You are on page 1of 7

PAGE CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

NO THÀNH NGỮ NGHĨA ĐEN NGHĨA BÓNG

1 뒷북치다 Đánh Trống Sau Nghe Tin Nào Đó Muộn

Bó Tay Với Ai Đó, Hết Thuốc


2 두 손 두 발 다 들다 Giơ Cả Tay Cả Chân
Chữa

3 아직 멀었어요 Vẫn Còn Xa Lắm Vẫn Còn Lâu

4 놀고 있다 Đùa, Nghịch Nhàn Rỗi, Ăn Không Ngồi Rồi

5 뒤통수치다 Đánh Sau Đầu Ai Đó Đam Sau Lưng Ai Đó

6 불난 데 부채질하다 Lấy Quạt Quạt Vào Lửa Đổ Thêm Dầu Vào Lửa

Tụ Tập Miệng Nhiều Người Cùng Nhiều Người Có Chung Một Ý


7 입을 모으다 Nói Hoặc Một Quan Điểm

Không Làm Điều Gì Đó Mà Đáng


8 손 놓고 있다 Đặt Tay
Ra Nên Làm

Nhờ Đối Tượng Không Thích Hợp


9 번지수를 잘못 찾다 Tìm Nhầm Số Nhà
Làm Việc Gì

10 말을 돌리다 Xoay Chuyển Đánh Trống Lảng

Đưa Cho Bệnh Rồi Đưa Cho


11 병주고 약 주다 Thuốc
Vừa Đấm Vừa Xoa

Chỉ Người Có Học Thức Không


12 가방끈이 짧다 Dây Cặp Ngắn
Cao

13 머리를 식히다 Làm Lạnh Đầu Xả Hơi Khi Bạn Căng Thẳng

Bạn Luôn Nhớ Và Nghĩ Về Ai Đó


14 눈에 밟히다 Bị Giẫm Mắt
Khi Họ Ở Xa

15 잠수를 타다 Lặn Xuống Dưới Nước Lặn Mất Tăm

16 추위를 타다 Cưỡi Cái Lạnh Người Không Chịu Được Lạnh

1|Page
PAGE CÙNG HỌC TIẾNG HÀN
Nghẹn Ngào, Không Thốt Lên Lời
17 기가 막히다 Tắc Khí Vì Bàng Hoàng Khi Nghe Tin Gì
Đó Khó Tin

