Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Triều Vĩ - 20074381
Nguyễn Triều Vĩ - 20074381
Mssv: 20074381
Câu 1
T = Tl
100 - 0,1N = 0,05N
=> N1 = 666,67 rpm
Tốc độ cân bằng cuối cùng:
Phương trình cân bằng momen xoắn ở trạng thái ổn định
T = Tl
-100 - 0,1N = 0,05N
=> N2 = -666,67 rpm
Phương trình cân bằng momen động cơ
d (m )
T − Tl = J .
dt
2 .N
d( )
-100 - 0,1N – 0,05N = 10. 60
dt
d (N )
-100 – 0,15N = 10.
30 dt
dN
= dt
−100 − 0,15 N 3
Khi t = 0 => N1 = 666,67 rpm
Khi t = t => N2 = -666,67 rpm
N2
dN t
−666,67
dN
t
666,67
= dt
−100 − 0,15 N 0 3
50,67= .t
3
t = 53,06s
Câu 2
T = Tl
150 - 0,1N = 100
=> N = 500 rpm
Tốc độ cân bằng cuối cùng:
Phương trình cân bằng momen xoắn ở trạng thái ổn định
T = Tl
150 - 0,1N = -100
=> N2 = 2500 rpm
Câu 3
Góc phần tư thứ I động cơ mang tải => Tl = 100 Nm
T = Tl
200 – 0,2N = 100
N = 500 rpm
Góc phần tư thứ II động cơ không mang tải => Tl = −80 Nm
T = Tl
200 – 0,2N = -80
N = 1400 rpm
Góc phần tư thứ III động cơ không mang tải => Tl = −80 Nm
T = Tl
-200 – 0,2N = -80
=> N = -600 rpm
T = Tl
15 + 0,05N – 5 – 0,06N = 0
N = 1000 rpm
Phương trình cân bằng momen động cơ khi hãm phanh
d (m )
T − Tl = J .
dt
2 N
d( )
-10 – 0,04N – 5 – 0,06N = 10. 60
dt
dN
= dt
−15 − 0,1N 3
Khi t = 0 => N = 1000 rpm
Khi t = t => N = 0
0
dN t
1000
=
−15 − 0,1N 0 3
dt
t = 21,33s
Câu 5
Tốc độ cân bằng ban đầu:
Phương trình cân bằng momen xoắn ở trạng thái ổn định
T = Tl
15 - 0,01N = 0,005N
=> N1 = 1000 rpm
Tốc độ cân bằng cuối cùng:
Phương trình cân bằng momen xoắn ở trạng thái ổn định
T = Tl
-15 - 0,01N = 0,005N
=> N2 = -1000 rpm
Phương trình cân bằng momen động cơ
d (m )
T − Tl = J .
dt
2 .N
d( )
-15 - 0,01N – 0,005N = 1. 60
dt
d (N )
-15 – 0,015N =
30 dt
dN
= dt
−15 − 0,015 N 30
Khi t = 0 => N1 = 1000 rpm
Khi t = t => N2 = -1000 rpm
N2 t
dN
N1 −143,23 − 0,143N = 0 dt
−1000 t
dN
1000
−143,23 − 0,143N 0
= dt
=> t = 49,83s
Câu 6
Xét điểm A
- Khi tốc độ tăng từ điểm A thì momen xoắn tải (TL1) nhỏ hơn momen xoắn của
động cơ, hệ truyền động bắt đầu tăng tốc, điểm hoạt động di chuyển khỏi điểm A.
N = TL1 T
- Khi tốc độ giảm từ điểm A thì momen xoắn tải (TL1) lớn hơn momen xoắn động
cơ, hệ truyền động bắt đầu giảm tốc, điểm hoạt động di chuyển ra khỏi điểm A.
N = TL1 T
Kết luận điểm hoạt động A không ổn định
Xét điểm B
- Khi tốc độ tăng từ điểm B thì momen xoắn của tải (TL1) lớn hơn momen xoắn của
động cơ, hệ truyền động bắt đầu giảm tốc, điểm hoạt động di chuyển khỏi điểm
B.
