điểm của  P  với các trục Ox, Oy , Oz

x y z
  P :    1 a, b, c  0 
a b c

01
1 1 1
a  b  c 1

oc
 N P
 
Ta có:  NA  NB   a  1  b  1  a  b  c  3  x  y  z  3  0

H
 NA  NC  a 1  c 1
 

ai

D
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d1 , d2 lần lượt có phương trình

hi
x2 y 2 z 3 x 1 y  2 z 1
  , d 2 :   . Phương trình mặt phẳng   cách đều hai

nT
d1 :
2 1 3 2 1 4
đường thẳng d1 , d2 là:

uO
A. 7 x  2 y  4 z  0 . B. 7 x  2 y  4 z  3  0 .

ie
C. 2 x  y  3 z  3  0 . D. 14 x  4 y  8 z  3  0 .

iL
Hướng dẫn giải
Ta
 
Ta có d1 đi qua A  2;2;3 và có ud1   2;1;3  , d 2 đi qua B 1;2;1 và có ud 2   2; 1; 4 
s/

  


AB   1;1; 2  ; ud1 ; ud2    7; 2; 4  ;
up

  


ro

 ud1 ; ud2  AB  1  0 nên d1 , d2 chéo nhau.


/g

  


Do   cách đều d1 , d2 nên   song song với d1 , d2  n  ud1 ; ud2    7; 2; 4 
om

   có dạng 7 x  2 y  4 z  d  0
.c

d 2 d 1 3
ok

Theo giả thiết thì d  A,     d  B,      d 


69 69 2
bo

   :14 x  4 y  8 z  3  0
ce

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d đi qua A  3; 1;1 , nằm trong mặt phẳng
.fa

x y2 z
 P  : x  y  z  5  0 , đồng thời tạo với  :   một góc 450 . Phương trình đường
1 2 2
w

thẳng d là
w

 x  3  7t x  3  t
A.  y  1  8t . B.  y  1  t .
w

 z  1  15t z  1
 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 x  3  7t x  3  t  x  3  7t
C.  y   1  8t . D.  y  1  t và  y   1  8t .

 z  1  15t z  1  z  1  15t
  
Hướng dẫn giải

 có vectơ chỉ phương a  1;2;2 

01

d có vectơ chỉ phương ad   a; b; c 

oc

 P  có vectơ pháp tuyến nP  1; 1;1
 

H
d   P   ad  nP  b  a  c; 1

ai
 , d   450  cos  , d   cos 450

D
a  2b  2 c 2
 

hi
3 a b c
2 2 2 2
 2  a  2b  2 c   9  a 2  b 2  c 2  ;  2 

nT
2

c  0
Từ 1 và  2  , ta có: 14c 2  30ac  0  

uO

15a  7c  0
x  3  t

ie
Với c  0 , chọn a  b  1 , phương trình đường thẳng d là  y  1  t

iL
z  1

Ta
 x  3  7t
Với 15 a  7 c  0 , chọn a  7  c  15; b  8 , phương trình đường thẳng là  y   1  8t
d
s/

 z  1  15t

up

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d đi qua điểm A 1; 1;2  , song song với
x 1 y 1 z
ro

 P  : 2 x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  :   một góc lớn nhất.
1 2 2
/g

Phương trình đường thẳng d là.


x 1 y  1 z  2 x 1 y 1 z2
om

A.   . B.   .
1 5 7 4 5 7
x 1 y  1 z  2 x 1 y 1 z2
   
.c

C. . D. .
4 5 7 1 5 7
ok

Hướng dẫn giải



bo

 có vectơ chỉ phương a  1; 2;2 



d có vectơ chỉ phương ad   a; b; c 
ce


P có vectơ pháp tuyến n P   2; 1; 1

   
.fa

Vì d / /   nên d P
P a  n  a .n
d P  0  2a  b  c  0  c  2a  b
w

 5a  4b
2
5a  4b 1
w

cos  , d   
3 5a 2  4ab  2b2 3 5a  4ab  2b2
2
w

1  5t  4 
2
a
Đặt t  , ta có: cos  , d  
b 3 5t 2  4t  2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 5t  4 
2
 1 5 3
Xét hàm số f  t   , ta suy ra được: max f  t   f    
5t  4t  2
2
 5 3
5 3 1 a 1
Do đó: max cos  , d    t  
27 5 b 5
Chọn a  1  b  5, c  7

01
x 1 y 1 z  2
Vậy phương trình đường thẳng d là  
1 5 7

oc
x 1 y  2 z  2
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d đi qua A  1;0; 1 , cắt 1 :   ,

H
2 1 1

ai
x3 y 2 z3
sao cho góc giữa d và  2 :   là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
1

D
2 2
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1

hi
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 2 1 4 5 2 4 5 2 2 2 1

nT
Hướng dẫn giải

Gọi M  d  1  M 1  2t; 2  t; 2  t 

uO
 
d có vectơ chỉ phương ad  AM   2t  2; t  2; 1  t 

ie

2 có vectơ chỉ phương a2   1;2;2 
t2
iL
Ta
2
cos  d ;  2  
3 6t 2  14t  9
s/

t2
Xét hàm số f  t   2 , ta suy ra được min f  t   f  0   0  t  0
6t  14t  9
up


Do đó min  cos  , d    0  t  0  AM   2;2  1
ro

x 1 y z 1
Vậy phương trình đường thẳng d là  
2 2 1
/g

x 1 y z  2
om

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
x 1 y  2 z  2
d2 :   . Gọi  là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và cắt d1, d 2
.c

1 3 2
ok

lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng  là.
  
bo

x  6  t x  6  x  6  2t
 x  12  t   
  5  5  5
A.  y  5 . B.  y  . C.  y   t . D.  y   t .
ce

 z  9  t  2  2  2
  9  9  9
 z   2  t  z   2  t  z   2  t
.fa

Hướng dẫn giải


w

A  d1  A 1  2a; a; 2  a 
w
w

B  d 2  B 1  b; 2  3b; 2  2b 


 có vectơ chỉ phương AB   b  2a;3b  a  2; 2b  a  4 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


 P  có vectơ pháp tuyến nP  1;1;1
    
Vì  / /  P  nên AB  nP  AB.nP  0  b  a  1 .Khi đó AB   a  1;2a  5;6  a 

  a  1   2a  5   6  a 
2 2 2
AB 

01
 6a 2  30a  62

oc
2
 5  49 7 2
 6a     ; a  
 2  2 2

H
ai
5  5 9    7 7 
Dấu "  " xảy ra khi a   A  6; ;   , AB    ;0; 

D
2  2 2  2 2

hi
 5 9 

nT
Đường thẳng  đi qua điểm A  6; ;   và vec tơ chỉ phương ud   1;0;1
 2 2

uO

x  6  t

ie

 5
Vậy phương trình của  là  y 

iL
 2 Ta
 9
 z   2  t

s/

x y 1 z  2
up

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
ro

 x   1  2t

d 2 :  y  1  t . Phương trình đường thẳng vuông góc với  P  : 7 x  y  4 z  0 và cắt hai
/g

z  3

om

đường thẳng d1, d 2 là:


x7 y z4 x  2 y z 1
A.   . B.   .
.c

2 1 1 7 1 4
x  2 y z 1 x  2 y z 1
ok

C.   . D.   .
7 1 4 7 1 4
bo

Hướng dẫn giải

Gọi d là đường thẳng cần tìm


ce

Gọi A  d  d1, B  d  d2
.fa

A  d1  A  2a;1  a; 2  a 
w

B  d 2  B  1  2b;1  b;3
w



AB   2a  2b  1; a  b; a  5
w


 P  có vectơ pháp tuyến nP   7;1; 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 
d   P   AB, n p cùng phương
 
 có một số k thỏa AB  kn p

 2a  2b  1  7k  2a  2b  7k  1 a  1
  
 a  b  k  a  b  k  0  b  2
 a  5  4k  a  4k  5 k  1

01
  
d đi qua điểm
   4
A  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương ad  nP   7;1

oc

x  2 y z 1
Vậy phương trình của d là  

H
7 1 4
x 1 y  2 z 1

ai
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2

D
x  3

hi
x 1 y z 1 
2 :   . Phương trình đường thẳng song song với d :  y  1  t và cắt hai đường
1 2 3

nT
z  4  t

thẳng 1; 2 là:

uO
x  2  x  2  x  2 x  2
   
A.  y  3  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .

ie
z  3  t  z  3  t  z  3  t z  3  t
   

iL
Hướng dẫn giải
Ta
Gọi  là đường thẳng cần tìm
s/

Gọi A    1, B    2
up

A  1  A  1  3a;2  a;1  2a 
ro

B 2  B 1  b;2b; 1  3b



/g


AB   3a  b  2; a  2b  2; 2a  3b  2
om


d có vectơ chỉ phương ad   0;1;1
 
.c

 / / d  AB, ad cùng phương


 
ok

 có một số k thỏa AB  k a d

 3a  b  2  0  3a  b  2 a  1
bo

  
   a  2b  2  k    a  2b  k  2   b  1

 2a  3b  2  k  2a  3b  k  2  k  1
ce

  

Ta có A 2;3;3 ; B  2;2;2
.fa


 đi qua điểm A  2;3;3 và có vectơ chỉ phương AB   0; 1; 1
w


x  2
w


Vậy phương trình của  là  y  3  t
w

z  3  t

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x  12 y  9 z  1
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , và mặt thẳng
4 3 1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu của d lên  P  . Phương trình tham số của d ' là
 x  62t  x  62t  x  62t  x  62t
A.  y  25t . B.  y  25t . C.  y  25t . D.  y  25t .
 z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t  z  2  61t

01
   

oc
Hướng dẫn giải

H
Cách 1:

ai
Gọi A  d   P 

D
A  d  A 12  4a;9  3a;1  a 

hi

A   P   a  3  A  0;0; 2 

nT
d đi qua điểm B 12;9;1

uO

Gọi H là hình chiếu của B lên  P 

ie

 P  có vectơ pháp tuyến nP   3;5; 1

iL
 
BH đi qua B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương aBH  nP   3;5; 1
Ta
 x  12  3t
s/


BH :  y  9  5t
up

z  1  t

H  BH  H 12  3t;9  5t;1  t 
ro

78  186 15 113 
H   P  t   H ; ;
/g


35  35 7 35 
om

  186 15 183 


AH   ; ; 
 35 7 35 
.c


d ' đi qua A  0;0; 2  và có vectơ chỉ phương ad '   62; 25;61
ok


 x  62t
Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t
bo

 z  2  61t

ce

Cách 2:
.fa

 Gọi Q  qua d và vuông góc với  P 


w


d đi qua điểm B 12;9;1 và có vectơ chỉ phương ad   4;3;1
w


 P  có vectơ pháp tuyến nP   3;5; 1
w

  


Q  qua B 12;9;1 có vectơ pháp tuyến nQ  ad , nP    8;7;11

Q  : 8x  7 y  11z  22  0
 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 d ' là giao tuyến của  Q  và  P 

Tìm một điểm thuộc d ' , bằng cách cho y  0

3x  z  2 x  0
Ta có hệ    M  0;0; 2   d '
8 x  11z  22  y  2

01
  
d ' đi qua điểm M  0;0; 2  và có vectơ chỉ phương ad   nP ; nQ    62; 25;61

oc

 x  62t

H
Vậy phương trình tham số của d ' là  y  25t

ai
 z  2  61t

D
 x  1  2t

hi

Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  4t . Hình chiếu song song

nT
z  3  t

x 1 y  6 z  2
của d lên mặt phẳng  Oxz  theo phương  : có phương trình là:

uO
 
1 1 1
 x  3  2t x  3  t  x  1  2t  x  3  2t
   

ie
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  0 . D.  y  0 .
 z  1  4t  z  1  2t  z  5  4t z  1 t

iL
 
Ta  
Hướng dẫn giải

Giao điểm của d và mặt phẳng  Oxz  là : M 0 (5;0;5) .


s/
up

 x  1  2t

Trên d :  y  2  4t chọn M bất kỳ không trùng với M 0 (5;0;5) ; ví dụ: M (1; 2;3) . Gọi A là
ro

z  3  t

/g

x 1 y  6 z  2
hình chiếu song song của M lên mặt phẳng  Oxz  theo phương  :   .
om

1 1 1

x 1 y  6 z  2
/ Lập phương trình d’ đi qua M và song song hoặc trùng với  :   .
.c

1 1 1
ok

/ Điểm A chính là giao điểm của d’ và  Oxz 


bo

/ Ta tìm được A(3;0;1)


ce

 x  1  2t

.fa

Hình chiếu song song của d :  y  2  4t lên mặt phẳng Oxz  theo phương
z  3  t

w

x 1 y  6 z  2
:   là đường thẳng đi qua M 0 (5;0;5) và A(3;0;1) .
w

1 1 1
w

x  3  t

Vậy phương trình là:  y  0
 z  1  2t

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;0;2 , B  3;0;2 và mặt cầu
x  ( y  2)  ( z  1)  25 . Phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm A , B và cắt mặt cầu
2 2 2

 S  theo một đường tròn bán kính nhỏ nhất là:


A. x  4 y  5 z  17  0 . B. 3 x  2 y  z  7  0 .

01
C. x  4 y  5 z  13  0 . D. 3 x  2 y  z – 11  0 .

oc
Hướng dẫn giải

H
Mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 , bán kính R  5 . Do IA  17  R nên AB luôn cắt  S . Do đó

ai
( ) luôn cắt  S  theo đường tròn  C  có bán kính r  
R 2  d  I ,    
2
. Đề bán kính r nhỏ

D
nhất  d  I ,  P   lớn nhất.

hi
nT
Mặt phẳng   đi qua hai điểm A , B và vuông góc với mp  ABC  .

uO
 
Ta có AB  (1; 1; 1) , AC  ( 2; 3; 2) suy ra  ABC  có véctơ pháp tuyến
  
n   AB, AC   (1; 4; 5)

ie
iL
  
α có véctơ pháp tuyến n   n, AB   (9  6; 3)  3(3; 2;1)
Ta
Phương trình   :3  x – 2   2  y –1  1 z – 3  0  3x  2 y  z –11  0 .
s/
up

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;3; 3 thuộc mặt phẳng   : 2 x – 2 y  z  15  0 và mặt
cầu  S  : (x  2)2  (y 3)2  (z  5)2  100 . Đường thẳng  qua A, nằm trên mặt phẳng   cắt
ro

( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là:
/g

x 3 y 3 z 3 x 3 y 3 z 3
A.   . B.   .
om

1 4 6 16 11 10

 x  3  5t
.c

 x 3 y 3 z 3
C. y  3 . D.   .
1 1 3
ok

 z  3  8t

bo

Hướng dẫn giải


ce

Mặt cầu  S  có tâm I  2;3;5 , bán kính R  10 . Do d (I, ( ))  R nên  luôn cắt  S tại A , B .
.fa

Khi đó AB  R 2   d (I,  )  . Do đó, AB lớn nhất thì d  I ,     nhỏ nhất nên  qua H , với H
2
w

 x  2  2t

w

là hình chiếu vuông góc của I lên   . Phương trình BH :  y  3  2t


z  5  t
w

H  ( )  2  2  2t   2  3 – 2t   5  t  15  0  t  2  H  2; 7; 3 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 x 3 y 3 z 3
Do vậy AH  (1; 4;6) là véc tơ chỉ phương của  . Phương trình của  
1 4 6

Câu 51: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng 2x  2 y  z  9  0 và mặt cầu
( S ) : ( x  3)  ( y  2)  ( z  1)  100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho khoảng
2 2 2

cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P ) đạt giá trị nhỏ nhất là:

01
 11 14 13   29 26 7 
A. M   ; ;  . B. M  ;  ;   .
 3 3 3  3 3 3

oc
 29 26 7   11 14 13 

H
C. M   ; ;   . D. M  ; ;   .
 3 3 3 3 3 3

ai
D
Hướng dẫn giải

hi
Mặt cầu ( S ) có tâm I (3; 2;1) .

nT
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P ) : d ( I ; ( P ))  6  R nên ( P ) cắt ( S ) .

uO
Khoảng cách từ M thuộc ( S ) đến ( P ) lớn nhất  M  ( d ) đi qua I và vuông góc với ( P )

ie
 x  3  2t

iL
Phương trình (d ) :  y  2  2t .
z  1 t
Ta

s/

Ta có : M  ( d )  M (3  2t ; 2  2t ;1  t )
up

 10  29 26 7 
t  3  M 1  3 ;  3 ;  3 
 
ro

Mà : M  ( S )  
 10  11 14 13 
t    M 2   ; ; 
/g

 3  3 3 3
om

 11 14 13 
Thử lại ta thấy : d ( M1 , ( P))  d ( M 2 , ( P)) nên M   ; ;  thỏa yêu cầu bài toán
 3 3 3
.c

Câu 52: Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có điểm A trùng với gốc của
ok

hệ trục tọa độ, B ( a ; 0; 0) , D (0; a; 0) , A(0; 0; b ) ( a  0, b  0) . Gọi M là trung điểm của cạnh CC  .
bo

a
Giá trị của tỉ số để hai mặt phẳng ( ABD ) và  MBD  vuông góc với nhau là:
b
ce

1 1
A. . B. . C. 1 . D.1.
3 2
.fa

Hướng dẫn giải


w

   b
Ta có AB  DC  C  a; a; 0   C '  a; a; b   M  a; a; 
w

 2
w

Cách 1.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

  b   


Ta có MB   0;  a;   ; BD    a; a; 0  và A ' B   a;0; b 
 2

    ab ab   


Ta có u   MB; BD    ; ; a 2  và  BD; A ' B     a 2 ;  a 2 ;  a 2 
 2 2 

01

Chọn v  1;1;1 là VTPT của  A ' BD 

oc
 ab ab a
 A ' BD    MBD   u.v  0    a2  0  a  b   1
2 2

H
b

ai
Cách 2.

D
 A ' B  A ' D  A ' X  BD

hi
AB  AD  BC  CD  a    với X là trung điểm BD
 MB  MD  MX  BD

nT
 

A ' BD  ;  MBD    
 
A ' X ; MX 

uO
a a 
X  ; ;0  là trung điểm BD

ie
2 2 

iL
  a a 
Ta
A ' X   ; ; b 
 2 2 
s/

  a a b 
MX    ;  ;  
up

 2 2 2
ro

 A ' BD    MBD   A ' X  MX


/g

 
 A ' X .MX  0
om

22 2
a a b
       0
2 2 2
.c
ok

a
  1
b
bo

Câu 53: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu
( S ) : x  y  z  2 x  2 y  2 z  1  0. Giá trị của điểm M trên  S  sao cho d  M ,  P   đạt GTNN
ce

2 2 2

là:
.fa

5 7 7
A. 1;1;3 . B.  ; ;  .
3 3 3
w
w

1 1 1
C.  ;  ;   . D. 1; 2;1 .
w

3 3 3

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có: d ( M , ( P ))  3  R  2  ( P )  ( S )   .

 x  1 t

Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với P có pt:  y  1  2t , t  .
 z  1  2t

01
5 7 7 1 1 1
Tọa độ giao điểm của d và S là: A  ; ;  , B  ;  ;  

oc
 3 3 3 3 3 3

H
Ta có: d ( A, ( P ))  5  d ( B , ( P ))  1.  d ( A, ( P ))  d ( M , ( P ))  d ( B , ( P )).

ai
Vậy:  d ( M , ( P))min  1  M  B.

D
Câu 54: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm A 10;2;1 và đường thẳng

hi
x 1 y z 1

nT
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao
2 1 3
cho khoảng cách giữa d và  P  lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M  1; 2;3 đến mp  P  là

uO
97 3 76 790 2 13 3 29
A. . B. . C. . D. .

ie
15 790 13 29

iL
Hướng dẫn giải
d
Ta
 P  là mặt phẳng đi qua điểm A và song song với H

đường thẳng d nên  P  chứa đường thẳng d  đi


s/
up

qua điểm A và song song với đường thẳng d .


Gọi H là hình chiếu của A trên d , K là hình K d'
ro

chiếu của H trên  P  .


Ta có d  d ,  P    HK  AH AH không đổi
A
/g

P
 GTLN của d ( d , ( P )) là AH
om

 d  d ,  P   lớn nhất khi AH vuông góc với  P  .


.c

Khi đó, nếu gọi  Q  là mặt phẳng chứa A và d thì  P  vuông góc với  Q  .
  
ok

 n P  u d , nQ    98;14;  70 

bo

97 3
  P  :7 x  y  5 z  77  0  d  M ,  P    .
15
ce

Câu 55: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
.fa

x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến
2 1 2
w

 P  lớn nhất. Tính khoảng cách từ điểm


A
w

M 1; 2;  1 đến mặt phẳng  P  .


w

11 18 11 4
A. . B. 3 2. C. . D. .
18 18 3
Hướng dẫn giải
K d

H
P
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi H là hình chiếu của A trên d ; K là hình chiếu của A trên  P  .


Ta có d  A,  P    AK  AH Không đổi
 GTLN của d ( d , ( P )) là AH
⟹ d  A,  P   lớn nhất khi K  H .

01
Ta có H  3;1; 4  ,  P  qua H và  AH
  P  : x  4 y  z  3  0

oc
11 18
Vậy d  M ,  P   

H
.
18

ai
Câu 56: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và hai đường

D
x  1 t  x  3  t

hi
 
thẳng d :  y  t ; d ' :  y  1  t  .

nT
 z  2  2t 
  z  1  2t 
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với  P  ; cắt d , d  và tạo với d góc 30O.

uO
Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.

ie
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .

iL
5 2 Ta 3 2

Hướng dẫn giải



Gọi  là đường thẳng cần tìm, nP là VTPT của mặt phẳng  P  .
s/

Gọi M 1  t; t; 2  2t  là giao điểm của  và d ; M   3  t ;1  t ;1  2t   là giao điểm của  và d '
up


Ta có: MM '  2  t   t;1  t   t;  1  2t   2t 
ro

 M  P  
MM  //  P       t    2  MM   4  t ; 1  t ;3  2t 
/g

 MM   nP
om

  6t  9 t  4

Ta có cos30O  cos MM , u d 
2
3
  
36t 108t  156 t  1
2

.c

x  5  x  t
ok

 
Vậy, có 2 đường thẳng thoả mãn là 1 :  y  4  t ;  2 :  y  1 .
 z  10  t  z  t
bo

 
1
Khi đó, cos  1 ,  2   .
ce

2
.fa

Câu 57: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;1 ; B  3; 2;0  ; C 1; 2; 2  . Gọi  P 
là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến  P  lớn nhất biết rằng  P 
w

không cắt đoạn BC . Khi đó, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?
w

A. G  2; 0; 3 . B. F  3; 0; 2  . C. E 1;3;1 . D. H  0;3;1 .


w

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi I là trung điểm đoạn BC ; các điểm B , C , I  lần B

lượt là hình chiếu của B , C , I trên  P  . I

Ta có tứ giác BCC B là hình thang và II  là đường C

trung bình.
 d  B,  P    d  C ,  P    BB  CC   2 II .

