You are on page 1of 16

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY

BỘ MÔN KHOA HỌC – ĐGNL

Tổng hợp: Thầy Văn Hoa

TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT


PHẦN THI : KHOA HỌC
BỘ MÔN : SINH HỌC
.
Câu 1: Đột biến nào không làm thay đổi số lượng gen trong tế bào lưỡng bội của loài?
A. Đảo đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 2: Quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen AaBBDd có thể tạo tối đa mấy loại giao tử?
A. 2. B. 4.
C. 8. D. 1.
Câu 3: Một loài có cấu trúc di truyền ở thế hệ P: 0,5 Aa: 0,5 aa. Tần số alen a của quần thể sau 3 thế
hệ tự thụ phấn là

A. 0,75. B. 0,5.
C. 0,25. D. 0,45.
Câu 4: Quá trình tiêu hóa hóa học tinh bột được bắt đầu từ
A. dạ dày. B. miệng.
C. ruột non. D. thực quản.
Câu 5: Một quần thể ngẫu phối ở thế hệ xuất phát có 0,25AA: 0,3Aa: 0,45aa. Xác định cấu trúc di
truyền của quần thể ở thế hệ thứ 3?

A. 0,36AA: 0,48 Aa: 0,16aa. B. 0,24AA: 0,36Aa: 0,4aa.


C. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa. D. 0,16AA: 0,24Aa: 0,6 aa.
Câu 6: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tiêu chuẩn nào là chính xác nhất để phân biệt hai loài?
A. Hình thái. B. Địa lí.
C. Sinh hóa. D. Cách li sinh sản.
Câu 7: Biết trội lặn không hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình?
А. АА х Аа В. Аах аа.
C. AA x aa. D. Aa x Aa.

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
Câu 8: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=8. Có tối đa bao nhiêu nhóm gen liên kết ruồi
giấm đực?
A. 5. B. 8.
C. 4. D. 1.
Câu 9: Ở phép lại giữa ruồi giấm AB/ab XDXd với ruồi giấm AB/ab XdY cho F1 có kiểu hình đồng hợp
lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 8,75%. Tần số hoán vị gen là
A. 35%. B. 20%.
C. 40%. D. 30%.
Câu 10: Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon Lạc ở E.coli là:
A. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ.
B. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ.
C. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y,A.
D. 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y,A.

Câu 11: Tiến hóa nhỏ là quá trình

A. Hình thành các nhóm phân loại trên loài.


B. Biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.

Câu 12: Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kĩ nguyên của bò sát?

A. Thái Cổ.
B. Cổ sinh.
C. Trung sinh.
D. Tân sinh.

Câu 13: Tỉ lệ kiểu hình trong phép lai AAaa x Aaaa. Biết rằng A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a
quy định quả vàng

A. 35 đỏ: 1 vàng.
B. 11đỏ: 1 vàng.
C. 35 vàng: 1 đỏ.
D. 11 vàng: 1 đỏ.
Câu 14: Thực vật chủ yếu sử dụng chất nào sau đây để tạo ra chất hữu cơ?

A. PO4-.

B. NH4+.

C. CO2, H2O.

D. H3PO4.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
Câu 15: Một gen dài 2040 X có tỉ lệ nucleotit A là 25%. Số liên kết hidro của gen là
A. 1500.
B. 1200.
C. 600.
D. 750.
Câu 16: Để tạo được đời con có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen, người ta sử dụng phương pháp nào
sau đây?
A. Dung hợp tế bào trần.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Nhân bản vô tính.
Câu 17: Thực hiện phép lại P: ♂ AaBbCcDdee x ♀ aaBbCcDdEE. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể mang kiểu
hình khác với bố và mẹ ở F1 là bao nhiêu? Biết một gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn
toàn.
A. 31,25%.
B. 25%.
C. 71,875%.
D. 78,9%.
Câu 18: Quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử (NO3 ̄ ―› N2) được gọi là quá
trình gì?
A. Amôn hóa.
B. Nitrat hóa.
C. Phản nitrat.
D. Cố định nitơ.
Câu 19: Ở động vật nhai lại, thức ăn (cỏ, rơm,.) được nhai qua loa ở miệng rồi được nuốt
vào ngăn nào của dại dày?
A. Dạ cỏ.
B. Dạ tổ ong.
C. Dạ lá sách.
D. Dạ múi khế.
Câu 20: đột biến mất đoạn mẩu vai ngắn ở NST số 5 gây ra hậu quả gì?
A. Hội chứng Down.
B. Hội chứng Turner.
C. Hội chứng tiếng mèo kêu.
D. Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 21: Kích thước của sợi cơ bản và sợi chất nhiễm sắc lần lượt là
A. 30nm, 300nm. B. 11nm, 30nm.
C. 11nm, 300nm. D. 30nm, 11nm.
Câu 22: Cho các phát biểu sau về nhân tố tiến hóa:
1. Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể rất chậm