N = TL1 T
- Khi tốc độ giảm từ điểm B thì momen xoắn tải (TL1) nhỏ hơn momen xoắn động
cơ, hệ truyền động bắt đầu tăng tốc, điểm hoạt động di chuyển ra khỏi điểm B.
N = TL1 T
Kết luận điểm hoạt động B ổn định
Xét điểm C
- Khi tốc độ tăng từ điểm C thì momen xoắn của tải (TL2) lớn hơn momen xoắn của
động cơ, hệ truyền động bắt đầu giảm tốc, điểm hoạt động di chuyển khỏi điểm C
N = TL 2 T
- Khi tốc độ giảm từ điểm C thì momen xoắn tải (TL2) nhỏ hơn momen xoắn động
cơ, hệ truyền động bắt đầu tăng tốc, điểm hoạt động di chuyển ra khỏi điểm C.
N = TL 2 T
Kết luận điểm hoạt động C ổn định
Xét điểm D
- Khi tốc độ tăng từ điểm D thì momen xoắn tải (TL2) nhỏ hơn momen xoắn của
động cơ, hệ truyền động bắt đầu tăng tốc, điểm hoạt động di chuyển khỏi điểm D
N = TL 2 T
- Khi tốc độ giảm từ điểm D thì momen xoắn tải (TL2) lớn hơn momen xoắn động
cơ, hệ truyền động bắt đầu giảm tốc, điểm hoạt động di chuyển ra khỏi điểm D
N = TL 2 T
Kết luận điểm hoạt động D không ổn định
Nhận xét: Điểm hoạt động A và D không ổn định và điểm hoạt động B và C ổn
định
Câu 7
= 1 + 2m = 3 m
= (1 + 2m ) 2 = (3 m ) 2
= 1 + 4m + 4m 2 = 9m
Với m = 0, 25 rad/s
Ta có T = 1 + 2.0,25 = 1,5Nm
Xét sự ổn định tại điểm cân bằng A(1,5 ; 0,25)
dT
d =0,25 = 2
d m m
dTl
d =0,25 = 3
d m m
dTl dT
=
d m d m
Điểm cân bằng A (1,5 ; 0,25) ổn định
Với m = 1 rad/s
Ta có T = 1 + 2.1 = 3Nm
Xét sự ổn định tại điểm cân bằng B (3 ; 1)
dT
d =1 = 2
dm m
dTl 3
dm =1 =
dm 2
dTl dT
=
d m d m
Điểm cân bằng B (3 ; 1) không ổn định
Kết luận: Điểm cân bằng A (1,5 ; 0,25) ổn định
Điểm cân bằng B (3 ; 1) không ổn định
Cách giải 2
Với m = 0, 25 rad/s
T = 1 + 2m = 1 + 2.1 = 3 Nm
Xét độ ổn định tại B (3 ; 1)
T = Tl
Ta có T = −1 − 2.0,25 = −1,5Nm
Xét sự ổn định tại điểm cân bằng A(-1,5 ; 0,25)
dT
d =0,25 = −2
d m m
dTl
d =0,25 = −3
d m m
dTl dT
=
d m d m
Điểm cân bằng A (-1,5 ; 0,25) không ổn định
Với m = 1rad/s
Ta có T = −1 − 2.1 = 3Nm
Xét sự ổn định tại điểm cân bằng B (-3 ; 1)
dT
dm =1 = −2
dm
dTl 3
dm =1 = −
d m 2
dTl dT
=
d m d m
Điểm cân bằng B (-3 ; 1) ổn định
Kết luận: điểm cân bằng A (-1,5 ; 0,25) không ổn định
Điểm cân bằng B (-3 ; 1) ổn định
Cách giải 2
Với m = 0, 25 rad/s
T = −1 − 2m = −1 − 2.1 = −3 Nm
Xét độ ổn định tại B (-3 ; 1)
−20 −20
= 40 = 15.(1 − e 60
) + 2 .e 60
= 2 = 49,9o C
