Professional Documents
Culture Documents
Tiết 21 - Ôn tập giữa kì (Có DA)
Tiết 21 - Ôn tập giữa kì (Có DA)
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, khi thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động thì đại lượng nào
sau đây thay đổi?
A. biên độ, tần số và pha ban đầu B. tần số và pha ban đầu
C. pha ban đầu và biên độ D. tần số và biên độ
Câu 2: Chọn câu trả lời sai khi nói về sóng âm.
A. Sóng âm là những sóng cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
B. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi, kể cả chân không.
C. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
D. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm về phương diện vật lí có cùng bản chất.
Câu 3: Tại điểm A nằm cách xa nguồn âm (coi là nguồn điểm) một khoảng R = 10 m, mức cường độ âm
là LA = 90 dB. Biết cường độ âm chuẩn là Io = 10-12 W/m2, coi môi trường truyền âm là đẳng hướng. Công
suất phát âm của nguồn là
A. 1,26 W B. 3,16 W C. 2,16 W D. 0,26 W
Câu 4: Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. gia tốc cùng hướng với hướng chuyển động. B. vật chuyển động nhanh dần đều.
C. vật chuyển động chậm dần đều. D. gia tốc có độ lớn tăng dần.
Câu 5: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40 cm dao động cùng pha. Biết sóng
do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng 2 m / s . Gọi d là đường thẳng vuông góc
với AB tại B, trên d có hai điểm M và N đứng yên. Đoạn NM có giá trị lớn nhất là:
A. 170 cm. B. 150 cm. C. 85 cm. D. 75 cm.
Câu 6: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài ℓ, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng trên dây có
bước sóng dài nhất là
A. 2ℓ. B. ℓ/4. C. ℓ. D. ℓ/2.
Câu 7: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Bước sóng. B. Năng lượng. C. Tần số. D. Vận tốc.
Câu 8: Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu
tố nào?
A. Biên độ dao động thứ nhất B. Biên độ dao động thứ hai
C. Tần số dao động D. Độ lệch pha hai dao động
Câu 9: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản của ma sát nhớt tác dụng lên vật.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với hiện độ
góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 11: Khi có hiện tượng giao thoa sóng cơ trên bề mặt chất lỏng thì kết luận nào sau đây là không
đúng?
A. Khi hai nguồn dao động đồng pha, số điểm dao động cực đại trên khoảng S1S2 là số nguyên lẻ.
B. Hai nguồn phát sóng phải dao động cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. Khi hai nguồn dao động cùng pha, số điểm dao động cực đại và cực tiểu trên đoạn S1S2 hơn kém
nhau một đơn vị.
D. Khoảng cách giữa điểm dao động cực đại và cực tiểu gần nhất cách nhau λ/2.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng lực
cưỡng bức biến thiên điều hoà với biên độ F 0 và tần số f = 6 Hz vào vật thì biên độ dao động của vật là
Câu 20: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời
gian và có
A. cùng pha. B. cùng tần số góc. C. cùng biên độ. D. cùng pha ban đầu.
Câu 21: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc
vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.
C. Sau thời gian T/2, vật đi được quãng đường bằng 2A.
D. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A.
Câu 22: Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động u = acos10πt
cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B các
khoảng d1 = 16,5 cm và d2 = 21 cm. Giữa điểm M và đường trung trực của AB có:
A. 3 đường cong cực đại. B. 3 đường cong cực tiểu.
C. 2 đường cong cực đại. D. 4 đường cong cực tiểu.
Câu 23: Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa thì
A. Li độ của vật bằng độ biến dạng của lò xo.
B. Lực tác dụng lên điểm treo chỉ là lực đàn hồi của lò xo.
C. Vị trí cân bằng là vị trí lò xo không biến dạng.
D. Tần số dao động không phụ thuộc vào khối lượng lò xo.
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. Trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. Nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
D. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 40 cm, được treo tại nơi có g = 10 m/s 2. Bỏ qua sức cản không
khí. Đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad theo chiều dương rồi truyền cho vật nặng vận
tốc 20 cm/s theo phương vuông góc với dây hướng về vị trí cân bằng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
của vật nặng, gốc thời gian là lúc vật nặng qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Phương trình dao động của
con lắc theo li độ dài là
A. s = 4 cos(5t – π/2) cm B. s = 8cos(5t + π/2) cm
C. s = 8cos(5t – π/2) cm D. s = 4 cos(5t + π/2) cm
Câu 26: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình u A = acosωt. Sóng do nguồn này tạo ra truyền trên mặt chất
lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi
truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là
A. uM = acos(ωt - πx/λ) B. uM = acosωt
C. uM = acos(ωt - 2πx/λ) D. uM = acos(ωt + πx/λ)
Câu 27: Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. Phương trình
dao động của vật là
v (cm/s)
20π
t (s)
1
-10π
-20π
A. x = 15cos cm B. x = 20cos cm
C. x = 10cos cm D. x = 10cos cm
Câu 28: Khi hai nhạc công cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao với hai nhạc cụ khác nhau là đàn
Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:
A. Tần số và cường độ âm khác nhau. B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau. D. Tần số và biên độ âm khác nhau.
Câu 29: Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. vmax = ω2A. B. vmax = A/ω. C. vmax = ωA. D. v max = ωA2.
Câu 30: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần một sợi dây duỗi thẳng là một chu kỳ sóng.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một một nửa bước sóng.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.
D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------