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
2.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số tương đối các alen theo
1 hướng xác định.
3.Di nhập gen cơ thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
4.Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể.
5.Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Các phát biểu đúng là:
A. 1,2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,2,3,4,5. D. 1,2,4,5.
Câu 23: Những bộ ba nào dưới đây k mã hóa axit amin?
A. UAA, UGA, AUG. B. UGG, UGA, UAG.
C. UGA, UAA, UAG. D. AUX, GUU, AUG.
Câu 24: Ở sinh vật nhân thực trình tự nucleotit trong vùng mã hóa của gen nhưng không mã hóa axit
amin được gọi là:
A Đoạn intron. B. Đoạn Êxon.
C. Gen phan mảnh. D. Vùng vận hành.
Câu 25: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự
A. Vùng khởi động- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A ).
B. Gen điều hòa – vùng vận hành- vùng khởi động- nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. Gen điều hòa- vùng khởi động- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A ).
D. Vùng khởi động- gen điều hòa- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 26: Cấu trúc nào dưới dây có đường kính 300nm trong cấu trúc của NST?
A. Nucleosome.
B. Sợi nhiễm sắc.
C. Sợi cơ bản.
D. Vùng cuộn soắn.
Câu 27: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biết gen?
A. Đột biến gen gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc gen.
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng phong phú.
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại, hoặc trung tính.
Câu 28: Một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát (P) có 100% số cá thể có kiểu gen Aa.Tính theo lí thuyết
tỉ lệ kiểu gen aa trong quần thể sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là:
A. 46,87505%. B. 48,4375%.
C. 43,75%. D. 37,5%.
Câu 29: Trong quan niệm tiến hóa hiện đại, đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa là
A. Tế bào. B. Cá thể. C. Quần xã. D. Quần thể.
Câu 30: Loại biến dị không di truyền là:
A. đột biến cấu trúc NST. B. thường biến.
C. đột biến số lượng NST. D. đột biến gen.
Câu 31: Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
A. anticodon. B. axit amin. C. codon. D. triplet.
Câu 32: ( câu 40,t89 CPBT) Biết 1 gen quy đinh 1 tính trạng, gen trọi là trội hoàn toàn, các gen phân li
độc lập và tổ hợp tự do. Theo lý thuyết, phép lai AABBDd x AaBbDd cho tỷ lệ kiểu hình trội về
3 cặp tính trạng ở F1 là
A. 3/4. B. 9/16. C. 2/3. D. ¼.
Câu 33: ( câu 4,t87 CPBT) Kiểu gen của cá chép không vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA
không làm cho trứng nở. Tính theo lý thuyết phép lai giữa các cá chép không vảy sẽ cho tỷ lệ
kiểu hình đời con là:
A. 3 cá chép không vảy: 1 cá chép có vảy.
B. 1 cá chép không vảy: 2 cá chép có vảy.
C. 2 chép không vảy: 1 cá chép có vảy.
D. 100% cá chép không vảy.
Câu 34: Cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiệ của 1 cặp tính trạng tương phản qua các thế hệ theo
menden là do
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
B. Sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự phân li của cặp nhân tố di truyền trong quá trình giảm phân.
Câu 35: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỷ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lý thuyết, tỷ lệ nuclêôtit loại
A của phân tử này là
A. 25%. B. 10%. C. 20%. D. 40%.
Câu 36: Thể đột biến nào sau đây có thể được hình thành do sự thụ tinh giữa giao tử đơn bội với giao tử
lưỡng bội?
A. Thể ba. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể một.

