You are on page 1of 4

GV: Phan Thị Hoà Sđt: 0973483293

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TẾT TOÁN 7 NĂM 2022- 2023


Dạng 1: Thực hiện tính:

Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
12 1 5 1  1
6  5 1  5 121  15  2   3
1) 27 4 17 4 8)  11 
2 2
 3 5 9 3
  :    14,7  1 0,04   0,25  11,3
2)  4  4 25 9) 5
3 2
3 5  1  1 1  1 1
1,25       25       2     
3) 7 4  7 10)  5 5  2 4
0
2 7  2 2
2
1  1
2  3      2  :
3 2
  :    8
 2  4
4)  3 15   3 5  11)
5
1  5 1  5  1 1  5 5
23 :     13 :    0,49     1   0,4    
5) 3  7 3  7 12)  81 3  2
24.26 25.153
 3 2 2  1 5 2 
  :    :
13)  
5 2 63.102
2
6)  4 7  3  4 7  3
3 1 1 3 212  35  46  36
.27  51   19 12 3 4 5
7) 8 5 5 8 14) 2  9  8  3
Bài 2. Tính giá trị biểu thức

1) 2)

3) 4)

5) 6)

7) 8)

9) 10)
GV: Phan Thị Hoà Sđt: 0973483293

Bài 3. Thực hiện các phép tính sau

Bài 4. Thực hiện các phép tính sau :


5 7 5 16
5   0,5  
a) 27 23 27 23
1 4 1 4
35 : ( )  45 : ( )
b) 6 5 6 5
3 2
 1 1  1 1
25     2   
c)  5  5  2  2
Bài 5: Thực hiện tính:
0 2
 6 1
a/3    :2
 7 2
b /  2   22   1  2 
3 20 0
     5      2  
2 2
c / 3 
2 2 3 2

0 0
 2 1 1  2 1
d / 24  8  2  :   2 2  4   2  e / 23  3    2 2  4  2  :   8
2

 2  2  2
Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài 1: Tìm x, biết:

1) 4) 7)

2) 5)

3) 6) 9)

10) 11) 12)

13) 14) 15)

16) 17) 18)

19) 20) 21)

22) |5 x−4|=|x+2|
Bài 2: Tìm x biết : a) =2 ; b) =2
GV: Phan Thị Hoà Sđt: 0973483293

4 3 1 2 3 1 1
x- = 6- - x= x+ - =
Bài 3: Tìm x biết a) 5 4 ; b) 2 5 ; c) 5 2 2;
2 1
x- =-
5 2 ; 0,2 + x - 2,3 = 1,1 - 1 + x + 4,5 = - 6,2
d) 2 - e) ; f)
Bài 4: Tìm x biết a) = \f(3,4 ; b) = - \f(5,3 ;c) -1 + x  1,1 =- \f(1,2 ;
1 1
x- =-
d) ( \f(2,3 x - 1) ( \f(3,4 x + \f(1,2 ) =0 e) 4- 5 2
2 3 11 4 2 3
x   x  
f) 5 4 4 g) 5 5 5
Bài 5. Tìm x biết :
1
a. x  5,6 b. x  0 c. x  3
5
3 1
d. x  2,1 d. x  3,5  5 e. x    0
4 2
1 5 1
f. 4x  13,5  2 g.  2  x 
4 6 3
2 1 3 2 1
h. x    i. 5  3x  
5 2 4 3 6
1 1 1
k.  2,5  3x  5  1,5 m.  x 
5 5 5
22 1 2 1
n.  x   
15 3 3 5
3 2
 1 1  1 4
x-  = x  
Bài 6: Tìm x biết a)  2  27 b)  2  25
Bài 7: Tìm xÎZ biết: a) 2x-1 = 16 b)(x -1)2 = 25
d)  x  20   y  4  0
100
c) x+2 = x+6

Bài 1: Cho ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) ABD  ACD b) AD là tia phân giác của góc BAC
c) AD  BC .
Bài 2: Cho ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE. Tia phân giác của
góc B cắt cạnh AC tại K.
a) Chứng minh ABK  EBK và AK = KE b) Chứng minh EK  BC
c) Chứng minh: BK là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
Bài 3: Cho ABC , tia Ax đi qua trung điểm M của cạnh BC. Kẻ BE, CF vuông góc với Ax
 E,F  Ax  . Chứng minh rằng:
GV: Phan Thị Hoà Sđt: 0973483293

a) BME  CMF b) ME = MF
c) CE = BF d) CE // BF; BE // CF.
Bài 4: Cho góc xOy, phân giác Om, A  Om , H là trung điểm của OA. Qua H kẻ đường thẳng
vuông góc với OH, đường thẳng này cắt Ox, Oy tại B và C. Chứng minh:
a) OHB  AHB b) AB // Oy
c) AC // Ox d) AO là tia phân giác góc BAC.
Bài 5: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MD = MA.
a) Chứng minh rằng: AMB  DMC và AB = DC
b) Chứng minh rằng BD // AC
c) Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại I, và đường thẳng vuông góc với BD tại K.
Chứng minh rằng ba điểm I, M, K thẳng hàng.
µ 0
Bài 6: Cho ABC có A  90 , AB = AC, gọi K là trung điểm BC.
a) Chứng minh AKB  AKC b) Chứng minh AK  BC
c) Từ C kẻ đường vuông góc với BC tại C cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC //
AK.
d) Chứng minh: CB = CE
Bài 7: Cho ABC , M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao cho MC =
MN.
a) Chứng minh NB // AC và NB = AC
b) Trên tia đối tia BN lấy điểm E sao cho BN = BE. Chứng minh: AB = EC
c) Gọi F là trung điểm của BC. Chứng minh A, E, F thẳng hàng.
Bài 8: Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a) Chứng minh: ABD  ACD
b) Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ tia Cx  BC . Trên nửa mặt phẳng bờ AB
· ·
chứa điểm C vẽ tia Ay // BC. Chứng minh yAC  ABC
c) Chứng minh: AD // Cx
d) Gọi I là trung điểm của AC, K là giao điểm của hai tia Ay và Cx. Chứng minh I là trung
điểm của DK.

You might also like