01
Mà II   IA với IA không đổi

oc
Do vậy, d  B,  P    d  C ,  P   lớn nhất khi I   A B'
I' C'
 A
  P  đi qua A và vuông góc IA với I  2; 0; 1 .
P

H
ai
  P  :  x  2 z  1  0  E 1;3;1   P  .

D
Câu 58: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  trong đó

hi
b , c dương và mặt phẳng  P  : y  z  1  0 . Biết rằng mp  ABC  vuông góc với mp  P  và

nT
1
d  O,  ABC    , mệnh đề nào sau đây đúng?
3

uO
A. b  c  1. B. 2b  c  1. C. b  3 c  1. D. 3b  c  3.

Hướng dẫn giải

ie
iL
x y z
Ta có phương trình mp ABC ) là    1
1 b c
Ta
1 1
 ABC    P     0  b  c (1)
s/

b c
1 1 1 1 1
Ta có d  O,  ABC    
up

  2  2  8(2)
3 1 1 3 b c
1 2  2
ro

b c
1
Từ 1 và 2  b  c   b  c 1 .
/g

2
om

Câu 59: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 2;3 ; B  0;1;1 ; C 1;0;  2  .
Điểm M  P  : x  y  z  2  0 sao cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB2  3MC 2 nhỏ nhất.
.c

Khi đó, điểm M cách  Q  :2 x  y  2 z  3  0 một khoảng bằng


ok

121 2 5 101
A. . B. 24. C. . D. .
bo

54 3 54
Hướng dẫn giải
ce

Gọi M  x; y; z  . Ta có T  6 x  6 y  6 z  8x  8 y  6 z  31
2 2 2
.fa

 2
2 
2
2  1   145
2
w

 T  6  x     y    z    
 3  3  2   6
w

145 2 2 1
w

 T  6 MI 2  với I  ; ;  
6 3 3 2
 T nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất  M là hình chiếu vuông góc của I trên  P 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 5 5 13 
 M  ; ;  .
 18 18 9 
Câu 60: Đề minh họa L1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  1; 2; 0  , B  0; 1;1 , C  2; 1; 1 và D  3;1; 4  . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều
bốn điểm đó?

01
A. 1. B. 4. C. 7. D. Có vô số mặt
phẳng.

oc
Hướng dẫn giải

H
  
Ta có: AB   1;1;1 ;   AC   1; 3; 1 ;   AD   2; 3; 4  .

ai
    

D
Suy ra:  AB , AC    4; 0; 4    AB , AC  . AD  24  0
   

hi
 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng.

nT
Khi đó, mặt phẳng cách đều cả 4 điểm A, B, C, D sẽ có hai loại:
Loại 1: Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại đi qua các trung điểm của 3 cạnh chung

uO
đỉnh  có 4 mặt phẳng như thế .
A A A A

ie
iL
Ta
1
s/
2 4

B D B D B D B D
up

3
ro

C C C C


/g

Loại 2: Có 2 điểm nằm khác phía với 2 điểm còn lại đi qua các trung điểm của 4 cạnh thuộc
om

hai cặp cạnh chéo nhau  có 3 mặt phẳng như thế .


A A A
.c
ok
bo

5 7
6
ce

B D B D B D
.fa

C C C

w

Vậy có tất cả 7 mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 Chọn đáp án C.
w

Đề minh họa L1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  1; 0; 2  và đường thẳng
w

Câu 61:
x 1 y z 1
d có phương trình:   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc
1 1 2
và cắt d .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x 1 y z2
B.  :   .
1 1 1
x 1 y z2
D.  :   .
1 3 1
Hướng dẫn giải

01
B  
Do  cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B    d   .

oc
Bd
x  t  1

H

Phương trình tham số của d :  y  t , t   . Do B  d , suy ra B  t  1; t ; t  1

ai
z  t  1

D

 AB   t ; t ; 2t  3 

hi


nT
Do A , B   nên AB là vectơ chỉ phương của  .
  
Theo đề bài,  vuông góc d nên AB  u u  (1; 1; 2) là vector chỉ phương của d . Suy ra

uO
   x 1 y z  2
AB.u  0 . Giải được t  1  AB   1;1; 1 . Vậy  :   .
1 1 1

ie
 Chọn đáp án B.

iL
Câu 62: Đề thử nghiệm 2017 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2; 3; 1 và
Ta
B  5; 6; 2  . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng  Oxz  tại điểm M . Tính tỉ số
AM
.
s/
BM
AM 1 AM AM 1 AM
up

A.  . B.  2 . C.  . D.  3 .
BM 2 BM BM 3 BM
ro

Hướng dẫn giải


 
M   Oxz   M  x;0;z  ; AB   7;3;1  AB  59 AM   x  2;  3;z  1 và
/g

Ta có: ;
om

  x  2  7 k  x  9
 
Ta có: A , B , M thẳng hàng  AM  k . AB  k     3  3k  1  k  M  9;0;0  .
.c

z  1  k z  0
 

ok

BM   14;  6;  2   BM  118  2 AB.



bo

 Chọn đáp án A.

Câu 63: Đề thử nghiệm 2017 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P 
ce

x2 y z x y 1 z  2
song song và cách đều hai đường thẳng d1 :   và d2 :   .
.fa

1 1 1 2 1 1
A.  P  : 2 x  2 z  1  0 . B.  P  : 2 y  2 z  1  0 .
w

C.  P  : 2 x  2 y  1  0 . D.  P  : 2 y  2 z  1  0 .
w
w

Hướng dẫn giải



Ta có: d1 đi qua điểm A  2; 0; 0  và có VTCP u1   1; 1; 1 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


và d2 đi qua điểm B  0;1; 2  và có VTCP u2   2; 1; 1 . Vì  P  song songvới hai đường thẳng
  
d1 và d2 nên VTPT của  P  là n  u1 , u2    0;1; 1

Khi đó  P  có dạng y  z  D  0  loại đáp án A và C.


 1 
Lại có  P  cách đều d1 và d2 nên  P  đi qua trung điểm M  0; ;1  của AB . Do đó

01
 2 
 P  : 2 y  2z  1  0

oc
 Chọn đáp án B.

H
Câu 64: Tạp chí THTT Lần 5 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 1 . Viết

ai
phương trình mặt phẳng   đi qua gốc tọa độ O  0; 0; 0  và cách M một khoảng lớn nhất.

D
hi
x y z
A. x  2 y  z  0. B.    1. C. x  y  z  0. D. x  y  z  2  0.
1 2 1

nT
Hướng dẫn giải

uO
Gọi H là hình chiếu của M trên ( P )   MHO vuông tại H  MH  MO

 MH max  MO . Khi đó ( P ) đi qua M và vuông góc với MO  MO(1; 2; 1) là vecto pháp

ie
tuyến của ( P )  phương trình của mặt phẳng ( P ) là 1( x  0)  2( y  0)  1( z  0)  0

iL
hay x  2 y  z  0.
Ta
 Chọn đáp án A.
s/

Câu 65: THPT Hai Bà Trưng Lần 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A  2;0; 2  , B  3; 1; 4  , C  2; 2;0  . Tìm điểm D trong mặt phẳng  Oyz  có cao độ âm sao cho
up

thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng  Oxy  bằng 1.
ro

Khi đó có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là:


A. D  0;3; 1 . B. D  0; 3; 1 . C. D  0;1; 1 . D. D  0; 2; 1 .
/g
om

Hướng dẫn giải

Vì D   Oyz   D  0; b; c  , do cao độ âm nên c  0.


.c

c
Khoảng cách từ D  0; b; c  đến mặt phẳng  Oxy  : z  0 bằng 1 
ok

 1  c  1  do c  0  .
1
  
Suy ra tọa độ D  0; b; 1 . Ta có: AB  1; 1; 2  , AC   4; 2; 2  ; AD   2; b;1
bo

   


  AB; AC    2;6; 2    AB; AC  . AD  4  6b  2  6b  6  6  b  1
ce

   
1 
 

 VABCD   AB; AC  . AD  b  1
.fa

6 
b  3  D  0;3; 1
w

Mà VABCD  2  b  1  2    . Chọn đáp án D  0;3; 1 .


b  1  D  0; 1; 1
w

 Chọn đáp án A.
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 66: THPT Hai Bà Trưng Lần 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2;3 . Mặt
phẳng  P H,
đi qua điểm Ox, Oy , Oz
cắt A, B, C
tại
H
sao cho là trực tâm của tam giác
ABC
. Phương trình của mặt phẳng  P

A. ( P ) : 3 x  y  2 z  11  0. B. ( P ) : 3 x  2 y  z  10  0.
C. ( P ) : x  3 y  2 z  13  0. D. ( P ) : x  2 y  3 z  14  0.

01
Hướng dẫn giải

oc
Do tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc nên nếu H là trực tâm của tam

H
giác ABC dễ dàng chứng minh được OH   ABC  hay OH   P  .

ai

Vậy mặt phẳng  P  đi qua điểm H 1; 2;3 và có VTPT OH 1; 2;3  nên phương trình  P  là

D
 x  1  2  y  2  3  z  3  0  x  2 y  3z  14  0.

hi
 Chọn đáp án D.

nT
Câu 67: THPT Chuyên ĐHKH Huế Lần 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;0; 4  ,

uO
điểm M nằm trên mặt phẳng  Oxy  và M  O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM
và E là trung điểm của OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định.

ie
Tính bán kính mặt cầu đó.

iL
A. R  2 . B. R  1 . C. R  4 .
Ta D. R  2 .
Hướng dẫn giải
s/
Ta có tam giác OAM luôn vuông tại O . Gọi I là trung điểm của OA Điểm I cố định .
1
up

Ta có tam giác ADO vuông tại D có ID là đường trung tuyến nên ID  OA  2 1
2
Ta có IE là đường trung bình của tam giác OAM nên IE song song với AM mà
ro

OD  AM  OD  IE Mặt khác tam giác EOD cân tại E . Từ đó suy ra IE là đường trung
/g

trực của OD
om

  ODE
Nên DOE  ; IOD
  IDO  IDE  IOE   90  ID  DE  2 

OA
Vậy DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính R   2
.c

2
 Chọn đáp án A.
ok

Câu 68: CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;0; 4  , điểm M
bo

nằm trên mặt phẳng  Oxy  và M  O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là
trung điểm của OM . Biết đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán
ce

kính mặt cầu đó.


.fa

A. R  2 . B. R  1 . C. R  4 . D. R  2 .
Hướng dẫn giải
w

A
Chọn A.
w

Ta có tam giác OAM luôn vuông tại O .


w

Gọi I là trung điểm của OA Điểm I cố định


Ta có tam giác ADO vuông tại D có ID là
1 I
đường trung tuyến nên ID  OA  2 1
2 D

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có IE là đường trung bình của tam giác OAM


nên IE song song với AM mà OD  AM  OD  IE
Mặt khác tam giác EOD cân tại E . Từ đó suy ra
IE là đường trung trực của OD
  ODE
Nên DOE  ; IOD
  IDO  IDE  IOE  90  ID  DE  2 
OA

01
Vậy DE luôn tiếp xúc với mặt cầu tâm I bán kính R   2
2

oc
Câu 69: CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ Cho điểm A(0;8; 2) và mặt cầu ( S ) có phương trình
( S ) : ( x  5)  ( y  3)  ( z  7)  72 và điểm B(9; 7; 23) . Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua
2 2 2

H

A tiếp xúc với ( S ) sao cho khoảng cách từ B đến ( P) là lớn nhất. Giả sử n  (1; m; n) là một

ai
vectơ pháp tuyến của ( P) . Lúc đó

D
A. m.n  2. B. m.n  2. C. m.n  4. D. m.n  4.

hi
Hướng dẫn giải
Chọn D.

nT
Mặt phẳng (P ) qua A có dạng
a(x - 0) + b(y - 8) + c(z - 2) = 0  ax + by + cz - 8b - 2c = 0 .

uO
Điều kiện tiếp xúc:

ie
5a - 3b + 7c - 8b - 2c 5a - 11b + 5c
d (I ;(P )) = 6 2  =6 2  = 6 2 . *

iL
a 2 + b2 + c2 Ta a 2 + b2 + c2
9a - 7b + 23c - 8b - 2c 9a - 15b + 21c
Mà d (B;(P )) = =
a 2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2
s/

5a - 11b + 5c + 4(a - b + 4c)


up

= £
a 2 + b2 + c2
ro

5a - 11b + 5c a - b + 4c 12 + (-1)2 + 42 . a 2 + b 2 + c 2
£ +4 £6 2 +4 = 18 2 .
/g

a 2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2
om

a b c
Dấu bằng xảy ra khi = = . Chọn a = 1;b = -1; c = 4 thỏa mãn * .
1 -1 4
Khi đó (P ) : x - y + 4z = 0 . Suy ra m = -1; n = 4 . Suy ra: m.n = -4.
.c

x  3 y z 1
ok

Câu 70: CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ Trong không gian cho đường thẳng  :   và đường
1 2 3
bo

x  3 y 1 z  2
thẳng d :   . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua  và tạo với đường
3 1 2
ce

thẳng d một góc lớn nhất.


A. 19 x  17 y  20 z  77  0. B. 19 x  17 y  20 z  34  0.
.fa

C. 31x  8 y  5 z  91  0. D. 31x  8 y  5 z  98  0.
w

Hướng dẫn giải


w

Chọn D.

w

Đường thẳng d có VTCP là u1   3;1; 2  .



Đường thẳng  đi qua điểm M  3; 0; 1 và có VTCP là u  1; 2;3 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Do    P  nên M   P  . Giả sử VTPT của  P  là n   A; B; C  ,  A2  B 2  C 2  0  .

Phương trình  P  có dạng A  x  3  By  C  z  1  0 .



Do    P  nên u.n  0  A  2 B  3C  0  A  2 B  3C .

01
Gọi  là góc giữa d và  P  . Ta có

oc
 
u1.n 3 A  B  2C 3  2 B  3C   B  2C

H
sin     
14. A2  B 2  C 2 14.  2 B  3C   B 2  C 2
2
u1 . n

ai
D
 5B  7C 
2
5 B  7C 1

hi
  .
14. 5 B 12 BC  10C
2 2
14 5B 2  12 BC  10C 2

nT
5 70
TH1: Với C  0 thì sin   .

uO
14 14

ie
 5t  7 
2
B 1
TH2: Với C  0 đặt t  ta có sin  .

iL
C 14 5t 2  12t  10
Ta
 5t  7 
2

Xét hàm số f  t   trên  .


s/
5t 2  12t  10
up

50t 2  10t  112


Ta có f   t   .
 5t  12t  10 
2 2
ro
/g

 8  8  75
t  5  f  5   14
om

 
f   t   0  50t 2  10t  112  0   .
 7  7
t    f     0
 5  5
.c
ok

 5t  7 
2

Và lim f  t   lim  5 .
x  x  5t 2  12t  10
bo

Bảng biến thiên


ce


.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

0 0

01
oc
H

ai
D
75 8 B 8 1 8 75
Từ đó ta có Maxf  t   khi t    . Khi đó sin  . f  .

hi
14 5 C 5 14  5  14

nT
75 B 8
So sánh TH1 và Th2 ta có sin lớn nhất là sin  khi  .

uO
14 C 5

Chọn B  8  C  5  A  31 .

ie
Phương trình  P  là 31 x  3  8 y  5  z  1  0  31x  8 y  5 z  98  0 .

iL
Ta
Câu 71: CHUYÊN ĐHKHTN HUẾ Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  :  x  1   y  2    z  3  9 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm
2 2 2
s/

trên mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất. Khi đó
up

A. a  b  c  5. B. a  b  c  6. C. a  b  c  7. D. a  b  c  8.
ro

Hướng dẫn giải


/g

Chọn C.
om

Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 có tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3.


2 2 2
.c

Gọi d là đường thẳng đi qua I 1; 2;3 và vuông góc  P 


ok

 x  1  2t
bo


Suy ra phương trình tham số của đường thẳng d là  y  2  2t .
z  3  t

ce

Gọi A, B lần lượt là giao của d và  S  , khi đó tọa độ A, B ứng với t là nghiệm của
.fa

t  1
phương trình 1  2t  1   2  2t  2    3  t  3  9  
2 2 2

w

t  1
w

13
w

Với t  1  A  3;0; 4   d  A;( P )   .


3

5
Với t  1  B  1; 4; 2   d  B;( P)   .
3
 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Với mọi điểm M  a; b; c  trên  S  ta luôn có d  B; ( P )   d  M ;( P)   d  A; ( P )  .

13
Vậy khoảng cách từ M đến  P  là lớn nhất bằng khi M  3;0; 4 
3

Do đó a  b  c  7.

01
Câu 72: LÊ HỒNG PHONG Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

oc
x 1 y z  3
và mặt cầu  S  tâm I có phương trình  S  :  x  1   y  2    z  1  18 .
2 2 2
d:  
1 2 1

H
Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm A, B . Tính diện tích tam giác IAB .

ai
8 11 16 11 11 8 11
A. . B. . C. . D. .

D
3 3 6 9

hi
Hướng dẫn giải

nT
Chọn A. 
Đường thẳng d đi qua điểm C 1; 0; 3 và có vectơ chỉ phương u   1; 2; 1

uO
Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 , bán kính R  3 2

ie
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng

iL
d .
Ta
 
 IC , u  
 
s/

Khi đó: IH   , với IC   0; 2; 2  ;


u
up

 
 IC , u    6; 2; 2 
 
ro

62  22  22
/g

66
Vậy IH  
1 4 1 3
om

22 4 6
Suy ra HB  18  
.c

3 3
ok

1 1 66 8 6 8 11
Vậy, S IAB  IH  AB     .
bo

2 2 3 3 3

Câu 73: HAI BÀ TRƯNG – HUẾ Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng 2. Tính khoảng
ce

cách giữa hai mặt phẳng  ABD  và  BC D  .


.fa

3 3 2
A. . B. 3. C. . D. .
3 2 3
w

Hướng dẫn giải


w

A' D'
Chọn A.
w

Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho các đỉnh của hình lập
phương có tọa độ như sau: B'
C'

A
D

B
C
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A  0; 0;0  B  2; 0;0  C  2; 2;0  D  0; 2; 0 



A  0; 0; 2  B  2; 0; 2  C   2; 2; 2  D  0; 2; 2 
 
AB   2;0; 2  , AD   0; 2; 2  ,
 
BD   2; 2; 0  , BC    0; 2; 2 

01
 1  
* Mặt phẳng  ABD  qua A  0;0; 0  và nhận véctơ n   AB, AD   1; 1;1 làm véctơ
4 

oc
pháp tuyến. Phương trình  ABD  là : x  y  z  0.
 1  

H
* Mặt phẳng  BC D  qua B  2;0;0  và nhận véctơ m   BD, BC   1;1; 1 làm véctơ
4 

ai
pháp tuyến.

D
Phương trình  BC D  là : x  y  z  2  0.

hi
Suy ra hai mặt phẳng  ABD  và  BC D  song song với nhau nên khoảng cách giữa hai

nT
mặt phẳng chính là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BC D  :

uO
2 2 3
d  A,  BC D     .
3 3

ie
1 1 2 3
Cách khác: Thấy khoảng cách cần tìm d   ABD  ,  BC D    AC   .2 3  .

iL
Ta 3 3 3
Câu 74: HAI BÀ TRƯNG – HUẾ Trong không gian Oxyz , cho điểm
A  2;0; 2  , B  3; 1; 4  , C  2; 2; 0  . Điểm D trong mặt phẳng  Oyz  có cao độ âm sao cho thể
s/

tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng  Oxy  bằng 1. Khi đó
up

có tọa độ điểm D thỏa mãn bài toán là:


A. D  0;3; 1 . B. D  0; 3; 1 . C. D  0;1; 1 . D. D  0; 2; 1 .
ro

Hướng dẫn giải


/g

Chọn A.
om

Vì D   Oyz   D  0; b; c  , do cao độ âm nên c  0.


Khoảng cách từ D  0; b; c  đến mặt phẳng  Oxy  : z  0 bằng 1
.c

c
  1  c  1  do c  0  .
ok

1
Suy ra tọa độ D  0; b; 1 . Ta có:
bo

  


AB  1; 1; 2  , AC   4; 2; 2  ; AD   2; b;1
ce

 
  AB, AC    2;6; 2 
 
.fa

  


  AB, AC  . AD  4  6b  2  6b  6  6  b  1
 
w

1   


 VABCD   AB, AC  . AD  b  1
w

6 
w

b  3  D  0;3; 1
Mà VABCD  2  b  1  2    . Chọn đáp án D  0;3; 1 .
b  1  D  0; 1; 1

Câu 75: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (2;11;-5) và mặt phẳng

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

( P ) : 2mx + (m 2 + 1) y + (m 2 -1) z -10 = 0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc
với mặt phẳng ( P ) và cùng đi qua A . Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó.