Câu 37: Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết

A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp NST.
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành 1 nhóm tín trạng liên kết.
D. Tất cả các gen nằm trên cùng 1 NST phải luôn di truyền cùng nhau.
Câu 38: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy đinh một tính trạng và gen
trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh sẽ cho kiểu hình
mang 3 tính trạng trội 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ là
A. 27/256. B. 9/64. C. 27/64. D. 81/256
Hướng dẫn:
- Xét riêng từng cặp tính trạng
+ Aa x Aa: TLKH 3/4trội: 1/4 lặn
- Tương tự với các cặp Bb x Bb; Dd x Dd; Hh x Hh
- Kiểu hình mang 3 trội 1 lặn là ( 3/4 *3/4*3/4*1/4)*4
Có thể dùng tổ hợp để tính ( C3 4 *3/4 ^3*1/4).

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
Câu 39: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất sức chống chịu, khả năng sinh trưởng phát triển
vượt trội bố mẹ gọi la

A. Thoái hóa giống. B. Ưu thế lai.


C. Bất thụ. D. Siêu trội.

Câu 40: Các bệnh di truyền do đột biết gen lặn nằm ở NST giới tính X thường gặp ở nam giới, vì nam
giới có:

A. Dễ mẫn cảm với bệnh.


B. Chỉ mang 1 NST giới tính X.
C. Chỉ mang 1 NST giới tính Y.
D. Dễ xảy ra đột biến.

Câu 41: Theo Đacuyn, hình thành loài mới diễn ra theo con đường

A. Cách li địa lí. B. Cách li sinh thái.


C. Chọn lọc tự nhiên. D. Phân li tính trạng.

Câu 42: Kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học là

A. Hình thành các tế bào sơ khai.


B. Hình thành các chất hữu cư phức tạp.
C. Hình thành sinh vật đa bào.
D. Hình thành sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay.

Câu 43: Một lưới thức gồm có 9 loài được mô tả như hình bên.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?


I. Có 15 chuỗi thức ăn.
II. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích. ( sai vì chuỗi có 7 mắt xich)
III. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì loài lưới thức ăn này có tối đa 7 loài. ( k duyệt thì M duyệt, k là
thức ăn duy nhất của M)
IV. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M
sẽ tăng số lượng. (vì E khống chế sinh học đối với D và M nên khi E giảm thì D, M tăng)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 44: Trong quá trình hô hấp ở thực vật, chu trình crep diễn ra trong bào quan nào?
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
A. Chất nền ti thể. B. Lục Lạp.
C. Mô giậu. D. Màng trong ti thể.

Câu 45: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, lưỡng cư và côn trùng phát sinh ở
đại?

A. cổ sinh. B. trung sinh.


C. tân sinh. D. nguyên sinh.

Câu 3 Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?

A. phân bố ngẫu nhiên. B. phân tầng.


C. phân bố đồng đều. D. phân bố theo nhóm.

Câu 46: Cá chép Việt Nam có giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 20C và 440C.
Đối với loài cá chép, giá trị nhiệt độ 20C được gọi là

A. khoảng chống chịu. B. điểm gây chết.

C. ổ sinh thái. D. giới hạn sinh thái.

Câu 47: Trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng huyết áp của cơ thể?