18 모범생 Học Sinh Kiểu Mẫu Học Sinh Gương Mẫu

19 반반 Nửa Nọ Nửa Kia Nửa Nọ Nửa Kia

20 잘나가다 Việc Gì Đó Tiến Triển Tốt Nổi Tiếng, Thành Công

Rất Muốn Làm Gì Đó Nhưng


21 마음은 굴뚝 같다 Tâm Hồn Như Ống Khói
Không Thể

Nói Dối Về Điều Gì Đó Khi Được


22 오리발 내밀다 Thò Chân Vịt Ra
Hỏi

Quá Háo Hức Về Điều Gì Đó Chưa


23 김치국부터 마시다 Ăn Canh Kim Chi Trước
Xảy Ra

24 허리가 휘다 Còng Lưng Gánh Nặng Kinh Tế

25 김새다 Mất Dần Khí Mất Hứng

Cho Ai Đó Biết Mình Giỏi Như


26 매운맛을 보여주다 Cho Xem Vị Cay
Nào

Phát Huy Được Khả Năng Trong


27 물 만난 고기 Cá Gặp Nước
Môi Trường Nhất Định

28 입이 짧다 Miệng Ngắn Kén Ăn

29 발목 잡다 Bắt Lấy Cổ Chân Ngăn Ai Đó Làm Gì

30 사랑이 식다 Tình Yêu Nguội Lạnh Tình Cảm Trở Lên Lạnh Nhạt

Cặp Đôi Thường Thể Hiện Tình


31 닭살 커플 Cặp Đôi Gà
Cảm Trước Đám Đông

32 눈을 붙이다 Dính Mắt Chợp Mắt

33 밀당 Đẩy Và Kéo Dùng Dằng, Thăm Dò

2|Page
PAGE CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

Nước Đến Chân Mới Nhảy, Ôn Thi


34 벼락치다 Sấm Đánh
Cấp Tốc

35 배가 아프다 Đau Bụng Ghen Tỵ Với Ai Đó

Khoe Khoang, Khoác Lác, Ra Vẻ


36 잘난 척하다 Giả Vờ Giỏi Giang
Ta Đây

Chỉ Những Người Suy Nghĩ Khác


37 사차원 Không Gian Bốn Chiều
Người, Lập Dị

Cho Biết Tay, Nói Cho Ai Đó Biết


38 손보다 Nhìn Tay
Mà Sửa Chữa Sai Sót

39 앞뒤가 막히다 Tắc Trước Và Sau Hẹp Hòi, Suy Nghĩ Không Thoáng

Cảm Thấy Hoảng Sợ Hay Sốc Khi


40 하늘이 노랗다 Trời Vàng
Nghe Tin Nào Đó

41 붕어빵이다 Bánh Cá Nhân Đậu Đỏ Hai Người Giống Nhau Như Lột

42 뭄에 넣어도 아프지 않다 Có Bỏ Vào Mắt Cũng Không Đau Quý Ai Đó Quá

43 가시방석 Có Đệm Cái Gai Tình Huống Không Thoải Mái

Ai Dó Dễ Bị Người Khác Đổ Vấy


44 동네북 Trống Khu Phố
Tội, Dễ Bị Đùa Giỡn

Yêu Ai Đó Đến Mức Nghĩ Họ


45 콩깍지가 씌다 Vỏ Hạt Đậu Được Bỏ Vào
Không Có Khuyết Điểm Gì Cả

Mất Tự Tin, Nhiệt Huyết, Năng


46 기가 죽다 Khí Chết
Lượng
Hai Người Thân Thiết, Gần Gũi
47 눈빛만 봐도 알다 Chỉ Cần Nhìn Ánh Mắt Là Hiểu Nhau Đến Mức Chỉ Cần Nhìn Đã
Đọc Được Suy Nghĩ Của Nhau
Luôn Gây Rắc Rối Và Khiến Ai Đó
48 속을 썩이다 Hủy Hoại Tâm Hồn
Lo Lắng