A. 2 2 . B. 5 2 . C. 7 2 . D. 12 2 .

Lời giải tham khảo:

01
Gọi I (a; b; c) , r lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu . Do mặt cầu tiếp xúc với ( P ) nên ta có

oc
2ma + (m 2 + 1) b + (m 2 -1) c -10 (b - c) m2 + 2ma + b - c -10

H
r = d ( I , ( P )) = =
(m2 +1) 2 (m2 +1) 2

ai
D
( )
é b + c - r 2 m 2 + 2ma + b - c - r 2 -10 = 0 (1)
ê
(b + c) m + 2ma + b - c -10 = r (m + 1)
2 2
2ê

hi
( )
ê b + c + r 2 m 2 + 2ma + b - c + r 2 -10 = 0 (2)
êë

nT
TH1: (b + c - r 2 ) m2 + 2ma + b - c - r 2 -10 = 0 (1)

uO
Do m thay đổi vẫn có mặt cầu cố định tiếp xúc với ( P) nên yêu cầu bài toán trờ thành tìm điều kiện

ie
ì
ïb+c-r 2 = 0
ï
ï
a, b, c sao cho (1) không phụ thuộc vào m . Do đó (1) luôn đúng với mọi  ï
ía = 0

iL
ï
ï
ï
îb - c - r 2 -10 = 0
ï
Ta
ìïb = r 2 + 5 = 0
ïï
s/

( ) ( )
2
 ïía = 0 Suy ra I 0;5 + r 2; -5 => ( S ) : x 2 + y - 5 - r 2 + ( z + 5) = r 2 .
2

ïï
up

ïïc = -5
î
ro

ér = 2 2
Lại có A Î ( S ) nên suy ra : 4 + (-11- 5 - r 2 ) = r 2  r 2 -12 2r + 40 = 0  êê
2

êë r = 10 2
/g
om

TH2: (b + c + r 2 ) m2 + 2ma + b - c + r 2 -10 = 0 làm tương tự TH1 trường hợp này không thỏa đề bài

Tóm lại : Khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) và cùng đi qua A
.c

và có tổng bán kính là : 12 2 suy ra chọn D


ok

Câu 76: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A (3;0;0), B (0;2;0), C (0;0;6) và D (1;1;1) . Kí
bo

hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A , B, C đến d lớn
nhất. Hỏi đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
ce

A. M (-1;-2;1) . B. N (5;7;3) . C. P (3;4;3) . D. Q (7;13;5) .


.fa

Lời giải tham khảo:


w

x y z
Ta có phương trình mặt phẳng qua A,B,C là : ( ABC ) : + + = 1  2 x + 3 y + z - 6 = 0 .
w

3 2 6
w

Dễ thấy D Î ( ABC ) .Gọi A ', B ', C ' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên d .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Suy ra d ( A, d ) + d ( B, d ) + d (C , d ) = AA '+ BB '+ CC ' £ AD + BD + CD .Dấu bằng xảy ra khi A ' º B ' º C ' º D .
Hay tổng khoảng cách từ các điểm A , B, C đến d lớn nhất khi d là đường thẳng qua D và vuông góc
ïìï x = 1 + 2t
với mặt phẳng ( ABC ) => d : ïïí y = 1 + 3t ; N Î d suy ra chọn B
ïï
ïïî z = 1 + t

01
Câu 77: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (5;5;0), B (1;2;3), C (3;5;-1) và mặt phẳng

oc
( P ) : x + y + z + 5 = 0 . Tính thể tích V của khối tứ diện SABC biết đỉnh S thuộc mặt phẳng ( P ) và
SA = SB = SC .

H
145 45 127
A. V = . B. V = 145 . C. V = . D. V = .

ai
6 6 3

D
Lời giải tham khảo:

hi
Gọi S (a; b; c) Î ( P) => a + b + c + 5 = 0 (1) .

nT
Ta có : AS = (a - 5) + (b - 5) + c 2 , BS = (a -1) + (b - 2) + (c - 3) , CS = (a - 3) + (b - 5) + (c + 1)
2 2 2 2 2 2 2 2

uO
ìï 2 2 2 2 2 2
ï (a -1) + (b - 2) + (c - 3) = (a - 3) + (b - 5) + (c + 1) ì
ï4a + 6b - 8c - 21 = 0
Do SA = SB = SC  ïí  ïí

ie
ïï 2 2 2 2 2 ïïî4a + 2c -15 = 0
ïïî (a - 5) + (b - 5) + c = (a - 3) + (b - 5) + (c + 1)
2

ì
iL
ï
Ta
ï
ïa = 6
ìï4a + 6b - 8c - 21 = 0 ïï
ïï ï
ï 23 æ 13 9 ö  
Ta có hệ : ïí4a + 2c -15 = 0  ïíb = -  S = çç6; - ; - ÷÷÷ . Lại có : AB (-4; -3;3) , AC (-2; 0; -1)
s/

ï ï 2 ç
è 2 2ø
ï
ï ï
ïîa + b + c + 5 = 0 ïï
up

ï 9
ï
ïc=-
ï
î 2
ro

   æ 23 9 ö    145


çè 2 2ø
( )
=> AB  AC = (3; -10; -6); AS = çç1; - ; - ÷÷÷ => AB  AC AS = 145 => VS . ABC =
6
/g
om

Câu 78: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6cm và SA = SB = SC = 4 3 (cm) .Gọi D là
điểm đối xứng của B qua C .Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABD bằng ?
A. 5cm B. 3 2cm C. 26cm D. 37cm
.c
ok

Lời giải tham khảo :

Cách 1 : Dựng CG vuông góc với ( ABC ) , Qua E dựng mặt phẳng vuông góc với SB , mặt phẳng này cắt
bo

CG tại F . Suy ra F là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD .Đặt SF = R
ce

Xét hình chữ nhật : FGSH => FC = SH - FG = SH - R 2 - CH 2 (1)


.fa

Lại có : FC = R 2 - CB 2 (2) .Từ 1 và 2 suy ra SH - R 2 - CH 2 = R 2 - CB 2


w
w

6 - R 2 -12 = R 2 - 36  5 - R 2 -12 = 0 => R = 37 (cm) Suy ra chọn D


w

Cách 2 :

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có : C (0;0;0), A(-3 3; -3;0) , B (-3 3;3;0) , S (-2 3;0;6)

F Î CG => F (0;0; t )  FA = FS  36 + t 2 = 12 + (t - 6)
2

 t = 1 => SC = 37 (cm) suy ra chọn D

01

oc
H
ai
D
hi
nT
uO
ie
iL
Ta
s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8 - 9 - 10)


_______________________________

Chủ đề 8. TOÁN THỰC TẾ


Câu 1: SGD VĨNH PHÚC Số sản phẩm của một hãng đầu DVD sản xuất được trong 1 ngày là giá trị

01
2 1
của hàm số: f  m, n   m 3 .n 3 , trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động

oc
chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất được ít nhất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách
hàng. Biết rằng mỗi ngày hãng đó phải trả lương cho một nhân viên là 6 USD và cho một

H
lao động chính là 24 USD . Tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong 1 ngày của hãng sản xuất này.
A. 1720 USD . B. 720 USD . C. 560 USD . D. 600 USD .

ai
D
Hướng dẫn giải

hi
Chọn B.

nT
2 1
Ta có giả thiết: m 3 .n 3  40  m 2 n  64000 với m, n   .

uO
Tổng số tiền phải chi trong một ngày là: 6m  24n  3m  3m  24n  3 3 216m 2 n  720

ie
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi 3m  24n  m  8n

iL
Ta
Do đó, m 2 n  64000  64n3  64000  n  10

Ta chọn n  10  m  80 .
s/
up

Vậy chi phí thấp nhất để trả cho 80 nhân viên và 10 lao động chính để sản xuất đạt yêu cầu
là 720 USD
ro

Câu 2: SGD VĨNH PHÚC Cho hình thang cân có độ dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều bằng 1 mét.
/g

Khi đó hình thang đã cho có diện tích lớn nhất bằng?


3 3 3 3
A. 3 3  m 2  .  m 2  .  m2  . D. 1  m 2  .
om

B. C.
2 4
.c

Hướng dẫn giải


ok

Chọn C.
bo

Kí hiệu x là độ dài đường cao suy ra 0  x  1 Tính được đáy lớn bằng 1  2 1  x 2 .
ce

   
Diện tích hình thang S  1  1  x 2 x . Xét hàm số f ( x)  1  1  x 2 x trên  0;1 .
.fa

2 x 2  1  1  x 2
Ta có: f ( x)  .
w

1  x2
w

 3 3 3
w

3
f ( x)  0  x  . Lập bảng biến thiên. Suy ra max f ( x)  f    4
2  0;1
 2 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 3: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Cho một cây nến hình lăng trụ lục gác đều có chiều cao và độ
dài cạnh đáy lần lượt là 15cm và 5cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có
dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó
bằng
A. 1500 ml . B. 600 6 ml . C. 1800 ml . D. 750 3 ml .

01
Hướng dẫn giải

oc
Ta có AB  10 cm,AD=5 3 cm

H
S ABCD  50 3

ai
D
V  S ABCD .h  750 3

hi
Chọn đáp án: D

nT
Câu 4: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Người ta thay
nước mói cho một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu h1  280 cm . Giả sử h(t ) cm là

uO
chiều cao của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, bết rằng tốc độ tăng của chiều cao
1 3 3

ie
nước tại giây thứ t là h(t )  t  3 . Hỏi sau bao lâu thì nước bơm được độ sâu của
500 4

iL
hồ bơi?
A. 7545, 2 s . B. 7234,8 s . C. 7200, 7 s . D. 7560,5 s .
Ta
Hướng dẫn giải
s/
up

Sau m giây mức nước của bể là


m
3 3  t  3
4
m m 1 3 3 3 3 
ro

h(m)   h(t )dt=    m  3  3 3 


4
t  3dt= 
0 0 500 2000 0 2000
/g

3 3 3  3
  m  3  3 3   280
4
Yêu cầu bài toán, ta có
om

2000 4

140000  3 3 3 
.c

3
 3  m  3  140000  3 3 3  m 
4 4
 3  7234,8 . Chọn B
ok

Câu 5: NGUYỄN KHUYẾN TPHCM Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  t 3  6t 2  17t ,
với t giây là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s mét là quãng
bo

đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Khi đó vận tốc v  m / s  của chuyển động
ce

đạt giá trị lớn nhất trong khoảng 8 giây đầu tiên bằng:
A. 17 m /s . B. 36 m /s . C. 26 m /s D. 29 m /s .
.fa

Hướng dẫn giải


w

Vận tốc của chất điểm là v  s  3t 2  12t  17  3  t  2   29  29 .


2
w
w

Vậy vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất bằng 29 khi t  2 .

Chọn D.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 6: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Bạn Hùng trúng tuyển vào đại học nhung vì không đủ nộp tiền học
phí Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm 3.000.000 đồng để nộp học với
lãi suất 3% /năm. Sau khi tốt nghiệp đại học Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T không
đổi cùng với lãi suất 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T mà Hùng phải trả cho ngân
hàng làm tròn đến hàng đơn vị là
A. 232518 đồng. B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.

01
Hướng dẫn giải

oc
Chọn D.
Tính tổng số tiền mà Hùng nợ sau 4 năm học:

H
Sau 1 năm số tiền Hùng nợ là: 3 3r  3 1  r 

ai
Sau 2 năm số tiền Hùng nợ là: 3 1  r   3 1  r 
2

D
Tương tự: Sau 4 năm số tiền Hùng nợ là:

hi
3 1  r   3 1  r   3 1  r   3 1  r   12927407, 43  A
4 3 2

nT
Tính số tiền T mà Hùng phải trả trong 1 tháng:
Sau 1 tháng số tiền còn nợ là: A  Ar  T  A 1  r   T .

uO
Sau 2 tháng số tiền còn nợ là: A 1  r   T   A 1  r   T  .r  T  A 1  r   T 1  r   T
2

Tương tự sau 60 tháng số tiền còn nợ là:

ie
A 1  r   T 1  r   T 1  r   T 1  r   T .
60 59 58

iL
Hùng trả hết nợ khi và chỉ khi
A 1  r   T 1  r   T 1  r    T 1  r   T  0
60 59
Ta
58

 A 1  r   T 1  r   1  r    1  r   1  0
60 59 58
s/

 
1  r 
60
up

1
 A 1  r   T
60
0
1 r 1

ro

1  r 
60
1
 A 1  r 
60
T 0
r
/g

Ar 1  r 
60
om

T 
1  r 
60
1
 T  232.289
.c

Câu 7: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N  t  . Biết rằng
ok

4000
N t   và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng
bo

1  0,5t
là bao nhiêu?
ce

A. 258 959 con . B. 253 584 con . C. 257 167 con . D. 264 334 con .
Hướng dẫn giải
.fa

Chọn D.
w

4000
Ta có: N  t    N   t  dt   dt 8000.ln 1  0,5t  C
w

1  0,5t
Mà số lượng vi trùng ban đầu bằng 250000 con nên C  250000 .
w

Do đó: N  t   8000.ln 1  0, 5t  250000 .


Vậy sau 10 ngày số lượng vi trùng bằng: N 10   8000.ln 6  250000  264334 con.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 8: TRẦN HƯNG ĐẠO – NB Người ta cần đổ một ống thoát nước hình trụ với chiều cao
200cm , độ dày của thành ống là 15cm , đường kính của ống là 80cm . Lượng bê tông cần
phải đổ là
A. 0,195 m3 . B. 0,18 m3 . C. 0,14 m3 . D.  m3 .
Hướng dẫn giải

01
Chọn A.
Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ bên ngoài

oc
và bên trong
Do đó lượng bê tông cần phải đổ là:

H
ai
D
hi
nT
V  V1  V2   .402.200   .252.200  195000 cm3  0,195 m3

uO
Câu 9: LẠNG GIANG SỐ 1 Một ngôi biệt thự nhỏ có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có
chiều cao bằng 4, 2m . Trong đó có 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6

ie
cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để

iL
sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000đ /m2 kể cả phần thi công
thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn cột 10 cây cột nhà đó đơn vị đồng ?
Ta
A. 15.845.000. B. 13.627.000. C. 16.459.000. D. 14.647.000.
s/

Hướng dẫn giải


up

Chọn A.
ro

Diện tích xung quanh 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm :
S1  4.  2 .0, 2.4, 2  .
/g
om

Diện tích xung quanh 6 cây cột trước cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính bằng
26cm :
.c

S 2  6  2 .0,13.4, 2  .
ok

Số tiền để sơn mười cây cột nhà là  S1  S2  .380.000   15.845.000.


bo

Câu 10: LẠNG GIANG SỐ 1 Tốc độ phát triển của số lượng vi khuẩn trong hồ bơi được mô hình
ce

1000
bởi hàm số B  t   , t  0 , trong đó B  t  là số lượng vi khuẩn trên mỗi ml nước
1  0,3t 
.fa

tại ngày thứ t . Số lượng vi khuẩn ban đầu là 500 con trên một ml nước. Biết rằng mức độ
w

an toàn cho người sử dụng hồ bơi là số vi khuẩn phải dưới 3000 con trên mỗi ml nước .
Hỏi vào ngày thứ bao nhiêu thì nước trong hồ không còn an toàn nữa?
w

A. 9 B. 10. C. 11. D. 12.


w

Hướng dẫn giải

Chọn B

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1000 1000
Ta có  B '  t  dt   dt   C
1  0,3t 
2
0,3 1  0,3t 

10000 11500
Mà B  0   500    C  500  C 
3 1  0,3.0  3

01
10000 11500
Do đó: B  t    
3 1  0,3t 

oc
3

H
10000 11500
Nước trong hồ vẫn an toàn khi chỉ khi B  t   3000     3000  t  10
3 1  0,3t 

ai
3

D
Vậy kể từ ngày thứ 10, nước hồ không còn an toàn.

hi
Câu 11: LẠNG GIANG SỐ 1 Một lon nước soda 80 F được đưa vào một máy làm lạnh chứa đá tại

nT
32 F . Nhiệt độ của soda ở phút thứ t được tính theo định luật Newton bởi công thức
T (t )  32  48.(0.9)t . Phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là 50 F ?

uO
A. 1,56. B. 9,3. C. 2. D. 4.

ie
Hướng dẫn giải

iL
Chọn B. Ta
 Gọi to là thời điểm nhiệt độ lon nước 80 F  T  to   32  48.  0,9  o  80 1
t
s/

Gọi t1 là thời điểm nhiệt độ lon nước 50 F  T  t1   32  48.  0,9  o  50 2


t
up

 1   0,9  o  1  to  0
t
ro
/g

3 3
2   0,9  1 
t
 t1  log 0,9  9,3
8 8
om

Câu 12: LẠNG GIANG SỐ 1 Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho
thuê mỗi căn hộ với giá 2 000 000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ
.c

mỗi lần tăng giá cho thuê mỗi căn hộ thêm 50 000 đồng một tháng thì có thêm một căn hộ
ok

bị bỏ trống. Công ty đã tìm ra phương án cho thuê đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập
cao nhất công ty có thể đạt được trong 1 tháng là bao nhiêu?
bo

A. 115 250 000 . B. 101 250 000 . C. 100 000 000 . D. 100 250 000 .
ce

Hướng dẫn giải


.fa

Chọn B.

Gọi x đồng/tháng ( x > 0) là giá cho thuê mới.


w
w

x
 Số căn hộ bị bỏ trống là căn hộ
w

50 000

æ x ö÷
 Số tiền công ty thuê được T ( x) = (2 000 000 + x)çç50 - ÷
çè 50 000 ÷ø

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khảo sát hàm số T ( x) trên (0; +¥)

x
 T ¢ ( x ) = 10 -  T ¢ ( x) = 0  x = 250 000 .
25 000

01
oc
H
ai
D
hi
nT
Bảng biến thiên

Vậy thu nhập cao nhất công ty có thể đạt được trong 1 tháng là: T  101 250 000 .

uO
Câu 13: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Một cái ly có dạng hình nón được rót nước vào với chiều cao

ie
2
mực nước bằng chiều cao hình nón. Hỏi nếu bịch kính miệng ly rồi úp ngược ly xuống
3

iL
thì tỷ số chiều cao mực nước và chiều cao hình nón xấp xỉ bằng bao nhiêu?
Ta
A. 0, 33 . B. 0,11 . C. 0, 21 . D. 0, 08
s/

Hướng dẫn giải


up

Chọn B.
Gọi chiều cao và bán kính đường tròn đáy của cái ly lần lượt
ro

là h và R .
/g

Khi để cốc theo chiều xuôi thì lượng nước trong cốc là hình
om

2h
nón có chiều cao và bán kính đường tròn đáy lần lượt là
3
2R
.c

và .
3
ok

8V
Do đó thể tích lượng nước trong bình là  Phần không
bo

27
19
ce

chứa nước chiếm V.


27
.fa

Khi úp ngược ly lại thì phần thể tích nước trong ly không đổi và lúc đó phần không chứa
nước là hình nón và ta gọi h ' và R ' lần lượt là chiều cao và bán kính đường tròn đáy của
w

phần hình nón không chứa nước đó.


w

R' h' 19
w

Ta có  và phần thể tích hình nón không chứa nước là V


R h 27
3
h' 19 h  h '  19 h ' 3 19
 . R '2  . . R 2       .
3 27 3  h  27 h 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Do đó tỷ lệ chiều cao của phần chứa nước và chiều cao của cái ly trong trường hợp úp
h ' 3  3 19
ngược ly là 1   .
h 3

Câu 14: LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM Giả sử vào cuối năm thì một đơn vị tiền tệ mất 10% giá trị so
với đầu năm. Tìm số nguyên dương nhỏ nhất sao cho sau n năm, đơn vị tiền tệ sẽ mất đi ít

01
nhất 90% giá trị của nó?
A. 16 B. 18. C. 20. D. 22.

oc
Hướng dẫn giải

H
Chọn D.

ai
Gọi x  x  0  là giá trị tiền tệ lúc ban đầu. Theo đề bài thì sau 1 năm, giá trị tiền tệ sẽ còn

D
0,9x .

hi
Cuối năm 1 còn 0,9x

nT
Cuối năm 2 còn 0, 9.0, 9 x  0, 92 x
……………………………

uO
Cuối năm n còn 0,9n x
Ycbt  0,9n x  0,1x  n  21,58 . Vì n nguyên dương nên n  22 .

ie
Câu 15: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều

iL
cao bằng 4, 2 m . Trong đó, 4 cây cột trước đại sảnh có đường kính bằng 40cm , 6 cây cột
Ta
còn lại bên thân nhà có đường kính bằng 26cm . Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10
cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000đ /m2 kể cả phần thi công thì người
s/

chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn 10 cây cột nhà đó đơn vị đồng ?
A. 15.844.000 . B. 13.627.000 . C. 16.459.000 . D. 14.647.000 .
up

Hướng dẫn giải


ro

Chọn A.
/g

Diện tích xung quanh của một cái cột được tính bởi công thức: S xq  2 Rh
om

Tổng diện tích xung quanh của 10 cái cột là: 4.  2 .0, 2.4, 2   6.  2 .0,13.4, 2   13, 272
Tổng số tiền cần chi là: 13, 272  380.000  15.844.000 .
.c

Câu 16: NGÔ GIA TỰ ‐ VP Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng
đường s  mét  đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t  giây  , hàm số đó là
ok

s  6t 2 – t 3 . Thời điểm t  giây  mà tại đó vận tốc v  m /s  của chuyển động đạt giá trị lớn
bo

nhất là
A. t  4 s . B. t  2 s . C. t  6 s . D. t  8s .
ce

Hướng dẫn giải


.fa

Chọn B.
w

 Hàm số vận tốc là v  s  t   3t 2  12t , có GTLN là vmax  12 tại t  2


w
w

Câu 17: LÝ THÁI TỔ ‐HN Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp
đậy với dung tích 1000 cm3 . Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật
liệu nhất bằng

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

500 5 500 5
A. 3 cm . B. 10. 3 cm . C. cm . D. 10. cm .
   
Hướng dẫn giải

Chọn A.
Gọi h  cm  là chiều cao hình trụ và R  cm  là bán kính nắp đậy.

01
1000

oc
Ta có: V   R 2 h  1000 . Suy ra h .
 R2
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần Stp của hình trụ nhỏ

H
ai
nhất.
1000

D
Ta có: Stp  2 R 2  2 Rh  2 R 2  2 R.
 R2

hi
1000 1000 1000 1000
 2 R 2    3. 3 2 R 2 . .  3 3 2 .10002

nT
R R R R
1000 500

uO
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 R 2  R3 .
R 

ie
Câu 18: LÝ THÁI TỔ ‐HN Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm
diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu lần diện tích

iL
hiện nay? Ta4 4
4x x4  x   x 
A. 1  . B. 1  . C. 1   . D. 1    .
100 100  100   100 
s/

Hướng dẫn giải


up

Chọn C
ro

Gọi S0 là diện tích rừng hiện tại.


n
/g

 x 
Sau n năm, diện tích rừng sẽ là S  S0  1   .
 100 
om

4
 x 
Do đó, sau 4 năm diện tích rừng sẽ là 1   lần diện tích rừng hiện tại.
 100 
.c

Câu 19: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm , đường kính 6cm .
ok

Mặt đáy phẳng và dày 1cm , thành cốc dày 0, 2cm . Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào
bo

cốc 5 viên bi có đường kính 2cm . Hỏi mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm .
Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy .
A. 3,67 cm . B. 2,67 cm . C. 3, 28 cm . D. 2, 28 cm .
ce

Hướng dẫn giải


.fa

Chọn D.
w

Thành cốc dày 0, 2cm nên bán kính đáy trụ bằng 2,8cm . Đáy cốc dày 1cm nên chiều cao
hình trụ bằng 8cm . Thể tích khối trụ là V   .  2,8  .8  197,04  cm3  .
w

2
w

Đổ 120ml vào cốc, thể tích còn lại là 197,04  120  77,04  cm3  .
4
Thả 5 viên bi vào cốc, thể tích 5 viên bi bằng Vbi  5. . .13  20,94 (cm3 ) .
3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thể tích cốc còn lại 77,04  20,94  56,1 cm3  .