A. Cơ thể nghỉ ngơi. B. Cơ thể bị mất nhiều máu.

C. Cơ thể bị bệnh hở van tim. D. Cơ thể vận động mạnh.


Câu 48: Mô phân sinh tồn tại ở những vị trí nào?
A. Chồi, chóp rễ, tầng sinh trụ.
B. Chóp rễ, miền lông hút, lá.
C. Biểu bì, chóp rễ, ruột gỗ.
D. Ruột gỗ, mô dậu, nội bì.
Câu 49: Chuối nhà có bộ NST là tam bội, cây này không sinh sản hữu tính, tại sao trong 1 số trường hợp
hiếm ta lại gặp hạt chuối
A. Hạt chuối do sinh sản vô tính, chỉ có phần vỏ hạt không có phôi.
B. Hạt do sự thụ tinh của 1 số rất ít giao tử bình thường.
C. Hạt do sự giảm phân bình thường tạo hạt n và 2n.
D. Hạt là kết quả của quá trình phát triển của túi phôi tam bội.
Câu 50: Kết quả của quá trình quang hợp có tạo ra oxi, các phân tử oxi đó bắt nguồn từ
A. Sự khử CO2.
B. Quang phân Ii nước.
C. Phân giải đường C6H12O6.
D. Phân giải CO2 tạo ra Oxi.
Câu 51: Đột biến chuyển đoạn NST dễ xảy ra giữa các NST ( C34 T322)
A. Nằm gần nhau hơn.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
B. Có kích thước giống nhau hơn.
C. Có hình dạng giống nhau hơn.
D. Chứa nhiều trình tự intron tương đồng hơn.
Câu 52: Ở một loài động vật các kiểu gen AA lớn quy định lông đen Aa quy định lông đốm trắng aa quy
định lông trắng.Xét một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền gồm 500 cá thể trong đó
có 20 cá thể lông trắng. tỉ lệ những con lông đốm trong quần thể này là
A. 64%.
B. 16%.
C. 32%.
D. 4%
HD: Tỉ lệ aa = 20/500 = 0,04
a=0,2, A= 1-0,2=0,8
Aa= 2*0,2*0,8=0,32.

Câu 53: Trong quá trình hô hấp ở thực vật, chu trình kep diễn ra trong bào quan nào

A. Chất nền ti thể.


B. Lục lạp.
C. Mô giậu.
D. Màng trong ti thể.

Câu 54: Quá trình nào sau đây luôn diễn ra ở tế bào chất

A. Tái bản AND.


B. Dịch mã.
C. Phiên mã.
D. Đột biến gen.

Câu 55: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, kết luận nào sau đây là đúng?

A. mỗi loài trong chuỗi thức ăn có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

B. chuỗi thức ăn luôn được bắt đầu bằng sinh vật sản xuất.

C. một lưới thức ăn càng đa dạng tính ổn định của quần xã đó càng lớn.

D. một loài trong một lưới thức ăn chỉ có một bậc dinh dưỡng nhất định.

Câu 56: Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong quá trình giảm phân thì alen đó?

A. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình.

B. được tổ hợp với một alen trội để tạo nên thể đột biến.

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
C. có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối.

D. nếu là alen gây chết, sẽ bị CLTN đài thải hoàn toàn ra khỏi quần thể.

Câu 57: Một loài động vật sinh sản bằng ngẫu phối, trong các quần thể thuộc loài này, quần thể có cấu
trúc

nào đã đạt cân bằng di truyền?

A. 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa.


B. 0,25Aa + 0,5AA + 0,25aa.
C. 0,5AA + 0,5aa.
D. 100%aa.

Câu 58: Ở người, thành của loại mạch máu nào sau đây thường chỉ có 1 lớp tế bào?

A. tĩnh mạch.
B. động mạch chủ.
C. mao mạch.
D. tiểu động mạch.

Câu 59: Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lý thuyết, xác suất sinh một con có 2 alen trội của cặp
vợ chồng đều có kiểu gen AaBbDd là

A. 3/32.
B. 15/16.
C. 7/64.
D. 5/16.

Câu 60: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO và giới cái là
XX?

A. Bò. B. Chim. C. Châu chấu. D. Chuột.

Câu 61: Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ này là quan hệ

A. Hội sinh. B. Ký sinh.


C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Cộng sinh.

