You are on page 1of 3

BÀI TẬP TỪ VỰNG 5K

- Mục tiêu: Khi học xong Hán tự bộ thủ,5k các Kohai sẽ :


+, Ứng dụng Hán tự vào học từ vựng: Biết được chữ Hán, âm Hán việt, ý nghĩa , nhận biết được
loại âm
+, Làm quen với từ vựng có chứa Hán tự trong tiếng Nhật để học thuận lợi, hiệu quả , chắc chắn
- Đối tượng:
+, Các Kohai đã học xong bộ thủ,5k
+, Các Kohai muốn ôn tập lại từ bộ thủ, 5k ứng dụng vào học từ vựng

Bài 1: Điền âm Hán việt, ý nghĩa của các từ vựng đôi có chứa Hán tự , rồi nhận biết loại âm

STT Chữ Hán Âm Hán việt Ý nghĩa Loại âm


1 先生
2 医者
3 名詞
4 何番
5 学校
6 電車
7 先週
8 今週
9 来週
10 先月

Bài 2: Điền âm Hán việt, ý nghĩa của các từ vựng đôi có chứa Hán tự, rồi nhận biết loại âm

STT Chữ Hán Âm Hán Việt Ý nghĩa Loại âm


1 今月
2 来月
3 去年
4 今年
5 来年
6 何月
7 果物
8 旅行
9 生活
10 音楽

Bài 3: Điền âm Hán Việt, ý nghĩa của các từ vựng có chứa Hán tự, rồi nhận biết loại âm
STT Chữ Hán Âm hán Việt Ý nghĩa Loại âm
1 食べ物
2 飲み物
3 良く
4 少し
5 速く
6 後ろ
7 近く
8 お祭り
9 お寺
10 答え

Bài 4: Điền âm hán Việt, ý nghĩa của các từ vựng có chứa Hán tự rồi nhận biết loại âm

STT Chữ Hán Âm Hán Việt Ý nghĩa Loại âm


1 お祈り
2 同じ
3 お話
4 休む
5 終わる
6 行く
7 来る
8 帰る
9 食べる
10 飲む

Bài 5: Điền âm Hán Việt, ý nghĩa của các từ vựng có chứa Hán tự rồi nhận biết loại âm

STT Chữ Hán Âm hán Việt Ý nghĩa Loại âm


1 花
2 父
3 母
4 桜
5 山
6 町
7 車
8 所
9 歌
10 絵

Bài 6: Điền âm Hán Việt, ý nghĩa của các từ vựng có chứa Hán tự rồi nhận biết loại âm

STT Chữ Hán Âm hán Việt Ý nghĩa Loại âm


1 夫
2 犬
3 猫
4 木
5 物
6 上
7 下
8 前
9 右
10 左

Tài liệu, giáo trình sử dụng trong quá trình làm bài tập:

- Giáo trình: Sổ tay từ vựng N5-N3 để tiện cho việc tra cứu
- Tài liệu: Dấu hiệu nhận biết âm On, âm Kun để hiểu rõ bản chất của âm On, âm Kun
- Bảng 2136 Hán tự 5k: giúp ta nhận biết được âm On, âm Kun

CHÚC CÁC EM LUYỆN TẬP THÀNH CÔNG !!

You might also like