Professional Documents
Culture Documents
Bài 8:
Hệ phương trình vi phân thường bậc I và
Phương trình vi phân bậc cao
Thời lượng: 3 tiết
2
Nội dung bài học
7
phương
pháp
3
Hệ Phương trình vi phân thường bậc I
dy d
dx y f x, y ; dx y y f ;
x , y T
y a y0 ; y a y 0 ;
x0 a x b xn x0 a x b xN
i f xi , yi φi f xi , y i
T
yi 1 yi h i y i 1 y i h φi ; (3)
x x h x x h
i 1 i i 1 i
1 i i
y1 xi f x , y T
2 i 2 i i
T
; f xi , y i
y x f x , y
yi T
y x T
n i f n xi , y i
6
Phương pháp Euler tường minh
dy1
y1 0 3 y1,0
1
dx y1 2 y1 y2 x
2
(4)
Với điều kiện ban đầu: 1
dy2 y y y 2 x (5) y2 0 y2,0
dx 2 1 2 5
b a 30
Cho biết: h 0.25 N 12
h 0.25
Dạng Véctơ:
y
d
y f x , y 1
f x , y T
1
2
; f x, y
y x y y x
; y x
1
dx T
2 1 2
y x0 y 0 y2 x f 2 x, y y1 y2 2 x
T
7
1
- Từ (4):
4 y 2 y1
y1 x 2
6
2
dy2 1
- Đạo hàm hai vế của (6): 6 y2 y1 y1 2 x 7
dx 2
1 1 2
- Thế (6) và (7) vào (5): 5 y1 y1 2 x y1 y1 y1 x 2 x
2 2
3 1
y1
y1 y1 x 2 (8)
2 2
3 1
- Tìm nghiệm chung của phương trình (8): y1 y1 y1 0 (9)
2 2
3 1
Phương trình đặc trưng: 0
2
(10)
2 2
8
17 3 17 3
x x
3 17 3 17 (11)
10 1 ; 2 Y1 x C1e 4
C2 e 4
4 4 4 4
- Tìm nghiệm riêng của phương trình (9), sẽ có dạng:
y1 x 2 Ax B
y1 x Ax Bx C
2
y x 2 A
1
- Vậy:
3 1
9 2 A 2 Ax B Ax 2
Bx C x 2
2 2
A
1 A 2
A B 3B C 2
x2 3A x 2 A x2 B 12
2 2 2 2 3 A B 2 A 3B C 0 C 44
2 2 2
9
- Vậy lời giải đầy đủ của hàm y1(x) là:
17 3 17 3
x x
y1 x Y1 x y1 x y1 x C1e 4
C2 e 4
2 x 2 12 x 44
(12)
2 2
17 3 17 3 10
17 1 x
17 1 x
y2 x C1 e
C2 e
2 x 2 10 x 34 (14)
4 4
4 4
Vậy:
17 3
x
17 3
x
y1 x C1e 4
C e 4
2 x 2
12 x 44
2
17 3 17 3
(15)
17 1 x
17 1 x
y
2 x C 1 e 4
C 2 e 4
2 x 2
10 x 34
4 4
17 3
47 919 17 4 47 919 17 4 x
x
17 3
y1 x e e 2 x 2
12 x 44
2 170 2 170
17 3 17 3
17 1 47 919 17 4 x
17 1 47 919 17 4 x
y2 x e e 2 x 2 10 x 34
4 2 170 4 2 170
(17)
1 1 2
f1 x0 , y T0 1 y y x 2 3 0 1.3
0 2
φ 0 f x0 , y 0
5
T
2 1,0 2,0
f 2 x0 , y 0 y1,0 y2,0 2 x0 3 1 2 0 2.8
T
5
y1,0 f x ,
1 0 0 y T
3
1.3 2.675
y1 y 0 h φ 0 h 1 0.25
y2,0 f 2 x0 , y 0 5 2.8 0.9
T
x1 x0 h 0 0.25 0.25
13
Phương pháp Euler tường minh
2. i=1:
1 1 1 2.675
1,1
y f x , y T
0.375 2.58125
y 2 y1 h φ1 h 0.25
2,1
y f 2 x1 , y1 0.9 1.275 1.21875
T
3. i=2:
i từ 0 đến N-1
k1,i f xi , yi
K 1,i f xi , y i
T
k f x h, y k h
1 1 1 1
T
y1 xi f1 xi , y iT
y2 xi 2 i i
