You are on page 1of 6

Bài tập chương 9

9.1: 1,19,29,31,47,49
9.2: 5, 11, 13,21, 25
9.3: 13, 23,27,51
9.4: 15,19,23,31,43
9.5: 3,5,7,11,13,17,19,35,37,41,42,43

Bài tập 13 9.1, 9.2, 9.3, 9.4


Bài tập 14 9.5

9.1

Vẽ các vecto sau. Giả sử rằng điểm đầu của vecto tại gốc tọa độ

Chou= -3,4 vaø v= 1,-1 .Tìmsvaø t saochosu+tu=wvôùi:

Tìm MỘT VÉC TƠ đơn vị u CÓ các đặc trưng sau:


29. u tạo với trục x DƯƠNG một góc 300

Tìm MỘT vecto đơn vị u với các điều kiện sau:


31. u có hướng ngược với -4i+j
49. Một con sông rộng 2.1 DẶM chảy theo hướng nam với vân tốc DÒNG CHẢY
3.1 mi/h. HỎI PHẢI ĐẶT Tốc độ và hướng đi của xuồng NHƯ THẾ NÀO ĐỂ nó
CÓ THỂ di chuyển THẲNG theo chiều ngang của sông từ đông sang tây trong 30
phút?

9.2

, và tìm độ dài PQ
3
Biểu diễn P và Q trong

Tìm phương trình dạng chuẩn hình cầu với tâm C và bán kính r

Tìm tâm và bán kính của hình cầu cho bởi phương trình sau:

Tìm dạng chuẩn của vecto PQ và tính PQ

Thực hiện phép tính, biết:


9.3

Đặt v=3i-2j+k và w=I+j-k , tính giá trị biểu thức sau:


Tính góc giữa các vecto sau. Làm tròn đến độ gần nhất

Tìm HÌNH CHIẾU vô hướng và HÌNH CHIẾU VÉC TƠ CỦA v lên w

51. một thân cây được kéo ĐI 20ft TRÊN sàn nhà, sử dụng một lực 50lb, như hình
vẽ
Tìm công thực hiện nếu hướng lực nghiêng  so với phương ngang, VỚI

a.   3

b,   4

9.4

TÌM một vecto ĐƠN VỊ VUÔNG GÓC với cả v và w


Tìm diện tích của hình bình hành xác đinh bởi các vecto sau:

Tìm diện tích của tam giác PQR sau:

Tìm thể tích của HÌNH HỘP xác định bởi các vecto u, v và w

Một đầu của đòn bẩy DÀI 2ft xoay XUNG QUANH điểm gốc trong mặt phẳng yz,
như hình vẽ. Nếu một lực thẳng đứng 40lb được tác dụng vào đầu của đòn bẩy thì
momen của đòn bẩy là bao nhiêu khi nó tạo với mặt phẳng xy MỘT GÓC 30 độ?
tìm phương trình tham số và phương trình đối xứng của các đường thẳng đi qua
điểm ĐƯỢC cho với các tính chất được mô tả như sau:
3 (1,-1,-2) song song với 3i-2j+5k
5. (1,-1,2) đi qua (2,1,3)
x 5 y2 z
7. (1,-3,6) song song với  
1 3 5

Tìm phương trình tham số của đường thằng đi qua (3,-1,0) song song với cả MẶT
PHẲNG xy và mặt phẳng xz

Cho biết hai đường sau là cắt nhau, song song, chéo nhau, hay trùng nhau. Nếu cắt
nhau hãy tìm giao điểm

TÌM MỘT PHƯƠNG TRÌNH LIÊN HỆ giữa x và y bằng cách LOẠI BỎ tham số.
Trong mỗi trường hợp, vẽ đường CONG ĐƯỢC mô tả bằng phương trình tham số
TRONG khoảng t ĐƯỢC CHO.
Tìm phương trình tham số của mỗi đường cong sau:
x 2 y2
41. Đường elip  1
9 4 hướng ngược chiều kim đồng hồ
42. Đường parabol y  4x  9 hướng từ (4;-5) đến (0;3)
2

x 2 y2
43. Đường Hybepol  1
16 9

You might also like