Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ I TOÁN 7 NĂM 2022 - lớp 7ABCE
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ I TOÁN 7 NĂM 2022 - lớp 7ABCE
Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
12 1 5 1 1
6 5 1 5 121 15 2 3
1) 27 4 17 4 8) 11
2 2
3 5 9 3
: 14,7 1 0,04 0,25 11,3
2) 4 4 25 9) 5
3 2
3 5 1 1 1 1 1
1,25 25 2
3) 7 4 7 10) 5 5 2 4
0
2 7 2 2
2
1 1
2 3 2 :
3 2
: 8
2 4
4) 3 15 3 5 11)
5
1 5 1 5 1 1 5 5
23 : 13 : 0,49 1 0,4
5) 3 7 3 7 12) 81 3 2
24.26 25.153
3 2 2 1 5 2
: :
13)
5 2 63.102
2
6) 4 7 3 4 7 3
3 1 1 3 212 35 46 36
.27 51 19 12 3 4 5
7) 8 5 5 8 14) 2 9 8 3
Bài 2. Tính giá trị biểu thức
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
9) 10)
GV: Phan Thị Hoà Sđt: 0973483293
0 0
2 1 1 2 1
d / 24 8 2 : 2 2 4 2 e / 23 3 2 2 4 2 : 8
2
2 2 2
Dạng 2: Tìm số chưa biết
Bài 1: Tìm x, biết:
1) 4) 7)
2) 5)
3) 6) 9)
22) |5 x−4|=|x+2|
Bài 2: Tìm x biết : a) =2 ; b) =2
GV: Phan Thị Hoà Sđt: 0973483293
4 3 1 2 3 1 1
x- = 6- - x= x+ - =
Bài 3: Tìm x biết a) 5 4 ; b) 2 5 ; c) 5 2 2;
2 1
x- =-
5 2 ; 0,2 + x - 2,3 = 1,1 - 1 + x + 4,5 = - 6,2
d) 2 - e) ; f)
Bài 4: Tìm x biết a) = \f(3,4 ; b) = - \f(5,3 ;c) -1 + x 1,1 =- \f(1,2 ;
1 1
x- =-
d) ( \f(2,3 x - 1) ( \f(3,4 x + \f(1,2 ) =0 e) 4- 5 2
2 3 11 4 2 3
x x
f) 5 4 4 g) 5 5 5
Bài 5. Tìm x biết :
1
a. x 5,6 b. x 0 c. x 3
5
3 1
d. x 2,1 d. x 3,5 5 e. x 0
4 2
1 5 1
f. 4x 13,5 2 g. 2 x
4 6 3
2 1 3 2 1
h. x i. 5 3x
5 2 4 3 6
1 1 1
k. 2,5 3x 5 1,5 m. x
5 5 5
22 1 2 1
n. x
15 3 3 5
3 2
1 1 1 4
x- = x
Bài 6: Tìm x biết a) 2 27 b) 2 25
Bài 7: Tìm xÎZ biết: a) 2x-1 = 16 b)(x -1)2 = 25
d) x 20 y 4 0
100
c) x+2 = x+6
Bài 1: Cho ABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) ABD ACD b) AD là tia phân giác của góc BAC
c) AD BC .
Bài 2: Cho ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE. Tia phân giác của
góc B cắt cạnh AC tại K.
a) Chứng minh ABK EBK và AK = KE b) Chứng minh EK BC
c) Chứng minh: BK là đường trung trực của đoạn thẳng AE.
Bài 3: Cho ABC , tia Ax đi qua trung điểm M của cạnh BC. Kẻ BE, CF vuông góc với Ax
E,F Ax . Chứng minh rằng:
GV: Phan Thị Hoà Sđt: 0973483293
a) BME CMF b) ME = MF
c) CE = BF d) CE // BF; BE // CF.
Bài 4: Cho góc xOy, phân giác Om, A Om , H là trung điểm của OA. Qua H kẻ đường thẳng
vuông góc với OH, đường thẳng này cắt Ox, Oy tại B và C. Chứng minh:
a) OHB AHB b) AB // Oy
c) AC // Ox d) AO là tia phân giác góc BAC.
Bài 5: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MD = MA.
a) Chứng minh rằng: AMB DMC và AB = DC
b) Chứng minh rằng BD // AC
c) Qua M vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại I, và đường thẳng vuông góc với BD tại K.
Chứng minh rằng ba điểm I, M, K thẳng hàng.
µ 0
Bài 6: Cho ABC có A 90 , AB = AC, gọi K là trung điểm BC.
a) Chứng minh AKB AKC b) Chứng minh AK BC
c) Từ C kẻ đường vuông góc với BC tại C cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh: EC //
AK.
d) Chứng minh: CB = CE
Bài 7: Cho ABC , M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC lấy điểm N sao cho MC =
MN.
a) Chứng minh NB // AC và NB = AC
b) Trên tia đối tia BN lấy điểm E sao cho BN = BE. Chứng minh: AB = EC
c) Gọi F là trung điểm của BC. Chứng minh A, E, F thẳng hàng.
Bài 8: Cho ABC có AB = AC. Tia phân giác góc A cắt BC tại D.
a) Chứng minh: ABD ACD
b) Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ tia Cx BC . Trên nửa mặt phẳng bờ AB
· ·
chứa điểm C vẽ tia Ay // BC. Chứng minh yAC ABC
c) Chứng minh: AD // Cx
d) Gọi I là trung điểm của AC, K là giao điểm của hai tia Ay và Cx. Chứng minh I là trung
điểm của DK.