Phương pháp RK2-Euler cải
T
f xi , y i
f x , y
yi ;
T
tiến còn gọi là RK2 điểm giữa
y x T
n i n i i
f x , y
Phương pháp RK2-Euler cải tiến 18
1. i=0: 1
1
3
1 2
0
y1,0 y2,0 x0 2
2
1.3
K1,0 f x0 , y 0 2
5
T
y1,0 y2,0 2 x0 3 1 2 0 2.8
5
1 1
T 1 3 1 1.3
T
2. i=1:
1 2 1 2
K f x , y T 2 1,1 1 2.78671875 0.709375 0.25 0.621484375
1 1
y y x
2
2,1
1,1
1.57734375
y y
1,1 2,1 2 x1 2.78671875 0.709375 2 0.25
1 1
T
1 2.78671875 1 0.621484375
T
3. i=2:
1 2 1 2
K f x , y T 2 1,2 2 2.709881592 0.972497558 0.5 0.132443238
2 2
y y x
2
2,2
1,2
0.737384034
y
1,2 y 2,2 2 x 2 2.709881592 0.972497558 2 0.5
1 1
T
1 2.709881592 1 0.132443238
T
i từ 0 đến N-1
k1,i f xi , yi
K 1,i f xi , y i
T
k2,i f xi h, yi k1,i h
K f xi h, y i hK1,i
2,i
T
(20)
yi 1 yi h k1,i k2,i y y 1 h K K
1
2 i 1 i
2
1,i 2,i
xi 1 xi h x x h
i 1 i
y1 xi f1 xi , y iT
y2 xi 2 i i
T
f xi , y i
f x , y
yi ;
T
y x T
n i f n xi , y i
Phương pháp RK2-Heun 24
1 1 2
1. i=0:
1 2
3 0
0 2 1.3
K1,0 f x0 , y 0 2
y y x 5
T 1,0 2,0
y1,0 y2,0 2 x0 3 2 0
1 2.8
5
1.3
T
3
K 2,0 f x0 h, y 0 hK1,0 f 0 0.25, 0.25
T
0.2 2.8
f 0.25, 2.675, 0.9
1 2
2.675 0.9 0.25 0.375
2
2.675 0.9 2 0.25 1.275
3 0.25 1.3 0.375 2.790625
y1 y 0 K1,0 K 2,0
h
2 0.2 2 2.8 1.275 0.709375
x1 x0 h 0 0.25 0.25
Phương pháp RK2-Heun 25
2. i=1:
1 2 1 2
K f x , y T 2 1,1 1 0.6234375
1 1
y y x 2.790625 0.709375 0.25
2
2,1
1,1
1.58125
y1,1 y 2,1 2 x 1 2.790625 0.709375 2 0.25
0.6234375
T
2.790625
K 2,1 f x1 h, y1 hK1,1 f 0.25 0.25,
T
0.25
0.709375 1.58125
f 0.5, 2.634765625,1.1046875
1 2
2.634765625 1.1046875 0.5 0.037304687
2
2.634765625 1.1046875 2 0.5 0.530078125
y y h K K 2.790625 0.25 0.6234375 0.037304687 2.717358398
2 1 1,1 2,1
2 0.709375 2 1.58125 0.530078125 0.973291015
x2 x1 h 0.25 0.25 0.5
Phương pháp RK2-Heun 26
3. i=2:
1 2 1 2
K f x , y T 2 1,2 2 0.135388183
2 2
y y x 2.717358398 0.973291015 0.5
2
2,2
1,2
y1,2 y2,2 2 x2 2.717358398 0.973291015 2 0.5 0.744067382
0.135388183
T
2.717358398
K 2,2 f x2 h, y 2 hK1,2 f 0.5 0.25,
T
0.25
0.973291015 0.744067382
f 0.75, 2.683511352,1.159307861
1 2
2.683511352 1.159307861 0.75 0.380052184
2
2.683511352 1.159307861 2 0.75 0.024203491
y y h K K 2.717358398 0.25 0.135388183 0.380052184 2.747941398
2 1 1,1 2,1
2 0.973291015 2 0.744067382 0.024203491 1.069324874
x2 x1 h 0.5 0.25 0.75