Cầu Xin Ai Đó Đến Mức Tay


49 솜이 발이 되게 빌다 Thành Chân
Cầu Xin Khẩn Thiết

50 바닥이 나다 Trơ Đáy Hết Sạch, Sạch Bách

3|Page
PAGE CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

51 품절남/ 붐절녀 Nam/Nữ Hết Hàng Người Đàn Ông/ Phụ Nữ Mới Cưới

52 머리에 피도 안 마르다 Chưa Ráo Máu Đầu Miệng Còn Hôi Sữa

Cho Lên Mây, Cho Đi Tàu Bay


53 비행기 태우다 Cho Ai Đó Lên Máy Bay
Giấy

54 바가지 쓰다 Đội Gáo Bị Mua Hớ

55 한눈팔다 Bán Một Mắt Mất Tập Trung

56 수박 겉핥기 Liếm Vỏ Dưa Hấu Cưới Ngựa Xem Hoa

Một Vấn Đề Cá Nhân Nào Đó Trở


57 도마 위에 오르다 Lên Thớt Thành Vấn Đề Bàn Tán, Bị Đem
Ra Mổ Xẻ

58 딸바보 Con Gái Ngốc Cứng Chiều Con Gái Quá Mưac

59 발이 넓다 Chân Rộng Người Có Mối Quan Hệ Rộng

Người Đưa Ra Tiêu Chuẩn Cao Khi


60 눈이 높다 Mắt Cao
Lựa Chọn Bất Cứ Cái Gì

Dễ Tin Người Khác, Nhẹ Dạ Cả


61 귀가 얇다 Tai Mỏng
Tin

62 하늘과 땅 차이 Sự Khác Nhau Giữa Trời Và Đất Hoàn Toàn Khác Nhau

63 기분이 가라앉다 Tâm Trạng Chìm Thất Vọng

64 날아갈 것 같다 Như Đang Bay Cảm Thấy Cực Kỳ Hạnh Phúc

Làm Điều Gì Hoặc Làm Gì Gây


65 가슴에 못을 박다 Đóng Đinh Vào Ngực
Tổn Thương Đến Người Khác

66 말은 쉽다 Lời Nói Dễ Dàng Nói Thì Dễ

67 생각이 없다 Không Có Suy Nghĩ Không Có Tâm Trạng Làm Gì

4|Page
PAGE CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

68 한 번 봐주다 Cho Qua Một Lần Xin Hãy Bỏ Qua 1 Lần

Băn Khoăn, Lo Nghĩ, Bần Thần,


69 넋을 잃가 Mất Linh Hồn
Không Nói Không Rằng

70 급할수록 돌아가라 Càng Gấp Càng Quanh Co Càng Vội Càng Chậm

71 까칠하다 Gầy Guộc, Bơ Phờ Cáu Kỉnh

72 가슴에 와 닿다 Chạm Đến Trái Tim Xúc Động

73 눈코 뜰 새 없이 바쁘다 Bận Không Mở Được Mắt Mũi Bận Tối Mắt Tối Mũi

74 눈 밖에 나다 Thoát Ra Khỏi Tầm Mắt Ai Đó Ghét Ai Đó

Nói Điều Gì Đó Không Có Trong


75 마음에도 없는 말을 하다 Lòng
Lời Nói Mang Tính Xã Giao

Làm Nền Cho Ai Đó, Làm Cho Tăng Bốc Ai Đó. Cho Ai Đó Lên
76 띄워 주다 Ai Đó Nổi Bật Mây Xanh

77 돈은 물 쓰듯 하다 Tiêu Tiền Như Nước Ném Tiền Qua Cửa Sổ

Say Nắng, Cảm Thấy Ốm Vì Cái


78 더위를 먹다 Ăn Cái Nóng
Nóng Mùa Hè

Chẳng Thấm Vào Đâu, Như Muối


79 간에 기별도 안 가다 Gan Không Nhận Được Tin Nhắn
Đổ Bể

Làm Tổn Thương Ai Đó Bằng Lời


80 상처를 주다 Gây Ra Vết Thương
Nói Hoặc Hành Động
Không Biết Phải Làm Gì Sau Khi
Nghe Tin Dữ, Bế Tắc Không Có
81 눈앞이 캄캄하다 Phía Trước Tối Đen
Hy Vọng Gì, Không Biết Phải Bắt
Đầu Từ Đâu
Cố Gắng Theo Đuổi Giấc Mơ Khó
82 뜬구름 잡다 Nắm Lấy Đám Mấy Trôi
Thành Hiện Thực

Nháy Mắt, Chớp Mắt, Nhanh Trong


83 눈 깜짝할 사이다 Trong Khi Nháy Mắt
Nháy Mắt

5|Page
PAGE CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

84 말도 안 되다 Lời Nói Cũng Không Thành Vô Lý, Không Thẻ Tin Được

Làm Gì Đó Bất Thường Do Bầu


85 분위기에 휩쓸리다 Không Khí Bị Cuốn Phăng Không Khí Tác Động, Hoàn Cảnh
Xô Đẩy
Làm Việc Đến Rụng Rời Xương
86 뼈 빠지게 일하다 Cốt
Làm Việc Cực Kỳ Vất Vả

Não Ngắn( Suy Nghĩ Nông Cạn,


87 생각이 짧다 Suy Nghĩ Ngắn
Không Thấu Đáo)

88 발 디딜 틈이 없다 Không Có Chỗ Để Giẫm Chân Quá Đông Đúc

89 간이 콩알만 해지다 Gan Bé Bằng Hạt Đậu Quá Sợ Hãi, Sợ Mất Mật

Cặp Đôi Sống Hạnh Phúc Bên


90 깨가 쑫아지다 Vứng Tuôn Ra
Nhau

91 손꼽아 기다리다 Đếm Ngón Tay Đợi Háo Hức Mong Chờ Điều Gì Đó

92 날개 돋친 듯 팔리다 Bán Như Mọc Cánh Bán Chạy Như Tôm Tươi

93 물거품이 되다 Troở Thành Bong Bóng Nước Trở Thành Công Cốc

94 바람맞다 Trúng Gió Bị Cho Leo Cây

Hết Trở Ngại Này Đến Trở Ngại


95 갈수록 태산이다 Càng Đi Càng Thấy Nứi Thái Sơn
Khác

96 꿀 먹은 벙어리 Người Câm Ăn Mật Ong Câm Như Hến

97 속는 셈 치고 Coi Như Bị Lừa Chẳng Có Gì Để Mất

Công Việc Không Suôn Sẻ Như


98 일이 꼬이다 Công Việc Bị Xoắn Lại
Hoạch Định

99 화풀이하다 Làm Cho Hả Giận Trút Giận Lên Ai Đó Vô Tội

Ngu Si Hưởng Thái Bình, Biết Lắm


100 모르는 게 약이다 Không Biết Là Thuốc
Khổ Nhiều

6|Page
PAGE CÙNG HỌC TIẾNG HÀN

7|Page

You might also like