Ta có 56,1  h '. .  2,8   h '  2, 28 cm .


2

Cách khác: Dùng tỉ số thể tích


8.  2,8  .
2
VTr h 8
 coc    hnuocbi  5,72
4

01
Vnuoc  Vbi hnuocbi 120  5. . hnuoc  bi
3

oc
Chiều cao còn lại của trụ là 8  5,72  2, 28 .
Vậy mặt nước trong cốc cách mép cốc là 2, 28 cm .

H
Câu 20: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một chiếc xô hình nón cụt

ai
đựng hóa chất ở phòng thí nghiệm có chiều cao 20cm,

D
đường kính hai đáy lần lượt là 10cm và 20cm . Cô giáo

hi
giao cho bạn An sơn mặt ngoài của xô trừ đáy . Tính
diện tích bạn An phải sơn làm tròn đến hai chữ số

nT
sau dấu phẩy .
A. 1942,97cm 2 . B. 561, 25cm 2 .

uO
C. 971, 48cm .
2
D. 2107, 44cm . 2

Hướng dẫn giải

ie
iL
Chọn C.
Ta có S xq    r1  r2  l
Ta
Với r1  5 , r2  10
s/

l  h 2   r2  r1   202  10  5   5 17
2 2
up

Vậy S xq    5  10  5 17  75 17  971, 48


ro

Câu 21: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một ôtô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất
hiện chướng ngại vật nên người lái đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ôtô chuyển động
/g

chậm dần đều với gia tốc  a m / s 2 . Biết ôtô chuyển động thêm được 20m thì dừng hẳn.
Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây.
om

A.  3;4  . B.  4;5  . C.  5;6  . D.  6;7  .


.c

Hướng dẫn giải


ok

Chọn C.
Gọi x  t  là hàm biểu diễn quãng đường, v  t  là hàm vận tốc.
bo

t
Ta có: v  t   v  0     a  dt   at  v  t    at  15 .
ce

0
t t
1
x  t   x  0    v  t  dt     at  15  dt   at 2  15t
.fa

0 0
2
1
w

x  t    at 2  15t
2
w

v  t   0 at  15  0
 15 8 45
w

Ta có:   1 2   t  15t  20  t   a  .
 x  t   20  2 at  15t  20 2 3 8

Câu 22: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất
truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

k
công thức LM  log Ben với k là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức
R2
cường độ âm tại A và B lần lượt là LA  3 Ben và LB  5 Ben . Tính mức cường độ âm
tại trung điểm AB làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy .
A. 3,59 Ben . B. 3,06 Ben . C. 3,69 Ben . D. 4 Ben .

01
Hướng dẫn giải

Chọn C.

oc
Ta có: LA  LB  OA  OB .

H
Gọi I là trung điểm AB . Ta có:

ai
k k k
LA  log 2
 2
 10 LA  OA  LA

OA OA 10

D
k k k

hi
LB  log 2
 2
 10 LB  OB  LB

OB OB 10

nT
k k k
LI  log 2
 2  10 LI  OI  LI

OI OI

uO
10
1 k 1 k k  1 1 1 1 
Ta có: OI   OA  OB           
 

ie
LI LA LB LI LA LB
2 10 2  10 10  10 2  10 10 

iL
1  1 1 
 LI  2log     LI  3,69 .
 L 
LB 
 2  10
Ta
10  
A

Câu 23: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu
s/

đồng một tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương 40% . Hỏi sau tròn 20 năm đi
up

làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu làm tròn đến hai chữ số thập phân
sau dấu phẩy ?
A. 726,74 triệu. B. 71674 triệu. C. 858,72 triệu. D. 768,37 triệu.
ro

Hướng dẫn giải


/g

Chọn D.
om

Mức lương 3 năm đầu: 1 triệu Tổng lương 3 năm đầu: 36. 1
 2  2
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1.  1   Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36  1  
.c

 5  5
ok

2 2
 2  2
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1.  1   Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1  
 5  5
bo

3 3
 2  2
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1.  1   Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36  1  
 5  5
ce

4 4
 2  2
Mức lương 3 năm tiếp theo: 1.  1   Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36 1  
.fa

 5  5
5 5
 2  2
w

Mức lương 3 năm tiếp theo: 1.  1   Tổng lương 3 năm tiếp theo: 36  1  
 5  5
w

6 6
 2  2
w

Mức lương 2 năm tiếp theo: 1.  1   Tổng lương 2 năm tiếp theo: 24 1  
 5  5
Tổng lương sau tròn 20 năm là

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

  2   2 2  2 
5
 2
6

S  36 1   1     1    ...  1     24 1  
  5   5   5    5
  2 6 
1 1  1    6
  5    2
 36.   24 1    768,37
 2  5

01
1  1  
 5 

oc
Câu 24: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến
một hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ A

H
đến B với khoảng cách là 4 km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1 km dây điện trên biển là 40

ai
triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn thành

D
công việc trên làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy .
A. 106, 25 triệu đồng. B. 120 triệu đồng.

hi
C. 164,92 triệu đồng. D. 114,64 triệu đồng.

nT
Hướng dẫn giải

uO
Chọn D.
Gọi M là điểm trên đoạn AB để lắp

ie
đặt đường dây điện ra biển nối với
điểm C .

iL
Đặt Ta
s/
up

BM  x  AM  4  x  CM  1   4  x   17  8 x  x 2 , x   0;4
2
ro

Khi đó tổng chi phí lắp đặt là : y  x.20  40 x 2  8 x  17 đơn vị là triệu đồng.
/g

x4 x 2  8 x  17  2  x  4 
om

y  20  40.  20. .
x 2  8 x  17 x 2  8 x  17
12  3
.c

y  0  x 2  8 x  17  2  4  x   x 
2
ok

 12  3 
Ta có y    80  20 3  114,64; y  0   40 17  164,92; y  4   120 .
 3 
bo

Vậy ta chọn đáp án D.


ce

Câu 25: SỞ GD HÀ NỘI Ông Việt dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 5% một
năm. Biết rằng, cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối
.fa

thiểu x triệu đồng, x   ông Việt gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để
mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng
w

A. 154 triệu đồng. B. 150 triệu đồng. C. 140 triệu đồng. D. 145 triệu đồng.
w

Hướng dẫn giải


w

Chọn D.

Áp dụng công thức lãi kép : Pn  x 1  r 


n

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trong đó Pn là tổng giá trị đạt được vốn và lãi sau n kì.

x là vốn gốc, r là lãi suất mỗi kì.

Ta cũng tính được số tiền lãi thu được sau n kì là : Pn  x  x 1  r   x  x 1  r   1 *


n n
 

01
Áp dụng công thức * với n  3, r  6,5% , số tiền lãi là 30 triệu đồng.

oc
Ta được 30  x 1  6,5%   1  x  144, 27
3
 

H
ai
Số tiền tối thiểu là 145 triệu đồng.

D
Câu 26: SỞ GD HÀ NỘI Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 (t )  7t m/s .

hi
Đi được 5 s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển

nT
động chậm dần đều với gia tốc a  70 m/s2 . Tính quãng đường S m đi được của ô tô
từ lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.

uO
A. S  95, 70 m . B. S  87,50 m . C. S  94, 00 m . D. S  96, 25 m .

Hướng dẫn giải

ie
iL
Chọn D. Ta
Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe lăn bánh đến khi được phanh:
s/

5 5 5
t2
S1   v1 (t )dt   7tdt  7  87,5 m .
up

0 0
20
ro

Vận tốc v2 (t ) m/s của ô tô từ lúc được phanh đến khi dừng hẳn thoả mãn
/g

v2 (t )   (70)dt =  70t  C , v2 (5)  v1 (5)  35  C  385 . Vậy v2 (t )  70 t  385 .


om

Thời điểm xe dừng hẳn tương ứng với t thoả mãn v2 (t )  0  t  5,5 s .
.c
ok

Quãng đường ô tô đi được từ lúc xe được phanh đến khi dừng hẳn:
bo

5,5 5,5

S2   v1 (t )dt 
5
 (70t  385)dt  8, 75
5
m .
ce

Quãng đường cần tính S  S1  S 2  96, 25 m .


.fa

Câu 27: SỞ GD HÀ NỘI Một công ty dự kiến chi 1 tỉ đồng để sản xuất các thùng đựng sơn hình
w

trụ có dung tích 5 lít. Biết rằng chi phí để làm mặt xung quanh của thùng đó là 100.000
đ/m2, chi phí để làm mặt đáy là 120.000 đ/m2. Hãy tính số thùng sơn tối đa mà công ty đó
w

sản xuất đượC. giả sử chi phí cho các mối nối không đáng kể .
w

A. 57582 thùng. B. 58135 thùng. C. 18209 thùng. D. 12525 thùng.

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn B.

Gọi chiều cao hình trụ là h  h  0  m .

Bán kính đáy hình trụ là x  x  0  m .

01
5 5
Thể tích khối trụ là : V   x 2 h  h m .
1000 1000 x 2

oc
1
Diện tích mặt xung quanh là : S xq  2 xh  .

H
100 x

ai
Diện tích hai đáy là : Sđ  2 x 2

D
hi
1000
Số tiền cần làm một thùng sơn là : f  x    240000 x 2  x  0
x

nT
1000 1
Ta có : f   x    480000 x  f   x   0  x  3

uO
.
480
2
x

ie
Bảng biến thiên :

iL
x 0 1 

Ta
3
480
s/

f  x  0 
up

f  x
ro
/g


om

 17201.05
.c

109
Vậy với số tiền 1 tỉ đồng thì công ty có thể sản xuất tối đa là :  58135 thùng.
17201.05
ok

Câu 28: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Một bình đựng


bo

nước dạng hình nón không có nắp đáy , đựng đầy


nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính
ce

đáy của nó. Người ta thả vào bình đó một khối trụ và
16
đo được thể tích nước trào ra ngoài là (dm3 ) . Biết
.fa

9
rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình
w

nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của
hình nón như hình vẽ dưới . Tính bán kính đáy R của
w

bình nước.
w


A. R  3(dm). B. R  4 (dm). C.
R  2 (dm). D. R  5(dm).
Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn C.

Gọi h, h ' lần lượt là chiều cao của khối nón và khối trụ.
R, r lần lượt là bán kính của khối nón và khối trụ.
Theo đề ta có: h  3R, h '  2 R.

01
r IM SI h  h ' 3R  2 R 1
Xét tam giác SOA ta có:     

oc
R OA SO h 3R 3
1 R2 2 R 3 16

H
 r  R . Ta lại có: Vtrô   r 2 h '     2 R  
3 9 9 9

ai
 R3  8  R  2 dm.

D
Câu 29: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức

hi
lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là 12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ tiền

nT
cả vốn lẫn lãi . Tìm n nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được hơn 40 triệu
đồng. Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi .

uO
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D

ie

Số tiền thu được cả gốc lẫn lãi sau n năm là

iL
C  100(1  0,12) n

Ta
Số tiền lãi thu được sau n năm là
L  100(1  0,12) n  100

s/

7 7
L  40  100(1  0,12) n  100  40  1,12n   n  log1,12  2,97.
5 5
up

Câu 30: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Một chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách.
ro

2
 x 
Nếu một chuyến xe buýt chở x hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là  3  
 40 
/g

USD . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


om

A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách.
B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 USD .
C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách.
.c

D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 USD .
ok

Hướng dẫn giải


bo

Chọn D
Số tiền thu được khi có x khách là
ce

2
 x 
f ( x)  x  3  
.fa

 40 
2
 x  1  x   x  x x   x  3x 
Ta có f '( x)   3    2.  3   x   3    3      3    3  
w

 40  40  40   40   40 20   40   40 
w

 x  3x   x  120
f '( x)  0   3   3    0  
w

 40  40   x  40
f (40)  160

f (60)  135

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Vậy max f ( x)  f (40)  160 .


x[0;60]

Câu 31: CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận
tốc ban đầu 29, 4 m / s . Gia tốc trọng trường là 9,8 m / s 2 . Tính quãng đường S viên đạn đi
được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất.
A. S  88, 2 m. B. S  88,5 m. C. S  88 m. D. S  89 m.

01
Hướng dẫn giải

oc
Chọn A.

H
Ta có công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quảng đường đi được là v 2  v02  2as nên

ai
quãng đường đi được từ lúc bắn lên đến khi dừng lại là : v 2  v02  s .

D
hi
v 2  v02 0  29, 42
s   44,1

nT
2a 2.9.8

Quãng đường đi được từ lúc bắn đến khi chạm đất là S  44,1.2  88, 2m .

uO
Câu 32: BẮC YÊN THÀNH Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD  60cm , AB  40cm .

ie
Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng

iL
nhau như hình vẽ bên để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được
khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng
Ta
A. 4000 3  cm3  B. 2000 3  cm3  C. 400 3  cm3  D. 4000 2  cm3 
s/
Hướng dẫn giải
up

Chọn A.
Đáy của lăng trụ là tam giác cân có
ro

cạnh bên bằng x , cạnh đáy bằng


60  2x
/g
om

Đường cao tam giác đó là


2
 60  2 x 
AH  x   2
  60 x  900 ,
.c

 2 
với H là trung điểm NP
ok

Diện tích đáy là


bo

1 1
S  S ANP  AH .NP  60 x  900.  30  x    60 x  900  900  30 x  900  30 x 
ce

2 30
.fa

3
1  900 
S 
30  3 
  100 3 cm
2
 
w
w

Diện tích đáy lớn nhất là 100 3cm 2 nên thể tích lớn nhất là V  40.100 3  4000 3  cm3  .
w

Câu 33: BẮC YÊN THÀNH Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên
năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

nhập vào vốn ban đầu. sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A
nhận được tính cả gốc lẫn lãi là
A. 108.(1  0, 07)10 . B. 108.0, 0710 . C. 108.(1  0, 7)10 . D. 108.(1  0, 007)10 .
Hướng dẫn giải

Chọn A.

01
Theo công thức lãi kép C  A 1  r  với giả thiết
N

oc
A  100.000.000  108 ; r  7%  0, 07 và N  10 .

H
Vậy số tiền nhận được … 108.(1  0, 07)10 , nên chọn A.

ai
Câu 34: CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH Người ta muốn dùng vật liệu bằng kim loại để gò thành

D
một thùng hình trụ tròn xoay có hai đáy với thể tích V cho trước hai đáy cũng dùng

hi
chính vật liệu đó . Hãy xác định chiều cao h và bán kính R của hình trụ theo V để tốn ít
vật liệu nhất.

nT
V V V V
A. R  2h  2 3 . B. R  2h  2 . C. h  2 R  2 . D. h  2 R  2 3 .
2 2 2 2

uO
Hướng dẫn giải

ie
Chọn D.

iL
Để vật liệu tốn ít nhất thì diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất.
Ta
Ta có: Stp  2 R 2  2 Rh .
s/
up

V
Do V   R 2 h nên h  . Suy ra
 R2
ro

V V V V V
Stp  2 R 2  2 R.  2 R 2    3. 3 2 R 2 . .  3. 3 2 V 2 .
/g

R 2
R R R R
om

V V V
Đẳng thức xảy ra khi 2 R 2  R3 . Khi đó h  2 3 .
R 2 2
.c
ok

Câu 35: BIÊN HÒA – HÀ NAM Một viên phấn bảng có dạng một khối trụ với bán kính đáy bằng
0,5cm , chiều dài 6cm . Người ta làm một hình hộp chữ nhật bằng carton đựng các viên
bo

phấn đó với kích thước 6cm  5cm  6cm . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp kích thước như
trên để xếp 460 viên phấn?
ce

A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 18 .
Hướng dẫn giải
.fa

Chọn C.
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Có 3 cách xếp phấn theo hình vẽ dưới đây:


M B
A

C

01

oc
H2

H1 H 3 xếp

H
 Nếu
theo hình H1 : vì đường kính viên phấn là 2.0,5  1cm nên mỗi hộp xếp được tối đa số

ai
viên phấn là: 6.5  30 .

D
 Nếu xếp theo hình H 2 : hàng 6 viên xen kẽ hàng 5 viên. Gọi số hàng xếp được là

hi
n  1, n    .

nT
3
Ta có ΔABC đều cạnh bằng 1  CM  .
2

uO
3 8
Ta phải có 2.0,5  n. 5 n  xếp tối đa được 5 hàng  mỗi hộp xếp được tối
2 3

ie
đa số viên phấn là: 3.6  2.5  28 .
 Nếu xếp theo hình H 3 :hàng 5 viên xen kẽ hàng 4 viên. Gọi số hàng xếp được là

iL
m  1, m    .
Ta
3 10
Ta phải có 2.0,5  m. 6m  xếp tối đa được 6 hàng  nên mỗi hộp xếp
2
s/
3
được tối đa số viên phấn là: 3.5  3.4  27 .
up

Vậy, xếp theo hình H1 thì xếp được nhiều phấn nhất, nên cần ít hộp nhất.
Ta có 460 : 30  15,3  cần ít nhất 16 hộp để xếp hết 460 viên phấn.
ro

Câu 36: BIÊN HÒA – HÀ NAM Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0  15m / s thì tăng
/g

vận tốc với gia tốc a  t   t 2  4t  m / s 2  . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong
om

khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 68, 25m . B. 70, 25m . C. 69, 75m . D. 67, 25m .
.c

Hướng dẫn giải


ok

Chọn C.
bo

1 1
v  t     t 2  4t  dt  t 3  2t 2  C . Mà v  0   15  C  15 nên v  t   t 3  2t 2  15
3 3
ce

3
1   1 2  279
S  t     t 3  2t 2  15  dt   t 4  t 3  15t  3
  69, 75  m  .
.fa

0
0   12 
3 3 4
w

Câu 37: BIÊN HÒA – HÀ NAM Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng
tôn có nắp, có thể tích là 64  m3  . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được
w
w

làm ra tốn ít nhiên liệu nhất.


A. r  3  m  . B. r  3 16  m  . C. r  3 32  m  . D. r  4  m  .

Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Chọn C.
Gọi hình trụ có chiều cao h , độ dài đường sinh l , bán kính đáy r .
64 64 64
Ta có: V   r 2 h  h   2 l  2
r 2
r r
Để tốn ít nhiên liệu nhất thì diện tích toàn phần nhỏ nhất.

01
128
Ta có: Stp  2Sday  S xq  2 r 2  2 rl  2 r 2  .

oc
r
128
Xét hàm số f  r   2 r 2  với r  0 .

H
r

ai
128
Ta có f   r   4 r  ; f   r   0  r  3 32 .

D
r2

hi
Lập bảng biến thiên ta có f  r  đạt GTNN khi r  3 32 .

nT
Câu 38: BIÊN HÒA – HÀ NAM Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi

uO
1
phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng
5
bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi.

ie
12
A. 12  log 5 giờ . C. 12  log 2 giờ . D. 12  ln 5 giờ .

iL
B. giờ .
5
Ta
Hướng dẫn giải
s/

Chọn A.
up

Ta gọi ui là số lá bèo ở giờ thứ i.


Ta có u0  1  100 , u1  10, u2  102 ,....., u12  1012.
ro

1 1 1
Ta có số lá bèo để phủ kín mặt hồ là .1012  thời gian mà số lá bèo phủ kín mặt hồ
/g

5 5 5

om

12  log 5.

Câu 39: SỞ BÌNH PHƯỚC Một người nuôi cá thì nghiệm trong hồ. Người đó thấy rằng nếu mỗi
.c

đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
ok

P  n   480  20n  gam  . Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để
sau một vụ thu hoạch được nhiều cá nhất?
bo

A. 12. B. 14. C. 10. D. 18.


ce

Hướng dẫn giải


.fa

Chọn A.
w

Cách 1: Thế đáp án:


w

Số cá trên mỗi đơn


12 14 10 18
w

vị diện tích

Số cân nặng: 2880 2800 2800 2160

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

 480  20n  n( gam)

Cách 2: Số cân nặng của n con cá là:


f (n)   480  20n  n  20n  480n  20(n  12)  2880  2880
2 2

01
Vậy giá trị lớn nhất của f (n) là 2880 đạt được khi n  12 .

oc
 Chú ý: hàm f như một hàm số theo biến số thực, chứ không phải biến số nguyên
dương

H
Câu 40: SỞ BÌNH PHƯỚC Một khối cầu có bán kính là 5  dm  ,

ai
người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt

D
phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm

hi
một khoảng 3  dm  để làm một chiếc lu đựng nước như

nT
hình vẽ . Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.

uO
100 43
A.   dm3  B.   dm3  C.
3 3

ie
41  dm3  D. 132  dm3 

Hướng dẫn giải


iL
Ta
Chọn D.
s/
up

Cách 1: Trên hệ trục tọa độ Oxy , xét đường tròn (C ) : ( x  5) 2  y 2  25 . Ta thấy nếu cho
nửa trên trục Ox của  C  quay quanh trục Ox ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho
ro

hình phẳng  H  giới hạn bởi nửa trên trục Ox của  C  , trục Ox , hai đường thẳng
/g

x  0, x  2 quay xung quanh trục Ox ta sẽ được khối tròn xoay chính là phần cắt đi của
om

khối cầu trong đề bài.


.c

Ta có ( x  5) 2  y 2  25  y   25  ( x  5) 2
ok

 Nửa trên trục Ox của  C  có phương trình y  25  ( x  5) 2  10 x  x 2


bo

 Thể tích vật thể tròn xoay khi cho  H  quay quanh Ox là:
ce

2
 x3  52
2
V1    10 x  x  dx    5 x 2   
.fa

2

0  3 0 3
w

4 500
Thể tích khối cầu là: V2   .53 
w

3 3
w

500 52
Thể tích cần tìm: V  V2  2V1   2.  132  dm3 
3 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 41: SỞ BÌNH PHƯỚC Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức S  A.ert ,
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng.
Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi số con vi
khuẩn sau 10 giờ ?
A. 1000 . B. 850 . C. 800 . D. 900 .