27
28
Phương pháp RK2-Ralston 29
i từ 0 đến N-1
k1,i f xi , yi
K 1,i f xi , y i
T
k f x h, y k h
3 3 3 3
T
y1 xi f1 xi , y iT
y2 xi 2 i i
T
f xi , y i
f x , y
yi ;
T
y x T
n i f n xi , y i
Phương pháp RK2-Ralston 30
1. i=0: 1 1 2
1 3 0
y1,0 y2,0 x0 2 1.3
2
K1,0 f x0 , y 0 2
5
T
y1,0 y2,0 2 x0 3 2 0
1 2.8
5
3 3
T 3 3 3 1.3
T
2. i=1:
1 2 1 2
K f x , y T 2 1,1 1 0.6224609737
1 1
y y x 2.788671875 0.709375 0.25
2
2,1
1,1
y1,1 y2,1 2 x1 2.788671875 0.709375 2 0.25 1.579296875
3 3
T
3 2.788671875 3 0.6224609737
T
3. i=2:
1 2 1 2
K f x , y T 2 1,2 2 0.133915679
2 2
y y x 2.713619993 0.972894285 0.5
2
2,2
1,2
y1,2 y2,2 2 x2 2.713619993 0.972894285 2 0.5 0.740725708
3 3
T
3 2.713619993 3 0.133915679
T
i từ 0 đến N-1
K1,i f xi , y iT
k1,i f xi , yi
1 1
T
k f x 1 h, y 1 hk K 2,i f xi h, y i hK1,i
2,i i i 1,i 2 2
2 2 (22)
3,i
k f ix h , yi hk1,i 2 hk 2,i 3,i
K f xi h , y
i h K 1,i 2 h K
2,i
T
;
y1 xi
f1 x i , y i
T
y2 xi f 2 xi , y i
T
yi ; f xi , y i
T
y x T
n i n i i
f x , y
Phương pháp RK3 – Cổ điển 36
1 1 2
1. i=0: 1 2 3 0
y y2,0 x0 2 1.3
K1,0 f x0 , y 0T 2 1,0
5
1
y1,0 y2,0 2 x0 3 2 0 2.8
5
1 1
T
1 3 1 1.3
T
K 2,0 f x0 h, y 0 hK1,0 f 0 0.25, 0.25
2 2
2 0.2 2 2.8
f 0.125, 2.8375, 0.55
1 2
2.8375 0.55 0.125 0.853125
2
2.8375 0.55 2 0.125 2.0375
T
3 1.3 0.853125
f 0 0.25, 0.25
T
K 3,0 f x0 h, y 0 hK1,0 2hK 2,0 2 0.25
0.2 2.8 2.0375
f 0.25, 2.8984375, 0.51875
1 2
2.8984375 0.51875 0.25 0.86796875
2
2.8984375 0.51875 2 0.25 1.8796875
2. i=1:
1 2 1 2
y1,1 y2,1 x1 2.767480469 0.7345703125 0.25 0.586669922
K1,1 f x1 , y 2
1
T
2
y1,1 y2,1 2 x1 2.767480469 0.7345703125 2 0.25 1.532910156
1 1
T
1 2.767480469 1 0.586669922
T
K 2,1 f x1 h, y1 hK1,1 f 0.25 0.25, 0.25 f 0.375, 2.6941467288, 0.926184082
2 2 2 0.7345703125 2 1.532910156
1 2
2.6941467288 0.926184082 0.375 0.280264283
2
2.6941467288 0.926184082 2 0.375 1.017962647
0.280264283
T
2.767480469 0.586669922
K 3,1 f x1 h, y1 hK1,1 2hK 2,1 f 0.25 0.25,
T
0.25 2 0.25
0.7345703125 1.532910156 1.017962647
f 0.5, 2.774015808, 0.860324097
1 2
2.774015808 0.860324097 0.5 0.276683807
2
2.774015808 0.860324097 2 0.5 0.913691711
K1,i f xi , y iT
i từ 0 đến N-1 k1,i f xi , yi
1 1
T
k f x 1 h, y 1 hk K 2,i f xi h, y i hK1,i
2,i i i 1,i 3 3
3 3
2 2 2 2
T
1 1 2
1. i=0: 1 2
y y2,0 x0 2
3 0