Câu 62: Giả sử lưới thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả như sau: Cỏ là thức ăn của thỏ,

dê, gà và sâu; gà ăn sâu; cáo ăn thỏ và gà; hổ sử dụng cáo, dê, thỏ làm thức ăn. Theo lý thuyết,

phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gà chỉ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
B. Hổ tham gia vào ít chuỗi thức ăn nhất.

C. Cáo có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.

D. Thỏ, dê, cáo đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.


Câu 63: Người ta có thể sử dụng dạng đột biến cấu trúc nào sau đây để loại bỏ những gen không mong
muốn ra khỏi NST trong chọn giống cây trồng?
A. Đột biến chuyển đoạn NST.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến đảo đoạn NST.
D. Đột biến lặp đoạn NST.
Câu 64: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
A. quần thể giao phối có lựa chọn.
B. quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. quần thể tự phối.
D. quần thể ngẫu phối.
Câu 65: Cho cá thể có kiểu gen AB//ab (các gen liên kết hoàn toàn) tự thụ phấn. F1 thu được loại kiểu
gen này với tỉ lệ
A. 50%. B. 25%.
C. 75%. D. 100%.
Câu 66: Ở người, các bệnh máu khó đông, mù màu "đỏ-lục" di truyền liên kết với giới tính được phát
hiện là nhờ phương pháp
A. nghiên cứu đồng sinh.
B. nghiên cứu phả hệ.
C. nghiên cứu tế bào học.
D. nghiên cứu di truyền phân tử.
Câu 67: Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính
trạng?
A. Ruột thừa của người và ruột tịt của động vật.
B. Chân trước của mèo và cánh dơi.
C. Cánh chim và cánh bướm.
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
Câu 68: Về nguồn gốc, hệ sinh thái được phân thành các kiểu:
A. các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước.
B. các hệ sinh thái lục địa và đại dương.
C. các hệ sinh thái rừng và biển.
D. các hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo.
Câu 2 Xét các quá trình sau:
(1). Tạo cừu Dolly.
(2).Tạo giống dâu tằm tam bội.
(3).Tạo giống bông kháng sâu hại.
(4).Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?
A. 3, 4. B. 1, 2.
C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4.
Câu 69: Cho phép lai giữa các cá thể tứ bội có kiểu gen Aaaa x AAaa. Biết cây tứ bội chỉ cho giao tử 2n.
Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp lặn ở F1 là
A. 1/12. B. 11/12.
C. 3/4. D. 5/6.
Câu 70: Các nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định là (1)
Đột biến (2) Chọn lọc tự nhiên (3) Yếu tố ngẫu nhiên (4) Di nhập gen
Phương án đúng
A. (2), (3) và (4). B. (1),(3) và (4).
C. (1), (2) và (3). D. (1),(2), (3) và (4).
Câu 71: Bệnh do gen trội trên nhiễm sắc thể X ở người gây ra có đặc điểm di truyền nào sau đây?
A. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.
B. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.
C. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
D. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.
Câu 72: Khi lai khác dòng thì con lai F1 có ưu thế lai cao nhất nhưng không dùng để nhân giống bằng
phương pháp hữu tính vì:
A. Giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém.
B. Nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ.
C. Nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.
D. Đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại.
Câu 73: Gen đa hiệu là
A. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
B. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
Câu 74: Một quần thể ở thế hệ xuất phát có 0,6 AA; 0,4 Aa. Cho tự thụ phấn liên tục qua hai thế hệ thì tỉ
lệ % của thể dị hợp là:
A. 10%. B. 40%. C. 25%. D. 20%.
Câu 75: Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?
(1). Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
(2). Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì tần số hoán vị gen càng cao.
(3). Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
(4). Hai cặp gen nằm trên 2 cặp NST khác nhau thì không liên kết với nhau.
(5). Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn có trong tế bào sinh dưỡng.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 76: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ. Điều này
biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính thoái hóa.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
D. Mã di truyền có tính phổ biến.
Câu 77: Thể vàng sản sinh ra hoocmôn
A. FSH.
B. LH.
C. Ostrogen.
D. Progesteron.
Câu 78: Để tạo được đời con có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen, người ta sử dụng phương pháp nào
sau đây?
A. Dung hợp tế bào trần.
B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn.
D. Nhân bản vô tính.
Câu 79: Quá trình quang hợp gồm 2 pha, pha tối sử dung loại sản phẩm nào của pha sáng
A. NADPH, O2, ATP.
B. NADPH, O2.
C. NADPH, ATP.
D. O2, ATP.
Câu 80: hoormon có vài trò kéo dài thân ở cây lấy sợi
A. IAA.
B. GA.
C. Ethylen.
D. AAB.
Câu 81: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự
A. Vùng khởi động- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A ).
B. Gen điều hòa – vùng vận hành- vùng khởi động- nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
C. Gen điều hòa- vùng khởi động- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A ).
D. Vùng khởi động- gen điều hòa- vùng vận hành- nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 82: Việc loại khỏi các gen không mong muốn khỏi giống được thực hiện nhờ loại đột biết nào
A. Mất đoạn NST.
B. Đảo đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Chuyển đoạn.
Câu 83: Sự kí sinh trên con cái ở con đực 1 số loài đông vật cho thấy mối quan hệ
A. Kí sinh- Vật chủ.
B. Ăn thịt- con mồi.
C. Ức chế - cảm nhiễm.
D. Cạnh tranh cùng loài.
Câu 84: Thứ tự đúng của 1 chuỗi thức ăn
A. Cỏ -> cào cào-> cá-> chim sâu -> sv phân giải.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
B. Mùn đất -> giun -> chim sâu -> sv phân giải.
C. Lúa -> sâu -> ếch -> sv phân giải -> cào cào ->.
D. Mùn -> sv phù du -> cá quả-> cá con -> sv phân giải