01
Hướng dẫn giải

Chọn D.

oc
H
Trước tiên, ta tìm tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của loại vi khuẩn này.

ai
ln 300  ln100 ln 3
Từ giả thiết ta có: 300  100.e5 r  r  

D
5 5

hi
ln3
Tức tỉ lệ tăng trưởng của loại vi khuẩn này là r  mỗi giờ.

nT
5

uO
ln 3
10.
Sau 10 giờ, từ 100 con vi khuẩn sẽ có 100.e 5
 900 con.

ie
Câu 42: CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU Một miếng bìa hình tam giác đều
ABC , cạnh bằng 16 . Học sinh Trang cắt một hình chữ nhật

iL
MNPQ từ miếng bìa trên để làm biển trông xe cho lớp trong
Ta
buổi ngoại khóa với M , N thuộc cạnh BC ; P , Q lần lượt
thuộc cạnh AC và AB . Diện tích hình chữ nhật MNPQ lớn
s/

nhất bằng bao nhiêu?


up

A. 16 3. B. 8 3. C. 32 3. D. 34 3.

Hướng dẫn giải


ro

Chọn C.
/g

16  x
Đặt MN  x,  0  x  16   BM 
om

QM 3
.c

 tan 60   QM  16  x 


BM 2
ok

3 3
Xét hàm số S  x   x 16  x     x2  16 x   max S  32 3 khi x  8 .
bo

2 2
ce

Câu 43: CHUYÊN ĐHSP HN Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng N (t ) , biết rằng
7000
.fa

N (t )  và lúc đầu đám vi trùng có 300000 con. Sau 10 ngày, đám vi trùng có khoảng
t2
bao nhiêu con?
w

A. 302542 con. B. 322542 con. C. 312542 con. D. 332542 con.


w

Hướng dẫn giải


w

Chọn C.
7000
Ta có N (t )   N (t )dt   dt  7000 ln | t  2 | C
t2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Do N (0)  300000  C  300000  7000 ln 2

Khi đó N (10)  7000 ln12  300000  7000 ln 2  312542 . Chọn C

Câu 44: CHUYÊN ĐHSP HN Chuyện kể rằng: Ngày xưa, có ông vua hứa sẽ thưởng cho một vị
quan món quà mà vị quan được chọn. Vị quan tâu: “Hạ thần chỉ xin Bệ Hạ thưởng cho một

01
số hạt thóc thôi ạ! Cụ thể như sau: Bàn cờ vua có 64 ô thì với ô thứ nhất xin nhận 1 hạt, ô
thứ 2 thì gấp đôi ô đầu, ô thứ 3 thì lại gấp đôi ô thứ 2, … ô sau nhận số hạt thóc gấp đôi
phần thưởng dành cho ô liền trước”. Giá trị nhỏ nhất của n để tổng số hạt thóc mà vị quan

oc
từ n ô đầu tiên từ ô thứ nhất đến ô thứ n lớn hơn 1 triệu là
A. 18. B. 19. C. 20. D. 21.

H
ai
Hướng dẫn giải

D
Chọn C.

hi
Bài toán dùng tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân.

nT
2n  1
Ta có: S n  u1  u2  ...  un  1  1.2  1.22  ...  1.2n 1  1.  2n  1

uO
2 1

S n  2n  1  106  n  log 2 106  1  19.93. Vậy n nhỏ nhất thỏa yêu cầu bài là 20.

ie
iL
Câu 45: CHUYÊN ĐHSP HN Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi
suất một tháng kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm tổng tiền có được
Ta
của tháng trước đó và tiền lãi của tháng trước đó . Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó
có nhiều hơn 125 triệu .
s/

A. 45 tháng. B. 47 tháng. C. 44 tháng. D. 46 tháng .


up

Hướng dẫn giải


ro

Chọn A.
Áp dụng công thức lãi kép gửi 1 lần: N  A 1  r  , Với A  100.106 và r  0,5 0 0 .
/g

n
om

Theo đề bài ta tìm n bé nhất sao cho: 108 1  0,5%   125.106


n
.c

5 5
 1  0,5%  
n
 n  log 201  44, 74
ok

4 200 4
bo

Câu 46: PHAN ĐÌNH PHÙNG – HN Áp suất không khí P đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu
mmHg tại độ cao x đo bằng mét so với mực nước biển được tính theo công thức
P  P0e xl , trong đó P0  760 mmHg là áp suất không khí ở mức nước biển, l là hệ số suy
ce

giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 mét thì áp suất không khí là 672, 71 mmHg. Hỏi áp suất ở
.fa

đỉnh Fanxipan cao mét là bao nhiêu?



A. 22, 24 mmHg. B. 519,58 mmHg.
w

C. 517,94 mmHg. D. 530, 23 mmHg.


w
w

Hướng dẫn giải

Chọn D.
Ở độ cao 1000 mét áp suất không khí là 672, 71 mmHg

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Nên 672, 71  760e1000l

672, 71
 e1000l 
760

1 672, 71
l ln

01
1000 760

oc
1 672,71
3143. ln
Áp suất ở đỉnh Fanxipan P  760e3143l  760e 1000 760
 717,94

H
Câu 47: CHUYÊN ĐH VINH Tại một nơi không có gió, một chiếc khí cầu đang đứng yên ở độ cao

ai
162 mét so với mặt đất đã được phi công cài đặt cho nó chế độ chuyển động đi xuống.

D
Biết rằng, khí cầu đã chuyển động theo phương thẳng đứng với vận tốc tuân theo quy luật
v  t   10t  t 2 , trong đó t phút là thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động, v  t  được

hi
tính theo đơn vị mét/phút m /p . Nếu như vậy thì khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí

nT
cầu là
A. v  5  m /p  . B. v  7  m /p  . C. v  9  m /p  . D. v  3  m /p  .

uO
Hướng dẫn giải

ie
Đáp án: C.

iL
Gọi thời điểm khí cầu bắt đầu chuyển động là t  0 , thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp đất
Ta
là t1 .
s/

Quãng đường khí cầu đi được từ thời điểm t  0 đến thời điểm khinh khí cầu bắt đầu tiếp
up

đất là t1 là
ro

t1
t13
 10t  t dt  5t1   162
2 2

3
/g

 t  4 ,93  t  10 ,93  t  9
om

Do v  t   0  0  t  10 nên chọn t  9 .
.c

Vậy khi bắt đầu tiếp đất vận tốc v của khí cầu là v  9   10.9  92  9  m /p 
ok
bo

Câu 48: CHUYÊN ĐH VINH Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt
cho cây trồng. Mới đây các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể
ce

dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung
thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu
.fa

chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần số
lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày
bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
w

25
24
w

A. 7  log 3 25 . B. 3 7 . C. 7  . D. 7  log 3 24 .
3
w

Hướng dẫn giải

Đáp án: A.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Theo đề bài số lượng bèo ban đầu chiếm 0, 04 diện tích mặt hồ.

Sau 7 ngày số lượng bèo là 0, 04  31 diện tích mặt hồ.

Sau 14 ngày số lượng bèo là 0, 04  32 diện tích mặt hồ.

01

oc
Sau 7  n ngày số lượng bèo là 0, 04  3n diện tích mặt hồ.

H
Để bèo phủ kín mặt hồ thì 0, 04  3n  1  3n  25  n  log 3 25 .

ai
Vậy sau 7  log 3 25 ngày thì bèo vừa phủ kín mặt hồ.

D
hi
Câu 49: CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU Một ôtô đang chạy với vận tốc 19m / s thì người lái hãm
phanh, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   38t  19  m / s  , trong đó t là

nT
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến
khi dừng hẳn, ôtô còn di chuyển bao nhiêu mét?

uO
A. 4, 75m. B. 4,5m. C. 4, 25m. D. 5m.

ie
Hướng dẫn giải

iL
Chọn A.
1
Ta
Ta có thời gian ô tô bắt đầu hãm phanh đến khi dừng hẳn là : 38t  19  0  t   s  .
2
Trong khoảng thời gian này ô tô di chuyển một đoạn đường :
s/

1
up

2 1
19
s    38t  19 dx   19t  19t  
2 2
 m   4, 75  m  .
0
0 4
ro

Câu 50: CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU Một cái tục lăn sơn nước có 23 cm
/g

dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm ,
chiều dài lăn là 23cm hình bên . Sau khi lăn trọn 15 vòng
om

thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện diện tích là 5 cm
A. 1725 cm .
2
B. 3450 cm .
2
.c

C. 1725 cm 2 . D. 862,5 cm 2 .
ok

Hướng dẫn giải


bo

Chọn B.
Diện tích xung quanh của mặt trụ là S xq  2 Rl  2 .5.23  230 cm 2 .
ce

Sau khi lăn 15 vòng thì diện tích phần sơn được là: S  230 .15  3450 cm2 .
.fa

Câu 51: NGÔ SĨ LIÊN Một người lái xe ô tô đang chạy với vận tốc 20 m /s thì người lái xe phát hiện
có hàng rào ngăn đường ở phía trước cách 45m tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào vì vậy,
w

người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc
w

v  t   5t  20 m /s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
w

phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, xe ô tô còn cách hàng rào ngăn cách bao
nhiêu mét tính từ vị trí đầu xe đến hàng rào ?
A. 5 m . B. 4 m . C. 6 m . D. 3 m .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải

Chọn A.
Xe đang chạy với vận tốc v  20 m /s tương ứng với thời điểm t  0  s 

Xe đừng lại tương ứng với thời điểm t  4  s  .

01
oc
4 4
 5 
Quảng đường xe đã đi là S    5t  20  dt    t 2  20t   40  m  .
 2 0

H
0

ai
Vậy ô tô cách hàng rào một đoạn 45  40  5  m  .

D
Câu 52: NGÔ SĨ LIÊN Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V  m3  . 10 năm tiếp theo, thể tích CO2

hi
tăng a % , 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n% . Thể tích khí CO2 năm 2016 là

nT
100  a  . 100  n 
10 8

A. V2016 V.  m .
3
B. V2016  V . 1  a  n 
18
 m .
3

uO
36
10

 100  a 100  n  
10

ie
C. V2016 V.
10 20  m .
3
D. V2016  V  V . 1  a  n 
18
 m .
3

iL
Ta
Hướng dẫn giải

Chọn A.
s/

Ta có:
up

100  a 
10 10
 a 
Sau 10 năm thể tích khí CO2 là V2008  V 1   V
ro

 100  1020
/g

Do đó, 8 năm tiếp theo thể tích khí CO2 là


om

100  a  1  n 
8 10 8
 n 
V2016  V2008 1   V  
.c

 100  1020  100 


100  a  100  n  100  a  . 100  n 
10 8 10 8
ok

V V
1020 1016 1036
bo

Câu 53: NGÔ SĨ LIÊN Cho tam giác đều và hình vuông cùng có cạnh bằng
4 được xếp chồng lên nhau sao cho một đỉnh của tam giác đều
ce

trùng với tâm của hình vuông, trục của tam giác đều trùng với trục
của hình vuông như hình vẽ . Thể tích của vật thể tròn xoay sinh
.fa

bởi hình đã cho khi quay quanh trục AB là


136  24 3 48  7 3
w

A. . B. .
9 3
w

A
128  24 3 144  24 3
w

C. . D. .
9 9 H R'
Hướng dẫn giải h
C
K R
Chọn D

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Khi xoay quanh trục AB thì :


 Phần hình vuông phía trên trở thành lăng trụ có bán kính R 2 , chiều cao h 4
 V   22.4  16
1
Phần dưới trở thành hình nón cụt với

h  HK  AK  AH  2 3  2  2 3  1 ; R  2 

01
R ' AH 2 1 R 2
    R'  
R AK 2 3 3 3 3

oc
 24 3  8 
1
 
Áp dụng V   h R 2  R '2  RR '  ......    

H
3  9 

ai
 24 3  136 
Vậy V  V1  V2     . Đáp án là câu D

D
 9 

hi
Câu 54: NGÔ SĨ LIÊN Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách
bờ 5km , trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách

nT
B một khoảng 7km . Người canh hải đăng có thể chèo
thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km /h

uO
rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km /h . Xác định độ
dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất.

ie
7
A. 3 2 km. B. km. C.

iL
3
7
Ta
2 5 km. D. km.
2
s/

Hướng dẫn giải


up

Chọn C.
ro

Gọi BM  x  km  , 0  x  7 . Khi đó: AM  25  x 2 và MC  7  x


/g

x 2  25 7  x
Theo đề bài ta có: f  x  
om


4 6
.c

3 x  2 25  x 2
f  x 
ok

4 25  x 2

x  0  x  0
bo

Cho f   x   0  2 25  x 2  3 x   2   x2 5
 x  20  x  2 5
ce

14  5
Khi đó: f  0  
29
, f  7  
74
 
.fa

và f 2 5 
12 4 12
w

14  5

Vậy min f  x   f 2 5   .
w

x 0;7  12
w

Câu 55: CHUYÊN THÁI BÌNH Bạn A có một đoạn dây dài 20m . Bạn chia đoạn dây thành hai phần.
Phần đầu uốn thành một tam giác đều. Phần còn lại uốn thành một hình vuông. Hỏi độ dài
phần đầu bằng bao nhiêu để tổng diện tích hai hình trên là nhỏ nhất?

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

40 180 120 60
A. m. B. m. C. m. D. m.
94 3 94 3 94 3 94 3

Hướng dẫn giải

Chọn B.

01

oc
Bạn A chia sợi dây thành hai phần có độ dài x  m  và 20  x  m  , 0  x  20 như hình vẽ .

H
ai
2
x x 3 x2 3 2
Phần đầu uốn thành tam giác đều có cạnh  m  , diện tích S1    .  m  

D
3 3 4 36

hi
2
20  x 20  x 
 m  , diện tích S2    

nT
2
Phần còn lại uốn thành hình vuông có cạnh  m
4  4 

uO
2
x 2 3  20  x 
Tổng diện tích hai hình nhỏ nhất khi f  x     nhỏ nhất trên khoảng
36  4 

ie
 0; 20  .

iL
Ta
x 3 20  x 180
Ta có: f '  x    0 x .
18 8 4 3 9
s/
up

Bảng biến thiên:


180

ro

x 0 20
4 39
/g

f  x  0
om


f  x
.c


ok


bo

180
Dựa vào bảng biến thiên ta được x  .
ce

4 3 9
.fa

Câu 56: CHUYÊN THÁI BÌNH Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao.
3
Người ta đặt quả bóng lên chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng
w

4
chiều cao của nó. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
w

A. 9V1  8V2 . B. 3V1  2V2 . C. 16V1  9V2 . D. 27V1  8V2 .


w

Hướng dẫn giải

Chọn A.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Gọi r1 là bán kính quả bóng, r2 là bán kính chiếc chén, h là chiều cao chiếc chén.

r1 h
Theo giả thiết ta có h  2r1  r1  2h và OO   .
2 4
2 2
h h 3
Ta có r22        h 2 .

01
 2   4  16

oc
3
4 4 h 1
Thể tích của quả bóng là V1   r13       h3

H
3 3 2 6

ai
3
và thể tích của chén nước là V2  B.h   r22 h   h3

D
16

hi
V1 8
  .
V2 9

nT
Câu 57: CHUYÊN THÁI BÌNH Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ nhật. Biết rằng hộp

uO
chứa vừa khít ba quả bóng bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bóng bàn có kích thước
như nhau. Phần không gian còn trống trong hộp chiếm:

ie
A. 65, 09% . B. 47, 64% . C. 82,55% . D. 83,3% .

iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn B.
Gọi đường kính quả bóng bàn là d . Khi đó kích thước của hình hộp chữ nhật là d , d , 3d .
s/
up

Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật là V1  d .d .3d  3d 3


ro

4 d3 d3
Thể tích của ba quả bóng bàn: V2  3   r 3  4  .
3 8 2
/g
om

Thể tích phần không gian còn trống: V3  V1  V2

d3 
.c

V 3d 3  3
Phần không gian còn trống trong hộp chiếm: 3  2  2  47, 64% .
ok

V1 3d 3 3
bo

Câu 58: CHUYÊN THÁI BÌNH Một bể nước có dung tích 1000 lít .Người ta mở vòi cho nước chảy
vào bể, ban đầu bể cạn nước. Trong giờ đầu vận tốc nước chảy vào bể là 1 lít/1phút. Trong
các giờ tiếp theo vận tốc nước chảy giờ sau gấp đôi giờ liền trước. Hỏi sau khoảng thời
ce

gian bao lâu thì bể đầy nước kết quả gần đúng nhất .
A. 3,14 giờ. B. 4, 64 giờ. C. 4,14 giờ. D. 3, 64 giờ.
.fa

Hướng dẫn giải


w
w

Chọn C.
Trong giờ đầu tiên, vòi nước chảy được 60.1  60 lít nước.
w

Giờ thứ 2 vòi chảy với vận tốc 2 lít/1phút nên vòi chảy được 60  2  120 lít nước.
Giờ thứ 3 vòi chảy với vận tốc 4 lít/1phút nên vòi chảy được 60  4  240 lít nước.
Giờ thứ 4 vòi chảy với vận tốc 8 lít/1phút nên vòi chảy được 60  8  480 lít nước.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trong 4 giờ đầu tiên,vòi chảy được: 60  120  240  480  900 lít nước.
Vậy trong giờ thứ 5 vòi phải chảy lượng nước là 1000  900  100 lít nước.
Số phút chảy trong giờ thứ 5 là 100 :16  6, 25 phút
Đổi 6, 25 : 60  0,1 giờ
Vậy thời gian chảy đầy bể là khoảng 4,1 giờ.

01
Câu 59: CHUYÊN THÁI BÌNH Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v(t )  160  10t (m / s ).
Tìm quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t  0 ( s) đến

oc
thời điểm vật dừng lại.
A. S  2560m. B. S  1280m. C. S  2480m. D. S  3840m.

H
ai
Hướng dẫn giải

D
Chọn B.

hi
Ta có, vật dừng lại khi v(t )  0  160  10t  0  t  16  s  .

nT
Khi đó, quãng đường S mà vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t  0 ( s) đến

uO
16
thời điểm vật dừng lại là S   160  10t  dt  1280  m  .
0

ie
Câu 60: SỞ GD BẮC NINH Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình A

iL
dạng như hình bên. Biết bán kính đáy bằng R  5cm, bán kính cổ rB
Ta
r  2cm, AB  3cm, BC  6cm, CD  16cm. Thể tích phần không gian bên trong
của chai nước ngọt đó bằng: C
s/


A. 495  cm3  . B. 462  cm3  .
up

C. 490  cm3  . D. 412  cm3  .


ro

Hướng dẫn giải


/g

D
R
om

M
Thể tích khối trụ có đường cao CD : V1   R 2 .CD  400 cm3 .  
  r . AB  12  cm  .
E
2 3 B
Thể tích khối trụ có đường cao AB : V2
.c

r=2
ok


MC CF 5
Ta có    MB  4 R=5
bo

MB BE 2 C F


Thể tích phần giới hạn giữa BC : V3   R .MC  r .MB   78  cm  .
2 2 3
ce

3
 
Suy ra: V  V1  V2  V3  490 cm3 .
.fa

Chọn C
w

Câu 61: SỞ GD BẮC NINH Một công ty sản xuất gỗ muốn thiết kế các thùng đựng hàng bên trong
w

dạng hình lăng trụ tứ giác đều không nắp có thể tích là 62,5dm2 . Để tiết kiệm vật liệu làm
w

thùng, người ta cần thiết kế thùng sao cho có tổng S diện tích xung quanh và diện tích
mặt đáy là nhỏ nhất, S bằng
A. 106, 25dm2 . B. 75dm2 . C. 50 5dm2 . D. 125dm 2 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải

Gọi a là độ dài cạnh đáy của hình lăng trụ.


62,5
Theo bài ta có chiều cao của lăng trụ là 2 . Suy ra
a
62.5 250 125 125 125 125 2

01
S  4. 2
.a  a 2   a2    a2  33 . .a  75 . Dấu bằng xảy ra khi
a a a a a a

oc
a  3 125  5 . Vậy S là nhỏ nhất bằng 75 .
Chọn đáp án B

H
Câu 62: SỞ GD BẮC NINH Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S  A.e N .r trong

ai
đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số
hàng năm . Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người, tính đến đầu năm

D
2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm giữ nguyên

hi
thì đầu năm 2025 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 1.424.300;1.424.400  . B. 1.424.000;1.424.100  .

nT
C. 1.424.200;1.424.300  . D. 1.424.100;1.424.200  .

uO
Hướng dẫn giải

ie
iL
Gọi S1 là dân số năm 2015, ta có S1  1.153.600, N  5, A  1.038.229
Ta
S1
ln
S A
Ta có: S1  A.e N .r  e N .r  1 r
s/

A 5
up

S
ln
A
ro

15.
Gọi S 2 là dân số đầu năm 2025, ta có S2  A.e15.r  1.038.229.e 5  1.424.227, 71
/g

Chọn đáp án C
om


.c

Câu 63: QUẢNG XƯƠNG I Một bình đựng nước dạng hình nón không đáy
đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy A M O N
ok

B
của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo dược thể tích nước
16
bo

tràn ra ngoài là dm3 . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt
9
trên của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các
ce

đường sinh của hình nón như hình vẽ và khối trụ có chiều cao bằng I
P Q
đường kính đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của bình nước là:
.fa

9 10
A. S xq  dm 2 . B. S xq  4 10 dm 2 . C. S xq  4 dm 2 . D. S
w

2
3
w

S xq  dm 2 .
2
w

Hướng dẫn giải

Chọn B

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Xét hình nón : h  SO  3r , r  OB, l  SA . Xét hình trụ : h1  2r  NQ , r1  ON  QI

QI SI 1 r
SQI  SBO     r1   Thể tích khối trụ là :
BO SO 3 3
2 r 3 16
Vt   r12 h1    r  2  h  6  l  h 2  r 2  2 10  S xq   rl  4 10 dm 2
9 9

01
Câu 64: QUẢNG XƯƠNG I Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m .

oc
Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối
xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng / m2 . Hỏi cần bao

H
nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó số tiền được làm tròn 6m

ai
đến hàng đơn vị O

D
A. 8412322 đồng. B. 8142232 đồng.

hi
C. 4821232 đồng. D. 4821322 đồng.

nT
Hướng dẫn giải

uO
Chọn D

Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn , khi đó phương trình đường tròn tâm O là

ie
iL
x 2  y 2  36 . Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình y  36  x 2  f (x)
Ta
Khi đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ thị
y  f (x) và hai đường thẳng x  3; x  3
s/
up

3
 S  2  36  x 2 dx
ro

3

 
/g

Đặt x  6sin t  dx  6 cos tdt . Đổi cận : x  3  t   ; x  3  t 


6 6
om


  6
6 6
.c

 S  2  36cos 2tdt  36  (c os2t+1) dt  18(sin 2 t  2 t)  18 3  12


ok

 
  
6 6 
6
bo

Do đó số tiền cần dùng là 70000.S  4821322 đồng


ce

Câu 65: QUẢNG XƯƠNG I Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì do không đủ nộp
học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để
.fa

nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng
tháng số tiền T không đổi cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T
w

hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng làm tròn đến kết quả hàng đơn vị là:
A. 232518 đồng . B. 309604 đồng. C. 215456 đồng. D. 232289 đồng.
w
w

Hướng dẫn giải

Chọn đáp án D

Vậy sau 4 năm bạn Hùng nợ ngân hàng số tiền là:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

s  3000000  3%    3%        3%    12927407, 43


4 3 2
 

Lúc này ta coi như bạn Hùng nợ ngân hàng khoản tiền ban đầu là 12.927.407, 43 đồng,

số tiền này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm.