1.3
f x0 , y 0T 2 1,0
5
K1,0
1
y1,0 y2,0 2 x0 3 2 0 2.8
5
1 1
T
1 3 1 1.3
T
0.25
K 2,0 f x0 h, y 0 hK1,0
f 0 0.25, 0.25 f , 2.8916666667, 0.4333333333
3 3 3 0.2 3 2.8 3
1 0.25
2
2 2h
T
2 3 2 0.25 1.005555556
T
0.5
K 3,0 f x0 h, y 0
K 2,0 f 0 0.25, f , 2.8324074073, 0.5819444446
3 3 3
0.2 3 2.291666667 3
1 0.5
2
2. i=1:
1 2 1 2
y1,1 y2,1 x1 2.7675347225 0.7344618054 0.25 0.586805556
K1,1 f x1 , y1 2
T
2
y1,1 y2,1 2 x1 2.7675347225 0.7344618054 2 0.25 1.533072917
1
T 2.7675347225 1 0.586805556 1
T
f , 2.7186342595, 0.8622178818
1 1
K 2,1 f x1 h, y1 hK1,1 f 0.25 0.25, 0.25
3 1.533072917 3
3
3 0.7344618054 3
1 1
2
2 2h
T
2 2.7675347225 2 0.25 0.3859881369 5
T
K 3,1 f x1 h, y1
K 2,1 f 0.25 0.25, f , 2.7032033663, 0.9327534239
3 3 3 0.7344618054 3 1.189749711 12
1 5
2
y1 xi
f1 xi , y i
T
y2 xi
i
T
; f xi , y i
f x , y
yi T 2 i
y x T
n i f n xi , y i
Phương pháp RK4 Cổ điển 46
1. i=0:
1 1
1 2
3 02
y y2,0 x0 2 1.3
f x0 , y 0T 2 1,0
5
K1,0
y1,0 y2,0 2 x0 3 2 0 2.8
1
5
T
1
1 1
T
1 3 1 1.3 2.8375 0.55 0.1252 0.853125
K 2,0 f x0 h, y 0 hK1,0 f 0 0.25, 0.25 f 0.125, 2.8375, 0.55 2
2 0.2 2 2.8
2
2 2.0375
2.8375 0.55 2 0.125
T
1
1 1
T
1 3 1 0.853125 2.893359375 0.4546875 0.1252
K 3,0 f x0 h, y 0 hK 2,0 f 0 0.25, 0.25 f 0.125, 2.893359375, 0.4546875 2
2 0.2 2
2 2 2.0375
2.893359375 0.4546875 2 0.125
0.976367187
2.188671875
1
T
3 0.976367187 2.7559082033 0.7471679687 0.252
f 0 0.25, 0.25 f 0.25, 2.7559082033, 0.7471679687 2
T
K 4,0 f x0 h, y 0 hK 3,0
0.2 2.188671875 2.7559082033 0.7471679687 2 0.25
0.568286132
1.508740234
3 0.25 1.3 0.853125 0.976367187 0.568286132 2.7696970622
K1,0 2K 2,0 2K 3,0 K 4,0
h
y1 y 0 2 2
6 0.2 6 2.8 2.0375 2.188671875 1.508740234 0.7317118327
x1 x0 h 0 0.25 0.25
Phương pháp RK4 Cổ điển 47
1 2 1 2
y1,1 y2,1 x1 2.7696970622 0.7317118327 0.25 0.590636698
K1,1 f x1 , y 2
1
T
2
y1,1 y2,1 2 x1 2.769697062 0.7317118327 2 0.25 1.537985229
1 1
T 1 2.7696970622 1 0.590636698
T
1 1
T
1 2.7696970622 1 0.283348751
T
K 3,1 f x1 h, y1 hK 2,1
f 0.25 0.25, 0.25 f 0.375, 2.7342784683, 0.8594502688
2 2 2 0.7317118327 2 1.021907489
1 2
2.7342784683 0.8594502688 0.375 0.367063965
2
2.7342784683 0.8594502688 2 0.375 1.124828199
0.367063965
T
2.7696970622
K 4,1 f x1 h, y1 hK 3,1 f 0.25 0.25, f 0.5, 2.677931071,1.0129188825