Hd:
Trong chuỗi thức ăn có 3 loại sinh vật gồm:

- Sinh vật sản xuất: Đây có thể coi là sinh vật bắt đầu của chuỗi thức ăn vì nó trực tiếp tạo ra
chất hữu cơ từ chất vô cơ. Nó còn được gọi là sinh vật tự dưỡng hay sinh vật cung cấp.

- Sinh vật tiêu thụ

Là những sinh vật dị dưỡng không tự tổng hợp được chất hữu cơ phải lấy chất hữu cơ bằng cách
tiêu thụ sinh vật dị dưỡng hoặc các sinh vật tự dưỡng.

- Sinh vật phân hủy: Là vi khuẩn dị dưỡng hoặc nấm phân hủy chất hữu cơ thành vô cơ.

* Gồm chuỗi thức ăn bắt đầu bằng SVSS ( ví dụ bắt đầu bằng cỏ, tảo.) và chuỗi tức ăn bắt đầu
bằng SVPH ( ví dụ mùn bã hữu cơ…).
Câu 85: Cho các phát biểu sau về nhân tố tiến hóa:
1. Đột biến tạo ra alen mới và làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể rất chậm
2.Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm thay đổi tần số tương đối các alen theo
1 hướng xác định.
3.Di nhập gen cơ thể làm phong phú thêm hoặc làm nghèo vốn gen của quần thể.
4.Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần thể.
5.Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Đáp án đúng là 1,3, 4.
Câu 86: Một người đàn ông có bố mẹ bình thường và ông nội bị bệnh galactoozo huyết lấy một người vợ
bình thường, có bố mẹ bình thường nhưng cô em gái lại bị bệnh galactozo.Người vợ hiện đang
mang thai con đầu lòng. Biết bệnh Galactozo huyết do đột biết gen lặn trên NST thường quy định
và mẹ của người đàn ông này không mang gen gây bệnh. Xác suất sinh đứa con bị bệnh galactozo
huyết là bao nhiêu?
Đáp án:

HD:

Quy ước A: bình thường, a: bị bệnh

Xét người chồng

Ông nội bị bệnh -> KG bố Aa


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
Mẹ không mang gen bị bệnh có kG AA
 XS KG của người chồng 0,5AA: 0,5 Aa
Cho 0,75A, 0,25a

Xét người vợ

Bố mẹ bình thường có em gái bị bệnh


 XS KG là 1/3 AA: 2/3Aa
Cho 2/3A: 1/3a

Vậy xs để vợ chồng kia sinh đứa con bị bệnh là

1/4 x 1/3 = 1/12.