01
Ta có công thức:

oc
N  r  .r 12927407, 4  0, 0025  .0, 0025
n 60

   232289
 r   0, 0025
n 60
 

H
ai
Câu 66: QUẢNG XƯƠNG I Khi cắt mặt cầu S  O, R  bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu

D
và hình tròn lớn của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là

hi
nội tiếp nửa mặt cầu S  O, R  nếu một đáy của hình trụ nằm trong đáy của nửa mặt cầu,

nT
còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết R  1 , tính bán
kính đáy r và chiều cao h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu S  O, R  để khối trụ có thể

uO
tích lớn nhất.
3 6 6 3 6 3 3 6
A. r  , h . B. r  ,h . C. r  , h . D. r  , h .

ie
2 2 2 2 3 3 3 3

iL
Hướng dẫn giải
Ta
Chọn đáp án C .
s/

Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy
up

trên có tâm O' có hình chiếu của O xuống mặt đáy O' . Suy ra hình
trụ và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của đáy dưới
ro

hình trụ trùng với tâm O của nửa mặt cầu.Ta có: h 2  r 2  R 2
 0  h  R  1  r 2  1  h2
/g
om

Thể tích khối trụ là: V   r 2 h   (1  h 2 ) h  f (h)

3
.c

 f '(h)   (1  3h 2 )  0  h 
3
ok

3
bo

h 0 1
3
ce

f'(h) 0 
.fa

2 3

w

f(h) 9
w

0 0
w

2 3 6 3
Vậy: MaxV  đvtt khi r  và h 
 0;1 9 3 3

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 67: LƯƠNG ĐẮC BẰNG Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu
là mảnh tôn hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 90  cm  . Bạn muốn cắt mảnh tôn hình
chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu với M , N thuộc cạnh BC ; P và Q tương
ứng thuộc cạnh AC và AB để tạo thành hình trụ có chiều cao bằng MQ . Thể tích lớn
nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là:
91125 91125
 cm3  .  cm3  .

01
A. B.
4 2 A

oc
108000 3 13500. 3
C.  cm  .
3
D.  cm  .
3 Q P

H
 

ai
Hướng dẫn giải
B M N C

D
Gọi I là trung điểm BC. Suy ra I là trung điểm MN

hi
nT
MQ BM 3
Đặt MN x 0  x  90 ;    MQ  (90  x)
AI BI 2

uO
x x 3 3
Gọi R là bán kính của trụ  R   VT   ( )2 (90  x)  ( x3  90 x 2 )
2 2 2 8

ie
iL
3 13500. 3
Xét f ( x)  (  x3  90 x 2 ) với 0  x  90 . Khi đó: max f ( x)  khi x 60.
8 x(0;90) 
Ta
Câu 68: CHUYÊN VĨNH PHÚC Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với
s/

lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút
toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là
up

A. 101. 1, 01  1 triệu đồng B. 101. 1, 01  1 triệu đồng
27 26

   
ro

C. 100. 1, 01  1 triệu đồng D. 100. 1, 01 6  1 triệu đồng
27
/g

 
om

Hướng dẫn giải

Đáp án A
.c

Phương pháp: Quy bài toán về tính tổng cấp số nhân, rồi áp dụng công thức tính tổng cấp số nhân:
ok

Dãy U1 ; U 2 ; U 3 ;...; U n được gọi là 1 CSN có công bội q nếu: U k  U k 1q


bo

1  qn
ce

Tổng n số hạng đầu tiên: s n  u1  u 2  ...  u n  u1


1 q
.fa

Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân


w

Cách giải: Gọi số tiền người đó gửi hàng tháng là a  1 triệu


w

Đầu tháng 1: người đó có a


w

Cuối tháng 1: người đó có a. 1  0, 01  a.1, 01

Đầu tháng 2 người đó có : a  a.1, 01

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Cuối tháng 2 người đó có: 1, 01 a  a.1, 01  a 1, 01  1, 012 

Đầu tháng 3 người đó có: a 1  1, 01  1, 012 

Cuối tháng 3 người đó có: a 1  1, 01  1, 012  .1, 01  a 1  1, 012  1, 013 

01
….

oc
Đến cuối tháng thứ 27 người đó có: a 1  1, 01  1, 012  ...  1, 0127 

H
Ta cần tính tổng: a 1  1, 01  1, 012  ...  1, 0127 

ai
D
1  1, 0127
 100. 1, 0127  1 triệu

hi
Áp dụng công thức cấp số nhân trên với công bội là 1,01 ta được
1  0, 01

nT
đồng.

uO
Câu 69: MINH HỌA L2 Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn
bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m . Ông muốn trồng hoa
trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm

ie
8m
trục đối xứng như hình vẽ . Biết kinh phí để trồng hoa là

iL
100.000 đồng/ 1m 2 . Hỏi ông An cần bao nhiêu tiền để
Ta
trồng hoa trên dải đất đó? Số tiền được làm tròn đến hàng
nghìn .
A. 7.862.000 đồng. B. 7.653.000 đồng. C. 7.128.000 đồng. D. 7.826.000 đồng.
s/
up

Hướng dẫn giải

Chọn B.
ro

x2 y2
Giả sử elip có phương trình   1 , với a  b  0 .
/g

a 2 b2
om

Từ giả thiết ta có 2a  16  a  8 và 2b  10  b  5
.c

 5
x y 
2 y 2 64  y 2  E1 
8
ok

Vậy phương trình của elip là  1 


64 25 y  5

64  y 2  E1 
8
bo

Khi đó diện tích dải vườn được giới hạn bởi các đường  E1  ;  E2  ; x  4; x  4 và diện
ce

4 4
5 5
tích của dải vườn là S  2  64  x 2 dx   64  x 2 dx
.fa

4
8 20
w

 3
Tính tích phân này bằng phép đổi biến x  8sin t , ta được S  80  
w


6 4 
w

 3
Khi đó số tiền là T  80    .100000  7652891,82  7.653.000 .
6 4 

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 70: MINH HỌA L2 Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng
lên nhau sao cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn X
lại như hình vẽ . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình
trên xung quanh trục XY .

A. V 

125 1  2   . B. V

125 5  2 2   .
6 12

01

oc
C. V 

125 5  4 2   . D. V 

125 2  2   .
Y

H
24 4

ai
Hướng dẫn giải

D
Chọn C.

hi
 Cách 1 :

nT

Khối tròn xoay gồm 3 phần:

uO
5
Phần 1: khối trụ có chiều cao bằng 5, bán kính đáy bằng

ie
2
2

iL
5 125
có thể tích V1       5  .
2 4
Ta
Phần 2: khối nón có chiều cao và bán kính đáy bằng
s/

5 2
có thể tích
up

2
2
ro

1  5 2  5 2 125 2
V2        
3  2  2 12
/g
om

Phần 3: khối nón cụt có thể tích là


.c
ok
bo

     5  
ce

2   5  5 2 5  125 2 2  1 
2
1 5 2 1 2

V3          .
3 2   2   2  2 2 24
.fa

 

Vậy thể tích khối tròn xoay là


w

   
w

125 125 2 125 2 2  1  125 5  4 2 


V  V1  V2  V3     .
w

4 12 24 24

 Cách 2 :

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Thể tích hình trụ được tạo thành từ hình vuông ABCD là

125
VT   R 2 h 
4
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ hình vuông XEYF là

01
2 125 2
V2 N   R 2 h 
3 6

oc
Thể tích khối tròn xoay được tạo thành từ tam giác XDC là

H
1 125

ai
VN    R 2 h 
3 24

D
hi
5 4 2
Thể tích cần tìm V  VT  V2 N  VN   125 .
24

nT
Câu 71: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích V  m3  , hệ số k cho

uO
trước k ‐ tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy . Gọi x, y, h  0 lần lượt là
chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y , h  0 xây tiết kiệm nguyên

ie
vật liệu nhất. x, y, h lần lượt là

 2k  1V ; y 
iL
2kV k  2k  1 V
A. x  2 3 ;h 
Ta
3
3 .
 2k  1
2 2
4k 4
s/

B. x 
 2k  1V ; y  2kV
;h  23
k  2k  1 V
.
up

3
3
 2k  1
2 2
4k 4
ro

C. x  3
 2k  1V ; y  2 2kV
;h  3
k  2k  1 V
.
3
/g

 2k  1
2 2
4k 4
om

D. x  3
 2k  1V ; y  6 2kV
;h  3
k  2k  1 V
.
3
 2k  1
2 2
4k 4
.c

Hướng dẫn giải


ok

Đáp án C.
bo

Gọi x , y, h (x , y, h > 0) lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga.
ce

h V V
Ta có: k =  h = kx và V = xyh  y = = 2 .
.fa

x xh kx
w

Nên diện tích toàn phần của hố ga là:


w

(2k + 1)V
S = xy + 2yh + 2xh = + 2kx 2
w

kx
h
y

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

(2k + 1)V
Áp dụng đạo hàm ta có S nhỏ nhất khi x = 3

4k 2

2kV k (2k + 1)V


Khi đó y = 2 3 ,h = 3
.
(2k + 1)
2
4

01
Câu 72: Khi một chiếc lò xo bị kéo căng thêm x  m  so với độ dài tự nhiên là 0,15  m  của lò xo thì

oc
chiếc lò xo trì lại chống lại với một lực f  x   800 x. Hãy tìm công W sinh ra khi kéo lò

H
xo từ độ dài từ 0,15  m  đến 0,18  m  .

ai
A. W  36.10 2 J . B. W  72.10 2 J . C. W  36 J . D. W  72 J .

D
Hướng dẫn giải

hi
Đáp án A.

nT
Công được sinh ra khi kéo căng lò xo từ 0,15m đến 0,18m là:

uO
0,03

ò 800x .dx =400x 2 = 36.10-2 J .


0,03
W = 0

ie
0

iL
Chú ý: Nếu lực là một giá trị biến thiên như nén lò xo và được xác định bởi hàm F (x ) thì
Ta
b

công sinh ra theo trục Ox từ a tới b là A = ò F (x ) dx .


s/

a
up

Câu 73: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8‐3 năm 2017 , ông A quyết định mua tặng vợ một món quà và
đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 đvtt có đáy hình vuông và không có
ro

nắp . Để món quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ
vàng cho chiếc hộp , biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau . Gọi chiều
/g

cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá
trị của h; x phải là ?
om

3
A. x = 2; h = 4 B. x = 4; h = 2 C. x = 4; h = D. x = 1; h = 2
2
.c
ok
bo
ce
.fa

h
x
w
w

x
w


Hướng dẫn giải

Đáp án B.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ì
ïS = 4 xh + x 2
ï
ï 32 128
ï
Ta có í + x 2 , để lượng vàng cần dùng là nhỏ
32  S = 4 x. 2 + x =
2
ï V
ïV =x hh= 2 = 2
2
x x
ï
ï
î x x
nhất thì Diện tích S phải nhỏ nhất ta có

128 128
+ x 2 = f ( x)  f ʹ ( x) = 2 x - 2 = 0  x = 4 ,

01
S=
x x

oc
Câu 74: Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16  m3  . Tìm
bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.

H
A. 0,8  m  . B. 1, 2  m  . C. 2  m  . D. 2, 4  m  .

ai
D
Hướng dẫn giải

hi
Đáp án C.

nT
16
Gọi x (m ) là bán kính của hình trụ (x > 0) . Ta có: V = p.x 2 .h  h =
x2

uO
32p
Diện tích toàn phần của hình trụ là: S (x ) = 2px 2 + 2pxh = 2px 2 + , (x > 0)

ie
x

iL
32p
Khi đó: S ' (x ) = 4px - , cho S ' (x ) = 0  x = 2 .
Ta
x2

Lập bảng biến thiên, ta thấy diện tích đạt giá trị nhỏ nhất khi x = 2 (m ) nghĩa là bán kính là
s/

2m .
up

Câu 75: Nhà Nam có một chiếc bàn tròn có bán kính bằng 2 m. Nam muốn mắc một bóng điện ở
ro

phía trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng nhất. Biết
sin 
/g

rằng cường độ sáng C của bóng điện được biểu thị bởi công thức C  c 2  là góc tạo
l
om

bởi tia sáng tới mép bàn và mặt bàn, c ‐ hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l
khoảng cách từ mép bàn tới bóng điện . Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt
bàn là
.c

A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
ok

Hướng dẫn giải


bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
l
h

oc
H
α
N M

ai
2 I

D
Gọi h là độ cao của bóng điện so với mặt bàn h 0 ; Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ lên mặt

hi
bàn. MN là đường kính của mặt bàn. như hình vẽ

nT
h l2  2
Ta có sin   và h 2  l 2  2 , suy ra cường độ sáng là: C (l )  c (l  2) .
l l3

uO
6  l2
C '  l   c. 
 0 l  2 

ie
l 4. l 2  2

C ' l   0  l  6 l  2  
iL
Ta
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi l  6 , khi đó
s/
up

Câu 76: Anh Phong có một cái ao với diện tích 50m 2 để nuôi cá diêu hồng. Vụ vừa qua, anh nuôi
với mật độ 20con / m 2 và thu được 1, 5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá của
ro

mình anh thấy cứ thả giảm đi 8 con / m 2 thì mỗi con cá thành phầm thu được tăng thêm
/g

0, 5kg . Để tổng năng suất cao nhất thì vụ tới anh nên mua bao nhiêu cá giống để thả ? giả
sử không có hao hụt trong quá trình nuôi
om

A. 488 con. B. 658 con. C. 342 con. D. 512 con.


Hướng dẫn giải
.c
ok

Đáp án A
Số cá anh Phong thả trong vụ vừa qua là 50.20 = 1000 con
bo

1500
Khối lượng trung bình mỗi con cá thành phần là = 1, 5kg / con
ce

1000
Gọi x > 0 là số cá anh cần thả ít đi cho vụ tới nên sẽ tăng 0, 0625x kg/con
.fa

Ta có phương trình tổng khối lượng cá thu được T = f (x ) = (1000 - x )(1, 5 + 0, 0625x )
w
w

ìï f ¢ (x ) = -0,125x + 61 = 0  x = 488
ï
í  max f (x ) = 16384  x = 488
w

ïï f ¢¢ (x ) = -0,125
ïî
Vậy ở vụ sau anh chỉ cần thả 1000 - 488 = 512 con cá giống.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 77: Với một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính R = 6m phải làm một cái phễu bằng cách
cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành hình tròn. Cung tròn của hình
quạt bị cắt đi phải bằng bao nhiêu độ để hình nón có thể tích cực đại?

01
oc
6 m O

H
ai
N

D
hi

nT
A. » 66 B. » 294  C. » 12, 56 D. » 2, 8

Hướng dẫn giải

uO
Đáp án A

ie
Ta có thể nhận thấy đường sinh của hình nón là bán kính của đĩa tròn. Còn chu vi đáy của
hình nón chính là chu vi của đĩa trừ đi độ dài cung tròn đã cắt. Như vậy ta tiến hành giải

iL
chi tiết như sau:
Ta
Gọi x (m ) là độ dài đáy của hình nón phần còn lại sau khi cắt cung hình quạt của dĩa .
s/

x
Khi đó x = 2pr  r =
up

2p
ro

x2
Chiều cao của hình nón tính theo định lí PITAGO là h = R 2 - r 2 = R 2 -
4p 2
/g
om

1 2 1 x2 x2
Thể tích khối nón sẽ là :V = pr h = p 2 R 2 - 2
3 3 4p 4p
.c

Đến đây các em đạo hàm hàm V (x ) tìm được GTLN của V (x ) đạt được khi
ok

2p
x= R 6 = 4p
3
bo

Suy ra độ dài cung tròn bị cắt đi là : 2pR - 4p


ce

2 6p - 4p
a= 3600 » 660
2 6p
.fa

Câu 78: Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Người ta dựng một
w

hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên cạnh BC, hai
đỉnh P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC và AB của
w

tam giác. Xác định giá trị lớn nhất của hình chữ nhật
w

đó?
3 2 3 2
A. a B. a
8 4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3 2
C. 0 D. a
2

Hướng dẫn giải

a  a
Gọi H là trung điểm của BC  BH CH .Đặt BM x  § iÒu kiÖn 0  x   , ta có:

01
2  2

oc
a 
MN  2MH  2(BH  BM)  2   x   a  2x
2 

H
ai
  600 và BM x  QM  x 3
Tam giác MBQ vuông ở M, B

D
Hình chữ nhật MNPQ có diện tích:

hi
nT
S x MN.QM  (a  2x)x 3  3(ax  2x )
2

a  a

uO
S'(x)  3(a  4x); S'(x)  0  x    0; 
4  2

ie
x a a
0

iL
4 Ta 2
S’ 0 
s/

3 2
a
up

S 8

ro
/g

3 2 a
Vậy max S(x)  a khi x
om

 a
x 0; 
8 4
 2
.c

Câu 79: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6 cm. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ.
Tìm tổng x y để diện tích hình thang EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
ok

A 2 cm E B
bo

x cm
H
ce

3 cm
.fa

F
w

D C
G y cm
w

7 2
A. 7 B. 5 C. D. 4 2 .
2
Hướng dẫn giải

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Đáp án C

Ta có S EFGH nhỏ nhất  S  S AEH  SCGF  S DGH lớn nhất.

Tính được 2S  2 x  3 y  (6  x)(6  y)  xy 4 x  3 y 36 1

AE AH

01
Mặt khác AEH đồng dạng CGF nên   xy  6 2
CG CF

oc
18 18
Từ 1 và 2 suy ra 2S  42  (4 x  ) . Ta có 2S lớn nhất khi và chỉ khi 4 x  nhỏ nhất.

H
x x

ai
18 18 3 2
Biểu thức 4 x  nhỏ nhất  4 x   x   y  2 2 .

D
x x 2

hi
Câu 80: Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm , thể tích 96000cm 3 .

nT
Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70000 VNĐ/m2 và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành 100000 VNĐ/m2. Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành

uO
bể cá.
A. 320000 VNĐ. B. 32000 VNĐ. C. 832000 VNĐ. D. 83200 VNĐ.

ie
Hướng dẫn giải

iL
Đáp án D
Ta
Gọi x , y (m ) (x > 0, y > 0) là chiều dài và chiều rộng của đáy bể, khi đó theo đề ta suy ra
s/

0,16
0, 6xy = 0, 096  y = . Giá thành của bể cá được xác định theo hàm số sau:
up

x
æ 0,16 ö÷ æ 0,16 ÷ö
ro

0,16
f (x ) = 2.0, 6 ççx + ÷÷ .70000 + 100000x  f (x ) = 84000 ççx + ÷ + 16000
çè x ø ÷ x çè x ø÷÷
/g

VNĐ
om

æ 0,16 ö
f ¢ (x ) = 84000 ççç1 - 2 ÷÷÷, f ¢ (x ) = 0  x = 0, 4
è x ø÷
.c

Ta có bảng biến thiên sau:


ok
bo


ce
.fa
w

Dựa vào bảng biến thiên suy ra chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là f (0, 4 ) = 83200
w

VNĐ

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

1 sin (pt )
Câu 81: Một vật chuyển động với phương trình vận tốc là: v (t ) = + (m / s ) . Tính
2p p
quãng đường vật đó di chuyển được trong khoảng thời gian 5 giây làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm .
A. S » 0,9m. B. S » 0,998m. C. S » 0,99m. D. S » 1m.

01
Hướng dẫn giải

oc
Đáp án D

H
5 æ
çç 1 sin (pt )ö÷
÷÷dt » 0, 99842m .
ò

ai
Ta có S = çç +
0 çè 2p p ÷÷÷ø

D
hi
Vì làm tròn kết quả đến hàng phần trăm nên S » 1m .

nT
Câu 82: Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính 10cm ,
biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường tròn.

uO
ie
x

iL
Ta
10 cm
s/

A. 80 cm 2 B. 100 cm 2 C. 160 cm 2 D. 200 cm 2
up

Gọi x (cm ) là độ dài cạnh hình chữ nhật không nằm dọc theo đường kính đường tròn (0 < x < 10 ) .
ro

Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc trên đường tròn là: 2 10 - x (cm ).
2 2
/g
om

2 2
Diện tích hình chữ nhật: S = 2 x 10 - x

2x 2
.c

Ta có S ¢ = 2 10 2 - x 2 - = 2.10 2 - 4 x 2
2 2
10 - x
ok

é
ê x = 10 2 (thoûa)
bo

ê 2
S¢ = 0  ê
ê
ê x = - 10 2
ce

ê 2
(khoâng thoûa)
ë
.fa

æ10 2 ö÷ 10 2
S ¢¢ = -8 x  S ¢¢ ççç ÷ = -40 2 < 0 . Suy ra x = là điểm cực đại của hàm S ( x ) .
çè 2 ÷÷ø
w

2
w

10 2
w

Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là: S = 10 2. 10 2 - = 100 (cm 2 )
2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 83: Lưu lượng xe ô tô vào đường hầm Hải Vân Đà Nẵng được cho bởi công thức
290, 4 v
f (v ) = 2
xe/giây , trong đó v (km / h ) là vận tốc trung bình của các
0, 36v + 13,2v + 264
xe khi vào đường hầm. Tính lưu lượng xe là lớn nhất. Kết quả thu được gần với giá trị nào
sau đây nhất ?