T
0.25
0.7317118327 1. 124828199
1 2
2.677931071 1.0129188825 0.5 0.076046653
2
2.677931071 1.0129188825 2 0.5 0.665012189
Euler RK2-Euler
RK2-Heun RK2-Ralston RK3-Cổ điển RK3-Heun RK4-Cổ điển
tường mình cải tiến
51
So sánh sai số giữa các phương pháp
Euler RK2-Euler
RK2-Heun RK2-Ralston RK3-Cổ điển RK3-Heun RK4-Cổ điển
tường mình cải tiến
Phương trình vi phân bậc cao: Bài toán giá trị ban đầu 52
Phát biểu:
d2y dy
2 f x, y , y x0 y0
dx dx với điều kiện ban đầu: (25)
y x0 y0
y f x, y, y
x0 a x b xN
ba
N
h
x1 x0 h; x2 x0 2h; ; xN x0 N h
Phương trình vi phân bậc cao: Bài toán giá trị ban đầu 53
dy1
dx y2 y1 x0 y0
; (26)
dy2 f x, y , y y2 x0 y0
dx 1 2
Phương trình vi phân bậc cao: Bài toán giá trị ban đầu 54
Ví dụ: dy1
dx y2
d2 y dy
2 0.2 2 y 3sin x y y1 dy2
dx dx 0.2 y2 2 y1 3sin x
y 0 3; y 0 1.5 y y2 dx
y1 0 3; y2 0 1.5
d
y dx y f x, y f x , y T
y
1
; f x, y
y x
; y x
1
T
2
3
y x0 y 0 y2 x f 2 x, y 0.2 y2 2 y1 3sin x
T
1.5
Phương trình vi phân bậc cao: Bài toán giá trị ban đầu 55
Phát biểu:
y x0 y0
dny dy d 2 y d y
n 1
y x0 y0
n f x, y, , 2 , , n 1
dx dx dx dx Với n điều kiện ban đầu: y x0 y0
n
y f x, y, y, y, , y
n 1
y n 1 x y n 1
0 0
x0 a x b xN (27)
ba
N
h
x1 x0 h; x2 x0 2h; ; xN x0 N h
Phương trình vi phân bậc cao: Bài toán giá trị ban đầu 56
f x, y1 , y2 , , yn
dx
(28)
Phương trình vi phân bậc cao: Bài toán giá trị ban đầu 57
Ví dụ: dy1
dx y2
d3y dy d2y y y1
3 2x 3y 4 x 2 dy2 y
dx dx dx y y2 dx
3
Đặt: dy1
y1 dx y2 f1 x, y1 , y2 , y3 , y4
dy1
dx y2
y y1 y1 x0 y0
y dy2 g x, y , y , y , y f x, y , y , y , y dy2
y y g1 x, y1 , y2 , y3 , y4 y x y
2 dx dx 2 0
1 1 2 3 4 2 1 2 3 4
2
0
;
z y3 y dy3 y f x, y , y , y , y dy3 y3 y3 x0 z0
z y4 3 dx 3 3 1 2 3 4
dx y x z
dy 4 0 0
dy
y4 4 g 2 x, y1 , y2 , y3 , y4 f 4 x, y1 , y2 , y3 , y4 4 g 2 x, y1 , y2 , y3 , y4
dx dx
(30)
Tương tự { tưởng cho những hệ phương trình vi phân bậc cao
hơn, nhiều hàm (y, z, v.v…) hơn
59
60
Bài toán kỹ thuật
y
Cho hệ Lò xo (Spring) với độ cứng K, vật nặng với khối
lượng m (Mass) – Giảm chấn (Damper) với hệ số giảm
chấn C (gọi tắt là hệ SMD) một bậc tự do được tác
dụng bởi một lực cưỡng bức F(t).
m
Hãy xây dựng phương trình dao động của vật m và
hãy giải nó bằng các phương pháp số để tìm quy luật
của chuyển vị và vận tốc của vật khối lượng m.