Câu 87: Khi nói về vai trò hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong
cây.
B. Hô hấp giúp điều hòa không khí.
C. Hô hấp tạo ra ATP cung cấp năng lượng cho nhiều hoạt động sống của cây.
D. Hô hấp tạo nhiệt để duy trì nhiệt độ thuận lợi cho các hoạt động sống của cây.
Câu 88: Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của

A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.

Câu 89: Những hoocmon nào sau đây điều hòa sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống?

A. Hoocmon sinh trưởng, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin.


B. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron.
C. Hoocmon tiroxin, otrogen, testosteron, ecdison, juvenin.
D. Hoocmon sinh trưởng, tiroxin, ơtrogen, testosteron, juvenin.
Câu 90: Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện
mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
B. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
C. có thể thay đổi một đoạn axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
Câu 91: Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A. làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
Câu 92: Ở trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau, con lai có kiểu hình vượt trội về nhiều mặt so
với bố mẹ có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử. Đây là cơ sở của
A. hiện tượng ưu thế lai.
B. hiện tượng thoái hoá.
C. giả thuyết siêu trội.
D. giả thuyết cộng gộp.

Câu 93: Khi nói về cách li địa lí, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Những loài ít di động hoặc không có khả năng di động và phát tán ít chịu ảnh hưởng của dạng
cách li này.
(2) Các quần thể trong loài bị ngăn cách nhau bởi khoảng cách bé hơn tầm hoạt động kiếm ăn và
giao phối của các cá thể trong loài.
(3) Cách li bởi sự xuất hiện các vật cản địa lí như núi, sông, biển.
(4) Các động vật ở cạn hoặc các quần thể sinh vật ở nước bị cách li bởi sự xuất hiện dải đất liền.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 94: Tính đa dạng về loài của quần xã là:
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài.
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 95: Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm:
A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
B. sinh vật tiêu thụ bậc 1, sinh vật tiêu thụ bậc 2, sinh vật phân giải.
C. sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải.
D. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải.
Câu 10 : Ở một cặp vợ chồng, bên phía người vợ có bố bị mù màu, có mẹ bị điếc bẩm sinh. Bên
phía người chồng có em gái bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình đều khong bị hai
bệnh này. Cặp vợ chồng này sinh một đứa con, xác suất con này là con trai và không bị cả 2 bệnh
trên là bao nhiêu ?
5 5 7 7
A. . B. . C. . D. .
24 12 24 12
Câu 96: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát
biểu nào sau không đúng?
A. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit
trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen.
B. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các
nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.
C. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit
trên phân tử mARN.
D. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
Câu 97: Một quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa. Sau
2 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể là?

A. 0,4. B. 0,1.
C. 0,3. D. 0,2.
Câu 98: Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ.
B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.
C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn.
Câu 99: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm
linh trưởng?
A. Đại Nguyên sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C Đại Tân sinh.
D. Đại Trung sinh.
Câu 100: Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp.
B. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển ho{ năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.
C. Sử dụng biện pháp chọn giống và bón phân hợp lý sẽ giúp tăng hệ số kinh tế của cây trồng.
D. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng.
Câu 101: Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen AB/abDd giảm phân tạo 4 loại giao tử. Biết rằng cặp Dd
không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được
tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào nói trên là?
A. ABDd, abDd, Ab, aB hoặc AB, ab, AbDd, aBDd.
B. ABDd, aBDd, Ab, ab hoặc AB, aB, AbDd, abDd.
C. ABDD, aBdd, Abdd, abDD hoặc ABdd, aBDD, abdd, AbDD.
D. ABDD, aBDD, Ab, ab hoặc AB, aB, Abdd, abdd

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*

You might also like