01
A. 9 . B. 8, 7 . C. 8, 8 . D. 8,9 .
Hướng dẫn giải

oc
Đáp án D

H
(
290, 4 -0, 36v 2 + 264 )

ai
264
Ta có f ' (v ) = với v > 0 . f ' (v ) = 0  v =
(0, 36v + 13,2v + 264)
2
0, 6

D
2

hi
æ 264 ö÷
ç
Khi đó Max f (v ) = f çç

nT
÷÷ » 8, 9 xe/giây
v Î(0;+¥) ççè 0, 6 ÷÷ø

uO
Câu 84: Một màn ảnh hình chữ nhật
cao 1, 4m và đặt ở độ cao

ie
1, 4m so với tầm mắt tính từ

iL
đầu mép dưới của màn hình .
Để nhìn rõ nhất phải xác định
Ta
vị trí đứng sao cho góc nhìn
lớn nhất. Hãy xác định vị trí
s/

 nhọn.
đó ? Biết rằng góc BOC
up

A. AO = 2, 4m . B. AO = 2m .
ro

C. AO = 2,6m . D. AO = 3m .
Hướng dẫn giải
/g
om

Đáp án A

Đặt độ dài cạnh AO = x (m ), (x > 0)


.c

Suy ra BO = 3,24 + x 2 ,CO = 10,24 + x 2


ok

Ta sử dụng định lí cosin trong tam giác OBC ta có:


bo

 OB 2 + OC 2 - BC 2 (
3,24 + x 2 + 10,24 + x 2 - 1, 96 ) ( )
ce

cos BOC = =
2OB.OC 2 3,24 + x 2 10,24 + x 2 ( )( )
.fa

5, 76 + x 2
=
( )( )
w

3,24 + x 2 10,24 + x 2
w

 nên bài toán trở thành tìm x để F x = 5, 76 + x 2


()
w

Vì góc BOC đạt giá trị nhỏ


( )(
3,24 + x 2 10,24 + x 2 )
nhất.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

63
t+
Đặt (3, 24 + x 2 ) = t, (t > 3, 24 ) . Suy ra F (t ) = 25 = 25t + 63
t (t + 7 ) 25 t (t + 7 )

Ta đi tìm t để F t đạt giá trị nhỏ nhất.

01
æ æ öö
çç çç 2t + 7 ÷÷÷÷
çç 25 t (t + 7 ) - (25t + 63)çç ÷÷÷÷
çç 2 t (t + 7 ) ÷÷÷÷÷÷

oc
çç
25t + 63 1 çç è ø÷÷
F ' (t ) = = çç ÷÷
25 t (t + 7 ) 25 çç t (t + 7 ) ÷÷

H
çç ÷÷
÷÷

ai
çç ÷÷
çè ø

D
æ ö æ ö÷
( )

hi
1 çç 50 t + 7t - (25t + 63)(2t + 7 )÷÷÷
2
1 çç 49t - 441 ÷÷
= çç ÷÷ = çç ÷
çç 2t t + 7 t t + 7 ÷÷÷

nT
25 çç ( ) ( ) è ( ) ( )ø
2t t + 7 t t + 7 ÷
÷ 25
è ø

uO
F ' (t ) = 0  t = 9

Bảng biến thiên

ie
iL
t 3,24 9 +¥
Ta
F ' (t ) ‐ 0
s/

F (t )
up

Fmin
ro
/g

144
Thay vào đặt ta có: (3, 24 + x 2 ) = 9  x 2 =  x = 2, 4 m
25
om

Vậy để nhìn rõ nhất thì AO = 2, 4m


.c

Câu 85: Một công ty nhận làm những chiếc thùng phi kín hay đáy với thể tích theo yêu cầu là
2p m 3 mỗi chiếc yêu cầu tiết kiệm vật liệu nhất. Hỏi thùng phải có bán kính đáy R và
ok

chiều cao h là bao nhiêu ?


bo

1 1 1
A. R = 2m, h = m . B. R = m, h = 8m .C. R = 4m, h = m . D. R = 1m, h = 2m .
2 2 8
ce

Hướng dẫn giải


.fa

Đáp án A
w

Gọi R là bán kính đáy thùng m , h : là chiều cao của thùng m . ĐK: R > 0, h > 0
w

2
Thể tích của thùng là: V = pR 2h = 2p  R 2h = 2  h =
w

R2
Diện tích toàn phần của thùng là:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

æ2 ö æ2 ö
Stp = 2pRh + 2pR 2 = 2pR (h + R ) = 2pR ççç 2 + R÷÷÷ = 2p ççç + R 2 ÷÷÷
èR ÷ø èR ÷ø

æ2 ö
Đặt f (t ) = 2p çç + t 2 ÷÷÷ (t > 0) với t = R
çè t ÷ø

01

æ
f ' (t ) = 4p çt - 2 ÷÷ =
ç
3
1 ÷ö 4p t - 1 ( )
, f ' (1) = 0  t 3 = 1  t = 1

oc
çè t ø ÷ t 2

Bảng biến thiên:

H
ai
t -¥ 0 1 +¥

D
f ' (t ) ‐ 0

hi
nT
f (t )

uO
Min

Vậy ta cần chế tạo thùng với kích thước R = 1m, h = 2m

ie
iL
Câu 86: Một cửa hàng bán lẻ bán 2500 cái ti vi mỗi năm. Chi phí gửi trong kho là 10$ một cái mỗi
năm. Để đặt hàng chi phí cố định cho mỗi lần đặt là 20$ cộng thêm 9$ mỗi cái. Cửa hàng
Ta
nên đặt hàng bao nhiêu lần trong mỗi năm và mỗi lần bao nhiêu cái để chi phí hàng tồn
kho là nhỏ nhất ?
s/

A. Đặt hàng 25 lần, mỗi lần 100 cái ti vi.


up

B. Đặt hàng 20 lần, mỗi lần 100 cái ti vi.


ro

C. Đặt hàng 25 lần, mỗi lần 90 cái ti vi.


/g

D. Đặt hàng 20 lần, mỗi lần 90 cái ti vi.


om

Hướng dẫn giải

Đáp án A
.c

Gọi x là số ti vi mà cừa hàng đặt mỗi lần x Î éêë1;2500ùûú , đơn vị cái


ok

x x
bo

Số lượng ti vi trung bình gửi trong kho là nên chi phí lưu kho tương ứng là 10. = 5x
2 2
ce

2500 2500
Số lần đặt hàng mỗi năm là
x
và chi phí đặt hàng là:
x
(20 + 9x )
.fa

Khi đó chi phí mà cửa hàng phải trả là:


w

2500 50000
C (x ) = (20 + 9x ) + 5x = 5x + + 22500
w

x x
w

Lập bảng biến thiên ta được: C min = C (100) = 23500

Kết luận: đặt hàng 25 lần, mỗi lần 100 cái tivi.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 87: Tính đến đầu năm 2011 , dân số toàn tỉnh Bình Phước đạt gần 905 300 , mức tăng dân số là
1, 37% mỗi năm. Tỉnh thực hiện tốt chủ trương 100% Trẻ em đúng độ tuổi đều vào lớp 1 .
Đến năm học 2024  2025 ngành giáo dục của tỉnh cần chuẩn bị bao nhiêu phòng học cho
học sinh lớp 1 , mỗi phòng dành cho 35 học sinh? Giả sử trong năm sinh của lứa học sinh
vào lớp 1 đó toàn tỉnh có 2400 người chết, số trẻ tử vong trước 6 tuổi không đáng kể
A. 459 . B. 222 . C. 458 . D. 221 .

01
Hướng dẫn giải

oc
Đáp án A

H
Chỉ những em sinh năm 2018 mới đủ tuổi đi học 6 tuổi vào lớp 1 năm học 2024‐2025.

ai
D
n
 r 
Áp dụng công thức Sn  A  1   để tính dân số năm 2018.

hi
 100 

nT
Trong đó: A  905300; r  1, 37; n  8

uO
8
 1, 37 
Dân số năm 2018 là: A  905300.  1   1009411
 100 

ie
iL
7
 1, 37 
Dân số năm 2017 là: A  905300.  1   995769
100 
Ta

Số trẻ vào lớp 1 là: 1009411  995769  2400  16042


s/
up

Số phòng học cần chuẩn bị là : 16042 : 35  458, 3428571 .


ro

Câu 88: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái đạp phân, từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v (t ) = -5t + 10 (m / s ) , trong đó t là khoảng thời
/g

gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn ô
om

tô còn di chuyển bao nhiêu mét?


A. 0,2m . B. 2m . C. 10m . D. 20m .
.c

Hướng dẫn giải


ok

Đáp án C
bo

Ta có ô tô đi được thêm 2 giây nữa với vận tốc chậm dần đều v (t ) = -5t + 10 (m / s )
ce

ứng dụng tích phân, ta có quãng đường cần tìm là:


.fa

2
2 2
æ 5 ö
S= ò v (t ) dt = ò (-5t + 10) dt = ççç- 2 t 2 + 10t ÷÷÷÷ = 10 (m )
è ø
w

0 0 0
w

* Lúc dừng thì ta có: v (t ) = 0  -5t + 10 = 0  t = 2


w

1
Từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô đi được quãng đường: S = v 0t + at 2
2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

ì
ïa = -5
ï
ï
ï 1
Với ít = 2  S = 10.2 + (-5).22 = 10 (m )
ï
ï 2
ï
ïv = 10
î 0

* Áp dụng công thức lý 10 ta có: v22 - v12 = 2.a .s

01
Ta còn có công thức liên hệ giữa vận tốc và gia tốc: v = v0 + a.t

oc
Dựa vào phương trình chuyển động thì a = -5 m / s 2 ( )

H
Khi dừng hẳn thì ta có v2 = 0 (m / s )

ai

D
v22 - v12 0 - 102
Theo công thức ban đầu, ta được s = = 10 (m ) .

hi
=
2a 2. (-5)

nT
Câu 89: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000.000 đồng mỗi tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho

uO
thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng mỗi tháng thì có thể 2 căn hộ bị bỏ trống. Muốn có thu
nhập cao nhất, công ty đó phải cho thuê với giá mỗi căn hộ là bao nhiêu ?

ie
A. 2.250.000. B. 2.350.000. C. 2.450.000. D. 2.550.000.

iL
Hướng dẫn giải
Ta
Đáp án A
s/

Gọi x là giá cho thuê thực tế của mỗi căn hộ, x – đồng; x ³ 2000.000 đồng .
up

Số căn hộ cho thuê được ứng với giá cho thuê:


ro

1 1
50 -
50000
(x - 2000000) = -
50.000
x + 90, (1)
/g

Gọi F (x ) là hàm lợi nhuận thu được khi cho thuê các căn hộ, F (x ) : đồng .
om

æ 1 ö 1
Ta có F (x ) = ççç- x + 90÷÷÷ x = - x 2 + 90x
.c

è 50.000 ø÷ 50.000
ok

1
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của F (x ) = - x 2 + 90x với điều kiện
bo

50.000
x ³ 2000.000
ce

1
F ' (x ) = - x + 90
25.000
.fa

1
F ' (x ) = 0  - x + 90 = 0  x = 2.250.000
w

25.000
w

Ta lập bảng biến thiên:


w

x 2000.000 2.250.000 +¥

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

F ' (x ) 0 -

F (x ) Fmax

01

oc
Suy ra F (x ) đạt giá trị lớn nhất khi x = 2.250.000

H
Vậy công ty phải cho thuê với giá 2.250.000 đồng mỗi căn hộ thì được lãi lớn nhất.

ai
1
trong biểu thức (1) ?

D
Nhận xét: Làm sao ta có thể tìm được hệ số
50000

hi
Ta có thể hiểu đơn giản như sau: Số căn hộ cho thuê mỗi tháng ứng với số tiền cho thuê;

nT
50 - m (x - 2000.000) x = 2.000.000 thì số căn hộ được thuê là 50 . Nếu số tiền cho thuê

uO
tăng lên là x = 2.100.000 thì có 2 căn hộ để trống, nghĩa là có 48 người thuê. Ta có:

1
50 - m (2.100.000 - 2.000.000) = 48  m = .

ie
50000

iL
Câu 90: Cần phải làm cái cửa sổ mà, phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới
là hình chữ nhật, có chu vi là a (m ) a chính là chu vi hình bán
Ta
nguyệt cộng với chu vi hình chữ nhật trừ đi độ dài cạnh hình chữ
nhật là dây cung của hình bán nguyệt . Hãy xác định các kích thước
s/

của nó để diện tích cửa sổ là lớn nhất?


up

2a a
A. chiều rộng bằng , chiều cao bằng
4+p 4+p
ro
/g

a 2a
B. chiều rộng bằng , chiều cao bằng
4+p 4+p
om

C. chiều rộng bằng a(4 + p) , chiều cao bằng 2a(4 + p)


.c

D. chiều rộng bằng a(4 - p) , chiều cao bằng 2a(4 - p)


ok

Hướng dẫn giải


bo

Đáp án A
ce

Gọi x là bán kính của hình bán nguyệt. Ta có chu vi của hình bán nguyệt là p x , tổng ba
.fa

cạnh của hình chữ nhật là a - p x . Diện tích cửa sổ là:


w

p x2 a - p x - 2x p p a
S = S1 + S 2 = + 2x = ax - ( + 2)x 2 = ( + 2)x ( - x ) .
w

2 2 2 2 p
+2
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

a a
Dễ thấy S lớn nhất khi x = - x hay x = . Có thể dùng đạo hàm hoặc đỉnh
p 4+p
+2
2
Parabol

a 2a
Vậy để S thì các kích thước của nó là: chiều cao bằng ; chiều rộng bằng

01
max
4+p 4+p

oc
Câu 91: Trong lĩnh vực thuỷ lợi, cần phải xây dựng nhiều mương dẫn nước dạng "Thuỷ động học"
Ký hiệu diện tích tiết diện ngang của mương là S,  là độ dài đường biên giới hạn của tiết

H
diện này,  ‐ đặc trưng cho khả năng thấm nước của mương; mương đựơc gọi là có dạng

ai
thuỷ động học nếu với S xác định,  là nhỏ nhất . Cần xác định các kích thước của mương
dẫn nước như thế nào để có dạng thuỷ động học? nếu mương dẫn nước có tiết diện

D
ngang là hình chữ nhật

hi
nT
y

uO
x

ie
S S

iL
A. x = 4S , y = B. x = 4S , y =
4 2
Ta
S S
C. x = 2S , y = D. x = 2S , y =
s/
4 2
Hướng dẫn giải
up

Gọi x, y lần lượt là chiều rộng, chiều cao của mương. Theo bài ra ta có: S xy;
ro

2S 2S -2S x 2 - 2S
 = 2y + x = + x . Xét hàm số (x ) = + x . Ta có  ' (x ) 2 1 .
/g

x x x x2
om

S S
 ' (x ) 0  x 2 - 2S = 0  x = 2S , khi đó y .
x 2
.c

Dễ thấy với x, y như trên thì mương có dạng thuỷ động học, vậy các kích thước của mương là
ok

S
x = 2S , y thì mương có dạng thuỷ động học.
bo

Câu 92: Một thợ xây muốn sử dụng 1 tấm sắt có chiều dài là 4m , chiều rộng 1m để uốn thành 2m
ce

khung đúc bê tông, 1 khung hình trụ có đáy là hình vuông và 1 khung hình trụ có đáy là
hình tròn. Hỏi phải chia tấm sắt thành 2 phần theo chiều dài như thế nào để tổng thể
.fa

tích 2 khung là nhỏ nhất ?


A. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
w

4 2
w

, .
p+4 p+4
w

B. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
2 4p
, .
p+4 p+4

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

C. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
2 4p + 14
, .
p+4 p+4
D. Khung có đáy là hình vuông, khung có đáy là hình tròn lần lượt có chiều dài là
4p + 14 2
.

01
,
p+4 p+4

oc
Hướng dẫn giải

H
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của khung hình trụ có đáy là hình vuông và khung hình trụ

ai
có đáy là hình tròn. Gọi a là chiều dài của cạnh hình vuông và r là bán kính của hình tròn.

D
Ta có: V1 + V2 = a 2 + pr 2 đơn vị thể tích .

hi
1 2
Mà 4a + 2pr = 4  a = (2 - pr ), 0 < r < . Suy ra

nT
2 p
1
V (r ) = V1 + V2 = pr 2 + (2 - pr ) .
2

uO
4

ie
1 2
V ¢ (r ) = 2pr - p (2 - pr ), V ¢ (r ) = 0  r = . Lập bảng biến thiên suy ra
4 (p + 4 )
æ 4 ö÷
iL
Ta
Vmin = çç ÷ .
çè p + 4 ÷÷ø
s/

Vậy, phải chia tấm sắt thành 2 phần: phần làm lăng trụ có đáy là hình vuông là
up

4p
(m ) .
(p + 4 )
ro

Câu 93: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm 3 với chiều cao là h và
/g

bán kính đáy là r để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
om

36 38 38 36
A. r = 4 . B. r = 6 . C. r = 4 . D. r = 6 .
2p 2 2p 2 2p 2 2p 2
.c

Hướng dẫn giải


ok

Đáp án B
bo

1 2 81 81 1
Thể tích của cốc: V = pr h = 27  r 2h = h = . 2
ce

3 p p r
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
.fa

812 1 812 1
w

S xq = 2prl = 2pr r 2 + h 2 = 2pr r 2 + = 2 p r 4


+
p2 r 4 p2 r 2
w
w

812 1 812 1 812 1 812 1


= 2p r 4 + + ³ 2p 3 3 r 4. .
2p 2 r 2 2p 2 r 2 2p 2 r 2 2p 2 r 2

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

814
= 2 3p 6 theo BĐT Cauchy
4p 4

812 1 38 38
S xq nhỏ nhất  r 4 =  r 6
= r = 6 .
2p 2 r 2 2p 2 2p 2

01
Câu 94: Giả sử tỉ lệ lạm phát của Việt Nam trong 10 năm qua là 5% . Hỏi nếu năm 2007, giá xăng là
12000 VND/lít . Hỏi năm 2016 giá tiền xăng là bao nhiêu tiền một lít.

oc
A. 11340, 000 VND/lít . B. 113400 VND/lít .

H
C. 18615, 94 VND/lít . D. 186160,94 VND/lít .

ai
Hướng dẫn giải

D
hi
Đáp án C

nT
Giá xăng năm 2008 là 12000 (1 + 0, 05)

uO
Giá xăng năm 2009 là 12000 (1 + 0, 05)
2

ie

iL
Giá xăng năm 2016 là 12000 (1 + 0, 05) » 18615, 94 VND/lit .
9
Ta
Câu 95: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh
MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được
s/

một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất ?
up
ro
/g
om
.c


ok

A. x = 20 . B. x = 15 . C. x  25 . D. x = 30 .
bo

Hướng dẫn giải


ce

Đáp án A
.fa

Ta có PN = 60 - 2x , gọi H là trung điểm của PN suy ra AH = 60x - 900


w

S DANP =
1
. (60 - 2x ) 60x - 900 = (60 - 2x ) ( )
15x - 225 = f (x ) , do chiều cao của khối
w

2
lăng trụ không đổi nên thể tích khối lăng trụ max khi f (x ) max.
w

-45 (x - 20)
f ' (x ) = = 0  x = 20, f (20) = 100 3, f (15) = 0
15x - 225

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

max f (x ) = 100 3 khi x = 20

Câu 96: Một lão nông chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết người con sẽ được
chọn miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 800(m ) . Hỏi anh ta chọn mỗi kích thước của
nó bằng bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất?

01
x

oc
H
y C=800 m

ai
D

hi
A. 200m ´ 200m B. 300m ´ 100m C. 250m ´ 150m D.Đáp án khác
Hướng dẫn giải

nT
Đáp án A

uO
Gọi chiều dài và chiều rộng của miếng đất lần lượt là: x( m) và y( m) ( x , y > 0).
Diện tích miếng đất: S = xy

ie
Theo đề bài thì: 2( x + y ) = 800 hay y = 400 - x . Do đó: S = x(400 - x) = -x2 + 400x với x > 0

iL
Đạo hàm: S ʹ( x) = -2 x + 400 . Cho y ʹ = 0  x = 200 .
Ta
Lập bảng biến thiên ta được: Smax = 40000 khi x = 200  y = 200 .
Kết luận: Kích thước của miếng đất hình chữ nhật là 200 ´ 200 là hình vuông .
s/

Lưu ý: Có thể đánh giá bằng BĐT Cô‐Sy.


up

Câu 97: Một trang chữ của một tạp chí cần diện tích là 384cm 2 . Lề trên, lề dưới là 3cm; lề phải, lề
trái là 2cm. Khi đó chiều ngang và chiều dọc tối ưu của trang giấy lần lượt là:
ro

A. 24cm, 25cm. B. 15cm, 40cm. C. 20cm, 30cm. D. 22,2cm, 27cm.


Hướng dẫn giải
/g
om

Đáp án C

Gọi a, b (cm )(a > 0, b > 0) là độ dài chìu dọc và chìu ngang của trang chữ suy ra kích
.c

thước trang giấy là a + 6, b + 4


ok

384
Ta có: a.b = 384  b = (1)
bo

2304
Diện tích trang sách là: S = (a + 6)(b + 4)  S = 4a +
ce

+ 408
a
.fa

2304
Theo bất đẳng thức CAUCHY ta có:  S ³ 2 4a. + 408 = 600
a
w
w

2304
Suy ra MinS = 600  4a =  a = 24 , suy ra chiều dọc và chiều ngang tối ưu là:
w

a
30cm,20cm

Câu 98: Ông Bình muốn thiết kế mái cho một xưởng may có diện tích 20000 m 2 có hai đồ án như
sau:

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

‐ Công ty A thiết kế dạng hình vuông với mái là hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng
70m .
‐ Công ty B thiết kế dạng hình tròn với mái là nửa mặt cầu úp xuống.
Hỏi thiết kế của công ty A giúp tiết kiệm diện tích mái hơn bao nhiêu m 2 ?
A. 11857 m 2 . B. 20000 m 2 . C. 9000 m 2 . D. 5000 m 2 .