Điều kiện ban đầu: y(0)=0, y’(0)=0
Khảo sát với t Є [0; 1], với bước h=0.1
61
Bài toán kỹ thuật
- Phương trình chuyển động của vật nặng m theo thời gian t:
d2y dy
m 2 C K y F t (31)
dt dt
d2y dy
- Tìm nghiệm chung của phương trình (31): m 2 C K y 0 (32)
dt dt
C C 2 4mK C C 2 4mK
33 1,2 (34)
2m 2m 2m
62
a) Trường hợp 1: Nếu C2 – 4mK = 0
K K
t t
K
C 4mK 1 2 Y t C1e
C2te (35)
2 m m
C C 2 4mK
34 1,2 Y 1
t C e t
C 2 e t
(36)
2m 2m
C C 2 4mK
34 1,2 i Y t C1e t cos t C2e t sin t
2m 2m
(37)
63
- Tìm nghiệm riêng của phương trình (31):
a) Trường hợp 1: F(t)=F0·eω·t Nghiệm riêng sẽ có dạng:
t
y t A e
y t Ae
t
31 m A 2et C Aet K Aet F0et
y t A 2et
A m 2 C K F0
F0
A
m 2 C K
F0
y t et
(38)
m 2 C K
64
b) Trường hợp 2: F(t) = A1t2 + A2t + A3 Nghiệm riêng sẽ có dạng:
y t 2 B1t B2
y t B1t B2t B3
2
y t 2 B
1
F0 sin t
F0 cos t
mA CB KA cos t mB CA KB sin t
2 2
F0 sin t
F0 K m 2
A
K m C 2 2
2 2
Nếu F(t)=F0cos(ωt)
K m 2 A C B F0 F0C
B
C A K m 2 B 0
2 2
2 2
K m C
(40)
K m 2 A C B 0 A F0C
C A K m 2 B F
K m C 2 2
2 2
0
Nếu F(t)=F0sin(ωt)
B F0 K m 2
K m
2 2
C
2 2
66
- Vậy nghiệm đầy đủ của phương trình (31):
y t0 y0 C1 y t
Lời giải chính xác
y t0 y0 C2 y t
- Lời giải số:
d2 y C dy K F t
2 y
31 dt m dt m m (41)
y 0 0; y 0 0
67
- Chuyển (41) về hệ phương trình vi phân thường bậc I
dy1
d2 y F t dt y2
C dy K
2 y y y1 dy2 C K F t
dt m dt m m y2 y1
y 0 0; y 0 0 y y2 dt m m m
y1 0 0; y2 0 0
d
y dt y f t , y y2
y1 t
T
1f t , y
; y t ; f t, y
T
C F t
y2 t f 2 t , y y2 y1
K
y t0 y 0
0
T
0 m m m
0
Khi thực hiện lời giải số, ta có thể xét phương trình (42) mà không cần giản
lược thành phần (dy/dx):
dy1
y2
2 dx
3
d y P dy
2
2
y y
3
dy P
1 y2
x L
1
2 2
1 x L
2
dx
2
EI z dx y y2 dx EI
z
y 0 0; y 0 0
y 0 0; y 0 0
1 2
d
y dx y f x, y
1
y2
y1 x
T
f x , y
; y x ; f x, y
T
P 3
y2 x f 2 x, y EI 1 y2 x L
y x0 y 0
2 2
0 T
0 z
0
y x
y x
81
Bài tập về nhà
1) Giải bằng tay bằng phương pháp giải tích. Tìm hàm lời giải
chính xác (Slide 61-66)
2) Biến đổi về hệ phương trình vi phân thường bậc I. Tùy từng
đề yêu cầu, giải hệ bằng một trong số 7 phương pháp (Bấm
máy tính CASIO chứ không được dùng MATLAB hay Excel hỗ
trợ vì để luyện tập khi đi thi cuối kz). Chú {: bước lặp bằng
0.1. Khảo sát thời gian t Є [0;1] 10 điểm
3) Lập bảng tính tay so sánh lời giải chính xác và lời giải số theo
mẫu (Slide 15/21/27/33/38/43/48):