Từ biểu đồ ta có:
− t1 − t1
2 = ss (1 − e
) + 1.e
−10 −10
= 49,9 = ss .(1 − e 60
) + 40.e 60
= ss = 104,45o C
Câu 11
1
i) Yếu tố quá tải K = − tr
1 − e r
1
= K = −10
1− e 60
= K = 2.55
Yếu tố quá tải
Pmax
K=
P
Pmax
= 2,55 =
20kW
= Pmax = 51kW
ii) Yếu tố quá tải
t t
− r + s
r s
1− e
K= − tr
1− e
10 10
− +
1− e 60 90
= K = −10
1− e 60
= K = 1,257
Yếu tố quá tải
Pmax
K=
P
Pmax
= 1,257 =
20kW
= Pmax = 25,14kW
Kết quả i) Công suất tối đa trong thời gian ngắn = 51kW
ii) Công xuất tối đa trong chu kỳ không liên tục = 25,14kW
Câu 12
= K = 2,0672
Hệ số quá tải
Pmax
K=
Pr
Pmax 100
= Pr = = = 48,37kW
K 2,0672
Công suất hoạt động liên tục của động cơ Pr = 48,37kW
Câu 13
Từ biểu đồ ta có:
− t2 − t2
1 = 'ss (1 − e '
) + 2 .e '
−10 −10
= 1 = 10.(1 − e 70
) + 60.e 70
= 1 = 53,34o C
Từ biểu đồ ta có:
− t1 − t1
2 = ss (1 − e
) + 1.e
−20 −20
= 60 = ss .(1 − e 50
) + 53,34.e 50
= ss = 73,54o C
Câu 15
Thời gian gia nhiệt r = 70m
Thời gian làm nguội s = 90m
Công suất chạy liên tục khi đầy tải Pr = 400kW
Nhiệt độ tăng tối đa pec = 50 C
o
ii) Trong chu kỳ thời gian ngắn với thời gian tr = 10m
Trường hợp i) và ii) giống nhau đó là chu kỳ làm việc thời gian ngắn
Hệ số quá tải
1
K= − tr
1− e
Ở đây tổn thất liên tục không bị gián đoạn nên = 0
1
K= −10
1− e
70
= K = 2,741
Với
Pmax
K=
Pr
= Pmax = K .Pr = 2,741.400 = 1096,4kW
iii) Là trường hợp làm việc gián đoạn
Hệ số quá tải
t t
− r + s
r s
1− e
K= − tr
1 − e r
10 15
− +
1− e 70 90
= K = −10
1− e 70
= K = 2
Pmax
K=
Pr
= Pmax = K .Pr = 2.400 = 565,68kW
Kết luận: Công suất tối đa khi động cơ đầy tải và chu kỳ làm việc thời gian ngắn
Pmax = 1096,4kW
Công suất tối đa khi động cơ đầy tải và làm việc gián đoạn Pmax = 565,68kW
Câu 16
1 1
K= − tr
= −10
= 2,5524
1 − e r 1− e 60
Pmax
K= = 2,5524
Pr
Pmax 100
= Pr = = = 39,18kW
K 2,5524
Chu kỳ làm việc gián đoạn
Hệ số quá tải
t t
− r + s
r s
(1 − e )
K= − tr
1 − e r
10 10
− +
(1 − e 60 90
)
= K = −10
1− e 60
= K = 1,2569
Pmax
K= = 1,2569
Pr
Pmax 100
= Pr = = = 79,56kW
K 1,2569
Kết luận: Công suất động cơ khi thời gian làm việc ngắn = 39,18kW
Công suất động cơ khi chu kỳ làm việc gián đoạn = 79,56kW
Câu 17
1 − e r
10 10
− +
(1 + 0,64).(1 − e 50 70
)
= K = −10
1− e 50
= K = 1,4094
Pmax
K=
Pr
= Pmax = K .Pr = 100.1,4094 = 140,94kW
Công suất tối đa của tải = 140,94kW