01
Hướng dẫn giải

oc
Đáp án A
Phương án A: Hình chóp tứ giác đều

H
ai
( )
2
Chiều dài của cạnh bên là h 2 + 50 2 = 4900 + 5000 = 30 11 (h = 70)

D
hi
Độ dài cạnh đáy là: 20000

nT
chiều cao mặt bên.cạnh đáy = 2.30 11.100 2 = 6000 22 (m 2 )

uO
Phương án B: Mặt cầu:
Diện tích hình tròn lớn bằng

ie
20000 20000

iL
20000m 2  pR2 = 20000  R = ; Smat = 2pR2 = 2p = 40000m 2
p p
Ta
Kết luận: Vậy phương án A giúp tiết kiện diện tích mái hơn
s/

40000m 2 - 6000 22m 2 = 11857 m 2


up

Câu 99: Trên cánh đồng cỏ có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2
ro

cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn
nhất mà 2 con bò có thể ăn chung lấy giá trị gần đúng nhất .
/g

A. 1, 034 m2 B. 1, 574 m2 C. 1, 989 m2 D. 2, 824 m2


om

Hướng dẫn giải


.c

Diện tích mặt cỏ ăn chung sẽ lớn nhất khi 2 sợi dây được kéo căng và là phần giao của 2
đường tròn.
ok
bo
ce
.fa
w
w

Xét hệ trục tọa độ như hình vẽ, gọi O, M là vị trí của cọc. Bài toán đưa về tìm diện tích
phần được tô màu.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Ta có phương trình đường tròn tâm (O ) : x 2 + y 2 = 32 và phương trình đường tròn tâm

(M ) : (x - 4)
2
+ y 2 = 22

Phương trình các đường cong của đường tròn nằm phía trên trục Ox là: y = 9 - x 2 và

01
y = 4 - (x - 4)
2

oc
21
Phương trình hoành độ giao điểm: 4 - (x - 4) = 9 - x 2  4 + 8x - 16 = 9  x =
2

H
8

ai
é 21 ù
ê8 ú

D
3

Diện tích phần được tô màu là: S = 2 ê ò 4 - (x - 4) dx + ò 9 - x dx úú » 1, 989 . Ta có


ê 2
2

hi
ê2 21 ú
êë 8 úû

nT
thể giải tích phân này bằng phép thế lượng giác, tuy nhiên để tiết kiệm thời gian nên bấm
máy. Chọn C.

uO
Câu 100: Bên trong một căn nhà bỏ hoang hình lập phương thể tích 1000 m3 có 3 chú nhện con rất
hay cãi vã nên phải sống riêng. Mùa đông đến, vì đói rét nên chúng đành quyết định hợp

ie
tác với nhau giăng lưới để bắt mồi. Ba chú nhện tính toán sẽ giăng một mảnh lưới hình

iL
tam giác theo cách sau: Mỗi chú nhện sẽ đứng ở mép tường bất kì có thể mép giữa 2 bức
tường, giữa tường với trần, hoặc giữa tường với nền rồi phóng những sợi tơ làm khung
Ta
đến vị trí cũng 2 con nhện còn lại rồi sau đó mới phóng tơ dính đan phần lưới bên trong.
Nhưng vì vốn đã có hiềm khích từ lâu, nên trước khi bắt đầu, chúng quy định để tránh xô
s/

xát, không có bất kì 2 con nhện nào cùng nằm trên một mặt tường, nền hoặc trần nhà.
up

Tính chu vi nhỏ nhất của mảnh lưới được giăng biết các sợi tơ khung căng và không
nhùn .
ro

A. 15 6 mét B. 2 30 mét C. 12 10 mét D. 10 2 mét


/g

Hướng dẫn giải


om

Bài toán này ta sẽ giải quyết bằng cách ứng dụng phương pháp tọa độ trong không gian.

Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Không mất tính tổng quát, và dựa vào yêu cầu về vị trí 3 con nhện ta
.c

xác định là các điểm M , N , P nằm trên các cạnh A ' B ',CC ', AD như hình vẽ.
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc
H
ai
D
hi

nT
Yêu cầu bài toán là cần tìm tọa độ của 3 điểm M , N , P để chu vi tam giác MNP nhỏ nhất.

uO
Đặt M (x ;10; 0), P (0; 0; z ), N (10; y;10) . Chu vi tam giác MNP là:

ie
(x - 10) + (y - 10) + 102 + 102 + y 2 + (z - 10) + x 2 + 102 + z 2
2 2 2
MN + NP + PQ =

iL

(10 - x ) + (y - 10) + 10 + y + (z - 10) + 10 + z + (-x ) + 10
2 2 2 2
2 2
Ta
2 2 2
=
s/

Áp dụng bất đẳng thức vecto :


up

(10 - x + y ) + (y + z - 20) + 202 + z 2 + (-x ) + 102


2 2 2
 MN + NP + PM ³
ro

(10 - x + y + z ) + (y - 10 + z - 10 - x ) + (10 + 10 + 10)


2 2 2
³
/g

2 (y + z - x - 5) + 450 + (10 + 10 + 10)


2 2
= ³ 15 6
om

ì
ï
ï
ïïy + z - x = 5 ì
.c

ï
ï ïïïy = z
ï 10 - x y - 10 10
 ïí2y - x = 5  x = y = z = 5
ok

Dấu bằng xảy ra khi í = =


ï
ï y z - 10 10 ï
ï
ï
ï 10 - x + y y + z - 20 20 ï
ï x + y = 10
ï î
bo

ï = =
ï
ï
î z -x 10
ce

Vậy giá trị cần tìm là 15 6 . Chọn A.


M
.fa

Câu 101: Một ngôi nhà có nền dạng tam giác đều ABC cạnh dài x

10  m  được đặt song song và cách mặt đất h (m ) . Nhà


w

có 3 trụ tại A, B , C vuông góc với  ABC  . Trên trụ A


A
w

C
10
người ta lấy hai điểm M , N sao cho AM = x , AN = y
w

y
I
và góc giữa  MBC  và (NBC ) bằng 90 để là mái và
B
phần chứa đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất N
(d)
của ngôi nhà.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

A. 5 3 . B. 10 3 .

C. 10 . D. 12 .

Hướng dẫn giải

01
Đáp án B
Để nhà có chiều cao thấp nhất ta phải chọn N nằm trên mặt đất. Chiều cao của nhà là

oc
NM = x + y .

H
Gọi I là trung điểm của BC . Ta có DABC đều  AI ^ BC , vì

ai
ì
ïMI ^ BC
MN ^ (ABC )  MN ^ BC , từ đó suy ra  BC ^ (MNI )  ïí  = 900
 MIN
ï

D
ïNI ^ BC
î

hi
2
æ10 3 ö÷
ç

nT
DIMN vuông tại I nhận AI là đường cao nên  AM .AN = AI 2  xy = çç ÷÷ = 75
ççè 2 ÷÷ø

uO
Theo bất đẳng thức Côsi: x + y ³ 2 xy = 2. 75 = 10 3  x = y = 5 3

ie
Do đó chiều cao thấp nhất của nhà là 10 3.

iL
Câu 102: NHO QUAN A Một đường dây điện được
Ta
nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn
đảo ở C. khoảng cách ngắn nhất từ C đến
s/

B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4.


Mỗi km dây điện đặt dưới nước là mất
up

5000 USD, còn đặt dưới đất mất 3000


USD. Hỏi diểm S trên bờ cách A bao nhiêu
ro

để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C


là ít tốn kém nhất.
/g


om

15 13 10 19
A. km B. km C. D.
4 4 4 4
.c

Hướng dẫn giải


ok

Trước tiên, ta xây dựng hàm số f  x  là hàm số tính tổng chi phí sử dụng.
bo

Đặt BS  x thì ta được: SA  4  x, CS  x 2  1 . Theo đề bài, mỗi km dây điện đặt dưới nước
ce

mất 5000USD, còn đặt dưới đất mất 3000USD, như vậy ta có hàm số f  x  được xác định như sau:
.fa

f  x   3000.  4  x   5000. x 2  1 với x   0; 4 


w
w

Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f  x  để có được số tiền ít nhất cần sử dụng và từ đó xác định được
w

vị trí điểm S.

x
f '  x   3000  5000. .
x2  1

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x
f '  x   0  3000  5000.  0  3000 x 2  1  5000 x  0
x 1
2

 3 x2  1  5x
 3
16 x 2  9 x   3
  4x .

01
x  0  x  0 4

oc
Hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0; 4 .

H
ai
3
Ta có: f  0   17000, f    16000, f  4   20615,52813.
4

D
hi
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của f  x  là 16000 và tại x  . Khi đó chi phí là thấp nhất và điểm S nằm cách

nT
4
3 13
A một đoạn SA  4  x  4   .

uO
4 4

ie
Vậy đáp án là B.

iL
Câu 103: THTT SỐ 673 Có hai chiếc cọc
cao 10 m và 30 m lần lượt đặt
Ta
tại hai vị trí A, B . Biết khoảng
s/

cách giữa hai cọc bằng 24 m .


up

Người ta chọn một cái chốt ở vị


trí M trên mặt đất nằm giữa hai
ro

chân cột để giang dây nối đến


hai đỉnh C và D của cọc như
/g

hình vẽ . Hỏi ta phải đặt chốt ở


vị trí nào đề tổng độ dài của hai
om

sợi dây đó là ngắn nhất?


A. AM = 6 m, BM = 18 m. B. AM = 7 m, BM = 17 m.
.c

C. AM = 4 m, BM = 20 m. D. AM = 12 m, BM = 12 m.
ok

Hướng dẫn giải


bo

Đặt AM = x (0 < x < 24)  BM = 24 - x . Ta có CM = CA2 + AM 2 = x 2 + 100


ce

(24 - x )
2
.fa

MD = MB 2 + BD 2 = + 900 .Suy ra tổng độ dài hai sợi dây là :


w

(24 - x )
2
CM + MD = + 900 + x 2 + 100 = f (x ),(0 < x < 24)
w
w

Khảo sát hàm ta được: x = 6 (m ) => BM =18 (m ) . Chọn A.

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 104: HÀ NỘI – AMSTERDAM Cho hai vị trí


A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một
phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng cách
từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là
118m và 487m. Một người đi từ A đến
bờ sông để lấy nước mang về B. Đoạn
đường ngắn nhất mà người đó có thể đi

01
là:
A. 569,5 m B. 671,4 m C. 779,8 m D. 741,2 m

oc
Hướng dẫn giải

H
ai
D
hi
nT
uO
ie

iL
Giả sử người đó đi từ A đến M để lấy nước và đi từ M về B.
Ta
dễ dàng tính được BD = 369, EF = 492. Ta đặt EM = x , khi đó ta được:
s/

(492 - x )
2
MF = 492 - x , AM = x 2 + 1182 , BM = + 487 2 .
up

Như vậy ta có hàm số f (x ) được xác định bằng tổng quãng đường AM và MB:
ro
/g

f (x ) = x 2 + 1182 + (492 - x )
2
+ 4872 với x Î éêë 0; 492ùúû
om

Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của f (x ) để có được quãng đường ngắn nhất và từ đó xác định
.c

được vị trí điểm M.


ok

x 492 - x
bo

f ' (x ) = - .
x 2 + 1182 (492 - x )
2
2
+ 487
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

x 492 - x
f ' (x ) = 0  - =0
x 2 + 1182 (492 - x )
2
2
+ 487
x 492 - x
 =
x 2 + 1182 (492 - x ) + 487
2
2

01
 x (492 - x ) + 487 = (492 - x ) x + 118
2
2 2 2

oc
ì é
ï ù
x ê(492 - x ) + 487 ú = (492 - x ) (x + 118 )
2 2
ï
ï
2 2 2 2

 í ëê ûú

H
ï
ï0 £ x £ 492
ï
î

ai
ì
ï
ï(487x ) = (58056 - 118x )
2 2

D
ï
í
ï0 £ x £ 492

hi
ï
ï
î
ì
ï 58056 58056

nT
ï
ïx= hay x = - 58056
í 605 369  x =
ï
ï0 £ x £ 492 605

uO
ï
î

æ 58056 ö÷

ie
Hàm số f (x ) liên tục trên đoạn éê 0; 492ùú . So sánh các giá trị của f (0) , f çç
çè 605 ÷ø÷ , f (492 )
÷
ë û

æ ö
iL
Ta
58056 ÷
ta có giá trị nhỏ nhất là f çç ÷÷ » 779, 8m
çè 605 ÷ø
s/

Khi đó quãng đường đi ngắn nhất là xấp xỉ 779,8m. Vậy đáp án là C.


up

Câu 105: Anh Thái gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng. Sau mỗi tháng, chú Tư
ro

đến ngân hàng rút mỗi tháng 3 triệu đồng để chi tiêu cho đến khi hết tiền thì thôi. Sau một
số tròn tháng thì chú Tư rút hết tiền cả gốc lẫn lãi. Biết trong suốt thời gian đó, ngoài số
/g

tiền rút mỗi tháng chú Tư không rút thêm một đồng nào kể cả gốc lẫn lãi và lãi suất không
om

đổi. Vậy tháng cuối cùng chú Tư sẽ rút được số tiền là bao nhiêu làm tròn đến đồng ?
A. 1840270 đồng. B. 3000000 đồng.
.c

C. 1840269 đồng. D. 1840268 đồng.


ok

Hướng dẫn giải


bo

Phương pháp tự luận

Áp dụng công thức tính số tiền còn lại sau n tháng


ce

n
æ ö
çç1 + r ÷÷ - 1
.fa

100 ÷÷ø
n
æ r ö÷ çè
Sn = Aççç1 + ÷ -X
100 ÷ø÷
(9)
w

è r
100
w
w

Với A = 50 triệu đồng, r = 0,6 và X = 3 triệu đồng ta được


1, 006n - 1
Sn = 50.1, 006n - 3. .
0, 006

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Để rút hết số tiền thì ta tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho
1, 006n - 1
n 500
Sn < 0  50.1, 006 - 3.  500 - 450.1, 006n < 0  n > log1,006  n = 18
0, 006 450

Khi đó số tiền tháng cuối cùng mà Anh Thái rút là

01
é 1, 00617 - 1 ùú
S17 .1, 006 = êê50.1, 00617 - 3. ú .1, 006 » 1, 840269833 triệu đồng » 1840270 đồng
0, 006

oc
ë û

Phương pháp trắc nghiệm

H
ai
1, 006X - 1
Nhập lên màn hình máy tính 50.1, 006X - 3. , tính giá trị chạy từ 10 đến 20 với

D
0, 006

hi
step bằng 1 ta được bằng giá trị tương ứng và số tiền còn lại nhơ hơn 3 ứng với X = 17 .

nT
Từ đó tính được số tiền rút ra ở tháng cuối cùng là
é 1, 00617 - 1 ùú

uO
S17 .1, 006 = êê50.1, 00617 - 3. .1, 006 » 1, 840269833 triệu đồng » 1840270 đồng
ë 0, 006 úû

ie
Câu 106: Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức quảng cáo trên truyền

iL
hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x quảng cáo được phát thì số
100
Ta
% người xem mua sản phẩm là P( x)  , x  0 . Hãy tính số quảng cáo được
1  49 e 0.015 x
phát tối thiểu để số người mua đạt hơn 75% .
s/

A. 333 . B. 343 . C. 330 . D. 323 .


up

Hướng dẫn giải


ro

Khi có 100 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là:
/g

P  100  
om

100
 9.3799%
1  49 e 1.5
.c

Khi có 200 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là:
ok

P  200  
100
 29.0734%
1  49 e 3
bo

Khi có 500 quảng cáo phát ra thì tỉ lệ người xem mua sản phẩm là:
ce

P  500  
100
 97.3614%
.fa

1  49 e 7.5
w

Đáp án: A.
w

Câu 107: CHUYÊN QUANG TRUNG LẦN 3 Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã X có xây
w

một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu.
Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol .
A. 19m3 . B. 21m3 . C. 18m3 . D. 40m3 .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hướng dẫn giải

Chọn D.

Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.

01
0,5m

oc
H
2m

ai
D
hi
5m

nT
uO
0,5m 19m 0,5m
Ta có

ie
iL
 19 
Gọi  P1  : y  ax 2  c là Parabol đi qua hai điểm A  ;0  , B  0; 2 
 2 
Ta
  19 
2
 8
s/

0  a.    2 a   8 2
Nên ta có hệ phương trình sau:   2  361   P1  : y   x 2
up

2  b b  2 361

ro

 5
Gọi  P2  : y  ax 2  c là Parabol đi qua hai điểm C 10;0  , D  0; 
/g

 2
om

 5  1
0  a. 10   2
2
a   40 1 5
Nên ta có hệ phương trình sau:     P2  : y   x 2 
.c

5  b b  5 40 2
 2  2
ok

 10  1 5 19
 8 2  
bo

Ta có thể tích của bê tông là: V  5.2     x 2  dx   2   x  2 dx   40m3


  40 2  361  
0 0
ce

Câu 108: NGUYỄN TRÃI – HD Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều
cao của chiếc cốc là 20cm , bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc là 5cm . Một con
.fa

kiến đang đứng ở điểm A của miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh than cốc để lên
đến đáy cốc ở điểm B . Quãng đường ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định
w

của mình gần đúng nhất với kết quả nào dước đây?
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

01
oc

H
A. 59,98cm B. 59,93cm C. 58,67 cm D. 58,80cm .

ai
Hướng dẫn giải
Chọn D.

D
Đặt b, a, h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc,  là góc kí hiệu

hi
như trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình

nT
quạt của một khuyên với cung nhỏ BB "  4 b và cung lớn AA "  4 a .

uO
ie
iL
Ta
s/
up


Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng BA”. Áp dụng định lí hàm
ro

số cosin ta được:
/g

l  BO 2  OA2  2 BO.OA.cos 2 (1).


om

) OA OB  AB
a 4 a l ( BB AB AB.
BA  AB  ( a  b) 2  h 2 .      1  1

b 4 b l (AA) OB OB 2 b 2 b

.c

2 (a  b) 2 (a  b) a b b ( a  b) 2  h 2
ok

AB a
   (a ).  1   OB  (b) .
AB ( a  b) 2  h 2 OB b b a b
bo

b ( a  b) 2  h 2
OA  OB  BA   (a  b)2  h 2 (c).
a b
ce

Thay a , b , c vào 1 ta tìm được l .


.fa

l  58,79609cm  58,80
 tại điểm nào khác B,
Ghi chú. Để tồn tại lời giải trên thì đoạn BA” phải không cắt cung BB
w

 tại B. Điều này tương đương với 2  cos 1 b


w

tức là BA” nằm dưới tiếp tuyến của BB   . Tuy


a  
w

nhiên, trong lời giải của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này và đề bài cũng
đã cho thỏa mãn yêu cầu đó .

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Câu 109: NGÔ QUYỀN – HP Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000
đồng một chiếc và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất
đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi nhận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người
quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi
tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không thay đổi là 18.000 .
Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.

01
A. 42.000 đồng. B. 40.000 đồng. C. 43.000 đồng. D. 39.000 đồng.

Hướng dẫn giải

oc
Chọn D.

H
Gọi số tiền cần tăng giá mỗi chiếc khăn là x nghìn đồng .

ai
Vì cứ tăng giá thêm 1 nghìn đồng thì số khăn bán ra giảm 100 chiếc nên tăng x nghìn

D
đồng thì số xe khăn bán ra giảm 100x chiếc. Do đó tổng số khăn bán ra mỗi tháng là:

hi
3000  100x chiếc.

nT
Lúc đầu bán với giá 30 nghìn đồng , mỗi chiếc khăn có lãi 12 nghìn đồng . Sau khi tăng

uO
giá, mỗi chiếc khăn thu được số lãi là: 12  x nghìn đồng . Do đó tổng số lợi nhuận một

ie
tháng thu được sau khi tăng giá là: f  x    3000  100 x 12  x  nghìn đồng .

iL
Xét hàm số f  x    3000  100 x 12  x  trên  0;   .
Ta
s/

Ta có: f  x   100 x 2  1800 x  36000  100  x  9   44100  44100 .


2
up

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x  9 .


ro

Như vậy, để thu được lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sản xuất cần tăng giá bán mỗi chiếc
/g

khăn là 9.000 đồng, tức là mỗi chiếc khăn bán với giá mới là 39.000 đồng.
om

Câu 110: CHUYÊN VINH – L2 Các khí thải gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái
.c

đất nóng lên. Theo OECD Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế thế giới , khi nhiệt độ trái
đất tăng lên thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu
ok

giảm. Người ta ước tính rằng khi nhiệt độ trái


đất tăng thêm 2C thì tổng giá trị kinh tế toàn
bo

cầu giảm 3%, còn khi nhiệt độ trái đất tăng thêm
5C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 10% .
ce

Biết rằng nếu nhiệt độ trái đất tăng thêm t C ,


tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f  t  % thì
.fa

f (t )  k .a t trong đó a, k là các hằng số dương .


w

Nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu độ C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm 20% ?
w

A. 9,3C . B. 7,6C . C. 6,7C . D. 8, 4C .


w

Hướng dẫn giải


Chọn C.
 k .a 2  3%
Theo đề bài ta có:  5 1 . Cần tìm t thỏa mãn k .a t  20% .
 k .a  10%

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

3% 10 3% 20
Từ 1  k  2
và a  3 . Khi đó k .a t  20%  2 .a t  20%  a t  2   t  6, 7 .
a 3 a 3

13, 2cm
Câu 111: CHUYÊN VINH – L2 Một xưởng sản xuất muốn tạo 1cm
ra những chiếc đồng hồ cát thủy tinh có dạng hình

01
trụ, phần chứa cát là hai nửa hình cầu bằng nhau. Hình vẽ
bên với kích thước đã cho là bản thiết kế thiết diện qua

oc
trục của chiếc đồng hồ này phần giới hạn bởi hình trụ và
phần hai nữa hình cầu chứa cát . Khi đó, lượng thủy tinh 13, 2cm

H
làm chiếc đồng hồ cát gần nhất với giá trị nào trong các

ai
giá trị sau
A. 1070,8 cm3 . B. 602, 2 cm 3 .

D
3
C. 711, 6 cm . 3
D. 6021,3 cm . 1cm

hi

Hướng dẫn giải

nT
Chọn A.
Ta có thể tích của khối trụ là V1   .13, 2.6, 62  1086, 4 .

uO
Đường kính hình cầu là 13, 2  2.1, 0  11, 2 cm , suy ra thể tích của hai nửa khối cầu là
4

ie
V2   .5, 63  735, 619
3

iL
Vậy lượng thủy tinh làm chiếc đồng hồ gần nhất với giá trị 1070,8 cm3.
Ta

s/
up
ro
/g
om
.c
ok
bo
ce
.fa
w
w
w

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

You might also like