You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

BỘ MÔN: VI SINH-SINH HỌC

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN: Sinh Học


Học kì: II Năm học: 2018-2019
Trình độ hệ đào tạo: Đại học hệ CQ Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp khóa: K73 Số trang đề thi: 01

Câu 1: Trình bày các đặc điểm về vai trò và mô hình cấu tạo của ty thể và lục lạp ở tế bào
eukaryote. (2,0 đ)
Câu 2: Trình bày các đặc điểm chính của enzym về: vai trò, thành phần hóa học, mô hình cấu
tạo và các bước hoạt động. (1,5 đ)
Câu 3: Vẽ hình minh họa (có chú thích) các pha của chu trình tế bào eukaryote điển hình và
giải thích cơ chế hoạt động của phức hệ MPF điều khiển chu trình tế bào. (1,5 đ)
Câu 4: Trình bày phiên mã (tổng hợp mARN) ở vi khuẩn; cho 1 ví dụ về thuốc ức chế phiên
mã ở vi khuẩn. (1,5 đ)
Câu 5: Trình bày vai trò , thành phần tham gia, đặc điểm của các giai đoạn trong chu trình
nhiệt của phản ứng chuỗi trùng hợp (PCR); kể tên hai ứng dụng của phản ứng này. (2,0 đ)
Câu 6: Trình bày vai trò của giới nấm trong lĩnh vực y-dược và kinh tế. (1,5 đ)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
BỘ MÔN: VI SINH-SINH HỌC

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN: Sinh Học


Học kì: II Năm học: 2018-2019
Trình độ hệ đào tạo: Đại học hệ CQ Thời gian làm bài: 90 phút
Lớp khóa: K73 Số trang đề thi: 01

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


• Ty thể: - Vai trò 0,25
1 - Mô hình (mô tả hoặc vẽ hình) 0,25 x 3
(2,0 điểm) • Lục lạp: - Vai trò 0,25
- Mô hình (mô tả hoặc vẽ hình) 0,25 x3
- Vai trò 0,25
2 - Thành phần 0,25 x 2
(1,5 điểm) - Cấu tạo 0,25 x 2
- Các bước hoạt động 0,25
- Hình vẽ chu trình TB eukaryot, gồm các giai đoạn:
G1/G0→S→G2→M; (hoặc giai đoạn trung gian- phân chia tế bào- 0,25
phân chia TBC)
3 - Đặc điểm pha trung gian 0,25
(1,5 điểm) - Điểm tới hạn G1/S 0,25
- Pha M 0,25
- Phức MPF thúc đẩy trưởng thành tế bào 0,25
- CDK- Cyclin 0,25
- Thành phần phức hệ ARN polymerase vi khuẩn 0,25
- Cấu trúc gen vi khuẩn 0,25
- Phiên mã gồm 3 giai đoạn:
4 0,25
+ Mở đầu
(1,5 điểm)
+ Kéo dài 0,25
+ Kết thúc 0,25
+ 1 ví dụ ức chế phiên mã ở vi khuẩn 0,25
- Vai trò 0,25
- Thành phần 0,25 x 2
- Giai đoạn: diễn ra theo chu kì, mỗi chu kì gồm 3 giai đoạn: 0,25
5
+ Biến tính 0,25
(2,0 điểm)
+ Gắn mồi 0,25
+ Kéo dài 0,25
- Kể tên hai ứng dụng 0,25
Có hại:
- Gây dị ứng do hít phải bào tử, sợi nấm 0,25
- Ngộ độc nấm ăn
6 - Gây các bệnh do độc tố
0,25
(1,5 điểm) - Ký sinh gây bệnh
- Gây hỏng và nhiễm độc thực phẩm
- Khả năng phân hủy các cơ chất 0,25
- Gây bệnh cho cây trồng và động vật
Có lợi:
0,25
- Sản xuất các dược chất kháng sinh
- Các dược chất khác
0,25
- Nấm lớn làm thuốc
- Sản xuất hóa chất từ nấm
- Nấm men trong lĩnh vực kinh tế 0,25
- Nấm trong chu trình tuần hoàn vật chất

You might also like